Đề cương ôn thi môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đề cương ôn thi môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA:QUẢN TRỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG HAI NĂM 2017
NGÀNH:QTKD + QTNS
BẬC: ĐẠI HỌC
MÔN: KINH TẾ VI MÔ
I. Nội dung:
A.Trắc nghiệm (Trắc nghiệm ở tất cả các chương của học phần kinh tế vi mô). Sau đây là một
vài câu trắc nghiệm mẫu.
Lựa chIn phương Ln trN lOi đúng nhQt :
1. Kinh tế học vi mô nghiên c+u vấn đ, nào sau đây ?
a) L1m phát.
b) Thất nghiê 3p.
c) Ch5nh sách ti,n tê 3.
d) Ch5nh sách tài kh7a
e) Không c7 vấn đ, nào trên đây.
2. M;i x= hô 3i cần phải giải quyết vấn đ, kinh tế nào sau đây ?
a) Sản xuất cái g??
b) Sản xuất như thế nào?
c) Sản xuất cho ai?
d) Tất cả các vấn đ, trên (a, b, c)
e) ChA giải quyết vấn đ, sản xuất cái g?.
3. Vấn đ, khan hiếm :
a) ChA tEn t1i trong mô h?nh kinh tế kế ho1ch h7a tâ 3p trung.
b) ChA tEn t1i trong mô h?nh kinh tế h;n hFp.
c) TEn t1i v? nhu cầu của con ngưGi không thH đưFc thỏa m=n vJi các nguEn lKc
hiê 3n c7.
d) Không c7 đi,u nào ở trên là đLng.
4. Yếu tO nào sau đây không bao hàm trong chi ph i đ c th đưc h c ! trư#ng
trung c%p kinh t' của mô3t học sinh :
a) Lương mà b1n c7 thH kiếm đưFc nếu không đi học.
b) Ti,n chi ph5 cho sách giáo khoa.
c) Ti,n chi cho ăn uOng.
d) Ti,n học ph5.
e) Tất cả các phương án trên.
5. Nếu mô 3t ngưGi ra quyết đSnh bTng cách so sánh lFi 5ch câ 3n biên và chi ph5 câ 3n biên của sK
lKa chọn th? hành vi hFp lU là :
a) Chọn quyết đSnh khi mà lFi 5ch câ 3n biên lJn hơn chi ph5 câ 3n biên.
b) Chọn quyết đSnh khi mà chi ph5 câ 3n biên bTng lFi 5ch câ 3n biên.
c) Chọn quyết đSnh khi mà lFi 5ch câ 3n biên nhỏ hơn chi ph5 câ 3n biên.
d) Tất cả các phương án đ,u sai.
6. Trong mô h?nh dWng luân chuyHn th?:
a) Các doanh nghiê 3p luôn trao đXi hàng h7a lấy ti,n.
b) Các hô3 gia đ?nh luôn trao đXi ti,n lấy hàng h7a.
c) Các 3 gia đ?nh ngưGi bán trên thS trưGng yếu tO ngưGi mua trên thS
trưGng hàng h7a.
d) Các doanh nghiê 3p là ngưGi mua trong thS trưGng hàng h7alà ngưGi bán trong
thS trưGng yếu tO.
e) Không c7 phương án nào đLng.
7. Trong mô h?nh kinh tế h;n hFp, các vấn đ, kinh tế cơ bản đưFc giải quyết:
a) Thông qua các kế ho1ch của nhà nưJc
b) Thông qua thS trưGng.
c) Thông qua thS trưGng và kế ho1ch của nhà nưJc.
d) Không c7 phương án nào đLng.
8. Quy luâ 3t chi ph5 cơ hô3i tăng dần +ng vJi :
a) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất cong lEi ra ngoài.
b) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất cong l]m vào trong.
c) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất là đưGng th^ng dOc xuOng.
d) Không c7 d1ng đưGng nào trên đây.
9. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luâ 3t cầu cho biết :
a) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu giảm
b) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm.
c) Giá và lưFng cầu c7 mOi quan hê 3 thuâ 3n chi,u.
d) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu tăng.
e) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm
10. Yếu tO nào sau đây sb làm dSch chuyHn đưGng cầu rưFu vang sang phải ?
a) Thu nhâ 3p tăng.
b) Giảm giá rưFu sâm banh (hàng h7a thay thế)
c) Giảm giá rưFu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng h7a bX sung).
e) Giảm sO lưFng ngưGi tiêu dcng.
11. ĐưGng cầu dOc xuOng v, ph5a phải, phản ánh :
a) Khi thu nhâ 3p tăng th? lưFng cầu sb tăng
b) Luâ 3t cung
c) Luâ 3t cầu
d) LFi thế so sánh.
12. Khi giá thSt bW tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu thSt gà (hàng h7a thay thế)
b) Tăng cầu v, khoai tây rán (hàng h7a bX sung)
c) Tăng lưFng cầu v, thSt bW
d) Giảm lưFng cầu v, thSt bW
e) Câu a và d đLng
13. Thu nhâ 3 p tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a cấp thấp.
b) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a thông thưGng
c) Tăng cung v, bánh rán.
d) Giảm cung v, bánh rán.
14. Nếu giá hàng h7a A tăng làm cho cầu hàng h7a B dSch sang phải th? :
a) A và B là hai hàng h7a thay thế trong tiêu dcng.
b) A và B là hai hàng h7a bX sung trong tiêu dcng.
c) B là hàng h7a cấp thấp.
d) B là hàng h7a thông thưGng.
e) A và B là 2 hàng h7a bX sung trong sản xuất.
15. Yếu tO nào sau đây gây ra sK vâ 3n đô 3ng dọc theo đưGng cầu ?
a) Thu nhâ 3p.
b) Giá hàng h7a liên quan.
c) Giá của hàng h7a đang xem xft.
d) ThS hiếu.
e) Tất cả các yếu tO trên.
16. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luâ 3t cung cho biết :
a) Giá dầu giảm làm lưFng cung v, dầu giảm.
b) Giá dầu tăng làm lưFng cung v, dầu giảm.
c) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
d) Chi ph5 sản xuất dầu giảm sb làm cung dầu tăng.
e) Chi ph5 sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
17. Thiếu hgt thS trưGng c7 nghha là:
a) Cầu tăng th? giá tăng.
b) LưFng cầu lJn hơn lưFng cung.
c) LưFng cung lJn hơn lưFng cầu.
d) LưFng cầu nhỏ hơn lưFng cân bTng.
18. Dư thja thS trưGng:
a) TEn t1i nếu giá cao hơn giá cân bTng.
b) Là chênh lê 3ch gika lưFng cầu và lưFng cung.
c) Là chênh lê 3ch gika lưFng cầu và lưFng cân bTng.
d) Là chênh lê 3ch gika lưFng cung và lưFng cân bTng.
e) Sb làm cho giá tăng.
19. Nếu cả cung và cầu đ,u tăng th? :
a) Giá và lưFng cân bTng đ,u tăng.
b) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng.
c) Giá cân bTng c7 thH tăng, giảm hoă 3c không đXi nhưng lưFng cân bTng tăng.
d) Giá cân bTng tăng nhưng lưFng cân bTng tăng hoă 3c giảm.
e) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng hoă 3c giảm.
20. LFi 5ch đưFc đSnh nghha là :
a) Giá trS của hàng h7a
b) SK hài lWng tăng thêm khi tiêu dcng đơn vS hàng h7a khác.
c) SK hài lWng tj viê 3c tiêu dcng hàng h7a hoă 3c dSch vg đ7
d) BTng giá của hàng h7a
21. LFi 5ch tăng thêm tj tiêu dcng đơn vS hàng h7a cuOi ccng gọi là:
a) TXng lFi 5ch
b) LFi 5ch câ 3n biên
c) LFi 5ch b?nh quân.
d) LFi 5ch câ 3n biên trên mô 3t đơn vS ti,n tê 3.
22. LFi 5ch câ 3n biên bTng:
a) TXng lFi 5ch chia cho giá.
b) TXng lFi 5ch chA cho sO lưFng hàng h7a tiêu dcng.
c) Đô 3 dOc của đưGng tXng lFi 5ch.
d) NghSch đảo của tXng lFi 5ch.
23. Khi sO lưFng hàng h7a đưFc tiêu dcng tăng lên, th?:
a) LFi 5ch câ 3n biên tăng lên
b) LFi 5ch câ 3n biên giảm xuOng
c) LFi 5ch câ 3n biên không đXi
d) TXng lFi 5ch ngày càng tăng lên.
24. Giả sl MU MU tương +ng là lFi 5ch câ
A B
3 n biên của hai hàng h7a A và B; P và P
A B
giá của hai hàng h7a đ7. Công th+c nào sau đây minh họa đi,u kiê 3n đH ngưGi tiêu dcng tOi đa
h7a lFi 5ch ?
a) MU = MU
A B
b) MU = MU và P
A B A B
= P
c)
Pb
Pa
MUb
MUa
d)
Pa
Pb
MUb
MUa
e) MU
A
P = MU
A B
P
B
f) Cả b và c
25. TOi đa h7a lFi 5ch vJi m+c thu nhâ 3p cho trưJc th? :
a) LFi 5ch câ 3n biên của m;i hàng h7a phải lJn nhất.
b) TXng lFi 5ch tj viê 3c tiêu dcng m;i lo1i hàng h7a là lJn nhất
c) LFi 5ch câ 3n biên của tất cả các hàng h7a đưFc chi mua là bTng nhau
d) LFi 5ch câ 3n biên trên mô3t đơn vS ti,n tê 3 chi mua các lo1i hàng h7a là bTng nhau
a) SO lưFng các hàng h7a đưFc chi mua là bTng nhau
B.Đúng/Sai-GiNi thích
1. Quy luật hiệu suất giảm dần c7 nghha là khi bX sung thêm các yếu tO sản xuất th? sau 1
điHm nào đ7 phần bX sung thêm cho sản lưFng giảm xuOng
2. Sản phẩm cận biên là đơn vS sản phẩm cuOi ccng
3. Ở mLc giá P lưFng cầu lJn hơn lưFng cung th? P c7 xu hưJng bS đẩy lên
4. ĐưGng cầu thS trưGng là tXng các sO lưFng và các m+c giá của các cầu cá nhân
5. ĐưGng cầu cá nhân là v5 dg v, mOi quan hệ cân bTng
6. KHi giá giảm lưFng cầu giảm
7. Một lU do làm cho đưGng cung dOc lên các m+c giá cao hơn c7 nhi,u ngưGi gia
nhập thS trưGng hơn
8. Ở cân bTng không c7 cầu vưFt cung
9. Nếu giá cao hơn giá cân bTng ngưGi tiêu dcng c7 thêt mua đưFc một sO lưFng họ
sẵn sàng mua
10.Nếu giá thấp hơn giá cân bTng ngưGi bán không thH bán đưFc một sO lưFng nhi,u hơn
mà họ sẵn sàng bán
11.Luật cung luật cầu phát biHu rTng giá cân bTng sbgiá đ7 lưFng cung bTng
lưFng cầu
12.Giá kim cương cao hơn giá nưJc v? kim cương c7 giá trS sl dgng cao hơn.
13.Thay đXi trong thu nhập của ngưGi tiêu dcng sb làm dSch chuyHn đưGng cầu.
14.Tăng giá hàng hoá thay thế của một hàng h7a xác đSnh nào đ7 sb làm dSch chuyHn
đưGng cầu hàng hoá đ7 sang phải.
15.Thay đXi giá của một hàng hoá sb làm dSch chuyHn đưGng cầu thS trưGng của n7 sang
phải.
16.Giảm giá hàng hoá bX sung của một hàng h7a xác đSnh nào đ7 sb làm dSch chuyHn
đưGng cầu hàng hoá đ7 sang phải.
17.Tăng giá dầu sb làm cho lưFng cung dầu tăng và lưFng cầu dầu giảm.
18.V? lưFng mua phải bTng lưFng bán nên không thH c7 một m+c giá đ7 l1i không
c7 sK bTng nhau của lưFng cầu và lưFng cung.
19.Khi mọi ngưGi trả nhi,u đEng hơn cho đôla th? tỷ giá hOi đoái c1nh tranh đEng/đôla sb
tăng.
20.Giá t1o động cơ cho n,n kinh tế sl dgng tài nguyên một cách hiệu quả.
C. Bài tập
1/ Giả sl hàm cầu mô 3 t hàng h7a A đưFc biHu diyn như sau : Q = 0,5I + 10 (trong đ7, I là thu
nhâ 3p t5nh bTng triê 3u đEng và Q t5nh bTng ngh?n chiếc).
a) T5nh hê 3 sO co d=n của cầu theo thu nhâ 3p đOi vJi hàng h7a đ7 t1i m+c thu nhâ 3p
8 triê 3u đEng.
b) Co d=n của cầu theo thu nhâ 3p là bao nhiêu nếu thu nhâ 3p tăng lên 12 triê 3u đEng ?
c) Hàng h7a này thuô 3 c lo1i hàng h7a nào ?
2/ Cho hàm cầu và hàm tXng chi ph5 của mô 3t doanh nghiê 3p như sau:
P = 12 - 0,4Q
TC = 0,6Q + 4Q + 5
2
H=y xác đSnh sản lưFng ( Q ), giá ( P ), tXng lFi nhuâ 3n (
)tXng doanh thu (TR)
khi:
a) Doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuâ 3n
b) Doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu
c) Doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu đ1t doanh thu càng nhi,u càng tOt, c7 đi,u kiê 3n
ràng buô 3c v, lFi nhuâ 3n phải đ1t là 10.
3/ Hàm tXng chi ph5 của một h=ng c1nh tranh hoàn hảo là :
( đơn vS t5nh : USD ) TC = q + q + 100
2
a) Viết phương tr?nh biHu diyn các hàm chi ph5 ngắn h1n FC, ATC, AVC và MC của
h=ng.
b) H=ng sb sản xuất bao nhiêu sản phẩm đH tOi đa h7a lFi nhuận nếu giá bán sản
phẩm trên thS trưGng là 27USD ? T5nh lFi nhuận lJn nhất đ7 ?
c) Xác đSnh m+c giá và sản lưFng hWa vOn của h=ng.
d) Khi giá trS thS trưGng là 9USD th? h=ng c7 nên đ7ng cla sản xuất không?
4/ H=ng độc quy,n c7 hàm cầu P = 522Q ( trong đ7, P t5nh bTng USD/ sản phẩm ; Q t5nh
bTng ngh?n đơn vS sản phẩm )
Hàm chi ph5 : TC = 0.5Q + 2Q + 47,5
2
a) Quyết đSnh sản xuất của h=ng là g? ?
b) Nếu ch5nh phủ đánh thuế vào một đơn vS sản phẩm bán ra là t = 2,5USD
th? quyết đSnh sản xuất của h=ng thay đXi như thế nào ? Ch5nh phủ thu đưFc bao nhiêu tj
thuế.
a) Nếu ch5nh phủ đánh thuế trọn g7i T = 50 ngh?n USD th? h=ng quyết đSnh thế nào ?
5/ Cho các sO liê 3u sau đây v, cung và cầu g1o 203 ở Hà Nô 3 i :
GiL ( nghWn đXng/kg) 7 8 9 10 11 12
Lư[ng cung (tQn/ngày) 11 13 15 17 19 21
Lư[ng c]u (tQn/ngày) 20 19 18 17 16 15
a) Viết phương tr?nh cung, cầu. Xác đSnh giá và sản lưFng cân bTng.
b) Nếu ch5nh phủ áp đă 3t giá là 11,5 ngh?n đEng/kg th? đi,u g? sb xảy ra
c) Nếu ch5nh phủ đánh giá thuế 1 ngh?n đEng/kg g1o 203 bán ra. Giá sản lưFng
sb thay đXi như thế nào ? Vb đE thS minh họa.
d) Tác đô 3ng của thuế đOi vJi các thành viên kinh tế như thế nào ?
6/ H=y sl dgng lU thuyết và đE thS cung cầu đH giải th5ch các trưGng hFp sau đây:
- Giả sl thGi tiết n7ng bất thưGng làm cho đưGng cầu v, kem dSch chuyHn sang phải. Giải
th5ch t1i sao giá kem l1i tăng tJi m+c thS trưGng Xn đSnh mJi.
- Khi h=ng bột ngọt Vedan bS kiện v? gây ô nhiym nghiêm trọng cho nưJc sông ThS Vải, làm
ảnh hưởng đến ngưGi dân sOng ven sông. Đi,u g? sb xảy ra vJi bột ngọt Vedan? Giải th5ch
t1i sao bột ngọt Aji-no-mo-to l1i tăng giá.
- ChA ra tác động của biến cO này đến thS trưGng cà phê trong nưJc:
H1n hán làm cho Tây Nguyên bS mất mca cà phê.
NgưGi ta nghiên c+u ra giOng cà phê cho năng suất cao vJi chi ph5 đầu tư thấp hơn trưJc.
- Hiện t1i đang c7 dSch heo tai xanh. Thông tin này ảnh hưởng như thế nào đến thS trưGng thSt
heo trong nưJc? H=y giải th5ch biến cO này c7 gây tác động đến thS trưGng thSt bW hay
không? Giải th5ch.
- NhTm mgc đ5ch giảm bJt sO ngưGi hLt thuOc. Nhà ho1ch đSnh ch5nh sách đưa ra hai cách
sau:
Bắt buộc các h=ng sản xuất phải ghi dWng chk : “hLt thuOc c7 h1i cho s+c khỏe” cấm
quảng cáo thuOc lá trên các phương tiện thông tin đ1i chLng.
Đưa ra quy đSnh không đưFc hLt thuOc nơi công sở, công cộng. Nếu vi ph1m ph1t 50.000 đến
100.000 đEng.
H=y phân t5ch tác động của hai ch5nh sách trên đến thS trưGng thuOc lá.
II. Đề thi và đLp Ln tham khNo:
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1 (1.5đ): Kinh tế học là g?? H=y phân t5ch mOi quan hệ gika kinh tế vi và kinh tế vh
mô và cho v5 dg minh họa
Câu 2 (1đ): Nêu các yếu tO tác động đến cầu hàng h7a. Phân t5ch sK tác động của yếu tO “thu
nhập của ngưGi tiêu dcng” đến cầu hàng h7a và cho v5 dg minh họa.
Câu 3 (1.5đ): Thế nào thS trưGng độc quy,n bán? H=y so sánh nhkng đặc điHm của thS
trưGng c1nh tranh hoàn hảo và thS trưGng độc quy,n.
Câu 4 (3đ): Hàm sO cung và hàm sO cầu của sản phẩm X c7 d1ng:
(D): Q = - P + 120 và (S): Q = P - 40, (Q t5nh bTng tấn, P t5nh bTng USD)
a. T?m giá và sản lưFng cân bTng của thS trưGng sản phẩm X
b. T5nh độ co d=n của cầu t1i điHm cân bTng. Ý nghha?
c. Nếu Ch5nh phủ quy đSnh giá là P = 75 th? đi,u g? xảy ra?
d. Nếu Ch5nh phủ đánh thuế t = 6USD/tấn th? giá và lưFng cân bTng mJi là bao nhiêu?
T5nh m+c thuế mà m;i bên phải chSu.
Câu 5 (3đ): 3t doanh nghiê 3p đô3
c quy,n c7 hàm tXng chi ph5: TC = Q 12Q + 500. Giá
2
bán mà doanh nghiê 3p nhâ 3n đưFc phg thuô 3c vào sản lưFng sản xuất và c7 d1ng P = 32 – 0.1Q
a. Viết hàm tXng doanh thu, chi ph5 biên, chi ph5 biến đXi, chi ph5 cO đSnh.
b. Nếu doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuâ 3n th? sb sản xuất sản lưFng
là bao nhiêu?
c. Nếu doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu th? sb sản xuất sản lưFng
là bao nhiêu? Khi đ7 doanh nghiê 3p c7 l=i không?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Kinh tế học môn khoa học nghiên c+u cách th+c x= hội phân bX các nguEn lKc
khan hiếm đH sản xuất ra các hàng h7a dSch vg c7 giá trS phân phOi chLng cho các
thành viên trong x= hội.
Kinh tế vi mô nghiên c+u nhkng vấn đ, tiêu dcng cá nhân, cung, cầu, sản xuất, chi ph5, giá cả
thS trưGng, lFi nhuận, c1nh tranh của tjng tế bào kinh tế.
Kinh tế vh mô: Tập trung nghiên c+u ho1t động của toàn bộ n,n kinh tế, nhkng vấn đ, l1m
phát, thất nghiệp tăng trưởng...
Câu 2: Các yếu tO tác động đến cầu hàng h7a: Giá cả bản thân hàng h7a, giá cả hàng h7a liên
quan, thi nhập của ngưGi tiêu dcng, dân sO, thS hiếu, kỳ vọng
SK tác động của thu nhập:
ĐOi vJi hàng h7a thông thưGng: thu nhập tăng th? cầu tăng và ngưFc l1i
ĐOi vJi hàng h7a th+ cấp: thu nhập tăng th? cầu giảm, và ngưFc l1i
Câu 3: Độc quyền là một hWnh thLi thị trưOng không hoàn hNo trong đó chỉ có một doanh nghiêp sNn xuQt và bLn
cho nhiều ngưOi mua thứ sNn phẩm đặc biệt - sNn phẩm đặc biệt là sNn phẩm không có sNn phẩm g]n gũi
Đặc điHm thS trương CTHH:
- Nhi,u ngưGi bán, nhi,u ngưGi mua
- Sản phẩm tương đOi đEng nhất
- Doanh nghiệp ko c7 s+c m1nh thS trưGng,
giá cả do thS trưGng quyết đSnh
- Rào cản gia nhập thấp
Đ.điHm thS trưGng độc quy,n
- Nhi,u ngưGi mua, duy nhất một ngưGi bán
- Sản phẩm là duy nhất
- Doanh nghiệp c7 s+c m1nh thS trưGng, là
ngưGi quyết đSnh giá
- Rào cản gia nhập cao
Câu 4:
a. Qs= P-40, Qd= -P+120
Cân bTng thS trưGng khi Qs=Qd P=80, Q=40
b. Độ co d=n của cầu E=Q’*P/Q= -2
Ý nghha: Cầu co d=n nhi,u, khi giá thay đXi 1% th? lưFng cầu thay đXi 2%
c. Nếu P=75 th? Qd = 45, Qs= 35, Qs<Qd gây ra tr1ng thái thiếu hgt hàng h7a trên thS
trưGng
Nếu t=6 th?
Qs(t)=P-46. Cân bTng mJi t1i P’=83, Q’=37
M+c thuế ngưGi tiêu dcng chSu: 3USD/tấn
M+c thuế doanh nghiệp chSu: 3USD/tấn
Câu 5:
a. FC=500, VC=Q2-12Q, MC=2Q-12, TR=32Q-0.1Q2
b. TOi đa h7a lFi nhuận khi MR=MC
MR=32-0.2Q, MC=2Q-12 Q=20, P=30
TOi đa h7a doanh thu khi MR=0
Q=160, P=16
LLc này, TR=160*16=2560, TC=24180, doanh nghiệp l; 21620
Ban giLm hiệu Lãnh đạo khoa NgưOi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA:QUẢN TRỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VỪA HỌC VỪA LÀM NĂM 2017
NGÀNH: QTKD + QTNS
BẬC:ĐẠI HỌC
MÔN: KINH TẾ VI MÔ
I. Nội dung:
A. TRẮC NGHIỆM
1. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luâ 3t cầu cho biết :
a) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu giảm
b) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm.
c) Giá và lưFng cầu c7 mOi quan hê 3 thuâ 3n chi,u.
d) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu tăng.
e) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm
2. Yếu tO nào sau đây sb làm dSch chuyHn đưGng cầu rưFu vang sang phải ?
a) Thu nhâ 3p tăng.
b) Giảm giá rưFu sâm banh (hàng h7a thay thế)
c) Giảm giá rưFu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng h7a bX sung).
e) Giảm sO lưFng ngưGi tiêu dcng.
3. ĐưGng cầu dOc xuOng v, ph5a phải, phản ánh :
a) Khi thu nhâ 3p tăng th? lưFng cầu sb tăng
b) Luâ 3t cung
c) Luâ 3t cầu
d) LFi thế so sánh.
4. Khi giá thSt bW tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu thSt gà (hàng h7a thay thế)
b) Tăng cầu v, khoai tây rán (hàng h7a bX sung)
c) Tăng lưFng cầu v, thSt bW
d) Giảm lưFng cầu v, thSt bW
e) Câu a và d đLng
5. Thu nhâ 3p tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a cấp thấp.
b) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a thông thưGng
c) Tăng cung v, bánh rán.
d) Giảm cung v, bánh rán.
6. Nếu giá hàng h7a A tăng làm cho cầu hàng h7a B dSch sang phải th? :
a) A và B là hai hàng h7a thay thế trong tiêu dcng.
b) A và B là hai hàng h7a bX sung trong tiêu dcng.
c) B là hàng h7a cấp thấp.
d) B là hàng h7a thông thưGng.
e) A và B là 2 hàng h7a bX sung trong sản xuất.
7. Yếu tO nào sau đây gây ra sK vâ 3n đô3ng dọc theo đưGng cầu ?
f) Thu nhâ 3p.
g) Giá hàng h7a liên quan.
h) Giá của hàng h7a đang xem xft.
i) ThS hiếu.
j) Tất cả các yếu tO trên.
8. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luâ 3t cung cho biết :
f) Giá dầu giảm làm lưFng cung v, dầu giảm.
g) Giá dầu tăng làm lưFng cung v, dầu giảm.
h) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
i) Chi ph5 sản xuất dầu giảm sb làm cung dầu tăng.
j) Chi ph5 sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
9. Thiếu hgt thS trưGng c7 nghha là:
a) Cầu tăng th? giá tăng.
b) LưFng cầu lJn hơn lưFng cung.
c) LưFng cung lJn hơn lưFng cầu.
d) LưFng cầu nhỏ hơn lưFng cân bTng.
10. Dư thja thS trưGng:
a) TEn t1i nếu giá cao hơn giá cân bTng.
b) Là chênh lê 3ch gika lưFng cầu và lưFng cung.
c) Là chênh lê 3ch gika lưFng cầu và lưFng cân bTng.
d) Là chênh lê 3ch gika lưFng cung và lưFng cân bTng.
e) Sb làm cho giá tăng.
11. Nếu cả cung và cầu đ,u tăng th? :
a) Giá và lưFng cân bTng đ,u tăng.
b) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng.
c) Giá cân bTng c7 thH tăng, giảm hoă 3c không đXi nhưng lưFng cân bTng tăng.
d) Giá cân bTng tăng nhưng lưFng cân bTng tăng hoă 3c giảm.
e) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng hoă 3c giảm.
12. Một h=ng chấp nhận giá phải đOi mặt vJi một :
a) ĐưGng doanh thu b?nh quân dOc xuOng.
b) ĐưGng doanh thu cận biên dOc xuOng
c) ĐưGng cung dOc xuOng
d) ĐưGng cầu hoàn toàn co d=n.
e) ĐưGng cầu dOc xuOng.
13. Một h=ng c1nh tranh hoàn hảo đang tOi đa h7a lFi nhuận và c7 lFi nhuận dương nếu:
a) Chi ph5 cận biên bTng giá và giá lJn hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
b) Chi ph5 cận biên bTng giá và giá lJn hơn tXng chi ph5 b?nh quân tOi thiHu.
c) TXng doanh thu đ1t cKc đ1i
d) Chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
e) TXng chi ph5 b?nh quân cKc tiHu.
14. Nếu một h=ng c1nh tranh hoàn hảo đang sản xuất mất sản lưFng t1i đ7 giá nhỏ hơn tXng
chi ph5 b?nh quân th? h=ng :
a) Nên đ7ng cla sản xuất.
b) Đang hWa vOn
c) Vẫn thu đưFc lFi nhuận kinh tế dương.
d) Đang bS thua l; nhưng nên tiếp tgc ho1t động chjng nào giá cWn lJn hơn chi ph5
cO đSnh b?nh quân tOi thiHu.
e) Đang bS thua l; nhưng nên tiếp tgc ho1t động chjng nào giá cWn lJn hơn chi ph5
biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
15. Một h=ng nên đ7ng cla sản xuất nếu giá .
a) LJn hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
b) Nhỏ hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu
c) LJn hơn chi ph5 cO đSnh b?nh quân
d) Nhỏ hơn doanh thu b?nh quân
e) Nhỏ hơn tXng chi ph5 b?nh quân.
16. Một thS trưGng độc quy,n bán th? :
a) Không c7 rào cản đOi vJi sK gia nhập của các h=ng đOi thủ
b) ChA c7 một h=ng duy nhất
c) C7 nhi,u sản phẩm thay thế
d) ChA c7 duy nhất một ngưGi mua
e) C7 vài h=ng lJn
17 . Nhà độc quy,n tOi đa h7a lFi nhuận bTng cách :
a) Sản xuất sO lưFng sản phẩm t1i m+c doanh thu cận biên bTng chi ph5 cận biên,
và bán sO sản phẩm đ7 vJi m+c giá cao tcy U.
b) Sản xuất m+c sản lưFng t1i điHm chi ph5 cận biên bTng giá.
c) Đặt m+c giá cáo nhất mà thS trưGng c7 thH chấp nhận
d) Sản xuất m+c sản lưFng t1i đ7 doanh thu cận biên bTng giá
e) Không c7 phương án nào ở trên.
18. ĐưGng cung của nhà độc quy,n bán là :
a) ĐưGng chi ph5 cận biên
b) ĐưGng chi ph5 cận biên ph5a trên chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
c) ĐưGng doanh thu cận biên.
d) ĐưGng chi ph5 biến đXi b?nh quân
e) Không c7 câu nào đLng v? trong độc quy,n không xác đSnh đưFc đưGng cung
19. Một điHm khác biệt gika c1nh tranh hoàn hảo và c1nh tranh độc quy,n là:
a) Ngành c1nh tranh hoàn hảo c7 sO lưFng 5t h=ng
b) Trong c1nh tranh hoàn hảo, sản phẩm gika các h=ng c7 chLt 5t sK khác biệt.
c) C1nh tranh độc quy,n c7 rào cản gia nhập cWn c1nh tranh hoàn hảo th? không.
d) Các h=ng trong ngành c1nh tranh độc quy,n hoàn toàn không c7 s+c m1nh thS
trưGng.
e) Ngành c1nh tranh độc quy,n gEm một sO 5t các h=ng
20. Ngành nào dưJi đây là một v5 dg điHm h?nh v, độc quy,n tập đoàn ?
a) ThS trưGng bột m?
b) Ngành sản xuất đE ăn nhanh
c) Ngành sản xuất ô tô
d) Ngành may mặc
e) Ngành dSch vg nhà hàng ăn uOng.
21. Mô h?nh đưGng cầu g=y khLc :
a) Cho biết giá sb không đXi mặc dc c7 sK tăng hoặc giảm của cầu.
b) Cho biết m+c giá hiện hành đưFc xác đSnh như thế nào.
c) Cho biết giá sb không đXi cho dc c7 sK tăng hoặc giảm chi ph5.
d) Giả đSnh rTng các đOi thủ sb canh tranh vJi nhau bTng giá.
e) Không phương án nào đLng.
22. Co d=n của cầu theo giá đo lưGng phản +ng của:
a) LưFng cầu hàng h7a này khi giá của hàng h7a thay thế hoă 3c bX sung thay đXi.
b) LưFng cầu khi thu nhâ 3p thay đXi.
c) LưFng cầu khi giá của hàng h7a này thay đXi.
d) Giá khi lưFng cầu thay đXi.
e) Không c7 phương án nào đLng.
23. ĐưGng cầu nTm ngang c7 đô3 co d=n của cầu theo giá như thế nào ?
a) BTng 0
b) LJn hơn 0 và nhỏ hơn 1.
c) BTng 1
d) LJn hơn 1.
e) Vô ccng
24. Nếu hê 3 sO co d=n của cầu theo giá là -2, vâ 3y giá giảm 1% th?:
a) LưFng cầu sb tăng gấp đôi.
b) LưFng cầu giảm đi mô3t nla
c) LưFng cầu tăng 2 %
d) LưFng cầu giảm 2 %
e) LưFng cầu tăng 0,5 %
25. Nếu giá giảm làm cho tXng doanh thu tăng, cầu là :
a) Không co d=n tương đOi
b) Co d=n đơn vS
c) ĐưGng nTm ngang
d) ĐưGng th^ng đ+ng
B. ĐÚNG/SAI-GIẢI THÍCH
1. Thu nhập của ngưGi tiêu dcng tăng làm dSch chuyHn đưGng cầu v, tr+ng lên trên nhưng
không làm thay đXi lưFng cầu.
2. VJi giá và thu nhập xác đSnh, ngưGi tiêu dcng cân bTng khi nhkng sO lưFng mua thêm sb
làm giảm tXng m+c thoả m=n.
3. Khi một hàng hoá đưFc ngưGi ta rất th5ch nhưng không c7 các hàng hoá thay thế m+c
độ cao th? đưGng cầu v, n7 c7 xu hưJng tương đOi không co d=n ở vcng lân cận m+c giá
hiện hành.
4. Khi một hàng hoá phải mua bTng một tỷ lệ lJn trong ngân sách của ngưGi tiêu dcng th?
đi,u đ7 sb c7 xu hưJng làm cho cầu v, hàng hoá đ7 tương đOi không co d=n.
5. C7 hai yếu tO giải th5ch cho quy luật đưGng cầu dOc xuOng: ảnh hưởng thay thế - hàng
hoá rẻ hơn sb đưFc ngưGi ta thay thế cho hàng hoá đắt hơn, và ảnh hưởng thu nhập - cầu
của ngưGi tiêu dcng phg thuộc vào thu nhập danh nghha của họ.
6. LưFng cầu v, hàng hoá cấp thấp tăng khi thu nhập tăng.
7. Quy tắc tOi đa hoá 5ch lFi trong việc chi tiêu là: làm cho 5ch lFi cận biên của đơn vS mua
cuOi ccng bTng nhau.
8. Độ dOc của đưGng bàng quang đo 5ch lFi cận biên tương đOi của hai hàng hoá.
9. ĐưGng ngân sách dSch chuyHn song song vào ph5a trong khi thu nhập giảm xuOng.
10.Thu nhập giảm đi một nla đưGng ngân sách sb dSch chuyHn song song ra ngoài (t5nh tj
gOc to1 độ) xa gấp hai lần so vJi ban đầu.
11. Độ dOc của đưGng bàng quan biHu thS tỷ lệ ngưGi tiêu dcng sẵn sàng đánh đXi hai
hàng hoá cho nhau.
12.Khi giá của hàng hoá X thay đXi, đưGng khả năng tiêu dcng v, hàng hoá X và Y sb quay
xung quanh điHm nTm trên trgc biHu thS hàng hoá Y.
13. cân bTng, tỷ lệ thay thế hai hàng hoá cho nhau của ngưGi tiêu dcng bTng tỷ sO giá của
hai hàng hoá.
14.Độ co d=n của đưGng ngân sách bTng tỷ sO giá của hai hàng hoá.
15.Thay đXi tất cả các giá của hai hàng hoá thu nhập theo ccng một tỷ lệ sb làm cho các
lưFng cầu cân bTng thay đXi đLng tỷ lệ như thế.
C. BÀI TẬP
1/ Một h=ng sản xuất c7 hàm cầu là:Q=130-10P
a) Khi giá bán P=9 th? là bao nhiêu?T5nh độ co gi=n của cầu theo giá t1i m+c giá doanh thu
này và cho nhận xft.
b) H=ng đang bán vJi giá P=8,5 h=ng quyết đSnh giảm giá đH tăng doanh thu.quyết đSnh này
của h=ng đLng hay sai?V? sao?
c) Nếu cho hàm cung Qs=80, h=y t5nh giá và lưFng cân bTng?T5nh độ co gi=n của cầu theo
giá t1i m+c giá cân bTng và cho nhận xft.
2/ Một h=ng c1nh tranh hoàn hảo c7 hàm tXng chi ph5 la TC=Q +Q+169 trong đ7 Q là sản
2
lưFng sản phẩm, TC đo bTng $
a. h=y cho biết FC,VC,AVC,ATC,và MC
b. nếu giá thS trưGng là 55$,h=y xác đSnh lFi nhuận tOi đa h=ng c7 thH thu đưFc
c. xác đSnh sản lưFng hWa vOn của h=ng
d. khi nào h=ng phải đ7ng cl sản xuất
e. giả sl ch5nh phủ đánh thuế 5$/đơn vS sp th? đi,u g? sb xảy ra?
f. khi m+c giá trên thi trưGng là 30$ th? hàng c7 tiếp tgc sản xuất ko và sản lưFng là bao
nhiêu?
3/ Hàm cầu và hàm sO cung của một sản phẩm đưFc cho dưJi đây
Hàm cầu: P=-1/2Q+100; cung: P=Q+10 (P: đEng, Q:kg)
a.H=y t?m điHm cân bTng của thS trưGng
b.H=y t5nh độ co gi=n của cầu theo giá t1i điHm cân bTng của thS trưGng
c.H=y t5nh thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dcng, thặng dư toàn x= hội. Giả sl ch5nh phủ
đánh thuế 5 đEng/đvsp.TXn thất x= hội do thuế gây ra là bao nhiêu? v? sao l1i c7 khoản tXn
thất đ7?
d.Nếu nhà nưJc áp đặt m+c giá trần cho sản phẩm là 50 đEng, h=y t5nh khoản tXn thất vô 5ch
của phLc lFi x= hội và h=y giải th5ch t1i sao l1i c7 khoan tXn thất này?
4/ Một ngưGi tiêu dcng c7 hàm lFi 5ch : U = 1/2 X.Y và ông ta c7 khoản thu nhập 480$. ĐH
mua X, Y vJi Px = 1$, Py= 3$.
a. ĐH tOi đa hoá lFi nhuận vJi thu nhập đ= cho, ông ta sb mua bao nhiêu sản phẩm X? bao
nhiêu Y?. T5nh lFi 5ch thu đưFc
b. Giả đSnh thu nhập ông ta giảm chA cWn 360$, kết hFp X, Y đưFc mua là bao nhiêu đH lFi
5ch tOi đa. T?m lFi 5ch đ7.
c. Giả đSnh rTng giá của Y không đXi, giá X tăng thêm 50% th? kế hFp X, Y đưFc chọn là bao
nhiêu đH lFi 5ch tOi đa hoá vJi I = 360$.
5/ Doanh nghiệp c1nh tranh hoàn hảo c7 hàm chi ph5 biến đXi b?nh quân: AVC =2Q+4 (USD)
a, Viết phương tr?nh biHu diyn chi ph5 biên và xác đSnh m+c giá mà doanh nghiệp phải đ7ng
cla sản xuất.
b, Khi P= 24 USD th? doanh nghiệp bS l; 150 USD. T?m m+c giá và sản lưFng hWa vOn.
c, doanh nghiệp sản xuất bao nhiêu sản phẩm đH tOi đa h7a lFi nhuận nếu giá bán P= 84
USD.t5nh Q tOi ưu? lFi nhuận max?
6/ Một doanh nghiệp c7 hàm sO cầu :P= 16-Q+24/Q ; và TC = 43+4Q
a. h=y viết hàm sO chi ph5 biên, doanh thu, chi ph5 biên, chi ph5 biến đXi, lFi nhuận
b. H=y xác đSnh sản lưFng, tXng doanh thu, tXng lFi nhuận, giá thS trưGng trong các trưGng
hFp :
+ Khi DN theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuận
+Khi DN theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a sO lưFng bàn vJi đi,u kiện không l;
+ Khi DN theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu không kèm theo đi,u kiện ràng buộc
+ Khi DN theo đuXi mgc tiêu tXng lFi nhuận =16
+ Khi DN theo đuXi mgc tiêu tỷ lFi nhuận đSnh m+c trên chi ph5 b?nh quân 20%
7/ Xft thS trưGng c1nh tranh hoàn hảo. Hàm sO cầu và hàm sO cung như sau:
Qd=3280 - 8p
Qs = 282 + 2p
a/ Xác đSnh sản lưFng và giá cả cân bTng. T5nh hệ sO co gi=n của cầu và cung t1i thGi điHm
cân bTng. Nếu ch5nh phủ đánh thuế sản lưFng th? ai chSu thuế nhi,u hơn? t1i sao ?
b/ Ch5nh phủ đánh thuế sản lưFng là 30. Xác đSnh hàm cung mJi. T5nh sản lưFng và giá cả
cân bTng trong thS trưGng này.
c/ Nếu ch5nh phủ ấn đSnh m+c giá sàn Pr = 350 th? lưFng dư thja là bao nhiêu. trong trưGng
hFp ch5nh phủ mua hết lưFng dư thja: xác đSnh doanh thu của nhà sx trưJc và sau khi ch5nh
phủ áp dgng giá sàn, xác đSnh ch5nh phủ phải chi ra cho ch5nh sách này
8/ Một ngưGi tiêu dcng c7 thu nhập là I -1,5triệu/tháng đH mua hai hàng h7a X và Y. Giá của
hàng h7a X là 15,000đEng/kg và hàng h7a Y là 5000 đEng/kg Hàm tXng lFi 5ch đưFc cho bởi
TU = 2XY
A. Xác đSnh kết hFp tiêu dcng tOi ưu? LFi nhuận h7a tOi đa thu đưFc bao nhiêu.?
B. Nếu thu nhập tăng lên gấp đôi th? kết hFp tiêu dcng tOi ưu mJi là bao nhiêu?
C. Nếu thu nhập của ng tiêu dcng vân là 1,5 triệu/tháng nhưng giá của hàng h7a X giảm cWn
10,000đWng/kg, Xác đSnh kết hFp tiêu dcng tOi ưu mJi.
9/Mô 3t thS trưGng c1nh tranh hoàn hảo c7 các lưFng cầu và các lưFng cung (mô 3t năm) ở các m+c giá
khác nhau như sau :
GiL (nghWn đXng) Lư[ng c]u (triê
z
u đơn vị ) Lư[ng cung ( triê
z
u đơn vị )
60
80
100
120
22
20
18
16
14
16
18
20
a) Viết phương tr?nh đưGng cung và đưGng cầu.
b) Giá và lưFng cân bTng là bao nhiêu ?
c) Minh họa kết quả trên đE thS.
10/ Cho các sO liê
3
u sau đây v, cung và cầu g1o 2013 ở Hà Nô
3
i :
GiL ( nghWn đXng/kg) 7 8 9 10 11 12
Lư[ng cung (tQn/ngày) 11 13 15 17 19 21
Lư[ng c]u (tQn/ngày) 20 19 18 17 16 15
b) Xác đSnh giá và sản lưFng cân bTng.
c) Nếu ch5nh phủ áp đă
3
t giá là 11,5 ngh?n đEng/kg th? đi,u g? sb xảy ra
d) Nếu ch5nh phủ đánh giá thuế 1 ngh?n đEng/kg g1o bán ra. T5nh tác động của thuế
đến tjng thành viên
II. Đề thi và đLp Ln tham khNo:
NỘI DUNG CỦA ĐỀ THI
Ph]n I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Kinh tế học vi mô nghiên c+u :
a. Các ho1t động diyn ra trong toàn bộ n,n kinh tế.
b. Cách +ng xl của ngưGi tiêu dcng đH tOi đa hoá sK thoả m=n
c. M+c giá chung của một quOc gia
d. Cả a và c đ,u đLng
Câu 2: Khi thu nhập giảm, các yếu tO khác không đXi, giá và lưFng cân bTng mJi của hàng
hoá thông thưGng:
a. P thấp hơn và Q cân bTng lJn hơn b. P cao hơn và Q cân bTng nhỏ hơn
c. P thấp hơn và Q cân bTng nhỏ hơn d. Không thay đXi
Câu 3: Nếu 2 sản phẩm X và Y là hai sản phẩm bX sung th?:
a. E > 0 b. E = 0
DX,Y DX,Y
c. E < 0 d. Tất cả đ,u sai
DX,Y
Câu 4: ĐưGng cung của sản phẩm X dSch chuyHn do:
a. Giá sản phẩm X thay đXi b. Thuế thay đXi
c. Thu nhập của ngưGi tiêu dcng thay đXi d. Giá sản phẩm thay thế giảm
Câu 5: Nếu mgc tiêu của công ty tOi đa hoá doanh thu, cầu các sản phẩm của công ty
m+c giá hiện t1i là co gi=n nhi,u, công ty sb:
a. Tăng giá b.Giảm giá
c.Giảm lưFng bán d.Gik m+c giá như cũ
Câu 6: ĐưGng cầu của xe Dream II dSch chuyHn sang phải là do:
a. Giá các lo1i xe gắn máy khác giảm b. Giá xe Dream II giảm
c. Thuế nhập khẩu xe Dream II giảm d. Thu nhập dân cư tăng
Ph]n 2: Bài tập (7 điểm)
Câu 1: (1đ) H=y dcng đE thS v, cung - cầu đH giải th5ch t1i sao khi trLng mca, giá lLa thưGng
c7 xu hưJng giảm và ngưFc l1i khi mất mca giá lLa c7 xu hưJng tăng
Câu 2: (3đ): ThS trưGng sản phẩm X c7:
Hàm cầu: Q = 40 – P
Hàm cung: Q = 2P+10
(P t5nh bTng USD, Q t5nh bTng tấn)
a. T?m tr1ng thái cân bTng của thS trưGng dKa vào phương tr?nh .Vb đE thS
b. Nếu ch5nh phủ quy đSnh giá là 8 th? đi,u g? xảy ra?
c. Nếu ch5nh phủ quy đSnh P = 12 th? đi,u g? xảy ra? ĐH giải quyết t?nh tr1ng trên ch5nh
phủ phải chi bao nhiêu ti,n?
d. Nếu ch5nh phủ đánh thuế vào ngưGi sản xuất: t=5USD/tấn th? đi,u g? xảy ra?T5nh m+c
thuế mà ngưGi sản xuất và ngưGi tiêu dgng chSu?Minh họa bTng đE thS
Câu 3: (3đ):
Một h=ng độc quy,n c7 hàm chi ph5 : TC = Q + 2Q + 100 và đOi diện vJi hàm
2
cầu là : P = 122 – Q (trong đ7, Q là sO lưFng sản phẩm, giá và chi ph5 t5nh bTng USD)
a. Viết phương tr?nh biHu diyn các hàm chi ph5 ngắn h1n: FC, VC, AFC, AVC, ATC
MC của h=ng.
b. ĐH tOi đa h7a lFi nhuận, nhà độc quy,n quyết đSnh như thế nào ?
a. Nếu nhà độc quy,n muOn tOi đa h7a doanh thu, quyết đSnh của nhà độc
quy,n sb là g?
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Ph]n I/ Trắc nghiệm (3 điểm)-mỗi câu 0.5 điểm
Câu 1: b
Câu 2: c
Câu 3: c
Câu 4: b
Câu 5: b
Câu 6: d
Ph]n II/ Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Giải th5ch (1 điểm)
Khi trLng mca lLa, cung lLa tăng, đưGng cung dSch sang phải, làm cho P giảm Q
tăng. Khi lLa mất mca, cung lLa giảm, đưGng cung lLa dSch sang trái, làm cho P tăng Q
giảm
Câu 2:
a. Tr1ng thái cân bTng: P=10, Q= 30 và đE thS (1 điểm)
b. Nếu P=8 th? : Qs = 26, Qd = 32 xảy ra t?nh tr1ng thiếu hgt. Và thiếu hgt 1 lưFng là 6
(0.5 điểm)
c. Nếu P = 12 th?: Qs = 34, Qd = 28 xảy ra t?nh tr1ng dư thja. Và dư thja 1 lưFng là 6.
SO ti,n ch5nh phủ chi ra: 6 x 12 = 72 (0.5 điểm)
d. Khi t=5 th?:
Khi chưa c7 thuế: Ps= ½ Qs – 5
Sau khi c7 thuế: Ps = ½ Qs
Tr1ng thái cân bTng th? trưGng: P = 13.33, Q = 27 (làm trWn lên 27)
Vậy, NTD chSu m+c thuế là 3.33, NSX chSu m+c thuế là 1.67 (1 điểm)
Câu 3:
a) Các hàm chi ph5: FC = 100, VC = Q + 2Q
2
AFC = 100/Q, AVC = Q+2, ATC = Q+2+100/Q, MC = TC’=2Q+2 (1 điểm)
b) Đi,u kiện tOi đa h7a lFi nhuận là : MR = MC
Tj phương tr?nh đưGng cầu ta t5nh đưFc :
TR = P
Q = ( 122 – Q )Q = 122Q – Q
2
MR = ( TR )’ = 122 – 2Q ; MC = ( TC )’ = 2Q + 2
Q Q
Giải phương tr?nh MR = MC ta thu đưFc Q = 30. Thay Q = 30 vào phương tr?nh cầu
ta thu đưFc P = 92.
LN = 92
30 – ( 30
30 + 30
2 +100 ) = 1700USD (1.5 điểm)
c) MuOn tOi đa h7a doanh thu, đi,u kiện là MR = 0
Vậy 122 – 2Q = 0 ta c7 Q = 61 và P = 61. (0.5 điểm)
Ban giLm hiệu Lãnh đạo khoa NgưOi biên soạn
| 1/20

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA:QUẢN TRỊ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG HAI NĂM 2017 NGÀNH:QTKD + QTNS BẬC: ĐẠI HỌC MÔN: KINH TẾ VI MÔ I. Nội dung:
A.Trắc nghiệm (Trắc nghiệm ở tất cả các chương của học phần kinh tế vi mô). Sau đây là một
vài câu trắc nghiệm mẫu.
Lựa chIn phương Ln trN lOi đúng nhQt : 1.
Kinh tế học vi mô nghiên c+u vấn đ, nào sau đây ? a) L1m phát. b) Thất nghiê 3p. c) Ch5nh sách ti,n tê 3. d) Ch5nh sách tài kh7a
e) Không c7 vấn đ, nào trên đây. 2.
M;i x= hô 3i cần phải giải quyết vấn đ, kinh tế nào sau đây ? a) Sản xuất cái g??
b) Sản xuất như thế nào? c) Sản xuất cho ai?
d) Tất cả các vấn đ, trên (a, b, c)
e) ChA giải quyết vấn đ, sản xuất cái g?. 3. Vấn đ, khan hiếm :
a) ChA tEn t1i trong mô h?nh kinh tế kế ho1ch h7a tâ 3p trung.
b) ChA tEn t1i trong mô h?nh kinh tế h;n hFp.
c) TEn t1i v? nhu cầu của con ngưGi không thH đưFc thỏa m=n vJi các nguEn lKc hiê 3n c7.
d) Không c7 đi,u nào ở trên là đLng.
4. Yếu tO nào sau đây không bao hàm trong chi ph cơ hô i đ c th đưc h c ! trư#ng
trung c%p kinh t' của mô 3t học sinh :
a) Lương mà b1n c7 thH kiếm đưFc nếu không đi học.
b) Ti,n chi ph5 cho sách giáo khoa. c) Ti,n chi cho ăn uOng. d) Ti,n học ph5.
e) Tất cả các phương án trên.
5. Nếu mô 3t ngưGi ra quyết đSnh bTng cách so sánh lFi 5ch câ 3
n biên và chi ph5 câ 3n biên của sK
lKa chọn th? hành vi hFp lU là :
a) Chọn quyết đSnh khi mà lFi 5ch câ 3n biên lJn hơn chi ph5 câ 3n biên.
b) Chọn quyết đSnh khi mà chi ph5 câ 3n biên bTng lFi 5ch câ 3n biên.
c) Chọn quyết đSnh khi mà lFi 5ch câ 3n biên nhỏ hơn chi ph5 câ 3n biên.
d) Tất cả các phương án đ,u sai.
6. Trong mô h?nh dWng luân chuyHn th?:
a) Các doanh nghiê 3p luôn trao đXi hàng h7a lấy ti,n.
b) Các hô 3 gia đ?nh luôn trao đXi ti,n lấy hàng h7a.
c) Các hô 3 gia đ?nh là ngưGi bán trên thS trưGng yếu tO và là ngưGi mua trên thS trưGng hàng h7a.
d) Các doanh nghiê 3p là ngưGi mua trong thS trưGng hàng h7a và là ngưGi bán trong thS trưGng yếu tO.
e) Không c7 phương án nào đLng.
7. Trong mô h?nh kinh tế h;n hFp, các vấn đ, kinh tế cơ bản đưFc giải quyết:
a) Thông qua các kế ho1ch của nhà nưJc b) Thông qua thS trưGng.
c) Thông qua thS trưGng và kế ho1ch của nhà nưJc.
d) Không c7 phương án nào đLng.
8. Quy luâ 3t chi ph5 cơ hô 3i tăng dần +ng vJi :
a) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất cong lEi ra ngoài.
b) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất cong l]m vào trong.
c) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất là đưGng th^ng dOc xuOng.
d) Không c7 d1ng đưGng nào trên đây.
9. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luâ 3 t cầu cho biết :
a) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu giảm
b) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm.
c) Giá và lưFng cầu c7 mOi quan hê 3 thuâ 3n chi,u.
d) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu tăng.
e) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm
10. Yếu tO nào sau đây sb làm dSch chuyHn đưGng cầu rưFu vang sang phải ? a) Thu nhâ 3p tăng.
b) Giảm giá rưFu sâm banh (hàng h7a thay thế) c) Giảm giá rưFu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng h7a bX sung).
e) Giảm sO lưFng ngưGi tiêu dcng.
11. ĐưGng cầu dOc xuOng v, ph5a phải, phản ánh :
a) Khi thu nhâ 3p tăng th? lưFng cầu sb tăng b) Luâ 3t cung c) Luâ 3t cầu d) LFi thế so sánh.
12. Khi giá thSt bW tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu thSt gà (hàng h7a thay thế)
b) Tăng cầu v, khoai tây rán (hàng h7a bX sung)
c) Tăng lưFng cầu v, thSt bW
d) Giảm lưFng cầu v, thSt bW e) Câu a và d đLng
13. Thu nhâ 3 p tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a cấp thấp.
b) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a thông thưGng c) Tăng cung v, bánh rán. d) Giảm cung v, bánh rán.
14. Nếu giá hàng h7a A tăng làm cho cầu hàng h7a B dSch sang phải th? :
a) A và B là hai hàng h7a thay thế trong tiêu dcng.
b) A và B là hai hàng h7a bX sung trong tiêu dcng.
c) B là hàng h7a cấp thấp.
d) B là hàng h7a thông thưGng.
e) A và B là 2 hàng h7a bX sung trong sản xuất.
15. Yếu tO nào sau đây gây ra sK vâ 3n đô 3ng dọc theo đưGng cầu ? a) Thu nhâ 3p. b) Giá hàng h7a liên quan.
c) Giá của hàng h7a đang xem xft. d) ThS hiếu.
e) Tất cả các yếu tO trên.
16. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luâ 3 t cung cho biết :
a) Giá dầu giảm làm lưFng cung v, dầu giảm.
b) Giá dầu tăng làm lưFng cung v, dầu giảm.
c) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
d) Chi ph5 sản xuất dầu giảm sb làm cung dầu tăng.
e) Chi ph5 sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
17. Thiếu hgt thS trưGng c7 nghha là: a) Cầu tăng th? giá tăng.
b) LưFng cầu lJn hơn lưFng cung.
c) LưFng cung lJn hơn lưFng cầu.
d) LưFng cầu nhỏ hơn lưFng cân bTng. 18. Dư thja thS trưGng:
a) TEn t1i nếu giá cao hơn giá cân bTng.
b) Là chênh lê 3ch gika lưFng cầu và lưFng cung.
c) Là chênh lê 3ch gika lưFng cầu và lưFng cân bTng.
d) Là chênh lê 3ch gika lưFng cung và lưFng cân bTng. e) Sb làm cho giá tăng.
19. Nếu cả cung và cầu đ,u tăng th? :
a) Giá và lưFng cân bTng đ,u tăng.
b) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng.
c) Giá cân bTng c7 thH tăng, giảm hoă 3c không đXi nhưng lưFng cân bTng tăng.
d) Giá cân bTng tăng nhưng lưFng cân bTng tăng hoă 3c giảm.
e) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng hoă 3c giảm.
20. LFi 5ch đưFc đSnh nghha là : a) Giá trS của hàng h7a
b) SK hài lWng tăng thêm khi tiêu dcng đơn vS hàng h7a khác.
c) SK hài lWng tj viê 3c tiêu dcng hàng h7a hoă 3c dSch vg đ7 d) BTng giá của hàng h7a
21. LFi 5ch tăng thêm tj tiêu dcng đơn vS hàng h7a cuOi ccng gọi là: a) TXng lFi 5ch b) LFi 5ch câ 3n biên c) LFi 5ch b?nh quân.
d) LFi 5ch câ 3n biên trên mô 3t đơn vS ti,n tê. 3 22. LFi 5ch câ 3n biên bTng: a) TXng lFi 5ch chia cho giá.
b) TXng lFi 5ch chA cho sO lưFng hàng h7a tiêu dcng.
c) Đô 3 dOc của đưGng tXng lFi 5ch.
d) NghSch đảo của tXng lFi 5ch.
23. Khi sO lưFng hàng h7a đưFc tiêu dcng tăng lên, th?:
a) LFi 5ch câ 3n biên tăng lên
b) LFi 5ch câ 3n biên giảm xuOng
c) LFi 5ch câ 3n biên không đXi
d) TXng lFi 5ch ngày càng tăng lên.
24. Giả sl MUA và MUB tương +ng là lFi 5ch câ 3 n biên của hai hàng h7a A và B; PA và PB là
giá của hai hàng h7a đ7. Công th+c nào sau đây minh họa đi,u kiê 3n đH ngưGi tiêu dcng tOi đa h7a lFi 5ch ? a) MUA = MUB b) MUA = MUB và PA = PB MUa Pa c) MUb Pb MUa Pb d) MUb Pa e) MUA PA = MUB PB f) Cả b và c
25. TOi đa h7a lFi 5ch vJi m+c thu nhâ 3p cho trưJc th? : a)
LFi 5ch câ 3n biên của m;i hàng h7a phải lJn nhất.
b) TXng lFi 5ch tj viê 3c tiêu dcng m;i lo1i hàng h7a là lJn nhất
c) LFi 5ch câ 3n biên của tất cả các hàng h7a đưFc chi mua là bTng nhau
d) LFi 5ch câ 3n biên trên mô 3t đơn vS ti,n tê 3 chi mua các lo1i hàng h7a là bTng nhau
a) SO lưFng các hàng h7a đưFc chi mua là bTng nhau
B.Đúng/Sai-GiNi thích
1. Quy luật hiệu suất giảm dần c7 nghha là khi bX sung thêm các yếu tO sản xuất th? sau 1
điHm nào đ7 phần bX sung thêm cho sản lưFng giảm xuOng
2. Sản phẩm cận biên là đơn vS sản phẩm cuOi ccng
3. Ở mLc giá P lưFng cầu lJn hơn lưFng cung th? P c7 xu hưJng bS đẩy lên
4. ĐưGng cầu thS trưGng là tXng các sO lưFng và các m+c giá của các cầu cá nhân
5. ĐưGng cầu cá nhân là v5 dg v, mOi quan hệ cân bTng
6. KHi giá giảm lưFng cầu giảm
7. Một lU do làm cho đưGng cung dOc lên là ở các m+c giá cao hơn c7 nhi,u ngưGi gia nhập thS trưGng hơn
8. Ở cân bTng không c7 cầu vưFt cung
9. Nếu giá cao hơn giá cân bTng ngưGi tiêu dcng c7 thêt mua đưFc một sO lưFng mà họ sẵn sàng mua
10. Nếu giá thấp hơn giá cân bTng ngưGi bán không thH bán đưFc một sO lưFng nhi,u hơn mà họ sẵn sàng bán
11. Luật cung và luật cầu phát biHu rTng giá cân bTng sb là giá mà ở đ7 lưFng cung bTng lưFng cầu
12. Giá kim cương cao hơn giá nưJc v? kim cương c7 giá trS sl dgng cao hơn.
13. Thay đXi trong thu nhập của ngưGi tiêu dcng sb làm dSch chuyHn đưGng cầu.
14. Tăng giá hàng hoá thay thế của một hàng h7a xác đSnh nào đ7 sb làm dSch chuyHn
đưGng cầu hàng hoá đ7 sang phải.
15. Thay đXi giá của một hàng hoá sb làm dSch chuyHn đưGng cầu thS trưGng của n7 sang phải.
16. Giảm giá hàng hoá bX sung của một hàng h7a xác đSnh nào đ7 sb làm dSch chuyHn
đưGng cầu hàng hoá đ7 sang phải.
17. Tăng giá dầu sb làm cho lưFng cung dầu tăng và lưFng cầu dầu giảm.
18. V? lưFng mua phải bTng lưFng bán nên không thH c7 một m+c giá mà ở đ7 l1i không
c7 sK bTng nhau của lưFng cầu và lưFng cung.
19. Khi mọi ngưGi trả nhi,u đEng hơn cho đôla th? tỷ giá hOi đoái c1nh tranh đEng/đôla sb tăng.
20. Giá t1o động cơ cho n,n kinh tế sl dgng tài nguyên một cách hiệu quả. C. Bài tập
1/ Giả sl hàm cầu mô 3 t hàng h7a A đưFc biHu diyn như sau : Q = 0,5I + 10 (trong đ7, I là thu
nhâ 3p t5nh bTng triê 3u đEng và Q t5nh bTng ngh?n chiếc).
a) T5nh hê 3 sO co d=n của cầu theo thu nhâ 3p đOi vJi hàng h7a đ7 t1i m+c thu nhâ 3p là 8 triê 3u đEng.
b) Co d=n của cầu theo thu nhâ 3p là bao nhiêu nếu thu nhâ 3p tăng lên 12 triê 3u đEng ?
c) Hàng h7a này thuô 3 c lo1i hàng h7a nào ?
2/ Cho hàm cầu và hàm tXng chi ph5 của mô 3t doanh nghiê 3p như sau: P = 12 - 0,4Q TC = 0,6Q + 4Q + 5 2
H=y xác đSnh sản lưFng ( Q ), giá ( P ), tXng lFi nhuân3 ( ) và tXng doanh thu (TR) khi:
a) Doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuâ 3n
b) Doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu
c) Doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu đ1t doanh thu càng nhi,u càng tOt, c7 đi,u kiê 3n
ràng buô 3c v, lFi nhuâ 3n phải đ1t là 10.
3/ Hàm tXng chi ph5 của một h=ng c1nh tranh hoàn hảo là :
( đơn vS t5nh : USD ) TC = q2 + q + 100
a) Viết phương tr?nh biHu diyn các hàm chi ph5 ngắn h1n FC, ATC, AVC và MC của h=ng.
b) H=ng sb sản xuất bao nhiêu sản phẩm đH tOi đa h7a lFi nhuận nếu giá bán sản
phẩm trên thS trưGng là 27USD ? T5nh lFi nhuận lJn nhất đ7 ?
c) Xác đSnh m+c giá và sản lưFng hWa vOn của h=ng.
d) Khi giá trS thS trưGng là 9USD th? h=ng c7 nên đ7ng cla sản xuất không?
4/ H=ng độc quy,n c7 hàm cầu P = 52 – 2Q ( trong đ7, P t5nh bTng USD/ sản phẩm ; Q t5nh
bTng ngh?n đơn vS sản phẩm )
Hàm chi ph5 : TC = 0.5Q + 2Q + 47,5 2 a)
Quyết đSnh sản xuất của h=ng là g? ? b)
Nếu ch5nh phủ đánh thuế vào một đơn vS sản phẩm bán ra là t = 2,5USD
th? quyết đSnh sản xuất của h=ng thay đXi như thế nào ? Ch5nh phủ thu đưFc bao nhiêu tj thuế. a)
Nếu ch5nh phủ đánh thuế trọn g7i T = 50 ngh?n USD th? h=ng quyết đSnh thế nào ?
5/ Cho các sO liê 3u sau đây v, cung và cầu g1o 203 ở Hà Nô 3 i : GiL ( nghWn đXng/kg) 7 8 9 10 11 12
Lư[ng cung (tQn/ngày) 11 13 15 17 19 21 Lư[ng c]u (tQn/ngày) 20 19 18 17 16 15
a) Viết phương tr?nh cung, cầu. Xác đSnh giá và sản lưFng cân bTng.
b) Nếu ch5nh phủ áp đă 3t giá là 11,5 ngh?n đEng/kg th? đi,u g? sb xảy ra
c) Nếu ch5nh phủ đánh giá thuế 1 ngh?n đEng/kg g1o 203 bán ra. Giá và sản lưFng
sb thay đXi như thế nào ? Vb đE thS minh họa.
d) Tác đô 3ng của thuế đOi vJi các thành viên kinh tế như thế nào ?
6/ H=y sl dgng lU thuyết và đE thS cung cầu đH giải th5ch các trưGng hFp sau đây:
- Giả sl thGi tiết n7ng bất thưGng làm cho đưGng cầu v, kem dSch chuyHn sang phải. Giải
th5ch t1i sao giá kem l1i tăng tJi m+c thS trưGng Xn đSnh mJi.
- Khi h=ng bột ngọt Vedan bS kiện v? gây ô nhiym nghiêm trọng cho nưJc sông ThS Vải, làm
ảnh hưởng đến ngưGi dân sOng ở ven sông. Đi,u g? sb xảy ra vJi bột ngọt Vedan? Giải th5ch
t1i sao bột ngọt Aji-no-mo-to l1i tăng giá.
- ChA ra tác động của biến cO này đến thS trưGng cà phê trong nưJc:
H1n hán làm cho Tây Nguyên bS mất mca cà phê.
NgưGi ta nghiên c+u ra giOng cà phê cho năng suất cao vJi chi ph5 đầu tư thấp hơn trưJc.
- Hiện t1i đang c7 dSch heo tai xanh. Thông tin này ảnh hưởng như thế nào đến thS trưGng thSt
heo trong nưJc? H=y giải th5ch biến cO này c7 gây tác động đến thS trưGng thSt bW hay không? Giải th5ch.
- NhTm mgc đ5ch giảm bJt sO ngưGi hLt thuOc. Nhà ho1ch đSnh ch5nh sách đưa ra hai cách sau:
Bắt buộc các h=ng sản xuất phải ghi dWng chk : “hLt thuOc lá c7 h1i cho s+c khỏe” và cấm
quảng cáo thuOc lá trên các phương tiện thông tin đ1i chLng.
Đưa ra quy đSnh không đưFc hLt thuOc nơi công sở, công cộng. Nếu vi ph1m ph1t 50.000 đến 100.000 đEng.
H=y phân t5ch tác động của hai ch5nh sách trên đến thS trưGng thuOc lá. II.
Đề thi và đLp Ln tham khNo: NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1 (1.5đ): Kinh tế học là g?? H=y phân t5ch mOi quan hệ gika kinh tế vi mô và kinh tế vh mô và cho v5 dg minh họa
Câu 2 (1đ): Nêu các yếu tO tác động đến cầu hàng h7a. Phân t5ch sK tác động của yếu tO “thu
nhập của ngưGi tiêu dcng” đến cầu hàng h7a và cho v5 dg minh họa.
Câu 3 (1.5đ): Thế nào là thS trưGng độc quy,n bán? H=y so sánh nhkng đặc điHm của thS
trưGng c1nh tranh hoàn hảo và thS trưGng độc quy,n.
Câu 4 (3đ): Hàm sO cung và hàm sO cầu của sản phẩm X c7 d1ng:
(D): Q = - P + 120 và (S): Q = P - 40, (Q t5nh bTng tấn, P t5nh bTng USD)
a. T?m giá và sản lưFng cân bTng của thS trưGng sản phẩm X
b. T5nh độ co d=n của cầu t1i điHm cân bTng. Ý nghha?
c. Nếu Ch5nh phủ quy đSnh giá là P = 75 th? đi,u g? xảy ra?
d. Nếu Ch5nh phủ đánh thuế t = 6USD/tấn th? giá và lưFng cân bTng mJi là bao nhiêu?
T5nh m+c thuế mà m;i bên phải chSu.
Câu 5 (3đ): Mô 3t doanh nghiê 3p đô 3c quy,n c7 hàm tXng chi ph5: TC = Q 2– 12Q + 500. Giá
bán mà doanh nghiê 3p nhâ 3n đưFc phg thuô 3c vào sản lưFng sản xuất và c7 d1ng P = 32 – 0.1Q
a. Viết hàm tXng doanh thu, chi ph5 biên, chi ph5 biến đXi, chi ph5 cO đSnh.
b. Nếu doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuâ 3n th? sb sản xuất sản lưFng là bao nhiêu?
c. Nếu doanh nghiê 3p theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu th? sb sản xuất sản lưFng
là bao nhiêu? Khi đ7 doanh nghiê 3p c7 l=i không? ĐÁP ÁN
Câu 1: Kinh tế học là môn khoa học nghiên c+u cách th+c x= hội phân bX các nguEn lKc
khan hiếm đH sản xuất ra các hàng h7a và dSch vg c7 giá trS và phân phOi chLng cho các thành viên trong x= hội.
Kinh tế vi mô nghiên c+u nhkng vấn đ, tiêu dcng cá nhân, cung, cầu, sản xuất, chi ph5, giá cả
thS trưGng, lFi nhuận, c1nh tranh của tjng tế bào kinh tế.
Kinh tế vh mô: Tập trung nghiên c+u ho1t động của toàn bộ n,n kinh tế, nhkng vấn đ, l1m
phát, thất nghiệp tăng trưởng...
Câu 2: Các yếu tO tác động đến cầu hàng h7a: Giá cả bản thân hàng h7a, giá cả hàng h7a liên
quan, thi nhập của ngưGi tiêu dcng, dân sO, thS hiếu, kỳ vọng
SK tác động của thu nhập:
ĐOi vJi hàng h7a thông thưGng: thu nhập tăng th? cầu tăng và ngưFc l1i
ĐOi vJi hàng h7a th+ cấp: thu nhập tăng th? cầu giảm, và ngưFc l1i
Câu 3: Độc quyền là một hWnh thLi thị trưOng không hoàn hNo trong đó chỉ có một doanh nghiêp sNn xuQt và bLn
cho nhiều ngưOi mua thứ sNn phẩm đặc biệt - sNn phẩm đặc biệt là sNn phẩm không có sNn phẩm g]n gũi

Đặc điHm thS trương CTHH:
Đ.điHm thS trưGng độc quy,n
- Nhi,u ngưGi bán, nhi,u ngưGi mua
- Nhi,u ngưGi mua, duy nhất một ngưGi bán
- Sản phẩm tương đOi đEng nhất - Sản phẩm là duy nhất
- Doanh nghiệp ko c7 s+c m1nh thS trưGng, - Doanh nghiệp c7 s+c m1nh thS trưGng, là
giá cả do thS trưGng quyết đSnh ngưGi quyết đSnh giá - Rào cản gia nhập thấp - Rào cản gia nhập cao Câu 4: a. Qs= P-40, Qd= -P+120
Cân bTng thS trưGng khi Qs=Qd P=80, Q=40
b. Độ co d=n của cầu E=Q’*P/Q= -2
Ý nghha: Cầu co d=n nhi,u, khi giá thay đXi 1% th? lưFng cầu thay đXi 2%
c. Nếu P=75 th? Qd = 45, Qs= 35, QstrưGng Nếu t=6 th?
Qs(t)=P-46. Cân bTng mJi t1i P’=83, Q’=37
M+c thuế ngưGi tiêu dcng chSu: 3USD/tấn
M+c thuế doanh nghiệp chSu: 3USD/tấn Câu 5:
a. FC=500, VC=Q2-12Q, MC=2Q-12, TR=32Q-0.1Q2
b. TOi đa h7a lFi nhuận khi MR=MC
MR=32-0.2Q, MC=2Q-12 Q=20, P=30 TOi đa h7a doanh thu khi MR=0 Q=160, P=16
LLc này, TR=160*16=2560, TC=24180, doanh nghiệp l; 21620 Ban giLm hiệu Lãnh đạo khoa NgưOi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA:QUẢN TRỊ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VỪA HỌC VỪA LÀM NĂM 2017 NGÀNH: QTKD + QTNS BẬC:ĐẠI HỌC MÔN: KINH TẾ VI MÔ I. Nội dung: A. TRẮC NGHIỆM
1. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luâ 3 t cầu cho biết :
a) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu giảm
b) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm.
c) Giá và lưFng cầu c7 mOi quan hê 3 thuâ 3n chi,u.
d) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu tăng.
e) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm
2. Yếu tO nào sau đây sb làm dSch chuyHn đưGng cầu rưFu vang sang phải ? a) Thu nhâ 3p tăng.
b) Giảm giá rưFu sâm banh (hàng h7a thay thế) c) Giảm giá rưFu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng h7a bX sung).
e) Giảm sO lưFng ngưGi tiêu dcng.
3. ĐưGng cầu dOc xuOng v, ph5a phải, phản ánh :
a) Khi thu nhâ 3p tăng th? lưFng cầu sb tăng b) Luâ 3t cung c) Luâ 3t cầu d) LFi thế so sánh.
4. Khi giá thSt bW tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu thSt gà (hàng h7a thay thế)
b) Tăng cầu v, khoai tây rán (hàng h7a bX sung)
c) Tăng lưFng cầu v, thSt bW
d) Giảm lưFng cầu v, thSt bW e) Câu a và d đLng
5. Thu nhâ 3p tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a cấp thấp.
b) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a thông thưGng c) Tăng cung v, bánh rán. d) Giảm cung v, bánh rán.
6. Nếu giá hàng h7a A tăng làm cho cầu hàng h7a B dSch sang phải th? :
a) A và B là hai hàng h7a thay thế trong tiêu dcng.
b) A và B là hai hàng h7a bX sung trong tiêu dcng.
c) B là hàng h7a cấp thấp.
d) B là hàng h7a thông thưGng.
e) A và B là 2 hàng h7a bX sung trong sản xuất.
7. Yếu tO nào sau đây gây ra sK vâ 3n đô 3ng dọc theo đưGng cầu ? f) Thu nhâ 3p. g) Giá hàng h7a liên quan.
h) Giá của hàng h7a đang xem xft. i) ThS hiếu. j)
Tất cả các yếu tO trên.
8. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luâ 3 t cung cho biết :
f) Giá dầu giảm làm lưFng cung v, dầu giảm.
g) Giá dầu tăng làm lưFng cung v, dầu giảm.
h) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
i) Chi ph5 sản xuất dầu giảm sb làm cung dầu tăng.
j) Chi ph5 sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
9. Thiếu hgt thS trưGng c7 nghha là: a) Cầu tăng th? giá tăng.
b) LưFng cầu lJn hơn lưFng cung.
c) LưFng cung lJn hơn lưFng cầu.
d) LưFng cầu nhỏ hơn lưFng cân bTng. 10. Dư thja thS trưGng:
a) TEn t1i nếu giá cao hơn giá cân bTng.
b) Là chênh lê 3ch gika lưFng cầu và lưFng cung.
c) Là chênh lê 3ch gika lưFng cầu và lưFng cân bTng.
d) Là chênh lê 3ch gika lưFng cung và lưFng cân bTng. e) Sb làm cho giá tăng.
11. Nếu cả cung và cầu đ,u tăng th? :
a) Giá và lưFng cân bTng đ,u tăng.
b) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng.
c) Giá cân bTng c7 thH tăng, giảm hoă 3c không đXi nhưng lưFng cân bTng tăng.
d) Giá cân bTng tăng nhưng lưFng cân bTng tăng hoă 3c giảm.
e) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng hoă 3c giảm. 12.
Một h=ng chấp nhận giá phải đOi mặt vJi một :
a) ĐưGng doanh thu b?nh quân dOc xuOng.
b) ĐưGng doanh thu cận biên dOc xuOng c) ĐưGng cung dOc xuOng
d) ĐưGng cầu hoàn toàn co d=n. e) ĐưGng cầu dOc xuOng.
13. Một h=ng c1nh tranh hoàn hảo đang tOi đa h7a lFi nhuận và c7 lFi nhuận dương nếu:
a) Chi ph5 cận biên bTng giá và giá lJn hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
b) Chi ph5 cận biên bTng giá và giá lJn hơn tXng chi ph5 b?nh quân tOi thiHu.
c) TXng doanh thu đ1t cKc đ1i
d) Chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
e) TXng chi ph5 b?nh quân cKc tiHu.
14. Nếu một h=ng c1nh tranh hoàn hảo đang sản xuất mất sản lưFng t1i đ7 giá nhỏ hơn tXng chi ph5 b?nh quân th? h=ng :
a) Nên đ7ng cla sản xuất. b) Đang hWa vOn
c) Vẫn thu đưFc lFi nhuận kinh tế dương.
d) Đang bS thua l; nhưng nên tiếp tgc ho1t động chjng nào giá cWn lJn hơn chi ph5 cO đSnh b?nh quân tOi thiHu.
e) Đang bS thua l; nhưng nên tiếp tgc ho1t động chjng nào giá cWn lJn hơn chi ph5
biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
15. Một h=ng nên đ7ng cla sản xuất nếu giá .
a) LJn hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
b) Nhỏ hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu
c) LJn hơn chi ph5 cO đSnh b?nh quân
d) Nhỏ hơn doanh thu b?nh quân
e) Nhỏ hơn tXng chi ph5 b?nh quân.
16. Một thS trưGng độc quy,n bán th? :
a) Không c7 rào cản đOi vJi sK gia nhập của các h=ng đOi thủ
b) ChA c7 một h=ng duy nhất
c) C7 nhi,u sản phẩm thay thế
d) ChA c7 duy nhất một ngưGi mua e) C7 vài h=ng lJn
17 . Nhà độc quy,n tOi đa h7a lFi nhuận bTng cách : a)
Sản xuất sO lưFng sản phẩm t1i m+c doanh thu cận biên bTng chi ph5 cận biên,
và bán sO sản phẩm đ7 vJi m+c giá cao tcy U.
b) Sản xuất m+c sản lưFng t1i điHm chi ph5 cận biên bTng giá.
c) Đặt m+c giá cáo nhất mà thS trưGng c7 thH chấp nhận
d) Sản xuất m+c sản lưFng t1i đ7 doanh thu cận biên bTng giá
e) Không c7 phương án nào ở trên. 18.
ĐưGng cung của nhà độc quy,n bán là : a) ĐưGng chi ph5 cận biên
b) ĐưGng chi ph5 cận biên ph5a trên chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
c) ĐưGng doanh thu cận biên.
d) ĐưGng chi ph5 biến đXi b?nh quân
e) Không c7 câu nào đLng v? trong độc quy,n không xác đSnh đưFc đưGng cung 19.
Một điHm khác biệt gika c1nh tranh hoàn hảo và c1nh tranh độc quy,n là:
a) Ngành c1nh tranh hoàn hảo c7 sO lưFng 5t h=ng
b) Trong c1nh tranh hoàn hảo, sản phẩm gika các h=ng c7 chLt 5t sK khác biệt.
c) C1nh tranh độc quy,n c7 rào cản gia nhập cWn c1nh tranh hoàn hảo th? không.
d) Các h=ng trong ngành c1nh tranh độc quy,n hoàn toàn không c7 s+c m1nh thS trưGng.
e) Ngành c1nh tranh độc quy,n gEm một sO 5t các h=ng 20.
Ngành nào dưJi đây là một v5 dg điHm h?nh v, độc quy,n tập đoàn ? a) ThS trưGng bột m?
b) Ngành sản xuất đE ăn nhanh c) Ngành sản xuất ô tô d) Ngành may mặc
e) Ngành dSch vg nhà hàng ăn uOng. 21.
Mô h?nh đưGng cầu g=y khLc :
a) Cho biết giá sb không đXi mặc dc c7 sK tăng hoặc giảm của cầu.
b) Cho biết m+c giá hiện hành đưFc xác đSnh như thế nào.
c) Cho biết giá sb không đXi cho dc c7 sK tăng hoặc giảm chi ph5.
d) Giả đSnh rTng các đOi thủ sb canh tranh vJi nhau bTng giá.
e) Không phương án nào đLng.
22. Co d=n của cầu theo giá đo lưGng phản +ng của:
a) LưFng cầu hàng h7a này khi giá của hàng h7a thay thế hoă 3c bX sung thay đXi.
b) LưFng cầu khi thu nhâ 3p thay đXi.
c) LưFng cầu khi giá của hàng h7a này thay đXi.
d) Giá khi lưFng cầu thay đXi.
e) Không c7 phương án nào đLng.
23. ĐưGng cầu nTm ngang c7 đô 3 co d=n của cầu theo giá như thế nào ? a) BTng 0 b) LJn hơn 0 và nhỏ hơn 1. c) BTng 1 d) LJn hơn 1. e) Vô ccng 24.
Nếu hê 3 sO co d=n của cầu theo giá là -2, vâ 3y giá giảm 1% th?:
a) LưFng cầu sb tăng gấp đôi.
b) LưFng cầu giảm đi mô 3t nla c) LưFng cầu tăng 2 % d) LưFng cầu giảm 2 % e) LưFng cầu tăng 0,5 %
25. Nếu giá giảm làm cho tXng doanh thu tăng, cầu là : a) Không co d=n tương đOi b) Co d=n đơn vS c) ĐưGng nTm ngang d) ĐưGng th^ng đ+ng
B. ĐÚNG/SAI-GIẢI THÍCH
1. Thu nhập của ngưGi tiêu dcng tăng làm dSch chuyHn đưGng cầu v, tr+ng lên trên nhưng
không làm thay đXi lưFng cầu.
2. VJi giá và thu nhập xác đSnh, ngưGi tiêu dcng cân bTng khi nhkng sO lưFng mua thêm sb
làm giảm tXng m+c thoả m=n.
3. Khi một hàng hoá đưFc ngưGi ta rất th5ch nhưng không c7 các hàng hoá thay thế ở m+c
độ cao th? đưGng cầu v, n7 c7 xu hưJng tương đOi không co d=n ở vcng lân cận m+c giá hiện hành.
4. Khi một hàng hoá phải mua bTng một tỷ lệ lJn trong ngân sách của ngưGi tiêu dcng th?
đi,u đ7 sb c7 xu hưJng làm cho cầu v, hàng hoá đ7 tương đOi không co d=n.
5. C7 hai yếu tO giải th5ch cho quy luật đưGng cầu dOc xuOng: ảnh hưởng thay thế - hàng
hoá rẻ hơn sb đưFc ngưGi ta thay thế cho hàng hoá đắt hơn, và ảnh hưởng thu nhập - cầu
của ngưGi tiêu dcng phg thuộc vào thu nhập danh nghha của họ.
6. LưFng cầu v, hàng hoá cấp thấp tăng khi thu nhập tăng.
7. Quy tắc tOi đa hoá 5ch lFi trong việc chi tiêu là: làm cho 5ch lFi cận biên của đơn vS mua cuOi ccng bTng nhau.
8. Độ dOc của đưGng bàng quang đo 5ch lFi cận biên tương đOi của hai hàng hoá.
9. ĐưGng ngân sách dSch chuyHn song song vào ph5a trong khi thu nhập giảm xuOng.
10. Thu nhập giảm đi một nla đưGng ngân sách sb dSch chuyHn song song ra ngoài (t5nh tj
gOc to1 độ) xa gấp hai lần so vJi ban đầu.
11. Độ dOc của đưGng bàng quan biHu thS tỷ lệ mà ngưGi tiêu dcng sẵn sàng đánh đXi hai hàng hoá cho nhau.
12. Khi giá của hàng hoá X thay đXi, đưGng khả năng tiêu dcng v, hàng hoá X và Y sb quay
xung quanh điHm nTm trên trgc biHu thS hàng hoá Y.
13. ở cân bTng, tỷ lệ thay thế hai hàng hoá cho nhau của ngưGi tiêu dcng bTng tỷ sO giá của hai hàng hoá.
14. Độ co d=n của đưGng ngân sách bTng tỷ sO giá của hai hàng hoá.
15. Thay đXi tất cả các giá của hai hàng hoá và thu nhập theo ccng một tỷ lệ sb làm cho các
lưFng cầu cân bTng thay đXi đLng tỷ lệ như thế. C. BÀI TẬP
1/ Một h=ng sản xuất c7 hàm cầu là:Q=130-10P
a) Khi giá bán P=9 th? doanh thu là bao nhiêu?T5nh độ co gi=n của cầu theo giá t1i m+c giá này và cho nhận xft.
b) H=ng đang bán vJi giá P=8,5 h=ng quyết đSnh giảm giá đH tăng doanh thu.quyết đSnh này
của h=ng đLng hay sai?V? sao?
c) Nếu cho hàm cung Qs=80, h=y t5nh giá và lưFng cân bTng?T5nh độ co gi=n của cầu theo
giá t1i m+c giá cân bTng và cho nhận xft.
2/ Một h=ng c1nh tranh hoàn hảo c7 hàm tXng chi ph5 la TC=Q2+Q+169 trong đ7 Q là sản
lưFng sản phẩm, TC đo bTng $
a. h=y cho biết FC,VC,AVC,ATC,và MC
b. nếu giá thS trưGng là 55$,h=y xác đSnh lFi nhuận tOi đa h=ng c7 thH thu đưFc
c. xác đSnh sản lưFng hWa vOn của h=ng
d. khi nào h=ng phải đ7ng cl sản xuất
e. giả sl ch5nh phủ đánh thuế 5$/đơn vS sp th? đi,u g? sb xảy ra?
f. khi m+c giá trên thi trưGng là 30$ th? hàng c7 tiếp tgc sản xuất ko và sản lưFng là bao nhiêu?
3/ Hàm cầu và hàm sO cung của một sản phẩm đưFc cho dưJi đây
Hàm cầu: P=-1/2Q+100; cung: P=Q+10 (P: đEng, Q:kg)
a.H=y t?m điHm cân bTng của thS trưGng
b.H=y t5nh độ co gi=n của cầu theo giá t1i điHm cân bTng của thS trưGng
c.H=y t5nh thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dcng, thặng dư toàn x= hội. Giả sl ch5nh phủ
đánh thuế 5 đEng/đvsp.TXn thất x= hội do thuế gây ra là bao nhiêu? v? sao l1i c7 khoản tXn thất đ7?
d.Nếu nhà nưJc áp đặt m+c giá trần cho sản phẩm là 50 đEng, h=y t5nh khoản tXn thất vô 5ch
của phLc lFi x= hội và h=y giải th5ch t1i sao l1i c7 khoan tXn thất này?
4/ Một ngưGi tiêu dcng c7 hàm lFi 5ch : U = 1/2 X.Y và ông ta c7 khoản thu nhập 480$. ĐH mua X, Y vJi Px = 1$, Py= 3$.
a. ĐH tOi đa hoá lFi nhuận vJi thu nhập đ= cho, ông ta sb mua bao nhiêu sản phẩm X? bao
nhiêu Y?. T5nh lFi 5ch thu đưFc
b. Giả đSnh thu nhập ông ta giảm chA cWn 360$, kết hFp X, Y đưFc mua là bao nhiêu đH lFi 5ch tOi đa. T?m lFi 5ch đ7.
c. Giả đSnh rTng giá của Y không đXi, giá X tăng thêm 50% th? kế hFp X, Y đưFc chọn là bao
nhiêu đH lFi 5ch tOi đa hoá vJi I = 360$.
5/ Doanh nghiệp c1nh tranh hoàn hảo c7 hàm chi ph5 biến đXi b?nh quân: AVC =2Q+4 (USD)
a, Viết phương tr?nh biHu diyn chi ph5 biên và xác đSnh m+c giá mà doanh nghiệp phải đ7ng cla sản xuất.
b, Khi P= 24 USD th? doanh nghiệp bS l; 150 USD. T?m m+c giá và sản lưFng hWa vOn.
c, doanh nghiệp sản xuất bao nhiêu sản phẩm đH tOi đa h7a lFi nhuận nếu giá bán P= 84
USD.t5nh Q tOi ưu? lFi nhuận max?
6/ Một doanh nghiệp c7 hàm sO cầu :P= 16-Q+24/Q ; và TC = 43+4Q
a. h=y viết hàm sO chi ph5 biên, doanh thu, chi ph5 biên, chi ph5 biến đXi, lFi nhuận
b. H=y xác đSnh sản lưFng, tXng doanh thu, tXng lFi nhuận, giá thS trưGng trong các trưGng hFp :
+ Khi DN theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuận
+Khi DN theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a sO lưFng bàn vJi đi,u kiện không l;
+ Khi DN theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu không kèm theo đi,u kiện ràng buộc
+ Khi DN theo đuXi mgc tiêu tXng lFi nhuận =16
+ Khi DN theo đuXi mgc tiêu tỷ lFi nhuận đSnh m+c trên chi ph5 b?nh quân 20%
7/ Xft thS trưGng c1nh tranh hoàn hảo. Hàm sO cầu và hàm sO cung như sau: Qd=3280 - 8p Qs = 282 + 2p
a/ Xác đSnh sản lưFng và giá cả cân bTng. T5nh hệ sO co gi=n của cầu và cung t1i thGi điHm
cân bTng. Nếu ch5nh phủ đánh thuế sản lưFng th? ai chSu thuế nhi,u hơn? t1i sao ?
b/ Ch5nh phủ đánh thuế sản lưFng là 30. Xác đSnh hàm cung mJi. T5nh sản lưFng và giá cả
cân bTng trong thS trưGng này.
c/ Nếu ch5nh phủ ấn đSnh m+c giá sàn Pr = 350 th? lưFng dư thja là bao nhiêu. trong trưGng
hFp ch5nh phủ mua hết lưFng dư thja: xác đSnh doanh thu của nhà sx trưJc và sau khi ch5nh
phủ áp dgng giá sàn, xác đSnh ch5nh phủ phải chi ra cho ch5nh sách này
8/ Một ngưGi tiêu dcng c7 thu nhập là I -1,5triệu/tháng đH mua hai hàng h7a X và Y. Giá của
hàng h7a X là 15,000đEng/kg và hàng h7a Y là 5000 đEng/kg Hàm tXng lFi 5ch đưFc cho bởi TU = 2XY
A. Xác đSnh kết hFp tiêu dcng tOi ưu? LFi nhuận h7a tOi đa thu đưFc bao nhiêu.?
B. Nếu thu nhập tăng lên gấp đôi th? kết hFp tiêu dcng tOi ưu mJi là bao nhiêu?
C. Nếu thu nhập của ng tiêu dcng vân là 1,5 triệu/tháng nhưng giá của hàng h7a X giảm cWn
10,000đWng/kg, Xác đSnh kết hFp tiêu dcng tOi ưu mJi.
9/Mô 3t thS trưGng c1nh tranh hoàn hảo c7 các lưFng cầu và các lưFng cung (mô 3t năm) ở các m+c giá khác nhau như sau : GiL (nghWn đXng)
Lư[ng c]u (triê zu đơn vị )
Lư[ng cung ( triê zu đơn vị ) 60 22 14 80 20 16 100 18 18 120 16 20
a) Viết phương tr?nh đưGng cung và đưGng cầu.
b) Giá và lưFng cân bTng là bao nhiêu ?
c) Minh họa kết quả trên đE thS.
10/ Cho các sO liê 3u sau đây v, cung và cầu g1o 2013 ở Hà Nô 3 i : GiL ( nghWn đXng/kg) 7 8 9 10 11 12
Lư[ng cung (tQn/ngày) 11 13 15 17 19 21 Lư[ng c]u (tQn/ngày) 20 19 18 17 16 15
b) Xác đSnh giá và sản lưFng cân bTng.
c) Nếu ch5nh phủ áp đă 3t giá là 11,5 ngh?n đEng/kg th? đi,u g? sb xảy ra
d) Nếu ch5nh phủ đánh giá thuế 1 ngh?n đEng/kg g1o bán ra. T5nh tác động của thuế đến tjng thành viên II.
Đề thi và đLp Ln tham khNo:
NỘI DUNG CỦA ĐỀ THI
Ph]n I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Kinh tế học vi mô nghiên c+u :
a. Các ho1t động diyn ra trong toàn bộ n,n kinh tế.
b. Cách +ng xl của ngưGi tiêu dcng đH tOi đa hoá sK thoả m=n
c. M+c giá chung của một quOc gia d. Cả a và c đ,u đLng
Câu 2: Khi thu nhập giảm, các yếu tO khác không đXi, giá và lưFng cân bTng mJi của hàng hoá thông thưGng:
a. P thấp hơn và Q cân bTng lJn hơn b. P cao hơn và Q cân bTng nhỏ hơn
c. P thấp hơn và Q cân bTng nhỏ hơn d. Không thay đXi
Câu 3: Nếu 2 sản phẩm X và Y là hai sản phẩm bX sung th?: a. EDX,Y > 0 b. EDX,Y = 0
c. EDX,Y < 0 d. Tất cả đ,u sai
Câu 4: ĐưGng cung của sản phẩm X dSch chuyHn do:
a. Giá sản phẩm X thay đXi b. Thuế thay đXi
c. Thu nhập của ngưGi tiêu dcng thay đXi d. Giá sản phẩm thay thế giảm
Câu 5: Nếu mgc tiêu của công ty là tOi đa hoá doanh thu, cầu các sản phẩm của công ty ở
m+c giá hiện t1i là co gi=n nhi,u, công ty sb: a. Tăng giá b.Giảm giá
c.Giảm lưFng bán d.Gik m+c giá như cũ
Câu 6: ĐưGng cầu của xe Dream II dSch chuyHn sang phải là do:
a. Giá các lo1i xe gắn máy khác giảm b. Giá xe Dream II giảm
c. Thuế nhập khẩu xe Dream II giảm d. Thu nhập dân cư tăng
Ph]n 2: Bài tập (7 điểm)
Câu 1: (1đ) H=y dcng đE thS v, cung - cầu đH giải th5ch t1i sao khi trLng mca, giá lLa thưGng
c7 xu hưJng giảm và ngưFc l1i khi mất mca giá lLa c7 xu hưJng tăng
Câu 2: (3đ): ThS trưGng sản phẩm X c7: Hàm cầu: Q = 40 – P Hàm cung: Q = 2P+10
(P t5nh bTng USD, Q t5nh bTng tấn)
a. T?m tr1ng thái cân bTng của thS trưGng dKa vào phương tr?nh .Vb đE thS
b. Nếu ch5nh phủ quy đSnh giá là 8 th? đi,u g? xảy ra?
c. Nếu ch5nh phủ quy đSnh P = 12 th? đi,u g? xảy ra? ĐH giải quyết t?nh tr1ng trên ch5nh
phủ phải chi bao nhiêu ti,n?
d. Nếu ch5nh phủ đánh thuế vào ngưGi sản xuất: t=5USD/tấn th? đi,u g? xảy ra?T5nh m+c
thuế mà ngưGi sản xuất và ngưGi tiêu dgng chSu?Minh họa bTng đE thS
Câu 3: (3đ): Một h=ng độc quy,n c7 hàm chi ph5 : TC = Q 2+ 2Q + 100 và đOi diện vJi hàm
cầu là : P = 122 – Q (trong đ7, Q là sO lưFng sản phẩm, giá và chi ph5 t5nh bTng USD)
a. Viết phương tr?nh biHu diyn các hàm chi ph5 ngắn h1n: FC, VC, AFC, AVC, ATC và MC của h=ng.
b. ĐH tOi đa h7a lFi nhuận, nhà độc quy,n quyết đSnh như thế nào ? a.
Nếu nhà độc quy,n muOn tOi đa h7a doanh thu, quyết đSnh của nhà độc quy,n sb là g? NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Ph]n I/ Trắc nghiệm (3 điểm)-mỗi câu 0.5 điểm Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: b Câu 5: b Câu 6: d
Ph]n II/ Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Giải th5ch (1 điểm)
Khi trLng mca lLa, cung lLa tăng, đưGng cung dSch sang phải, làm cho P giảm và Q
tăng. Khi lLa mất mca, cung lLa giảm, đưGng cung lLa dSch sang trái, làm cho P tăng và Q giảm Câu 2:
a. Tr1ng thái cân bTng: P=10, Q= 30 và đE thS (1 điểm)
b. Nếu P=8 th? : Qs = 26, Qd = 32 xảy ra t?nh tr1ng thiếu hgt. Và thiếu hgt 1 lưFng là 6 (0.5 điểm)
c. Nếu P = 12 th?: Qs = 34, Qd = 28 xảy ra t?nh tr1ng dư thja. Và dư thja 1 lưFng là 6.
SO ti,n ch5nh phủ chi ra: 6 x 12 = 72 (0.5 điểm) d. Khi t=5 th?:
Khi chưa c7 thuế: Ps= ½ Qs – 5 Sau khi c7 thuế: Ps = ½ Qs
Tr1ng thái cân bTng th? trưGng: P = 13.33, Q = 27 (làm trWn lên 27)
Vậy, NTD chSu m+c thuế là 3.33, NSX chSu m+c thuế là 1.67 (1 điểm) Câu 3:
a) Các hàm chi ph5: FC = 100, VC = Q2 + 2Q
AFC = 100/Q, AVC = Q+2, ATC = Q+2+100/Q, MC = TC’=2Q+2 (1 điểm)
b) Đi,u kiện tOi đa h7a lFi nhuận là : MR = MC
Tj phương tr?nh đưGng cầu ta t5nh đưFc :
TR = P Q = ( 122 – Q )Q = 122Q – Q2
MR = ( TR )’Q = 122 – 2Q ; MC = ( TC )’Q = 2Q + 2
Giải phương tr?nh MR = MC ta thu đưFc Q = 30. Thay Q = 30 vào phương tr?nh cầu ta thu đưFc P = 92. LN = 92 30 – ( 30 30 + 30
2 +100 ) = 1700USD (1.5 điểm)
c) MuOn tOi đa h7a doanh thu, đi,u kiện là MR = 0
Vậy 122 – 2Q = 0 ta c7 Q = 61 và P = 61. (0.5 điểm) Ban giLm hiệu Lãnh đạo khoa NgưOi biên soạn