Đề cương ôn thi Sinh 10 HK2 năm 2022 trắc nghiệm

Đề cương ôn thi Sinh 10 HK2 năm 2022 trắc nghiệm được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang với các câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn thi Sinh 10 HK2 năm 2022 trắc nghiệm

Đề cương ôn thi Sinh 10 HK2 năm 2022 trắc nghiệm được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang với các câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

56 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II
MÔN: SINH HC 10
NĂM HỌC: 2021-2022
------------
PHN 1: TRC NGHIM
Câu 1.1. Hô hp tế bào là:
A. quá trình chuyển đổi năng lượng ca các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng ca ATP
B. quá trình chuyển đổi năng lượng ca các nguyên liu hữu cơ thành năng lượng ca ATP
C. quá trình chuyển đổi năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa hc
D. quá trình chuyển đổi năng lượng ca ánh sáng mt trời thành năng lượng dưới dng ATP
Câu 1.2. Quá trình hô hp hiếu khí din ra ch yếu bào quan nào sau đây?
A. Th Goongi
B. Lc lp
C. Ty th
D. i ni cht
Câu 1.3. Các giai đoạn chính ca hô hp tế bào bao gm:
A. đường phân và lên men
B. đường phân, chu trình crep và lên men
C. chu trình crep, lên men và chui chuyn electron hô hp
D. đường phân, chu trình crep và chui chuyn electron hô hp
Câu 2.1. Trong hô hp tế bào, giai đoạn đường phân din ra :
A. tế bào cht
B. ty th
C. cht nn ty th
D. màng trong ty th
Câu 2.2. Nguyên liu ca chu trình crep là:
A. axit pyruvic
B. glucozo
C. ATP
D. NADH và FADH
2
Câu 2.3. Sn phm ca chui chuyn electron hô hp là:
A. CO
2
và ATP
B. CO
2
và H
2
O
C. ATP và H
2
O
D. Ch có ATP
Câu 3.1. Quang hp là quá trình:
A. s dụng năng lượng ánh sáng mt trời để tng hp nên các cht hữu cơ phức tp t các cht hữu cơ đơn
gin
B. s dụng năng lượng ánh sáng để tng hp cht hữu cơ từ các nguyên liệu vô cơ
C. s dng và chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng dưới dng ATP
D. chuyển đổi năng lượng trong các liên kết hóa học thành năng lượng dưới dng ATP
Câu 3.2. Bào quan nào sau đây thực hin chức năng quang hợp?
Trang 2
A. Ty th
B. i ni cht
C. Riboxom
D. Lc lp
Câu 3.3. Quá trình quang hp thường được chia thành :
A. pha sáng và pha ti
B. pha sáng và pha tích lũy năng lượng
C. pha s dụng năng lượng và pha ti
D. pha sáng, pha ti và pha chuyển hóa năng lượng
Câu 4.1. Pha sáng quang hp din ra :
A. cht nn lc lp
B. cht nn dip lc
C. trên màng tilacoit
D. màng trong lc lp
Câu 4.2. Sn phm ca pha sáng bao gm:
A. ATP, NADPH và O
2
B. ATP, NADPH và CO
2
C. ADP, NADPH và O
2
D. ATP, NADH và O
2
Câu 4.3. Pha ti quang hp din ra :
A. cht nn dip lc
B.cht nn lc lp
C. màng trong lc lp
D. màng trong ty th
Câu 5.1. Chu kì tế bào là:
A. khong thi gian tế bào hoàn thành chu trình sng
B. s lp li v hoạt động phân chia ca tế bào
C. thi gian gia hai ln phân bào
D. thi gian ca quá trình nguyên phân và gim phân
Câu 5.2. Quá trình nguyên phân bao gm:
A. kì trung gian và s phân chia nhân
B. s t hp, phân li và tái t hp ca nhim sc th
C. giai đoạn phân chia nhân và phân chia tế bào cht
D. kì trung gian và phân chia tế bài cht
Câu 5.3. Trình t nào sau đây đúng khi mô tả v các giai đoạn ca kì trung gian?
A. Pha G1 Pha S Pha G2
B. Pha G1 Pha G2 Pha S
C. Pha S Pha G1 Pha G2
D. Pha S Pha G2 Pha G1
Câu 6.1. Trong nguyên phân, “ Nhiễm sc th bắt đầu co xon, màng nhân dn tiêu biến, thoi phân bào dn
xut hiện” là đặc điểm ca :
A. kì trung gian
Trang 3
B. kì đầu
C. kì sau
D. kì cui
Câu 6.2. “ Các nhiễm sc t tách nhau ra và di chuyn trên thoi phân bào v 2 cc ca tế bào” là đặc điểm
ca kì nào trong nguyên phân?
A. Kì đầu
B. Kì gia
C. Kì sau
D. Kì cui
Câu 6.3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
A. Đối vi sinh vt nhân thực đơn bào, nguyên phân là cơ chế sinh sn
B. Đối vi sinh vt nhân thực đa bào, nguyên phân giúp cơ thể sinh trưởng và phát trin
C. Giúp cơ thể tái sinh những mô, cơ quan bị tổn thương ở những cơ thể sinh vt nhân thực đa bào
D. To ra các giao t, thông qua quá trình th tinh nhm khôi phc li b nhim sc th ca loài
Câu 7.1. Quá trình gim phân xảy ra đối vi loi tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dc
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tế bào sinh dc chín
Câu 7.2. “ Các cặp nhim sc th kép tương đồng sau khi bắt đôi và co xoắn cực đại di chuyn v mt phng
xích đạo ca tế bào và tập trung thành 2 hàng” là đặc điểm của giai đoạn nào trong gim phân?
A. Kì gia I
B. Kì gia II
C. Kì sau I
D. Kì cui II
Câu 7.3. Hiện tượng “ tiếp hợp và trao đổi chéo” giữa các cp nhim sc th kép trong cặp tương đồng xy ra
giai đoạn nào trong gim phân?
A. Kì đầu
B. Kì đầu I
C. Kì đầu II
D. Kì cui II
Câu 8.1. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về s khác nhau gia ln gim phân I và gim phân II?
A. Kì đầu I có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo gia các cp nhim sc th kép trong cặp tương đồng, còn
kì đầu II không có hiện tượng này
B. Kì gia I có hiện tượng nhim sc th co xon cực đại và tp trung mt phẳng xích đạo ca thoi phân
bào, còn kì gia II thì không
C. Kì đầu I có hiện tượng nhim sc th bắt đầu co xon, màng nhân dn biến mt,thoi phân bào xut hin,
còn kì đầu II không có hiện tượng này
D. Kì sau I luôn có s phân li ca nhim sc th v hai cc ca tế bào, kì sau II không có hiện tượng này
Câu 8.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình gim phân?
A. To ra các giao t
B. Giúp cơ thể tái sinh những mô, cơ quan, bộ phn b tổn thương
C. Cùng vi quá trình th tinh to ra nhiu biến d t hp
D. To ra s đa dạng di truyn cho thế h sau các loài sinh sn hu tính
Trang 4
Câu 8.3. Kết thúc gim phân II, mi tế bào con có s ng nhim sc th so vi tế bào m ban đầu là:
A. tăng gấp đôi
B. bng nhau
C. gim mt na
D. ít hơn một vài cp nhim sc th
Câu 9.1. Vi sinh vt là:
A. nhng sinh vt nh bé, ch nhìn rõ chúng dưới kính hin vi
B. nhng sinh vt nh bé, cơ thể đa bào
C. nhng sinh vt nh bé, đơn bào nhân thc
D. nhng sinh vt nh bé, dinh dưỡng theo li d ng hoi sinh
Câu 9.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v vi sinh vt?
A. Hp th và chuyển hóa sinh dưỡng nhanh
B. Sinh trưởng và sinh sn nhanh
C. Phn lớn có cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thc
D. Có vùng phân b hn chế
Câu 9.3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v quá trình hô hp và lên men vi sinh vt?
A. Khi môi trường có oxi phân t, vi sinh vt tiến hành lên men
B. Khi môi trường không có oxi phân t, vi sinh vt tiến hành hô hp hiếu khí
C. Trong quá trình lên men, cht nhn electron là các phân t vô cơ
D. Trong hô hp hiếu khí, cht nhn electrong cui cùng là oxi phân t
Câu 10.1. Vi sinh vt s dng nguồn năng lượng là ánh sáng, ngun cacbon t cht hữu cơ sẽ thuc kiu dinh
dưỡng nào sau đây?
A. Quang t dưỡng
B. Quang d dưỡng
C. Hóa t dưỡng
D. Hóa d dưỡng
Câu 10.2. Căn cứ vào nhu cu ca vi sinh vt v (A) và (B), người ta chia các hình thức dinh dưỡng vi sinh
vt thành 4 kiu là quang t dưỡng, quang d dưỡng, hóa t dưỡng và hóa d dưỡng. (A) và (B) lần lượt là:
A. môi trường sng và loi thức ăn
B. nguồn năng lượng và ngun cacbon
C. môi trường sng và nguồn năng lượng
D. môi trường sng và ngun cacbon
Câu 10.3. Quá trình phân gii cht hữu cơ mà chính những phân t hữu cơ đó vừa là cht cho va là cht
nhn electron, không có s tham gia ca bt kì cht nào t bên ngoài được gi là:
A. hô hp hiếu khí
B. hô hp k khí
C. đồng quá
D. lên men
Câu 11.1 . Đồng hóa vi sinh vt là quá trình:
A. tng hp cht hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. tng hp cht hữu cơ và tích lũy năng lượng
C. phân gii cht hữu cơ và giải phóng năng lượng
D. phân gii cht hữu cơ và tích lũy năng lượng
Trang 5
Câu 11.2. D hóa vi sinh vt là quá trình:
A. tng hp cht hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. tng hp cht hữu cơ và tích lũy năng lượng
C. phân gii cht hữu cơ và giải phóng năng lượng
D. phân gii cht hữu cơ và tích lũy năng lượng
Câu 11.3. Vi khuẩn lactic đồng hình biến glucozo thành:
A. axit lactic
B. axit acetic
C. axit lactic và etanol
D. axit acetic và etanol
Câu 12.1. Việc làm tương trong dân gian thực cht là tạo điều kiện để vi sinh vt thc hin quá trình nào sau
đây?
A. Phân gii polysaccarit
B. Phân gii protein
C. Phân gii xenlulozo
D. Lên men lactic
Câu 12.2. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mi quan h giữa đồng hóa (Quá trình tng hp các cht)
và d hóa (Quá trình phân gii các cht) ?
A. D hóa cung cp nguyên liệu cho đồng hóa
B. D hóa chính là đồng hóa nhưng xảy ra nhng thời điểm khác nhau
C. Đồng hóa cung cp nguyên liu cho d hóa
D. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho d hóa
Câu 13.1. S sinh trưởng ca qun th vi sinh vật được hiu là:
A. s tăng kích thước cơ thể ca vi sinh vt
B. s tăng kích thước ca c qun th vi sinh vt
C. s ln lên ca qun th vi sinh vt
D. s tăng số ng tế bào ca qun th
Câu 13.2. Vi sinh vt có tốc độ sinh trưởng nhanh là nh:
A. chúng phân b rng
B. kích thước nh
C. chúng có th s dng nhiu cht hữu cơ khác nhau
D. tng hp các cht nhanh
Câu 13.3. Hu hết vi khun sinh sn bng hình thc:
A. phân đôi
B. ny chi
C. to thành bào t
D. phân mnh
Câu 14.1. Trong môi trường nuôi cy không liên tc, qun th vi khuẩn sinh trưởng theo 1 đường cong gm:
A. 5 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 4 pha
Câu 14.2. Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn, có bao nhiêu phát biểu đúng?
Trang 6
(1) Trong nuôi cấy không liên tục có 4 pha: Tiềm phát → Luỹ thừa → Cân bằng → Suy vong.
(2) Trong nuôi cấy liên tục có 2 pha: Luỹ thừa → Cân bằng.
(3) Trong nuôi cấy liên tục quần thể VSV sinh trưởng liên tục, mật độ VSV tương đối ổn định.
(4) Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào trong quần thể tăng rất nhanh ở pha cân bằng.
(5) Mục đích của 2 phương pháp nuôi cấy là để nghiên cứu và sản xuất sinh khối.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14.3. Thời gian pha tiềm phát phụ thuộc:
(1). Loại vi sinh vật.
(2). Mức độ sai khác giữa môi trường đang sinh trưởng với môi trường trước đó.
(3). Giai đoạn đang trải qua của các tế bào được cấy.
(4). Tùy kiểu nuôi cấy.
Phương án đúng:
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 4
Câu 15.1. Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:
A. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy
B. Luôn đổi mới môi trườnglấy ra sản phẩm nuôi cấy.
C. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.
D. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy.
Câu 15.2. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liên tục không trải qua pha nào
dưới đây?
A. Pha tiềm phát
B.Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu 15.3. Điều nào sau đây là đúng với trường hợp nuôi cấy liên tục?
A. Thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định do luôn được bổ sung chất dinh dưỡng mới và lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa vật chất
B. Thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định do quần thể vi sinh vật sinh trưởng liên tục và không
có giới hạn
C. Thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định do mật độ vi sinh vật tương đối ổn định
D. Thành phần của môi trường nuôi cấy được thay đổi liên tục và thường xuyên lấy đi các sản phẩm chuyển
hóa
Câu 16.1. Thời gian thế hệ là khoảng thời gian được tính từ
A. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi số lượng các tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi hoặc
tế bào đó phân chia
B. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó chết đi
C. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó tạo ra 2 tế bào
D. khi một tế bào mới sinh ra cho đến khi tế bào đó tạo thành những thế hệ mới
Câu 16.2. Khi nói về thời gian thế hệ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thời gian để một quần thể tăng số lượng cá thể cho đến khi cân bằng
B. Thời gian để số lượng cá thể của quần thể tăng gấp ba
Trang 7
C. Thời gian để số lượng cá thể của quần thể tăng theo cấp số mũ
D. Thời gian từ khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia
Câu 17.1. Khi ứng dụng nuôi cấy không liên tục vào thực tiễn, để thu được năng suất cao nhất và hạn chế tối
thiểu các tạp chất, chúng ta nên thu sinh khối ở thời điểm nào ?
A. Đầu pha cân bằng
B. Đầu pha lũy thừa
C. Cuối pha cân bằng
D. Đầu pha suy vong
Câu 17.2 . Đặc điểm nào dưới đây không có ở pha suy vong trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi
khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục?
A. Hình thành enzim cảm ứng để phân giải cơ chất
B. Số tế bào bị hủy hoại nhiều hơn số tế bào được sinh ra
C. Chất dinh dưỡng dần cạn kiệt
D. Các chất thải độc hại tích lũy ngày càng nhiều
Câu 17.3. Khi nói về đặc điểm của các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi
trường nuôi cấy không liên tục, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Ở pha tiềm phát, hầu như chưa có sự phân chia tế bào.
B. Ở pha suy vong không có tế bào sinh ra, chỉ có các tế bào chết đi.
C. Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại chỉ có ở pha cân bằng.
D. Số lượng tế bào trong quần thể không tăng ở pha lũy thừa
Câu 18.1. Đối với vi sinh vật, nhóm các chất dinh dưỡng bao gồm:
A. cacbonhidrat, protein, lipit…
B. các nguyên tố như Zn, Mn, Mo….
C. axit amin, vitamin…
D. tất cả các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên
Câu 18.2. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nhân tố sinh trưởng đối với vi sinh vật?
A. Những chất hữu cơ cần cho sự sinh trưởng nhưng cơ thể vi sinh vật không tự tổng hợp được từ các chất
vô cơ
B. Những chất hữu cơ cần cho sự sinh trưởng do cơ thể vi sinh vật tự tổng hợp được từ các chất vô cơ
C. Những chất hữu cơ như protein, lipit… nhưng cơ thể không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ
D. Bao gồm các chất hữu cơ vi sinh vật hấp thụ được và cần cho sự sinh trưởng
Câu 19.1. Vi sinh vật khuyết dưỡng là những vi sinh vật:
A. thiếu một hoặc một số chức năng nào đó trong quá trình trao đổi chất
B. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
C. tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng cho cơ thể
D. được nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy không liên tục
Câu 19.2. Vi sinh vật nguyên dưỡng là những vi sinh vật:
A. thiếu một hoặc một số chức năng nào đó trong quá trình trao đổi chất
B. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
C. tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng cho cơ thể
D. được nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy liên tục
Câu 20.1. Nhóm các chất nào sau đây thường được dùng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Các nguyên tố hóa học như Zn, Mn, Mo…
Trang 8
B. Các hợp chất phenol
C. Các chất hữu cơ như axit amin, vitamin
D. Các chất hữu cơ như protein, lipit, cacbonhidrat
Câu 20.2. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của các yếu tố vật lí đến sự sinh trưởng
của vi sinh vật?
A. Nước có thể được dùng để không chế sự sinh trưởng của từng nhóm vi sinh vật
B. Nhiệt độ ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật thông qua việc ảnh hưởng đến tốc độ của các phản
ứng sinh hóa trong tế bào
C. Độ pH ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật thông qua việc ảnh hưởng tới tính thấm qua màng,
hoạt động chuyển hóa vật chất trong tế bào…
D. Nhân tố ánh sáng hầu như không có ảnh hưởng gì đến sự sinh trưởng của vi sinh vật
Câu 21.1. Đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật, Mn, Zn, Mo… là các nguyên tố có vai trò quan trọng trong
quá trình
A. Hóa thẩm thấu, phân giải protein
B. Hoạt hóa enzim, phân giải protein
C. Hóa thẩm thấu, hoạt hóa enzim
D. Phân giải protein hoặc tổng hợp protein
Câu 21.2. Phocmandehit là chất làm bất hoạt các protein. Do đó, chất này được sử dụng rộng rãi trong thanh
trùng, đối với vi sinh vật, phomandehit là
A. Chất ức chế sinh trưởng
B. Nhân tố sinh trưởng
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất hoạt hóa enzim
Câu 22.1. Ở trong tủ lạnh, thực phẩm giữ được khá lâu là vì
A. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ thấp
B. Nhiệt độ thấp làm biến đổi thức ăn, vi khuẩn không thể phân hủy được
C. Khi ở trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được
D. nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn bị ức chế
Câu 22.2. Các tia tử ngoại có tác dụng nào sau đây đối với vi sinh vật?
A. Đẩy mạnh tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật
B. Tham gia vào các quá trình thủy phân trong tế bào vi khuẩn
C. Tăng hoạt tính enzym
D. Gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn
Câu 22.3. Dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia các vi sinh vật thành
A. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng
B. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng
C. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt
D. 5 nhóm: vi sinh vật ưa siêu lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa
siêu nhiệt
Câu 23.1. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về virus?
A. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào
B. Kích thước siêu nhỏ
C. Cấu tạo rất đơn giản
D. Thuộc nhóm tế bào nhân thực
Trang 9
Câu 23.2. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của virus?
A. Tất cả các virus đều bao gồm 2 thành phần cơ bản : lõi là axit nucleic và vỏ protein
B. Hầu hết các loại virus đều có thêm vỏ ngoài bao bọc bên ngoài vỏ capsit
C. Virus trần là nhóm virus được cấu tạo nên từ 3 thành phần
D. Hệ gen của virus là ARN
Câu 24.1. Hệ gen của virut là
A. ADN hoặc ARN
B. ADN, ARN, protein
C. ARN, protein
D. Nucleocapsit
Câu 24.2. Điều quan trọng nhất khiến virut chỉ là dạng sống kí sinh nội bào bắt buộc?
A. Virut không có cấu trúc tế bào
B. Virut có cấu tạo quá đơn gairn chỉ gồm axit nucleic và protein
C. Virut chỉ có thể nhân lên trong tế bào của vật chủ
D. Virut có thể có hoặc không có vỏ ngoài
Câu 24.3. Cấu trúc khối của virut có đặc điểm:
A. Gồm 20 mặt tam giác đều và capsome được xếp theo hình khối đa diện.
B. Capsome được xếp theo chiều xoắn của axit nucleic.
C. Có cấu tạo giống nòng nọc, có đuôi.
D. Là khối hình tứ giác
Câu 25.1. Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn và diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Hấp phụ Xâm nhập Sinh tổng hợp Lắp ráp Phóng thích
B. Xâm nhập Hấp phụ Sinh tổng hợp Lắp ráp Phóng thích
C. Hấp phụ Xâm nhập Lắp ráp Sinh tổng hợp Phóng thích
D. Hấp phụ Xâm nhập Sinh tổng hợp Phóng thích Lắp ráp
Câu 25.2. HIV là:
A. hội chứng suy giảm miễn dịch ở người
B. tên của virus gây suy giảm miễn dịch ở người
C. một dạng bệnh xuất hiện ở động vật do cơ thể nhiễm virus
D. tên của loại tế bào bị phá hủy do bất kì một loại virus nào
Câu 26.1. Khi ở trong tế bào limpho T, HIV
A. Là sinh vật
B. Có biểu hiện như một sinh vật
C. Tùy từng điều kiện, có thể là sinh vật hoặc không
D. Là vật vô sinh
Câu 26.2. Ý nào sau đây là sai?
A. HIV lây nhiễm khi người lành dùng chung bơm kim tiêm với người bị nhiễm HIV
B. HIV lây nhiễm khi người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV
C. HIV lây nhiễm khi truyền máu của người lành cho người bị nhiễm HIV
D. HIV lây truyền từ mẹ sang con
Câu 27.1. Phago là:
A. virus kí sinh ở vi sinh vật
Trang 10
B. tên gọi khác của vu khuẩn
C. nhóm vi sinh vật sống kí sinh
D. virus kí sinh trên cơ thể động vật
Câu 27.2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế lây truyền của virut kí sinh ở những loại côn trùng
ăn lá cây?
A. Côn trùng ăn lá cây chứa virut
B. Chất kiềm trong ruột côn trùng phân giải thể bọc, giải phóng virut
C. Virut xâm nhập vào cơ thể côn trùng qua tế bào ruột hoặc qua dịch bạch huyết của côn trùng
D. Virut xâm nhập qua da của côn trùng
Câu 28.1. Miễn dịch không đặc hiệu có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính bẩm sinh
B. Là miễn dịch học được
C. Có tính tập nhiễm
D. miễn dịch tập nhiễm nhưng không bền vững, sinh vật chỉ khả năng kháng bệnh một thời gian ngắn
sau khi bị bệnh
Câu 28.2. Miễn dịch đặc hiệu
A. Có tính bẩm sinh
B. Có tính bẩm sinh hoặc tập nhiễm tùy từng loại
C. Có tính tập nhiễm
D. Không đòi hỏi có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên
Câu 28.3. Điều nào sau đây là đặc điểm riêng của miễn dịch thể dịch?
A. Đều là miễn dịch không đặc hiệu
B. Có sự hình thành kháng nguyên
C. Tế bào T độc tiết ra protein độc có tác dụng làm tan tế bào bị nhiễm virut
D. Có sự hình thành kháng thể
PHẦN 2: TỰ LUẬN
- Vấn đề 1. Sự sinh trưởng của vi sinh vật.
Ví dụ: Phân biệt môi trường nuôi cấy không liên tục và môi trường nuôi cấy liên tục?
- Vấn đề 2. Cấu trúc các loại virus
Ví dụ:Phân biệt được các dạng virus dựa vào đặc điểm hình thái, cấu trúc
- Vấn đề 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
dụ: Trong vấn đề bảo quản thực phẩm, em hãy giải thích tác dụng của việc làm khô thực phẩm. Nêu
một vài phương pháp làm khô thực phẩm mà em biết
- Vấn đề 4. Phân biệt virus và vi khuẩn
Trang 11
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 10 NĂM HỌC: 2021-2022 ------------
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1.1. Hô hấp tế bào là:
A. quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng của ATP
B. quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP
C. quá trình chuyển đổi năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học
D. quá trình chuyển đổi năng lượng của ánh sáng mặt trời thành năng lượng dưới dạng ATP
Câu 1.2. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra chủ yếu ở bào quan nào sau đây? A. Thể Goongi B. Lục lạp C. Ty thể
D. Lưới nội chất
Câu 1.3. Các giai đoạn chính của hô hấp tế bào bao gồm:
A. đường phân và lên men
B. đường phân, chu trình crep và lên men
C. chu trình crep, lên men và chuỗi chuyền electron hô hấp
D. đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền electron hô hấp
Câu 2.1. Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân diễn ra ở: A. tế bào chất B. ty thể
C. chất nền ty thể
D. màng trong ty thể
Câu 2.2. Nguyên liệu của chu trình crep là: A. axit pyruvic B. glucozo C. ATP D. NADH và FADH2
Câu 2.3. Sản phẩm của chuỗi chuyền electron hô hấp là: A. CO2 và ATP B. CO2 và H2O C. ATP và H2O D. Chỉ có ATP
Câu 3.1. Quang hợp là quá trình:
A. sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản
B. sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên liệu vô cơ
C. sử dụng và chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng dưới dạng ATP
D. chuyển đổi năng lượng trong các liên kết hóa học thành năng lượng dưới dạng ATP
Câu 3.2. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp? Trang 1 A. Ty thể
B. Lưới nội chất C. Riboxom D. Lục lạp
Câu 3.3. Quá trình quang hợp thường được chia thành :
A. pha sáng và pha tối
B. pha sáng và pha tích lũy năng lượng
C. pha sử dụng năng lượng và pha tối
D. pha sáng, pha tối và pha chuyển hóa năng lượng
Câu 4.1. Pha sáng quang hợp diễn ra ở:
A. chất nền lục lạp
B. chất nền diệp lục
C. trên màng tilacoit
D. màng trong lục lạp
Câu 4.2. Sản phẩm của pha sáng bao gồm: A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ADP, NADPH và O2 D. ATP, NADH và O2
Câu 4.3. Pha tối quang hợp diễn ra ở:
A. chất nền diệp lục
B.chất nền lục lạp
C. màng trong lục lạp
D. màng trong ty thể
Câu 5.1. Chu kì tế bào là:
A. khoảng thời gian tế bào hoàn thành chu trình sống
B. sự lặp lại về hoạt động phân chia của tế bào
C. thời gian giữa hai lần phân bào
D. thời gian của quá trình nguyên phân và giảm phân
Câu 5.2. Quá trình nguyên phân bao gồm:
A. kì trung gian và sự phân chia nhân
B. sự tổ hợp, phân li và tái tổ hợp của nhiễm sắc thể
C. giai đoạn phân chia nhân và phân chia tế bào chất
D. kì trung gian và phân chia tế bài chất
Câu 5.3. Trình tự nào sau đây đúng khi mô tả về các giai đoạn của kì trung gian?
A. Pha G1 → Pha S → Pha G2
B. Pha G1→ Pha G2 → Pha S
C. Pha S → Pha G1 → Pha G2
D. Pha S → Pha G2 → Pha G1
Câu 6.1. Trong nguyên phân, “ Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn, màng nhân dần tiêu biến, thoi phân bào dần
xuất hiện” là đặc điểm của : A. kì trung gian Trang 2 B. kì đầu C. kì sau D. kì cuối
Câu 6.2. “ Các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào” là đặc điểm
của kì nào trong nguyên phân? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 6.3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
A. Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân là cơ chế sinh sản
B. Đối với sinh vật nhân thực đa bào, nguyên phân giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển
C. Giúp cơ thể tái sinh những mô, cơ quan bị tổn thương ở những cơ thể sinh vật nhân thực đa bào
D. Tạo ra các giao tử, thông qua quá trình thụ tinh nhằm khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể của loài
Câu 7.1. Quá trình giảm phân xảy ra đối với loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tế bào sinh dục chín
Câu 7.2. “ Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng sau khi bắt đôi và co xoắn cực đại di chuyển về mặt phẳng
xích đạo của tế bào và tập trung thành 2 hàng” là đặc điểm của giai đoạn nào trong giảm phân? A. Kì giữa I B. Kì giữa II C. Kì sau I D. Kì cuối II
Câu 7.3. Hiện tượng “ tiếp hợp và trao đổi chéo” giữa các cặp nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng xảy ra
ở giai đoạn nào trong giảm phân? A. Kì đầu B. Kì đầu I C. Kì đầu II D. Kì cuối II
Câu 8.1. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa lần giảm phân I và giảm phân II?
A. Kì đầu I có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng, còn
kì đầu II không có hiện tượng này
B. Kì giữa I có hiện tượng nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào, còn kì giữa II thì không
C. Kì đầu I có hiện tượng nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn, màng nhân dần biến mất,thoi phân bào xuất hiện,
còn kì đầu II không có hiện tượng này
D. Kì sau I luôn có sự phân li của nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào, kì sau II không có hiện tượng này
Câu 8.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình giảm phân?
A. Tạo ra các giao tử
B. Giúp cơ thể tái sinh những mô, cơ quan, bộ phận bị tổn thương
C. Cùng với quá trình thụ tinh tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau ở các loài sinh sản hữu tính Trang 3
Câu 8.3. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể so với tế bào mẹ ban đầu là: A. tăng gấp đôi B. bằng nhau C. giảm một nửa
D. ít hơn một vài cặp nhiễm sắc thể
Câu 9.1. Vi sinh vật là:
A. những sinh vật nhỏ bé, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi
B. những sinh vật nhỏ bé, cơ thể đa bào
C. những sinh vật nhỏ bé, đơn bào nhân thực
D. những sinh vật nhỏ bé, dinh dưỡng theo lối dị dưỡng hoại sinh
Câu 9.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật?
A. Hấp thụ và chuyển hóa sinh dưỡng nhanh
B. Sinh trưởng và sinh sản nhanh
C. Phần lớn có cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực
D. Có vùng phân bố hạn chế
Câu 9.3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hô hấp và lên men ở vi sinh vật?
A. Khi môi trường có oxi phân tử, vi sinh vật tiến hành lên men
B. Khi môi trường không có oxi phân tử, vi sinh vật tiến hành hô hấp hiếu khí
C. Trong quá trình lên men, chất nhận electron là các phân tử vô cơ
D. Trong hô hấp hiếu khí, chất nhận electrong cuối cùng là oxi phân tử
Câu 10.1. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon từ chất hữu cơ sẽ thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng
Câu 10.2. Căn cứ vào nhu cầu của vi sinh vật về (A) và (B), người ta chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh
vật thành 4 kiểu là quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng. (A) và (B) lần lượt là:
A. môi trường sống và loại thức ăn
B. nguồn năng lượng và nguồn cacbon
C. môi trường sống và nguồn năng lượng
D. môi trường sống và nguồn cacbon
Câu 10.3. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tử hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất
nhận electron, không có sự tham gia của bất kì chất nào từ bên ngoài được gọi là:
A. hô hấp hiếu khí B. hô hấp kị khí C. đồng quá D. lên men
Câu 11.1 . Đồng hóa ở vi sinh vật là quá trình:
A. tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng
C. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
D. phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng Trang 4
Câu 11.2. Dị hóa ở vi sinh vật là quá trình:
A. tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng
C. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
D. phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng
Câu 11.3. Vi khuẩn lactic đồng hình biến glucozo thành: A. axit lactic B. axit acetic
C. axit lactic và etanol
D. axit acetic và etanol
Câu 12.1. Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện để vi sinh vật thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Phân giải polysaccarit
B. Phân giải protein
C. Phân giải xenlulozo D. Lên men lactic
Câu 12.2. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa đồng hóa (Quá trình tổng hợp các chất)
và dị hóa (Quá trình phân giải các chất) ?
A. Dị hóa cung cấp nguyên liệu cho đồng hóa
B. Dị hóa chính là đồng hóa nhưng xảy ra ở những thời điểm khác nhau
C. Đồng hóa cung cấp nguyên liệu cho dị hóa
D. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa
Câu 13.1. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là:
A. sự tăng kích thước cơ thể của vi sinh vật
B. sự tăng kích thước của cả quần thể vi sinh vật
C. sự lớn lên của quần thể vi sinh vật
D. sự tăng số lượng tế bào của quần thể
Câu 13.2. Vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng nhanh là nhờ:
A. chúng phân bố rộng
B. kích thước nhỏ
C. chúng có thể sử dụng nhiều chất hữu cơ khác nhau
D. tổng hợp các chất nhanh
Câu 13.3. Hầu hết vi khuẩn sinh sản bằng hình thức: A. phân đôi B. nảy chồi
C. tạo thành bào tử D. phân mảnh
Câu 14.1. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn sinh trưởng theo 1 đường cong gồm: A. 5 pha B. 3 pha C. 2 pha D. 4 pha
Câu 14.2. Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn, có bao nhiêu phát biểu đúng? Trang 5
(1) Trong nuôi cấy không liên tục có 4 pha: Tiềm phát → Luỹ thừa → Cân bằng → Suy vong.
(2) Trong nuôi cấy liên tục có 2 pha: Luỹ thừa → Cân bằng.
(3) Trong nuôi cấy liên tục quần thể VSV sinh trưởng liên tục, mật độ VSV tương đối ổn định.
(4) Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào trong quần thể tăng rất nhanh ở pha cân bằng.
(5) Mục đích của 2 phương pháp nuôi cấy là để nghiên cứu và sản xuất sinh khối. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14.3. Thời gian pha tiềm phát phụ thuộc: (1). Loại vi sinh vật.
(2). Mức độ sai khác giữa môi trường đang sinh trưởng với môi trường trước đó.
(3). Giai đoạn đang trải qua của các tế bào được cấy. (4). Tùy kiểu nuôi cấy. Phương án đúng: A. 1, 2 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 4
Câu 15.1. Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:
A. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy
B. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy.
C. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.
D. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy.
Câu 15.2. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liên tục không trải qua pha nào dưới đây? A. Pha tiềm phát B.Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
Câu 15.3. Điều nào sau đây là đúng với trường hợp nuôi cấy liên tục?
A. Thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định do luôn được bổ sung chất dinh dưỡng mới và lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa vật chất
B. Thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định do quần thể vi sinh vật sinh trưởng liên tục và không có giới hạn
C. Thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định do mật độ vi sinh vật tương đối ổn định
D. Thành phần của môi trường nuôi cấy được thay đổi liên tục và thường xuyên lấy đi các sản phẩm chuyển hóa
Câu 16.1. Thời gian thế hệ là khoảng thời gian được tính từ
A. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi số lượng các tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi hoặc tế bào đó phân chia
B. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó chết đi
C. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó tạo ra 2 tế bào
D. khi một tế bào mới sinh ra cho đến khi tế bào đó tạo thành những thế hệ mới
Câu 16.2. Khi nói về thời gian thế hệ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thời gian để một quần thể tăng số lượng cá thể cho đến khi cân bằng
B. Thời gian để số lượng cá thể của quần thể tăng gấp ba Trang 6
C. Thời gian để số lượng cá thể của quần thể tăng theo cấp số mũ
D. Thời gian từ khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia
Câu 17.1. Khi ứng dụng nuôi cấy không liên tục vào thực tiễn, để thu được năng suất cao nhất và hạn chế tối
thiểu các tạp chất, chúng ta nên thu sinh khối ở thời điểm nào ?
A. Đầu pha cân bằng
B. Đầu pha lũy thừa
C. Cuối pha cân bằng D. Đầu pha suy vong
Câu 17.2 . Đặc điểm nào dưới đây không có ở pha suy vong trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi
khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục?
A. Hình thành enzim cảm ứng để phân giải cơ chất
B. Số tế bào bị hủy hoại nhiều hơn số tế bào được sinh ra
C. Chất dinh dưỡng dần cạn kiệt
D. Các chất thải độc hại tích lũy ngày càng nhiều
Câu 17.3. Khi nói về đặc điểm của các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi
trường nuôi cấy không liên tục, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Ở pha tiềm phát, hầu như chưa có sự phân chia tế bào.
B. Ở pha suy vong không có tế bào sinh ra, chỉ có các tế bào chết đi.
C. Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại chỉ có ở pha cân bằng.
D. Số lượng tế bào trong quần thể không tăng ở pha lũy thừa
Câu 18.1. Đối với vi sinh vật, nhóm các chất dinh dưỡng bao gồm:
A. cacbonhidrat, protein, lipit…
B. các nguyên tố như Zn, Mn, Mo….
C. axit amin, vitamin…
D. tất cả các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên
Câu 18.2. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nhân tố sinh trưởng đối với vi sinh vật?
A. Những chất hữu cơ cần cho sự sinh trưởng nhưng cơ thể vi sinh vật không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ
B. Những chất hữu cơ cần cho sự sinh trưởng do cơ thể vi sinh vật tự tổng hợp được từ các chất vô cơ
C. Những chất hữu cơ như protein, lipit… nhưng cơ thể không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ
D. Bao gồm các chất hữu cơ vi sinh vật hấp thụ được và cần cho sự sinh trưởng
Câu 19.1. Vi sinh vật khuyết dưỡng là những vi sinh vật:
A. thiếu một hoặc một số chức năng nào đó trong quá trình trao đổi chất
B. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
C. tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng cho cơ thể
D. được nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy không liên tục
Câu 19.2. Vi sinh vật nguyên dưỡng là những vi sinh vật:
A. thiếu một hoặc một số chức năng nào đó trong quá trình trao đổi chất
B. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
C. tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng cho cơ thể
D. được nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy liên tục
Câu 20.1. Nhóm các chất nào sau đây thường được dùng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Các nguyên tố hóa học như Zn, Mn, Mo… Trang 7
B. Các hợp chất phenol
C. Các chất hữu cơ như axit amin, vitamin
D. Các chất hữu cơ như protein, lipit, cacbonhidrat
Câu 20.2. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của các yếu tố vật lí đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Nước có thể được dùng để không chế sự sinh trưởng của từng nhóm vi sinh vật
B. Nhiệt độ ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật thông qua việc ảnh hưởng đến tốc độ của các phản
ứng sinh hóa trong tế bào
C. Độ pH ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật thông qua việc ảnh hưởng tới tính thấm qua màng,
hoạt động chuyển hóa vật chất trong tế bào…
D. Nhân tố ánh sáng hầu như không có ảnh hưởng gì đến sự sinh trưởng của vi sinh vật
Câu 21.1. Đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật, Mn, Zn, Mo… là các nguyên tố có vai trò quan trọng trong quá trình
A. Hóa thẩm thấu, phân giải protein
B. Hoạt hóa enzim, phân giải protein
C. Hóa thẩm thấu, hoạt hóa enzim
D. Phân giải protein hoặc tổng hợp protein
Câu 21.2. Phocmandehit là chất làm bất hoạt các protein. Do đó, chất này được sử dụng rộng rãi trong thanh
trùng, đối với vi sinh vật, phomandehit là
A. Chất ức chế sinh trưởng
B. Nhân tố sinh trưởng
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất hoạt hóa enzim
Câu 22.1. Ở trong tủ lạnh, thực phẩm giữ được khá lâu là vì
A. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ thấp
B. Nhiệt độ thấp làm biến đổi thức ăn, vi khuẩn không thể phân hủy được
C. Khi ở trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được
D. Ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn bị ức chế
Câu 22.2. Các tia tử ngoại có tác dụng nào sau đây đối với vi sinh vật?
A. Đẩy mạnh tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật
B. Tham gia vào các quá trình thủy phân trong tế bào vi khuẩn
C. Tăng hoạt tính enzym
D. Gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn
Câu 22.3. Dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia các vi sinh vật thành
A. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng
B. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng
C. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt
D. 5 nhóm: vi sinh vật ưa siêu lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt
Câu 23.1. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về virus?
A. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào
B. Kích thước siêu nhỏ
C. Cấu tạo rất đơn giản
D. Thuộc nhóm tế bào nhân thực Trang 8
Câu 23.2. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của virus?
A. Tất cả các virus đều bao gồm 2 thành phần cơ bản : lõi là axit nucleic và vỏ protein
B. Hầu hết các loại virus đều có thêm vỏ ngoài bao bọc bên ngoài vỏ capsit
C. Virus trần là nhóm virus được cấu tạo nên từ 3 thành phần
D. Hệ gen của virus là ARN
Câu 24.1. Hệ gen của virut là A. ADN hoặc ARN B. ADN, ARN, protein C. ARN, protein D. Nucleocapsit
Câu 24.2. Điều quan trọng nhất khiến virut chỉ là dạng sống kí sinh nội bào bắt buộc?
A. Virut không có cấu trúc tế bào
B. Virut có cấu tạo quá đơn gairn chỉ gồm axit nucleic và protein
C. Virut chỉ có thể nhân lên trong tế bào của vật chủ
D. Virut có thể có hoặc không có vỏ ngoài
Câu 24.3. Cấu trúc khối của virut có đặc điểm:
A. Gồm 20 mặt tam giác đều và capsome được xếp theo hình khối đa diện.
B. Capsome được xếp theo chiều xoắn của axit nucleic.
C. Có cấu tạo giống nòng nọc, có đuôi.
D. Là khối hình tứ giác
Câu 25.1. Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn và diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Hấp phụ → Xâm nhập → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thích
B. Xâm nhập → Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thích
C. Hấp phụ → Xâm nhập → Lắp ráp→ Sinh tổng hợp → Phóng thích
D. Hấp phụ → Xâm nhập → Sinh tổng hợp → Phóng thích → Lắp ráp Câu 25.2. HIV là:
A. hội chứng suy giảm miễn dịch ở người
B. tên của virus gây suy giảm miễn dịch ở người
C. một dạng bệnh xuất hiện ở động vật do cơ thể nhiễm virus
D. tên của loại tế bào bị phá hủy do bất kì một loại virus nào
Câu 26.1. Khi ở trong tế bào limpho T, HIV A. Là sinh vật
B. Có biểu hiện như một sinh vật
C. Tùy từng điều kiện, có thể là sinh vật hoặc không D. Là vật vô sinh
Câu 26.2. Ý nào sau đây là sai?
A. HIV lây nhiễm khi người lành dùng chung bơm kim tiêm với người bị nhiễm HIV
B. HIV lây nhiễm khi người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV
C. HIV lây nhiễm khi truyền máu của người lành cho người bị nhiễm HIV
D. HIV lây truyền từ mẹ sang con Câu 27.1. Phago là:
A. virus kí sinh ở vi sinh vật Trang 9
B. tên gọi khác của vu khuẩn
C. nhóm vi sinh vật sống kí sinh
D. virus kí sinh trên cơ thể động vật
Câu 27.2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế lây truyền của virut kí sinh ở những loại côn trùng ăn lá cây?
A. Côn trùng ăn lá cây chứa virut
B. Chất kiềm trong ruột côn trùng phân giải thể bọc, giải phóng virut
C. Virut xâm nhập vào cơ thể côn trùng qua tế bào ruột hoặc qua dịch bạch huyết của côn trùng
D. Virut xâm nhập qua da của côn trùng
Câu 28.1. Miễn dịch không đặc hiệu có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính bẩm sinh
B. Là miễn dịch học được
C. Có tính tập nhiễm
D. Là miễn dịch tập nhiễm nhưng không bền vững, sinh vật chỉ có khả năng kháng bệnh một thời gian ngắn sau khi bị bệnh
Câu 28.2. Miễn dịch đặc hiệu
A. Có tính bẩm sinh
B. Có tính bẩm sinh hoặc tập nhiễm tùy từng loại
C. Có tính tập nhiễm
D. Không đòi hỏi có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên
Câu 28.3. Điều nào sau đây là đặc điểm riêng của miễn dịch thể dịch?
A. Đều là miễn dịch không đặc hiệu
B. Có sự hình thành kháng nguyên
C. Tế bào T độc tiết ra protein độc có tác dụng làm tan tế bào bị nhiễm virut
D. Có sự hình thành kháng thể PHẦN 2: TỰ LUẬN
- Vấn đề 1. Sự sinh trưởng của vi sinh vật.
Ví dụ: Phân biệt môi trường nuôi cấy không liên tục và môi trường nuôi cấy liên tục?
- Vấn đề 2. Cấu trúc các loại virus
Ví dụ:Phân biệt được các dạng virus dựa vào đặc điểm hình thái, cấu trúc
- Vấn đề 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
Ví dụ: Trong vấn đề bảo quản thực phẩm, em hãy giải thích tác dụng của việc làm khô thực phẩm. Nêu
một vài phương pháp làm khô thực phẩm mà em biết
- Vấn đề 4. Phân biệt virus và vi khuẩn Trang 10 Trang 11