Đề cương ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Hải An – Hải Phòng

Tài liệu gồm 81 trang tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia 2017. Mời mọi người đón xem

ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
VẤN ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Định nghĩa: Cho hàm số ()yfx xác định trên D, với D là một khoảng, một đoạn hoặc nửa khoảng.
1.Hàm số
()yfx
được gọi là đồng biến trên D nếu
12 1 2 1 2
,, ()()
x
x Dx x fx fx
2.Hàm số
()yfx
được gọi là nghịch biến trên D nếu
12 1 2 1 2
,, ()()
x
x Dx x fx fx
II.Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số
()yfx có đạo hàm trên khoảng D
1.Nếu hàm số ()yfx đồng biến trên D thì '( ) 0,
f
xxD
2.Nếu hàm số
()yfx
nghịch biến trên D thì
'( ) 0,
f
xxD
III.Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu:
1.Định lý 1. Nếu hàm s ( )yfx liên tục trên đoạn
,ab và có đạo hàm trên khoảng (a,b) thì tồn tại ít
nhất một điểm ( , )cab sao cho: ( ) ( ) '( )( )
f
bfa fcba
2.Định lý 2. Giả sử hàm số ( )yfx có đạo hàm trên khoảng D
1.Nếu
'( ) 0,
f
xxD
'( ) 0fx
chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc D thì hàm số đồng biến trên D
2.Nếu
'( ) 0,
f
xxD
'( ) 0fx
chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc D thì hàm số nghịch biến trên D
3.Nếu '( ) 0,
f
xxD thì hàm số không đổi trên D
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dng 1.Xét chiu biến thiên ca hàm s
()yfx
*Phương pháp : Xét chiu biến thiên ca hàm s
()yfx
1.Tìm tp xác định ca hàm s ()yfx
2.Tính
''()yfx và xét du y’ ( Gii phương trình y’ = 0 )
3.Lp bng biến thiên t đó suy ra chiu biến thiên ca hàm s
Dng 2. Tìm điu kin ca tham s để hàm s đơn điu trên mt khong cho trước
Chú ý: Hàm bậc ba
0
0
,0
0
0
,0
0
)0(
'
'
23
y
y
a
khiRtrênbiênnghichhsanêu
a
khiRtrênbiênđônghsanêu
luânkêthsvàothayanêu
adcxbxxay
Hàm
0
0
bcadkhiđinhxackhoangtungtrênbiênnghich
bcadkhiđinhxackhoangtungtrênbiênđông
dcx
bax
y
PHẦN III: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3)
A.
1
3
x
x
y B.
2
84
2
x
xx
y C.
42
2 xxy D. 54
2
xxy
Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số xxxy 3
3
1
23
là: Chọn 1 câu đúng.
A.

1; B. (-1 ; 3) C.

;3 D.

;31;
Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số
33
2
1
24
xxy
là: Chọn 1 câu đúng.
A.
3;03;
B.
;
2
3
2
3
;0
C.
;3
D.
;30;3
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
1
12
x
x
y là đúng? Chọn 1 câu đúng.
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
}1{\ R
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng

;11;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 5: Cho hàm số
1
21
1
yx

. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số đơn điệu trên R B. Hàm số nghịch biến
(;1)à(1;)v 
C. Hàm số đồng biến
(;1) à (1;)v 
D. Các mệnh đề trên đều sai
Câu 6: Khoảng đồng biến của hàm số
2
2 xxy là: Chọn 1 câu đúng.
A.

1; B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D.

;1
Câu 7 Hàm số 21yx x nghịch biến trên khoảng nào ?
A.((2; ) B. (1; ) C. (1; 2) D.Không phải các câu trên
Câu 8: Cho hàm số
201632.
23
mxxxmy
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
+)luôn đồng biến ? A.[2/3 ; + ) B.(- ;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.[-2/3 ;2/3]
+)luôn nghịch biến ? A.[2/3 ; + ) B.(- ;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.[-2/3 ;2/3].
Câu 9: Cho hàm số mxmxmxy 133
23
.
+)hàm số đồng biến trên R khi A .0 m 1 B.
1m
C.
0m
D.
0
1
m
m
+)hàm số nghịch biến trên R khi A .0
m
1 B.m=
C. 0m D.
0
1
m
m
Câu 10: Cho hàm số
32
2 3 2017y x mx mx . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn
đồng biến.A.
9
0
4
m
. B.
9
0
4
m
. C. m <
9
4
hoặc m > 0. D. m
9
4
hoặc m 0.
Câu 11: Tìm m để hàm số 16
23
mxxxy đồng biến trên khoảng

;0 .
A. m=12 B. m 12 C. m 12 D.m=-12
Câu 12 :Cho hàm số
32
21yx mx x .Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R
A.3m B.3m C. 6 6m D. Không tồn tại giá trị m
Câu 13 Cho hàm số
43
243yx x Số điểm cực trị của hàm số là:
A.1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 14.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho của hàm số
mx
x
y
ta
n
2tan
đồng biến trên
khoảng(
4
;0
).
A.
hoặc . B. C. D
Câu 15: Cho hàm số
yf
x
luôn nghịch biến trên R. Tìm tập các giá trị của x để

1
1
ff
x



.
A.

;1 . B.

;0 0;1 . C.

1; 0 . D.

;0 1;  .
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
VẤN ĐỀ 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I.Định nghĩa: Cho hàm số
()yfx
xác định trên
R
D
0
x
D
1.
0
x
đưc gi là mt đim cc đi ca hàm s ( )yfx nếu tn ti mt (a,b) cha đim
0
x
sao cho
(,)ab D
00
() ( ), (,)\
f
xfx xabx .
2.
0
x
được gọi một điểm cực tiểu của hàm số ( )yfx nếu tn ti mt (a,b) cha đim
0
x
sao cho
(,)
ab D
00
() ( ), (,)\
f
xfx xabx
.
3.Điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số được gọi chung điểm cực trị của hàm số; Giá trị cực đại
và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị của hàm số.
II.Điều kiện cần để hàm số cực trị : Giả sử hàm số
()yfx
có cực trị ti
0
x
.Khi đó, nếu
()yfx
đạo
hàm tại điểm
0
x
thì
0
'( ) 0fx .
III.Điều kiện đủ để hàm số có cực trị :
1.Định lý 1. (Du hiu 1 để tìm cc tr ca hàm s )
Gi s hàm s ()yfx liên tục trên khoảng (a,b) chứa điểm
0
x
đạo hàm trên các khoảng
00
(, ) và ( ,)ax x b. Khi đó :
+ Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm
0
x
thì hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
+ Nếu f’(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm
0
x
thì hàm số đạt cực đại tại
0
x
2.Định lý 2. (Du hiu 2 để tìm cc tr ca hàm s )
Giả sử hàm s ()yfx đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa điểm
0
x
,
0
'( ) 0fx f(x) đạo hàm cấp
hai khác 0 tại điểm
0
x
. Khi đó:+ Nếu
0
''( ) 0fx
thì hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
+ Nếu
0
''( ) 0fx thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0
x
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dng 1. Tìm cc tr ca hàm s
*Phương pháp1. (Quy tc 1)Tìm cc tr ca hàm s ()yfx
1.Tìm tp xác định ca hàm s
2.Tính
'( )
f
x và gii phương trình '( ) 0fx tìm nghim thuc tp xác định
3.Lp bng biến thiên t đó suy ra các đim cc tr ca hàm s.
*
Phương pháp 2. (Quy tc 2)Tìm cc tr ca hàm s ()yfx
1.Tìm tp xác định ca hàm s
2.Tính
'( )
f
x và gii phương trình '( ) 0fx tìm nghim ( 1,2,3...)
i
xi thuc tp xác định
3.Tính
''( ) ''( )
i
f
xfx
4.Kết lun: +Nếu
''( ) 0
i
fx
thì hàm s đạt cc đại ti đim
i
x
+Nếu
''( ) 0
i
fx thì hàm s đạt cc tiu ti đim
i
x
Dng 2.Tìm điu kin ca tham s để hàm s có cc tr thõa mãn điu kin cho trước
Chú ý: Hàm bậc ba
)0(
23
adcxbxxay
có cực trị
0
0
'y
a
Hàm bậc bốn
nghiêmmôtytricucmôt
biêtphânnghiêmbaytricucba
acxbxay
0'
0'
)0(
24
PHẦN III: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số
42
42yx x
:
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị.
Câu 2: Trong các khẳng định sau về hàm số
42
11
3
42
yxx
, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B . Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1
C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0 D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x =1
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu 3: Cho Hàm số
32
31yx x Chọn phát biểu đúng
A .Hàm số đạt cực đại tại 2x B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
C Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
2yx xlà:
A.
2;0 B.
250
;
327



C.
0; 2 D.
50 3
;
27 2



.
Câu 5: Cho hàm số

32
1
211
3
 yxmx mx
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm số có hai điểm cực trị. B.
1m
thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D.
1m
thì hàm số có cực trị.
Câu 6: Cho hàm số
242
11ym xmx
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
+) có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
A. – 1 < m < 0 hoặc m > 1. B. m > 1. C. 0< m < 1. D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.
+) có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
A. – 1 < m < 0 hoặc m > 1. B. m > 1. C. m < -1. D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.
+) có duy nhất một điểm cực trị.
A. – 1 m 0 hoặc m 1. B. m 1. C. 0< m < 1. D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.
Câu 7: Cho hàm số 201632.
23
mxxxmy . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
+)có cực trị ? A.[2/3 ; +
) B.(-
;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.(-2/3 ;2/3).
+)có 2 điểm cực tr
21
, xx thỏa mãn : 14
2
2
2
1
xx ?
A. m=
3
1
B. m=
9
1
C. m=
3
2
D. m=
1
Câu 8: hàm số )3,0(
2
2
mm
mx
mxx
y
, hàm số có hai cực trị khi:
A. );3()0;( m B. )3;0(m C.m< 0 D .m > 0
Câu 9: Cho hàm số mxmxxy 133
23
.
+)Tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu
A .-1<
1m B. 1m C. 0m D. 11mm
+)hàm số đồng biến trên R khi A .-1 m 1 B. 1m C. 0m D.
0
1
m
m
+)có hai điểm cực trị 14:/,
2
2
2
121
xxmtxx
A.
22 m B.
2
2
m
m
C. -1 m 1 D. m< 0
Câu 10: Cho hàm số 30)1.(2
24
xmmmxy .
+)Tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu
A .-1<
1m B.m > 1 và m
0 C. m>1 D.
0
1
m
m
+)hàm số chỉ có duy nhất một cực trị là cực tiểu của hàm số khi
A .0< m 1 B.m < 0 C.m>1 D.
0
1
m
m
+)hàm số chỉ có duy nhất một cực trị là cực đại của hàm số khi
A .0<
1m B.m < 0 C.m>1 D.
0
1
m
m
Câu 11: Cho hàm số
32
3yx x mx . Giá trị m để hàm số đạt cực tiểu tại 2x
A. 1m B. 1m  C. 0m D. 2m 
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
VẤN ĐỀ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I.Định nghĩa: Cho hàm số
()yfx
xác định trên RD
1.Nếu tồn tại một điểm
0
x
D
sao cho
0
() ( ),
f
xfx xD
thì số
0
()
M
fx
được gọi giá trị lớn
nhất của hàm số f(x) trên D, ký hiệu
ax ( )
xD
M
Mfx
2. Nếu tồn tại một điểm
0
x
D sao cho
0
() ( ),
f
xfx xD thì s
0
()mfx được gọi giá trnhỏ
nhất của hàm số f(x) trên D, ký hiệu
()
xD
mMinfx
Như vy:
xD
00
,()
ax ( )
,()
x
Dfx M
MMfx
x
Dfx M



xD
00
,()
()
,()
x
Dfx m
mMinfx
x
Dfx m



II.Phương pháp tìm GTLN,GTNN của hàm số : Cho hàm số ( )yfx xác định trên RD
Bài toán 1.Nếu ( , )Dab thì ta tìm GTLN,GTNN của hàm số như sau:
1.Tìm tp xác định ca hàm s
2.Tính '( )
f
x và gii phương trình '( ) 0fx tìm nghim thuc tp xác định
3.Lp bng biến thiên
4.Kết lun
Bài toán 2. Nếu
,Dab
thì ta tìm GTLN,GTNN của hàm số như sau:
1.Tìm tp xác định ca hàm s
2.Tính
'( )
f
x và gii phương trình '( ) 0fx tìm nghim
12
, ...
x
x thuc tp xác định
3.Tính
12
( ), ( ), ( ).... ( )
f
afx fx fb
4.Kết lun
Đặc biệt: Nếu f(x) đồng biến trên đoạn [a;b] thì )()(min;)()(max
];[];[
afxfbfxf
baba
Nếu f(x) nghịch biến trên đoạn [a;b] thì
)()(min;)()(max
];[];[
bfxfafxf
baba
Bài toán 3.S dng các bt đẳng thc, điu kin có nghim ca phương trình, tp giá tr ca hàm s
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
x
y
1
12
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng.
A. 0 B. – 2 C. 1 D. – 5
Câu 2. Cho hàm số
3
32yx x, chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A.
 
2;0 2;0
max 2, min 0yy


B.
 
2;0 2;0
max 4, min 0yy


C.
 
2;0 2;0
max 4, min 1yy


D.
 
2;0 2;0
max 2, min 1yy


Câu 3. Cho hàm số
21
1
x
y
x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.

1;0
1
max
2
y
B.

1;2
1
min
2
y
C.

1;1
1
max
2
y
D.

3;5
11
min
4
y
Câu4. Cho hàm số
32
34yx x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.

0;2
max 4y 
B.

0;2
min 4y 
C.

1;1
max 2y

D.
 
1;1 1;1
min 2, max 0yy


Câu 5. Cho hàm số
42
23yx x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
 
0;2 0;2
max 3,min 2yy
B.

0;2 0;2
max 11, min 2yy
C.
 
0;1 0;1
max 2, min 0yy
D.
 
2;0 2;0
max 11, min 3yy


Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số 3593
23
xxxy trên đoạn [-4 ; 4] bằng.
A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số
1
3
2
x
xx
y
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
x
x
y
trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A.
5
1
B.
3
1
C.
3
2
D.
3
4
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
12
1
12
x
xy
trên đoạn [1 ; 2] bằng . Chọn 1 câu đúng.
A.
5
26
B.
3
10
C.
3
14
D.
5
24
Câu 10: Cho hàm số
1
yx
x

. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
(0; )
bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D.
2
Câu 11: +)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số xxy 31 là
A.M=2
2
,m=2 B. M=2
2
,m=0 C. M=2,m=1 D. M=2,m=0
+)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số
xx
y
31
2
A.M=
2
4 ,m=4 B. M=
2
4 ,m=1 C. M=4,m=2 D. M=4,m=1
+)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số 82.144
3131
xxxx
y
A.M= - 32,m= -41 B. M= - 5,m= -41 C. M= -16,m= -32 D. M= -5,m= -32
Câu 12: +)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số
2
1 xxy
A.M=
2
,m= -1 B. M=2
2
,m= -1 C. M=2,m=1 D. M=2,m=0
+)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số
2
1
3
xx
y
A.M=
2
3 ,m=1/3 B. M=
2
3 ,m=1 C. M=3,m=2 D. M=3,m=1/3
+)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số 43.89
22
11
xxxx
y
A.M= 13/9,m=-12 B. M=7/9,m= -12 C. M=1,m=-12 D. M=2,m=-12
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số xy 45 trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 xxy bằng. Chọn 1 câu đúng.
A.
2 B. 5 C. 2 D. Số khác
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sin2cossin
3
xxxy trên khoảng
2
;
2
bằng.
A.
27
23
B.
27
1
C. 5 D. 1
Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin
3
x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
;
22



bằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số xxy cos2 trên đoạn
2
;0
bằng.
A.
2 B. 3 C. 1
4
D.
2
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số |54|
2
xxy trên đoạn [-2 ; 6] bằng.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 19: Cho hàm số
1
()
mx
fx
x
m
Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;2] bằng -2 . khi đó giá trị m bằng A.
m=1 B. m= 2 C. m =3 D. m=4
Câu 20. Cho hàm số
32
36yx mx , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;3
bằng 2 khi
A .
31
27
m
B.
1m
C.
2m
D.
3
2
m
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
VẤN ĐỀ 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Đường tiệm cận đứng .
Đường thẳng (d):
0
x
x
được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C) của hàm số
()yfx nếu
0
lim ( )
xx
fx
 hoặc
0
lim ( )
xx
fx

Hoặc
0
lim ( )
xx
fx
 hoặc
0
lim ( )
xx
fx

2.Đường tiệm cận ngang .
Đường thẳng (d):
0
yy được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C) của hàm số
()yfx
nếu
0
lim ( )
x
f
xy

hoặc
0
lim ( )
x
f
xy

PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số
2
1
x
x
y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 1
Câu 2: Số đường tiệm cận của hàm số
2
1
1
x
x
y
là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y
1
1
B.
1
22
2
x
x
y
C.
1
1
2
x
x
y
D.
1
23
2
x
xx
y
Câu 4: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y
21
1
B.
2
22
x
x
y
C.
x
xx
y
1
22
2
D.
x
x
y
2
32
2
Câu 5: Số đường tiệm cận của đt hàm số
2
2
2
x
xx
y
là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 6: Cho hàm số
1
9
2
2
x
x
y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1, x= 1 .B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1,y=-1
C. . Đồ thị hàm số trên không có tiệm cận ngang . D. Đồ thị hàm số trên chỉ có hai đường tiệm cận .
Câu 7: Đồ thị m số
9
3
2
2
x
xx
y
có mấy tiệm cận đứng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 8: Đồ thị m số
1
9
2
2
x
x
y
có mấy tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 9: :Số đường tiệm cận của đt hàm số
2
2
2
x
xxx
y
là. Chọn 1 câu đúng.A1 B.2 C.0 D.3
Câu 10: Số đường tiệm cận của đt hàm số
1
1
4
3
x
x
y
là. Chọn 1 câu đúng.A1 B.2 C.0 D.3
Câu 11: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
m
x
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
Câu 12: tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
m
x
x
xmx
y
2
23
2
2
+) có ba đường tiệm cận ? A. 1m B. m >1 C.m=1 D.m=0
+) có duy nhất một tiệm cận? A.
1m
B. m >1 C.m=1 D.m=0
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
VẤN ĐỀ 5. NHẬN DẠNG BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dạng đồ thị hàm bậc ba )0(
23
adxcxbxay
a > 0 a < 0
Phương trình y’ = 0 2
nghiệm phân biệt
y
x
Y
x
Phương trình y’ = 0
nghiệm kép
y
x
Y
x
Phương trình y’ = 0 vô nghiệm
.
y
x
Y
x
2. Dạng đồ thị hàm trùng phương bậc bốn
)0(
24
acxbxay
Hệ số a a>0 a<0
Pt y’=0 có ba nghiệm phân biệt
-2
-4
O
-3
-1
1
4
2
-
2
-2
2
-2
2
O
Pt y’=0 có một nghiệm
2
-2
-1
1
O
-1
3. Dạng đồ thị hàm số )0,0(
bcadc
dcx
bax
y
D = ad- bc > 0 D = ad- bc < 0
4
2
-1
2
O
1
4
2
-2
1
1
O
-2
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
X
0 2
y’ - 0 + 0 -
y
3
- 1
A. 13
23
xxy B. 13
23
xxy C. 13
23
xxy D. 13
23
xxy
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
X
1
y’ + 0 +
y
1
A. xxxy 33
23
B. xxxy 33
23
C. xxxy 33
23
D. xxxy 33
23
Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
X
-1 0 1
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
-3
- 4 - 4
A. 33
24
xxy B. 33
4
1
24
xxy C. 32
24
xxy D. 32
24
xxy
Câu 4: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
X 0
y’ - 0 +
y
1
A. 13
24
xxy B. 13
24
xxy C. 13
24
xxy D. 13
24
xxy
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x - 1
y’ + +
y
2
2
A.
1
12
x
x
y B.
12
1
x
x
y C.
1
12
x
x
y D.
x
x
y
1
2
Câu 6: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x 2
y’ - -
y 1
1
A.
2
12
x
x
y B.
12
1
x
x
y C.
2
1
x
x
y D.
x
x
y
2
3
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
y
2
1
O
3
-1
1
-1
A. 13
3
xxy B. 13
23
xxy C. 13
3
xxy D. 13
23
xxy
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
-2
-4
1
O
3
-1
2
A. 43
3
xxy B. 43
23
xxy C. 43
3
xxy D. 43
23
xxy
Câu 9:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
2
O
1
1
A. 133
23
xxxy B. 13
23
xxy C. 13
3
xxy D. 13
23
xxy
Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hàm số
yf
x
liên tục trên
R
và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Đồ thị
hàm số có mấy điểm cực tiểu?
y
x
O
1
1
32-2
2
A.
2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hàm số
yfx
liên tục trên
R
và có đ th như hình v. Tìm giá tr
của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; 2].
x
y
o
1
-1
-2
2
4
2
A.
1. B. 2. C. -2. D. 0.
Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. 33
24
xxy B.
33
4
1
24
xxy
C. 32
24
xxy D. 32
24
xxy
-2
-4
O
-3
-1
1
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
VẤN ĐỀ 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho hàm số
()yfx
có đồ thị
1
()C và hàm số
()ygx
có đồ thị
2
()C
+ Hai đồ thị
1
()C
2
()C
cắt nhau tại điểm
00 00
(; ) (; )
M
xy xy
là nghiệm của hệ phương trình
()
()
yfx
ygx
+Hoành độ giao điểm của hai đồ thị
1
()C
2
()C là nghiệm của phương trình
() ()
f
xgx
(1)
+Phương trình (1) được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của
1
()C
2
()C
+Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của
1
()C
2
()C
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số xxy 8
3
. Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2. Số giao điểm của đường cong 12
23
xxxy và đường thẳng y = 1 – 2x là:
Chọn 1 câu đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 3. Số giao điểm của đường cong 13
24
xxxy và đường thẳng y = - 3 +x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Gọi M và N là giao điểm của đường cong
2
67
x
x
y
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ
trung điểm I của đoạn MN bằng: A. 7 B. 3 C.
2
7
D.
2
7
Câu 5. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường cong ))(1(
2
mxxxy cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt là:
A.m<1/4 B.m
1/4 C.m<1/4 và m
-2 D.m< -2
Câu 6. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong
1
42
x
x
y tại hai
điểm phân biệt là:
A.
4
4
m
m
B.-4 < m < 4 C.
4
4
m
m
D.
44 m
Câu 7. Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong
1
1
x
x
y
tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho đoạn AB ngắn nhất là: A.m= - 1 B.m= 1 C.m=2 D.m=- 2
Câu 8 Tìm m để đường thẳng 2yx m cắt đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương
A.
01m B.
3
2
m
m
C.
3
1
2
m
D.
1
0
3
m
Câu 9. Cho hàm số
196
23
xxxy
. Tìm m để phương trình:
1)3(
2
mxx
có ba nghiệm phân biệt?
A. 1m B. 51 m C. 23 mm D. 5m
Bài 10: Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm chung với trục oy:
A/ y=
1
1
2
2
x
x
xx
; B/ y=
1
2
x ; C/ y= 1x ; D/ y= 1x
Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình 024
24
mxx có bốn nghiệm phân biệt?
A. 40 m B. 40 m C. 62 m D. 60 m
Câu 12. Tìm m để phương trình: mxx 3)2(
22
có hai nghiệm phân biệt?
A. 23 mm B. 3m C. 23 mm D. 2m
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
VẤN ĐỀ 7. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN HỆ THỰC TẾ
Câu 1. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái
hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A.
x=6. B. x=3. C. x=2. D. x=4.
Câu 2:
Một nhà máy cần sản xuất một thùng đựng nước bằng tôn dạng hình hộp đứng, đáy hình
vuông, không có nắp, có thể tích 4m
3
. Tính kích thước của bể sao cho tốn ít vật liệu nhất.
A. Các cạnh bằng
3
4 m. B. Cạnh đáy bằng 2m, chiều cao bằng 1m.
C. Cạnh đáy bằng 1m, chiều cao bằng 2m. D. Cạnh đáy bằng 3m, chiều cao bằng
4
.
9
m
Câu 3: Một vật chuyển động theo quy luật
23
9
2
1
tts
, với t(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
đầu chuyển động và s(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.216(m/s). B. 30(m/s). C. 400(m/s). D. 54(m/s).
Câu 4: trong các hình chữ nhật có cùng chu vi là 16 cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là:
A. 16
2
cm
B.8
2
cm
C. 32
2
cm
D. 15
2
cm
Câu 5: trong các hình chữ nhật có cùng diện tích là 36
2
cm thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là:
A.24cm B.26cm C. 20cm D. 18cm.
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I‐KINTHCLIÊNQUAN
1.Chngminhđườngthngvuônggócviđườngthng
Để chứng minh
a
ta sử dụng một trong các cách sau
a
a
CM
)(
)(
)1
a
ba
b
CM
//
)2
a
a
CM
)//(
)(
)3
4)
(): '
CM a
Trong a


2.Chngminhđườngthngvuônggócvimtphng
Để chứng minh
)(
ta sử dụng một trong các cách sau
()
1) () ()
a
CM b
ab

 
)(
)()(
)()(
)()(
)2
QP
Q
P
CM
() ()
3) () () ()
():
P
CM P a
Trong P a


)(
//
)(
)4
a
a
CM
3.Gócgiađườngthngmtphng
Đnghĩa:
/
(,( )) (, )aaa
với a’ là hình chiếu vuông góc của a trên (P)
Chú ý: 0
0
(,( ))a
90
0
4.Gócgiahaimtphng
Đnghĩa:
(( ),( )) ( , )
P
Qab
với a (P) và b (Q).
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q)
Bước 1:
Xác định giao tuyến
của (P) và (Q)
Bước 2: Từ một điểm I bất kì trên
dựng: đường thẳng p nằm trong (P) và
đường thẳng
q nằm trong (Q) và
Khi đó:
(( ),( )) ( , )
P
Qpq
5.Khongcáchtừmtđimđếnmtmtphng
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là
Trong đó H là hình chiếu vuông góc của A trên (P)
6.Côngthctínhthểtíchkhiđadin
Thể tích khối chóp: (h là chiều cao của hình chóp)
Thể tích khối lăng trụ: (h là chiều cao của lăng trụ)
Note: Cho tứ diện S.ABC với A’ thuộc SA, B’ thuộc SB, C’ thuộc SC (A’, B’, C’ không trùng với S).
Khi đó, ta có:
'''
'''
SA B C
SABC
V
SA SB SC
VSASBSC
d
(
A
,
(
P
))
= AH
c
t
a’
a
P
Q
R
p
q
I
a’ là hình chiếu ca a trên
()
H P
A
V
1
3
h.S
đáy

Vh.S
đáy

ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
IIPHNBÀITPTỰLUN
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Dng 1: Khi chóp có cnh bên vuông góc vi đáy
Bài 1. Tính thể tích khối chóp tam giác SABC có đường cao SA vuông góc với đáy ABC và tam giác ABC vuông
tại B. Biết SA=3a, AB=4a, AC=5a
Đs:
3
6Va
Bài 2. Tính thể tích khối chóp SABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB=a,BC=3a,
SA ABCD ()
.Góc giữa
SD và (ABCD) bằng
0
45
.
Đs:
3
3Va
Bài 3. Tính thể tích khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đường cao SA vuông góc với
đáy ABC, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy một góc
0
30
Đs:
a
V
3
3
24
Dng 2 : Khi chóp có mt mt bên vuông góc vi đáy
Bài 1. Tính thể tích khối chóp tam giác SABC có đáy ABC tam giác vuông tại A, BC=a, SB=SC=
a 3
2
, (SBC)
vuông góc với (ABC) và mặt bên (SAB) tạo với mặt đáy một góc
0
60
Đs:
3
18
a
V
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều
và vuông góc với mặt đáy. Gọi H là trung điểm của AB
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
2. Gọi M là điểm nằm trên AD sao cho
1
4
A
MAD
.Tính
.S ABM
V
theo a.
Đs:
33
93 93
1. 2.
216
aa
VV
Dng 3 : Khi chóp đều
Bài 1.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC , biết cạnh bên tạo với mặt đáy một góc
0
60
.
2. Tính thể tích khối chóp S.ABC , biết mặt bên tạo với mặt đáy một góc
0
30
.
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC , bạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc
0
45
.
Đs:
333
332
1. 2. 3.
12 72 24
aaa
VVV
Bài 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
1. Biết cạnh bên tạo với mặt đáy một góc
0
60 .
2. Biết mặt bên tạo với mặt đáy một góc
0
30
.
Đs:
33
63
1. 2.
618
aa
VV
Dng : Khi chóp & phương pháp t s th tích
Bài 1.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
a 2
.Gọi K là điểm nằm trên SA
sao cho 5AM=SA. Tính tỷ số thể tích giữa khối tứ diện K.ABC và khối chóp S.ABCD.
Đs:
1/10
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên to vi đáy góc
60
. Gọi M
trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM song song với BD, cắt SB tại E cắt SD tại F. Tính thể tích
khối chóp S.AEMF.
Đs:
3
6
18
a
V
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
THỂ TÍCH LĂNG TR
Dạng 1: Khi lăng tr đứng có chiu cao hay cnh đáy
Bài 1.
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCDA’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và đường chéo hợp với mặt đáy góc 30
0
.Tính
thể tích khối lăng trụ
ĐS:
3
125 6Va
Bài 2. Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy ABC tam giác vuông tại A, AC = a,
B
CA
0
60
. Đường chéo
BC’ của mặt bên (BCC’B’) hợp với mặt bên (ACC’A’) một góc 30
0
. Tính thể tích lăng trụ
Đs:
3
6Va
Bài 3. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt (A’BC) tạo với đáy một góc 30
0
và diện
tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
Đs:
83V
Dạng 2. Khi lăng tr xiên
Bài 1.
Cho lăng tr tam giác ABC.A
B
C
đáy ABC một tam giác đều cạnh a điểm A
cách đều các điểm
A, B, C. Cạnh bên AA
tạo với mp đáy một góc 60
0
. Tính thể tích của lăng trụ
Đs:
3
3
4
a
V
Bài 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
đáy ABC một tam giác đều cạnh a ,
a6
AA
2
hình chiếu
của A trên (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính thể tích của lăng trụ trên.
Đs:
2
3
4
a
V
Bài 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ đáy hình chữ nhật với AB =
3
, AD =
7
. Hai mặt bên (ABB’A’)
(ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 45
0
và 60
0.
Tính thể tích khối lăng trụ đó nếu biết cạnh bên
bằng 1.
Đs:
3V
IIIPHNTRCNGHIMTNGHP
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều.
B. Khối lập phương là khối đa diện đều.
C. Khối đa diện là phần không gian bên trong được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
D. Khối đa diện được giới hạn bởi một hình chóp đều, kể cả hình chóp đều đó là một khối đa diện đều.
Câu 2. Khối đa diện đều loại {4; 3}là:
A. Khối tứ diện đều B.Khối lập phương
C. Khối chóp tứ giác đều D.Khối lăng trụ đều
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABCA’B’C’ có thể tích là 150
3
cm
. Thể tích khối chóp A’ABC là:
A.
3
150cm
B.
3
75cm
C.
50cm
D.
3
50cm
Câu 4. Cho khối chóp
.SABC

,SA a ABC
Δ
A
BC
vuông tại
B
,
A
BBCa
. Tính thể tích khối chóp.
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3
a
Câu 5. Cho khối chóp
.S ABC
đáy
A
BC
tam giác đều cạnh
a
. Hai mặt bên
SAB
SAC
cùng vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
biết
SA a
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3
3
12
a
Câu 6. Cho khối lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích khối chóp A’ABCD
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3
a
Câu 7. Cho khối chóp
.SABCD
có đay
A
BCD
là hình chữa nhật tâm
O
,
22,
A
CABa
SA
vuông góc với đáy.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết 5SD a
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
3
5
3
a
B.
3
15
3
a
C.
3
6a D.
3
6
3
a
Câu 8. Cho khối chóp
.SABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng
,SAB SAD
cùng vuông góc với
đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD biết
3SC a
A.
3
3
9
a
B.
3
3
3
a
C.
3
a
D.
3
3
a
Câu 9. Cho khối chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
là hình chữ nhật
2,
A
DaABa
. Gọi H là trung điểm của
A
D ,
biết
SH ABCD
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
biết 5SA a .
A.
3
23
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
Câu10.Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
. Gọi H trung điểm cạnh
A
B biết
SH ABCD
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
biết tam giác
SAB
đều
A.
3
23
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
6
a
D.
3
3
a
Câu11.Cho khối chóp S.ABC đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a ,
120
o
BAC , biết
()SA ABC
mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45
o
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
3
9
a
B.
3
3
a
C.
3
2a
D.
3
2
a
Câu12.Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông biết SA
(ABCD), SC = a SC hợp với đáy một góc
60
o
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
A.
3
3
48
a
B.
3
6
48
a
C.
3
3
24
a
D.
3
2
16
a
Câu13.Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nh chữ nhật biết rằng SA
(ABCD) , SC hp vi đáy mt góc
45
o
AB = 3a , BC = 4a. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
20a
B.
3
40a
C.
3
10a
D.
3
30a
Câu14.Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy tam giác vuông tại A, AC=a,
0
60
A
CB
. Đường chéo BC’
của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc
0
30
. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
A.
3
6a B.
3
6
3
a
C.
3
26
3
a
D.
3
46
3
a
Câu15.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC)
là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc
0
45
. Tính thể tích khối lăng trụ này
A.
3
3
16
a
B.
3
3
3
a
C.
3
23
3
a
D.
3
16
a
Câu16.Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành với AB=a, AD=2a,
0
60
B
AD
, SA vuông góc
với đáy, góc giữa SC và đáy bằng
0
60
. Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số
3
V
a
A.
23
B.
3
C.
7
D.
27
Câu17.Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Ly mt đim N thuc min
trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác
Câu18.Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ tam giác ABC vuông cân tại A cạnh BC = a 2
biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ
A.
a
3
B.
a
2
2
C.
a
3
2
D. a
3
3
Câu19.Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D'cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối lăng
trụ này
A.
a
3
12
B.
a
3
18
C.
a
3
3
D.
a
3
9
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu20.Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC
bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ
A.
8
B. 83 C.
83
3
D. 16 3
Câu21.Cho hình hộp đứng đáy hình thoi cạnh a góc nhọn bằng 60
0
Đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp
A.
a
3
6
2
B.
a
3
6
C. a
3
D. a
3
2
Câu22.Một tấm bìa hình vuông cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm
rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này
A.
cm
3
4800
B.
cm
3
9600
C.
cm
3
2400
D.
cm
3
2400 3
Câu23.Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' đáy tứ giác đều cạnh a biết rằng '6BD a . Tính thể tích của
lăng trụ
A.
3
2a
B.
3
3a
C.
3
3a
D.
3
2a
Câu24.Lăng trụ đứng tứ giác đáy hình thoi các đường chéo 6cm 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2
lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích
A.
3
480cm
B.
3
360cm
C.
3
240cm
D.
3
120cm
Câu25.Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng
96 cm
2
.Tính thể tích lăng trụ
A.
3
60cm
B.
3
64cm
C.
3
32cm
D.
3
128cm
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
CHỦ ĐỀ 3: MẶT TRÒN XOAY VÀ KHỐI TRÒN XOAY
A – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
I – MẶT CẦU VÀ KHỐI CẦU
1. Định nghĩa: Mặt cầu tâm I, bán kính R là
{} trong không gian IMM
R
Khối cầu tâm I, bán kính R là
{} trong không gian IMM
R
2. Diện tích mặt cầu:
2
4SR
3. Thể tích khối cầu:
3
4
3
VR
4. Giao của một mặt cầu với một đường thẳng
Trong không gian cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R và đường thẳng
Gọi H là hình chiếu của tâm I trên
Nếu IH > R thì
không có điểm chung với (S).
Nếu IH R thì
tiếp xúc với (S) tại H(Trong trường hp này ta nói
là tiếp tuyến ca (S) ti H)
Nếu IH < R thì
cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
5. Giao của một mặt cầu với một mặt phẳng
Trong không gian cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R mặt phẳng (P)
Gọi H là hình chiếu của tâm I trên (P)
Nếu IH > R thì (P) không có điểm chung với (S).
Nếu IH R thì (P) tiếp xúc với (S) tại H
Trong trường hp này ta nói (P) là tiếp din ca (S) ti H.
Nếu IH < R thì (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có tâm là H, bán kính r
22
RIH
II – HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
1. Định nghĩa hình nón và khối nón
ĐN1: Cho
OIM
vuông tại I quay quanh cạnh OI. Khi đó đường gấp khúc OMI tạo ra 1 hình nón
Điểm O gọi là đỉnh của hình nón.
Đoạn OI gọi là chiều cao của hình nón.
Đoạn OM gọi là đường sinh của hình nón.
Cạnh IM khi quay quanh OI tạo ra mặt đáy của hình nón.
Cạnh OM khi quay quanh OI tạo ra mặt xung quanh của hình nón.
ĐN2: Khối nón là phần không gian được giới hạn bởi 1 hình nón kể cả hình nón đó
2. Diện tích xung quanh của hình nón :
xq
SRl
3. Diện tích toàn phần của hình nón :
2
đáytp xq
SSS RlR

4. Thể tích khối nón:
2
1
3
VRh
III – HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ
1. Định nghĩa hình trụ và khối trụ
ĐN1: Cho hình chữ nhật OABI quay quanh cạnh OI. Khi đó đường gấp khúc
OABI tạo ra 1 hình trụ.
Đoạn OI gọi là chiều cao của hình trụ.
Đoạn AB gọi là đường sinh của hình trụ.
Hai cạnh OA và IB khi quay quanh OI tạo ra hai mặt đáy của hình trụ.
Cạnh AB khi quay quanh OI tạo ra mặt xung quanh của hình trụ.
ĐN2: Khối trụ là phần không gian được giới hạn bởi 1 hình trụ kể cả hình trụ đó
2. Diện tích xung quanh của hình trụ :
2
xq
SRl
3. Diện tích toàn phần của hình trụ :
2
22
đáytp xq
SSS Rl R

4. Thể tích khối trụ:
2
VRh
I
H
M
P
R
r
I
l
R
O
M
h
l
R
O
I
A
B
h
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
B - BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Hình nón và khi nón
Bài 1. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng a và góc ở đỉnh bằng
0
120
.
ĐS:
Va
3
Bài 2. Tính thể tích khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a,diện tích xung quanh bằng bằng
2
2 a
.
ĐS:
a
V
3
3
3
Bài 3. Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác vuông OAB
quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
ĐS: S
xq
=15 ; S
tp
= 24 ;V =12
Bài 4. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
ĐS: S
xq
2 a
2
; S
tp
= 23a
2
;
3
3
3
a
v
Bài 5. Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
ĐS: S
xq
= a
2
2
; S
tp
= (1 +
2
) a
2
;
3
3
a
v
Dạng 2: Hình tr và khi tr
Bài 1. Tính thể tích,diện tích xung quanh,diện tích toàn phần của khi trụ ngoại tiếp khối lăng trtam giác đều
cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 4b.
ĐS:
Vab
2
12
Bài 2. Một hình trụ bán kính đáy bằng R thiết diện qua trục một hình vuông.Tính diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình trụ.Tính thể tích của khối trụ.
ĐS: S
xq
=4 R
2
; S
tp
= 5 R
2
; V =
3
2R
Bài 3. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.
a)
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và tính thể tích của khối trụ
b) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách tr3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện
được tạo nên
ĐS: a) S
xq
= 70 (cm
2
); S
tp
= 20 (cm
2
); V = 175 (cm
3
) b) S = 56 (cm
2
)
Dạng 3: Mt cu và khi cu
Bài 1. Cho tứ diện ABCD có DA=5a và vuông góc với (ABC),
ABC vuông tại B và AB = 3a, BC = 4a.
a) Xác định mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D
b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu
ĐS: R
52
2
a
; S
2
50a ; V
3
125 2
3
a
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.
a) Xác định mặt cầu đi qua 5 điểm A, B, C, D, S
b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu
ĐS: R =
2
2
a
; S = 2a
2
; V =
3
2
3
a
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC
đôi một vuông góc. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu được tạo nên bởi mặt cầu đó.
ĐS: S=
2
6a ; V=
3
6a
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Gọi
,,lhR
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối
nón (N) là:
A.
2
VRh
B.
2
1
3
VRh
C.
2
VRl
D.
2
1
3
VRl
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là:
A.
3
15 a
B.
3
36 a
C.
3
12 a
D.
3
12 a
Câu 3. Gọi
,,lhR
lần lượt đdài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ (T) là:
A.
2
tp
SRlR
 B.
2
22
tp
SRlR
 C.
2
2
tp
SRlR
 D.
2
tp
SRhR

Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A.
2
24 ( )cm
B.
2
22 ( )cm
C.
2
26 ( )cm
D.
2
20 ( )cm
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là:
A.
3
360 ( )cm
B.
3
320 ( )cm
C.
3
340 ( )cm
D.
3
300 ( )cm
Câu 6. Gọi
R
bán kính , S là diện tích và
V
là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai?
A.
3
4
3
VR
B.
2
4SR
C.
2
SR
D. 3.VSR
Câu 7. Cho mt cu

1
S bán kính
1
R
, mặt cầu
2
S có bán kính
2
R
21
2
R
R
. Tỉ số diện tích của mặt cầu
2
S
và mặt cầu

1
S
bằng:
A.
1
2
B.2 C.
1
4
D. 4
Câu 8. Cho khối cầu có thể tích bằng
3
86
27
a
, khi đó bán kính mặt cầu là:
A.
6
3
a
B.
3
3
a
C.
6
2
a
D.
2
3
a
Câu 9. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A.
33
2
p
B.
33p
C.
23p
D.
93
2
p
Câu 10. Một khối nón có thể tích bằng
30
, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì
thể tích của khối nón mới bằng:
A.
40
B.
60
C.
120
D.
480
Câu 11. Mộtnh trụ chu vi của đưng tròn đáy là
c
, chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của
khối trụ này là:
A.
2
2
2c
B.
3
2c
C.
3
4 c
D.
3
c
Câu 12. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất ccác cạnh bằng a diện tích xung quanh
bằng bao nhiêu ?
A.
2
23
3
ap
B.
2
3
3
ap
C.
2
43
3
ap
D.
2
3ap
Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
, khi đó bán kính mặt cầu là:
A.
6
2
a
B.
3
3
a
C.
6
3
a
D.
2
3
a
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a cạnh bên là 2a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC là:
A.
233
11
a
B.
11
11
a
C. 33a D.
33
11
a
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu 15. Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
2;AC a BC a==
; khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc
vuông
AB
thì đường gấp khúc
ABC
tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
ap B.
2
4 ap C.
2
2 ap D.
2
3 ap
Câu 16. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
SO
;
;AB
2 điểm nằm trên đường tròn đáy hình nón sao cho
khoảng các từ
O đến AB bằng
a
. Góc
00
30 ; 60SAO SAB==
. Khi đó độ dài đường sinh l của hình nón là:
A.
a
B. 2a C.
2a
D.
22a
Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A
23
B
Ca
. Thề
tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:
A.
3
6 a
B.
3
4 a
C.
3
2 a
D.
3
8 a
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
2SA a
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
2
6 a
B.
2
12 a
C.
2
36 a
D.
2
3 a
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a và cạnh bên là 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD là:
A.
3
16 14
49
a
B.
3
214
7
a
C.
3
64 14
147
a
D.
3
64 14
49
a
Câu 20. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn
của quả bóng bàn chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi
1
S
tổng diện tích của ba quả bóng n,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng:
A.1 B.2 C. 1,5 D. 1,2
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
CHỦ ĐỀ 4: MŨ VÀ LOGARIT
I – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
1. Các tính chất của mũ và luỹ thừa
Cho a > 0; b > 0; , R. Khi đó
; ; ; ;
Nếu a > 1 thì a
> a
>
Nếu 0 < a < 1 thì a
> a
<
2. Logarit
1. Định nghĩa: a,b > 0; a 1. Số thoả mãn đẳng thức a
= b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu
2. Các tính chất:
3. Các quy tắc: a > 0; b
1
> 0; b
2
> 0; a 1 ta có:
- Với a > 0; b > 0; a 1; R; n N ta có:
- Với 1 a > 0; b > 0; 0 < c 1 ta có:
4. Logarit thập phân, logarit tự nhiên:
hoặc ;
II – BÀI TẬP TỰ LUẬN
LUỸ THỪA
Bài 1: Tính:
a)
b)
c)
d)
Đáp số: a) 24 b) 121 c) -1 d) 150
Bài 2: Cho a, b > 0. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
b)
Đáp số: a) A = a b)
Bài 3: Hãy so sánh các cặp số sau
a)
b)
Đáp số: a)
< b) <
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
LOGARIT
Bài 1: Tính
a)
b)
c)
d)
Đáp án: a) 2 b) 8 c)
d) 9
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a)
b)
Đáp án: a) A = 845 b)
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
Đáp án: a)
b) B = 3 c) C = 1 d) D = 2
Bài 4: Tính:
a)
biết b) biết
c)
biết d) Tính lg 20 biết
Đáp án:
a)
b)
c)
d)
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT, HÀM SỐ LUỸ THỪA
Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
d)
b)
g)
c)
e)
Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 3: Chứng minh rằng
a) Hàm số:
thoả mãn hệ thức: 2x
2
y’ = (x
2
y
2
+ 1)
b) Hàm số:
thoả mãn hệ thức:
c) Hàm số:
thoả mãn hệ thức: y” – 4y’ + 29y = 0
d) Hàm số:
thoả mãn hệ thức: xy’ – (1 - x)y = 0
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Bài 1: Giải phương trình mũ
1.
1. ĐS:
2.
2. ĐS: x = 1, x = -3
3.
3. ĐS: x = 0; x = 20
4.
4. ĐS: x = 1
5.
5. ĐS: x = 0
6.
6. Đặt
. ĐS:
7.
7. ĐS: x = 3;
8.
8. ĐS: x = 0
9.
9. ĐS: x = 2
Bài 2: Giải các phương trình sau
1.
1. ĐS:
2.
2. ĐS: x = 1
3.
3. ĐS:
4.
4. ĐS: x = 10; x = 100
5.
5. ĐS: x = 8
6.
6. ĐS:
7.
7. ĐS:
8.
9. ĐS:
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:
1.
1. ĐS: x > 4 hoặc x < 2
2.
2. ĐS: T = (-;-4] (-3;-1]
3.
3. ĐS:
4.
4. ĐS:
5.
5. ĐS: T = (-3;-2) (0;1)
6.
6. ĐS: T = (-1;2) (8;11)
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
III – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
001. Tính đạo hàm của hàm số
2017
x
y =
A.
1
2017
x
yx
-
¢
=
B. 2017 ln 2017
x
y
¢
= C.
2017
ln 2017
x
y
¢
=
D. 2017
x
y
¢
=
002. Tập xác định của hàm số
3
log
1
x
y
x
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
+
èø
là :
A.
()
1;D =- +¥ B.
()
1; 3D =- C.
(
)
;3D =-¥ D.
()
2;D =+¥
003. Nếu
m
là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với
()
4
2
m
?
A.
2
4
m
B.
()
3
2.2
mm
C.
()
4.2
mm
D.
4
2
m
004. Kết quả
5
2
a
0a là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?
A.
5
.aa B.
37
3
.aa
a
C.
2
5
.aa D.
5
4
a
a
005. Cho 01a. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
5
22
1
a
a
B.
1
5
aa
C.
2016 2017
11
aa
D.
5
3
1
a
a
006. Tập xác định của hàm số

5
23yx
là:
A.
2
\
3
D



2
4
m
B.
2
;
3
D




()
3
2.2
mm
C.
2
;
3
D




(
)
4.2
mm
D.
2
;
3
D



4
2
m
007. Đạo hàm của hàm số
4
1
.
y
x
x
là:A.
9
4
5
'
4
y
x

B.
2
4
1
'
.
y
x
x
C.
4
5
'
4
yx
D.
5
4
1
'
4
y
x

008. Thực hiện phép tính biểu thức
2
38 5 4
.: :aa a a


0a
được kết quả là:
A.
2
a B.
8
a C.
6
a D.
4
a
009. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
32
44

B .
31,7
33
C.
1,4 2
11
33
 
 
 
D.
e
22
33
 
 
 
010. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?
A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)
011. Hàm số y =
3
2
21
x
x
có đạo hàm là:
A.

2
2
3
41
3. 2 1
x
xx

B.


2
2
3
12 3 2 1xxx
C.

2
2
3
41
21
x
xx

D.

2
2
3
21
3
xx
012. Cho hàm số
éù
=+
ëû
cos(ln ) sin(ln )yx x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
¢¢ ¢
+-=
2
20xy xy y B.
¢¢ ¢
--=
2
20xy xy y
C.
¢¢¢
-+=
2
20xy xy y D.
¢¢ ¢
-+=
2
20xy xy y
013. Biểu thức
6
5
3
..
x
xx
(x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
2
3
x
B.
7
3
x
C.
5
3
x
D.
5
2
x
014. Cho
>
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. < B. > C. + = 0 D. . = 1
015. Cho f(x) =
36
.
x
x
. Khi đó f(0,09) bằng:A. 0,2 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,3
016. Rút gọn biểu thức:

6
12
6
1xx
, ta được:
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
2
1xx
B. -

2
6
1xx C. x
6
(x + 1) D.

2
1xx
017. Hàm số y =
3
2
1
x
có tập xác định là:
A. (-1; 1) B. R\{-1; 1} C. R D. (-; -1] [1; +)
018. Cho f(x) =
ln tan
x
. Đạo hàm
'
4
f



bằng:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
019. Cho
2
log 5 a
. Khi đó
4
log 500
tính theo a là:
A. 3a + 2 B.

1
32
2
a
C. 2(5a + 4) D. 6a – 2
020. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý.
Hỏi sau bao nhiêu quý thì người đó có được ít nhất 20 triệu ?
A. 15 B. 18 C. 17 D. 16
021. Rút gọn :
4
32
4
3
12 6
.
.
ab
ab
ta được :
A.a
2
b B.ab
2
C.a
2
b
2
D.ab
022. Rút gọn :
2422
3999
111aaaa
 

 
 
ta được :A.
1
3
1a B.
4
3
1a C.
4
3
1a D.
1
3
1a
023. Tập nghiệm của phương trình
3
log 1 2x 
A.
3; 2
B.
10;2
C.
4; 2
D.
3
024. Số nghiệm của phương trình
23 2
log .log 2 1 2.log
x
xx
A.1 B.3 C.0 D.2
025. Phương trình
22
12
1
5 log 1 logxx


có tổng các nghiệm là :
A.
33
64
B.12 C.5 D.66
026. Phương trình

24
log log 1x
có nghiệm là :
A.2 B. 4 C.16 D. 8
027. Cho phương trình:

32
22 2
log 1 log 1 2log 0xxxx 
. Phát biểu nào sau đây đúng:
A.
0x
B.
0x
C.
1x 
D.
x
028. Phương trình
2
log 9 2 3
x
x

tương đương với phương trình nào dưới đây
A.
92 3
x
x

B.
2
30xx
C.
2
30xx
D.
92 32
x
x

029. Số nghiệm của phương trình
 
42 24
log log log log 2xx
là:
A.0 B.3 C.2 D. 1
030. Tập nghiệm phươngtrình
2
31
3
log (4 ) 2log 4 15xx
là:
A.
5; 3
B.
53
3;3
C.
971
;23
243



D.
107
239;
27



031. Phương trình


2
log 7 12 log 2 8xx x
có bao nhiêu nghiệm:
A.0 B.1 C. 2 D.4
032. Phương trình

2
log 1 2 2x 
không tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
124x 
B.
16x 
C.
16x 
D.
12x 
033. Phương trình
25
4log log 5 3
x
x 
có nghiệm là:
A.5; 5xx B.
1
1;
2
xx
C.
1
;5
5
xx
D.
1
;5
5
xx
034. Tìm m để phương trình:
2
33
log log 1 0xm xcó nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1
A.
2m 
B.
2m
C.
2m 
D.Khôngtồntại m
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
CHỦĐỀ5:SỐPHC
I.TNGHPTHUYT.
Dngtoán1.TìmcaùcthuoäctínhcuûasoáphöùcthoûamaõnñieàukieänKchotröôùc
¾¾
Phươngphápgii:
· Bước1.Gisốphccntìm zxyi=+ vi
,
.xyÎ
· Bước2.BiếnđiđiukinK(thườngliênquanđếnđun,biuthccha
,
, ,...zz z
)đ
đưavềphươngtrìnhhochệphươngtrìnhnhờ2sốphcbngnhau,risuyra
x
...
y
z=
Lưuý.Trongtrườngphc
,
chosốphc .zxyi=+ phnthc
x
phnảo
y
vi
,
xyÎ
2
1i =-
.Khiđó,tacnnh:
· Mônđuncasốphc .zxyi=+
22
zOM xy==+

(căncathcbìnhcngảobình).
· Sốphcliênhpca .zxyi=+ .zxyi=- (ngượcduảo).
· Haisốphc
111
.zxyi=+
222
.zxyi=+
đượcgibngnhaukhi chỉkhi
12
12
xx
y
y
ì
ï=
ï
í
ï
=
ï
î
(hais ố
phcbngnhaukhichỉkhithc
=
thcảo
=
ảo).
· TrongbaitoantimthuôctinhcuaphưczthoamanđukiênKchotrươc,uKlathuân
z
(tâtcađêu )z hoăcthuân
z
thiđolabaitoangiaiphươngtrinhcnhât(phepngtrư
nhânchiaphưc)vơiân
z
(hoăc ).z Conuchưahailoaitrơlên
(, , )zz z
thitasegoi
,
zxyi=+ (; ).xy z x yiÎ=- Tưđo sưdungcacpheptoantrênphưcđêđưahai
phưcbăngnhaukhichỉkhithưc
=
thưc,ao
=
aođêgiaiphươngtrinhtim
,
.xy z
Dngtoán2.Bieåudieãnhìnhhoïccuûasoáphöùcvaøbaøitoaùnlieânquan
Loi1:Trongmtphngtađ ytìmtphpđimbiudincácsốphc
thamãnđiukinchotrước?
·Bước1.Gi (; )Mxy đimbiudinsốphc:
,
(, ).zxyixy=+ Î
· Bước2.Biếnđổiđiukin K đểtìmmiliênhệgia
,
xykếtlun.
Miliênhệgiaxy Kếtluntphpđim
(;)Mxy
 0.
A
xByC++=
đườngthng
:0dAx By C++=.

222
22
()()
22 0
xa yb R
xy axbyc
é
-+-=
ê
ê
+- - +=
ê
ë
đưngtròn
()C tâm (;)Iab bán
kính
22
.Rabc=+-

222
22
()()
22 0
xa yb R
xy axbyc
é
-+
ê
ê
+- - +£
ê
ë
hình tròn
()C
m
(;)Iab
bán
kính
22
Rabc=+-
.

2222
12
()() .Rxa ybR£- +- £
nhngđimthucminhìnhvành
khăn to bi haiđưng trònđng tâm
(;)Iab bánkínhlnlượt
1
R
2
R
.

2
,
(0).yax bxca=++ ¹
mtparabol
()P đỉnh ;
24
b
S
aa
æö
D
÷
ç
--÷
ç
÷
ç
÷
èø
.

2
2
1
y
x
ab
+=vi
12
12
2
22
MF MF a
FF c a
ì
ï+ =
ï
í
ï
=<
ï
î
mtelíptrcln
2,a
trc
2b
tiêucự
22
22 ,(0).cabab=- >>

2
2
1
y
x
ab
-=
vi
12
12
2
22
MF MF a
FF c a
ì
ï
-=
ï
í
ï
=>
ï
î
mthyperboltrcthc
2,a
trc
o
2b
tiêu cự
22
22cab=+
vi
,
0ab>
.

M
AMB=
. đườngtrungtrccađonthng
A
B .
,
Oxy
M
.zxyi=+
K
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Loi2:Tìmsoáphöùczcoùmoâñunnhoûnhaát,lôùnnhaátthoûamaõntínhchaátKchotröôùc?
·Bước1.Tìmtphpđimbiudincácsốphc
z
đểđượcmiliênhệgia
x
.
y
·
Bước2.Davàomiliênhệgia
x
y
ởbước1,đểtìm
min max
,zz
?
Lưuý:Thôngthườngviloinày,ngườirađhaychotphpbiudinsốphc
z
mt
đườngthnghocđưngtròn.Khiđó,tahaihướngxửlý:mtsửdngphươngpháphình
hc,haisửdngphươngphápđạisố(btđẳngthc).
Dngtoán3.Phöôngtrìnhbaächaivaøbaäccaotrongtröôøngsoáphöùc
Phöôngtrìnhbaächai
Xétphươngtrìnhbchaivibits:Khiđó:
Nếuthìphươngtrìnhnghimkép:
Nếugicănbchaithìphươngtrình hainghimphânbitlà:

hoc
Lưuý
HệthcViétvnđúngtrongtrườngphc :
Cănbchaicasốphcmtsốphctìmnhưsau:
+ Bước1.Đtvi
+ Bước2.Biếnđổi:
+ B
ước3.Kếtluncáccănbchaicasốphc
Tathểlàmtươngtựđốivitrườnghpcănbcba,cănbcbn.Ngoàichmcănbc
hai
casốphcnhưtrên,tathểtáchghépđưavềsốchínhphươngdavàohngđẳngthc.
Phöôngtrìnhquiveàphöôngtrìnhbaächai
Tronggiiphươngtrìnhbccao,n ếuđềchophươngtrìnhmtnghimthunảo,tathế vàophương
trìnhgiitìmDonghimnênchiaHoocnerđểđưavềphươngtrìnhbcthphơn
đãbiếtcáchgiiđtìmnghimcònli.Cònnếuđbàichobiết1nghimthc.Khiđócnđếnkhảnăng
nhmnghimcaphươngtrìnhbccao(nếuithìtasẽnhmnghimsaochotrittiêuđii).
II.BÀITPTRCNGHIM.
PHIUBÀITPSỐ1
Câu1. Trongnhngsốsausốnàosốảo: , , , ,
2
0,()az bz c++= *
0a ¹
2
4.bacD= -
·
0D=
()*
12
2
b
zz
a
==-⋅
·
0
d D ()*
1
2
b
z
a
d-+
=
2
2
b
z
a
d--
=⋅
·
12
b
zz
a
+=-
12
c
zz
a
=⋅
· zxyi=+ w
zxyiabiw ==+=+
,
, , .xyabÎ
22
2222
()( )2
2
x
ab x
xyi abi a b abixyi
y
ab y
w
ì
ì
ï
ï=
-=
ïï
=+ = + - + =+
íí
ïï
=⋅
=
ïï
î
î
z
.zabiw ==+
zbi=
.bzbi= zbi=
3
3
3
4
3
5
3
6
3
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A. B. C. D. ;;
Câu2. Sốnàotrongcácsốsausốthc?
A.
B.
C.
D.
Câu3. Sốnàotrongcácsốsausốthunảo?
A.
B.C.D.
Câu4. Phnảocasốphc biết là:
A. B. C. D.
Câu5. Số là:
A.Sốthc B.Sốảo C. D.2
Câu6. Số là:
A.Sốthc B.Sốảo C. D.2i
Câu7. đunca bng
A. B. C. D.
Câu8. đunca
bng
A. B. C. D.
Câu9. Chosốphcthađiukin(1).đuncalà:
A. B. C. D.
Câu10. Chosốphctha .đuncasốphc
bng:
A. B. C. D.
Câu11. Phnảocasốphc ,biếtlà:
A. B. C. D.
Câu12. đuncasốphc:
A. B. C. D.
Câu13. Sốphczthamãnphnthc
A. B. C. D.
Câu14. Chosốphcthamãn .Tìmđunca ?
A. B. C. D.
Câu15. Chosốphc .Sốphcphnảo:
A. B. C. D.
Câu16. Chosốphc .Tìmmnhđềđúngtrongcácmnhđềsau:
A.i B.C.D.
Câu17. Tìmz=(2+3i)(2‐3i)
A.z=4 B.z=‐9i C.z=4‐9i D.z=13
Câu18. Sốphcliênhpcasốphc là?
A. B. C.
D.
Câu19. Phnảocasốphclà?
3
3
3
5
3 3
4
3
6
3

32 22ii

2525ii

2
13i
2
2
i
i

23 23ii

23 23ii

2
22i
23
23
i
i
2
z
1
43
2
i
zi
i

644
25
644
27
644
29
644
31
zz
0
zz
0
12i
3
5
21
2iz
2 z 2z 2 z
2
z
2(z 1) 3 ( 1)( 2)zi i
z
26
5
26
10
26
6
26
12
2(1 2 )
(2 ) 7 8
1
i
iz i
i

1wz i
5678
z
2
(2 )(1 2)zii
2 2
22
3
52 (1 )zii
7352

226zzz i
6
2
5
1
3
4

12 24zizi
2
w zz
10
10 5
5
z52i
1
z
29
21
5
29
2
29
zabi
2zz bi 2zz a
22
zz a b
2
2
zz
52 3(76)(2 )iii
18 17i 18 17i 14 19i 28 17i
32
2
i
i
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A. . B.
C.
D.
Câu20. Biudinvềdngcasốphc sốphcnào?
A. B.C. D.
Câu21. ĐimMbiudinsốphctađộ:
A. B. C. D.
Câu22. Chnmnhđềsaitrongcácmnhđềsau:
A.Sốphcđưcbiudinbngđimtrongmtphng .
B.Sốphc
sốphcliênhp
C.Sốphc
D.Sốphc
sốphcđối
Câu23. Chosốphc .Khiđósốphc
sốthunảotrongđiukinnàosauđây?
A. B. C. D.
Câu24. Chosốphcthamãn .Tìmđunca ?
A. B. C. D.
Câu25. Cho
.Giátrịnàocasauđâyđể sốthc?
A.
 B. C.
 D.
Câu26. Chosốphc ,khiđómnhđềsai
A. . B.mtsốthc.
C.mtsốthc. D.mođuncamtsốthcdương.
Câu27. ChoGiátrịnàocasauđâyđể sốthc
A. hoc B.hoc
C. hoc
 D.hoc

Câu28. Trongcácsốphcsau,sốphcođunnhỏnht?
 A. B. C. D.
Câu29. Chocácsốphc: .Tngphnthcphnảocasốphc
đunlnnhttrong3sốphcđãcho
 A. B. C. D.
Câu30. Cho các số phc: . Tích phn thc phnảoca số
phcđunnhỏnhttrongsốphcđãcho
 A. B. C.  D.
Câu31. Chocácsốphc: .Tpgiátrịthamsố đểsốphc
đunnhỏnhttrong3s ốphcđãcho
 A.B. C. D.
Câu32. Chocácsốphc: .Tpgiátrịthamsố đểsốphc
đunlnnhttrongbasốphcđãcho
 A. B. C. D.
PHIUBÀITPSỐ2
Câu1. Trênmtphngphc,tphpđimbiudinsốphczphnthc2là:
A.
2
x

B.
2
x
C.
1
x
D.
1
x

Câu2. Trênmtphngphc,tphpđimbiudinsốphczphnảobng3là:
7
5
4
5
7
5
i
7
3
z
abi
i
z
(i)
2016
2
12
i
34
25 25
i
34
25 25
i
34
25 25
i
34
25 25
i
z
i
2019
34
M( 4; 3) M(4; 3) M(4;3) M( 4; 3)
zabi
(;)
M
ab
Ox
y
zabi abi
00zabi ab 
zabi abi
,0z a bi ab
2
z
ab ab ab 2ab
(1 2 ) 2 4zizi
2
wz z
10
10 5
5
3, ' 2 ( 1)zm iz m i
m
'zz
1
2
m
m

3
2
m
m


1
2
m
m

2
3
m
m

z
zz=
zz+
.zz
z
3, 2 ( 1).zm iz m i
¢
=+ =- +
m
.zz
¢
1m
2m =-
2m 
3m =-
1m 
2m =
2m 3m 
3zi 13zi 32zi 22zi
12 3
3, 1 3, 2 3ziz iz i
35
1
5
12 3
13, 22, 23ziz iz i
3
3
22
23
22
12 3
3, 1 3, 2ziz izmi
m
3
z
;5 5;  5; 5


5; 5
5; 5m 
12 3
2, 3 2, 1 2zizm iz i
m
2
z
2; 4
;2 4; 
2; 4
;2 4; 
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A. 3
x
B.
3y 
C.
3y
D. 2
x
Câu3. TrongmtphngphctìmtphpđimM(z)thamãn 13zi
A.Đườngthngy=3 B.Đườngthngx=‐3
C.Đườngthng
3yx
D.HinhtròntâmI(1;1),R=3
Câu4. Trong mt phng tađOxy, tp hpđim biu din các s ố phc z tha mãn
đườngtròntađộtâmIbánkínhRl
nlượtlà:
A.I(8;9),R=3 B.I(8;9),R=3 C.I(8;9),R=3 D.I(8;9),R=3
Câu5. Trong mt phng tađOxy, tp hpđim biu din các s ố phc z tha mãn
mtđườngthngphươngtrình:
A.
2
1
4
yx

B.

2
1
4
yx
C.
2
1
2
yx
D.

2
1
2
yx

Câu6. Tphpcácđimbiudincasốphczthamãn


23
1
4
zi
zi
mtđưngthng
phươngtrình:
A.
310xy
B.
310xy
C.
10xy
D.
310xy

Câu7. Tpnghimbiudinsốphcztha
1
zi
zi
là:
A.Đườngtròn B.Đim C.Elip D.Đườngthng
Câu8. Sốphc
23zi
đimbiudinlà:
A.(2;3) B.(2;‐3) C.(2;‐3) D.(2;3)
Câu9. Đimbiudincasốphc
1
23
z
i
là:
A.
2; 3
B.
23
13 13



;
C.
3; 2
D.
4; 1
Câu10. Trênmtphngtađ
Oxy
,tphpcácđimbiudinsốphc
z
thamãnđiukinsố
phc
(2 ) 2zi i
:
A.
3420xy
 B.
22
(1)(2)9xy

C.
22
(1)( 2)4xy
 D.
210xy
Câu11. Chosốphcz0.Biếtrngsốphcnghchđảocazbngsốphcliênhpcanó.Trong
cáckếtlunnàođúng:
A.zR B.zmt
sốthunảo
C.
z1
 D.
z2
Câu12. Trongmtphngphc,cácđimA,B,Clnlượtbiudincacácsốphcz1=‐1+3i,
z
2=1+5i,z3=4+i.SốphcviđimbiudinDsaochotứgiácABCDmthìnhbìnhhànhlà:
A.2+3i B.2‐i C.2+3i D.3+5i
Câu13. GiảsửA,Btheothứtựđimbiudincacácsốphcz1,z2.Khiđóđdàicavéctơ
A
B

bng:
A.
12
zz
B.
12
zz
C.
12
zz
D.
12
zz
Câu14. Tphpđimbiudinsốphcz,biết
34 2zi 
A.Đim B.Đườngthng C.Đườngtròn D.Elip
Câu15. Biết
1zi iz
,tphpđimbiudinsốphczphươngtrình?
A.
22
210xy y B.
22
210xy y
C.
22
210xy y
 D.
22
210xy y
Câu16. Sốphcz=2‐3iđimbiudinlà:
A.(2;3) B.(2;‐3) C.(2;‐3) D.(2;3)

398 iz
izziz 22
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu17. Xétcđi mA,B,Ctrongmtphngphctheothứtưcácđimbiudincácsốphc

426
;1 1 2 ;
13
ii
ii
ii


.TamgiácABC
A.Vuông B.Vuôngcân C.Đều D.n
Câu18. Đimbiudincasốphcz=là:
A. B. C. D.
Câu19. GiảsửA,Btheothứtựđimbiudincacsốphcz1,z2.Khiđóđdàicavéctơ
bng:
A. B. C. D.
Câu20. Trongmtphngphccho .Biếtrnglnlượtbiudincsốphc
; .Khiđó,đimbiudinsốphcnàosauđâyđể vuôngti ?
A.B.C.
D.
Câu21. Trênmtph ngtađ ,tphpcácđimbiudinsốphcthamãnđiukin
A.
(
)
14zi+=
 B. 
C.

D.
Câu22. Biết
(1 )zi iz
,tphpđimbiudinsốphc
z
phươngtrình?
A.
22
210xy y
 B.
22
210xy y
C.
22
210xy y
 D.
22
210xy y
Câu23. Trongmtphngphc,giA,B,Clnlượtcácđimbiudincacácsốphcz1=1+3i,
z
2=1+5i,z3=4+i.SốphcviđimbiudinDsaochotứgiácABCDmthìnhbìnhhànhlà:
A.1
2i B.2i C.1+2i D.2+i
Câu24. Trênmt phngtađ,chosố phc zxyi=+
(
)
,xyÎ
cácđimbiudin z
z
đi
xngnhauqua
A.trcOx. B.trcOy. C.g ctađộO. D.đườngthngy=x.
Câu25. Chosốphcz=6+7i.Sốphcliênhpcazđimbiudin
A.(6;
7). B.(6;7). C.(6;7). D.(6;7).
Câu26. Chosốphczthoảmãn:
112ziz i 
.Sốphczđunnhỏnhtlà:
A.
33
510
i
B.
33
510
i
C.
33
510
i
D.
33
510
i
Câu27. Tphpcácđimbiudinsốphczthoảmãn:
1
2z
z

là:
A.
22
22
210
210
xy y
xy y



B.
22
22
210
210
xy y
xy y


C.
22
22
220
220
xy y
xy y



D.
22
22
210
220
xy y
xy y


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
Câu1. Trongtphpsốphc,cănbchaica‐4là:
A.2i B.2iC.
2i
D.‐2
Câu2. Cănbchaicasốthcaâmlà:
1
23i

2; 3
23
;
13 13



3; 2
4; 1
AB

12
zz
12
zz
21
zz
21
zz
Δ
A
BC
,
A
B
1
22zi
2
24zi
C Δ
A
BC C
24zi 22zi 24zi 22zi
Oxy
z
(2 ) 2zi i
22
(1)( 2)9xy
22
(1)( 2) 4xy
210xy
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
a
B.
ia
C.
ia
D.
ia
Câu3. Tìmsốphczphnảo khác0,thamãn (2 ) 10zi
.25zz
?
A.
43i B. 43i C.34i D.34i
Câu4.
G
i
z
1

z
2
lnlượtnghimcaphươngtrình:
zz
2
250
.Tính
z
z
12
A.
25
B.10 C.3 D.6

Câu5. Giiphươngtrìnhtrêntpsốphc:
2
26290xx
A.
37
2
i
x
 B.
12
37 37
;
22
ii
xx



C.
37
2
i
x
 D.
37
x
i
Câu6. Tphpcácnghimcaphươngtrình
z
z
zi
là:
A.
0;1 i
B.
0
C.
1 i
D.
0,1
Câu7. NghimcaphươngtrìnhsautrênC:
A.B.
1,
5
C.
1,
5,
2
7,
2
7D.
2
7,
2
7
Câu8. GiiphươngtrìnhsautrênC: ,
A. ,B.
,


,
,


C.
,


,
,


D.
,


,
,


Câu9. Sốnghimcaphươngtrình
4
1
zi
zi



trêntrườngsốphclà:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu10. NghimcaphươngtrìnhsautrênC:
A. B.
4z C. 3z D. 2z 
Câu11. NghimcaphươngtrìnhsautrênC:
A.



1
2
3,4
3
5
47
z
z
zi
B.


1,2
3,4
3
47
z
zi
C.


1,2
3,4
5
47
z
zi
D.


1,2
3,4
3
47
zi
zi
Câu12. NghimcaphươngtrìnhsautrênC:
A., B.C.D.
Câu13. Tìmsốphczthamãn
2
1123zi
?
A.
13à13iv i B.13à13iv i
C.
13à13iv i
 D.
13à13iv i
Câu14.
G
i
z
1

z
2
cácnghimcaphươngtrình
zz
2
250
.Tính
Pz z
44
12
A.14 B.14 C.‐14i D.14 i
Câu15.
G
i
z
1
nghimphcphnảoâmcaphươngtrình
zz
2
230
.TađộđimMbiu
dinsốphc
z
1
là:
A.
M
(;)12 B.
M
(; )12 C.
M
(; )12
D.
M
(; i)12
054
2
zz
izizzz 72,72,5,1
4321
42
91890zz z
1,2
33
2
i
z
3,4
33
2
i
z

2
2350zz
5z 

44
3516zz
4
16
zi
zi






1
2
3,4
3
1
3
43
5
zi
zi
i
z


1,2
3,4
3
43
5
zi
i
z


1,2
3,4
3
43
5
zi
i
z


1,2
3,4
1
3
43
5
zi
i
z
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu16. Cho số phc z phnảo âm tha mãn
zz
2
350
. m đun ca số phc:
z
23 14
A.4 B.
17
C.
24
D.5
Câu17. Chosốph c
z
i34
z
sốphcliênhpca
z
.Phươngtrìnhbchainhn
z
z
làmnghimlà:
A.
zz
2
6250
B.
zz
2
6250
C.
z
zi
2
3
60
2
D.
zz
2
1
60
2
Câu18. Trong ,chophươngtrìnhbchai

2
0( 0)az bz c a
.Gi

2
4bac
.Taxétcácmnh
đề:
1)Nếu
sốthcâmthìphươngtrình(*)nghim
2)Néu
0 thìphươngtrìnhhainghimsốphânbit
3)Nếu
0 thìphươngtrìnhmtnghimkép
Trongcácmnhđềtrên:
A.Khôngmnhđềnàođúng B.mtmnhđềđúng
C.haimnhđềđúng D.Cảbamnhđềđềuđúng
Câu19. TrongC,phươngtrình

2
40z
nghimlà:
A.
z2i
z2i

B.
z12i
z12i


C.
z1i
z32i


D.
z52i
z35i


Câu20. TrongC,phươngtrình
4
1i
z1

nghimlà:
A.z=2‐i B.z=3+2i C.z=5‐3i D.z=1+2i
Câu21. Cho phương trình

2
0zbzc
.Nếu phươngtrìnhnhn 1zi
làmmtnghimthì
,bc
bng
,bc R
:
A.
3
5
b
c
B.
1
5
b
c
C.
4
5
b
c
D.

2
2
b
c
Câu22. Chophươngtrình

32
0zazbzc
.Nếu
 1, 2ziz
hainghimcaphươngtrìnhthì
,,abc
bng
,,abc R
A.
a4
b6
c4


B.
a2
b1
c4
C.
a4
b5
c1
D.
a0
b1
c2

Câu23.
G
i
z
1

z
2
cnghimcaphươngtrình
zz
2
490
.GiM,Ncácđimbiudin
ca
z
1

z
2
trênmtphngphc.KhiđóđộdàicaMNlà:
A.
M
N 4
B.
M
N 5
C.
MN 25
D.
MN 25
Câu24.
G
i
z
1

z
2
cácnghimcaphươngtrình z
z

1
1
.Giátrịca
Pz z
33
12
là:
A.P=0 B.P=1 C.P=2 D.P=3
Câu25. Biếtsốphczthaphươngtrình z
z

1
1
.Giátrịca Pz
z

2016
2016
1
là:
A.P=0 B.P=1 C.P=2 D.P=3
Câu26. Tpnghimcaphươngtrình
zz
42
280
là:
A.
;i22
B.
i;22
C.
;i24
D.
;i24
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
O
z
y
x
z
M
y
M
x
M
M
CHỦĐỀ6:TAĐỘTRONGKHÔNGGIANOXYZ
Dngtoán1.
CAÙC VAÁN ÑEÀ CÔ BAÛN VEÀ HEÄ TRUÏC TOÏA ÑOÄ OXYZ
APHƯƠNGPHÁPGIITOÁN
1‐HệtrcOxyz:Gctađộ
()
0; 0; 0O
.
*Đim

hoμnh ®é
trong ®ã: tung ®é
cao ®é
:
;; :
:
M
MMM M
M
x
Mx y z y
z
MMM
OM x i y j z k=++


*Trctađộ:
TrcOx:
0
0
xt
y
z
ì
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
TrcOy:
0
0
x
yt
z
ì
ï
=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
î
TrcOz:
0
0
x
y
zt
ì
ï
=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
ï
î
*Mtphngtađộ:
()
Mp : 0Oxy z =
 Mp(Oxz):
0y =
Mp(Oyz):
0 x =
2Cácphéptoán:Chocácvectơ
()()
123 123
; ; ; ; ; ; .aaa a bbbb kÎ
()
112233
;; .ab ca ba ba b+= + + +

()
123
;; .ka ka ka ka=
11 22 3 3
....ab a b a b a b=++
(Tíchhướng)
() () ()
222
123
.aaaa=++
3Hệqu:
()()()
; ; ; ; ; ; C ; ; .
AAA B BB CCC
Ax y z Bx y z x y z
()
;;
BABABA
AB x x y y z z=- - -

()()()
222
BA BA BA
AB AB x x y y z z= = -+-+-

ĐimMchiađonthngABtheotỷs
()
1.kk MA kMB¹ =
 
1
1
1
AB
M
AB
M
AB
M
xkx
x
k
yky
y
k
zkz
z
k
ì
ï
-
ï
=
ï
ï
-
ï
ï
-
ï
ï
=
í
ï
-
ï
ï
-
ï
ï
=
ï
ï
-
ï
î
Hệ quả 1: ng thc trungđim:
(;;)
III
Ix y z
cađon
AB
.
2
2
2
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z
ì
ï
+
ï
=
ï
ï
ï
ï
+
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
+
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
Hệqu ả2: Công thc trng tâm:
(;;)
GGG
Gx y z
ca
tamgiác
ABC
.
3
3
3
ABC
G
ABC
G
ABC
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
ì
ï
++
ï
=
ï
ï
ï
ï
++
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
++
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
4Gócgiahaivectơ:
()()
123 123
;; ; ;; .aaa a bbbb
Gi
()
,abj =
.Lúcđó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
11 22 33
222222
123123
.
cos
.
.
ab ab ab
ab
ab
aaabbb
j
++
==
++ ++
*Đặcbit:
11 22 33
.0 0 ab ab ababab^ = + + =


5‐Điukinđểhaivectơ
()()
123 123
;; ; ;;aaa a bbbb
cùngphương:
{}
11
123
22 123
123
33
\ 0 : hay nÕu . . 0
akb
aaa
kakbakb bbb
bbb
akb
ì
ï
=
ï
ï
ï
= = = = ¹
í
ï
ï
=
ï
ï
î
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
B
A
D
C
D'
D
C'
B'
A'
A
B
C
6‐Tíchhướngcahaivetơ:
()()
123 123
;; ; ;;aaa a bbbb
.
*Côngthc:(Quytc:23;31;12)
()
()
()
123
233112
233112
123
23 2 3 31 3 1 12 12
;;
,;;
;;
; ;
aaa a
aaaaaa
cab
bbbbbb
bbbb
ab ba ab ba ab ba
ü
æö
ï
÷
ç
ï
ï
éù
÷
ç
= =
÷
ý
ç
êú
÷
ëû
ç
ï
÷
÷
ç
ï
èø
ï
þ
=- - -

Tínhcht:
,
ca
cab
cb
ì
ï
^
ï
ï
éù
=
í
êú
ëû
ï
^
ï
ï
î


, ab
cùngphương
,0.ab
éù
=
êú
ëû
,, ab c

đồngphng
., 0.cab
éù
=
êú
ëû

7‐Mtsốcôngthccnlưuý:
DintíchtamgiácABC:
1
,
2
ABC
SABAC
éù
=
êú
ëû
 
Diện tích của hình bình hành
ABCD
,
ABCD
SABAD
éù
=⋅
êú
ëû
 
ThểchhìnhhpABCD.A’B’C’D’:
.' ' ' '
,.'
ABCD A B C D
VABADAA
éù
=
êú
ëû
  
ThểchtứdinABCD:
1
,.
6
ABCD
VABACAD
éù
=
êú
ëû
  
(
1
3
=
chiucao.Sđáy)
B–BÀITPTRCNGHIM
Câu1.
Trong hệ tađOxyzcho các vectơ
(1;2;3); ( 2;4;1); ( 1;3;4)ab c==-=-

. Vectơ
235vabc=-+

toạđộlà:
A.
()
7; 3; 23
B.
()
7; 23; 3
C.
()
23; 7; 3
D.
()
3; 7; 23
Câu2.
Trongkhônggian
Oxyz
chobavectơ
()( )()
1; 1; 2 , 3; 0; 1 , 2; 5; 1abc---

,vectơ
mabc=+-

tađộ
A.
()
6; 6; 0-
. B.
()
6; 6; 0-
. C.
()
6; 0; 6-
. D.
()
0; 6; 6-
.
Câu3.
Trongkhônggian
Oxyz
,chobavecto
(1;2;3), ( 2;0;1), ( 1;0;1)ab c==-=-

.Tìmtađộca
vectơ
23nabci=++ -

A.
()
6;2; 6n =-
. B.
()
6;2; 6n =-
. C.
()
0;2; 6n =
. D.
(
)
6; 2; 6n =- -
.
Câu4.
Trong không gian Oxyz, cho
()()( )
5; 7; 2 , 3; 0; 4 , 6;1; 1abc===--

. Ta đca vecto
5643nabci=++-

là:
A.
()
16;39;30n =
B.
()
16; 39;26n =-
C.
()
16;39;26n =-
D.
()
16;39; 30n =-
Câu5.
TrongkhônggianvihệtađộOxyzchobavectơ
(5; 4; 1), (2; 5; 3)ab=-=-
c
thahệ
thc
2acb+=

.Tađộ
c
là:
C
B
A
A B
D C
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
()
3; 9; 4-- B.
39
;;2
22
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
39
;;2
22
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
39
;;1
44
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu6. Trongkhônggian vihệtrctađộOxyzchocácvectơ
()
1; 1 2 ;a =-

()
3; 0; 1b =- -
đim
()
0;2;1A
tađộđimMthamãn:
2AM a b=-

:
A.
()
5;1; 2M - B.
()
3; 2;1M - C.
()
1; 4; 2M - D.
()
5; 4; 2M -
Câu7. Trong không gian vi hệ tađOxyz, cho vecto
()
3425AO i j k j=+-+

. Tađca
đimA
A.
()
3, 2, 5- B.
()
3, 17, 2-- C.
()
3, 17, 2- D.
()
3, 5, 2-
Câu8. TrongkhônggianvihệtađOxyz chotamgiác
OAB
OA i j=-

,
2OB i j k=+-

.
Tađộtrngtâm
G
catamgiác
OAB
tađộlà:
A.
31
;0;
22
G
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
B.
1
1; 0;
3
G
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
(3;0; 1)G -
D.
11
;0;
33
G
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu9. Trong không gian
Oxyz
cho 3đim
,,ABC
tha:
23;OA i j k=+-

2;OB i j k=+ +

32OC i j k=+-

vi
;;ijk

cácvectođơnv.Xétcácmnhđề:
() ( )
1, 1, 4IAB=-

;
(
)
(
)
1, 1, 2II AC =

Khngđịnhnàosauđâyđúng?
A.Cả(I)(II)đềuđúng B.(I)đúng,(II)sai
C.Cả(I)(II)đềusai D.(I)sai,(II)đúng
Câu10. Trongkhônggianvihệtoạđộ
Oxyz
,cho3đimA(3;1;1),B(7;3;9),C(2;2;2).Tìmta
độtrngtâmcatamgiácABC:
A.
()
6; 3; 6G
B.
()
4;2; 4G
C.
()
4; 3; 4G ---
D.
(
)
4; 3; 4G -
Câu11. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác ABC vi
(1;4;2),(3;2;1),(3;1;4)ABC-- -
. Khiđó
trngtâmGcatamgiácABClà:
A.
17
;1;
33
G
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
B.
(
)
3; 9; 21G - C.
17
;1;
22
G
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
117
;;
445
G
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu12. Trongkhônggian
Oxyz
chovectơ 2aij k=-+

,độdàivectơa
là:
A. 6 . B.
2
C. 6- . D.
4
Câu13. Trongkhônggian
Oxyz
chohaiđim
()
1; 2; 0A ,
()
1; 0; 1B - .ĐộdàiđonthngABbng?
A.2 B.
2
C.1 D.
5
Câu14. TrongkhônggianOxyz,khongcáchgiahaiđim
()
1; 1; 3M -
(
)
2; 2; 3N
bng
A.
4MN =
B. 6MN = C. 32MN = D. 5MN =
Câu15. Trong không gian
Oxyz
cho bađim
(
)
(
)
(
)
1; 0; 3 , 2; 4; 1 , 2; 2; 0ABC---.Đdài c cnh
,,AB AC BC
catamgiác
ABC
lnlượt
A.
21, 14, 37
. B.
11, 14, 37
. C.
21, 13, 37
. D.
21, 13, 35
.
Câu16. TrongkhônggianOxyz,cho
()
2; 1; 6A - ,
()
3; 1; 4B --- ,
()
5; 1; 0C - .Tamgiác
ABC
là:
A.Tamgiácthường B.Tamgiáccân C.Tamgiácđều D.Tamgiácvuông
Câu17. TronghệtrcOxyz,M’hìnhchiếuvuônggócca
(
)
3, 2,1M trênOxthìM’toạđộlà:
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
(
)
0, 0, 1 B.
()
3, 0, 0 C.
()
3, 0, 0- D.
()
0, 2, 0
Câu18. TronghệtrcOxyzcho
(
)
3, 2,1M .GiA,B,ClnlượthìnhchiếucaMtrênctrc
Ox,Oy,Oz.Tngcáctađộca3đimA,B,Clà:
A.
6
B.
12
C.
18
D.
3
Câu19. TronghệtađộOxyz,cho
()()()
1; 2; 1 , 1;1; 1 , 0; 3; 2ABC-
.tađộca
,AB BC
éù
êú
ëû
 
là:
A.
(
)
1; 2; 3-- B.
(
)
1, 2, 3 C.
()
1; 2; 3--- D.
(
)
1; 2; 3--
Câu20. Trongkhônggian
Oxyz
chobađim
(1;2;0),(1;0;1),(0;1;2)AB C----
.Dintíchtamgiác
ABC
bng
A.
14
(đvdt) B.
14
2
(đvdt) C.
2
(đvdt) D.
4
3
(đvdt)
Câu21. Trongkhông gian Oxyz cho
OA i j k=-+

,
23 2OB i j k=-+

,
42 2OC i j k=-+

.Din
tíchtamgiác
ABC
bng
A.
30
(đvdt) B.
15
2
(đvdt) C.
30
2
(đvdt) D.
15
(đvdt)
Câu22. Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
cho3đim
()
1; 0; 0A ,
(
)
0; 0;1B ,
()
2;1;1C .Dintích
catamgiác
ABC
bng:
A.
7
2
B.
11
2
C.
5
2
D.
6
2
Câu23. TrongkhônggianOxyz,cho
(
)
(
)
(
)
1; 0; 0 , 0;2; 0 , 2;1; 3ABC
.DintíchtamgiácABC
A.
36
2
B.
6
2
C.
3
2
D.36
Câu24. TrongkhônggianOxyzchoA(3;4;1),B(2;0;3),C(3;5;4).DintíchtamgiácABClà:
A.
1562
2
B.
29
2
C.
7
D.
379
2
Câu25. TrongkhônggianOxyzchotamgiácABC
()( )()
1; 0;1 , 0; 2; 3 , 2;1; 0AB C.Đdàiđưng
caocatamgiáckẻtừC
A.
26
B.
26
C.
26
2
D.
26
3
Câu26. TronghệtađOxyz,chohaiđim
()
1, 2, 0A -
()
4,1,1B .ĐdàiđưngcaoOHca
tamgiácOABlà:
A.
1
19
B.
86
19
C.
19
86
D.
19
2
Câu27. TronghệtađOxyz,bađnhcamthìnhbìnhhànhtađ
()( )( )
1; 1; 1 , 2; 3; 4 , 7; 7; 5 .
Dintíchcahìnhbìnhhànhđóbng
A.
283. B. 83 . C.
83
. D.
83
2
.
Câu28. TronghệtrctađOxyzchohìnhbìnhhànhABCDvi
(
)
(
)
1; 0; 1 , 2; 1; 2AB==giao
đimcahaiđườngchéo
33
;0;
22
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.DintíchcahìnhbìnhhànhABCDlà:
A.
5 B. 6 C. 2 D. 3
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Dngtoán2.Phöông trình maët phaúng
APHƯƠNGPHÁPGIITOÁN
1) Véctơ pháp tuyến, cặp véctơ chỉ phương
Vectơ
0n ¹

lavectơphaptuyên cuam ătphăng
()P
ugia
n
vuônggocvơi
().P
Haivectơ
, ab

khôngcungphươnglacăpvectơchiphương
cua
mătphăng
()P
ugiacuachungsongsonghoăcnămtrên măt
phăng
().P
u
, ab

latcăpvectơchiphươngcuamătphăng
()P
thi
,nab
éù
=
êú
ëû

la1vectơphaptuyêncuamătphăng
().P
u
0n ¹

la1vectơphaptuyêncuamătphăng
()P
thi
., ( 0)kn k
¹
cunglavectơphap
tuyêncuamătphăng
().P
2) Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
(): 0.PAx ByCz D+++=
umătphăng
()P
cophươngtrinh
(): 0PAx ByCz D+++=
thi
()
(; ; )
P
nABC=

lat
vectơphaptuyêncuamătphăng
().P
Đểviếtphươngtrìnhmtphng
(),P
tacnxácđịnh1đimđiqua1véctơpháptuyến.
()
i qua
• VTPT : ( ; ;
(;;)
(): (): .( ) .( ) .( ) 0
)
ooo
oo
P
o
nABC
Mx y z
PPAxxByyCzz
ì
ï
ï
ï
-+-+-=
í
ï
ï
ï
î
=

Đ
3) Các trường hợp đặc biệt:
Ca
c hê
Phương trı
nh mă
t phă
ng
()P
Tı
nh châ
t mă
t phă
ng
()P
0D =
(): 0PAx ByCz++=
()P
đi qua
c to
a đo
O
0A =
(): 0PByCz D++=
() POx
hoă
c
()POxÉ
0B =
(): 0PAxCz D++=
() POy
hoă
c
()POyÉ
0C =
(): 0PAx ByD++=
() POz
hoă
c
()POzÉ
0AB==
(): 0PCz D+=
() ( )POxy
hoă
c
() ( )POxyº
0AC==
(): 0PBy D+=
() ( )POxz
hoă
c
() ( )POxzº
0BC==
(): 0PAx D+=
() ( )POyz
hoă
c
() ( )POyzº
Lưu ý:
utrongphươngtrinhcuamătphăng
()P
khôngchưaânnaothi
()P
songsonghoăcchưa
tructươngưng.
Phươngtrinhmătph ăng
()P
cătcactructoađôtaicacđm
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )Aa B b C c
la
(): 1
xyz
P
abc
++=(goilaphươngtrinhmăttheođoanchăn).
Khongcáchtừđim
(;;)
MMM
Mx y z
đếnmtphng
(): 0PAx ByCz D+++=
đượcxác
địnhbicôngthc:
222
(;())
MMM
Ax By Cz D
dM P
ABC
+++
=⋅
++
BCÁCDNGBÀITOÁNPHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHNG
BT1. Viếtphươngtrìnhmtphngtrungtrccađonthng ABvitađộ chotrước:
MătphăngtrungtrưccuađoanABlampđiquavavuônggoctaitrungđmIcuaAB.
, AB
()P
2
()
; ;
222
: ( ; ;
():
)
ABABA
P
B
PBABABA
xxyyzz
iquaI
VTPT n AB x x
p
yz
P
y
m
z
æö
+++
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
==- - -
ì
ï
ï
ï
ï
ï
¾¾¾
í
ï
ï
ï
ï
ï
î
 
Đ
P
()
P
n

P
A
B
I
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
BT2. ViếtphươngtrìnhmtphngđiquađimMcpvéctơchỉphươngcho
trước
BT3. Viếtphươngtrìnhmtphngđiquabađimkhôngthnghàng
BT4. Viếtphươngtrìnhđiquavuônggóc
BT5. Viếtphươngtrìnhđiquasongsongvi
BT6. ViếtphươngtrìnhđiquaMvuônggócviđườngthngdđiqua2đim AB
BT7. Viếtphươngtrìnhmtphngđiquavuônggócvi :
BT8. ViếtphươngtrìnhcamtphngđiquađimMchađườngthng :
TrênđườngthngΔlyđimAvaxácđịnhVTCP
Khiđo
BT9. Viếtphươngtrìnhcamtphngđiquahaiđườngthngctnhau
BT10. Cho2đưngthngchéonhauHãyviếtphươngtrìnhchasongsong
BT11. ViếtphươngtrìnhquaMvuônggócvihaimp :
()P
, ab

2
()
():
: ,
P
P
M
mp P
VTPT n a b
iqua
ì
ï
ï
ï
¾¾¾
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î

Đ
()P , , ABC
2
()
():
: ,
, ( )
P
ABC
mp P
VTPT n AB
i qua A hay B hay
AC
C
ì
ï
ï
ï
¾¾¾
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î
 
Đ
()mp P ,M ()mp Q () :mp P D
()
2
() ()
, ,
():
:
,
ooo
P
PQ
Mx yz
mp P
VTPT
iqua
nnu
D
ì
ï
ï
ï
¾¾¾
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î
 
Đ
()mp P
(;;)
ooo
Mx y z
(): 0QAx ByCz D+++=
2
() ()
( , , )
():
:(;
;)
ooo
P
PQ
Mx y z
mp P
VT
iq
PT n n A B C
ua
ì
ï
ï
ï
¾¾¾
í
ï
==
ï
ï
î
 
Đ
()mp P
2
()
():
:
P
Pd
M
mp P
VTPT n u
iqua
AB
ì
ï
ï
ï
¾¾¾
í
ï
==
ï
ï
î
 
Đ
()P , AB ()mp Q
() ()
, ( )
():
:
,
PP
PQ
A hay B
mp P
VTPT n A
iqua
Bn
ì
ï
ï
ï
¾¾¾
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î
  
Đ
()P
D
2
P
¾¾¾ u
D

()
():
• ,
:
P
M
mp P
VTPT n u
qua
AM
i
D
ì
ï
ï
ï
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î
 
Đ
()P
12
, :DD
2
12
12
()
, ( )
():
:
,
P
P
M hay M
mp P
VT
i
PT n
ua
uu
q
DD
ì
ï
ÎD ÎD
ï
ï
¾¾¾
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î
  
Đ
12
, .DD
()P
1
D
2
D
2
12
12
()
, ( )
():
: ,
P
P
M hay M
mp P
V
iqu
u
a
TPT n u
DD
ì
ï
ÎD ÎD
ï
ï
¾¾¾
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î
  
Đ
()mp P (), ()mp ab
2
() () ()
():
:
,
P
P
mp P
VTPT
iq
n
ua
nn
M
ab
ì
ï
ï
ï
¾¾¾
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î
 
Đ
a
A
C
B
P
u
D

Δ
P
Q
()
n
Q

P
Q
() ()PQ
nn=
 
P
()Pd
nuAB==
 
d
M
M
Δ
A
u
D

P
M
Δ
1
1
u
D

P
2
u
D

Δ
2
M
Δ
1
1
u
D

P
2
u
D

Δ
2
b
a
()
n
a

()
n
b

P
M
P
a
b
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
BT12. ViếtphươngtrìnhmtphngđiquađimMgiaotuyếncahaimtphng
Chnthucgiaotuyếnhaimtphng .Cụth:
Cho:
Cho:
Khiđo
CBÀITPTRCNGHIM
Câu1. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) VTPT
(4;0; 5)n =-
phương
trình là:
A.4x-5y-4=0 B.4x-5z-4=0 C.4x-5y+4=0 D.4x-5z+4=0
Câu2. Cho ba điểm A(2;1;-1); B(-1;0;4);C(0;-2-1). Phương trình mặt phẳng nào đi qua A và vuông góc BC
A. x-2y-5z-5=0 B. 2x-y+5z-5=0 C. x-3y+5z+1=0 D.2x+y+z+7=0
Câu3. Trong không gian
,
Oxyz cho điểm (1;1;1)G , mặt phẳng qua
G
vuông góc với đường thẳng
OG
phương trình:
A. 0xyz-+= B.30xyz++-= C. 0xyz++= D. 30xyz+--=
Câu4. Mặt phẳng đi qua
()
2;0;0D
vuông góc với trục Oy có phương trình là:
A.
0z =
B. 2
y
= C.0
y
= D.
2z =
Câu5. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với
(1;2; 4), (5;4;2)AB-
.
A.10 9 5 70 0xyz++-= B. 426110xyz++-= C.2360xy z++ -= D.
2330xz+-=
Câu6. Trong không gian Oxyz mt phng trung trc của đoạn thẳng AB có phương trình ,với (1; 2; 3)
A
-
, (3;2;9)B -
A. -x-3z-10=0 B. -4x+12z-10=0 C. -x-3z-10=0 D. -x+3z-10=0
Câu7. Cho hai điểm
(1;3;1)
A
-
,
(3;1;1)B --
. Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A
B
phương
trình là
A. 22 0xyz+-= B. 22 0xyz++= C.22 0xyz--= D. 22 10xyz--+=
Câu8. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(1; 2; -1) và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.
A. 260xyz+--= B. 2270xyz+--= C. 250xyz+--= D. 250xy z+- -=
Câu9. Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT
n
của mặt phẳng (ABC) là
A.
(1;9;4)n =-
B.
(9;4;1)n =
C.
(4;9; 1)n =-
D.
(9;4; 1)n =-
Câu10. Cho mặt phẳng ()a đi qua điểm (0;0; 1)M - song song với g của hai vectơ
(1; 2; 3)a =-
(3;0;5)b =
. Phương trình mặt phẳng ()a là:
A. 52330xyz-+ ++= B. 523210xyz---= C. 523210xyz--+= D.10 4 6 21 0xyz--+=
Câu11. Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là
A.14x 13 9z+110 0
y
++ = B.14x 13 9z 110 0
y
+--=
C.14x13 9z 110 0
y
+- = D.14x 13 9z 110 0
y
++-=
Câu12. Cho ba điểm (0;2;1)
A
, (3;0; 1)B , (1;0;0)C . Phương trình mặt phẳng ()
A
BC là:
A. 23420xyz+--= B. 46820xyz+-+= C. 23420xyz--+= D. 23410xyz--+=
Câu13. Cho hai điểm A(1;-1;5) B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B song song với Oy phương trình
A. 410xyz+-+= B.
250xz+-=
C.
410xz-+=
D. 410
y
z+-=
Câu14. Phương trình mặt phẳng ()P chứa trục Oy và điểm (1; 1;1 )M - là:
A.
0xz+=
B.
0xz-=
C. 0xy-= D. 0xy+=
Câu15. Cho hai mặt phẳng
():3 2 2 7 0xyza -++=
():5 4 3 1 0xyzb -++=
. Phương trình mặt phẳng đi
qua gốc tọa độ
O
và vuông góc cả
()a
()b
là:
()
P
(
)
(
)
, ab
PP
¾
¾¾
,AB
(
)
a
(
)
b
(
)
,AB PÎ
(
)
(
)
()()
11 1 1
22 2 2
...
...;...;...
...
o
o
o
Ax By C z D x
zz A P
y
Ax By C z D
ì
ì
ï
ï
+=- + =
ï
ï
ï
= Î
íí
ïï
=
+=- +
ïï
î
ï
î
(
)
(
)
()()
11 1 1
22 2 2
...
...;...;...
...
o
o
o
By Cz Ax D y
xx B P
z
By Cz Ax D
ì
ì
ï
ï
+=- + =
ï
ï
ï
= Î
íí
ïï
=
+=- +
ïï
î
ï
î
()
()
:
: ,
P
mp P
VTPT n AB AM
iquaM
ì
ï
ï
ï
í
éù
ï
=
êú
ï
ï
ëû
î
 
Đ
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
220xy z-+ =
B.
220xy z+- =
C.
2210xy z+- +=
D.
220xy z-- =
Câu16. Gọi (P) mặt phẳng đi qua M(3;-1;-5) vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 3x-2y+2z+7=0 (R):
5x-4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng (P):
A. 2x+y-2z-15=0 B.2x+y-2z+15=0 C. x+y+z-7=0 D. x+2y+3z+2=0
Câu17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mt phẳng đi qua hai điểm E(1;3;-5); F(-2;-1;1)
và song song với trục
ʹ
xOx là:
A. 3210
y
z+-= B. 3210
y
z-++= C. 23210xyz+++= D.3210
y
z++=
Câu18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với trục
Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P):
A. 0xyz++= B. 0xy+= C.0
y
z+= D.
0xz+=
Câu19. Cho t din ABCD vi
(5;1;3), (1;6;2),C(5;0;4), D(4;0;6)AB
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua C,
D và song song với AB.
A.
10 9 5 0xzz-+=
B. 5320xyz-+= C.10 9 5 70 0xyz++-= D.10 9 5 50 0xyz++-=
Câu20. Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2xy + 2z – 3 = 0 là:
A.
3
B.
1
C.
2
D. Đáp án khác
Câu21. Khoảng cách từ điểm (1;2;4)M -- đến ():2 2 8 0mp x y za -+-= là:
A. 4 B.
3
C.
6
D.
5
Câu22. Gọi H hình chiếu vuông góc của A(2;-1;-1) trên (P): 16 12 15 4 0xyz---=. Độ dài đoạn AH
bằng?
A.
22
5
B.
11
5
C.
11
25
D.
55
Câu23. Tìm c giữa hai mặt phẳng
(
)
:2 3 0xyza -++=
;
()
:21xy zb ++ -
0=
:
A.
0
30 B.
0
90 C.
0
45 D.
0
60
Câu24. Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng:
(
)
a
: 230xyz-++=
(
)
b
: 2x + y – z – 5 = 0.
A.
() ()
//ab
B.
() ()
abº
C.
(
)
(
)
,
ab
cắt nhau D.
()()
,
ab
chéo nhau
Câu25. Cho hai mặt phẳng song song (P): x7 6z40ny+-+=(Q): 3x 2 z 7 0my+--=. Khi đó giá trcủa
mn là:
A.
7
;1
3
mn==
B.
7
;9
3
nm==
C.
3
;9
7
mn==
D.
7
;9
3
mn==
Câu26. Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá tr (;)ml để các cặp mặt phẳng sau đây song song với
nhau:
2350;6620xlyz mxyz++ -= - --=
A.
()
3,4
B.
(
)
4; 3-
C.
(
)
4,3-
D.
()
4, 3
Câu27. Tìm
m
để cặp mặt phẳng sau vuông góc với nhau:
73 30; 3450xymz xyz-+ -= -++=
.
A.
6m =
B.
4m =-
C.
1m =
D.
2m =
Câu28. Mặt phẳng qua A( 1; -2; -5) song song với mặt phẳng (P): 10xy-+=cách (P) một khoảng độ
dài là:
A. 2 B.
2
C. 4 D.
22
Câu29. Cho hai mặt phẳng (): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng này là:
A.
22
11
B. 4 C.
2
11
D.
222
11
Câu30. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x 3z 5 0
y
-+ +=(Q): 23z10xy-+ += bằng:
A.
6
14
B.
6
C. 4 D.
4
14
Câu31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ():5 5 5 1 0Px y z+--=
(): 1 0Qx y z+-+=. Khi đó khoảng cách giữa (P) và (Q) là:
A.
23
15
B.
2
5
C.
2
15
D.
23
5
Câu32. Mặt phẳng (P) song song cách đều hai mặt phẳng
():2 4 5 0xy za +- +=
():2 4 7 0xy zb +- +=
có phương trình là:
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
2460xy z+- +=
B.
240xy z+- =
C.
24120xy z+- + =
D.
24120xy z+- - =
Câu33. Cho hai mặt phẳng
22
(): ( 2) 2 0mx y m za -+ - +=
2
():2 2 1 0xmy zb +-+=
. Mặt phẳng
()a
vuông
góc với
()b
khi:
A. 2m = B.
2m =
C.
1m =
D. 3m =
Câu34. Trong không gian toạ đOxyz, cho ba điểm
()
1,0, 0M
,
()
0,2, 0N
,
()
0, 0, 3P
. Mặt phẳng
(
)
MNP
có
phương trình là:
A.63210xyz+++= B. 63260xyz++-= C.63210xyz++-= D. 60xyz++-=
Câu35. Gọi ()a là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình
của mặt phẳng ()a là:
A.
0
824
y
xz
++=
-
B.
4280xyz-+-=
C.
420xyz-+=
D.
1
412
y
xz
++=
-
Câu36. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần ợt là hình chiếu ca M tn các trc
Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là:
A. 4280xyz++-= B.4280xyz-+-= C. 4280xyz-+-= D. 4280xyz+--=
Câu37. Biết tam giác ABC ba đỉnh A, B, C thuộc các trục tọa đ trọng tâm tam giác (1;3;2)G -- .
Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là :
A. 23 10xyz---= B. 50xyz+--= C.623180xyz--+= D.623180xyz+-+=
Câu38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (2;2;2)M . Khi đó mặt phảng đi qua M cắt các
tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất có phương trình là:
A. 10xyz++-= B. 60xyz+++= C. 0xyz++= D.60xyz++-=
Câu39. Cho ( ;0;0); ( 0; ;0);C(0;0;c)
A
aBb với
,
,0abc>
. Biết mặt phẳng (ABC) qua điểm (1;3;3)I thể tích tứ
diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình (ABC) là :
A. 33210xyz++-= B. 390xyz+++= C. 33 150xyz++-= D.390xyz++-=
Câu40. Cho
()()
2;0;0 , 1;1;1AM
. Viê
t phương trı
nh
t phă
ng (P) đi qua A va
M sao cho (P)
t tru
c Oy, Oz
n lươ
t ta
i hai điê
m B, C sao cho diê
n tı
ch cu
a tam gia
c ABC
ng
46
.
A.
(
)
1
:2 4 0P xyz++-=
B.
(
)
(
)
(
)
3
: 6 3 21 3 21 12 0Px y z-++ +- +=
C.
(
)
(
)
(
)
2
: 6 3 21 3 21 12 0Px y z-+- ++ +=
D.Cả ba đáp án trên
Câu41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
d
giao tuyến của 2 mặt (): 2 2 0xya -+=,
(): 2 4 0xzb +-= . Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(1;-1;2) và chứa
d
thì phương trình của (Q) là:
A. 25110xy z++ - = B. 25110xy z++ + = C. 25110xy z-+++= D. 25110xy z-+ + =
Câu42. Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x-3y+2z-1=0 (Q): 2x+y-3z+1=0
và song song với trục Ox là
A. 7x+y+1=0 B. 7y-7z+1=0 C. 7x+7y-1=0 D.x-3=0
Câu43. Gọi (d) giao tuyến của hai mặt phẳng 2310xyz+-+= 23 10xyz-++=. Xác định
m
để
mặt phẳng (Q) qua (d) và vuông góc với
(;2;3)am=-
A.
6m =
B.
85
3
m =
C.
1m =
D.
1
2
m =
Câu44. Trong không gian với htọa độ Oxyz cho tam giác ABC A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1). Phương
trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P)
2
3
A. 10xyz++-= hoặc 23 37 17 23 0xyz-+ + +=
B.
210xy z++ -= hoặc 237230xyz-+++=
C.
210xyz++-= hoặc 236130xyz-+ ++=
D.
23 10xyz++-= hoặc 3760xy z++ +=
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
1
d
u

d
2
d
u

Dngtoán3. phöông trình ñöôøng thaúng vaø baøi toaùn lieân quan
APHƯƠNGPHÁPGIITOÁN
Đểviếtph ươngtrìnhđưngthng
(),d tacnxácđịnhđimđiqua
(;;)
ooo
Mxyz
mtvéctơ
chỉphương(cógiásongsonghoctrùngvid)
123
(; ; ).
d
uaaa=
1
2
123
3
Điqua
VTCT :
(;;)
(): (): ,()
(; ; )
o
ooo
o
d
o
xx at
Mx y z
ddyyatt
uaaa
zz at
ì
ï= +
ï
ì
ï
ï
ï
ïï
=+Î
íí
ïï
=
ïï
ï
î
ï
=+
ï
î

:giphươngtrìnhthams.
Nếu
123
0aaa ¹
thì()d đượcviếtdngchínhtc
123
():
ooo
xx yy zz
d
aaa
---
==
BCÁCDNGBÀITOÁNPHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHNG
BT1. ViếtphươngtrinhthamcuađươngthăngdđiquaMvacoVTCP
d
u
chotrươc:
2
1
2
123
3
 (;;)
(): : ():
 :(;;)
o
ooo
P
o
d
o
xx at
QuaMxyz
ddyyatt
VTCP u a a a
zz at
ì
ï= +
ï
ì
ï
ï
ï
ïï
¾¾=+Î
íí
ïï
=
ïï
ï
î
ï
=+
ï
î

dangtham
BT2. ViêtphươngtrinhthamcuađươngthăngdđiquahaiđmAvaB:
2
 ( )
:
 :
P
d
Qua A hay B
d
VTCP u AB
ì
ï
ï
ï
¾¾
í
ï
=
ï
ï
î

BT3. (TN2015)Cho
(1 ; 2;1 ), (2; 1;3)
A
B- mtphng (): 2 3 0.Pxy z-+ -= Viếtphươngtrình
đườngthng
A
B tìmtađộgiaođimca
A
B vimtphng().P
Đáps:
2
11
:
132
y
xz
AB
+
--
==
() (0; 5; 1).
A
BP MÇ= --
BT4. Viếtphươngtrinhthamcuad điquaMvasongsongvơiđươngthăngD :
2

:
 :
P
d
Qua M
d
VTCP u u
D
ì
ï
ï
ï
¾¾
í
ï
=
ï
ï
î

BT5. Viếtphươngtrinhthamcuad quaMvavuônggocvơi
():mp P
2
()

:
 :
P
dP
Qua M
VTCP u n
ì
ï
ï
ï
¾¾D
í
ï
=
ï
ï
î

BT6. Viếtphươngtrinhthamcuađươngthăngdlagiaotuyêncuahaimătphăng
()P va():Q
2
P
¾¾TimVTPTca
111 1 () 111
222 2 ()222
(): 0 ( ; ; )
(): 0 ( ; ; )
P
Q
PAx ByCz D n ABC
QAx ByCz D n ABC
ì
ï
+++==
ï
ï
í
ï
+++==
ï
ï
î


LyAthucgiaotuyến,băngcachcho:
11 1 1
22 2 2
()
...
( ) ...
o
o
o
Ax By Cz D
x
zz
Ax By Cz D y
ì
ì
ï+=- +
ï=
ïï
=
íí
ïï
+=- + =
ïï
î
î
(...;...;...)
A
.Khiđo,đươngthăng
() ( )

:
 :,

dPQ
d
VTCP u n
ĐiquaA
n
ì
ï
ï
ï
í
éù
ï
=
êú
ï
ëû
ï
î
 
BT7. Viêtph ươngtrinhthamcuađươngthăngdđiquađmMvavuônggocvơihaiđương
thăng
12
,
dd
chotrướctrongcáctrườnghpsau:
2
12

():
 :,
P
ddd
d
VTCP
Đ q
u
ua
u
iM
u
ì
ï
ï
ï
¾¾
í
éù
ï
=
êú
ï
ëû
ï
î

BT8. Viêtphươngtrinhthamcuađươngthăngdđiqua
,
M
vuônggocvacătđươngthăng D 
2
P
¾¾
Tìm H tađộhìnhchiếuca
M
lênđường
.D
2
P
¾¾
Khiđó đường

():
 :
d
Qua M
d
VTCP u MH
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î

A
B
d
M
D
d
u
D

P
(
)
dP
un=

d
M
M
H
d
BT9. Viêt phương trinhđương thăng dđi quađm Mvacăt ca haiđương thăng
12
,
dd
cho
trươc:
2
P
¾¾Gi
11
MdÎ
22
MdÎ
12
,
MM
(dngthams)
Do3đim
12
,
,MM M
thnghàng
12
,
0,MM MM
éù
=
êú
ëû
 
Suyratađộ
12
,
.MM
Khiđóđườngthng
1

():
 :
d
Qua M
d
VTCP u MM
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î

BT10. Viếtphươngtrìnhđườngthng
d
quađim
,
M
ctđườngthng
1
d
vuônggóc
2
:d
2
P
¾¾Chuyn
11
112
13
:
xx at
dyyat
zz at
ì
ï= +
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=+
ï
î
vềdngthams.
Giảsử
{}
()
1112232
; ; .dd H Hx atx atx atÇ= + + +
Do
d
quaM,H
2
d^
nên
2
2
.0 .
d
MH d MH u t H^ =

Khiđóđườngthng
d
điquahaiđim
M
.H
BT11. Viêtphươngtrinhđươngthăngd,biêtdnămtrongmtphng()P vacătca2đươngthăng
12
,
dd
trongctrườnghpsau:
2
P
¾¾Tìm
{}
{}
1
2
()
()
AdP
Bd P
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
î
Khiđóđườngthng

():
 :
d
Qua A
d
VTCP u AB
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î

BT12. Viêt phương trinhđương thăng d lađương vuông goc chung cua 2đương cheo nhau
12
,
:dd
Goi
12
,
A
dBdÎÎ
dươidangtham.
Tưđukiên
1
2
1
2
,
.
d
d
AB u
AB d
A
B
AB d
AB u
ì
ï
^
ì
ï
ï^
ïï

íí
ïï
^
^
ïï
î
ï
î


Khiđodlađươngthăng
.AB
BT13. ViếtphươngtrinhđươngthăngdhinhchiêucuađươngthăngD lênmătphăng():P
Nếu
{}
()PI =
Tìmtađộđim
.I
Chnmtđim
M
trên
,
().MI
Tìmhìnhchiếuca
M
lênmtphng()P
.H
Phươngtrìnhđườngthng
d
điquahaiđim I
.H
Nếu
() ().PP D
Suyrađườngthngdcntìmđườngthngsongsongvi
.D
Chn1đimMbtkỳtrênđườngthng
.D
TìmhìnhchiếuvuônggóccaMlênmtphng(P).
PhươngtrìnhđườngthngcntìmđiquaHVTCP:
.
d
uu
D
=

Nếu
()PD^ thìđườngthngd,suybiếnthànhđimI.
1
M
2
M
M
d
1
d
2
d
d
1
d
2
d
P
A
B
2
d
u

2
d
H
M
d
1
d
2
d
u

1
d
u

2
d
1
d
A
B
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
C– BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu1. Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O vec chỉ phương
(1;2;3)u
phương trình:
A.
0
:2
3
x
dy t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
B.
1
:2
3
x
dy
z
ì
ï=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
C. :3
2
xt
dy t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
D. :2
3
xt
dy t
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-
ï
î
Câu2. Cho đường thẳng (d):
22
3
35
x
t
yt
zt



thì (d) có phương trình chính tắc là:
A.
23
235
x
yz

B.
23
235
xyz

C.
23
111
xyz

D.
23
111
xyz

Câu3. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng
D
có phương trình tham số
1
22
3
xt
y
t
zt
ì
ï
ï
ï
=+
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
=-
=+
Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng
D
?
A.
1; (2;3)M
B.
)(1; 2; 3M
C.
1; 2(;3)M
D.
)(2; 1;3M
Câu4. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng
D
phương trình tham số
1
22
3
xt
y
t
zt
ì
ï
ï
ï
=+
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
=-
=+
. Khi đó đường
thẳng
D
có phương trinh chính tắc là:
A.
2
13
121
y
xz
+
++
==
-
B.
2
11
123
y
xz
+
--
==
C.
2
11
123
y
xz
-
++
==
D.
2
13
121
y
xz
-
--
==
-
Câu5. Cho đường thẳng d:
tz
ty
tx
32
73
21
và hai điểm M(1;10;-5), N(-5;-11;-5) ta có:
A.
dM
dN
B.
dM
dN
C.
dM
dN
D.
dM
dN
Câu6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d phương trình:
313
211
x
yz

.
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
A.
(3;1;3)A 
B.
(3;1; 3)A
C.
(2;1;1)A
D.
(2;1;1)A 
Câu7. Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương
(4; 6;2)a -
. Phương trình tham số của
đường thẳng d là:
A.
22
3
1
xt
yt
zt
ì
ï=-+
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î
B.
22
3
1
xt
y
t
zt
ì
ï= +
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
C.
42
63
2
xt
y
t
zt
ì
ï= +
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï= +
ï
î
D.
24
6
12
xt
yt
zt
ì
ï=-+
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î
Câu8. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
1
2
23
:
211
y
xz
d
+
--
==
-
;
2
1
:12
1
xt
dy t
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
và đim
(1;2;3)
A
. Đường thẳng
D
đi qua
A
, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
có phương trình là:
A.
2
13
13 5
y
xz
-
--
==
-
B.
2
13
135
y
xz
-
--
==
--
C.
2
13
135
y
xz
-
--
==
---
D.
2
13
135
y
xz
-
--
==
Câu9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
1
12
:
213
y
xz
d
-
+-
==
mặt phẳng
(): 1 0Pxyz---=.Đường thẳng qua
()
1,1,1A
song song vi mt phng ()P vuông c với
đường thẳng d. Véctơ chỉ phương của là:
A.
(
)
1, 1, 1--
B.
()
2, 5, 3--
C.
(
)
2,1, 3
D.
()
4,10, 6-
Câu10. Trong không gian với htoạ độ Oxyz, cho đường thẳng
1
12
:
213
y
xz
d
-
+-
==
mặt phẳng
:P
10xyz---=. Viết phương trình đường thẳng đi qua (1;1; 2)
A
- , song song với mặt phẳng ()P
và vuông góc với đường thẳng
d .
A.
1
12
:
111
y
xz
-
-+
D==
--
B.
1
12
:
25 3
y
xz
-
-+
D==
-
C.
1
12
:
25 3
y
xz
+
+-
D==
-
D.
1
12
:
253
y
xz
-
-+
D==
--
Câu11. Trong không gian Oxyz, cho các điểm
(
)
(
)
(
)
1; 3; 2 , 1; 2; 1 , 1; 1; 3ABC
. Phương trình đường thẳng đi qua
trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là:
A.
1
2
2
xt
y
z
ì
ï=+
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
B.
12
2
2
xt
y
t
zt
ì
ï=+
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï= -
ï
î
C.
12
3
2
xt
y
t
zt
ì
ï=+
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï= -
ï
î
D.
1
2
3
xt
y
z
ì
ï=+
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
Câu12. Trong không gian cho hai đường thẳng:
12
1
12
:2;:
213
3
xt
y
xz
dy d
zt
ì
ï=+
ï
ï
+-
ï
===
í
ï
ï
ï= -
ï
î
. Phương trình của
đường thẳng d đi qua O(0;0;0) và vuông góc với cả
1
d
2
d
là:
A. 5
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
B.
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
C. 5
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
D.
1
5
1
x
y
t
z
ì
ï=
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
Câu13. Cho hai điểm (3;3; 1), (0;2; 1)
A
B mp(P): 70xyz++-=. Đường thẳng
d
nằm trên mp(P) sao cho
mọi điểm của
d
cách đều hai điểm A, B có phương trình là:
A.
73
2
xt
y
t
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
B. 73
2
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
C. 73
2
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
D.
2
73
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
Câu14. Trong hệ Oxyz cho các điểm A(3;3;1); B(0;2;1) (): 7 0Px y z++-=. Gọi d đường thẳng nằm
trong (P) sao cho (;) (;)dAd dBd= . Khi đó phương trình đường thẳng d là:
A.
73
2
xt
y
t
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
B.
2
73
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
C. 73
2
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
D. 73
2
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
Câu15. Biết đường thẳng
d
là giao tuyến ca hai mt phng ():3 2 1 0xyza +--=
(): 4 3 2 0xyzb +-+=. Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
có tọa độ là:
A.(0;4;5) B.(2; 4; 5)-- C.(1;4;5)-- D.(1;4;5)--
Câu16. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính
tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
A.
2
1
231
y
xz
-
+
==
-
B.
2
11
231
y
xz
-
+-
==
--
C.
2
11
231
y
xz
+
-+
==
D.
2
1
23 1
y
xz
+
-
==
--
Câu17. Điểm nào nằm trên đường thẳng (d) là giao tuyến của x + 2y – z +3 = 0 và 2x – 3y – 2z + 6 = 0.
A. (0; 1; 5) B. (-1; -1; 0) C. (1; 2; 1) D.( 1; 0; 4)
Câu18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) 2 đường thẳng (d
1
), (d
2
) với: (d
1
):
2
1
321
y
xz
+
-
==
; (d
2
) giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):
10x +=
và (Q): 20xyz+-+=. Gọi
(d) đường thẳng qua M vuông góc (d
1
) cắt (d
2
). Trong số các điêm A(0;1;1), B(-3;3;6), C(3;-
1;-3), D(6;-3;0), có mấy điểm nằm trên (d)?
A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
Câu19. Trong không gian Oxyz tọa độ giao điểm M ca đưng thng
9
12 1
:
431
y
xz
d
-
--
==
và mt
phẳng (P): 3x + 5yz – 2 = 0 là:
A. (1; 0; 1) B. (0; 0; -2) C. (1; 1; 6) D. (12; 9; 1)
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu20. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
()
:2 5 0xyza +++=
đường thẳng
3
12
:
313
y
xz
d
-
--
==
--
. Toạ độ giao điểm của d và
(
)
a
A.
(
)
4, 2, 1-
B.
()
17,9,20-
C.
()
17,2 0,9-
D.
()
2,1, 0-
Câu21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
12
:
113
y
xz
d
++
==
-
mặt phẳng
(): 2 3 0Px y z+--= . Khi đó tọa độ giao điểm M của d và (P) là:
A.
(
)
3;1; 7M --
B.
317
;;
222
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
èø
C.
317
;;
222
M
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
÷
èø
D.
31 7
;;
22 2
M
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
÷
èø
Câu22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,đường thẳng
2
1
113
:
y
xz
+
-
==
-
D
đi qua điểm (2; ; )Mmn. Khi
đó giá trị của m, n lần lượt là :
A.
2; 1mn=- =
B.
2; 1mn==-
C.
4; 7mn=- =
D.
0; 7mn==
Câu23. Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng
1
1
:,
11 1
y
xz
d
-
==
--
2
1
11
:
212
y
xz
d
+
+-
==
-
và mt
phẳng
()
:23240Px yz+-+=
.Viết phương trình đường thẳng
D
nằm trong
(
)
P
và cắt
12
,
dd
A.
3
21
322
y
xz
-
+-
==
-
B.
2
32
62 3
y
xz
+
--
==
--
C.
2
12
323
y
xz
-
++
==
D.
2
32
623
y
xz
-
+-
==
Câu24. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
3
3
:
132
y
xz
d
-
-
==
, (): 3 0mp x y za +-+= và đim
(1; 2; 1)
A
- . Đường thẳng
D
qua
A
cắt
d
và song song với ()mp a có phương trình là
A.
2
11
121
y
xz
-
-+
==
--
B.
2
11
121
y
xz
-
-+
==
--
C.
2
11
121
y
xz
-
-+
==
D.
2
11
121
y
xz
-
-+
==
Câu25. Đường thẳng đi qua điểm 2;(5;6)A - , cắt Ox song song với mặt phẳng
56 0xyz+-=
vectơ
chỉ phương là :
A.(1;5;6)-
B.
(1; 0;0)
C.
(61;5;6)-- D.(0 ;18;15)
Câu26. Phương trình đường thẳng đi qua điểm 2;(5;6)A - , cắt Ox song song với mặt phẳng
56 0xyz+-=
là :
A.
261
55
66
x
t
y
t
z
t



B.
2
5
6
x
t
y
z


C.
256
15 6
x
yz

D.
2
518
615
x
y
t
z
t


Câu27. Cho hai đường thẳng
1
3
79
:
12 1
y
xz
d
-
--
==
-
2
1
31
:
72 3
y
xz
d
-
--
==
-
. Phương trình đường vuông
góc chung của
1
d
2
d
A.
1
31
12 4
y
xz
-
--
==
--
B.
3
79
214
y
xz
-
--
==
-
C.
3
79
214
y
xz
-
--
==
D.
3
79
21 4
y
xz
-
--
==
-
Câu28. Cho hai đường thẳng
6
31
:;ʹ :
22 1
2
xt
y
xz
ddyt
z
ì
ï=
ï
-
ï
--
ï
== =-
í
ï
-
ï
ï=
ï
î
. Đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt d’
vuông góc d có phương trình là?
A.
11
134
y
xz--
==
--
B.
1
1
134
y
xz
-
-
==
-
C.
1
1
134
y
xz
-
-
==
--
D.
1
1
13 4
y
xz
-
-
==
-
Câu29. Cho mặt phă
ng
()
:3 2 3 7 0Pxyz---=
va
đươ
ng thă
ng
4
21
:
322
y
xz
d
+
--
==
-
. Viê
t phương trı
nh
đươ
ng thă
ng
D
đi qua A(-1; 0; 1) song song vơ
i mă
t phă
ng (P) va
t đươ
ng thă
ng d.
A.
11
15 3 17
y
xz+-
==
--
B.
1
1
15 3 17
y
xz
-
+
==
--
C.
11
15 3 17
y
xz+-
==
D.
11
15 3 17
y
xz-+
==
--
Câu30. Cho hai đường thẳng
12
1
2
23
:;:12
211
1
xt
y
xz
ddyt
zt
ì
ï=-
ï
+
ï
--
ï
== =+
í
ï
-
ï
ï=-+
ï
î
điểm A(1; 2; 3). Đường thẳng đi
qua A, vuông góc với d
1
và cắt d
2
có phương trình là
A.
2
13
135
y
xz
-
--
==
---
B.
2
13
135
y
xz
-
--
==
C.
2
13
13 5
y
xz
-
--
==
-
D.
2
13
135
y
xz
-
--
==
--
Câu31. Cho
12 3
21
11
:4 ,: ;:
133521
12
xt
yy
xzx z
dy t d d
zt
ì
ï=
ï
--
ï
++
ï
=- = = = =
í
ï
--
ï
ï=-+
ï
î
. Viê
t phương trı
nh đươ
ng thă
ng
D
,
biêt
D
t
123
,
,ddd
n lươ
t ta
i A, B, C sao cho AB = BC.
A.
2
111
y
xz
-
==
B.
2
1
11 1
y
xz
+
-
==
C.
2
111
y
xz
+
==
D.
2
111
y
xz
-
==
-
Câu32. Phương trình đường thẳng
D
đi qua đim
()
3;2 ;1A
vuông góc cắt đường thẳng
3
24 1
y
xz+
==
là?
A.
()
3
:1
54
x
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
D=-
í
ï
ï
ï= +
ï
î
B.
()
3
:2
12
xt
y
t
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
D=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
C.
()
3
:1
54
x
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
D=-
í
ï
ï
ï= -
ï
î
D.
()
3
:2
13
x
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
D=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
Câu33. Cho mặt phẳng
(
)
:3 2 6 0xyza -++=
điểm
()
2, 1, 0A -
. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng
(
)
a
là:
A.
()
1, 1,1-
B.
(
)
1,1, 1--
C.
()
3, 2 ,1-
D.
()
5, 3, 1-
Câu34. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm (5;1;3)
A
-- lên mt phng
():2x y 1 0a --= là điểm nào trong các điểm sau?
A.(1;1; 3) B.(1;1;3)-- C.(1;1; 3)- D.(1;1;3)--
Câu35. Cho (3;0;0)
A
, (0; 6;0)B - , (0;0;6)C và (): 4 0mp x y za ++-=. Tọa độ hình chiếu vuông góc của
trọng tâm tam giác
ABC
trên ()mp a
A.(2; 1;3) B.(2; 1;3)- C.(2;1;3)-- D.(2; 1; 3)--
Câu36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (3; 1;0)
A
và mặt phẳng ():2 2 1 0Px yz+-+= .
Khi đó tọa độ điểm M là hình chiếu của điểm A trên (P) là:
A. ( 1;1;1)M - B. (1;1;1)M C. (1;1; 1)M - D. (1; 1;1)M -
Câu37. Trong các điểm sau, điểm nào hình chiếu vuông góc của điểm
()
1; 1; 2M -
trên mt phẳng
(
)
:2 2 2 0Pxy z-+ +=
.
A.
(
)
0, 2, 0
B.
(
)
1,0,0-
C.
(
)
0, 0, 1-
D.
()
1,0, 2-
Câu38. Cho (P) : 2x y + 2z 1 = 0 A(1; 3; -2). Hình chiếu của
A
trên ()P (;;)Habc . Giá trị của
abc-+
là :
A.
3
2
-
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
-
Câu39. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng
64
:2
12
xt
dy t
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
. Hình chiếu của A trên d
có tọa độ là
A.
()
2; 3; 1--
B.
()
2;3;1
C.
()
2; 3;1-
D.
()
2;3;1-
Câu40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (1;0; 1)
A
- đường thẳng
1
1
:
221
y
xz
d
+
-
==
-
. Khi đó tọa độ điểm M là hình chiếu của điểm A trên d là :
A.
511
(;;)
333
M
---
B.
(5;1;1)M --
C.
511
(;;)
333
M
D.
511
(; ; )
333
M
--
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu41. Tìm to
a đô
điê
m H trên đươ
ng thă
ng d:
1
2
12
xt
y
t
zt
ì
ï=+
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=+
ï
î
sao cho MH nhă
n nhâ
t, biê
t M(2;1;4):
A.H(2; 3; 3) B. H(1; 3; 3) C. H( 2; 2;3) D. H(2; 3;4)
Câu42. Trong không gian với htọa độ Oxyz cho A(1;2;1), B(0;1;2) .Biết B hình chiếu của A lên mặt
phẳng
(
)
a
.Phương trình mặt phẳng
(
)
a
là:
A. 10xyz--+= B. 10xyz+++= C. 10xyz+--= D. 10xyz+-+=
Câu43. Cho hai điểm (1; 2; 4)M --
(5; 4;2)M
¢
-
. Biết
M
¢
hình chiếu vuông góc của
M
lên ()mp a . Khi
đó, ()mp a có phương trình là
A. 23200xy z-+ + = B. 23200xy z+- - = C. 23200xy z-+ - = D. 23200xy z+- + =
Câu44. Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng
1
1
2
:
234
y
xz
+
-
D==
-
,
2
2
:32
1
xt
y
t
zt
ì
ï= +
ï
ï
ï
D=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
có một vec tơ pháp tuyến là:
A.
(5;6;7)n =- -
B.
(5; 6; 7)n =-
C.
(5;6;7)n =- -
D.
(5;6;7)n =-
Câu45. Trong không gian Oxyz mp (P) đi qua B(0;-2;3) ,song song với đường thẳng d:
1
2
23
y
x
z
+
-
==
-
vuông góc với mặt phẳng (Q):x+y-z=0 có phương trình ?
A. 2x-3y+5z-9=0 B. 2x-3y+5z-9=0 C. 2x+3y-5z-9=0 D. 2x+3y+5z-9=0
Câu46. Cho hai đường thẳng
1
2
:1
2
xt
dy t
zt
ì
ï= +
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
2
22
:3
xt
dy
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
. Mặt phẳng cách đều
1
d
và
2
d
phương trình
là:
A. 52120xyz+-+= B. 52120xyz++-= C. 52120xyz-+-= D. 52120xyz+++=
Câu47. Cho hai đường thẳng
1
52
:1
5
xt
dy t
zt
ì
ï= +
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï= -
ï
î
2
92
:
2
xt
dyt
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
. Mặt phẳng chứa cả
1
d
và
2
d
phương trình
là:
A. 35 250xyz-+-= B. 35 250xyz--+= C. 35 250xyz++-= D. 3250xyz++- =
Câu48. Cho đường thẳng
3
1
:
232
y
xz
d
-
-
==
-
(): 2 2 1 0mp P x y z-+-=. Mặt phẳng chứa
d
và vuông góc
với ()mp P có phương trình
A. 22 80xyz-++= B. 22 80xyz++-= C. 22 80xyz-+-= D. 22 80xyz+--=
Câu49. Cho A(0; 1; 2) và hai đường thẳng
1
1
1
:,ʹ :12
21 1
2
xt
y
xz
ddyt
zt
ì
ï=+
ï
-
ï
+
ï
== =--
í
ï
-
ï
ï= +
ï
î
. Viết phương trình mặt phẳng
(
)
P
đi qua A đồng thời song song với d và d’.
A. 35130xyz++-= B. 2 6 10 11 0xy z++ -= C. 235130xyz++-= D. 35130xyz+++=
Câu50. Cho đường thẳng
3
1
:
232
y
xz
-
-
D==
-
và
()
:2210Px y z-+-=
mặt phẳng chứa
D
vuông góc
với
(
)
P
có phương trình là :
A. 22 80xyz-+-= B. 22 80xyz-++= C. 22 80xyz++-= D. 22 80xyz+--=
Câu51. Phương trình mặt phẳng đi qua M(1; 3; -3) và vuông góc đường thẳng d:
11
213
y
xz-+
==
-
là:
A.
3
13
213
y
xz
-
-+
==
-
B.
23100xy z-+ + =
C.
33100xyz+-+=
D. Đáp án A và B đều đúng.
Câu52. Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua
1; 1(;1)
A
--
và vuông góc với đường thẳng
2
:1
12
xt
dy t
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
:
A.x – y + 2z + 4=0 B.x –y – 2z - 4=0 C.x –y – 2z + 4=0 D.x + y – 2z + 4=0
Câu53. Góc giữa đường thẳng
()
1
21
:
123
y
xz
d
-
-+
==
-
và mặt phẳng
()
230xyza -+ - =
A.
0
90 B.
0
45 C.
0
0 D.
0
180
Câu54. Góc giữa đường thẳng (d):
4
24
12 3
y
xz
-
-+
==
-
và mặt phẳng (P): 20xyz++-= là:
A.
0
90
B.
0
45
C.
0
0
D.
0
180
Câu55. Cho mặt phẳng (): 1 0Pxy--= mặt phẳng (Q). Biết hình chiếu cưa gốc O lên (Q) điểm
(2;1;2)H -- . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) có giá trị là:
A.
0
30j =
B.
0
60j =
C.
0
90j =
D.
0
45j =
Câu56. Gọi
a
la
góc giư
a hai đươ
ng thă
ng d
1
:
2
36
234
y
xz
+
+-
==
va
d
2
:
19
141
y
xz
-
==
-
. Khi đo
cos
a
ng:
A.
2
58
B.
2
5
C.
1
2
D.
2
58
Câu57. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng d:
2
54
11
2
y
xz
+
--
==
phương trình mặt
phẳng
()
:270xy za -+ -=
. Góc của đường thẳng d và mặt phằng
(
)
a
là:
A.
0
45 B.
0
60 C.
0
90 D.
0
30
Câu58. Góc giữa hai đường thẳng d :
3
41
21 1
y
xz
-
++
==
-
và d’ :
7
53
242
y
xz
+
--
==
---
là :
A. 30
o
B. 90
o
C.45
o
D. 60
o
Câu59. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau :
()
7
13
:
214
y
xz
d
-
--
==
và
()
2
12
ʹ :
12 1
y
xz
d
-
+-
==
-
. Tìm khoảng cách giữa (d) và (d’) :
A.
3
14
B.
2
14
C.
1
14
D.
5
14
Câu60. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
() ( )
1
3
:12
4
xt
dy ttR
z
ì
ï= +
ï
ï
ï
=- + Î
í
ï
ï
ï=
ï
î
() ( )
2
:1
32
xk
dy kkR
zk
ì
ï=
ï
ï
ï
=+ Î
í
ï
ï
ï= +
ï
î
.
Khoảng cách giữa
()
1
d
()
2
d
bằng giá trị nào sau đây ?
A.
105
7
B.
1
2
C.
2
D.
521
7
Câu61. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng
1
1
23
:
122
y
xz
d
+
-+
==
2
1
11
:
122
y
xz
d
-
-+
==
là:
A.
42
B.
42
3
C.
4
3
D.
43
2
Câu62. Cho hai đường thẳng
1
12
: 23
34
xt
dy t
zt
ì
ï=+
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï= +
ï
î
2
34ʹ
: 56ʹ
78ʹ
xt
dy t
zt
ì
ï= +
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï= +
ï
î
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
dd^
B.
12
ddº
C.
12
dd
D.
12
dd
chéo nhau
Câu63. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
12
12 73
:23;:22
54 12
xtxts
dy tdy t
ztzt
ìì
ï=+ ï= +
ïï
ïï
ïï
=- - = +
íí
ïï
ïï
ï= + ï=-
ïï
îî
là:
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu64. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1
13
:
123
y
xz
d
--
==
và
2
2
:14
26
xt
dy t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï= +
ï
î
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
12
,
dd
cắt nhau B.
12
,
dd
trùng nhau C.
12
//dd
D.
12
,
dd
chéo nhau
Câu65. Cho đường thẳng
1
D
qua điểm M VTCP
1
u
,
2
D
qua đim N có VTCP
2
u
. Điều kiện để
1
D
2
D
chéo nhau là:
A.
1
u
2
u
cùng phương. B.
12
,
.0uu MN
éù
¹
êú
ëû

C.
12
,
.0uu MN
éù
¹
êú
ëû
 
D.
12
,
uu
éù
êú
ëû

M
N

cùng
phương.
Câu66. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
13
:2
2
xt
dy t
zmt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=--
ï
î
và ():2 2 6 0mp P x y z-- -=. Gtrị của
m
để ()dPÌ là:
A.
2m =
B.
2m =-
C.
4m =
D.
4m =-
Câu67. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ():2 3 1 0xy za ++ += đường thẳng
3
:22
1
xt
dy t
z
ì
ï=-+
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ()d a^ B.
d
cắt()a C. ()d a D. ()d aÌ
Câu68. Cho hai đường thẳng (d1):
2
13
234
y
xz
-
--
==
(d2)
5
37
468
y
xz
-
--
==
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.(1) (2)ddº B.(1) (2)dd^ C.(1)//(2)dd D. (d1) và (d2) chéo nhau
Câu69. Đường thẳng
1
32 1
y
xz+
==
--
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.64210xyz--+= B. 64210xyz+-+= C. 64210xyz-++= D. 64210xyz+++=
Câu70. Đường thẳng nào sau đây song song với (d):
4
24
12 3
y
xz
-
-+
==
-
A.
2
11
12 3
y
xz
-
-+
==
-
B.
4
24
111
y
xz
-
-+
==
C.
2
11
123
y
xz
-
-+
==
--
D.
2
11
123
y
xz
-
--
==
--
Câu71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2
13
:
21 2
y
xz
d
mm
+
-+
==
-
và mặt phẳng
(): 3 2 5 0Px y z+--= . Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì:
A.
0m =
B.
1m =
C.
2m =-
D.
1m =-
Câu72. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
123
():
21 2
x
yz
D
mm


và mặt phẳng
():x 3 2 5 0Pyz
. Định
m
để (P)//(D).
A.
2m 
B.
2m
C.
1m 
D.
1m
Câu73. Cho hai đường thẳng
1
12
:23
34
xt
dy t
zt
ì
ï=+
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï= +
ï
î
2
34
:56
78
xt
dy t
zt
ì
¢
ï= +
ï
ï
ï
¢
=+
í
ï
ï
¢
ï= +
ï
î
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
ddº
B.
12
dd
C.
1
d
2
d
chéo nhau D.
12
dd^
Câu74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng
1
1
11
:
232
y
xz
d
+
+-
==
2
1
2
:
213
y
xzm
d
-
++
==
. Để
1
d
cắt
2
d
thì m bằng
A.
3
4
B.
7
4
C.
1
4
D.
5
4
Câu75. Cho hai mặt phẳng (P): x+y-z+5=0 và (Q): 2x-z=0. Nhận xét nào sau đây là đúng
A.
Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là
5
112
y
xz
+
==
B.
Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là
5
112
y
xz
-
==
C.
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q)
D. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q)
Câu76. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
12
11
1511
:,:
231 435
y
y
xzxz
++
--+-
D==D==
là:
A. Song song với nhau. B. Cắt nhau tại điểm
(3;2; 6)
M
C. Chéo nhau. D. Cắt nhau tại điểm
(3;2; 6)
M
-
Câu77. Cho hai đường thẳng
1
1
:
112
y
xz
-
-
D= =
-
12
:2
34
xt
dy t
zt
ì
ï=-
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï= -
ï
î
. Trong các mệnh đề sau , mệnh đnào
đúng ?
A.
D
d
cắt nhau B.
D
d
song song C.
D
d
trùng nhau D.
D
d
chéo nhau
Câu78. Cho hai điểm A(2,0,3) , B(2,-2,-3) đường thẳng
D
:
1
2
123
y
xz
+
-
==
. Nhận xét nào sau đây
đúng
A. A , B và
D
cùng nằm trong một mặt phẳng
B. A và B cùng thuộc đường thẳng
D
C. Tam giác MAB cân tại M với M (2,1,0)
D.
D
và đường thẳng AB là hai đường thẳng chéo nhau
Câu79. Cho hai đường thẳng
12
1( 1)
1
:,:1(2)
12 1
1(2 1)
xmt
y
xzm
y
mt
zmt
ì
ï=+ +
ï
+
ï
+
ï
D= = D =+-
í
ï
ï
ï=+ +
ï
î
. Tìm m để hai đường thẳng trùng
nhau.
A.
3, 1mm==
B.
0m =
C.
0, 1mm==-
D.
0, 2mm==
Câu80. Cho đường thẳng d:
5
88
12 1
y
xz
-
--
==
-
mặt phẳng (P) x+2y+5z+1=0 . Nhận xét nào sau đây
đúng
A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) B. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại A(8,5,8) D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P)
Câu81. Cho đươ
ng thă
ng d
1
2
12
xt
y
t
zt
ì
ï=+
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î
va
mă
t phă
ng ( a ) 310xyz+++= . Trong ca
c khă
ng đi
nh sau,
m
khă
ng đi
nh đu
ng :
A. //( )d a B. ()d aÌ C. ()d a^ D.(a ) că
t d
Câu82. Cho hai đường thẳng
1
:d
d
1
:
1
x
-
=
3
2
y
-
=
1
3
z +
, d
2
:
4
1
x -
=
1
y
=
3
2
z -
. Hai đường thẳng đó:
A.Chéo nhau B.Trùng nhau C.Cắt nhau D.Song song
Câu83. Trong không gian
i hê
to
a đô
Oxyz, cho mặt phẳng
()
:3 2 12 0xyza ++-=
đường thẳng
()
:63
3
xt
y
t
zt
ì
ï=
ï
ï
ï
D=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A.
() ()
a
B.
(
)
D
cắt
()
a
C.
() ()
aD^
D.
() ()
// aD
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
B
A
I
Dngtoán4.
PHƯƠNGTRÌNHMTCUBÀITOÁNLIÊNQUAN
APHƯƠNGPHÁPGIITOÁN
Đểviếtphươngtrìnhmtcu
(),S
tacntìmtâm
(;;)Iabc
bánkính
.R
ì
ï
ï
-+-+-=
í
ï
ï
î
2222
Tâm : ( ; ; )
(): ():(
)( )( )
Bán kính :
Iabc
SSxaybzcR
R
Phương trình
++---+=
222
(): 2 2 2 0S x y z ax by cz d
vi
++->
222
0abcd
phương
trìnhmtcutâm
(;;),Iabc
bánkính:
=++-
222
.Rabcd
BCÁCDNGBÀITOÁNPHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHNG
BT1. Viếtphươngtrìnhmtcu
()S
tâmIđiquađimA,vi:
¾¾¾
2
P
Mtcu
ì
ï
ï
-+-+-=
í
ï
=
ï
î
2222
:(;;)
(
): ( ):( ) ( ) ( )
:
Tâm I a b c
SSxaybzcR
Bán kính R IA
BT2. Viếtphươngtrìnhmtcu
()S
đườngkínhAB,vi:
¾¾¾
2
P
Mtcu
ì
ï
ï
ï
í
ï
==
ï
ï
î
T©m: lμ trung ®iÓm
():
B¸n k h Ýn :
2
IAB
S
AB
RIA
BT3. Viếtphươngtrìnhmtcu
()S
ngoitiếptứdin
,ABCD
vi:
Goimătucodang
()S
:
++---+= *
222
2 2 2 0 ( )xyz axbyczd
ThaynlươttoađôcuacacđmA,B,C,Dvao
*()
tađươc4phươngtrinh.
Giaiđotatimđươc
, , , .abcd
Thayvao
*(),
suyramătu
().S
BT4. Viếtphươngtrìnhmtcu
()
S
điquabađim
,,ABC
tâmnmtrênmtphng
()
,P
vi:
Goimătucodang
()
S
:
++- - - += *
222
222 0 ()
xyz axbyczd
ThaynlươttoađôcuacacđmA,B,Cvao
*()
tađươc3phươngtrinh.thơpviêcthaytoa
đôtâm
(,,)Iabc
vaophươngtrinhmătphăng(P),tađươcphươngtrinhthưtư.
Giaiđotatimđươc
, , , .abcd
Thayvao
*(),
suyramătu.
().S
.
BT5. Viếtphươngtrìnhmtcu
()S
tâmItiếpxúcvimtphng
()P
chotrước:
¾¾¾
2
P
Mtcu
ì
ï
ï
í
ï
==
ï
î
T©m: ( ; ; )
():
n kÝnh: ( ,(
))
Iabc
S
RdIP IH
BT6. Viếtphươngtrìnhmtcu
()
S
tâmItiếpxúcviđườngthng
TìmtađộhìnhchiếuHca
I
trênđườngthng
D.
PhươngtrìnhmtcutâmI,nkính
= .RIH
BT7. Viếtphươngtrìnhmtcu
()S
tâmItiếpxúcvimtcu
()T
chotrước,vi:
XacđinhtâmJvabankinh
¢
R
cuamătu
()T
.
ApdungđukiêntiêpxucđêtimbankinhRcuamătu
().S
Tiêpxucngoai:
¢
+=.RR IJ
Tiếpxúctrong
¢
-=.RR IJ
a)
()
()
ì
ï
-
ï
ï
í
ï
++-+-+=
ï
ï
î
222
5;1;1
:24650
I
Tx y z x y z
b)
()
()
ì
ï
-
ï
ï
í
ï
++-+-+=
ï
ï
î
222
3; 2;2
:24850
I
Tx y z x y z
P
I
R
H
J
I
R
R'
R'
R
I
J
R
Δ
H
I
A
B
BT8. Viếtphươngtrìnhmtcu
()S
tâmIctđưngthng
D
theo
dâycung
=AB k
chotrướctrongcáctrườnghpsau:
Cntìmbánkínhcamtcu
=RIB
?
Tính
D=(, ) .dI IH
Theopitago,bánkính:
æö
÷
ç
÷
== +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2
2
2
AB
RIB IH
Lưuý:Thaychođộdàidâycung,đbàithểchotam
giácvuông, cân,đu hoc din
= .RIB
tích. Khiđó ta cn dùng hệ thc lượngđtìm ra
BT9. Viếtphươngtrìnhmtcutâm
,I
ct
()P
theomtđườngtròn
(),C
bánkính
.r
Tínhkhongcách
=(,( )) .dI P IH
Tínhbánnhmtcu
=+
22
.RIHr
C–BÀITPTRCNGHIM
Câu1.
Chomtcu(S):
++-++=
222
2410
xyz x y
cótâmIvàbánkínhRlà:
A.
()
-=1; 2; 0 , 6IR B.
()
-=1; 2; 1 , 6IR C.
()
-=1; 2; 1 , 2IR
D.
()
-=1; 2; 0 , 2IR
Câu2.
TrongkhônggianOxyz,chomtcu
()
+++-+=
222
:2 2 2 4 8 2 0Sx y z xy
.Tađtâm
IbánkínhRcamtculà:
A.
()
-=1; 2; 0 ; 4IR
B.
()
-=1; 2; 0 ; 2IR
C.
()
-=1; 2; 0 ; 2IR
D.
()
=1; 2; 0 ; 4IR
Câu3.
Cho mt cu
++-++ =
222
(): 2 6 4 0Sx y z x y z
. Biết
OA
, (
O
gc tađ) đưng
kínhcamtcu
()S
.Tìmtađộđim
A
?
A.
-(1;3;2)A
B.
--(2;6;4)A
C.
-(2;6;4)A
D.Khôngxácđịnh
Câu4.
Trong không gian
Oxyz
,để phương trình
++- + - - + + + =
222
22(2)2(3)8370xyz mx m y m z m
phươngtrìnhcamtcu.
Khiđógiátrịcathams
m
bngbaonhiêu?
A.
<- >24m hay m
B.
<- >42m hay m
C.
<- >-42m hay m
D.
£- ³24mhaym
.
Câu5.
Trong không gian vơi  toađô Oxyz, giả sử mt cu
()
++- ++ + + =
222 2
:44240
m
Sxyz mx ymzm m
bánkínhnhỏnht.Khiđógiátrị
camlà:
A.
1
2
B.
1
3
C.
3
2
D.0
Câu6.
TrongkhônggianvihtađộOxyz, chođim
-(1; 1; 3)M
vàmtcu
()
S
cóphươngtrình
()()
-+++=
22
2
1219xyz
.Tìmkhngđịnhđúng?
A.Mnmtrong
(
)
S
B.Mnmtrong
()
S
C.Mnmtrên
(
)
S
D.Mtrùngvitâmca
()
S
Câu7.
Cho mtcu
++---=
222
(: 2 4)60Sx y z x y z
. Trongbađim (0;0;0); (1;2;3) (2;1;1)
thìcóbaonhiêuđimnmtrongmtcu(S)
A.
1
B.
3
C.
2
D.0
Câu8.
PhươngtrìnhmtcutâmI(1;2;3)vàbánkínhR=3là:
A.
++---+=
222
24650xyz xyz
B.
-+-+- =
222
(1)(2)(3)9xyz

C.
-+-+- =
222
(1)(2)(3)3xyz
D.AvàBđềuđúng.
Câu9.
Phươngtrìnhmtcuđiqua4đim
()
3, 0, 0A
,
()
0, 4, 0B
,
()
-0, 0, 2C
()
0, 0, 0O
là:
A.
++--+ =
222
6840xyz xy z
B.
++--+=
222
3420xyz xyz

C.
++++-=
222
6840xyz x yz
D.
+++ +-=
222
3420xyz x yz
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu10. Tađộtâmmtcuđiqua4đim
-(1;1;1); (1;2;1); (3;3;3); (3; 3;3)ABC D
:
A.
-
333
(; ;)
222
B.
333
(;;)
222
C.
(3;3;3)
D.
-(3; 3;3)
Câu11. TrongkhônggianvihtađộOxyzchocácđim A(1;0;0); B(0;1;0);C(0;0;1), D(1;1;1).
BánkínhmtcuđiquabnđimABCD:
A.
3
4
B.
2
C.
3
D.
3
2
Câu12. Cho
(2;0;0)A
,
(0;2;0)B
,
(0;0;2)C
,
(2;2;2)D
.Mtcungoitiếptdin
ABCD
cóbánkính
A.
3
B.
3
C.
2
3
D.
3
2
Câu13. Chomtcu(S)tâmI(4;2;2),bánkínhR.Biết(S)tiếpxúc(P):12x5z19=0.Bán
kínhRlà?
A.
= 39R
B.
= 13R
C.
= 3R
D.
= 313R
Câu14. Mtcu(S)tâmI(1;2;2)tiếpxúcvi
++-=(): 2 2 5 0Px y z
bánkính:
A.
3
2
B.
2
3
C.
4
3
D.
3
Câu15. Cho(S)mtcutâm
(1; 2; 3)I
tiếpxúcvimtphng
-++=(): 2230Px y z
.Bán
kínhca(S)là:
A.
2
B.
6
C.
1
D.
2
3
Câu16. TrongkhônggianvihệtađộOxyz,chomtphng(P):x+y+z+1=0.Viếtphươngtrình
mtcutâmI(1;1;0)tiếpxúcvimp(P).
A.
(
)
(
)
-+-+=
22
2
11 3xyz
B.
(
)
(
)
-+-+=
22
2
11 3xyz

C.
(
)
(
)
++++=
22
2
11 3xyz
D.
(
)
(
)
++++=
22
2
11 3xyz
Câu17. MtcutâmI(1;‐2;3)tiếpxúcvimtphng(P):2xy+2z1=0phươngtrình:
A.
+=-++-
222
(2)(313() )yzx
B.
+=+-++
222
(2)(319() )yzx

C.
+=+-++
222
(2)(313() )yzx
D.
+=-++-
222
(2)(319() )yzx
Câu18. TrongkhônggianvihệtoạđộOxyz,chođimA(1;–2;3)đườngthngdphương
trình
+-+
==
-
123
21 1
xyz
.ViếtphươngtrìnhmtcutâmA,tiếpxúcvid.
A. ++ + =
222
(–1) ( 2) (3) 5xy z B. ++ + =
222
(–1) ( 2) (3) 50xy z 
C.
++-++=
222
(1)(2)(3)50xyz
D. ++ + =
222
(–1) ( 2) (3) 50xy z
Câu19. Chomtphăng
+=( : 16 15 12 75 0)Pxyz
vamătu(S)
++=
222
9xyz
.(P)tiêp
xucvơi(S)taiđm:
A. -
48 36
(;11;)
25 25
B. -
19
(1;1; )
3
C. -
36
(1;1; )
25
D. -
48936
(;;)
25 5 25
Câu20. Trongkhônggian0xyzchomtphng
++ =(: 2 3 11 )0Px yz
.Mtcu(S)
tâmI(1;‐2;1)tiếpxúcvi(P)tiH.TađộtiếpđimHlà.
A.H(3;1;2). B.H(5;4;3) C.H(1;2;3) D.H(2;3;1)
Câu21. Trong không gian Oxyz cho mt cu
(
)
++----=
222
:222220Sx y z x y z
, mt
phng
(
)
-++=:3 2 6 14 0Pxyz
.KhongcáchtừtâmIcamtcu(S)đếnmtphng
(P)
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu22. Cho(S):
++- -+ =
222
4x 2 10z+14 0xyz y
.Mtphng(P):
++-=x40yz
ctmt
cu(S)theomtđườngtrònchuvilà:
A.
p8
B.
p4
C.
p43
D.
p2
Câu23. TrongkhônggianvihệtađOxyz,chomtphng(P):
---=22 40xyz
mt
cu
()
++ =
222
: –2 –4 –6 11 0Sxyz xyz
. Mtphng(P) ct mt cu (S)theomt
đườngtrònchuvi
A.
p8
B.
p2
C.
p4
D.
p6
Câu24. Trongkhô nggianvihệtrctađộOxyzchotađộchomtcu
()( )
-++=
2
22
:2 9Sx y z
mt phng
(
)
+-+=:10Px y z
.Biết (P) ct(S)theo mtđưngtròn, bán kínhca
đườngtròn:
A.
1
B.
3
C. 3 D. 6
Câu25. ChođimI(1;2;‐2)vàmtphng(P):
+++=22 50xyz
.Viếtphươngtrìnhmtcu(S)
tâmI,saocho(P)ct(S)theođườngtròngiaotuyếnchuvibng
p8
.
A.
()()()
-+-++ =
222
12225xyz
B.
(
)
(
)
(
)
-+-++ =
222
1229xyz

C.
(
)
(
)
(
)
-+-++ =
222
1225xyz
D.
(
)
(
)
(
)
-+-++ =
222
12216xyz
Câu26. Chomtcu
(
)
++---+=
222
:24650Sx y z x y z
mt phng
()
a ++=:0xyz
.
Khngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
()
a
điquatâmca(S)
B.
(
)
a
tiếpxúcvi(S)
C.
(
)
a
ct(S)theo1đườngtrònkhôngđiquamcamtcu(S)
D.
(
)
a
(
)
S
khôngđimchung
Câu27. Cho mt phng
()
a -++=:4 2 3 1 0xyz
mt cu
()
++-+ +=
222
:2460Sx y z x y z
.Khiđó,mnhđềnàosauđâymtmnhđềsai:
A.
()
a
ct
(
)
S
theomtđườngtròn B.
(
)
a
tiếpxúcvi
(
)
S

C.
(
)
a
đimchungvi
()
S
D.
(
)
a
điquatâmca
(
)
S
Câu28. Cho mt cu (S) phương trình
++---=
222
3330xyz xyz
mt phng
++-=(: 6) 0Pxyz
.Nhnxétnàosauđâyđúng
A.Mtphng(P)ctmtcu(S)theođườngtròn(C)
B.Tâmmtcu(S)I(3,3,3)
C.Mtcu(S)mtphng(P)khôngđi
mchung
D.Mtcu(S)tiếpxúcvimtphng(P)
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Chủđề7:NGUYÊNHÀM‐TÍCHPHÂN‐ỨNGDNGCATÍCH PHÂN
I,Nguyênhàm
A‐Tómttthuyết
1.Kháinimnguyênhàmtínhcht
1.Kháinimnguyênhàm
Choham
()fx
xacđinhtrên .K Ham
()Fx
đươcgoilanguyênhamcuahàmsố
()fx
trên
K
u:
() (), .Fx fx x K
¢
="Î
u
()Fx latnguyênhamcua ()fxtrên
K
thihonguyênhamcuahàmsố ()fxtrên
K
la:
() () , .f x dx F x C const C⋅= + =Î
ò
2.Tínhcht:Nếu
(), ()fx gx
2hàmsốliêntctrênK 0k ¹ thìtaluôncó:
·
() () .fxdx fx C
¢
=+
ò

·
() () .kf x dx k f x dx=
òò

· () () () ()f x g x dx f x dx g x dx
éù
=
êú
ëû
òòò
Bngnguyênhàmcamtsốhàmthườnggp(vơiClahăngtuyy)

1
1
x
xdx C
a
a
a
+
⋅= +
+
ò
1
1( )
()
1
n
n
ax b
ax b dx C
an
+
+
+⋅= +
+
ò

1
lndx x C
x
⋅= +
ò
11
lndx ax b C
ax b a
⋅= ++
+
ò

2
11
dx C
x
x
⋅=-+
ò
2
111
()
dx C
aax b
ax b
⋅=- +
+
+
ò
 sin cosxdx x C⋅=- +
ò
1
sin( ) cos( )ax b dx ax b C
a
+=- ++
ò
 cos sinxdx x C⋅= +
ò
1
cos( ) sin( )ax b dx ax b C
a
+⋅ =⋅ ++
ò

2
1
cot
sin
dx x C
x
⋅=- +
ò
2
11
cot( )
sin ( )
dx ax b C
a
ax b
=- + +
+
ò

2
1
tan
cos
dx x C
x
⋅= +
ò
2
11
tan( )
cos ( )
dx ax b C
a
ax b
=++
+
ò

xx
edx e C⋅=+
ò
1
ax b ax b
edx e C
a
++
⋅= +
ò

ln
x
x
a
adx C
a
⋅= +
ò
22
1
ln
2
dx x a
C
axa
xa
-
=⋅ +
+
-
ò
Nhnxét.Khithayx b ăng
()ax b+
thìynguyênhamnhântquathêm
1
a
Mtsốlưuý
1. Cnnmvngbngnguyênhàm.
2. Nguyên ham cua t tich (thương) cua nhiêu ham ham  không bao giơ băng tich
(thương)cuacacnguyênhamcuanhưngha
mthanhphân.
3. Muôntimnguyênhamcuatham,taphaibiênđôihamnaythanhtnghoăc
hiêucuanhưnghamtimđươcnguyênham(dưava
obangnguyênham).
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
2.Cácphươngpháptìmnguyênhàmcahàmsố
Dngtoán1.TÍNHNGUYÊNHÀMBNGBNGNGUYÊNHÀM
Dngtoán2.TÍNHNGUYÊNHÀMBNGPHƯƠNGPHÁPĐỔIBINSỐ
Đinhly:Cho
() ()fudu Fu C=+
ò
va
()uux=
lahamso
cođa󰈨ohamliêntu󰈨cthı
() () () .fux u x dx Fux C
éù éù
¢
⋅⋅= +
êú êú
ëû ëû
ò
1.Đo
ibie
nso
dang1:đa󰈨t
().txj=
· 
1
1
22
() .
1(1).,
1
() 2.
PPn
m
n
PP n n
n
PP
n
I f ax b xdx t ax b dt a dx
x
Idxtxdtnxdx
ax
I f ax b x dx t ax b dt ax dx
+
+
é
=+¾¾¾= + =
ê
ê
æö
ê
÷
ç
ê
÷
=⋅¾¾¾= + = +
ç
÷
ç
ê
÷
ç
+
èø
ê
ê
=+¾¾¾= + =
ê
ë
ò
ò
ò
vơ i
, .mnÎ
· 
() ()
n
Ifxfxdx
¢
=⋅
ò
PP
¾¾¾
Đa󰈨t
(),
n
tfx=
trư mo󰈨tso
trươ nghơ󰈨 pđo
󰈖
ibie
nda󰈨ng2.
· 
1
(ln )
1
(ln)
Ifxdx
x
Ifabxdx
x
é
ê
=⋅
ê
ê
ê
=+
ê
ë
ò
ò
PP
¾¾¾ Đa󰈨t
ln
ln
tx
tabx
é
=
ê
ê
=+
ê
ë
·

()
xx
Ifeedx=⋅
ò
PP
¾¾¾
Đa󰈨t
.
x
te=
·  (cos ) sinIfxxdx=⋅
ò
PP
¾¾¾Đa󰈨t
cos sin .txdt xdx==-
·
 (sin ) cosIfxxdx=⋅
ò
PP
¾¾¾ Đa󰈨t
sin cos .txdtxdx==
·
2
1
(tan )
cos
Ifx dx
x
=⋅
ò
PP
¾¾¾ Đa󰈨t
2
2
1
tan (1 tan ) .
cos
txdt dx xdx
x
== =+
·
2
1
(cot )
sin
Ifx dx
x
=⋅
ò
PP
¾¾¾ Đa󰈨t
2
2
1
cot (1 cot ) .
sin
t x dt dx x dx
x
==- =-+
· 
22
(sin ;cos ) sin2Ifxx xdx=⋅
ò
PP
¾¾¾
Đa󰈨t
2
2
sin sin2
cos sin 2
txdtxdx
txdt xdx
é
==
ê
ê
==-
ê
ë
· 
(sin cos ) (sin cos )Ifxxxxdx=
ò
PP
¾¾¾ Đa󰈨t sin cos .txx=
2.Đo
ibie
nso
dang2:đa󰈨t
().xtj=
· 
222
()
n
Ifaxxdx=-
ò
PP
¾¾¾
Đa󰈨t
.sin .cos . .xa t dxa tdt==
· 
222
()
n
Ifxaxdx=+
ò
PP
¾¾¾ Đa󰈨t
2
.tan
cos
adt
xa t dx
t
==
· 
222
()
n
Ifxaxdx=-
ò
PP
¾¾¾Đa󰈨t
2
sin
cos
cos
aat
xdxdt
t
t
==
1. Tíchcađathchoclũytha
PP
¾¾¾ khaitrin.
2. Tíchcáchàmmũ
PP
¾¾¾
khaitrintheocôngthcmũ.
3. Chacăn
PP
¾¾¾chuynvềlũytha.
4. Tíchlượnggiácbcmtcasincosin
PP
¾¾¾
khaitrintheocôngthctíchthànhtng.
5. Bcchncasincosin
PP
¾¾¾Hạbc.
Phương Pháp
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
·

2
().
n
dx
I
xa ax bxc
=
-++
ò
PP
¾¾¾
Đa󰈨t
2
1 dt
xa dx
t
t
-= =-
·
1
,...,
k
nn
I R ax b ax b dx
éù
=++
êú
ëû
ò
PP
¾¾¾
Đa󰈨t
n
taxb=+
vơ i
{}
12
. . . ; ;...;
k
nBCNNnn n=⋅
·

()()
dx
I
xaxb
=
++
ò
PP
¾¾¾
Đa󰈨t
0
khi
0
0
khi
0
xa
txaxb
xb
xa
txaxb
xb
ì
ì
ï
ï
+>
ï
ï
ï
=+++
í
ï
ï
+>
ï
ï
ï
î
í
ì
ï
ï
+<
ï
ï
ï
=--+--
í
ï
ï
+<
ï
ï
ï
î
î
Dạng toán 3. TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Dngtoán4.TÍNHNGUYÊNHÀMCAHÀMSỐHUTỶ
Baitoanto
ngquat:Tınhnguyênham vơ i valacacđat ckhôngcăn.
Phươngphapgiai :
Ne
uba󰈨ccu󰈖 atư󰈖 so
ba󰈨ccu󰈖ama
uso
Chiađathư
c.
Ne
uba󰈨ccu󰈖 atư󰈖 so
ba󰈨ccu󰈖ama
uso
Xemxetma
uso
vakhiđo:
+Ne
uma
uso
phântıchđươ󰈨 cthanhtıchso
,tasesư󰈖 du󰈨ngđồngnhấtthứcđểđưave
da󰈨ngtổng
củacácphânsố.
Mo󰈨tso
trươ nghơ󰈨 pđo
ngnha
tthư cthươ ngga󰈨p:
()
,
()
Px
Idx
Qx
=⋅
ò
()Px ()Qx
()Px ³ ()Qx
PP
¾¾¾
()
Px < ()Qx
PP
¾¾¾
11
()()
ab
ax m bx n an bm ax m bx n
æö
÷
ç
÷
·=-
ç
÷
ç
÷
ç
+⋅+ - + +
èø
Đinhly:uhaiham
()uux=
va
()vvx=
cođaohamvaliêntuctrên
K
thi
() () () () () ()I uxvxdx uxvx uxvxdx
¢¢
=⋅=-
òò
hay
Iudvuvvdu==-
òò
ndunggiaitoan:
Nhândang:Tich2hamkhacloainhânnhau,chănghan:munhânlươnggiac
.sin . ,....
x
exdx
ò
Đăt:
Vi phân
Nguyên ha m
ududx
dv dx v
ì
ï
=⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅ ¾¾¾¾ =⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅
ï
ï
í
ï
=⋅⋅ ¾¾¾¾¾ =⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅
ï
ï
î
Suyra: .Iudvuvvdu==-
òò
Thưtưưutiênchonu:logđalươngmuva
dv =
phânconlai.Nghĩanếu
lnhay
log
a
x
thìchn
lnu =
hay
1
log .ln
ln
a
ux x
a
==
dv =
cònli.Nếukhông
ln; log
thìchn
u =
đathc
dv =
cònli.ukhông colog,đathưc,tachon
u
=
lươnggiac,….
Lưuyrăngccuađathưcvaccualntươngưngvơinynguyênham.
D
a
ng m
u
nhân lư
ơ
ng gi
a
c
l
a
d
a
ng nguyên h
a
m t
ư
ng ph
â
n luân h
ô
i.
PhươngPháp
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
vơ i
+Ne
uma
uso
khôngphântıchđươ󰈨 cthanhtıchso
(bie
nđo
󰈖
ivađưave
da󰈨nglươ󰈨 nggiac).
B- Bài tập trắc nghiệm
DNG1:DÙNGBNGNGUYÊNHÀMCƠBN
NHÓM1:DÙNGBNGNGUYÊNHÀM
Câu1. Nguyên hàm
(
)
Fx
của hàm số
()
2
223
52
fx
xx
x
=++
-
là hàm số nào?
A.
()
3
ln 5 2 2lnFx x x C
x
=- - + - +
. B.
()
3
ln 5 2 2lnFx x x C
x
=- - + + +
.
C.
()
3
ln 5 2 2 lnFx xxC
x
=-+ -+
. D.
()
3
ln 5 2 2 lnFx x x C
x
=- - - + +
.
Câu2. Cho
32
() 3 2fx x x x=- + -
. Một nguyên hàm
()Fx
của
()fx
thỏa
()
10F =
là:
A.
4
32
1
44
x
xx-+-+ B.
4
32
1
44
x
xx-+--
C.
4
32
1
4
x
xx-+--
D.
4
32
1
4
x
xx-+-+
Câu3. Kết quả của
(
)
2
2
1xx dx+
ò
bằng:
A.
()
3
2
1
()
3
x
Fx C
+
=+
B.
()
3
2
1
()
6
x
Fx C
+
=+
C.
23
()
23
xx
Fx x C
æö
÷
ç
÷
=++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
()
2
3
2
() 1
6
x
Fx x C=++
Câu4. m họ nguyên hàm
(
)
Fx
của hàm số
()
2
3– 3
x
fx x=
, ta được kết quả là:
A.
3
3
()
ln 3
x
Fx x C=- +
B.
3
3
()
ln 3
x
Fx x C=+ +
C.
3
3
()
3ln3
x
x
Fx C=- +
D.
3
3
()
3ln3
x
x
Fx C=+ +
Câu5. Nguyên hàm của hàm số
5
() (1 2)fx x=-
là:
A.
6
1
(1 2 )
12
xC--+
B.
6
(1 2 )xC-+
C.
6
5(1 2 )xC-+
D.
4
5(1 2 )xC-+
Câu6. Tìm hàm s
()
fx
biết rằng
()
’21fx x=+
()
15f =
A.
2
3xx++
B.
2
3xx+-
C.
2
xx+
D. Kết quả khác
Câu7. Tìm hàm s
()yfx=
biết
2
() ( )( 1)fx x xx
¢
=- +
(0) 3f =
A.
42
() 3
42
xx
yfx==-+
B.
42
() 3
42
xx
yfx==--
()( )
()() ()()
AB m
mx n A B A B x Ab Ba
Ab Ba n
xaxb xa xb xa xb
ì
ï
+=
++-+
ï
·=+=
í
ï
+=-
-⋅- - - -⋅-
ï
î
22
1
,
()( )
ABxC
xm
xmax bxc ax bxc
+
·=+
-
- ++ ++
2
40.bacD= - <
22 2 2
1
()() () ()
ABCD
xa xb
xa xb xa xb
·=+++
--
-⋅- - -
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
C.
42
() 3
42
xx
yfx==++
D.
2
() 3 1yfx x==-
NHÓM 2: HÀM SỐ VÔ TỶ ( CHỨA CĂN)
Câu8. Nguyên hàm của hàm số
1
()
2x 1
fx =
-
A.
(
)
x2x1fxd C=-+
ò
. B.
(
)
x22x1fxd C=-+
ò
.
C.
()
2x 1
x
2
fxd C
-
=+
ò
. D.
(
)
x22x1fxd C=- - +
ò
.
Câu9. m nguyên hàm của hàm số
1
()
3
fx
x
=
-
.
A.
(
)
x23fxd x C=- - +
ò
. B.
()
x3fxd x C=- - +
ò
.
C.
()
x23fxd x C=-+
ò
. D.
(
)
x33fxd x C=- - +
ò
.
Câu10. Tìm nguyên hàm của hàm số
() 2x 1fx =+.
A.
() ()
1
x2x12x1
3
fxd C=+ ++
ò
. B.
() ()
2
x2x12x1
3
fxd C=+ ++
ò
.
C.
()
1
x2x1
3
fxd C=- + +
ò
. D.
()
1
x2x1
2
fxd C=++
ò
.
Câu11. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
() 2fx x=-.
A.
() ()
3
3
x22
4
fxd x x C=- -+
ò
. B.
() ()
3
3
x22
4
fxd x x C=- - - +
ò
.
C.
() ()
2
x22
3
fxd x x=- -
ò
. D.
() ()
2
3
1
x2
3
fxd x C
-
=-+
ò
.
Câu12. Hàm số
() ( )
2
1 1 2016Fx x x=+ ++
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
() ()
5
11
2
fx x x=+ +
B.
() ()
5
11
2
fx x x C=+ ++
C.
() ()
2
11
5
fx x x=+ +
D.
() ( )
11fx x x C=+ ++
Câu13. Biết một nguyên hàm của hàm s
()
1
1
13
fx
x
=+
-
là hàm s
(
)
Fx
thỏa mãn
()
2
1
3
F -=
.
Khi đó
(
)
Fx
là hàm số nào sau đây?
A.
()
2
13x 3
3
Fx x=- - +
B.
()
2
13x 3
3
Fx x=- - -
C.
()
2
13x 1
3
Fx x=- - +
D.
()
2
413x
3
Fx =- -
Câu14. Biết
() 61Fx x=-
là một nguyên hàm của hàm số
()
1
a
fx
x
=
-
. Khi đó giá trị của a bằng
A.
3-
. B.
3
. C.
6
. D.
1
6
.
Câu15. Tính
11
2
dx
x
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ò
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
22
xx
C-+
B.
2
2
x
xC-+
C.
11
2
2
xC
x
-+
D.
2
2
x
C
x
-+
NHÓM 3: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu16. Cho hàm số
() 2 sin 2cosfx x x x=+ +
. Một nguyên hàm
()Fx
của
()fx
thỏa
(0) 1F =
là:
A.
2
cos 2sin 2xx x-+ + B.
2
cos 2sin 2xx x++ +
C.
2cos 2sinxx++
D.
2
cos 2 sin 2xx x++ -
Câu17. Một nguyên hàm của hàm số
2
() tanfx x=
là:
A.
3
tan
3
x
B.
3
2
tan 1
.
3
cos
x
x
C. tan xx- D.
3
2sin
cos
x
x
Câu18. Một nguyên hàm của hàm số
44
() cos sinfx x x=-
là:
A.
cos2x
B.
1
sin2
2
x
C.
2sin2x
D.
2
cos x
Câu19. Biết
()
2
() 1 tanFx x dx=+
ò
khi đó
()Fx
là:
A.
2
1
()
cos
Fx C
x
=+
B.
() tanFx x C=+
C.
() tanFx x C=- +
D.
() cotFx x C=+
Câu20. Gọi
1
()Fx
là nguyên của hàm số
2
1
() sinfx x= thỏa mãn
1
(0) 0F =
và
2
()Fx
là nguyên của hàm số
2
2
() cosfx x= thỏa mãn
2
(0) 0F =
. Khi đó phương trình
12
() ()Fx Fx=
có nghiệm là:
A.
,
2
xkkZ=+ Î
p
p
B.
,
2
xkkZ
p
C.
,xkkZp
D.
2,xkkZp
Câu21. Nguyên hàm của hàm số:
2
cos .sinyxx=
là:
A.
3
1
cos
3
xC+
B.
3
cos xC-+ C.
3
1
sin
3
xC+
D. Đáp án khác.
Câu22. Một nguyên hàm của hàm số:
cos5 .cosyxx= là:
A.
(
)
cos6Fx x=
B.
()
sin 6Fx x=
C.
11 1
sin 6 sin 4
26 4
xx
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
1 sin 6 sin 4
26 4
xx
æö
÷
ç
÷
-+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu23. Tìm
3
(sin 1) cosxxdx+
ò
là:
A.
4
(cos 1)
4
x
C
+
+
B.
4
sin
4
x
C+
C.
4
(sin 1)
4
x
C
+
+
D.
3
4(sin 1)xC++
Câu24. Nguyên hàm của hàm số
3
sin .cosyxx= là:
A.
4
1
() sin
4
Fx x C=+
B.
4
1
() sin
4
Fx x C=- +
C.
4
1
() cos
4
Fx x C=+
D.
4
1
() cos
4
Fx x C=- +
Câu25. Nguyên hàm của hàm số: y =
22
cos2
sin .cos
x
dx
xx
ò
là:
A.
(
)
cos sin
Fx x x C=- +
B.
()
cos sin
Fx x x C=++
C.
(
)
cot tan
Fx x x C=+ D.
(
)
cot tan
Fx x x C=- +
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu26. Tìm nguyên hàm
22
1
sin .cos
dx
xx
ò
=
A.
2tan2xC+
B. 2
cot2xC+
C. 4
cot2xC+
D. 2
cot2xC+
NHÓM 4: HÀM SỐ MŨ, LOGARIT
Câu27. Tìm nguyên hàm của hàm số
()
xx
fx e e
-
=-
.
A.
()
x
xx
fxd e e C
-
=+ +
ò
. B.
(
)
x
xx
fxd e e C
-
=- + +
ò
.
C.
(
)
x
xx
fxd e e C
-
=- +
ò
. D.
(
)
x
xx
fxd e e C
-
=- - +
ò
.
Câu28. Tìm nguyên hàm của hàm số
2x
() 2.3
x
fx
-
=
.
A.
()
21
x.
9ln2ln9
x
fxd C
æö
÷
ç
÷
=+
ç
÷
ç
÷
ç
-
èø
ò
. B.
()
91
x.
2ln2ln9
x
fxd C
æö
÷
ç
÷
=+
ç
÷
ç
÷
ç
-
èø
ò
.
C.
()
21
x.
3ln2ln9
x
fxd C
æö
÷
ç
÷
=+
ç
÷
ç
÷
ç
-
èø
ò
. D.
()
21
x.
9ln2ln9
x
fxd C
æö
÷
ç
÷
=+
ç
÷
ç
÷
ç
+
èø
ò
.
Câu29. Họ nguyên hàm của hàm số
() (3 )
xx
fx e e
-
=+
A.
() 3
x
Fx e x C=++
. B.
() 3 ln
xxx
Fx e e e C=+ +
.
C.
1
() 3
x
x
Fx e C
e
=-+
. D.
() 3
x
Fx e x C=-+
.
Câu30. Tìm nguyên hàm của hàm số
4x 2
()fx e
-
= .
A.
()
2x 1
1
x
2
fxd e C
-
=+
ò
. B.
()
2x 1
xfxd e C
-
=+
ò
.
C.
()
4x 2
1
x
2
fxd e C
-
=+
ò
. D.
()
2x 1
1
x
2
fxd e C
-
=+
ò
.
Câu31. Tính
(3 cos 3 )
x
xdx-
ò
, kết quả là:
A.
3
3sin
ln 3
x
xC-+ B.
3
3sin
ln 3
x
xC-++C.
3
3sin
ln 3
x
xC++ D.
3
3sin
ln 3
x
xC--+
Câu32. Hàm số
(
)
tan
x
Fx e x C=+ +
là nguyên hàm của hàm số
()fx
nào?
A.
2
1
()
sin
x
fx e
x
=-
B.
2
1
()
sin
x
fx e
x
=+
C.
2
1
()
cos
x
fx e
x
=+
D. Kết quả khác
Câu33. Nếu
() sin2
x
fxdx e x C=+ +
ò
thì
()fx
bằng
A.
cos2
x
ex+
B.
cos2
x
ex-
C.
2cos2
x
ex+
D.
1
cos2
2
x
ex+
Câu34. Tìm nguyên hàm của hàm số
(
)
24
xx
fx=-
.
A.
(
)
2
2
2
()
ln2 ln2
x
x
Fx C=- + B.
()
1
2
() 1 2
ln2
x
x
Fx C
-
=-+
C.
24
() 1
ln2 ln2
xx
Fx C
æö
÷
ç
÷
=-+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
()
2
() 1 2
2ln2
x
x
Fx C=-+
.
Câu35. Tìm
5
2
3
x
x
e
xe
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ò
.
A.
4
1
() 3
2
x
Fx e C
x
=+ +
B.
4
1
() 3
2
x
Fx e C
x
=- - +
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
C.
4
1
() 3
2
x
Fx e C
x
=- +
D.
4
1
() 3
2
x
Fx e C
x
=- + +
NHÓM 5: HÀM PHÂN THỨC
Câu 36. Một nguyên hàm của hàm số
35
2
x
y
x
+
=
+
là:
A.
() 3 4ln 2Fx x x C=+ ++
B.
() 3 ln 2Fx x x C=- + + +
C.
() 3 ln 2Fx x x C=- ++
D.
() 3 ln 2Fx x x C=+ ++
Câu 37. Một nguyên hàm của hàm số
()
1
x
fx
x
=
+
là:
A.
ln 1x +
B.
ln 1xx++
C.
ln 1xx-+
D.
2ln 1x +
Câu 38. Cho hàm số
2
2
21
()
21
xx
fx
xx
+-
=
++
. Một nguyên hàm
()Fx
của
()fx
thỏa
(1) 0F =
là:
A.
2
2
1
x
x
+-
+
B.
2
2
1
x
x
++
+
C.
()
2
2ln 1xx-+
D.
2
2
1
x
x
-+
+
Câu 39. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
()
()
()
2
2
1
xx
fx
x
+
=
+
?
A.
2
1
1
xx
x
--
+
B.
2
1
1
xx
x
++
+
C.
2
1
x
x +
D.
2
1
1
xx
x
+-
+
Câu 40. Cho hàm số
()
(
)
2
2
3
1x
fx
x
+
=
. Một nguyên hàm
(
)
Fx
của
()
fx
thỏa
()
14F =-
là :
A.
2
2
2
2ln 4
2
x
x
x
+-+
B.
2
2
1
2ln 4
2
2
x
x
x
+--
C.
2
2
2
2ln 4
2
x
x
x
+--
D.
()
3
2Fx x x C=-+
Câu 41. Nguyên hàm của hàm số
()
3
1
1
x
fx
x
-
=
+
là:
A.
()
32
2ln 1
32
xx
Fx x x C
= - ++ ++
B.
()
32
2ln 1
32
xx
Fx x x C
=-+- ++
C.
()
32
ln 1
32
xx
Fx x x C
=-+- ++
D.
()
32
2ln 1
32
xx
Fx x x C
=--- ++
Câu 42. Gọi hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của
32
2
331
()
21
xxx
fx
xx
++-
=
++
, biết
1
(1)
3
F =
. Vậy
()Fx
là:
A.
2
213
()
216
x
Fx x
x
=++ -
+
B.
2
213
()
216
x
Fx x
x
=++ +
+
C.
2
1
()
21
x
Fx x C
x
=++ +
+
D.
2
2
()
21
x
Fx x
x
=++
+
Câu 43. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số
2
21
()
xx
fx
x
-+
=
biết
1
(1)
2
F =
. Kết quả là:
A.
2
() 2 ln 2
2
x
Fx x x
=-+ +
B.
2
() 2 ln 2
2
x
Fx x x
=-+ -
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
C.
2
1
() 2 ln
22
x
Fx x x=-+ +
D.
2
1
() 2 ln
22
x
Fx x x=-+ -
Câu 44. Ta có:
()
2
32
3
333
() 2
12
32
1
1
A
xx A B C
fx B
xx
xx
x
C
ì
ï
=
ï
ï
++
ï
==++=
í
ï
--
-+
ï
-
=
ï
ï
î
.
Tính
() ()fxdx Fx C=+
ò
, ta được kết quả là:
A.
(
)
2
321
()
12
1
Fx C
xx
x
=+ ++
-+
-
B.
3
() 2ln 1 ln 2
1
Fx x x C
x
=- + - + - +
-
C.
2
() 3ln 1 ln 2
1
Fx x x C
x
=--+-+
-
D.
1
() 3ln 1 2ln 2
1
Fx x x C
x
=- - + + - +
-
Câu 45. Nguyên hàm của hàm số
2
11
()fx
x
x
=-
là :
A.
2
ln lnxxC-+
B.
1
lnxC
x
-+
C.
1
lnxC
x
++
D. Kết quả khác
Câu 46. Tính nguyên hàm
1
21
dx
x
+
ò
ta được kết quả sau:
A.
1
ln 2 1
2
xC++
B.
ln 2 1xC-++
C.
1
ln 2 1
2
xC-++
D.
ln 2 1xC++
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số
()
fx
=
4
2
23x
x
+
là :
A.
3
23
3
x
C
x
-+
B.
3
2
23
3
x
C
x
-+
C.
3
2
2
3ln
3
x
xC-+
D. Kết quả khác
Câu 48.Kết quả của
2
1
x
dx
x
-
ò
là:
A.
2
1 xC-+
B.
2
1
1
C
x
-
+
-
C.
2
1
1
C
x
+
-
D.
2
1 xC-- +
Câu 49. Một nguyên hàm F(x) của hàm số
()
1
25
fx
x
=
+
A.
1
( ) ln 2 5 2016
2
Fx x=++
B.
F(x) ln 2 5x=+
C.
(
)
2
2
()
25
Fx
x
=-
+
D.
(
)
2
1
()
25
Fx
x
=-
+
Câu 40.Nguyên hàm của hàm số
()
()
2
1
12
yfx
x
==
+
là:
A.
()
11
.
21 2
Fx C
x
-
=+
+
B.
(
)
(
)
2
ln 1 2Fx x C=++
C.
()
11
.
21 2
Fx C
x
=+
+
D.
()
1
12
Fx C
x
-
=+
+
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Câu1. Tính
2
1
25
x
dx
xx
-
-+
ò
A.
2
22
25
x
C
xx
-
+
-+
B.
2
225xx C-++
C.
2
25
2
xx
C
-+
+
D.
2
25xx C-++
Câu2. Họ nguyên hàm của hàm số
()
2
1
x
fx
x
=
+
A.
(
)
2
ln 1Fx x C=++
B.
()
2
1Fx x C=++
C.
(
)
2
21Fx x C=++
D.
()
(
)
2
2
31
Fx C
x
=+
+
Câu3. Một nguyên hàm của hàm số
(
)
sin
cos .
x
fx xe=
A.
()
sinx
Fx e=
B.
()
cosx
Fx e=
C.
(
)
sinx
Fx e
-
=
D.
(
)
sin
sin .
x
Fx xe=
Câu4. Cho hàm số
()
()
2016
2
1fx xx=+
. Khi đó :
A.
()
()
2017
2
1
4034
x
fxdx C
+
=+
ò
B.
()
()
2016
2
1
4032
x
fxdx
+
=
ò
C.
()
()
2016
2
1
2016
x
fxdx
+
=
ò
D.
()
(
)
2017
2
1
2017
x
fxdx
+
=
ò
Câu5. Hàm số
(
)
2
x
Fx e= là nguyên hàm của hàm số
A.
()
2
2
x
fx xe=
B.
()
2x
fx e=
C.
()
2
2
x
e
fx
x
=
D.
(
)
2
2
1
x
fx xe=-
Câu6. Kết quả của
cos s in 1xxdx+
ò
bằng:
A.
(
)
3
2
() sin 1
3
Fx x C=++
B.
(
)
3
2
() sin 1
3
Fx x C=- + +
C.
(
)
2
() sin 1
3
Fx x C=++
D.
()
3
2
() sin 1
3
Fx x C=++
Câu7. Kết quả của
3
x
x
e
dx
e +
ò
bằng:
A. () 3
x
Fx e C=++ B. () 2 3
x
Fx e C=++
C.
() 3
x
Fx e C=++
D. ()
3
x
x
e
Fx C
ex
=+
+
Câu8. Hàm số
ln
()
x
fx
x
=
có các nguyên hàm là:
A.
2
() lnFx x C=+
B.
1
() ln
2
Fx x C=+
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
C.
2
1
() ln
2
Fx x C=+
D.
2
1
()
.
Fx C
xx
=+
Câu9. Hàm số
1
() ln ( )
ln
x
fx x
xx
=+
có các nguyên hàm là:
A.
22
() lnFx x x C=++
B.
22
ln
()
2
xx
Fx C
+
=+
C.
2
2
ln
()
2
x
Fx x C
=++
D.
2
() ln(ln )
2ln
x
Fx x x C
x
=++
Câu10. Gọi
()Fx
nguyên của hàm số
2
()
8
x
fx
x
=
-
thỏa mãn
(2) 0F =
. Khi đó phương trình
()Fx x=
có nghiệm là:
A.
0x =
B.
1x =
C.
1x =-
D.
13x =-
Câu11. Một nguyên hàm của hàm số:
3
2
2
x
y
x
=
-
là:
A.
2
() 2Fx x x=-
B.
()
22
1
42
3
xx-+ -
C.
22
1
2
3
xx--
D.
()
22
1
42
3
xx---
Câu12. Tìm nguyên hàm
(
)
Fx
biết
2
2
()
1
x
fx
xx
=
+-
. Kết quả là:
A.
()
32 2
22
() 1 1
33
Fx x x x=- - -
B.
()
32 2
22
() 1 1
33
Fx x x x=+ - -
C.
()
32 2
22
() 1 1
33
Fx x x x=- + -
D.
(
)
32 2
22
() 1 1
33
Fx x x x=+ + -
Câu13. Tìm nguyên hàm
(
)
Fx
biết
sin
()
sin cos
x
fx
xx
=
+
. Kết quả là:
A.
(
)
1
() lnsin cos
2
Fx x x x C=- + +
B.
()
1
() lnsin cos
2
Fx x x x C=+ + +
C.
()
1
() lnsin cos
2
Fx x x x C=- - +
D.
(
)
1
() lnsin cos
2
Fx x x x C=+ - +
Câu14. Tính nguyên hàm
2
1x
xe dx
+
ò
, ta được:
A.
2
1
1
()
2
x
Fx e C
+
=+ B.
2
1
1
()
2
x
Fx e C
-
=+
C.
2
1
1
()
2
x
Fx e C
+
=- +
D.
2
1
()
2
x
Fx e C=+
Câu15. Tính
ln2
2
x
dx
x
ò
. Kết quả sai là:
A.
()
() 22 1
x
Fx C=-+
B.
()
() 22 1
x
Fx C=++
C. () 2
x
Fx C=+ D.
1
() 2
x
Fx C
+
=+
Câu16. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của
2
1
()
1
fx
x
=
+
?
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
2
()
1
x
Fx
x
=-
+
B.
2
() ln 1Fx x=+
C.
(
)
2
() ln 1Fx x x=++
D.
(
)
2
() ln 1Fx x x=-+
Câu17. Tìm
20
cos
sin
x
dx
x
ò
.
A.
19
1
()
19sin
Fx C
x
=- +
B.
19
1
()
19 sin
Fx C
x
=+
C.
19
1
()
19 cos
Fx C
x
=- +
D.
19
1
()
19cos
Fx C
x
=+
Câu18. Một nguyên hàm
()Fx
của hàm số ()
2
x
x
e
fx
e
=
+
thỏa
(
)
0ln3F =-
A.
(
)
() ln 2 ln3
x
Fx e=++
B.
(
)
() ln 2 ln3
x
Fx e=+-
C.
()
() ln 2 2ln3
x
Fx e=++ D.
(
)
( ) ln 2 2ln 3
x
Fx e=+-
Câu19. Tìm nguyên hàm của hàm số
3cos
() .sin
x
fx e x=
A.
3cos
1
() .cos
3
x
fxdx e x C=+
ò
B.
3cos
() 3
x
fxdx e C=+
ò
C.
3cos
1
()
3
x
fxdx e C=- +
ò
D.
3cos
() 3 .cos
x
fxdx e x C=+
ò
Câu20. Nguyên hàm của hàm số:
x
2x 1 4
d
I
=⋅
-+
ò
là:
A. F(x) =
()
2x 1 4ln 2x 1 4 C-- -+ +
B. F(x) =
(
)
2x 1 4ln 2x 1 4 C+- ++ +
C. F(x) =
(
)
2x 1 4ln 2x 1 4 C-+ ++ +
D. F(x) =
(
)
7
2x 1 ln 2x 1 4
2
C-- -+ +
Câu21. Nguyên hàm của hàm số:
2
()
x
x
xxe
ydx
xe
-
+
=
+
ò
là:
A. F(x) =
1ln 1
xx
xe xe C+- + +
B. F(x) =
1ln 1
xx
exeC+- + +
C. F(x) =
1ln 1
xx
xe xe C
-
+- + + D. F(x) = 1ln 1
xx
xe xe C++ + +
Câu22. Nguyên hàm của hàm số:
22
dx
y
xa
=
-
ò
là:
A.
1
ln
2
xa
axa
-
+
+C B.
1
ln
2
xa
axa
+
-
+C C.
1
ln
xa
axa
-
+
+C D.
1
ln
xa
axa
+
-
+C
Câu23. Nguyên hàm của hàm số:
22
dx
y
ax
=
-
ò
là:
A.
1
ln
2
ax
aax
-
+
+C B.
1
ln
2
ax
aax
+
-
+C C.
1
ln
xa
axa
-
+
+C D.
1
ln
xa
axa
+
-
+C
Câu24. Nguyên hàm của hàm số:
47dxyxx=+
ò
là:
A.
() ()
53
22
12 2
47 747
20 5 3
xxC
éù
êú
+- + +
êú
ëû
B.
() ()
53
22
12 2
47 747
18 5 3
xxC
éù
êú
+- + +
êú
ëû
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
C.
() ()
53
22
12 2
47 747
14 5 3
xxC
éù
êú
+- + +
êú
ëû
D.
() ()
53
22
12 2
47 747
16 5 3
xxC
éù
êú
+- + +
êú
ëû
DẠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu1. Một nguyên hàm của hàm số ()
x
fx xe= là:
A.
x
eC+
B.
(
)
1
x
ex C-+ C.
(
)
1
x
ex C++ D.
2
2
x
x
eC+
Câu2. Một nguyên hàm của hàm số
2
() ( 2).
x
fx x x e=+
là:
A. (2 2).
x
xe+ B.
2 x
xe
C.
2
().
x
xxe+ D.
2
(2).
x
xxe-
Câu3. Cho hàm số
() .
x
fx xe
-
=
. Một nguyên hàm
()Fx
của
()fx
thỏa
(0) 1F =
là:
A.
(1) 1
x
xe
-
-+ +
B.
(1) 2
x
xe
-
-+ +
C.
(1) 1
x
xe
-
++
D.
(1) 2
x
xe
-
++
Câu4. Nguyên hàm của hàm số
2
()
x
fx xe= là hàm số:
A.
2
() 2
x
Fx e= B.
2
1
()
2
x
Fx e=
C.
2
2
() 2
x
Fx xe= D.
22
()
xx
Fx e xe=+
Câu5. Cho
1
() ln
x
fx tdt=
ò
. Đạo hàm
'( )fx
là hàm số nào ới đây?
A.
1
x
B.
lnx
C.
2
ln x
D.
2
1
ln
2
x
Câu6. Hàm số
() ( 1)sinfx x x=+
có các nguyên hàm là:
A.
() ( 1)cos sinFx x x x C=+ + +
B.
() ( 1)cos sinFx x x x C=- + + +
C.
() ( 1)cos sinFx x x x C=- + - +
D.
() ( 1)cos sinFx x x x C=+ - +
Câu7. Gọi hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của
() cos3fx x x=
, biết
(0) 1F =
. Vậy
()Fx
là:
A.
11
() sin3 cos3
39
Fx x x x C=++
B.
11
() sin3 cos3 1
39
Fx x x x=++
C.
2
1
() sin3
6
Fx x x=
D.
118
() sin3 cos3
399
Fx x x x=++
Câu8. m
cos2xxdx
ò
là:
A.
11
sin2 cos2
24
xx xC++
B.
11
sin2 cos2
22
xx xC++
C.
2
sin2
4
xx
C+
D.
sin 2xC+
Câu9. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
A.
2
.cos
sin
2
xx
xxdx C
-
=+
ò
B.
sin cos sinxxdx xx xC=- + +
ò
C.
cos sin cosxxdxxx xC=++
ò
D.
cos2 1
sin 2 sin2
24
xx
xxdx xC
-
=++
ò
Câu10. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
A.
3
33
1
39
x
xx
xe
xe dx e C=-+
ò
B.
xxx
xe dx xe e C=-+
ò
C.
2
.
2
xx
x
xe dx e C
=+
ò
D.
1
xxx
xx
dx C
eee
-
=-+
ò
Câu11. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
ln lnxdx x x x C=-+
ò
B.
1
lnxdx C
x
=+
ò
C.
22
ln ln
24
xx
xxdx x C
=-+
ò
D.
33
2
ln .ln
39
xx
xxdx x C
=-+
ò
Câu12. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
A.
()
22
ln ln 2 lnxdx x x x x x C=- -+
ò
B.
3
2
ln
ln
3
x
xdx C=+
ò
C.
2
ln ln 1xx
dx C
xx
x
-
=-+
ò
D.
322
ln ln 1
24
xx
dx C
xxx
-
=-+
ò
Câu13. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
A.
222
1
24
xxx
xx
dx C
eee
-
=-+
ò
B.
xxx
xe dx xe e C
---
=- - +
ò
C.
3
33
1
39
x
xx
xe
xe dx e C=-+
ò
D.
2
22
.
2
xx
x
xe dx e C=+
ò
Câu14. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
A.
3
2
1
ln .
3
x
xxdx C
x
=+
ò
B.
33
2
ln .ln
39
xx
xxdx x C=-+
ò
C.
(
)
(
)
222
ln 1 ln 1 1xxdxxxx xC++ = ++ -++
ò
D.
(
)
sin cos
sin
2
x
x
ex x
exdx C
-
=+
ò
Câu15. Tìm nguyên hàm của hàm số
(
)
() .sin2 1fx x x=+
A.
() ()
1
( ) .cos 2 1 .sin 2 1
24
x
fxdx x x C=- ++ ++
ò
B.
()
2
() .cos2 1
4
x
fxdx x C
=- + +
ò
C.
() ()
1
( ) .cos 2 1 .sin 2 1
24
x
fxdx x x C=+-++
ò
D.
() ()
1
() .cos21 .sin21
22
x
fxdx x x C=- ++ ++
ò
Câu16. Tìm nguyên hàm của hàm số
(
)
() .ln1fx x x=+
A.
2
()
2( 1)
x
fxdx C
x
=+
+
ò
B.
()
2
3
1
() ln1 ln(1 )
26
x
fxdx x x x C
=+- ++
ò
C.
()
()
22
11
() 1.ln1
242
x
fxdx x x x C=- +-++
ò
D.
()
2
2
11
() ln1 ln( 1)
2422
xx
fxdx x x x C
=+--+++
ò
Câu17. Nguyên hàm của hàm số:
(
)
2sin3Ix xdx=-
ò
là:
A. F(x) =
()
2cos3
1
sin 3
39
xx
xC
-
-++
B. F(x) =
()
2cos3
1
sin 3
39
xx
xC
-
++
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
C. F(x) =
()
2cos3
1
sin 3
39
xx
xC
+
-++
D. F(x) =
(
)
2cos3
1
sin 3
33
xx
xC
-
-++
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
II,TÍCHPHÂN
Kháinimtichphân
Choham
()
f
x
liêntuctrên
K
va
Î, .ab K
Ham
()Fx
đươcgoilanguyênhamcua
()
f
x
trên
K
thi
-() ()Fb Fa
đươcgoilatichphâncua
()
f
x
tư
a
đên
b
vađươckihiêula
ò
() .
b
a
fxdx
Khiđo:
=⋅==-
ò
() () () (),
b
b
a
a
IfxdxFxFbFa
vơi
a
goilandươi,
b
lantrên.
Đôivơibiênytichphân,tacothêchontkitchưkhacnhauthaycho
x
,nghiala:
= = = =⋅⋅⋅⋅⋅= -
òòò
() () () () ().
bbb
aaa
Ifxdxftdtfudu FbFa
uham
= ()yfx
liêntucvakhôngâmtrênđoan
éù
êú
ëû
;ab
thidiêntich
S
cuahinhthangcong
giơihanbơiđôthicua
= (),yfx
truc
Ox
vahaiđươngthăng
==, xaxb
la:
=⋅
ò
()
b
a
Sfxdx
Tinhchâtcuatichphân
=-
òò
() ()
ba
ab
fxdx fxdx
va
=
ò
() 0.
a
a
fxdx

=
òò
() () ,
bb
aa
kf x dx k f x dx
vơi
¹(0).k
éù
=
êú
ëû
òòò
() () () () .
bbb
aaa
f x g x dx f x dx g x dx
=+
òòò
() () () .
bcb
aac
fxdx fxdx fxdx
Dạng toán 1. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM
Câu1. Nếu
()
=
ò
6
0
10fxdx
va
(
)
=
ò
4
0
7fxdx
thı
()
ò
6
4
fxdx
co
gia
tri
la
:
A. 17 B. 170 C. 3 D. –3
Câu2. Cho
()
=
ò
2
1
1fxdx
()
=-
ò
4
1
3ftdt
.
()
ò
4
2
fudu
có giá trị là :
A.– 2 B. – 4 C. 2 D. 4
Câu3. Cho biết
() ()
==
òò
55
22
3; 9fxdx gxdx
. Giá trị của
() ()
éù
=+
êú
ëû
ò
5
2
Afxgxdx
A. Chưa xác định B. 12 C. 3 D. 6
Câu4. Giả sử
=
ò
() 2
b
a
fxdx
=
ò
() 3
b
c
fxdx
và a < b < c thì
ò
()
c
a
fxdx
bằng?
A. 5 B. 1 C. –1 D. –5
Câu5. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên đoạn
éù
êú
ëû
0;10
thoả:
() ()
==
òò
10 6
02
7, 3fxdx fxdx
. Khi đó, giá trị
của
() ()
=+
òò
210
06
Pfxdx fxdx
A.
= 1P
B.
= 4P
C.
= 3P
D.
= 2P
Câu6. Nếu
()
=112f
,
()
'fx
liên tục và
()
=
ò
4
1
'17fxdx
. Giá trị của
(
)
4f
bằng
A. 29 B. 5 C. 15 D. 19
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu7. Nếu
(
)
fx
liên tục và
()
=
ò
4
0
10fxdx
thì
()
ò
2
0
2fxdx
bằng
A. 29 B. 5 C. 9 D. 19
Câu8. Nếu
()
=
ò
5
d
a
fxdx
va
, vơ
i thı
co
gia
tri
la
:
A. 7 B. 3 C. D. 5
Câu9. Cho là hàm số liên tục trên . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu10. Biết
()
-=
ò
0
24 0
b
xdx
, khi đó b nhận giá trị bằng
A.
é
=
ê
ê
=
ê
ë
1
4
b
b
B.
é
=
ê
ê
=
ê
ë
0
2
b
b
C.
é
=
ê
ê
=
ê
ë
1
2
b
b
D.
é
=
ê
ê
=
ê
ë
0
4
b
b
Câu11. Tìm
m
, biết
()
+=
ò
0
25 6
m
xdx
.
A.
==-1, 6 .mm
B.
==1, 6 .mm
C.
=- =-1, 6.mm
D.
=- =1, 6.mm
Câu12. Cho
=+
ò
2
1
() ( )
x
Fx t tdt
. Giá trị nhỏ nhất của
()Fx
trên
éù
-
êú
ëû
1; 1
là:
A.
5
3
B. 1 C.
-
5
6
D.
5
6
Câu13. Cho
()
=
ò
2
0
3fxdx
. Khi đó
()
éù
-
êú
ëû
ò
2
0
43fx dx
bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu14. Các số thực x sau đây thỏa mãn đẳng thức
()
=-=
ò
0
10
x
Itdt
là.
A.
=0x
hoặc
= –2x
.B.
=0x
hoặc
=2x
.C.
=0x
hoặc
=1x
. D.
=0x
hoặc
= –1x
Câu15. Giả sử
=
-
ò
5
1
ln
21
dx
K
x
. Giá trị của
K
là:
A. 9 B. 8 C. 81 D. 3
Câu16. Giả sử
-
+-
==+
-
ò
0
2
1
351 2
ln
23
xx
Idxab
x
. Khi đó giá trị
+ 2ab
A.30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu17. Tính tích phân
-
=
-
ò
0
2
a
dx
I
aax
(
a
là tham số thực dương).
A.
=Ia
. B.
()
=- +222Ia
.
C.
=- +222I
D.
=-Ia
.
()
=
ò
2
d
b
fxdx
<<adb
()
ò
b
a
fxdx
-3
()
f
x
éù
êú
ëû
;
ab
=-
òò
() ()
ba
ab
fxdx fxdx =-"Î
ò
()
b
a
kdx k b a k
()
éù
=+ Î
êú
ëû
òòò
() () () , ;
bcb
aac
fxdx fxdx fxdx c ab =
òò
() ()
ba
ab
fxdx fxdx
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu18. Cho
()
p
=+
2
4
sin
m
fx x
. Tìm
m
để nguyên hàm
(
)
Fx
ca hàm s
(
)
fx
tha mãn
()
pp
æö
÷
ç
÷
==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
01à
48
FvF
A.
=-
4
3
m
B.
=
3
4
m
C.
=
4
3
m
D.
=-
3
4
m
Câu19. Giả sử
p
==+
ò
4
0
2
sin 3 sin 2
2
Ixxdxab
khi đó +ab
A.
-
1
6
B.
3
10
C.
-
3
10
D.
1
5
Câu20. Đ hàm s
(
)
p=+sinfx a x b
thỏa mãn
()
=12f
và
()
=
ò
1
0
4fxdx
thì a,b nhn giá
trị :
A.
p==,0ab
B.
p==,2ab
C.
p==2, 2ab
D.
p==2, 3ab
Câu21. Cho
=+() sin2
f
xA xB
. Tìm
A
B
, biết
()
='0 4f
p
=
ò
2
0
(). 3fx dx
A.
p
==
1
2,
2
AB
.B.
p
==
3
1,
2
AB
.C.
p
==
3
2,
2
AB
. D.
p
==
1
1,
2
AB
Câu22. Cho
()
=-
ò
1
0
x
Iaxedx
. Xác định
a
để
<+1.Ie
A.
< 4.ae
B.
<+41.ae
C.
<2.ae
D.
<+22.ae
Câu23. Nếu
-
-
æö
÷
ç
÷
ç
=- =-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
ò
0
2
2
42
x
IedxKe
thì giá trị của
K
là :
A. 11 B. 10 C. 12,5 D. 9
Câu 24. Cho tích phân


2
2
1
21
ln 3 ln 2 ( , , )
1


xxx
dx a b c a b c
x
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A.
0a
B.
0c
C.
0b
D.
0abc
Câu 25. Tìm các hằng số
,
A
B
để hàm số
.sin

f
xA xB
thỏa các điều kiện:
'1 2f
;
2
0
() 4
fxdx
A.
2
2

A
B
. B.
2
2

A
B
. C.
2
2

A
B
. D.
2
2
A
B
.
Dạng toán 2. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
éù éù éù éù
¢
⋅⋅= = -
êú êú êú êú
ëû ëû ëû ëû
ò
() () () () ()
b
a
b
fx u x dx Fux Fub Fua
a
Bưc 1. Biến đổi để chọn phép đặt
¢
== () ()tux dtuxdx
(xem la
i ca
c phương pha
p đô
i biê
n sô
trong
phâ
n nguyên ha
m)
Bưc 2. Đổi cận:
ìì
ïï
==
ïï
íí
ïï
==
ïï
îî
()
()
xb tub
xa tua
(nhớ: đổi biến phải đổi cận)
Bưc 3. Đưa về dạng
=⋅
ò
()
()
()
ub
ua
Iftdt
đơn giản hơn và dễ tính toán.
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
Câu 1.Biến đổi
++
ò
3
0
11
x
dx
x
thành
()
ò
2
1
ftdt
với
=+1tx
. Khi đó
()
ft
hàm nào trong các m
sau đây?
A.
(
)
=-
2
22ft t t
B.
()
=+
2
ft t t
C.
(
)
=+
2
22ft t t
D.
(
)
=-
2
ft t t
Câu2. Cho tích phân
1
3
0
1d
x
x
,với cách đặt
3
1tx
thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào
A.
1
3
0
3 tdt
. B.
1
2
0
3d
tt
. C.
1
3
0
d
tt
. D.
1
0
3d
tt
.
Câu3. Tích phân
23
2
2
3
d
3
Ix
xx
bằng:
A.
6
. B.
. C.
3
. D.
2
.
Câu4. Tích phân

22 2
0
d0
a
xa xxa
bằng
A.
4
.
8
a
. B.
4
.
16
a
. C.
3
.
16
a
. D.
3
.
8
a
.
Câu5. Biết tích phân
1
3
0
1
M
xxdx
N
, với
M
N
là phân số tối giản. Giá trị
M
N
bằng:
A.
35
B.
36
C.
37
D.
38
Câu6. Đổi biến x = 2sint tích phân
1
2
0
4
dx
x
trở thành:
A.
6
0
tdt
B.
6
0
dt
C.
6
0
1
dt
t
D.
3
0
dt
Dạng toán 3. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Đi
nh ly
: Nê
u
= ()uux
va
= ()vvx
la
hai ha
m sô
co
đa
o ha
m va
liên tu
c trên đoa
n
éù
êú
ëû
;ab
thı
:
éù
¢¢
=⋅=-
êú
ëû
òò
() () () () () ()
bb
b
a
aa
I uxvxdx uxvx uxvxdx
hay
==-
òò
..
bb
b
a
aa
Iudvuv vdu
Thư
c ha
nh:
Nhâ
n da
ng: Tı
ch 2 ha
m kha
c loa
i nhân nhau, chă
ng ha
n: mu
nhân lươ
ng gia
c,…
Đă
t:
ì
ï
=⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅ ¾¾¾¾ =⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅
ï
ï
í
ï
=⋅⋅⋅⋅⋅ ¾¾¾¾¾ =⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅
ï
ï
î
Vi phân
Nguyên ha m
ududx
dv dx v
Suy ra:
==-
òò
..
bb
b
a
aa
Iudvuv vdu
Thư
ưu tiên cho
n u: log – đa – lươ
ng – mu
va
=dv
phâ
n co
n la
i. Nghĩa nếu có ln hay
log
a
x
thì
chọn
= lnu
hay
==
1
log .ln
ln
a
ux x
a
và
=dv
còn lại. Nếu không
ln; log
thì chọn
=u
đa
thức và
=dv
còn lại. Nê
u không co
log, đa thư
c, ta cho
n
=u
lươ
ng gia
c,….
Lưu y
ng bâ
c cu
a đa thư
c va
c cu
a ln tương ư
ng vơ
i sô
n lâ
y nguyên ha
m.
Da
ng mu
nhân lươ
ng gia
c la
da
ng nguyên ha
m tư
ng phâ
n luân hô
i.
Câu 1. Biết rằng tích phân
()
+=+
ò
1
0
21 .
x
xedxabe
. Khi đó tích
ab
bằng
A.
1
. B.
-1
. C.
-15.
D.
2
.
Câu 2. Tìm
0a
sao cho
2
0
.4
a
x
xe dx
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
4
.
B.
1
4
.
C.
1
2
.
D.
2
.
Câu 3. Cho hàm số :
3
() .
(1)

x
a
f
xbxe
x
Tìm
a
b
biết rằng
'(0) 22f
1
0
() 5
fxdx
A.
2, 8 ab
.
B.
2, 8ab
.
C.
8, 2ab
.
D.
8, 2 ab
.
Câu 4.
Biết rằng :
1
0
1
cos 2 (as 2 cos 2 )
4
x
xdx in b c
, với
,,c Zab
. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
21abc
.
B.
20abc
.
C.
0abc
.
D.
1abc
.
Câu 5.
Cho m là một số dương và
0
(4 ln 4 2 ln 2)
m
xx
Idx
. Tìm m khi I = 12
A.
4m
.
B.
3m
.
C.
1m
.
D.
2m
.
Câu 6:
Biết
2
0
(2 1)cos
x
xdx m n
. Tính
2.Tm n
A.
5.T 
B.
3.T 
C.
1.T 
D.
7.T
Câu 7: Cho tı
ch phân
p
=
ò
sin
2
0
sin2
x
Ixedx
. Mô
t ho
c sinh gia
i như sau:
Bươ
c 1: Đă
t
==sin costxdtxdx
. Đô
i câ
n
p
==
=
==
ò
1
0
00
2
1
2
t
xt
Itedt
xt
Bươ
c 2: Cho
n
ìì
ïï
==
ïï
ïï
íí
ïï
==
ïï
ïï
îî
tt
u t du dt
dv e dt v e
=-=-=
òò
11
11
00
00
1
tt t t
te dt te e dt e e
Bươ
c 3:
==
ò
1
0
22
t
Itedt
Ho
i ba
i gia
i trên đu
ng hay sai? Nê
u sai thı
sai tư
bươ
c na
o?
A. Bài giải trên sai từ bước 1. B. Bài giải trên sai từ bước 2 .
C. Bài giải trên hoàn toàn đúng. D. Bài gia
i trên sai ở bước 3.
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
III,ỨNGDNGCACHPHÂNTRONGHÌNHHC
1. Tính diện tích hình phẳng
Note: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y
f(x); y
g(x); x
a; x
b (a b) là:
() ()
b
a
Sfxgxdx
Chú ý: Nếu bài toán cho thiếu một trong hai đường thẳng x
a hoặc x
b hoc c hai thì ta
phải đi giải phương trình f(x)
g(x) để tìm ra chúng.
2. Tính thể tích vật thể tròn xoay
Note: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y
f(x) ; y
0 ; x
a ; x
b (a b) quanh Ox là:
2
[()]
b
Ox
a
Vfxdx
Câu1. 
Câu1:Diệntíchhìnhphẳngđượcgiớihạnbởicácđường
(
)
1=+ye x
,
(
)
1=+
x
yexlà:
A.
()
2
2
-
e
dvdt
B.
()
1
2
-
e
dvdt
C.
()
1
3
-
e
dvdt
D.
()
1
2
+
e
dvdt
Câu 2:Dintíchhìnhphngđưcgiihnbicácđưng
sin 2 , os==yxycx
và hai đường thẳng
0,
2
==
p
xx
là:
A.
()
1
4
dvdt
B.
()
1
6
dvdt
C.
()
3
2
dvdt
D.
()
1
2
dvdt
Câu3:Diệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi
2
,sin== +yxy xx

(
)
0 <<px
cókếtquảlà
A.
p
B.
2
p
C.
2p
D.
3
p
Câu4:Chohìnhphng
()
H
đưcgiihnbiđưngcong(): =
x
Cy e,trục
Ox
,trục
Oy
vàđưng
thẳng
2=x .Diệntíchcủahìnhphẳng
(
)
H
là:
A.
4+e
B.
2
2-+ee
C.
2
3
2
+
e
D.
2
1-e
Câu5:Diệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi
3
2
;
1
==
-
x
yyx
x
là:
A.1 B.1–ln2 C.1+ln2 D.2–ln2
Câu6:Cho
()
C
:
32
11
22
33
=+---yxmxxm
.Giátr
5
0;
6
æö
÷
ç
÷
Î
ç
÷
ç
÷
ç
èø
m
saochohìnhphẳnggiớihạnbởiđồ
thị
()
C
,
0, 0, 2===yxx
códiệntíchbằng4là:
A.
1
2
=-m
B.
1
2
=m
C.
3
2
=m
D.
3
2
=-m
Câu7:Diệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi
;; 1
-
=- =
xx
ye eOxx là:
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.1 B.
1
1+-e
e
C.
1
+e
e
D.
1
2+-e
e
Câu8:Diệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi
2
5, 1,0,1=+ = - = =yxyxxx
cókếtquảlà:
A.
29
6
B.
26
3
C.
25
3
D.
27
3
Câu9:Diệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi
|ln |; 1==yxy
là:
A.
2
22-+ee
B.
1
2e
e
+-
C.
2
21+-ee
D.3
Câu10:Diệntíchhìnhphẳngđượcgiớihạnbởicácđường
2
4
4
=-
x
y
,
2
42
=
x
y
là:
A.
()
4
2
3
+
p dvdt
B.
()
24
3
+p
dvdt
C.
()
4
3
+
p dvdt
D.
()
4
2
3
-
p dvdt
Câu11:Vigiátr
m dươngnàothìdiệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởihaiđường
2
=yx
và
=ymx
bằng
4
3
đơnvịdiệntích?
A.
1=m
B.
2=m
C.
3=m
D.
4=m
Câu12:Tínhdiệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởiđồthịhàmsố
32
331=- + - +yx xx
vàtiếptuyếncủa
đồthịtạigiaođiểmcủađồthịvàtrụctung?
A.
27
4
B.
5
3
C.
23
4
D.
4
7
Câu13:Dintíchhìnhphnggiihnbiđthhàms
2
45=-+yx x
vàhaitiếptuyếnviđth
hàmsốtại
(
)
1; 2A
và
(
)
4; 5B
cókếtquảdạng
a
b
.Khiđó
+ab
bằng
A.12 B.
13
12
C.13 D.
4
5
Câu14:Diệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởiđường
4=-yx
va
2
2
=
x
y
ba
ng:
A.
28
3
B.
25
3
C.
22
3
D.
26
3
Câu15:Dintíchcahìnhphnggiihnbicácđưng
2
2=+yx x
trcOx vàhaiđưngthng
0,==xxa
,
(0)<a
là:
A.
32
+aa
B.
32
1
3
-+aa
C.
32
1
3
--aa
D.
32
1
3
+aa
Câu16:Diệntíchcủahìnhphẳng
()
H giớihạnbởicácđường
2
=+-yx axavà =yxvới
1<a
là:
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
3
(1)
6
+a
B.
32
5931
6
-++aaa

C.
32
331
6
+--aaa
D.
32
59
6
-aa
Câu17:Diệntíchhìnhphẳngđượcgiớihạnbởicácđường
ln=yx
,trụchoànhvàhaiđườngthẳng
1
,==xxe
e
là:
A.
()
2
2 dvdt
e
-
B.
()
1
dvdt
e
C.
()
1
+edvdt
e
D.
()
1
-edvdt
e
Câu18:Chohìnhphẳng
()
H
nhưhìnhvẽ:
Diệntíchhìnhphẳng
()
H
là
A.
9
ln 3 2
2
- B.
1
C.
93
ln 3
22
- D.
9
ln 3 4
2
-
Câu19:Thểtíchkhitnxoayđưctothànhkhiquayhìnhphng
()
H
đượcgiihạnbicácđưng
sau:
()
=yfx
,trục
Ox
vàhaiđườngthẳng
,==xaxb
xungquanhtrục
Ox
là:
A.
()
2
=
ò
p
b
a
Vfxdx
B.
()
2
=
ò
b
a
Vfxdx
C.
()
=
ò
p
b
a
Vfxdx
D.
()
2
2=
ò
p
b
a
Vfxdx
Câu20:Thtíchkhitrònxoaysinhradoquayhìnhphnggiihnbicácđường
3
=yx
,trục
Ox
,
1=-x
,
1=x
mộtvòngquanhtrục
Ox
là:
A.
p
B.
2p
C.
6
7
p
D.
2
7
p
Câu21:Chohìnhphẳng
()
H
giớihạnbởiđường
22
,==yxxy
.Thểtíchcủakhitnxoaysinhrakhi
quayhình
()
H
xungquanhtrụctrục
Ox
là
A.
8
3
p
 B.
2
5
p
C.
2
p
. D.
3
10
p
.
Câu22:Chonhphẳng
()
H
giớihạnbởiđường
2
2,0
=- =yxxy
.Thểtíchcủakhốitrònxoaysinhra
khiquayhình
()
H
xungquanhtrụctrục
Ox
là
A.
17
15
p
. B.
16
15
p
. C.
14
15
p
. D.
13
15
p
.
Câu23:Chohìnhphẳng
()
H
giớihạnbởiđường
2
,2.
==yxy x
Thểtíchcakhốitnxoaysinhrakhi
quayhình
()
H
xungquanhtrụctrục
Ox
là
ĐềcươngônthiTHPTQucGianăm2017TrườngTHPTHiAn
A.
16
15
p
. B.
21
15
p
. C.
32
15
p
. D.
64
15
p
.
| 1/81

Preview text:

Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
VẤN ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Định nghĩa: Cho hàm số y f (x) xác định trên D, với D là một khoảng, một đoạn hoặc nửa khoảng.
1.Hàm số y f (x) được gọi là đồng biến trên D nếu x
 , x D, x x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2
2.Hàm số y f (x) được gọi là nghịch biến trên D nếu x
 , x D, x x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2
II.Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng D
1.Nếu hàm số y f (x) đồng biến trên D thì f '(x)  0, x   D
2.Nếu hàm số y f (x) nghịch biến trên D thì f '(x)  0, x   D
III.Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu:
1.Định lý 1. Nếu hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a,b và có đạo hàm trên khoảng (a,b) thì tồn tại ít
nhất một điểm c  (a,b) sao cho: f (b)  f (a)  f '(c)(b a)
2.Định lý 2. Giả sử hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng D
1.Nếu f '(x)  0, x
  D f '(x)  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc D thì hàm số đồng biến trên D
2.Nếu f '(x)  0, x
  D f '(x)  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc D thì hàm số nghịch biến trên D
3.Nếu f '(x)  0, x
  D thì hàm số không đổi trên D
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1
.Xét chiều biến thiên của hàm số y  f (x)
*Phương pháp : Xét chiều biến thiên của hàm số y
f (x)
1.Tìm tập xác định của hàm số y f (x) 2.Tính
y '  f '(x) và xét dấu y’ ( Giải phương trình y’ = 0 )
3.Lập bảng biến thiên từ đó suy ra chiều biến thiên của hàm số
Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên một khoảng cho trước
nêu a  0thay vào hs và kêt luâna  0
Chú ý:  Hàm bậc ba y  3 a x  2
bx cx d (a  ) 0
nêu a  0, hs đông biên trên R khi    0 y' a  0
nêu a  0, hs nghich biên trên R khi   0 y'
ax b đông biên trên tung khoang xac đinh khi ad bc  0  Hàm y cx d
nghich biên trên tung khoang xac đinh khi ad bc  0
PHẦN III: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) x  3 2 x  4x  8 A. y  B. y  C. 2 4
y  2x x D. 2
y x  4x  5 x 1 x  2 1
Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y x3  x2  3x là: Chọn 1 câu đúng. 3 A.  ;  
1 B. (-1 ; 3) C. 3 ;   D.   ;  
1 3 ;   1
Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số 4 y x  3 2
x  3 là: Chọn 1 câu đúng. 2  3   3 
A.  ; 30; 3 B. 0; 
;  C.  3;  D.  3;0 3;   2   2 
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 2x 1
Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y
là đúng? Chọn 1 câu đúng. x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ { } 1
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 
1 1; 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1
Câu 5: Cho hàm số y  2x 1
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x 1
A. Hàm số đơn điệu trên R B. Hàm số nghịch biến ( ;  1) à v (1;) C. Hàm số đồng biến ( ;  1) à v (1; )
D. Các mệnh đề trên đều sai
Câu 6: Khoảng đồng biến của hàm số 2
y  2x x là: Chọn 1 câu đúng. A.  ; 
1 B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. 1; 
Câu 7 Hàm số y x  2 x 1 nghịch biến trên khoảng nào ? A.( (2;) B. (1; ) C. (1;2)
D.Không phải các câu trên
Câu 8: Cho hàm số y  . 3 m x  2 2
x  3mx  2016 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
+)luôn đồng biến ? A.[2/3 ; +  ) B.(-  ;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.[-2/3 ;2/3]
+)luôn nghịch biến ? A.[2/3 ; +  ) B.(-  ;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.[-2/3 ;2/3].
Câu 9: Cho hàm số y mx3  mx 3
2  3x 1 m . m  1
+)hàm số đồng biến trên R khi A .0  m  1
B. m  1 C. m  0 D.  m 0 m  1
+)hàm số nghịch biến trên R khi A .0  m  1 B.m=  C. m  0 D.  m 0 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y x  2mx  3mx  2017 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn 9 9 9 9
đồng biến.A.   m  0 . B.   m  0 . C. m <  hoặc m > 0. D. m  hoặc m  0. 4 4 4 4
Câu 11: Tìm m để hàm số 3 y x  6 2
x mx 1 đồng biến trên khoảng 0 ;  .
A. m=12 B. m  12 C. m  12 D.m=-12 Câu 12 :Cho hàm số 3 2
y x mx  2x 1.Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R A. m  3 B. m  3 C.  6  m  6
D. Không tồn tại giá trị m Câu 13 Cho hàm số 4 3
y  2x  4x  3 Số điểm cực trị của hàm số là: A.1 B.2 C. 3 D. 4 tan x  2
Câu 14.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho của hàm số y  đồng biến trên tan x m  khoảng( ; 0 ). 4 A. hoặc . B. C. D  1 
Câu 15: Cho hàm số y f x luôn nghịch biến trên R. Tìm tập các giá trị của x để ff     1 .  x A.   ;1  . B.  ;0    0;  1 . C.  1  ;0 . D.  ;0
   1;.
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
VẤN ĐỀ 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I.Định nghĩa: Cho hàm số y f (x) xác định trên D R x D 0
1. x được gọi là một điểm cực đại của hàm số y f (x) nếu tồn tại một (a,b) chứa điểm x sao cho 0 0
(a,b)  D f (x)  f (x ), x
 (a,b) \ x . 0  0
2. x được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số y f (x) nếu tồn tại một (a,b) chứa điểm x sao cho 0 0
(a,b)  D f (x)  f (x ), x
 (a,b) \ x . 0  0
3.Điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số được gọi chung là điểm cực trị của hàm số; Giá trị cực đại
và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị của hàm số.
II.Điều kiện cần để hàm số có cực trị : Giả sử hàm số y f (x) có cực trị tại x .Khi đó, nếu y f (x) có đạo 0
hàm tại điểm x thì f '(x )  0 . 0 0
III.Điều kiện đủ để hàm số có cực trị :
1.Định lý 1. (Dấu hiệu 1 để tìm cực trị của hàm số )
Giả sử hàm số y f (x) liên tục trên khoảng (a,b) chứa điểm x và có đạo hàm trên các khoảng 0
(a, x ) và (x ,b) . Khi đó : 0 0
+ Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x thì hàm số đạt cực tiểu tại x 0 0
+ Nếu f’(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x thì hàm số đạt cực đại tại x 0 0
2.Định lý 2. (Dấu hiệu 2 để tìm cực trị của hàm số )
Giả sử hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa điểm x , f '(x )  0 và f(x) có đạo hàm cấp 0 0
hai khác 0 tại điểm x . Khi đó:+ Nếu f ''(x )  0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 0 0
+ Nếu f ''(x )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 0
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1.
Tìm cực trị của hàm số
*Phương pháp1. (Quy tắc 1)Tìm cực trị của hàm số y  f (x) 1.Tìm
tập xác định của hàm số 2.Tính
f '(x) và giải phương trình f '(x)  0 tìm nghiệm thuộc tập xác định
3.Lập bảng biến thiên từ đó suy ra các điểm cực trị của hàm số.
*Phương pháp 2. (Quy tắc 2)Tìm cực trị của hàm số y
f (x) 1.Tìm
tập xác định của hàm số 2.Tính
f '(x) và giải phương trình f '(x)  0 tìm nghiệm x (i  1, 2,3...) thuộc tập xác định i 3.Tính
f ''(x) và f ''(x ) i
4.Kết luận: +Nếu f ''(x )  0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x i i
+Nếu f ''(x )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x i i
Dạng 2.Tìm điều kiện của tham số để hàm số có cực trị thõa mãn điều kiện cho trước a  0
Chú ý:  Hàm bậc ba 3 2
y a x bx cx d (a  ) 0 có cực trị     0 y'
có ba cuc tri y' 0có ba nghiêm phân biêt
 Hàm bậc bốn y a x4  b x2  c (a  ) 0
có môt cuc tri y' 0 có môt nghiêm
PHẦN III: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4 2
y x  4x  2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 1 1
Câu 2: Trong các khẳng định sau về hàm số 4 2
y   x x  3 , khẳng định nào đúng? 4 2
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
B . Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1
C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0 D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x =1
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An Câu 3: Cho Hàm số 3 2
y x  3x 1 Chọn phát biểu đúng
A .Hàm số đạt cực đại tại x  2 B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
C Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là:  2 50   50 3  A. 2;0 B. ;   C. 0;2 D. ;   .  3 27   27 2  1 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y  x  m x  2m  
1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3
A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị. B. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. m  1 thì hàm số có cực trị.
Câu 6: Cho hàm số y   2 m   4 2
1 x mx  1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
+) có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
A. – 1 < m < 0 hoặc m > 1. B. m > 1. C. 0< m < 1. D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.
+) có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
A. – 1 < m < 0 hoặc m > 1. B. m > 1. C. m < -1. D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.
+) có duy nhất một điểm cực trị.
A. – 1  m  0 hoặc m  1. B. m  1. C. 0< m < 1. D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.
Câu 7: Cho hàm số y  . 3 m x  2 2
x  3mx  2016 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
+)có cực trị ? A.[2/3 ; +  ) B.(-  ;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.(-2/3 ;2/3).
+)có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn : 2 2
x x  14 ? 1 2 1 2 1 1 2
A. m=  B. m=  C. m=  D. m= 1 3 9 3 2
x  2x m
Câu 8: hàm số y  (m  , 0 m  )
3 , hàm số có hai cực trị khi: x m A. m ( ) 0 ;  ; 3 ( ) B. m  ( ) 3 ; 0 C.m< 0 D .m > 0
Câu 9: Cho hàm số y x3  mx 3
2  3x 1 m .
+)Tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu A .-1< m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  1   m 1 m  1
+)hàm số đồng biến trên R khi A .-1  m  1
B. m  1 C. m  0 D.  m  0
+)có hai điểm cực trị x , x t / m : 2 2 x x 14 1 2 1 2 m  2
A.  2  m  2 B.  C. -1  m  1 D. m< 0 m  2 Câu 10: Cho hàm số 4
y mx  2 .( m m  ) 1 2 x  30 .
+)Tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu m  1 A .-1< m  1 B.m > 1 và m  0 C. m>1 D.  m  0
+)hàm số chỉ có duy nhất một cực trị là cực tiểu của hàm số khi m  1 A .0< m  1 B.m < 0 C.m>1 D.  m  0
+)hàm số chỉ có duy nhất một cực trị là cực đại của hàm số khi m  1 A .0< m  1 B.m < 0 C.m>1 D.  m  0 Câu 11: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx . Giá trị m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 là A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  2
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
VẤN ĐỀ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I.Định nghĩa:
Cho hàm số y f (x) xác định trên D R
1.Nếu tồn tại một điểm x D sao cho f (x)  f (x ), x
  D thì số M f (x ) được gọi là giá trị lớn 0 0 0
nhất của hàm số f(x) trên D, ký hiệu M  ax M f (x) x D
2. Nếu tồn tại một điểm x D sao cho f (x)  f (x ), x
  D thì số m f (x ) được gọi là giá trị nhỏ 0 0 0
nhất của hàm số f(x) trên D, ký hiệu m Min f (x) x D   x
  D, f (x)  Mx
  D, f (x)  m Như vậy: M  ax M f (x)  
m Min f (x)   x D  x
  D, f (x )  M  x D  x
  D, f (x )  m 0 0  0 0
II.Phương pháp tìm GTLN,GTNN của hàm số : Cho hàm số y f (x) xác định trên D R
Bài toán 1.Nếu D  (a,b) thì ta tìm GTLN,GTNN của hàm số như sau:
1.Tìm tập xác định của hàm số 2.Tính
f '(x) và giải phương trình f '(x)  0 tìm nghiệm thuộc tập xác định
3.Lập bảng biến thiên 4.Kết luận
Bài toán 2. Nếu D  a,b thì ta tìm GTLN,GTNN của hàm số như sau:
1.Tìm tập xác định của hàm số 2.Tính
f '(x) và giải phương trình f '(x)  0 tìm nghiệm x , x
... thuộc tập xác định 1 2 3.Tính
f (a), f (x ), f (x ).... f (b) 1 2 4.Kết luận
Đặc biệt: Nếu f(x) đồng biến trên đoạn [a;b] thì max f (x)  f (b) ;
min f (x)  f (a) [a;b] [a;b]
Nếu f(x) nghịch biến trên đoạn [a;b] thì max f (x)  f (a) ;
min f (x)  f (b) [a;b] [a;b]
Bài toán 3.Sử dụng các bất đẳng thức, điều kiện có nghiệm của phương trình, tập giá trị của hàm số…
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2x 1
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. 1 x A. 0 B. – 2 C. 1 D. – 5 Câu 2. Cho hàm số 3
y x  3x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. max y  2, min y  0 B. max y  4, min y  0 C. max y  4, min y  1
 D. max y  2,min y  1   2;  0  2  ;0  2;  0  2  ;0  2;0    2  ;0  2;0    2  ;0 2x 1
Câu 3. Cho hàm số y
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 1 1 1 11 A. max y
B. min y  C. max y  D. min y   1;  0 2  1;  2 2  1;   1 2 3;5 4 Câu4. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y  4  B. min y  4  C. max y  2  D. min y  2  ,max y  0 0;2 0;2  1;   1  1;   1  1  ;  1 Câu 5. Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. max y  3, min y  2 B. max y  11, min y  2 C. max y  2, min y  0
D. max y  11, min y  3 0;2 0;2 0;2 0;2 0; 1 0; 1  2;  0  2  ;0
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 y x  3 2
x  9x  35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15 2 x  3x
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An x
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y
trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. x  2 1 1 2 4 A. B. C. D. 5 3 3 3 1
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x 1
trên đoạn [1 ; 2] bằng . Chọn 1 câu đúng. 2x 1 26 10 14 24 A. B. C. D. 5 3 3 5 1
Câu 10: Cho hàm số y x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng x A. 0 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 11: +)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y x 1  3  x
A.M=2 2 ,m=2 B. M=2 2 ,m=0 C. M=2,m=1 D. M=2,m=0
+)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số x1 x y   3 2 là A.M= 2 4 ,m=4 B. M= 2 4 ,m=1 C. M=4,m=2 D. M=4,m=1
+)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y  4 x 1
  3x 14.2 x 1 3x  8 là
A.M= - 32,m= -41 B. M= - 5,m= -41 C. M= -16,m= -32 D. M= -5,m= -32
Câu 12: +)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số 2
y x  1 x
A.M= 2 ,m= -1 B. M=2 2 ,m= -1 C. M=2,m=1 D. M=2,m=0
+)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số 2 x 1 y  3 x là A.M= 2 3 ,m=1/3 B. M= 2
3 ,m=1 C. M=3,m=2 D. M=3,m=1/3
+)giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y  9 2 x 1x  3 . 8 2 x 1x  4 là
A.M= 13/9,m=-12 B. M=7/9,m= -12 C. M=1,m=-12 D. M=2,m=-12
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  1 x bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. 5 C. 2 D. Số khác    
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin3 x  cos 2x  sin x  2 trên khoảng  ;  bằng.  2 2  23 1 A. B. C. 5 D. 1 27 27   
Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng   ;   bằng  2 2  A. -1 B. 1 C. 3 D. 7   
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y x  2 cos x trên đoạn 0;  bằng.  2    A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 2
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y | 2
x  4x  5 | trên đoạn [-2 ; 6] bằng. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 mx 1
Câu 19: Cho hàm số f (x) 
Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;2] bằng -2 . khi đó giá trị m bằng A. x m m=1 B. m= 2 C. m =3 D. m=4 Câu 20. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;  3 bằng 2 khi 31 3 A . m  B. m 1 C. m  2 D. m  27 2
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
VẤN ĐỀ 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Đường tiệm cận đứng .

Đường thẳng (d): x x được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C) của hàm số y f (x) nếu 0
lim f (x)   hoặc lim f (x)   x     0 x x 0 x
Hoặc lim f (x)   hoặc lim f (x)   x     0 x x 0 x
2.Đường tiệm cận ngang .
Đường thẳng (d): y y được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C) của hàm số y f (x) 0
nếu lim f (x)  y hoặc lim f (x)  y 0 0 x x
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM x 1
Câu 1: Cho hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x  2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 1 1 x
Câu 2: Số đường tiệm cận của hàm số y  là. Chọn 1 câu đúng. 2 1 x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x  2 2 x 1 2 x  3x  2 A. y  B. y  C. y  D. y  1  x 2 x 1 x 1 x 1
Câu 4: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x  2 x2  2x  2 2x2  3 A. y  B. y  C. y  D. y  1 2x x  2 1 x 2  x 2 x  2x
Câu 5: Số đường tiệm cận của đt hàm số y  là. Chọn 1 câu đúng. x  2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 9 2  x
Câu 6: Cho hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. 2 x 1
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1, x= 1 .B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1,y=-1
C. . Đồ thị hàm số trên không có tiệm cận ngang . D. Đồ thị hàm số trên chỉ có hai đường tiệm cận . 2 x  3x
Câu 7: Đồ thị hàm số y
có mấy tiệm cận đứng? A. 3.
B. 4. C. 2. D. 1. 2 x  9 9 2  x
Câu 8: Đồ thị hàm số y
có mấy tiệm cận? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 2 x 1 2
x  2x x
Câu 9: :Số đường tiệm cận của đt hàm số y
là. Chọn 1 câu đúng.A1 B.2 C.0 D.3 x  2 3 x 1
Câu 10: Số đường tiệm cận của đt hàm số y
là. Chọn 1 câu đúng.A1 B.2 C.0 D.3 4 x 1 2x
Câu 11: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
1 đi qua điểm M(2 ; 3) là. x m
Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 mx2  3x  2
Câu 12: tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
x2  2x m
+) có ba đường tiệm cận ? A. m  1 B. m >1 C.m=1 D.m=0
+) có duy nhất một tiệm cận? A. m  1 B. m >1 C.m=1 D.m=0
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
VẤN ĐỀ 5. NHẬN DẠNG BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dạng đồ thị hàm bậc ba
3 2
y a x b x c x d (a  ) 0 a > 0 a < 0
Phương trình y’ = 0 có 2 y Y nghiệm phân biệt x x Phương trình y’ = 0 có y Y nghiệm kép x x
Phương trình y’ = 0 vô nghiệm y Y x x .
2. Dạng đồ thị hàm trùng phương bậc bốn
4 2
y a x b x c (a  ) 0 Hệ số a a>0 a<0
Pt y’=0 có ba nghiệm phân biệt 4 -1 1 O 2 -2 -2 2 -3 - 2 O 2 -4 -2
Pt y’=0 có một nghiệm 2 -1 O 1 -1 -2 ax b
3. Dạng đồ thị hàm số y
(c  0, ad bc  ) 0 cx d D = ad- bc > 0 D = ad- bc < 0 4 4 2 1 2 -2 O 1 1 -1 O -2 2
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. X   0 2   y’ - 0 + 0 - y   3 - 1   A. 3 y x  3 2 x 1 B. 3
y  x  3 2 x 1 C. 3 y x  3 2 x 1 D. 3
y  x  3 2 x 1
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. X   1   y’ + 0 + y   1  
A. y x3  3x2  3x B. y  x3  3x2  3x C. y x3  3x2  3x D. y  x3  3x2  3x
Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. X   -1 0 1   y’ - 0 + 0 - 0 + y   -3   - 4 - 4 1 A. 4 y x  3 2 x  3 B. 4
y   x  3 2 x  3 C. 4 y x  2 2 x  3 D. 4 y x  2 2 x  3 4
Câu 4: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. X   0   y’ - 0 + y     1 A. 4 y x  3 2 x 1 B. 4
y  x  3 2 x 1 C. 4 y x  3 2 x 1 D. 4
y  x  3 2 x 1
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x   - 1   y’ + + y   2 2   2x 1 x 1 2x 1 x  2 A. y  B. y  C. y  D. y x 1 2x 1 x 1 1  x
Câu 6: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x   2   y’ - - y 1     1 2x 1 x 1 x 1 x  3 A. y  B. y  C. y  D. y x  2 2x 1 x  2 2  x
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 3 2 1 -1 1 O -1 A. 3
y x  3x 1 B. 3
y  x  3 2 x 1 C. 3
y x  3x 1 D. 3
y  x  3 2 x 1
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 1 O 3 -1 2 -2 -4 A. 3
y x  3x  4 B. 3
y  x  3 2 x  4 C. 3
y x  3x  4 D. 3
y  x  3 2 x  4
Câu 9:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2 1 O 1 A. 3 y x  3 2
x  3x 1 B. 3
y  x  3 2 x 1 C. 3
y x  3x 1 D. 3
y  x  3 2 x 1
Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hàm số y f xy
liên tục trên R và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Đồ thị 2
hàm số có mấy điểm cực tiểu? 1 -2 O 1 2 3 x A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hàm số y f xy 4
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị 2
của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; 2]. -1 x o 1 2 -2 A. 1. B. 2. C. -2. D. 0.
Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 1 A. 4 y x  3 2 x  3 B. 4
y   x  3 2 x  3 C. 4 y x  2 2 x  3 D. 4 y x  2 2 x  3 4 -1 1 O -2 -3 -4
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
VẤN ĐỀ 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho hàm số y f (x) có đồ thị (C ) và hàm số y g(x) có đồ thị (C ) 1 2
+ Hai đồ thị (C ) và (C ) cắt nhau tại điểm M (x ; y )  (x ; y ) là nghiệm của hệ phương trình 1 2 0 0 0 0
y f (x) 
y g(x)
+Hoành độ giao điểm của hai đồ thị (C ) và (C ) là nghiệm của phương trình f (x)  g(x) (1) 1 2
+Phương trình (1) được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và (C ) 1 2
+Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của (C ) và (C ) 1 2
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho hàm số y x3  8x . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2. Số giao điểm của đường cong 3 y x  2 2
x x 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:
Chọn 1 câu đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 3. Số giao điểm của đường cong 4 y x  3 2
x x 1 và đường thẳng y = - 3 +x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7x  6
Câu 4. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ x  2 7 7
trung điểm I của đoạn MN bằng: A. 7 B. 3 C.  D. 2 2
Câu 5. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường cong y  (x  )( 1 2
x x m) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là:
A.m<1/4 B.m  1/4 C.m<1/4 và m  -2 D.m< -2 2x  4
Câu 6. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong y  tại hai x 1 điểm phân biệt là: m  4 m  4 A.  B.-4 < m < 4 C.  D.  4  m  4 m  4 m  4 x 1
Câu 7. Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong y
tại hai điểm phân biệt A, B sao x 1
cho đoạn AB ngắn nhất là: A.m= - 1 B.m= 1 C.m=2 D.m=- 2 x  3
Câu 8 Tìm m để đường thẳng y x  2m cắt đồ thị hàm số y
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương x 1 là m  3 3 1 A. 0  m  1 B.  C.1  m  D. 0  m  m  2 2 3 Câu 9. Cho hàm số 3 y x  6 2
x  9x 1. Tìm m để phương trình: x(x  )
3 2  m 1 có ba nghiệm phân biệt?
A. m  1 B. 1  m  5 C. m  3  m  2 D. m  5
Bài 10: Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm chung với trục oy: 2 x x 1 A/ y= ; B/ y= 2 x 1 ; C/ y= x 1 ; D/ y= x 1 2 x x 1
Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình 4 x  4 2
x m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt?
A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 2  m  6 D. 0  m  6
Câu 12. Tìm m để phương trình: x2 (x2  )
2  3  m có hai nghiệm phân biệt?
A. m  3  m  2 B. m  3 C. m  3  m  2 D. m  2
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
VẤN ĐỀ 7. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN HỆ THỰC TẾ
Câu 1. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái
hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x=6. B. x=3. C. x=2. D. x=4.
Câu 2: Một nhà máy cần sản xuất một thùng đựng nước bằng tôn có dạng hình hộp đứng, có đáy là hình
vuông, không có nắp, có thể tích 4m3. Tính kích thước của bể sao cho tốn ít vật liệu nhất.
A. Các cạnh bằng 3 4 m.
B. Cạnh đáy bằng 2m, chiều cao bằng 1m. 4
C. Cạnh đáy bằng 1m, chiều cao bằng 2m.
D. Cạnh đáy bằng 3m, chiều cao bằng . m 9 1
Câu 3: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t , với t(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt 2
đầu chuyển động và s(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.216(m/s). B. 30(m/s). C. 400(m/s). D. 54(m/s).
Câu 4: trong các hình chữ nhật có cùng chu vi là 16 cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là: A. 16 2 cm B.8 2 cm C. 32 2 cm D. 15 2 cm
Câu 5: trong các hình chữ nhật có cùng diện tích là 36 2
cm thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là:
A.24cm B.26cm C. 20cm D. 18cm.
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I ‐ KIẾN THỨC LIÊN QUAN
1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Để chứng minh   a ta sử dụng một trong các cách sau   ()   b ) 1 CM     a ) 2 CM     a a  () a // b   ()
a’ là hình chiếu của a trên () ) 3 CM     a 4)CM     a a //() T
rong () :  a '
2. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Để chứng minh   () ta sử dụng một trong các cách sau   a  () (  P)  ()  
1)CM   b  ()    () ) 2 CM (  Q)  ()    () a cắt b   (P)  (Q)    (P)  ()  a  ()
3)CM (P) ()  a    () 4) CM     ( )  // a T
rong (P):  aa
3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng a’ Đnghĩa:   /
(a, ( ))  (a, a ) với a’ là hình chiếu vuông góc của a trên (P)  Chú ý: 00   (a,())  900 P
4. Góc giữa hai mặt phẳng Q Đnghĩa:  
((P),(Q))  (a,b) với a  (P) và b  (Q). I
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) p q R
Bước 1: Xác định giao tuyến  của (P) và (Q)
Bước 2: Từ một điểm I bất kì trên  dựng: đường thẳng p nằm trong (P) và  
đường thẳng q nằm trong (Q) và   Khi đó:  
((P),(Q))  ( p, q) 
5. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng A
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là P H d(A, (P)) = AH
Trong đó H là hình chiếu vuông góc của A trên (P)
6. Công thức tính thể tích khối đa diện 1
Thể tích khối chóp:
V h.Sđáy (
h là chiều cao của hình chóp) 3
Thể tích khối lăng trụ: V h.Sđ áy
(h là chiều cao của lăng trụ)
Note: Cho tứ diện S.ABC với A’ thuộc SA, B’ thuộc SB, C’ thuộc SC (A’, B’, C’ không trùng với S). V
SA' SB ' SC '
Khi đó, ta có: SA'B'C'  V SA SB SC SABC
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
II – PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Dạng 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Bài 1. Tính thể tích khối chóp tam giác SABC có đường cao SA vuông góc với đáy ABC và tam giác ABC vuông
tại B. Biết SA=3a, AB=4a, AC=5a Đs: 3 V  6a
Bài 2. Tính thể tích khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,BC=3a, SA  (ABCD) .Góc giữa SD và (ABCD) bằng 0 45 . Đs: 3
V  3a
Bài 3. Tính thể tích khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đường cao SA vuông góc với
đáy ABC, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy một góc 0 30 3 3 Đs: a V 24
Dạng 2 : Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Bài 1. Tính thể tích khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC=a, SB=SC= a 3 , (SBC) 2
vuông góc với (ABC) và mặt bên (SAB) tạo với mặt đáy một góc 0 60 3 a Đs: V  18
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều
và vuông góc với mặt đáy. Gọi H là trung điểm của AB
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
2. Gọi M là điểm nằm trên AD sao cho 1 AM
AD .Tính VS.ABM theo a. 4 3 3 Đs: 9a 3 9a 3 1. V  2. V  2 16
Dạng 3 : Khối chóp đều
Bài 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC , biết cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 0 60 .
2. Tính thể tích khối chóp S.ABC , biết mặt bên tạo với mặt đáy một góc 0 30 .
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC , bạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 0 45 . 3 3 3 Đs: a 3 a 3 a 2 1. V  2. V  3. V 12 72 24
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
1. Biết cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 0 60 .
2. Biết mặt bên tạo với mặt đáy một góc 0 30 . 3 3 Đs: a 6 a 3 1. V  2. V 6 18
Dạng : Khối chóp & phương pháp tỷ số thể tích
Bài 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 .Gọi K là điểm nằm trên SA
sao cho 5AM=SA. Tính tỷ số thể tích giữa khối tứ diện K.ABC và khối chóp S.ABCD. Đs: 1/10
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Gọi M là
trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích khối chóp S.AEMF. 3 a 6 Đs: V 18
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy
Bài 1. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCDA’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và đường chéo hợp với mặt đáy góc 300.Tính
thể tích khối lăng trụ ĐS: 3 V  125a 6
Bài 2. Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a,  BCA  0 60 . Đường chéo
BC’ của mặt bên (BCC’B’) hợp với mặt bên (ACC’A’) một góc 300. Tính thể tích lăng trụ Đs: 3 V a 6
Bài 3. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt (A’BC) tạo với đáy một góc 300 và diện
tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. Đs: V  8 3
Dạng 2. Khối lăng trụ xiên
Bài 1. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều các điểm
A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mp đáy một góc 600. Tính thể tích của lăng trụ 3 a 3 Đs: V  4 a 6
Bài 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a , AA  và hình chiếu 2
của A trên (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính thể tích của lăng trụ trên. 2 a 3 Đs: V  4
Bài 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 , AD = 7 . Hai mặt bên (ABB’A’)
và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối lăng trụ đó nếu biết cạnh bên bằng 1. Đs: V  3
III – PHẦN TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều.
B. Khối lập phương là khối đa diện đều.
C. Khối đa diện là phần không gian bên trong được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
D. Khối đa diện được giới hạn bởi một hình chóp đều, kể cả hình chóp đều đó là một khối đa diện đều.
Câu 2. Khối đa diện đều loại {4; 3}là: A. Khối tứ diện đều B.Khối lập phương
C. Khối chóp tứ giác đều D.Khối lăng trụ đều
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABCA’B’C’ có thể tích là 150 3
cm . Thể tích khối chóp A’ABC là: A. 3 150cm B. 3 75cm C. 50cm D. 3 50cm
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC SA a   ABC, ΔABC vuông tại B , AB BC a . Tính thể tích khối chóp. 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 6 3 2
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SA a 3 a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 6 3 2 12
Câu 6. Cho khối lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích khối chóp A’ABCD 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 6 3 2
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đay ABCD là hình chữa nhật tâm O , AC  2AB  2 ,
a SA vuông góc với đáy.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SD a 5
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 3 a 5 3 a 15 3 a 6 A. B. C. 3 a 6 D. 3 3 3
Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB,SAD cùng vuông góc với
đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. 3 a D. 9 3 3
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2 ,
a AB a . Gọi H là trung điểm của AD ,
biết SH   ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SA a 5 . 3 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu10.Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB biết
SH   ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB đều 3 2a 3 3 4a 3 3 a 3 a A. B. C. D. 3 3 6 3
Câu11.Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a ,  120o BAC
, biết SA  ( ABC) và
mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a A. B. C. 3 a 2 D. 9 3 2
Câu12.Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD), SC = a SC hợp với đáy một góc
60o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 48 48 24 16
Câu13.Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA  (ABCD) , SC hợp với đáy một góc
45o và AB = 3a , BC = 4a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. 3 20a B. 3 40a C. 3 10a D. 3 30a
Câu14.Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a,  0
ACB  60 . Đường chéo BC’
của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 0
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a 3 a 6 3 2a 6 3 4a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 3 3 3
Câu15.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) 0
là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ này 3 3a 3 a 3 3 2a 3 3 a A. 16 B. 3 C. 3 D. 16  0
Câu16.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD  60 , SA vuông góc 0 V
với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số 3 a là A. 2 3 B. 3 C. 7 D. 2 7
Câu17.Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền
trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác
Câu18.Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a 2 và
biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ A. a3 B. a2 2 C. a3 2 D. a3 3
Câu19.Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối lăng trụ này A. a3 12 B. a3 18 C. a3 3 D. a3 9
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Câu20.Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC
bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ 8 3 A. 8 B. 8 3 C. D. 16 3 3
Câu21.Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp a3 6 A. B. a3 6 C. a3 D. a3 2 2
Câu22.Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm
rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này A. cm3 4800 B. cm3 9600 C. cm3 2400 D. cm3 2400 3
Câu23.Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng BD '  a 6 . Tính thể tích của lăng trụ A. 3 a 2 B. 3 a 3 C. 3 3a D. 3 2a
Câu24.Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2
lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích A. 3 480cm B. 3 360cm C. 3 240cm D. 3 120cm
Câu25.Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng
96 cm2 .Tính thể tích lăng trụ A. 3 60cm B. 3 64cm C. 3 32cm D. 3 128cm
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
CHỦ ĐỀ 3: MẶT TRÒN XOAY VÀ KHỐI TRÒN XOAY
A – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
I – MẶT CẦU VÀ KHỐI CẦU
1. Định nghĩa
: Mặt cầu tâm I, bán kính R là {M trong không gian IM R}
Khối cầu tâm I, bán kính R là {M trong không gian IM  } R
2. Diện tích mặt cầu: 2 S  4 R 4
3. Thể tích khối cầu: 3 V   R 3
4. Giao của một mặt cầu với một đường thẳng
Trong không gian cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R và đường thẳng 
Gọi H là hình chiếu của tâm I trên 
 Nếu IH > R thì  không có điểm chung với (S).
 Nếu IH  R thì  tiếp xúc với (S) tại H(Trong trường hợp này ta nói là tiếp tuyến của (S) tại H)
 Nếu IH < R thì  cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
5. Giao của một mặt cầu với một mặt phẳng
Trong không gian cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R và mặt phẳng (P) I
Gọi H là hình chiếu của tâm I trên (P)  R
 Nếu IH > R thì (P) không có điểm chung với (S). r
 Nếu IH  R thì (P) tiếp xúc với (S) tại H H P
Trong trường hợp này ta nói (P) là tiếp diện của (S) tại H. M
 Nếu IH < R thì (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có tâm là H, bán kính r 2 2  R IH
II – HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
1. Định nghĩa hình nón và khối nón
ĐN1: Cho OI
M vuông tại I quay quanh cạnh OI. Khi đó đường gấp khúc OMI tạo ra 1 hình nón
 Điểm O gọi là đỉnh của hình nón.
 Đoạn OI gọi là chiều cao của hình nón. O
 Đoạn OM gọi là đường sinh của hình nón.
 Cạnh IM khi quay quanh OI tạo ra mặt đáy của hình nón.
 Cạnh OM khi quay quanh OI tạo ra mặt xung quanh của hình nón. l h
ĐN2: Khối nón là phần không gian được giới hạn bởi 1 hình nón kể cả hình nón đó
2. Diện tích xung quanh của hình nón : S   Rl xq R I M
3. Diện tích toàn phần của hình nón : 2
S S S
  Rl   R tp xq đáy 1
4. Thể tích khối nón: 2 V   R h 3
III – HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ
1. Định nghĩa hình trụ và khối trụ
O A
ĐN1: Cho hình chữ nhật OABI quay quanh cạnh OI. Khi đó đường gấp khúc OABI tạo ra 1 hình trụ.
 Đoạn OI gọi là chiều cao của hình trụ.
 Đoạn AB gọi là đường sinh của hình trụ. h l
 Hai cạnh OA và IB khi quay quanh OI tạo ra hai mặt đáy của hình trụ.
 Cạnh AB khi quay quanh OI tạo ra mặt xung quanh của hình trụ.
ĐN2: Khối trụ là phần không gian được giới hạn bởi 1 hình trụ kể cả hình trụ đó
2. Diện tích xung quanh của hình trụ : S  2 Rl xqR I B
3. Diện tích toàn phần của hình trụ : 2
S S S
 2 Rl  2 R tp xq đáy
4. Thể tích khối trụ: 2 V   R h
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An B - BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1
: Hình nón và khối nón
Bài 1.
Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng a và góc ở đỉnh bằng 0 120 .
ĐS: V   a3
Bài 2. Tính thể tích khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a,diện tích xung quanh bằng bằng 2 2 a .  a3 3 ĐS: V  3
Bài 3. Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác vuông OAB
quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
ĐS: Sxq =15  ; Stp = 24  ;V =12 
Bài 4. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón 3 a 3
ĐS: Sxq 2  a2; Stp = 23  a2; v  3
Bài 5. Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón 3 a
ĐS: Sxq =  a2 2 ; Stp = (1 + 2 )  a2 ; v  3
Dạng 2: Hình trụ và khối trụ
Bài 1.
Tính thể tích,diện tích xung quanh,diện tích toàn phần của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ tam giác đều có
cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 4b. ĐS: V a b 2 12 
Bài 2. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông.Tính diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình trụ.Tính thể tích của khối trụ.
ĐS: Sxq =4  R2; Stp = 5  R2 ; V = 3  2R
Bài 3. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và tính thể tích của khối trụ
b) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên
ĐS: a) Sxq = 70  (cm2); Stp = 20  (cm2); V = 175  (cm3) b) S = 56 (cm2)
Dạng 3: Mặt cầu và khối cầu
Bài 1.
Cho tứ diện ABCD có DA=5a và vuông góc với (ABC), ABC vuông tại B và AB = 3a, BC = 4a.
a) Xác định mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D
b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu 5a 2 3 125 2a ĐS: R  ; S 2  50a ; V  2 3
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.
a) Xác định mặt cầu đi qua 5 điểm A, B, C, D, S
b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu a 2 3 a  2 ĐS: R = ; S = 2a2  ; V = 2 3
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC
đôi một vuông góc. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu được tạo nên bởi mặt cầu đó. ĐS: S= 2 6a ; V= 3 a 6
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là: 1 1 A. 2 V   R h B. 2 V   R h C. 2 V   R l D. 2 V   R l 3 3
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là: A. 3 15 a B. 3 36 a C. 3 12 a D. 3 12 a
Câu 3. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần
S của hình trụ (T) là: tp A. 2
S   Rl  R B. 2
S  2 Rl  2 R C. 2
S   Rl  2 R D. 2
S   Rh  R tp tp tp tp
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 2 24 (cm ) B. 2 22 (cm ) C. 2 26 (cm ) D. 2 20 (cm )
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là: A. 3 360 (cm ) B. 3 320 (cm ) C. 3 340 (cm ) D. 3 300 (cm )
Câu 6. Gọi R bán kính , S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai? 4 A. 3 V   R B. 2 S  4 R C. 2 S   R
D. 3V S.R 3
Câu 7. Cho mặt cầu S có bán kính R , mặt cầu S có bán kính R R  2R . Tỉ số diện tích của mặt cầu 2  1  1 2 2 1
S và mặt cầu S bằng: 1  2  1 1 A. B. 2 C. D. 4 2 4 3 8 a 6
Câu 8. Cho khối cầu có thể tích bằng
, khi đó bán kính mặt cầu là: 27 a 6 a 3 a 6 a 2 A. B. C. D. 3 3 2 3
Câu 9. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 3p 3 9p 3 A. B. 3p 3 C. 2p 3 2 D. 2
Câu 10. Một khối nón có thể tích bằng 30 , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì
thể tích của khối nón mới bằng: A. 40 B. 60 C. 120 D. 480
Câu 11. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là c , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là: 2 2c 3 2c 3 c A. B. C. 3 4 c D. 2   
Câu 12. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2 2pa 3 2 pa 3 2 4pa 3 A. B. C. D. 2 pa 3 3 3 3 2 8 a
Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích bằng
, khi đó bán kính mặt cầu là: 3 a 6 a 3 a 6 a 2 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 2a 33 a 11 a 33 A. B. C. a 33 D. 11 11 11
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại B AC = 2a;BC = a ; khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc
vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng: A. 2 a p B. 2 4 a p C. 2 2 a p D. 2 3 a p
Câu 16. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO ; ;
A B là 2 điểm nằm trên đường tròn đáy hình nón sao cho
khoảng các từ O đến AB bằng a . Góc  0  0
SAO = 30 ;SAB = 60 . Khi đó độ dài đường sinh l của hình nón là: A. a B. 2a C. a 2 D. 2a 2
Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A BC  2a 3 . Thề
tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là: A. 3 6 a B. 3 4 a C. 3 2 a D. 3 8 a
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
SA  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: A. 2 6 a B. 2 12 a C. 2 36 a D. 2 3 a
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 3 16a  14 3 2a  14 3 64a  14 3 64a  14 A. B. C. D. 49 7 147 49
Câu 20. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn
của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, 1 S
S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng: 2 S2 A.1 B.2 C. 1,5 D. 1,2
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
CHỦ ĐỀ 4: MŨ VÀ LOGARIT
I – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
1. Các tính chất của mũ và luỹ thừa

Cho a > 0; b > 0; ,   R. Khi đó ; ; ; ;
Nếu a > 1 thì a > a   > 
Nếu 0 < a < 1 thì a > a   <  2. Logarit
1. Định nghĩa: a,b > 0; a  1. Số  thoả mãn đẳng thức a = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là 2. Các tính chất:
3. Các quy tắc: a > 0; b1 > 0; b2 > 0; a  1 ta có:
- Với a > 0; b > 0; a  1;   R; n  N ta có:
- Với 1  a > 0; b > 0; 0 < c  1 ta có:
4. Logarit thập phân, logarit tự nhiên: hoặc ;
II – BÀI TẬP TỰ LUẬN LUỸ THỪA Bài 1: Tính: b) a) c) d) Đáp số: a) 24 b) 121 c) -1 d) 150
Bài 2: Cho a, b > 0. Đơn giản các biểu thức sau: a) b) Đáp số: a) A = a b)
Bài 3: Hãy so sánh các cặp số sau a) và b) và Đáp số: a) < b) <
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An LOGARIT Bài 1: Tính a) b) c) d) Đáp án: a) 2 b) 8 c) d) 9
Bài 2: Tính giá trị biểu thức a) b) Đáp án: a) A = 845 b)
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: a) b) c) d) Đáp án: a) b) B = 3 c) C = 1 d) D = 2 Bài 4: Tính: a) biết b) biết c) biết d) Tính lg 20 biết a) b) Đáp án: c) d)
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT, HÀM SỐ LUỸ THỪA
Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) d) b) g) c) e)
Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) d)
Bài 3: Chứng minh rằng a) Hàm số:
thoả mãn hệ thức: 2x2y’ = (x2y2 + 1) b) Hàm số: thoả mãn hệ thức: c) Hàm số:
thoả mãn hệ thức: y” – 4y’ + 29y = 0 d) Hàm số:
thoả mãn hệ thức: xy’ – (1 - x)y = 0
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Bài 1: Giải phương trình mũ 1. 1. ĐS: 2. 2. ĐS: x = 1, x = -3 3. 3. ĐS: x = 0; x = 20 4. 4. ĐS: x =  1 5. 5. ĐS: x = 0 6. 6. Đặt . ĐS: 7. 7. ĐS: x = 3; 8. 8. ĐS: x = 0 9. 9. ĐS: x =  2
Bài 2: Giải các phương trình sau 1. 1. ĐS: 2. 2. ĐS: x = 1 3. 3. ĐS: 4. 4. ĐS: x = 10; x = 100 5. 5. ĐS: x = 8 6. 6. ĐS: 7. 7. ĐS: 8. 9. ĐS:
Bài 3: Giải các bất phương trình sau: 1.
1. ĐS: x > 4 hoặc x < 2 2.
2. ĐS: T = (-;-4]  (-3;-1] 3. 3. ĐS: 4. 4. ĐS: 5. 5. ĐS: T = (-3;-2)  (0;1) 6. 6. ĐS: T = (-1;2)  (8;11)
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
III – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
001.
Tính đạo hàm của hàm số 2017x y = 2017x A. 1 2017x y x - ¢ = B. 2017x y¢ = ln 2017 C. y¢ = D. 2017x y¢ = ln 2017 æ3 x ö -
002. Tập xác định của hàm số y = logç ÷ ç ÷ ç là : çèx +1÷÷ø A. D = (-1;+¥) B. D = (-1; 3) C. D = (- ;
¥ 3) D. D = (2;+¥) m
003. Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với ( 4 2 ) ? A. 2 4 m B. m ( 3 2 . 2 m )
C. 4m.(2m ) D. 4 2 m 5 004. Kết quả 2
a a  0 là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây? 3 7 a . 4 5 A. 5 a a a. a B. C. 2 5 a . a D. 3 a a
005. Cho 0  a  1. Mệnh đề nào sau đây là SAI? 1 5 3  1 1 1 A. 5 a a B. 5 a a D. 1 2 2 C. 2016 2017 a a a a
006. Tập xác định của hàm số y    x 5 2 3 là: 2  2   2   2  A. 2 m 3m m m 4
D   \   4 m B. D  ;  
 2 .(2 ) C. D   ;  
 4 .(2 ) D. D   ;   2 m 3  3   3  3    1 5 1 5 1
007. Đạo hàm của hàm số y
là:A. y '   B. y '  C. 4 y '  x D. y '   4 x. x 4 9 4 2 4 x 4 5 x . x 4 4 x
008. Thực hiện phép tính biểu thức a a  a a   2 3 8 5 4 . : :  
 a  0 được kết quả là: A. 2 a B. 8 a C. 6 a D. 4 a
009. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1,4 2      e     A.  1 1 2 2 3  2 4  4 B. 3 1,7 3  3 C.      D.       3   3   3   3 
010. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) 011. Hàm số y = 3 2
2x x 1 có đạo hàm là:  
x x 2 2 3 2 1 A. 4x 1 B.  4x 1
x    x x  2 2 3 12 3 2 1 C. D. 3. 2 3 x x  2 2 3 1
2x x  2 2 3 1
012. Cho hàm số y = x é cos(ln x) + sin(ln x)ù ë
û . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2
x y¢¢ + xy¢ - 2y = 0 B. 2
x y¢¢ - xy¢ - 2y = 0 C. 2
x y¢ - xy¢ + 2y = 0 D. 2
x y¢¢ - xy¢ + 2y = 0 013. Biểu thức 3 6 5
x. x. x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 2 7 5 5 A. 3 x B. 3 x C. 3 x D. 2 x
014. Cho  > . Kết luận nào sau đây là đúng? A.  <  B.  >  C.  +  = 0 D. . = 1 015. Cho f(x) = 3 6
x. x . Khi đó f(0,09) bằng:A. 0,2 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,3
016. Rút gọn biểu thức: 6 x x  6 12 1 , ta được:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An A. 2 x x  1
B. - x x  2 6 1 C. x6(x + 1) D. 2
x x   1 017. Hàm số y = 3 2
1 x có tập xác định là: A. (-1; 1) B. R\{-1; 1} C. R
D. (-; -1]  [1; +)   018. Cho f(x) = 
ln tan x . Đạo hàm f '  bằng:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  4 
019. Cho log 5  . Khi đó log 500 tính theo a là: 2 a 4 A. 3a + 2
B. 1 3a  2 C. 2(5a + 4) D. 6a – 2 2
020. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý.
Hỏi sau bao nhiêu quý thì người đó có được ít nhất 20 triệu ? A. 15 B. 18 C. 17 D. 16 4 a .b 4 3 2 021. Rút gọn :
ta được : A.a2 b B.ab2 C.a2 b2 D.ab 3 12 6 a .b 2 4 2 2     1 4 4 1 022. Rút gọn : 3 9 9 9
a 1 a a 1 a 1 ta được :A. 3 a 1 B. 3 a 1 C. 3 a 1 D. 3 a 1    
023. Tập nghiệm của phương trình log x 1  2 3 A. 3;   2 B. 10  ;  2 C. 4;   2 D.  3
024. Số nghiệm của phương trình log . x log 2x 1  2.log là 2 3   2 x A.1 B.3 C.0 D.2 1 2 025. Phương trình 
 1có tổng các nghiệm là : 5  log x 1 log 2 2 x 33 A. B.12 C.5 D.66 64
026. Phương trình log log x  1có nghiệm là : 2  4  A.2 B. 4 C.16 D. 8
027. Cho phương trình: log  3 x   1  log  2
x x 1  2 log x  0 . Phát biểu nào sau đây đúng: 2 2  2
A. x  0
B. x  0 C. x  1  D. x  
028. Phương trình log 9  2x  3  tương đương với phương trình nào dưới đây 2   x
A. 9  2x  3  x B. 2 x  3x  0  C. 2
x  3x  0
D. 9  2x  3  2 x
029. Số nghiệm của phương trình log log x  log log x  2 là: 4  2  2  4  A.0 B.3 C.2 D. 1
030. Tập nghiệm phươngtrình 2
log (4  x)  2 log 4  x  15 là: 3 1   3 971   107  A.5;  3  B. 5 3 3 ;3  C.  ; 2  3 D.  239  ;   243   27  031. Phương trình  2
log x  7x 12  log2x 8 có bao nhiêu nghiệm: A.0 B.1 C. 2 D.4
032. Phương trình log
x 1  2  2 không tương đương với phương trình nào sau đây: 2  
A. x 1  2  4 B. x 1  6 C. x 1  6  D. x 1 2
033. Phương trình 4 log x  log 5  3 có nghiệm là: 25 x 1 1 1
A. x  5; x  5
B. x  1; x
C. x  ; x  5
D. x  ; x  5 2 5 5
034. Tìm m để phương trình: 2
log x m log x 1  0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 3 3 A. m  2  B. m  2 C. m  2 
D.Khôngtồntại m
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
CHỦ ĐỀ 5: SỐ PHỨC
I. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT.
Dạng toán 1. Tìm caùc thuoäc tính cuûa soá phöùc thoûa maõn ñieàu kieän K cho tröôùc
¾¾
Phương pháp giải:
· Bước 1. Gọi số phức cần tìm là z = x + yi với x, y Î .
· Bước 2. Biến đổi điều kiện K (thường liên quan đến môđun, biểu thức có chứa z, z, z ,... ) để
đưa về phương trình hoặc hệ phương trình nhờ 2 số phức bằng nhau, rồi suy ra x y z = ...
Lưu ý. Trong trường phức , cho số phức z = x + .
y i có phần thực là x và phần ảo là y với
x, y Î  và 2 i = 1
- . Khi đó, ta cần nhớ: 
· Mônđun của số phức z = x + . y i là 2 2
z = OM = x + y (căn của thực bình cộng ảo bình).
· Số phức liên hợp của z = x + .
y i z = x - .
y i (ngược dấu ảo). ìïx = x · Hai số phức ï
z = x + y .i z = x + y .i được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi 1 2 í (hai số 1 1 1 2 2 2 ïy = ï y î 1 2
phức bằng nhau khi và chỉ khi thực = thực và ảo = ảo).
· Trong bài toán tìm thuộc tính của số phức z thỏa mãn điều kiện K cho trước, nếu K là thuần
z (tất cả đều z) hoặc thuần z thì đó là bài toán giải phương trình bậc nhất (phép cộng – trừ –
nhân – chia số phức) với ẩn z (hoặc z). Còn nếu chứa hai loại trở lên (z, z, z ) thì ta sẽ gọi
z = x + yi, (x; y Î )  z = x - yi. Từ đó sử dụng các phép toán trên số phức để đưa về hai số
phức bằng nhau khi và chỉ khi thực = thực, ảo = ảo để giải hệ phương trình tìm x, y  . z
Dạng toán 2. Bieåu dieãn hình hoïc cuûa soá phöùc vaø baøi toaùn lieân quan
Loại 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z = x + . y i
thỏa mãn điều kiện K cho trước ?
· Bước 1. Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức: z = x + yi, (x, y Î ).
· Bước 2. Biến đổi điều kiện K để tìm mối liên hệ giữa x, y và kết luận.
Mối liên hệ giữa xy
Kết luận tập hợp điểm M(x; y)
Ax + By +C = 0.
Là đường thẳng d : Ax + By + C = 0 . é 2 2 2
(x - a) + (y - ) b = R
Là đường tròn (C) có tâm I( ; a ) b và bán  ê ⋅ ê 2 2
êx + y - 2ax - 2by + c = 0 ë kính 2 2
R = a + b - c. é 2 2 2
(x - a) + (y - ) b £ R
Là hình tròn (C) có tâm I( ; a ) b và bán  ê ⋅ ê 2 2
êx + y - 2ax - 2by + c £ 0 ë kính 2 2
R = a + b - c .
Là những điểm thuộc miền có hình vành  2 2 2 2
R £ (x - a) + (y - ) b £ R .
khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm 1 2 I( ; a )
b và bán kính lần lượt R R . 1 2  2
y = ax + bx + c, (a ¹ 0). æ b D ö ç ÷
Là một parabol (P) có đỉnh S - ç ;- ÷ ç ÷ . 2a 4a÷ è ø 2 2 x y
ìïMF + MF = 2a
Là một elíp có trục lớn 2a, trục bé 2b và  + = ï 1 với 1 2 í ⋅ a b ïF F = 2c < ï 2a î 1 2 tiêu cự là 2 2
2c = 2 a - b , (a > b > 0). 2 2
ìï MF - MF = 2a
Là một hyperbol có trục thực là 2a, trục  x y - = ï 1 với 1 2 í ⋅ a b
ïïF F = 2c > 2a î
ảo là 2b và tiêu cự 2 2 = + với 1 2 2c 2 a b a, b > 0 .  MA = MB .
Là đường trung trực của đoạn thẳng AB .
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Loại 2: Tìm soá phöùc z coù moâñun nhoû nhaát, lôùn nhaát thoûa maõn tính chaát K cho tröôùc ?
· Bước 1. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z để được mối liên hệ giữa x và . y
· Bước 2. Dựa vào mối liên hệ giữa x y ở bước 1, để tìm z , z ? min max
Lưu ý : Thông thường với loại này, người ra đề hay cho tập hợp biểu diễn số phức z là một
đường thẳng hoặc đường tròn. Khi đó, ta có hai hướng xử lý: một là sử dụng phương pháp hình
học, hai là sử dụng phương pháp đại số (bất đẳng thức).
Dạng toán 3. Phöông trình baäc hai vaø baäc cao trong tröôøng soá phöùc Phöông trình baäc hai
Xét phương trình bậc hai 2
az + bz + c = 0, ( )
* với a ¹ 0 có biệt số: 2 D = b - 4a . c Khi đó: · Nếu D = b 0 thì phương trình ( )
* có nghiệm kép: z = z = - ⋅ 1 2 2a
· Nếu D ¹ 0 và gọi d là căn bậc hai D thì phương trình ( )
* có hai nghiệm phân biệt là: - + d - - d b b z = hoặc z = ⋅ 1 2a 2 2a Lưu ý
· Hệ thức Viét vẫn đúng trong trường phức  : b c
z + z = - và z z = ⋅ 1 2 a 1 2 a
· Căn bậc hai của số phức z = x + yi là một số phức w và tìm như sau:
+ Bước 1. Đặt w = z = x + yi = a + bi với x, y, a, b Î . ì 2 2 ï - = ìï =⋅⋅⋅ + ïa b x x Bước 2. Biến đổi: 2 2 2 2 w ï
= x + yi = (a + bi)  (a -b ) + 2abi = x + yi  í  í ï2ab = ï y ï î ïy =⋅⋅⋅ î
+ Bước 3. Kết luận các căn bậc hai của số phức z w = z = a + b .i
Ta có thể làm tương tự đối với trường hợp căn bậc ba, căn bậc bốn. Ngoài cách tìm căn bậc hai
của số phức như trên, ta có thể tách ghép đưa về số chính phương dựa vào hằng đẳng thức.
Phöông trình qui veà phöông trình baäc hai
Trong giải phương trình bậc cao, nếu đề cho phương trình có một nghiệm thuần ảo, ta thế z = bi vào phương
trình và giải tìm b
z = b .i Do có nghiệm z = bi nên chia Hoocner để đưa về phương trình bậc thấp hơn mà
đã biết cách giải để tìm nghiệm còn lại. Còn nếu đề bài cho biết có 1 nghiệm thực. Khi đó cần đến khả năng
nhẩm nghiệm của phương trình bậc cao (nếu có i thì ta sẽ nhẩm nghiệm sao cho triệt tiêu đi i).

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Câu 1. Trong những số sau số nào là số ảo: 3 , 3 3 , 4 3 , 5 3 , 6 3
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An A. 3 B. 3 3 C. 5 3
D. 3 ; 4 3 ; 6 3
Câu 2. Số nào trong các số sau là số thực?  i
A.  3  2i   2  2i
B. 2  i 5  2  i 5 C.   2 i 2 1 3 D. 2  i
Câu 3. Số nào trong các số sau là số thuần ảo? 2  3i
A.  2  3i   2  3i
B.  2  3i   2  3iC.   2 2 2i D. 2  3i 1 i
Câu 4. Phần ảo của số phức 2
z biết z  4  3i  là: 2  i 644 644 644 644 A. B. C. D. 25 27 29 31
Câu 5. Số z z là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2
Câu 6. Số z z là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2i
Câu 7. Môđun của 1 2i bằng A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 8. Môđun của 2  iz bằng A. 2  z B. 2z C. 2 z D. 2
Câu 9. Cho số phức z thỏa điều kiện 2(z1)  3z  (i 1)(i  2) (1). Môđun của z là: 26 26 26 26 A. B. C. D. 5 10 6 12 2(1 2i)
Câu 10. Cho số phức thỏa (2  i)z
 7  8i . Môđun của số phức w z 1 i bằng: 1 i A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11. Phần ảo của số phức z , biết 2
z  ( 2  i) (1 2i) là: A.  2 B. 2 C. 2 D. 2 
Câu 12. Môđun của số phức 3
z  5  2i  (1 i) là : A. 7 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 13. Số phức z thỏa mãn z  2 z z   2  6i có phần thực là A. 6  2 B. C. 1  3 D. 5 4
Câu 14. Cho số phức thỏa mãn z  1 2iz  2  4i . Tìm môđun của 2 w  z z ? A. 10 B. 10 C. 5 D. 5
Câu 15. Cho số phức z  5  2i . Số phức 1 z có phần ảo là : 2 A. 29 B. 21 5 C. D. 29 29
Câu 16. Cho số phức z  a  bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. i z z  2bi
B. z z  2a C. 2 2 z z a  2 b D. 2 z z
Câu 17. Tìm z = (2 +3i)(2 ‐ 3i) A. z = 4 B. z = ‐ 9i C. z = 4 ‐ 9i D. z = 13
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức 5  2i  3(7  6i)  (2  i) là? A. 18 17i B. 18 17i C. 14 19i D. 28 17i 3  2i
Câu 19. Phần ảo của số phức là? 2  i
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 7 4 7 7 A. . B. C. i D. 5 5 5 3 i2016
Câu 20. Biểu diễn về dạng z a bi của số phức z  là số phức nào? ( i)2 1 2 3 4 3 4 3 4 3 4 A.  i B.  i C.  i D.  i 25 25 25 25 25 25 25 25 3  i 4
Câu 21. Điểm M biểu diễn số phức z  có tọa độ là : i2019 A. M(4;3) B. M(4;3) C. M(4;3) D. M(4;3)
Câu 22. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. Số phức z a bi được biểu diễn bằng điểm M ( ; a )
b trong mặt phẳng Oxy .
B. Số phức z a bi có số phức liên hợp là a bi
C. Số phức z a bi  0  a b  0
D. Số phức z a bi có số phức đối a bi
Câu 23. Cho số phức z a bi, ab  0.Khi đó số phức 2
z là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây? A. a b B. a b  C. a b  D. a  2b
Câu 24. Cho số phức thỏa mãn 2
z  (1 2i)z  2  4i . Tìm môđun của w z z ? A. 10 B. 10 C. 5 D. 5
Câu 25. Cho z m  3i, z '  2  (m 1) zz '
i . Giá trị nào của m sau đây để là số thực ? m 1 m  3  m  1 m  2 A.  B.  C.  D.  m  2  m  2  m  2 m  3 
Câu 26. Cho số phức z , khi đó mệnh đề sai là A. z = z .
B. z + z là một số thực.
C. z.z là một số thực.
D. mođun của z là một số thực dương.
Câu 27. Cho z = m +3i,z ¢ = 2-(m +1)i. Giá trị nào của m sau đây để z.z ¢ là số thực
A. m 1 hoặc m = -2 B. m  2  hoặc m = -3 C. m  1  hoặc m = 2
D. m  2 hoặc m  3 
Câu 28. Trong các số phức sau, số phức nào có mô đun nhỏ nhất ? A. z  3
i B. z 13i C. z  3
  2i D. z  2  2i
Câu 29. Cho các số phức: z  3i, z  1
 3i, z  2  3 1 2 3
i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức có
mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho là A. 3 B.  5 C. 1 D. 5
Câu 30. Cho các số phức: z  1 3i, z  2
  2i, z  2   3 1 2 3
i . Tích phần thực và phần ảo của số
phức có mô đun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là A. 3 B. 2  2 C. 2  3 D. 2 2
Câu 31. Cho các số phức: z  3i, z  1
 3i, z m  2 1 2 3
i . Tập giá trị tham số m để số phức 3z có mô
đun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là A.  ;
  5 5; B.  5; 5 C.  5; 5 D. m  5; 5  
Câu 32. Cho các số phức: z  2i, z m  3  2i, z 1 2 1 2 3
i . Tập giá trị tham số m để số phức 2 z có mô
đun lớn nhất trong ba số phức đã cho là A. 2;4 B.  ;2
  4; C. 2;4 D.  ;2  4;
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Câu 1. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực là 2 là: A. x  2  B. x  2 C. x  1 D. x  1 
Câu 2. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần ảo bằng 3 là:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An A. x  3 B. y  3 C. y  3 D. x  2
Câu 3. Trong mặt phẳng phức tìm tập hợp điểm M(z) thỏa mãn z 1 i  3
A. Đường thẳng y = 3
B. Đường thẳng x = ‐3
C. Đường thẳng y x  3
D. Hình tròn tâm I(‐1;1), R = 3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z  8  9i   3 là đường tròn có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I(8;‐9), R = 3 B. I(8;9) , R = 3 C. I(8;9), R = 3 D. I(‐8;‐9), R = 3
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
2 z i z z i
2 là một đường thẳng có phương trình: 1 1 1 1 A. y  2 x y x C. y  2 x D. y   2 x 4 B.   2 4 2 2 z  2  3i
Câu 6. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
 1 là một đường thẳng có z  4  i phương trình:
A. 3x y 1  0
B. 3x y  1  0
C. x y 1  0
D. x  3y 1  0 z i
Câu 7. Tập nghiệm biểu diễn số phức z thỏa  1 là: z i A. Đường tròn B. Điểm C. Elip D. Đường thẳng
Câu 8. Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (‐2; ‐3) C. (2; ‐3) D. (‐2; 3) 1
Câu 9. Điểm biểu diễn của số phức z  2  là: 3i  2 3  A. 2;  3 B.  ;  C. 3;  2 D. 4;  1 13 13 
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện số
phức zi  (2  i)  2 là :
A. 3x  4y  2  0 B. 2 2
(x 1)  (y  2)  9 C. 2 2
(x 1)  (y  2)  4
D. x  2y 1  0
Câu 11. Cho số phức z  0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong
các kết luận nào đúng: A. z  R
B. z là một số thuần ảo C. z  1 D. z  2
Câu 12. Trong mặt phẳng phức, các điểm A, B, C lần lượt biểu diễn của các số phức z1 = ‐1 + 3i,
z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 2 + 3i B. 2 ‐ i C. 2 + 3i D. 3 + 5i
Câu 13. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của véctơ  AB bằng: A.     1 z z2 B. 1 z z2 C. 1 z z2 D. 1 z z2
Câu 14. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z, biết 3zi  4  2 là A. Điểm B. Đường thẳng C. Đường tròn D. Elip
Câu 15. Biết z i  1 iz , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phương trình? A. 2 2
x y  2 y  1  0 B. 2 2
x y  2 y  1  0 C. 2 2
x y  2 y 1  0 D. 2 2
x y  2 y 1  0
Câu 16. Số phức z = 2 ‐ 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (‐2; ‐3) C. (2; ‐3) D. (‐2; 3)
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Câu 17. Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tư là các điểm biểu diễn các số phức
4i      26 ; 1 1 2 ; i i i i 1 3  . Tam giác ABC i A. Vuông B. Vuông cân C. Đều D. Cân 1
Câu 18. Điểm biểu diễn của số phức z = là: 2  3i   A. 2;  2 3 3 B. ;   C. 3;  2 D. 4;  1  13 13 
Câu 19. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó độ dài của véctơ  AB bằng: A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z 1 2 1 2 2 1 2 1
Câu 20. Trong mặt phẳng phức cho ΔABC . Biết rằng ,
A B lần lượt biểu diễn các số phức z  2  2 1 i ; z  2   4 Δ 2
i . Khi đó, điểm C biểu diễn số phức nào sau đây để ABC vuông tại C ?
A. z  2  4i B. z  2   2i
C. z  2  4i
D. z  2  2i
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
zi  (2  i)  2 là A. (z + ) 1 i = 4 B. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 C. 2 2
(x 1)  ( y  2)  4
x  2 y 1  0 D.
Câu 22. Biết z i  (1 i)z , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phương trình? A. 2 2
x y  2y 1  0 B. 2 2
x y  2y 1  0 C. 2 2
x y  2y 1  0 D. 2 2
x y  2y 1  0
Câu 23. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = 1+3i,
z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 1  2i B. 2  i C. 1 + 2i D. 2 + i
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = x + yi (x,y Î )các điểm biểu diễn z z đối xứng nhau qua A. trục Ox. B. trục Oy.
C. gốc tọa độ O.
D. đường thẳng y = x.
Câu 25. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. (6; 7). B. (6; 7). C. (6; 7). D. (6; 7).
Câu 26. Cho số phức z thoả mãn: z 1 i z 1 2i . Số phức z có mô đun nhỏ nhất là: 3  3 3  3 3 3 3 3 A.  i B.  i C.  i D.  i 5 10 5 10 5 10 5 10 1
Câu 27. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: z   2 là: z 2 2
x y  2y 1  0 2 2
x y  2y 1  0 A.  B.  2 2
x y  2y 1  0 2 2
x y  2y 1  0 2 2
x y  2y  2  0 2 2
x y  2y 1  0 C.  D.  2 2
x y  2y  2  0 2 2
x y  2y  2  0
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
Câu 1. Trong tập hợp số phức, căn bậc hai của ‐4 là: A.‐2i
B. 2i C. 2i D. ‐2
Câu 2. Căn bậc hai của số thực a âm là:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
a B. i a C. i a D. i a A.
Câu 3. Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn z  (2  i)  10 và . z z  25 ? A. 4  3i B. 4  3i C. 3  4i D. 3  4i Câu 4. Gọi z 2  2  5  0   
1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z z . Tính z z 1 2 A. 2 5 B. 10 C. 3 D. 6
Câu 5. Giải phương trình trên tập số phức: 2
2x  6x  29  0 3  7i 3  7i 3  7i 3  7i A. x B. x  ; x C. x
D. x  3  7i 2 1 2 2 2 2 z
Câu 6. Tập hợp các nghiệm của phương trình z z  là: i A. 0;1  i B.   0 C. 1 i D. 0,  1 2
Câu 7. Nghiệm của phương trình sau trên C: z  4z  5  0 A. z   , 1 z  ,
5 z  2  7i, z  2  7i 1 2 3 4 B. 1, 5 C. 1, 5, 2 √7 , 2 √7 D. 2 √7 , 2 √7
Câu 8. Giải phương trình sau trên C: 4 2
z  9z 18z  9  0 , 3  3i 3   3i √ √ A.   1, z 2 , z3,4 B. , , , 2 2 √ √ √ √ C. , , , D. , , , 4  z i
Câu 9. Số nghiệm của phương trình  1  
trên trường số phức là:  z i  A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 10. Nghiệm của phương trình sau trên C: 2
z  2 z  35  0 A. z  5  B. z  4 C. z  3 D. z  2 4 4
Câu 11. Nghiệm của phương trình sau trên C:  z  3   z  5  16 z  3  1 z  3 z  5 z  3i A. 1,2 1,2 1,2 z    5 B. C. D. 2  z  4   7iz  4   7iz  4   7i z  4   7i 3,4 3,4 3,4 3,4 4  z i
Câu 12. Nghiệm của phương trình sau trên C: 16   z i   z  3i   1  1 z  3iz  3i z   1,2 1,2  i 1,2 A.,    3 z   1 i B. 4  3i C. 4  3i D.  2 3   zz   4  3i  3,4 3,4 z     4  5 5  3,4   3i  5 z  3,4 5
Câu 13. Tìm số phức z thỏa mãn 2 z 1  1   2 3i ? A. 1 3i à v 1 3i B. 1  3i à v 1  3i C. 1   3i à v 1 3i D. 1 3i à v 1  3i Câu 14. Gọi z 2 2  5  0  4  4
1 và z2 là các nghiệm của phương trình z z . Tính P z z 1 2 A. – 14 B. 14 C. ‐14i D. 14i 2 Câu 15. Gọi z  2  3  0
1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z z
. Tọa độ điểm M biểu
diễn số phức z1 là: A. M (; 1 2) B. M (; 1 2) C. M(; 1  2) D. M(; 1  i 2 )
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Câu 16. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z2  z
3  5  0 . Tìm mô đun của số phức:
  2z  3  14 A. 4 B. 17 C. 24 D. 5
Câu 17. Cho số phức z  3  i
4 và z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc hai nhận z z làm nghiệm là:
A. z2  6z  25  0
B. z2  6z  25  0 C. z2 3
 6z i  0 2 1  6   0 2 D. z z 2
Câu 18. Trong  , cho phương trình bậc hai 2
az bz c  0(a  0) . Gọi   2
b  4ac . Ta xét các mệnh đề:
1) Nếu  là số thực âm thì phương tr ình (*) vô nghiệm
2) Néu   0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
3) Nếu   0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng
B. Có một mệnh đề đúng
C. Có hai mệnh đề đúng
D. Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 19. Trong C, phương trình 2
z  4  0 có nghiệm là: z  2i z  1  2i z  1  i z  5  2i A.  B.  C.  D.  z  2  i z  1  2i z  3  2i z  3  5i 4
Câu 20. Trong C, phương trình  1  i có nghiệm là: z  1 A. z = 2 ‐ i B. z = 3 + 2i C. z = 5 ‐ 3i D. z = 1 + 2i
Câu 21. Cho phương trình 2
z bz c  0 . Nếu phương trình nhận z  1  i làm một nghiệm thì b,c
bằng b,c R : b  3 b  1 b  4 b  2 A.  B.  C.  D.  c  5 c  5 c  5 c  2
Câu 22. Cho phương trình 3 z  2
az bz c  0 . Nếu z  1  i, z  2 là hai nghiệm của phương trình thì
a, b, c bằng ,
a b,c R a  4 a  2 a  4 a  0     A. b  6 B. b  1 C. b  5 D. b  1     c  4  c  4  c  1  c  2  Câu 23. Gọi z 2  4  9  0
1 và z2 là các nghiệm của phương trình z z
. Gọi M, N là các điểm biểu diễn
của z1 và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: A. MN  4 B. MN  5 C. MN  2 5 D. MN  2 5 1 Câu 24. Gọi z   1  3  3
1 và z2 là các nghiệm của phương trình z z . Giá trị của P z z 1 2 là: A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3 1 1
Câu 25. Biết số phức z thỏa phương trình z   1  2016  z . Giá trị của P z z2016 là: A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3 4 2
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình z  2z  8  0 là: A.  2;  2  i B.  i; 2   2 C. 2;  4  i D. 2;  4  i
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
CHỦ ĐỀ 6: TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ z
Dạng toán 1. CAÙC VAÁN ÑEÀ CÔ BAÛN VEÀ HEÄ TRUÏC TOÏA ÑOÄ OXYZ M
A – PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN zM
1‐ Hệ trục Oxyz: Gốc tọa độ O (0;0;0) . O yx : hoμnh ®é M y  M
* Điểm M x ; y ; zy M M M  trong ®ã: : tung ®é M x xM z : cao ®é  M    
OM = x i + y j + z k M M M x ìï = t Î ì ì ï  x ï = 0 x ï = 0 ï ï ï ï ïï ïï
* Trục tọa độ: Trục Ox: y í = 0 y í = t Î  y í = 0 ï Trục Oy: ï Trục Oz: ï z ïï = 0 ï ï ï ï = ï = Î î z 0 ïî z t ïî 
* Mặt phẳng tọa độ: Mp(Oxy): z = 0 Mp(Oxz):y = 0 Mp(Oyz): x = 0  
2‐Các phép toán: Cho các vectơ a (a ;a ;a ;
b b ;b ;b ; k Î .  1 2 3 ) ( 1 2 3)    
a +b = c (a +b ;a +b ;a +b . ka = (ka ;ka ;ka . 1 2 3 ) 1 1 2 2 3 3 )    2 2 2
a.b = a .b + a .b + a .b (Tích vô hướng) a = (a + a + a . 1 ) ( 2) ( 3) 1 1 2 2 3 3
3‐Hệ quả:A(x ;y ;z ); B (
x ;y ;z ); (
C x ;y ;z ). A A A B B B C C C   2 2 2
AB = (x - x ;y - y ;z - z AB = AB = (x - x + y - y + z - z B A ) ( B A) ( B A) B A B A B A ) ìï x - kx ï A B x ï = M ïï 1 - k   ïï y - ky ï
Điểm M chia đoạn thẳng AB theo k tỷ số
(k ¹ )1  MA = k.MB A By í = M ï 1 - k ïïï z - kz A B z ï = ï M ï 1 - k ïî
Hệ quả 1: Công thức trung điểm: Hệ quả 2: Công thức trọng tâm: G(x ;y ;z ) của G G G ìï x + x ï ì A B x ï = ï x + x + x ï A B C I ï x ï = ï 2 ï G ïï 3 ï y + y ï
I(x ;y ;z ) ï ï y + y + y của đoạn AB . A B y í = ï A B C I I I I ï 2
tam giác ABC . y í = ï G ï ï 3 ï z + z ïï A B z ï = ï z + z + z ï A B C I ï ï 2 z = ïî ï G ï 3 ïî  
4‐Góc giữa hai vectơ:a (a ;a ;a ;
b b ;b ;b . 1 2 3 ) ( 1 2 3)     a.b
a b + a b + a b
Gọi j = (a,b ). Lúc đó: 1 1 2 2 3 3 cosj =  =  a . b
(a )2 +(a )2 +(a )2. (b )2 +(b )2 +(b )2 1 2 3 1 2 3     * Đặc bi
ệt: a ^ b a.b = 0  a b + a b + a b = 0 1 1 2 2 3 3  
5‐ Điều kiện để hai vectơ a (a ;a ;a ;
b b ;b ;b cùng phương: 1 2 3 ) ( 1 2 3) a ìï = kb ï 1 1   ï a a a $k Î  \ { } ï 1 2 3
0 : a = kb a í = kb hay = =
nÕu b .b .b ¹ 0 2 2 1 2 3 ï b b b ï 1 2 3 a ï = kb ï 3 3 î
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An  
6‐ Tích có hướng của hai vetơ: a (a ;a ;a ;
b b ;b ;b . 1 2 3 ) ( 1 2 3)
* Công thức: ( Quy tắc:2‐3; 3‐1; 1‐2) 
a (a ;a ;a üï æ ï    ça a a a a a ö÷ 1 2 3 ) é ù 2 3 3 1 1 2  ý  = = ç ÷ ê ï ë ú ç ÷ b ( c a,b ; ; b ;b ;b û ç ï ç b b b b b b ÷÷ 1 2 3 ) è 2 3 3 1 1 2 ø ïþ
= (a b -b a ;a b -b a ;a b -b a 2 3 2 3 3 1 3 1 1 2 1 2 )  Tính chất:      c ìï ^ ac = a é ,b ù ï  í ê ú  ë û ï  c ^ b ïî       a, b é ù
cùng phương a,b = 0. êë úû      
a,b, c é ù
đồng phẳng c. a,b = 0. êë úû 
7‐ Một số công thức cần lưu ý: B
 Diện tích tam giác ABC:
1 é ù C S = êAB,AC ú ABC 2 ë û A D C  
 Diện tích của hình bình hành ABCD là é ù S = A  ê B,ADú ⋅ ABCD ë û A B A B D  C
Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’:
é ù  V = A
ê B,ADú .AA '
ABCD.A' B 'C ' D ' B' ë û A' B
 Thể tích tứ diện ABCD: C' A D'
1 é ù  1 V =
êAB,AC ú .AD ( = chiều cao. S đáy) ABCD C 6 ë û 3 D
B– BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxyz cho các vectơ a = (1;2;3); b = ( 2 - ;4;1); c = ( 1 - ;3;4). Vectơ    
v = 2a - 3b + 5c có toạ độ là: A.(7; 3; 23) B.(7; 23; 3) C.(23; 7; 3) D. ( 3; 7; 23)       
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a (1; 1 - ; ) 2 ,b (3;0;- ) 1 ,c ( 2 - ;5; )
1 , vectơ m = a +b -c có tọa độ là A. (6;-6;0). B. ( 6; - 6;0). C. (6;0; 6 - ). D. (0;6; 6 - ).   
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a = (1;2; 3),b = (-2; 0;1),c = (-1; 0;1). Tìm tọa độ của     
vectơ n = a +b + 2c - 3i    
A. n = (-6;2;6).
B. n = (6;2;-6).
C. n = (0;2;6) .
D. n = (-6;2;-6).   
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho a = (5;7;2),b = (3; 0; 4),c = (-6;1;- ) 1 . Tọa độ của vecto     
n = 5a + 6b + 4c - 3i là:    
A.n = (16; 39; 30)
B.n = (16;-39;26)
C.n = (-16;39;26)
D.n = (16;39;-30)   
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ a = (5; 4; 1 - ), b = (2; 5
- ;3) và c thỏa hệ    
thức a + 2c = b . Tọa độ c là:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An æ3 9 ö ç ÷ æ 3 9 ö ç ÷ æ 3 9 ö ç ÷ A.(-3;-9;4) B.ç ; ;-2÷ ç - ç ;- ;2÷ - ç ;- ;1÷ ç C. D. è2 2 ÷÷ø çè 2 2 ÷÷ø çè 4 4 ÷÷ø  
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các vectơ a = (1;1 - ) 2 ; b = ( 3; - 0;- ) 1 và điểm    A(0;2; )
1 tọa độ điểm M thỏa mãn: AM = 2a -b là : A. M (-5;1;2) B. M (3; 2; - )1 C.M (1;4;-2) D. M (5; 4;-2)     
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto AO = 3(i + 4j)- 2k + 5j . Tọa độ của điểm A là A.(3, 2 - ,5) B.( 3, - 1 - 7,2) C.(3,17, 2 - ) D.(3,5, 2 - )       
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độOxyz cho tam giác OAB OA = i - j , OB = 2i + j - k .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là: æ3 1ö ç ÷ æ 1ö ç ÷ æ1 1ö ç ÷ A. G ç ; 0;- ÷ ç G 1 ç ;0;- ÷ G - G ç ;0;- ÷ ç B. C. (3; 0; 1) D. è2 2÷÷ø çè 3÷÷ø çè3 3÷÷ø        
Câu 9. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm , A ,
B C thỏa: OA = 2i + j - 3k ; OB = i + 2j + k ;       
OC = 3i + 2j - k với ;i j; k là các vecto đơn vị. Xét các mệnh đề:   (I) AB = ( 1
- ,1, 4) ; (II ) AC = (1,1,2)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cả (I) và (II) đều đúng
B. (I) đúng, (II) sai
C.Cả (I) và (II) đều sai
D. (I) sai, (II) đúng
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . Tìm tọa
độ trọng tâm của tam giác ABC:
A . G (6;3;6)
B. G (4;2; 4)
C. G (-4;-3;-4)
D. G (4; 3;-4)
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với ( A 1; 4 - ;2),B( 3 - ;2;1),C(3; 1 - ;4) . Khi đó
trọng tâm G của tam giác ABC là: æ1 7ö ç ÷ æ1 7ö ç ÷ æ1 1 7ö ç ÷ A. G ç ;-1; ÷ ç G 3;-9;21 G ç ;-1; ÷ G ç ;- ; ÷ ç B. ( ) C. D. è3 3÷÷ø çè2 2÷÷ø çè4 4 5÷÷ø     
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho vectơ a = i - j + 2k , độ dài vectơ a là: A. 6 . B. 2 C. - 6 . D. 4
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2;0) , B (1; 0;- )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng? A. 2 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 14. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai điểm M (1; 1
- ; 3) và N ( 2; 2; 3) bằng A. MN = 4 B. MN = 6 C.MN = 3 2 D. MN = 5
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1; 0;-3),B (2; 4;- )
1 ,C (2;-2;0). Độ dài các cạnh ,
AB AC,BC của tam giác ABC lần lượt là A. 21, 14, 37 . B. 11, 14, 37 . C. 21, 13, 37 . D. 21, 13, 35 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho A(2;-1;6), B (-3;-1;-4), C (5;-1; 0). Tam giác ABC là: A.Tam giác thường B.Tam giác cân C.Tam giác đều D.Tam giác vuông
Câu 17. Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của M (3,2, )
1 trên Ox thì M’ có toạ độ là:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An A.(0, 0, ) 1 B.(3, 0, 0) C.( 3, - 0, 0) D.(0,2, 0)
Câu 18. Trong hệ trục Oxyz cho M (3,2, )
1 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục
Ox, Oy, Oz. Tổng các tọa độ của 3 điểm A, B, C là: A. 6 B.12 C.18 D. 3 é ù
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho A(-1;2; ) 1 ,B (1;1; )
1 ,C (0;3;2).tọa độ của êAB,BC ú là: ë û A . (-1;-2; 3) B. (1,2, 3) C. (-1;-2;-3) D. (-1;2;-3)
Câu 20. Trong không gianOxyz cho ba điểm ( A 1 - ;2;0),B( 1 - ;0; 1 - ),C(0;1; 2 - ) . Diện tích tam giác ABC bằng 14 4
A. 14 (đvdt) B. (đvdt) C. 2 (đvdt) D. (đvdt) 2 3            
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho OA = i - j + k , OB = 2i - 3j + 2k , OC = 4i - 2j + 2k . Diện
tích tam giác ABC bằng 15 30 A. 30 (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. 15 (đvdt) 2 2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1; 0; 0), B (0; 0; ) 1 , C (2;1; ) 1 . Diện tích
của tam giác ABC bằng: 7 11 5 6 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 0; 0),B (0;2; 0),C (2;1; 3).Diện tích tam giác ABC là 3 6 6 3 A. B. C. D. 3 6 2 2 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho A(3;4;‐1), B(2;0;3), C(‐3;5;4). Diện tích tam giác ABC là: 1562 29 379 A. B. C. 7 D. 2 2 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABCA(1; 0; )
1 ,B (0;2;3),C (2;1;0). Độ dài đường
cao của tam giác kẻ từ C là 26 26 A. 26 B. 26 C. D. 2 3
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1,-2, 0) và B (4,1, )
1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: 1 86 19 19 A . B. C. D. 19 19 86 2
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxyz , ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là(1;1; ) 1 ,(2;3;4),(7;7;5).
Diện tích của hình bình hành đó bằng 83 A. 2 83 . B. 83 . C. 83 . D. . 2
Câu 28. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với A = (1; 0; ) 1 , B = ( 2;1;2)và giao æ3 3ö ç ÷
điểm của hai đường chéo là I ç ;0; ÷ ç
. Diện tích của hình bình hành ABCD là: è2 2÷÷ø A . 5 B. 6 C. 2 D. 3
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Dạng toán 2. Phöông trình maët phaúng
A – PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1) Véctơ pháp tuyến, cặp véctơ chỉ phương   
 Véctơ n ¹ 0 là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nếu giá n vuông góc với (P).  
 Hai véctơ a, b không cùng phương là cặp véctơ chỉ phương của 
mặt phẳng (P) nếu giá của chúng song song hoặc nằm trên mặt n (P ) phẳng (P).  
 Nếu a, b là một cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng (P) thì  é ù n = a ê ,bú P
là 1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). ë û   
 Nếu n ¹ 0 là 1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) thì k.n, (k ¹ 0) cũng là véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).
2) Phương trình tổng quát của mặt phẳng: (P) : Ax + By +Cz + D = 0. 
 Nếu mặt phẳng (P) có phương trình (P) : Ax + By +Cz + D = 0 thì n = ( ;
A B;C ) là một (P )
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
 Để viết phương trình mặt phẳng (P), ta cần xác định 1 điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến. •
ìï Đi qua M(x ;y ;z ) ï (P) : o o o ïí   (P) : .
A (x - x ) + B.(y - y ) +C.(z - z ) = 0 ⋅ • V ï TPT : n = ( ; A B;C ) o o o ï (P ) ïî
3) Các trường hợp đặc biệt: Các hê ̣ số
Phương trı̀nh mă ̣t phẳng (P)
Tı́nh chất mă ̣t phẳng (P) D = 0
(P) : Ax + By +Cz = 0
(P) đi qua gốc to ̣a đo ̣ O A = 0
(P) : By +Cz + D = 0
(P)  Ox hoă ̣c (P) ÉOx B = 0
(P) : Ax +Cz + D = 0
(P)  Oy hoă ̣c (P) ÉOy C = 0
(P) : Ax + By + D = 0
(P)  Oz hoă ̣c (P) ÉOz A = B = 0
(P) :Cz + D = 0
(P)  (Oxy)hoă ̣c (P) º (Oxy) A =C = 0
(P) : By + D = 0
(P)  (Oxz)hoă ̣c(P) º (Oxz) B =C = 0
(P) : Ax + D = 0
(P)  (Oyz) hoă ̣c (P) º (Oyz) Lưu ý:
 Nếu trong phương trình của mặt phẳng (P) không chứa ẩn nào thì (P) song song hoặc chứa trục tương ứng.
 Phương trình mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm ( A a;0;0), ( B 0; ; b 0), C(0;0;c) là x y z (P) :
+ + = 1 (gọi là phương trình mặt theo đoạn chắn). a b c
 Khoảng cách từ điểm M(x ;y ;z ) đến mặt phẳng (P) : Ax + By +Cz + D = 0 được xác M M M
Ax + By +Cz + D
định bởi công thức: d(M;(P)) M M M = ⋅ 2 2 2 A + B +C
B – CÁC DẠNG BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
BT 1. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với tọa độ ,
A B cho trước:
Mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB là mp đi qua và vuông góc tại trung điểm I của AB. A ìï æx x y y z z ö + + + I • ïï i P
Đ qua ç A B I ç ; A B ; A B ÷ ÷ 2 ï ç ÷ P ¾¾¾  m ( p P) : ç í è 2 2 2 ÷ø ï   B
ïï VTPT : n = AB = (x -x ;y -y ;z -z ) ï (P ) B A B A B A ïî
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An    BTa 2.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a, b cho  • ìï i
Đ qua M ï a 2 P ï     trước ¾¾¾  ( mp P) : í é ù • ï VTPT : n = a b ï ê ,bú P (P ) ïî ë û
BT 3. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm , A ,
B C không thẳng hàng • ìï i Đ qua , A (hay B hay C ) ï B P 2 P ( mp P) : ï ¾¾¾  í  é ù A C • ï VTPT : n = ï êA , B AC ú (ABC ) ïî ë û
BT 4. Viết phương trình (
mp P) đi qua M, vuông góc ( mp Q) và ( mp P)  D :  Q  ( n Q) • ìï i 
Đ qua M x ,y ,z ï Δ 2 ( o o o) u P ( mp P) : ï ¾¾¾  í  D é ù •
ï VTPT : n = n ï ê ,u ú (P ) (Q) D ïî ë û P
BT 5. Viết phương trình (
mp P) đi qua M(x ;y ;z ) và song song với (Q) : Ax + By +Cz + D = 0 o o o   • ìï i
Đ qua M(x ,y ,z ) n = n (P ) (Q ) 2 ï ( mp P) : o o o P ï ¾¾¾  í   •
ï VTPT : n = n = ( ; A B;C ) ï (P ) (Q ) ïî Q P
BT 6. Viết phương trình (
mp P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua 2 điểm AB • ìï i
Đ qua M    2 P ï ( mp P) : ¾¾¾  í    n = u = AB
ï VTPT : n = u = AB (P ) d ï (P ) d ïî M P d
BT 7. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ,
A B và vuông góc với ( mp Q) : • ìï i Đ qua ,
A (hay B) ï PP ( mp P) : ï ¾¾¾  í  é ù • ï VTPT : n = ï êA , B n ú (P ) (Q) ïî ë û
BT 8. Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M và chứa đường thẳng D :  2 P ¾¾¾
Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u M D  P A u Δ • ìï i D
Đ qua M ïï Khi đó ( mp P) : í 
é ù • , ï VTPT : n = AM ï ê u ú (P ) D ïî ë û
BT 9. Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua hai đường thẳng cắt nhau D , D : 1 2 • ìï i Đ ua q
M Î D , (hay M Î D ) ï  2 1 2  P ( mp P) : ï ¾¾¾  u P í  é ù D2 u Δ2 D Δ • ï VTPT : n = u M 1 ï ê ,u ú 1 (P ) D D 1 2 ïî ë û
BT 10. Cho 2 đường thẳng chéo nhau D ,
D . Hãy viết phương trình (P) chứa D và song song 1 2 1  • ìï i Δ u
Đ qua M Î D , (hay M Î D ) ï 2 D2 1 2 D 2 P ( mp P) : ï ¾¾¾  í  é ù  P 2 • ï VTPT : n = u ï ê ,u ú u D Δ (P ) D D M 1 1 1 2 ïî ë û a
BT 11. Viết phương trình (
mp P) qua M và vuông góc với hai mp ( mp ) a , (b) :  ( n ) a b • ìï i 
Đ qua M ï n 2 P (b) ( mp P) : ï ¾¾¾  í  é ù • ï VTPT : n = n ï ê ,n ú P (P ) (a) (b) ïî ë û M
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
BT 12. Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng (a), (b) PP ¾¾¾ Chọn ,
A B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng (a)(b)  ,
A B Î (P). Cụ thể: A
ìï x + B y = - C z + D x ìï = ... ï 1 1 ( 1 o 1 ) ï
Cho: z = z  í  í
A ...;...;... Î P o A
ï x + B y = - C z + D y ï = ... ï 2 2 ( 2 o 2 ) ( ) ( ) ï ïî î B
ìï y +C z = - Ax + D y ìï = ... ï 1 1 ( 1 o 1 ) ï
Cho: x = x  í  í
B ...;...;... Î P o B
ï y +C z = - A x + D z ï = ... ï 2 2 ( 2 o 2 ) ( ) ( ) ï ïî î • ìï i
Đ qua M ïï
Khi đó mp (P) : í 
é ù • ï VTPT : = ï ( n êAB AM ú P) , ïî ë û
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT n = (4; 0; 5 - ) có phương trình là: A.4x-5y-4=0
B.4x-5z-4=0 C.4x-5y+4=0 D.4x-5z+4=0
Câu 2. Cho ba điểm A(2;1;-1); B(-1;0;4);C(0;-2-1). Phương trình mặt phẳng nào đi qua A và vuông góc BC A. x-2y-5z-5=0
B. 2x-y+5z-5=0 C. x-3y+5z+1=0 D.2x+y+z+7=0
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm (
G 1;1;1) , mặt phẳng qua G và vuông góc với đường thẳng OG có phương trình:
A. x - y + z = 0
B. x + y + z - 3 = 0
C. x + y + z = 0
D. x + y - z - 3 = 0
Câu 4. Mặt phẳng đi qua D(2;0; 0) vuông góc với trục Oy có phương trình là: A. z = 0 B. y = 2 C. y = 0 D. z = 2
Câu 5. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với ( A 1; 2; 4 - ), ( B 5; 4; 2) .
A.10x + 9y + 5z -70 = 0
B. 4x + 2y + 6z -11= 0
C. 2x + y + 3z -6 = 0
D. 2x + 3z-3 = 0
Câu 6. Trong không gian Oxyz mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với (1 A ; 2; 3 - ) , ( B 3 - ; 2;9) A. -x-3z-10=0
B. -4x+12z-10=0 C. -x-3z-10=0 D. -x+3z-10=0
Câu 7. Cho hai điểm ( A -1; 3;1) , (
B 3;-1;-1) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x + 2y - z = 0
B. 2x + 2y + z = 0
C. 2x - 2y - z = 0
D. 2x - 2y - z +1= 0
Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(1; 2; -1) và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.
A. x + 2y - z - 6 = 0
B. x + 2y - 2z -7 = 0
C. 2x + y - z - 5 = 0
D. x + y - 2z - 5 = 0 
Câu 9. Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT n của mặt phẳng (ABC) là     A. n = ( 1 - ;9;4) B. n = (9;4;1) C. n = (4;9; 1 - ) D. n = (9;4; 1 - ) 
Câu 10. Cho mặt phẳng (a) đi qua điểm M(0; 0;-1) và song song với giá của hai vectơ a = (1; 2 - ; 3) và 
b = (3; 0; 5) . Phương trình mặt phẳng (a) là:
A.-5x + 2y + 3z + 3 = 0
B. 5x - 2y - 3z - 21= 0
C. 5x - 2y - 3z + 21= 0
D. 10x - 4y -6z + 21= 0
Câu 11. Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là
A.14x +13y + 9z+110 = 0
B. 14x +13y - 9z -110 = 0
C. 14x‐13y + 9z -110 = 0
D.14x +13y + 9z -110 = 0
Câu 12. Cho ba điểm (0 A ; 2;1) , (3
B ; 0;1) , C(1; 0; 0) . Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 2x + 3y - 4z - 2 = 0
B. 4x + 6y -8z + 2 = 0
C. 2x - 3y - 4z + 2 = 0
D. 2x - 3y - 4z +1= 0
Câu 13. Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là
A. 4x + y - z + 1 = 0
B. 2x + z -5 = 0 C. 4x- z +1= 0
D. y + 4z -1 = 0
Câu 14. Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oy và điểm M(1;-1;1) là:
A. x + z = 0 B. x- z = 0
C. x - y = 0
D. x + y = 0
Câu 15. Cho hai mặt phẳng (a) : 3x - 2y + 2z + 7 = 0 và (b) : 5x - 4y + 3z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng đi
qua gốc tọa độ O và vuông góc cả (a) và (b) là:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
A. 2x - y + 2z = 0
B. 2x + y - 2z = 0
C. 2x + y - 2z +1 = 0
D. 2x - y - 2z = 0
Câu 16. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(3;-1;-5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 3x-2y+2z+7=0 và (R):
5x-4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng (P): A. 2x+y-2z-15=0
B.2x+y-2z+15=0 C. x+y+z-7=0 D. x+2y+3z+2=0
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm E(1;3;-5); F(-2;-1;1)
và song song với trục ʹxOx là:
A. 3y + 2z -1= 0
B.-3y + 2z +1 = 0
C. 2x + 3y + 2z +1 = 0
D. 3y + 2z +1= 0
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với trục
Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P):
A. x + y + z = 0
B. x + y = 0 C. y + z = 0
D. x + z = 0
Câu 19. Cho tứ diện ABCD với ( A 5;1; 3), (
B 1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua C, D và song song với AB.
A.10x-9z + 5z = 0
B. 5x - 3y + 2z = 0
C. 10x + 9y + 5z -70 = 0 D.10x + 9y + 5z - 50 = 0
Câu 20. Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2xy + 2z – 3 = 0 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác
Câu 21. Khoảng cách từ điểm M(-1; 2;-4) đến (
mp a) : 2x - 2y + z - 8 = 0 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 22. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2;-1;-1) trên (P): 16x -12y -15z - 4 = 0 . Độ dài đoạn AH bằng? A. 22 B. 11 C. 11 D. 55 5 5 25
Câu 23. Tìm góc giữa hai mặt phẳng (a) : 2x - y + z + 3 = 0 ; (b) : x + y + 2z -1 = 0 : A. 0 30 B. 0 90 C. 0 45 D. 0 60
Câu 24. Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng: (a) : 2x - y + z + 3 = 0 và (b): 2x + y – z – 5 = 0.
A.(a) / /(b)
B.(a)º(b)
C.(a),(b) cắt nhau
D.(a),(b)chéo nhau
Câu 25. Cho hai mặt phẳng song song (P): nx + 7y - 6z + 4 = 0 và (Q): 3x + my - 2z - 7 = 0 . Khi đó giá trị của mn là: A. 7 m = ; n = 1 B. 7 n = ; m = 9 C. 3 m = ; n = 9 D. 7 m = ; n = 9 3 3 7 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (m; l) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với
nhau: 2x + ly + 3z -5 = 0;mx-6y -6z -2 = 0 A.(3,4) B.(4; ) 3 - C.( 4, - ) 3 D.(4, ) 3
Câu 27. Tìm m để cặp mặt phẳng sau vuông góc với nhau: 7x - 3y + mz - 3 = 0; x - 3y + 4z + 5 = 0 . A. m = 6 B. m 4 =- C. m =1 D. m = 2
Câu 28. Mặt phẳng qua A( 1; -2; -5) và song song với mặt phẳng (P): x - y + 1 = 0 cách (P) một khoảng có độ dài là: A. 2 B. 2 C. 4 D. 2 2
Câu 29. Cho hai mặt phẳng (): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng này là: A. 22 B. 4 C. 2 D. 2 22 11 11 11
Câu 30. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 5 = 0 và (Q): 2x - y + 3z + 1 = 0 bằng: A. 6 B. 6 C. 4 D. 4 14 14
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 5x + 5y - 5z -1 = 0 và
(Q) : x + y - z + 1 = 0 . Khi đó khoảng cách giữa (P) và (Q) là: A. 2 3 B. 2 C. 2 D. 2 3 15 5 15 5
Câu 32. Mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng (a) :2x + y - 4z + 5 = 0 và (b) :2x + y - 4z + 7 = 0 có phương trình là:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
A. 2x + y - 4z + 6 = 0
B. 2x + y - 4z = 0
C. 2x + y - 4z +12 = 0
D. 2x + y - 4z -12 = 0
Câu 33. Cho hai mặt phẳng 2 2
(a) : m x - y + (m - 2)z + 2 = 0 và 2
(b) : 2x + m y - 2z + 1 = 0 . Mặt phẳng (a) vuông góc với (b) khi: A. m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3
Câu 34. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm M(1,0,0) , N(0,2,0) , P(0,0, )
3 . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:
A. 6x + 3y + 2z +1= 0
B. 6x + 3y + 2z -6 = 0
C. 6x + 3y + 2z -1 = 0
D. x + y + z - 6 = 0
Câu 35. Gọi (a) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình
của mặt phẳng (a) là: A. x y z + + = x y z 0
B. x - 4y + 2z -8 = 0
C. x - 4y + 2z = 0 D. + + = 1 8 -2 4 4 -1 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục
Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là:
A. x + 4y + 2z -8 = 0
B. x - 4y + 2z -8 = 0
C. x - 4y + 2z -8 = 0
D. x + 4y - 2z -8 = 0
Câu 37. Biết tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C thuộc các trục tọa độ và trọng tâm tam giác là ( G -1;-3; 2) .
Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là :
A. 2x - 3y - z -1= 0
B. x + y - z - 5 = 0
C. 6x - 2y - 3z +18 = 0
D. 6x + 2y - 3z +18 = 0
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 2; 2) . Khi đó mặt phảng đi qua M cắt các
tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất có phương trình là:
A. x + y + z -1= 0
B. x + y + z + 6 = 0
C. x + y + z = 0
D. x + y + z - 6 = 0 Câu 39. Cho ( A a; 0; 0); (
B 0; b; 0); C(0; 0; c) với a,b,c > 0 . Biết mặt phẳng (ABC) qua điểm I(1; 3; 3) và thể tích tứ
diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình (ABC) là :
A. x + 3y + 3z - 21= 0
B. 3x + y + z + 9 = 0
C. 3x + 3y + z -15 = 0
D. 3x + y + z -9 = 0
Câu 40. Cho A(2;0; 0), M(1;1; )
1 . Viết phương trı̀nh mă ̣t phẳng (P) đi qua A và M sao cho (P) cắt tru ̣c Oy, Oz
lần lượt ta ̣i hai điểm B, C sao cho diê ̣n tı́ch của tam giác ABC bằng 4 6 .
A.(P : 2x + y + z-4 = 0 1 ) B.(P : 6
- x + 3 + 21 y + 3- 21 z +12 = 0 3 ) ( ) ( ) C.(P : 6
- x + 3- 21 y + 3 + 21 z +12 = 0 2 ) ( ) ( )
D.Cả ba đáp án trên
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt (a) : x - 2y + 2 = 0 ,
(b) : x + 2z - 4 = 0 . Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(1;-1;2) và chứa d thì phương trình của (Q) là:
A. 2x + y + 5z -11= 0
B. 2x + y + 5z +11 = 0 C. 2
- x + y + 5z +11 = 0 D. 2x - y + 5z + 11 = 0
Câu 42. Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x-3y+2z-1=0 và (Q): 2x+y-3z+1=0
và song song với trục Ox là A. 7x+y+1=0 B. 7y-7z+1=0 C. 7x+7y-1=0 D.x-3=0
Câu 43. Gọi (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng x + 2y - 3z + 1 = 0 và 2x - 3y + z + 1 = 0 . Xác định m để có 
mặt phẳng (Q) qua (d) và vuông góc với a = ( ; m 2; 3 - ) A. m = 6 B. 85 m = C. m =1 D. 1 m = 3 2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1). Phương
trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) là 2 3
A. x + y + z -1= 0 hoặc -23x + 37y +17z + 23 = 0
B. x + y + 2z -1 = 0 hoặc -2x + 3y + 7z + 23 = 0
C. x + 2y + z -1 = 0 hoặc -2x + 3y + 6z +13 = 0
D. 2x + 3y + z -1= 0 hoặc 3x + y + 7z + 6 = 0
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Dạng toán 3. phöông trình ñöôøng thaúng vaø baøi toaùn lieân quan
A – PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
 Để viết phương trình đường thẳng (d), ta cần xác định điểm đi qua (
M x ; y ; z ) và một véctơ o o o 
chỉ phương (có giá song song hoặc trùng với d) là u = (a ; a ; a ). d 1 2 3
ìïx = x + a t ìï ï o 1
• Đi qua M(x ; y ; z ) ï ï ï ï (d) : o o o í 
 (d) : íy = y + a t , (t Î ) : gọi là phương trình tham số. o 2 •
ïï VTCT : u (a ;a ;a ) ï = ïî ï d 1 2 3
ïz = z + a t ïî o 3  - - - x x y y z z
Nếu a a a ¹ 0 thì (d) được viết dạng chính tắc là (d) : o o o = = ⋅ 1 2 3 a a a 1 2 3
B – CÁC DẠNG BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
BT 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và có VTCP u cho trước: d
ìïx = x + a t ìï ï o 1
Qua M(x ; y ; z ) ï ï 2 ï ï ¾¾ (d) : o o o P í 
d : íy = y + a t (t Î ) : dạng tham số o 2 •
ïï VTCP : u (a ;a ;a ) ï = ïî ï d 1 2 3
ïz = z + a t ïî o 3
BT 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B: B d
ìï Qua A (hay B) 2 P ï ¾¾ d : í   A
ïï VTCP : u = AB ïî d
BT 3. (TN – 2015) Cho (1 A ; 2 - ;1), (2
B ;1; 3) và mặt phẳng (P) : x - y + 2z - 3 = 0. Viết phương trình
đường thẳng AB và tìm tọa độ giao điểm của AB với mặt phẳng (P). x - 1 y + 2 - d Đáp số: z 1 AB : = =
AB Ç (P) = M(0;-5;-1). D 1 3 2
BT 4. Viết phương trình tham số của d đi qua M và song song với đường thẳng D :  • ìï Qua M u 2 P ï ¾¾ D d : í   •
ïï VTCP : u = u ïî M d D d  
BT 5. Viết phương trình tham số của d qua M và vuông góc với ( mp P) : u = n d ( )P M • ìï Qua M 2 ï P ¾¾ D : í   P • ï VTCP : u = ï n ï d ( P) î
BT 6. Viết phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) : ì  (
ïï P) : A x + B y +C z + D = 0  n =(A ;B ;C ) 2 P
¾¾ Tìm VTPT của ï 1 1 1 1 ( P) 1 1 1 í  ï (
ï Q) : A x + B y +C z + D = 0  n = (A ; B ;C ) ï 2 2 2 2 (Q) 2 2 2 î
ìïA x + B y = ( - C z + D ) ìïx = ...
Lấy A thuộc giao tuyến, bằng cách cho: ï 1 1 1 o 1 ï z = z  í  í o ïA x + B y = ( - C z + D ) ïy = ïî ï ... 2 2 2 o 2 î •
ìï Đi qua A ï  ï (.
A ..;...;...) . Khi đó, đường thẳng d : í 
é ù • ï VTCP : u = ï ên ,n ú d ( P) (Q) ïî ë û
BT 7. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai đường
thẳng d , d cho trước trong các trường hợp sau:   1 2 u ud d 2 1 •
ìï Đi qua M ï 2 P ï ¾¾    d (d) : í é ù • ï VTCP : u = ï êu , u ú d d d 1 2 ïî ë û
BT 8. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , vuông góc và cắt đường thẳng D 2 P ¾¾
Tìm H là tọa độ hình chiếu của M lên đường . D d • ìï Qua M ï 2 P ¾¾
Khi đó đường (d) : í 
 ⋅ M
ïï VTCP : u = MH ïî d H
BT 9. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d , d cho 1 2 trước: d 2 P ¾¾ M 1
Gọi M Î d M Î d M , M (dạng tham số) 1 1 2 2 1 2
   Do 3 điểm é ù
M, M , M thẳng hàng MM , MM = ê ú 0, M 1 1 2 1 2 ë û
Suy ra tọa độ M , M . 1 2 M 2 d 2 • ìï Qua M
Khi đó đường thẳng ï (d) : í   ⋅ •
ïï VTCP : u = MM ïî d 1 d
BT 10. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M , cắt đường thẳng d và vuông góc d : 1 2
ìïx = x + a t ï 1 1 2 ï P
¾¾ Chuyển ï d d
d : íy = y + a t về dạng tham số. 1 2 1 1 2
ïïïz= z +a t ïî 1 3 d H M
Giả sử d Ç d = {H}  H x + a t; x + a t; x + a t . 1 ( 1 1 2 2 3 2 )    Do
d qua M, H và ^ d nên MH ^ d MH.u = 0  t H. ud 2 2 d 2 2
Khi đó đường thẳng d đi qua hai điểm M H.
BT 11. Viết phương trình đường thẳng d, biết d nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả 2 đường thẳng
d , d trong các trường hợp sau: 1 2 d 1 d 2 { ìïï }
A = d Ç (P) 2 P ¾¾ Tìm ï 1 í ⋅ { ï } A B = d Ç ï (P) ïî d 2 B • ìï Qua A P
Khi đó đường thẳng ï (d) : í   ⋅ •
ïï VTCP : u = AB ïî d
BT 12. Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của 2 đường chéo nhau d , d : 1 2  d A 
Gọi A Î d , B Î d dưới dạng tham số. 1 1 2 ud ì  1 ï ìïAB ^ d ïAB ^ u
Từ điều kiện ï 1 d ï 1 í  í   A, . B d 2  ï ïAB ^ d ï î u 2 ïAB ^ u ï d î d2 2
Khi đó d là đường thẳng . AB B
BT 13. Viết phương trình đường thẳng d hình chiếu của đường thẳng D lên mặt phẳng (P) :
Nếu D Ç (P) = {I}⋅
Tìm tọa độ điểm I.
Chọn một điểm M trên D, (M ¹ I).
Tìm hình chiếu của M lên mặt phẳng (P) H.
Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm I H.
Nếu D Ç (P) = Æ  D  (P). Suy ra đường thẳng d cần tìm là đường thẳng song song với . D
Chọn 1 điểm M bất kỳ trên đường thẳng . D
Tìm hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P).  
Phương trình đường thẳng cần tìm đi qua H và có VTCP: u = uD. d
Nếu D ^ (P) thì đường thẳng d, suy biến thành điểm I.
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
C– BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vec tơ chỉ phương ( u 1; 2; 3) có phương trình: ìïx = 0 ì ì ì ï ïx = 1 ïx = t ïx = t - ï ïï ïï ïï A. ï ï ï ï
d : íy = 2t B. í = C. í = D. í = - ï d : y 2 d : y 3t d : y 2t ï ï ï ï ï ï ï ï z = 3t ïî ïz = 3 ïî ïz = 2t ïî ïz = -3t ïî
x  2  2t
Câu 2. Cho đường thẳng (d):  y  3  t
thì (d) có phương trình chính tắc là: z  3   5tx  2 y z  3 x  2 y z  3 x  2 y z  3 x  2 y z  3 A.   B.   C.   D.   2 3 5 2 3 5 1 1 1 1 1 1 ìïx = 1+t ïï
Câu 3. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng D có phương trình tham số ïíy = 2 - 2t ïïïz = 3+t ïî
Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng D ? A. M 1; ( –2; 3)
B. M(1; 2; 3) C. M 1;
( 2; –3) D. M(2;1; 3) ìïx = 1+t ïï
Câu 4. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng D có phương trình tham số ïíy = 2 - 2t . Khi đó đường ïïïz = 3+t ïî
thẳng D có phương trinh chính tắc là: A. x +1 y + 2 z + 3 - + - + - + - - - = = B. x 1 y 2 z 1 = = C. x 1 y 2 z 1 = = D. x 1 y 2 z 3 = = 1 -2 1 1 2 3 1 2 3 1 -2 1
x  1 t 2 
Câu 5. Cho đường thẳng d: y  3  7t và hai điểm M(1;10;-5), N(-5;-11;-5) ta có: 
z  2  t 3
A. M d N d
B. M d N d C. M d N d
D. M d N d x  3 y 1 z  3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình:   . 2 1 1
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? A. (
A 3; 1;3) B. (3 A ;1; 3) C. ( A 2;1;1) D. (
A 2; 1; 1)
Câu 7. Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương (4
a ;-6; 2) . Phương trình tham số của
đường thẳng d là: ìïx = 2 - + 2t ì ì ì ï ïx = 2 + 2t ïx = 4 + 2t ïx = 2 - + 4t ï ïï ïï ïï A.ïí ï ï ï y = 3 - t B.í = - C.í = - - D.í = - ï y 3t y 6 3t y 6t ï ï ï ï ï ï ï ï z = 1 + t ïî ïz = -1+ t ïî ïz = 2 + t ïî ïz = 1+ 2t ïî ìïx = 1-t ï x - 2 y + 2 z - 3 ï
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ï d : = =
; d : íy = 1+ 2t và điểm 1 2 -1 1 2 ïïïz= 1 - + t ïî (
A 1; 2; 3) . Đường thẳng D đi qua A , vuông góc với d và cắt d có phương trình là: 1 2 A. x -1 y - 2 z - 3 - - - - - - - - - = = B. x 1 y 2 z 3 = = C. x 1 y 2 z 3 = = D. x 1 y 2 z 3 = = 1 3 -5 1 -3 -5 -1 -3 -5 1 3 5 x + 1 y - z - 2
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng 1 d : = = và mặt phẳng 2 1 3
(P) : x - y - z -1 = 0 .Đường thẳng  qua A(1,1, )
1 song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với
đường thẳng d. Véctơ chỉ phương của  là: A.(1,-1,- ) 1 B.(2,-5,-3) C.(2,1,3) D.(4,10,-6) x + 1 y - z - 2
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng 1 d : = = và mặt phẳng P : 2 1 3
x - y - z -1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua (1
A ;1;-2) , song song với mặt phẳng (P)
và vuông góc với đường thẳng d . A. x - 1 y - 1 z + 2 - - + D x 1 y z 2 : = = B. 1 D : = = 1 -1 -1 2 5 -3 C. x + 1 y + 1 z - 2 - - + D x 1 y z 2 : = = D. 1 D : = = 2 5 -3 2 -5 -3
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 3; 2), B(1; 2; )
1 ,C(1;1; 3) . Phương trình đường thẳng đi qua
trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là: ìïx = 1+t ì ì ì ï ïx = 1+ 2t ïx = 1+ 2t ïx = 1+ t ï ïï ïï ïï A.ïí ï ï ï y = 2 B.í = + C.í = + D.í = ï y 2 t y 3 t y 2 ï ï ï ï ï ï ï ï z = 2 ïî ïz = 2 -t ïî ïz = 2 -t ïî ïz = 3 ïî ìïx = 1+t ïï x + 1 y z - ï 2
Câu 12. Trong không gian cho hai đường thẳng: d : íy = 2 ; d : = = . Phương trình của 1 2 ïï 2 1 3 ïz = 3 -t ïî
đường thẳng d đi qua O(0;0;0) và vuông góc với cả d d là: 1 2 ìïx = t ì ì ì ï ïx = t ïx = t ïx = 1 ï ïï ïï ïï A.ïí ï ï ï y = -5t B.í = C.í = D.í = - ï y t y 5t y 5t ï ï ï ï ï ï ï ï z = t ïî ïz = t ïî ïz = t ïî ïz = 1 ïî
Câu 13. Cho hai điểm (3 A ; 3;1), (0
B ; 2;1) và mp(P): x + y + z - 7 = 0 . Đường thẳng d nằm trên mp(P) sao cho
mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là: ìïx = t - ì ì ì ï ïx = t ïx = t ïx = 2t ï ïï ïï ïï A.ïí ï ï ï y = 7 - 3t B.í = + C.í = - D.í = - ï y 7 3t y 7 3t y 7 3t ï ï ï ï ï ï ï ï z = 2t ïî ïz = 2t ïî ïz = 2t ïî ïz = t ïî
Câu 14. Trong hệ Oxyz cho các điểm A(3;3;1); B(0;2;1) và (P) : x + y + z - 7 = 0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong (P) sao cho ( d A; d) = ( d ;
B d) . Khi đó phương trình đường thẳng d là: ìïx = t - ì ì ì ï ïx = 2t ïx = t ïx = t ï ïï ïï ïï A.ïí ï ï ï y = 7 - 3t B.í = - C.í = + D.í = - ï y 7 3t y 7 3t y 7 3t ï ï ï ï ï ï ï ï z = 2t ïî ïz = t ïî ïz = 2t ïî ïz = 2t ïî
Câu 15.
Biết đường thẳng
d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(a) : 3x + 2y - z -1 = 0 và
(b) : x + 4y - 3z + 2 = 0 . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: A.(0;4;5) B. (2;-4; 5 - ) C.(1;-4;-5) D.(-1;-4; 5)
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính
tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. x y - 2 z + 1 + - - - + + + - = = B. x 1 y 2 z 1 = = C. x 1 y 2 z 1 = = D. x y 2 z 1 = = 2 -3 1 -2 -3 1 2 3 1 2 -3 -1
Câu 17. Điểm nào nằm trên đường thẳng (d) là giao tuyến của x + 2y – z +3 = 0 và 2x – 3y – 2z + 6 = 0. A. (0; 1; 5) B. (-1; -1; 0) C. (1; 2; 1) D.( 1; 0; 4)
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng (d1), (d2) với: (d1): x - 1 y + 2 z =
= ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): x + 1 = 0 và (Q): x + y - z + 2 = 0 . Gọi 3 2 1
(d) là đường thẳng qua M vuông góc (d1) và cắt (d2). Trong số các điêm A(0;1;1), B(-3;3;6), C(3;-
1;-3), D(6;-3;0), có mấy điểm nằm trên (d)? A. 2 B. 0 C.1 D. 3 x - 12 y - z - 1
Câu 19. Trong không gian Oxyz tọa độ giao điểm M của đường thẳng 9 d : = = và mặt 4 3 1
phẳng (P): 3x + 5yz – 2 = 0 là: A. (1; 0; 1) B. (0; 0; -2) C. (1; 1; 6) D. (12; 9; 1)
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Câu 20. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a) : 2x + y + z + 5 = 0 và đường thẳng x - 1 y - 3 z - 2 d : = =
. Toạ độ giao điểm của d và (a) là 3 -1 -3 A.(4,2, ) 1 - B.(-17,9,20) C.(-17,20,9) D.(-2,1,0) x + y z +
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 d : = = và mặt phẳng 1 -1 3
(P) : x + 2y - z - 3 = 0 . Khi đó tọa độ giao điểm M của d và (P) là: æ ö æ ö æ ö A. ç ÷ ç ÷ ç ÷ M (-3;1;-7) B. 3 1 7 Mç ; ; ÷ ç ÷ C. 3 1 7 M - ç ; ; ÷ ç ÷ D. 3 1 7 M - ç ; ;- ÷ ç ÷ 2 2 2÷ è ø 2 2 2÷ è ø 2 2 2÷ è ø x y + z -
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,đường thẳng 2 1 D : = =
đi qua điểm M(2; m; ) n . Khi 1 -1 3
đó giá trị của m, n lần lượt là :
A. m = -2;n = 1
B. m = 2;n = -1
C. m = -4;n = 7
D. m = 0;n = 7 x - 1 y z x + 1 y + 1 z - 1
Câu 23. Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng d : = = , d : = = và mặt 1 -1 1 -1 2 2 -1 2
phẳng (P): 2x + 3y - 2z + 4 = 0 .Viết phương trình đường thẳng D nằm trong (P) và cắt d ,d 1 2 A. x + 2 y - 3 z - 1 - + - = = B. x 3 y 2 z 2 = = 3 -2 2 -6 2 -3 C. x + 1 y - 2 z + 2 + - - = = D. x 3 y 2 z 2 = = 3 2 3 6 2 3 x - 3 y - z
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 3 d : = = , (
mp a) : x + y - z + 3 = 0 và điểm 1 3 2 (1
A ; 2;-1) . Đường thẳng D qua A cắt d và song song với (
mp a) có phương trình là A. x -1 y - 2 z + 1 - - + - - + - - + = = B. x 1 y 2 z 1 = = C. x 1 y 2 z 1 = = D. x 1 y 2 z 1 = = -1 -2 1 1 -2 -1 1 2 1 1 2 1
Câu 25. Đường thẳng đi qua điểm ( A 2 ; 5
- ; 6) , cắt Ox và song song với mặt phẳng x + 5y - 6z = 0 có vectơ chỉ phương là : A. (1 ; 5 ;-6)
B. (1;0 ;0) C.(-61 ;5 ;-6 ) D. (0 ;18 ;15)
Câu 26. Phương trình đường thẳng đi qua điểm (
A 2 ;-5 ; 6) , cắt Ox và song song với mặt phẳng
x + 5y - 6z = 0 là :
x  2  61tx  2  tx  2  
x  2 y  5 z  6  A. y  5   5t B. y  5  C.   D. y  5  18t  1 5 6  z  6  6t    z  6  z  6 15tx - 7 y - 3 z - 9 x - 3 y - 1 z - 1
Câu 27. Cho hai đường thẳng d : = = và d : = =
. Phương trình đường vuông 1 1 2 -1 2 -7 2 3
góc chung của d d là 1 2 A. x - 3 y - 1 z - 1 - - - - - - - - - = = B. x 7 y 3 z 9 = = C. x 7 y 3 z 9 = = D. x 7 y 3 z 9 = = -1 2 -4 2 -1 4 2 1 4 2 1 -4 ìïx = t ï x - 3 y - z -1 ï
Câu 28. Cho hai đường thẳng 6 ï d : = =
; dʹ : íy = t
- . Đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt d’ và 2 - 2 1 ïïïz=2 ïî
vuông góc d có phương trình là? A. x -1 y z - 1 - - - - - - = = B. x y 1 z 1 = = C. x y 1 z 1 = = D. x y 1 z 1 = = -1 -3 4 1 -3 4 -1 -3 4 -1 3 4 x - 2 y + z - 1
Câu 29. Cho mặt phẳng (P) : 3x - 2y - 3z - 7 = 0 và đường thẳng 4 d : = = . Viết phương trı̀nh 3 -2 2
đường thẳng D đi qua A(-1; 0; 1) song song với mă ̣t phẳng (P) và cắt đường thẳng d. A. x + 1 y z - 1 + - + - - + = = B. x 1 y 1 z = = C. x 1 y z 1 = = D. x 1 y z 1 = = -15 3 -17 -15 3 -17 15 3 17 -15 3 -17 ìïx = 1-t ï x - 2 y + 2 z - 3 ï
Câu 30. Cho hai đường thẳng ï d : = =
; d : íy = 1 + 2t và điểm A(1; 2; 3). Đường thẳng  đi 1 2 2 1 - 1 ïïïz= 1 - + t ïî
qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là A. x -1 y - 2 z - 3 - - - - - - - - - = = B. x 1 y 2 z 3 = = C. x 1 y 2 z 3 = = D. x 1 y 2 z 3 = = -1 -3 -5 1 3 5 1 3 -5 1 -3 -5 ìïx = t ïï x y - 2 z x + 1 y -1 z + ï 1
Câu 31. Cho d : íy = 4 - t ,d : = = ; d : = =
. Viết phương trı̀nh đường thẳng D , 1 2 3 ï 1 3 - 3 - ï 5 2 1 ïz = 1 - + 2t ïî
biết D cắt d ,d ,d lần lượt ta ̣i A, B, C sao cho AB = BC. 1 2 3 A. x y - 2 z + - + - = = B. x y 2 z 1 = = C. x y 2 z = = D. x y 2 z = = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 -1 1 x y z +
Câu 32. Phương trình đường thẳng D đi qua điểm A(3; 2; )
1 vuông góc và cắt đường thẳng 3 = = 2 4 1 là? ìïx = 3 ì ì ì ï ïx = 3 -t ïx = 3 ïx = 3 ï ïï ïï ïï A.( ) ï D ï ï ï : íy = 1- t B.(D) í = + C.(D) í = - D.(D) í = + ï : y 2 t : y 1 t : y 2 t ï ï ï ï ï ï ï ï z = 5 + 4t ïî ïz = 1- 2t ïî ïz = 5 - 4t ïî ïz = 1- 3t ïî
Câu 33. Cho mặt phẳng (a) : 3x - 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2,-1,0). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (a) là: A.(1,-1, ) 1 B.(-1,1,- ) 1 C.(3,-2, ) 1 D.(5,-3, ) 1
Câu 34. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm ( A 5; 1 - ; 3 - ) lên mặt phẳng
(a) : 2 x- y- 1 = 0 là điểm nào trong các điểm sau? A.(1;1; 3) B. (1;-1;-3) C.(1;1; 3 - ) D.(-1;-1; 3) Câu 35. Cho ( A 3; 0; 0) , (0 B ;-6; 0) , ( C 0; 0; 6) và (
mp a) : x + y + z - 4 = 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của
trọng tâm tam giác ABC trên ( mp a) là A. (2;1;3) B. (2; 1 - ;3) C.(-2;-1; 3) D.(2;-1;-3)
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (3
A ;1; 0) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y - z + 1 = 0 .
Khi đó tọa độ điểm M là hình chiếu của điểm A trên (P) là: A. M(-1;1;1) B. ( M 1;1;1) C. M(1;1;-1) D. M(1;-1;1)
Câu 37. Trong các điểm sau, điểm nào là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;-1; 2) trên mặt phẳng
(P): 2x- y + 2z + 2 = 0 . A.(0,2,0) B.(-1,0,0) C.(0,0,- ) 1 D.(1,0,-2)
Câu 38. Cho (P) : 2x – y + 2z – 1 = 0 và A(1; 3; -2). Hình chiếu của A trên (P) là H(a; ;
b c) . Giá trị của
a - b + c là : A. 3 - B. 3 C. 2 D. 2 - 2 2 3 3 ìïx = 6 - 4t ïï
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng ï
dy = -2 - t . Hình chiếu của A trên d ïïïz=-1+2t ïî có tọa độ là A.(2;-3;- ) 1 B.(2;3; ) 1 C.(2;-3; ) 1 D.(-2;3; ) 1
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (1
A ; 0;-1) và đường thẳng x - 1 y + 1 z d : = =
. Khi đó tọa độ điểm M là hình chiếu của điểm A trên d là : 2 2 -1 A. 5 1 1 M(- ;- ;- ) B. M(5;-1;-1) C. 5 1 1 M( ; ; ) D. 5 1 1 M( ;- ;- ) 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An ìïx = 1+ t ïï
Câu 41. Tìm to ̣a đô ̣ điểm H trên đường thẳng d: ïíy = 2 + t sao cho MH nhắn nhất, biết M(2;1;4): ïïïz=1+2t ïî A. H(2; 3; 3) B. H(1;3;3) C. H(2; 2; 3) D. H(2; 3; 4)
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;1), B(0;1;2) .Biết B là hình chiếu của A lên mặt
phẳng (a) .Phương trình mặt phẳng (a) là:
A. x - y - z +1= 0
B. x + y + z +1= 0
C. x + y - z -1= 0
D. x + y - z +1= 0
Câu 43. Cho hai điểm M(1; 2 - ; 4 - ) và M (5 ¢ ; 4
- ;2) . Biết M¢ là hình chiếu vuông góc của M lên ( mp a) . Khi đó, (
mp a) có phương trình là
A. 2x - y + 3z + 20 = 0
B. 2x + y - 3z - 20 = 0
C. 2x - y + 3z - 20 = 0
D. 2x + y - 3z + 20 = 0 x - 2 y + 1 z
Câu 44. Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng D : = = , 1 2 -3 4 ìïx = 2 + t ïïï
D : íy = 3 + 2t có một vec tơ pháp tuyến là: 2 ïïïz=1-t ïî    
A. n = (-5;6;-7) B. n = (5;-6;7)
C. n = (-5;-6;7) D. n = (-5;6;7) x - 2 y +
Câu 45. Trong không gian Oxyz mp (P) đi qua B(0;-2;3) ,song song với đường thẳng d: 1 = = z và 2 -3
vuông góc với mặt phẳng (Q):x+y-z=0 có phương trình ? A. 2x-3y+5z-9=0 B. 2x-3y+5z-9=0 C. 2x+3y-5z-9=0 D. 2x+3y+5z-9=0 ìïx = 2 +t ì ï ïx = 2 - 2t ï ïï
Câu 46. Cho hai đường thẳng ï ï
d : íy = 1- t d : íy = 3
. Mặt phẳng cách đều d d có phương trình 1 ïï 2 ï 1 2 ï ï z = 2t ïî ïz = t ïî là:
A. x + 5y - 2z +12 = 0
B. x + 5y + 2z -12 = 0
C. x - 5y + 2z -12 = 0
D. x + 5y + 2z + 12 = 0 ìïx = 5 + 2t ì ï ïx = 9 - 2t ï ïï
Câu 47. Cho hai đường thẳng ï ï
d : íy = 1- t d : íy = t
. Mặt phẳng chứa cả d d có phương trình 1 ïï 2 ï 1 2 ï ï z = 5 - t ïî ïz = -2 + t ïî là:
A. 3x - 5y + z - 25 = 0
B. 3x - 5y - z + 25 = 0
C. 3x + 5y + z - 25 = 0
D. 3x + y + z - 25 = 0 x - 1 y - z
Câu 48. Cho đường thẳng 3 d : = = và (
mp P) : x - 2y + 2z -1 = 0 . Mặt phẳng chứa d và vuông góc 2 -3 2 với (
mp P) có phương trình
A. 2x - 2y + z + 8 = 0
B. 2x + 2y + z -8 = 0
C. 2x - 2y + z -8 = 0
D. 2x + 2y - z -8 = 0 ìïx = 1+ t ï x y -1 z + 1 ï
Câu 49. Cho A(0; 1; 2) và hai đường thẳng ï d : = =
,dʹ : íy = -1- 2t . Viết phương trình mặt phẳng 2 1 1 - ïïïz= 2+t ïî
(P) đi qua A đồng thời song song với d và d’.
A. x + 3y + 5z -13 = 0
B. 2x + 6y +10z -11= 0 C. 2x + 3y + 5z -13 = 0
D. x + 3y + 5z +13 = 0 x - 1 y - z
Câu 50. Cho đường thẳng 3 D : =
= và (P): x - 2y + 2z -1 = 0 mặt phẳng chứa D và vuông góc 2 -3 2
với (P) có phương trình là :
A. 2x - 2y + z -8 = 0
B. 2x - 2y + z + 8 = 0
C. 2x + 2y + z -8 = 0
D. 2x + 2y - z -8 = 0 x - y z +
Câu 51. Phương trình mặt phẳng đi qua M(1; 3; -3) và vuông góc đường thẳng d: 1 1 = = là: 2 -1 3 A. x -1 y - 3 z + 3 = =
B. 2x - y + 3z +10 = 0 2 -1 3
C. x + 3y - 3z +10 = 0
D. Đáp án A và B đều đúng. ìïx = 2-t ïï
Câu 52. Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ï
A(1;-1;-1) và vuông góc với đường thẳng d : íy = 1 + t : ïïïz= 1 - + 2t ïî A.x – y + 2z + 4=0 B.x –y – 2z - 4=0 C.x –y – 2z + 4=0 D.x + y – 2z + 4=0 x - 2 y - z + 1
Câu 53. Góc giữa đường thẳng (d) 1 : = =
và mặt phẳng (a)- x + 2y - 3z = 0 1 -2 3 A. 0 90 B. 0 45 C. 0 0 D. 0 180 x - 2 y - z + 4
Câu 54. Góc giữa đường thẳng (d): 4 = =
và mặt phẳng (P): x + y + z - 2 = 0 là: 1 2 -3 A. 0 90 B. 0 45 C. 0 0 D. 0 180
Câu 55. Cho mặt phẳng (P) : x - y -1 = 0 và mặt phẳng (Q). Biết hình chiếu cưa gốc O lên (Q) là điểm
H(2;-1;-2) . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) có giá trị là: A. 0 j = 30 B. 0 j = 60 C. 0 j = 90 D. 0 j = 45 x + 3 y + z - 6 x y - z
Câu 56. Gọi a là góc giữa hai đường thẳng d : 2 = = và d : 19 = = . Khi đó cos 1 2 3 4 2 1 -4 1 a bằng: A. 2 B. 2 C. 1 D. 2 58 5 2 58 x - 5 y + z - 4
Câu 57. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng d: 2 = = và phương trình mặt 1 1 2
phẳng (a): x - y + 2z -7 = 0 . Góc của đường thẳng d và mặt phằng (a) là: A. 0 45 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 30 x + 4 y - z + 1 x - 5 y + z - 3
Câu 58. Góc giữa hai đường thẳng d : 3 = = và d’ : 7 = = là : 2 1 -1 -2 -4 -2 A. 30o B. 90o C. 45o D. 60o x - 1 y - z - 3
Câu 59. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau :(d) 7 : = = và 2 1 4 ( + - - d ) x 1 y 2 z 2 ʹ : = =
. Tìm khoảng cách giữa (d) và (d’) : 1 2 -1 A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 14 14 14 14 ìïx = 3 + t ì ï ïx = k ï ïï
Câu 60. Trong không gian ï ï
Oxyz cho hai đường thẳng (d : íy = -1+ 2t t Î R và (d : íy = 1+ k k Î R . 2 ) ( ) 1 ) ( ) ïï ï ï ï z = 4 ïî ïz = 3 + 2k ïî
Khoảng cách giữa (d và (d bằng giá trị nào sau đây ? 2 ) 1 ) A. 105 B. 1 C. 2 D. 5 21 7 2 7 x - 2 y + 1 z + 3 x - 1 y - 1 z + 1
Câu 61. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d : = = và d : = = là: 1 1 2 2 2 1 2 2 A. 4 2 B. 4 2 C. 4 D. 4 3 3 3 2 ìïx = 1+ 2t ì ï ïx = 3 + 4tʹ ï ïï
Câu 62. Cho hai đường thẳng ï ï
d : íy = 2 + 3t d : íy = 5 + 6t ʹ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 ïï 2 ï ï ï z = 3 + 4t ïî ïz = 7 + 8tʹ ïî
A. d ^ d
B. d º d
C. d d
D. d d chéo nhau 1 2 1 2 1 2 1 2 ìïx = 1+ 2t ìïx = 7 + 3ts ï ï ï ï
Câu 63. Vị trí tương đối của hai đường thẳng ï ï d : íy = 2
- - 3t ;d : íy = 2 + 2t là: 1 2 ï ï ï ï ïz = 5 + 4t ïz = 1- 2t ïî ïî A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An ìïx = 2t ï x - 1 y z - 3 ï
Câu 64. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng ï d : = =
d y = 1+ 4t . Khẳng định 1 1 2 3 2 ïïïz= 2+6t ïî nào sau đây là đúng?
A. d ,d cắt nhau
B. d ,d trùng nhau
C. d / /d
D. d ,d chéo nhau 1 2 1 2 1 2 1 2  
Câu 65. Cho đường thẳng D qua điểm M có VTCP u , và D qua điểm N có VTCP u . Điều kiện để D 1 1 2 2 1 và D chéo nhau là: 2  
  
       A. é ù é ù é ù
u u cùng phương.
B. u ,u .MN ¹ ê ú 0
C. u ,u .MN ¹ ê ú 0
D. êu ,u MN cùng 1 2 ú 1 2 ë û 1 2 ë û 1 2 ë û phương. ìïx = 1-3t ïï
Câu 66. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ï
d : íy = 2t và - - - = . Giá trị của ï ( mp P) : 2x y 2z 6 0 ïïz = 2 - - mt ïî
m để d Ì (P) là: A. m = 2 B. m = -2 C. m = 4 D. m = -4 ìïx = 3 - + t ïï
Câu 67. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ï
(a) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d : íy = 2 - 2t . ïïïz=1 ïî
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d ^ (a)
B. d cắt (a)
C. d(a)
D. d Ì(a) x - 1 y - z - 3 x - 3 y - z - 7
Câu 68. Cho hai đường thẳng (d1): 2 = = và (d2) 5 = = . Mệnh đề nào dưới 2 3 4 4 6 8 đây đúng? A.( 1 d ) º (d2) B. ( 1 d ) ^ (d2) C.( 1 d ) / /(d2)
D. (d1) và (d2) chéo nhau x + y z
Câu 69. Đường thẳng 1 = =
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? -3 2 -1
A. 6x - 4y - 2z + 1 = 0
B. 6x + 4y - 2z +1= 0
C. 6x - 4y + 2z +1= 0
D. 6x + 4y + 2z +1 = 0 x - 2 y - z + 4
Câu 70. Đường thẳng nào sau đây song song với (d): 4 = = 1 2 -3 A. x -1 y - 2 z + 1 - - + - - + - - - = = B. x 2 y 4 z 4 = = C. x 1 y 2 z 1 = = D. x 1 y 2 z 1 = = 1 2 -3 1 1 1 -1 -2 3 -1 -2 3 x - 1 y + z + 3
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 d : = = và mặt phẳng m 2m - 1 2
(P) : x + 3y - 2z - 5 = 0 . Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì: A. m = 0 B. m = 1 C. m = -2 D. m = -1 x 1 y  2 z  3
Câu 72. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (D) :   và mặt phẳng m 2m 1 2
(P) : x  3y  2z  5  0 . Định m để (P)//(D). A. m  2 
B. m  2 C. m  1 
D. m 1 ìïx = 1+ 2t ì ï ïx = 3 + 4t¢ ï ïï
Câu 73. Cho hai đường thẳng ï ï
d : íy = 2 + 3t d : íy = 5 + 6t¢ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 ïï 2 ï ï ï z = 3 + 4t ïî ïz = 7 + 8t¢ ïî
A. d º d
B. d d
C. d d chéo nhau
D. d ^ d 1 2 1 2 1 2 1 2 x + 1 y + 1 z - 1
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng d : = = và 1 2 3 2 x + 2 y - 1 z + m d : = =
. Để d cắt d thì m bằng 2 2 1 3 1 2 A. 3 B. 7 C. 1 D. 5 4 4 4 4
Câu 75. Cho hai mặt phẳng (P): x+y-z+5=0 và (Q): 2x-z=0. Nhận xét nào sau đây là đúng A. x y + 5 z
Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là = = 1 1 2 B. x y - 5 z
Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là = = 1 1 2
C.Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q)
D. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) x - 1 y + 1 z - 5 x + 1 y + 1 z - 1
Câu 76. Vị trí tương đối của hai đường thẳng D : = = ,D : = = là: 1 2 2 3 1 4 3 5
A. Song song với nhau.
B. Cắt nhau tại điểm (3 M ; 2; 6) C. Chéo nhau.
D. Cắt nhau tại điểm M(3;2;-6) ìïx = 1- 2t ï x y - z - ï
Câu 77. Cho hai đường thẳng 1 1 D ï : = =
d y = 2t
. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào 1 -1 2 ïïïz=3-4t ïî đúng ?
A. D và d cắt nhau
B. D và d song song C. D và d trùng nhau
D. D và d chéo nhau x - 2 y + z
Câu 78. Cho hai điểm A(2,0,3) , B(2,-2,-3) và đường thẳng D : 1 =
= . Nhận xét nào sau đây là 1 2 3 đúng
A. A , B và D cùng nằm trong một mặt phẳng
B. A và B cùng thuộc đường thẳng D
C. Tam giác MAB cân tại M với M (2,1,0)
D. D và đường thẳng AB là hai đường thẳng chéo nhau
ìïx = 1+(m +1)t ï x y + 1 z + m ï
Câu 79. Cho hai đường thẳng ï D : = = ,D :íy = 1 + (2 - )
m t . Tìm m để hai đường thẳng trùng 1 2 1 2 1
ïïïz=1+(2m+1)t ïî nhau.
A. m = 3,m = 1 B. m = 0
C. m = 0,m = 1 -
D. m = 0,m = 2 x - 8 y - z - 8
Câu 80. Cho đường thẳng d: 5 = =
và mặt phẳng (P) x+2y+5z+1=0 . Nhận xét nào sau đây là 1 2 -1 đúng
A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)
B. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại A(8,5,8)
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) ìïx = 1+t ïï
Câu 81. Cho đường thẳng d ïíy = 2 -t va + + + = . Trong ca ï
̀ mă ̣t phẳng ( a ) x 3y z 1 0
́c khẳng đi ̣nh sau, tı̀m ïïz =1+ 2t ïî khẳng đi ̣nh đúng :
A. d / /(a)
B. d Ì(a)
C. d ^ (a)
D.( a ) cắt d x y - z + x - y z -
Câu 82. Cho hai đường thẳng d : d1: = 3 = 1 , d2: 4 = =
3 . Hai đường thẳng đó: 1 -1 2 3 1 1 2 A.Chéo nhau B.Trùng nhau C.Cắt nhau D.Song song
Câu 83. Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho mặt phẳng (a) : 3x + 2y + z -12 = 0 và đường thẳng ìïx = t ï ( ) ïï
D : íy = 6 - 3t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. ïïïz=3t ïî A.(D)Ì(a) B.(D)cắt(a) C.(D)^ (a) D.(D) / /(a)
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Dạng toán 4.PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦUVÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
A – PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
 Để viết phương trình mặt cầu (S), ta cần tìm tâm I(a; ; b c) và bán kính . R
ìïï• Tâm : I(a; ;bc) (S) : í  (S) : (x - 2 a) + (y - 2 b) + (z - 2 c) = 2 R
ïïî• Bán kính : R  2 2 2 Phương trình 2 S x + 2 y + 2 ( ) :
z - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 với a +b + c -d > 0 là phương 2 2 2
trình mặt cầu tâm I(a; ;
b c), bán kính: R = a +b + c -d.
B – CÁC DẠNG BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BT 1.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A, với:
ìï• Tâm : I(a; ; b c) ¾¾2 P ¾  ï 2 2 2 2
Mặt cầu (S ) : í
 (S) : (x -a) + (y -b) + (z -c) = R ⋅ ï• Bán kính : R = ïî IA BT 2.
Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB, với: ìïï• T©m:
I lμ trung ®iÓm AB 2 P ï A B ¾¾¾
Mặt cầu (S) :í AB I
ï• B¸n kÝnh: R = IA = ïïî 2 BT 3.
Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện AB , CD với:
Gọi mặt cầu có dạng (S) : 2 x + 2 y + 2
z - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 * ( )
Thay lần lượt tọa độ của các điểm A, B, C, D vào *
( ) ta được 4 phương trình.
Giải hệ đó ta tìm được , a , b ,
c d. Thay vào *
( ), suy ra mặt cầu (S). BT 4.
Viết phương trình mặt cầu (S ) đi qua ba điểm , A ,
B C và tâm nằm trên mặt phẳng (P), với:
Gọi mặt cầu có dạng (S ): 2 x + 2 y + 2
z - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 * ( )
Thay lần lượt tọa độ của các điểm A, B, C vào *
( ) ta được 3 phương trình. Kết hợp việc thay tọa độ tâm I( , a ,
b c) vào phương trình mặt phẳng (P), ta được phương trình thứ tư.
Giải hệ đó ta tìm được , a , b ,
c d. Thay vào *
( ), suy ra mặt cầu .(S).. BT 5.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) cho trước: I ìï• T©m: ( I a; ; b c) ¾¾2 P ¾  ï R
Mặt cầu (S ) : í
ï• B¸n kÝnh: R = d(I,(P)) = ïî IH P H BT 6.
Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng 
Tìm tọa độ hình chiếu H của I trên đường thẳng D.
Phương trình mặt cầu có tâm là I, bán kính R = IH . BT 7.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt cầu (T ) cho trước, với:
Xác định tâm J và bán kính R¢ của mặt cầu (T) .
Áp dụng điều kiện tiếp xúc để tìm bán kính R của mặt cầu (S).
Tiếp xúc ngoài:
R
+ R¢ = IJ .
Tiếp xúc trong R - R¢ = IJ . ìïI (- J ï 5;1; ) 1 a) (íï J T ) 2 : x + 2 y + 2
z - 2x + 4y - 6z + 5 = R' ïïî 0 R' I R ìïI (- ï 3;2;2) R b) (íï T ) 2 : x + 2 y + 2
z - 2x + 4y - 8z + 5 = ïïî 0 I BT 8.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng D theo A B
dây cung AB = k cho trước trong các trường hợp sau: H Δ
Cần tìm bán kính của mặt cầu R = IB ? R
Tính d(I,D) = IH. I æ ö2 AB  2 ç ÷
Theo pitago, có bán kính: R = IB = IH + ç ÷ ⋅ ç ÷ ç 2 ÷ è ø
Lưu ý: Thay vì cho độ dài dây cung, đề bài có thể cho tam
giác vuông, cân, đều hoặc diện
tích. Khi đó ta cần dùng hệ thức lượng để tìm ra
R = IB. BT 9.
Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt (P) theo một đường tròn (C ), có bán kính r.
Tính khoảng cách d(I,(P)) = IH.  2 2
Tính bán kính mặt cầu R =
IH + r .
C– BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho mặtcầu (S): 2 x + 2 y + 2
z - 2x + 4y + 1 = 0 cótâm I vàbánkính R là:
A. I (1;-2;0),R = 6 B. I (1;-2; ) 1 ,R = 6 C.I (1;-2; ) 1 ,R = 2
D. I (1;-2; 0),R = 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu(S ) 2 x + 2 y + 2 : 2 2
2z + 4x - 8y + 2 = 0 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu là:
A. I (-1;2;0);R = 4
B. I (1;-2; 0);R = 2
C.I (-1;2; 0);R = 2
D. I (1;2; 0);R = 4 Câu 3. Cho mặt cầu 2 S x + 2 y + 2 ( ) :
z - 2x + 6y + 4z = 0 . BiếtOA , (O là gốc tọa độ) là đường
kính của mặt cầu(S) . Tìm tọa độ điểm A ? A. A - ( 1;3;2) B. ( A 2;-6;-4) C. A - ( 2;6;4) D.Không xác định Câu 4. Trong không gian Oxyz ,để phương trình 2 x + 2 y + 2
z - 2mx + 2(m - 2)y - 2(m + 3)z + 8m + 37 = 0 là phương trình của mặt cầu .
Khi đó giá trị của tham sốm bằng bao nhiêu ?
A.m < -2 hay m > 4 B. m < -4 hay m > 2 C. m < -4 hay m > -2 D. m £ -2 hay m ³ 4 . Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu (S ) 2 x + 2 y + 2
z - mx + y + mz + 2 : 4 4 2
m + 4m = 0 có bán kính nhỏ nhất. Khi đó giá trị m của m là: 1 1 3 A. B. C. D. 0 2 3 2
Câu 6. TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz,
chođiểm M(1;-1; 3) vàmặtcầu(S )cóphươngtrình ( 2 2
x - ) + (y + ) + 2 1 2
z = 19 . Tìmkhẳngđịnhđúng ?
A. M nằmtrong(S )
B. M nằmtrong(S )C. M nằmtrên(S )D.M trùngvớitâmcủa(S ) Câu 7. Cho mặtcầu 2 S) x + 2 y + 2 ( :
z - 2x - 4y - 6z = 0 . Trongbađiểm (0;0;0); (1;2;3) và (2;‐1;‐1)
thìcóbaonhiêuđiểmnằmtrongmặtcầu (S) A.1 B. 3 C.2 D. 0
Câu 8. Phươngtrìnhmặtcầutâm I(1; 2; 3) vàbánkính R=3 là: A. 2 x + 2 y + 2
z - 2x - 4y - 6z + 5 = 0
B. x - 2 + y - 2 + z - 2 ( 1) ( 2) ( 3) = 9
C. x - 2 + y - 2 + z - 2 ( 1) ( 2) ( 3) = 3 D.Avà B đềuđúng.
Câu 9. Phươngtrìnhmặtcầuđi qua 4 điểm A(3, 0, 0), B (0, 4, 0), C (0, 0,-2)vàO (0, 0, 0) là: A. 2 x + 2 y + 2
z - 6x - 8y + 4z = 0 B. 2 x + 2 y + 2
z - 3x - 4y + 2z = 0 C. 2 x + 2 y + 2
z + 6x + 8y - 4z = 0 D. 2 x + 2 y + 2
z + 3x + 4y - 2z = 0
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Câu 10. Tọađộtâmmặtcầuđi qua 4 điểm ( A 1;1;1); (
B 1;2;1);C(3;3;3); ( D 3;-3;3) là : 3 3 3 3 3 3 A.( ;- ; ) B.( ; ; ) C.(3;3;3) D.(3;-3;3) 2 2 2 2 2 2
Câu 11. TrongkhônggianvớihệtọađộOxyzchocácđiểm A(1 ;0 ;0) ; B(0 ;1 ;0) ;C(0 ;0 ;1), D(1 ;1 ;1).
Bánkínhmặtcầuđi qua bốnđiểm ABCD là : 3 3 A. B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 12. Cho ( A 2;0;0) , (0
B ;2;0) , C(0;0;2) , (
D 2;2;2). MặtcầungoạitiếptứdiệnABCD cóbánkính 2 3 A. 3 B. 3 C. D. 3 2
Câu 13. Cho mặt cầu (S) có tâm I(4;2;‐2), bán kính R. Biết (S) tiếp xúc (P): 12x – 5z – 19 =0. Bán kính R là? A. R = 39 B. R = 13 C.R = 3 D. R = 3 13
Câu 14. Mặt cầu (S) tâm I(1 ;2 ;2) và tiếp xúc với (P) : x + 2y + 2z - 5 = 0 có bán kính là : 3 2 4 A. B. C. D. 3 2 3 3
Câu 15. Cho (S) là mặt cầu tâm I(1;2; 3)và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x - 2y + 2z + 3 = 0 . Bán kính của (S) là: 2 A. 2 B. 6 C.1 D. 3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+ y+z+1=0. Viết phương trình
mặt cầu có tâm I(1;1;0) và tiếp xúc với mp(P). 2 2 2 2
A.(x - ) + (y - ) + 2 1 1 z = 3
B.(x - ) + (y - ) + 2 1 1 z = 3 2 2 2 2
C.(x + ) + (y + ) + 2 1 1 z = 3
D.(x + ) + (y + ) + 2 1 1 z = 3
Câu 17. Mặt cầu tâm I(1; ‐2; 3) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x – y + 2z – 1 = 0 có phương trình : A.(x - 2
1) + y + 2 + z - 2 ( 2) ( 3) = 3 B.(x + 2
1) + y - 2 + z + 2 ( 2) ( 3) = 9 C.(x + 2
1) + y - 2 + z + 2 ( 2) ( 3) = 3 D.(x - 2
1) + y + 2 + z - 2 ( 2) ( 3) = 9
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương x + 1 y - 2 z + 3 trình = =
. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. 2 1 -1 A. 2 x + y + 2 + 2 ( – 1) ( 2) (z – 3) = 5 B. 2 x + y + 2 + 2 ( – 1) ( 2) (z – 3) = 50
C. x + 2 + y - 2 + z + 2 ( 1) ( 2) ( 3) = 50 D. 2 x + y + 2 + 2 ( – 1) ( 2) (z – 3) = 50
Câu 19. Cho mặt phẳng (P) : 16x – 15y – 12z + 75 = 0 và mặt cầu (S) 2 x + 2 y + 2 z = 9 . (P) tiếp
xúc với (S) tại điểm: 48 36 19 36 48 9 36 A. - ( ;11; ) B. - ( 1;1; ) C. - ( 1;1; ) D. - ( ; ; ) 25 25 3 25 25 5 25
Câu 20. Trong không gian 0xyz cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z – 11 = 0 . Mặt cầu (S)
có tâm I(1; ‐2; 1) và tiếp xúc với (P) tại H. Tọa độ tiếp điểm H là. A. H(3;1;2). B.H(5;4;3) C.H(1;2;3) D.H(2;3;‐1)
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 x + 2 y + 2 :
z - 2x - 2y - 2z - 22 = 0 , và mặt
phẳng(P) : 3x - 2y + 6z + 14 = 0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là A. 2 B.1 C. 3 D. 4 Câu 22. Cho (S): 2 x + 2 y + 2
z - 4x - 2y + 10z+14 = 0 . Mặt phẳng (P): x + y + z - 4 = 0 cắt mặt
cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là: A. 8p B. 4p C. 4p 3 D. p 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 2y - z - 4 = 0 và mặt cầu (S ) 2 x + 2 y + 2 :
z – 2x – 4y – 6z – 11 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một
đường tròn có chu vi là A. 8p B. p 2 C. 4p D. p 6 2
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ cho mặt cầu (S ) (x - ) + 2 y + 2 : 2 z = 9
và mặt phẳng (P) :x + y - z + 1 = 0 . Biết (P) cắt (S) theo một đường tròn, bán kính của đường tròn là : A.1 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 25. Cho điểm I(1; 2; ‐2)và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S)
có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8p . 2 2 2 2 2 2 A.(x - ) 1 + (y - ) 2 + (z + ) 2 = 25 B.(x - ) 1 + (y - ) 2 + (z + ) 2 = 9 2 2 2 2 2 2 C.(x - ) 1 + (y - ) 2 + (z + ) 2 = 5 D.(x - ) 1 + (y - ) 2 + (z + ) 2 = 16
Câu 26. Cho mặt cầu (S ) 2 x + 2 y + 2 :
z - 2x - 4y - 6z + 5 = 0 và mặt phẳng (a) : x + y + z = 0 .
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.(a) đi qua tâm của (S)
B.(a) tiếp xúc với (S)
C.(a) cắt (S) theo 1 đường tròn và không đi qua tâm của mặt cầu (S)
D.(a) và (S ) không có điểm chung Câu 27. Cho mặt phẳng
(a): 4x -2y + 3z +1 = 0 và mặt cầu (S) 2 x + 2 y + 2 :
z - 2x + 4y + 6z = 0 . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai:
A.(a) cắt (S )theo một đường tròn
B.(a)tiếp xúc với (S )
C.(a) có điểm chung với (S )
D.(a)đi qua tâm của (S )
Câu 28. Cho mặt cầu (S) có phương trình 2 x + 2 y + 2
z - 3x - 3y - 3z = 0 và mặt phẳng
(P : x + y + z - 6 =
) 0 . Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C)
B. Tâm mặt cầu (S) là I(3,3,3)
C. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) không có điểm chung
D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
Chủ đề 7: NGUYÊN HÀM ‐ TÍCH PHÂN ‐ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN I, Nguyên hàm
A‐ Tóm tắt lý thuyết
1. Khái niệm nguyên hàm và tính chất
1. Khái niệm nguyên hàm
— Cho hàm số f (x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu: F (
¢ x) = f(x), x " Î K.
— Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì họ nguyên hàm của hàm số f (x) trên K là:
f (x) ⋅dx = F(x) +C, const = C Î . ò 
2. Tính chất: Nếu f (x), g(x) là 2 hàm số liên tục trên K k ¹ 0 thì ta luôn có: · f (
¢ x)dx = f (x) +C. ò ·
kf (x)dx = k f (x)dx. ò ò
· éf (x) g(x)dx ù  =
f (x)dx g(x)dx ò êë úû ò ò
Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý) a 1 + n 1 + + a x ax b n 1 ( )  x dx = +C ò
(ax + b) ⋅ dx = ⋅ +C ò a + 1 a n + 1 1 1 1 
dx = ln x +C ò
dx = ⋅ ln ax + b +C ò x ax + b a 1 1 1 1 1  ⋅ dx = - +C ò ⋅dx = - ⋅ +C ò 2 x x 2 (ax + b) a ax + b
sin x dx = -cos x +C ò 1
sin(ax + b)dx = - cos(ax + b) +C ò a
cosx dx = sin x +C ò 1
cos(ax + b) ⋅ dx =
⋅ sin(ax + b) +C ò a 1 1 1 
dx = -cotx +C ò
dx = - cot(ax + b) +C ò 2 sin x 2 sin (ax + b) a 1 1 1 
dx = tan x +C ò dx =
tan(ax + b) +C ò 2 cos x 2 cos (ax + b) ax x
e dx = e +C ò ax b + 1 ax b e dx e + ⋅ = ⋅ +C ò a x a dx 1 x -ax a dx = +C ò = ⋅ ln +C ò lna 2 2 x -a 2a x + a 1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax + b) thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm ⋅ a Một số lưu ý
1. Cần nắm vững bảng nguyên hàm.
2. Nguyên hàm của một tích (thương) của nhiều hàm hàm số không bao giờ bằng tích
(thương) của các nguyên hàm của những hàm thành phần.
3. Muốn tìm nguyên hàm của một hàm số, ta phải biến đổi hàm số này thành một tổng hoặc
hiệu của những hàm số tìm được nguyên hàm (dựa vào bảng nguyên hàm).
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
2. Các phương pháp tìm nguyên hàm của hàm số
Dạng toán 1. TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG BẢNG NGUYÊN HÀM
Phương Pháp
1. Tích của đa thức hoặc lũy thừa PP ¾¾ ¾  khai triển. 2. Tích các hàm mũ PP ¾¾ ¾
 khai triển theo công thức mũ. 3. Chứa căn PP ¾¾ ¾
 chuyển về lũy thừa.
4. Tích lượng giác bậc một của sin và cosin PP ¾¾¾
 khai triển theo công thức tích thành tổng.
5. Bậc chẵn của sin và cosin PP ¾¾ ¾  Hạ bậc.
Dạng toán 2. TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ Định lý: Cho
f (u)du = F(u) +C ò
và u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thı̀ f u
é (x)ù ⋅ u x)⋅dx = F ué(x)ù +C. ò êë úû êë úû
1. Đổi biến số dạng 1: đặt t = ( j x).
éI = f(ax +b)n xdx PP ¾¾¾ 
t = ax + b dt = a.dx ê ò ê m ê æ n x ö · ê ç ÷ PP n 1 I = ç ÷ ⋅dx ¾¾¾
t = x + + 1  dt = (n + 1) n x .dx , ê ò ç ÷ với m, n Î .  n 1 çèax + + 1÷ø ê ê 2 n PP 2 I =
f (ax + b) ⋅ xdx ¾¾¾ 
t = ax + b dt = 2ax.dx ê ò ë · n I =
f (x) ⋅ f ( ¢ x)⋅dx ò PP ¾¾ ¾  Đặt n
t = f (x), trừ một số trường hợp đổi biến dạng 2. é 1 êI =
f (ln x) ⋅ ⋅ dx ò té = ln x · ê x ê PP ¾¾ ¾  Đặt ê ⋅ ê 1
tê = a + b ln x I =
f (a + b ln x) ⋅ ⋅ dx ê ò êë ë x · = ( x ) x I
f e e dx ò PP ¾¾¾  Đặt x t = e . · I =
f (cos x)⋅ sin xdx ò PP ¾¾ ¾
 Đặt t = cos x dt = -sin xdx. · I =
f (sin x) ⋅ cos xdx ò PP ¾¾ ¾
 Đặt t = sin x dt = cosxdx. 1 1 · I = f (tan x) ⋅ dx ò PP ¾¾¾  Đặt 2
t = tan x dt =
dx = (1 + tan x)dx. 2 cos x 2 cos x 1 1 · I = f (cotx) ⋅ dx ò PP ¾¾¾  Đặt 2
t = cotx dt = - ⋅ dx = ( - 1 + cot x)dx. 2 sin x 2 sin x é 2
t = sin x dt = sin 2xdx · 2 2 I =
f (sin x; cos x) ⋅ sin 2xdx ò PP ¾¾ ¾  Đặt ê ⋅ ê 2
t = cos x dt = -sin 2xdx êë · I =
f (sin x  cos x) ⋅ (sin x cos x) ⋅ dx ò  PP ¾¾ ¾
 Đặt t = sin x  cos x.
2. Đổi biến số dạng 2: đặt x = ( j t). · 2 2 2 = ( - ) n I f a x x dx ò PP ¾¾ ¾
 Đặt x = a.sint dx = a.cost.dt. adt · 2 2 2 = ( + ) n I f x a x dx ò PP ¾¾¾
 Đặt x = a.tant dx = ⋅ 2 cos t a a sin t · 2 2 2 = ( - ) n I f x a x dx ò PP ¾¾¾  Đặt x =  dx = ⋅ dt ⋅ 2 cost cos t
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An dx 1 dt · I = ò PP ¾¾ ¾
 Đặt x - a =  dx = - ⋅ n 2
(x - a) . ax + bx + c 2 t t · én n ù 1 I = R
ò ê ax +b,..., k ax +bú ⋅dx PP ¾¾¾  Đặt n
t = ax + b với n = B.C.N.N {n ;n ;...;n ⋅ 1 2 k } ë û dx ìï x ìï + a > 0 I = ò t ï x a x b khi ï ï = + + + ï í + + ï x ï + b > 0 · (x a)(x b) PP ¾¾ ¾  Đặt ï ïî í ⋅ ï x ìï + a < 0 t ï x a x b khi ï ï = - - + - - í ïï x ï + b < 0 ï ï î î
Dạng toán 3. TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Phương Pháp
Định lý: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm và liên tục trên K thì I =
u(x) ⋅ v (
¢ x)⋅dx = u(x)⋅ v(x) - u x)⋅ v(x)⋅dx ò ò hay I = udv = uv - vdu ⋅ ò ò
Vận dụng giải toán:
Nhận dạng: Tích 2 hàm khác loại nhân nhau, chẳng hạn: mũ nhân lượng giác x
e .sin x.dx,.... ò ì Vi u
ï = ⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅ phân
⋅ ¾¾¾¾ du = ⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅dx ï — Đặt: í ⋅ Suy ra: I = udv = uv - vdu. ò ò Nguyên dv ï
= ⋅⋅⋅⋅⋅⋅dx ha m ¾¾¾¾¾ 
v = ⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅ ïïî
Thứ tự ưu tiên chọn u: log – đa – lượng – mũ và dv = phần còn lại. Nghĩa là nếu có 1
ln hay log x thì chọn u = ln hay u = log x =
.ln x dv = còn lại. Nếu không a a lna
có ln; log thì chọn u = đa thức và dv = còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta chọn
u = lượng giác,….
Lưu ý rằng bậc của đa thức và bậc của ln tương ứng với số lần lấy nguyên hàm.
Dang mũ nhân lương giác là dang nguyên hàm từng phần luân hồi.
Dạng toán 4. TÍNH NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỶ P(x)
Bài toán tổng quát: Tı́nh nguyên hàm I =
dx, với P x và Q(x) là các đa thức không căn. ò ( ) Q(x)
Phương pháp giải:
— Nếu bậc của tử số P(x) ³ bậc của mẫu số Q(x) PP ¾¾ ¾  Chia đa thức.
— Nếu bậc của tử số P(x) < bậc của mẫu số Q(x) PP ¾¾ ¾
 Xem xét mẫu số và khi đó:
+ Nếu mẫu số phân tı́ch được thành tı́ch số, ta sẽ sử dụng đồng nhất thức để đưa về dạng tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp: 1 1 æ a b ö · ç ÷ = ⋅ ç - ÷⋅
(ax + m)⋅ (bx + n)
an -bm çèax + m bx + n ÷÷ø
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An mx + n A B
(A + B) ⋅ x - (Ab + Ba) A ìï + B = m ï · = + =  í ⋅
(x - a) ⋅ (x -b) x -a x -b
(x - a) ⋅ (x -b) Ab ï + Ba = n - ïî 1 A Bx +C · = + , với 2
D = b - 4ac < 0. 2 2
(x - m) ⋅ (ax + bx + c) x - m
ax + bx + c 1 A B C D · = + + + ⋅ 2 2 2 2
(x - a) ⋅ (x -b) x - a (x - a) x -b (x -b)
+ Nếu mẫu số không phân tı́ch được thành tı́ch số (biến đổi và đưa về dạng lượng giác).
B- Bài tập trắc nghiệm

DẠNG 1: DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
NHÓM 1 : DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM 2 2 3 Câu 1.
Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = + + là hàm số nào? 2 5 - 2x x x A. F (x) 3
= -ln 5 - 2x + 2 ln x - +C . B. F (x) 3
= -ln 5 - 2x + 2 ln x + +C . x x C. F (x) 3
= ln 5 - 2x + 2 ln x - +C . D. F (x) 3
= -ln 5 - 2x - 2 ln x + +C . x x Câu 2. Cho 3 2 f (x) = x -
+ 3x - 2x . Một nguyên hàm F(x) của f (x) thỏa F ( ) 1 = 0 là: 4 x 1 4 x 1 A. 3 2 - + x - x + B. 3 2 - + x - x - 4 4 4 4 4 x 4 x C. 3 2 - + x - x - 1 D. 3 2 - + x - x + 1 4 4 Câu 3. Kết quả của x (x + ò )2 2 1 dx bằng: (x + )3 2 1 (x + )3 2 1 A. F(x) = +C B. F(x) = +C 3 6 2 æ 3 x x ö 2 3 x C. F(x) ç = ç + x÷÷ +C 2 ç ÷ D. F(x) = (x + )1 +C 2 çè 3 ÷ø 6 Câu 4.
Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) 2 = 3 – 3x f x x
, ta được kết quả là: 3x 3x A. 3
F(x) = x - +C B. 3
F(x) = x + +C ln 3 ln 3 3 3x x 3 3x x C. F(x) = - +C D. F(x) = + +C 3 ln 3 3 ln 3 Câu 5. Nguyên hàm của hàm số 5
f (x) = (1 - 2x) là: 1 A. 6 -
(1 - 2x) +C B. 6 (1 - 2x) + C C. 6 5(1 - 2x) +C D. 4 5(1 - 2x) +C 12 Câu 6.
Tìm hàm số f (x ) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f ( ) 1 = 5 A. 2 x + x + 3 B. 2 x + x - 3 C. 2 x + x D. Kết quả khác Câu 7.
Tìm hàm số y = f (x) biết 2 f (
¢ x) = (x - x)(x + 1) và f(0) = 3 4 2 x x 4 2 x x
A. y = f (x) = - + 3
B. y = f (x) = - - 3 4 2 4 2
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 4 2 x x
C. y = f (x) = + + 3 D. 2
y = f (x) = 3x - 1 4 2
NHÓM 2: HÀM SỐ VÔ TỶ ( CHỨA CĂN) 1 Câu 8.
Nguyên hàm của hàm số f (x) = là 2x - 1 A. f
ò (x)dx = 2x -1 +C . B. f
ò (x)dx = 2 2x -1 +C . - C. f ò (x) 2x 1 dx = +C . D. f
ò (x)dx = -2 2x -1 +C . 2 1 Câu 9.
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 3 - x A. f
ò (x)dx = -2 3 -x +C . B. f
ò (x)dx = - 3 -x +C . C. f
ò (x)dx = 2 3 -x +C . D. f
ò (x)dx = -3 3 -x +C .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 1 . 1 2 A. f
ò (x)dx = (2x + )1 2x +1 +C . B. f
ò (x)dx = (2x + )1 2x +1 +C . 3 3 C. f ò (x) 1 dx = - 2x + 1 +C . D. f ò (x) 1 dx = 2x + 1 +C . 3 2
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = x - 2 . 3 3 A. f
ò (x)dx = (x -2) 3 x -2 +C . B. f
ò (x)dx = - (x -2) 3 x -2 +C . 4 4 2 2 1 - C. f
ò (x)dx = (x -2) x -2 . D. f
ò (x)dx = (x -2) 3 +C . 3 3
Câu 12. Hàm số F (x ) = (x + )2 1
x + 1 + 2016 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 5 5
A. f (x) = (x + ) 1 x + 1
B. f (x) = (x + ) 1 x + 1 +C 2 2 2
C. f (x) = (x + ) 1 x + 1
D. f (x) = (x + ) 1 x + 1 +C 5
Câu 13. Biết một nguyên hàm của hàm số f (x ) 1 =
+ 1 là hàm số F (x) thỏa mãn F (- ) 2 1 = . 1 - 3x 3
Khi đó F (x) là hàm số nào sau đây? A. F (x) 2 = x - 1 - 3x + 3 B. F (x) 2 = x - 1 - 3x - 3 3 3 C. F (x) 2 = x - 1 - 3x + 1 D. F (x) 2 = 4 - 1 - 3x 3 3 a
Câu 14. Biết F(x) = 6 1 - x là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
. Khi đó giá trị của a bằng 1 - x 1 A. 3 - . B. 3 . C. 6. D. . 6 æ 1 1ö ç ÷ Câu 15. Tính ç - dx ÷ ò ç çè 2÷ x ÷ø
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An x x x 1 1 2 x A. - +C
B. 2 x - +C C. - x +C D. - +C 2 2 2 2 2 x 2 x
NHÓM 3: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 16. Cho hàm số f (x) = 2x + sin x + 2 cos x . Một nguyên hàm F(x) của f (x) thỏa F(0) = 1 là: A. 2
x - cosx + 2 sin x + 2 B. 2
x + cos x + 2 sin x + 2
C. 2 + cos x + 2 sin x D. 2
x + cos x + 2 sin x - 2
Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = tan x là: 3 tan x 3 tan x 1 2 sin x A. B. .
C. tan x - x D. 3 2 3 cos x 3 cos x
Câu 18. Một nguyên hàm của hàm số 4 4
f (x) = cos x - sin x là: 1 A. cos2x B. sin 2x C. 2 sin 2x D. 2 cos x 2
Câu 19. Biết F x = ò ( 2 ( )
1 + tan x)dx khi đó F(x) là: 1 A. F(x) = +C
B. F(x) = tan x +C 2 cos x
C. F(x) =- tan x +C
D. F(x) = cotx +C
Câu 20. Gọi F (x)là nguyên của hàm số 2
f (x) = sin x thỏa mãn F (0) = 0 và F (x)là nguyên của hàm số 1 1 1 2 2
f (x) = cos x thỏa mãn F (0) = 0 . Khi đó phương trình F (x) = F (x) có nghiệm là: 2 2 1 2 p p A. x = + k ,
p k Î Z B. x = k,k Î Z
C. x = k , p k Î Z
D. x = k2 , p k Î Z 2 2
Câu 21. Nguyên hàm của hàm số: 2
y = cos x.sin x là: 1 1 A. 3 cos x +C B. 3 -cos x +C C. 3 sin x +C D. Đáp án khác. 3 3
Câu 22. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos 5x.cos x là:
A. F (x) = cos 6x
B. F (x) = sin 6x 1 æ1 1 ö 1 æsin 6x sin 4x ö
C. çç sin 6x + sin 4x÷÷ D. ç ÷ - ç + ÷ 2 çè6 4 ÷÷ø 2 çè 6 4 ÷÷ø Câu 23. Tìm 3
(sin x + 1) cos xdx ò là: 4 (cos x + 1) 4 sin x 4 (sin x + 1) A. +C B. +C C. +C D. 3
4(sin x + 1) + C 4 4 4
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số 3
y = sin x.cos x là: 1 1 A. 4
F(x) = sin x +C B. 4
F(x) = - sin x +C 4 4 1 1 C. 4
F(x) = cos x +C D. 4
F(x) = - cos x +C 4 4 cos 2x
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số: y = dx ò là: 2 2 sin x.cos x
A. F (x) co
=- s x – sin x +C
B. F (x) = cosx + sin x +C
C. F (x ) = cotx – tan x +C
D. F (x) co
=- tx – tan x +C
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 1
Câu 26. Tìm nguyên hàm dx ò = 2 2 sin x.cos x
A. 2 tan 2x + C
B. 2 cot2x + C
C. 4 cot2x + C
D. 2 cot2x + C
NHÓM 4: HÀM SỐ MŨ, LOGARIT
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x x f x e e- = - . A. ò ( ) x x x f x d e e- = + +C . B. ò ( ) x x x f x d e e- = - + +C . C. ò ( ) x x x f x d e e- = - +C . D. ò ( ) x x x f x d e e- = - - +C .
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số x -2x f (x) = 2 .3 . x æ ö x æ ö A. f ò (x) 2 ç ÷ 1 dx = ç ÷ . +C ç ÷ ç . B. f ò (x) 9 1 dx = ç ÷ . +C . çè9÷÷ø ln2 - ln 9 çè2÷÷ø ln2 - ln9 x æ ö x æ ö C. f ò (x) 2 ç ÷ 1 dx = ç ÷ . +C ç ÷ ç . D. f ò (x) 2 1 dx = ç ÷ . +C . çè3÷÷ø ln2 - ln 9 çè9÷÷ø ln2 + ln9
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x (3 x f x e e- = + ) là A. ( ) = 3 x F x
e + x +C . B. ( ) = 3 x x + ln x F x e e e +C . 1
C. F(x) = 3 x e - +C . D. ( ) = 3 x F x
e - x +C . x e
Câu 30. Tìm nguyên hàm của hàm số 4x 2 f (x) e - = . 1 A. f ò (x) 2x 1 dx e - = +C . B. f ò (x) 2x 1 dx e - = +C . 2 1 1 C. f ò (x) 4x 2 dx e - = +C . D. f ò (x) 2x 1 dx e - = +C . 2 2 Câu 31. Tính (3 cos - 3x x )dx ò , kết quả là: 3x 3x 3x 3x A. 3 sin x -
+C B. -3 sin x +
+C C. 3 sin x +
+C D. -3 sin x - +C ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 Câu 32. Hàm số ( ) x
F x = e + tan x +C là nguyên hàm của hàm số f (x)nào? x 1 x 1 x 1
A. f (x) = e -
B. f (x) = e +
C. f (x) = e + D. Kết quả khác 2 sin x 2 sin x 2 cos x Câu 33. Nếu ( ) x
f x dx = e + sin 2x +C ò
thì f (x) bằng x 1 A. x e + cos2x B. x e - cos2x C. x e + 2 cos 2x
D. e + cos 2x 2
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2x 4x f x = - . ( x x )2 2 2 2x A. F(x) = - +C B. F(x) ( x 1 1 2 - = - )+C ln 2 ln 2 ln 2 2x æ 4x ö 2x C. F(x) = 1 ç ÷ ç - ÷ +C x ç ÷ D. F(x) = (1-2 )+C . ln 2 çè ln 2÷ø 2 ln 2 æ ö x 2 ç ÷ Câu 35. Tìm e ç3 - ÷ ò ç . 5 x ÷ çè x e ÷ø x 1 x 1
A. F(x) = 3e + +C
B. F(x) = -3e - +C 4 2x 4 2x
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An x 1 x 1
C. F(x) = 3e - +C
D. F(x) = -3e + +C 4 2x 4 2x
NHÓM 5: HÀM PHÂN THỨC 3x + 5
Câu 36. Một nguyên hàm của hàm số y = là: x + 2
A. F(x) = 3x + 4 ln x + 2 +C
B. F(x) = -3x + ln x + 2 +C
C. F(x) = 3x - ln x + 2 + C
D. F(x) = 3x + ln x + 2 +C x
Câu 37. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = là: x + 1 A. ln x + 1
B. x + ln x + 1
C. x - ln x + 1 D. 2 ln x + 1 2 x + 2x - 1
Câu 38. Cho hàm số f (x) =
. Một nguyên hàm F(x) của f (x) thỏa F(1) = 0 là: 2 x + 2x + 1 2 2 2 A. x + - 2 B. x + + 2 C. x - (x + )2 2 ln 1 D. x - + 2 x + 1 x + 1 x + 1 x (2 + x)
Câu 39. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) = ? (x + )2 1 2 x - x -1 2 x + x + 1 2 x 2 x + x - 1 A. B. C. D. x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 (x + )2 2 1
Câu 40. Cho hàm số f (x) =
. Một nguyên hàm F (x) của f (x) thỏa F ( ) 1 = -4 là : 3 x 2 x 2 2 x 1 A. + 2 ln x - + 4 B. + 2 ln x - - 4 2 2 x 2 2 2x 2 x 2 C. + 2 ln x - - 4 D. F (x) 3
= x - 2x +C 2 2 x x -
Câu 41. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 1 = là: x + 1 x x x x A. F (x) 3 2 = -
+ x + 2 ln x + 1 +C B. F (x) 3 2 = -
+ x - 2 ln x + 1 +C 3 2 3 2 x x x x C. F (x) 3 2 = -
+ x - ln x + 1 +C D. F (x) 3 2 = -
- x - 2 ln x + 1 +C 3 2 3 2 3 2
x + 3x + 3x - 1 1
Câu 42. Gọi hàm số F(x) là một nguyên hàm của f (x) = , biết F(1) =
. Vậy F(x) là: 2 x + 2x + 1 3 2 x 2 13 2 x 2 13 A. F(x) = + x + - B. F(x) = + x + + 2 x + 1 6 2 x + 1 6 2 x 1 2 x 2 C. F(x) = + x + +C D. F(x) = + x + 2 x + 1 2 x + 1 2 x - 2x + 1 1
Câu 43. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
biết F(1) = . Kết quả là: x 2 2 x 2 x A. F(x) = - 2x + ln x + 2 B. F(x) = - 2x + ln x - 2 2 2
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 2 x 1 2 x 1 C. F(x) = - 2x + ln x + D. F(x) = - 2x + ln x - 2 2 2 2 A ìï = 3 ï 2 3x + 3x + 3 A B C ï
Câu 44. Ta có: f (x) B ï = = + +  í = 2 . 3 x - 3x + 2
(x - )2 x -1 x -2 1 ïC ïï = 1 ïî Tính
f (x)dx = F(x) +C ò
, ta được kết quả là: 3 2 1 A. F(x) = + + +C x - 1 (x - )2 x + 2 1 3
B. F(x) = -
+ 2 ln x - 1 + ln x - 2 +C x - 1 2
C. F(x) = 3 ln x - 1 - + ln x - 2 +C x - 1 1
D. F(x) = -3 ln x - 1 + 2 ln x + 2 - +C x - 1 1 1
Câu 45. Nguyên hàm của hàm số f (x) = - là : 2 x x 1 1 A. 2
ln x - ln x +C B. ln x - +C C. ln x + +C D. Kết quả khác x x 1
Câu 46. Tính nguyên hàm dx ò ta được kết quả sau: 2x + 1 1 1
A. ln 2x + 1 +C
B. -ln 2x + 1 +C C. - ln 2x + 1 +C D. ln 2x + 1 +C 2 2 4 2x + 3
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số f (x) = là : 2 x 3 2x 3 3 2x 3 3 2x A. - +C B. - +C C. 2
- 3 ln x +C D. Kết quả khác 3 x 2 3 x 3 x dx ò
Câu 48.Kết quả của 2 1 - x là: -1 1 A. 2 1 - x +C B. +C C. +C D. 2 - 1 - x +C 2 1 - x 2 1 - x
Câu 49. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 1 = là 2x + 5 1
A. F(x) = ln 2x + 5 + 2016
B. F(x) = ln 2x + 5 2 2 1
C. F(x) = -
D. F(x) = - (2x + 5)2 (2x + 5)2 1
Câu 40.Nguyên hàm của hàm số y = f (x) = là: (1+ 2x)2 - A. F (x) 1 1 = . +C
B. F (x) = ( + x)2 ln 1 2 +C 2 1 + 2x - C. F (x) 1 1 = . +C D. F (x) 1 = +C 2 1 + 2x 1 + 2x
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN x - 1 Câu 1. Tính dx ò 2 x - 2x + 5 2x - 2 A. +C B. 2
2 x - 2x + 5 +C 2 x - 2x + 5 2 x - 2x + 5 C. +C D. 2
x - 2x + 5 +C 2 x Câu 2.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là 2 x + 1 A. F (x) 2 = ln x + 1 +C B. F (x) 2 = x + 1 +C 2 C. F (x) 2 = 2 x + 1 +C
D. F (x) = +C 3( 2 x + ) 1 Câu 3.
Một nguyên hàm của hàm số ( ) sin = cos . x f x x eA. ( ) sin x F x = e B. ( ) cos x F x = e C. ( ) sin x F x e- = D. ( ) sin = sin . x F x x e Câu 4.
Cho hàm số f (x) = x (x + )2016 2 1 . Khi đó : (x + )2017 2 1 (x + )2016 2 1 A. f ò (x)dx = +C B. f (x)dx = ò 4034 4032 (x + )2016 2 1 (x + )2017 2 1 C. f (x)dx = ò D. f (x)dx = ò 2016 2017 Câu 5. Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số 2 x e A. ( ) 2 = 2 x f x xe B. ( ) 2x f x = e
C. f (x) = D. ( ) 2 2 x f x = x e - 1 2x Câu 6. Kết quả của
cos x s inx + 1dx ò bằng: A. F x = ( x + )3 2 ( ) s in 1 +C B. F x = - ( x + )3 2 ( ) s in 1 +C 3 3 2 C. F(x) = (sinx + )1 +C D. F x = ( x + )3 2 ( ) s in 1 +C 3 3 x e Câu 7. Kết quả của dx ò bằng: x e + 3 A. ( ) x
F x = e + 3 +C B. ( ) = 2 x F x e + 3 +C x e C. ( ) x
F x = e + 3 +C D. F(x) = +C x e + 3x ln x Câu 8.
Hàm số f (x) = có các nguyên hàm là: x 1 A. 2
F(x) = ln x + C
B. F(x) = ln x +C 2
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 1 1 C. 2
F(x) = ln x +C D. F(x) = +C 2 2 x.x 1 x Câu 9.
Hàm số f (x) = ln x( + ) có các nguyên hàm là: x ln x 2 2 ln x + x A. 2 2
F(x) = ln x + x + C B. F(x) = +C 2 2 ln x 2 x C. 2 F(x) = + x +C
D. F(x) = ln x(ln x + ) +C 2 2 ln x x
Câu 10. Gọi F(x) là nguyên của hàm số f (x) =
thỏa mãn F(2) = 0 . Khi đó phương trình 2 8 - x
F(x) = x có nghiệm là: A. x = 0 B. x = 1 C. x = 1 - D. x = 1 - 3 3 x
Câu 11. Một nguyên hàm của hàm số: y = là: 2 2 - x 1 A. 2
F(x) = x 2 - x B. - ( 2 x + 4) 2 2 - x 3 1 1 C. 2 2 - x 2 - x D. - ( 2 x - 4) 2 2 - x 3 3 2x
Câu 12. Tìm nguyên hàm F (x) biết f (x) = . Kết quả là: 2 x + x - 1 2 2 2 2 A. 3
F(x) = x - ( 2 x - ) 2 1 x - 1 B. 3
F(x) = x + ( 2 x - ) 2 1 x - 1 3 3 3 3 2 2 2 2 C. 3
F(x) = x - ( 2 x + ) 2 1 x - 1 D. 3
F(x) = x + ( 2 x + ) 2 1 x - 1 3 3 3 3 sin x
Câu 13. Tìm nguyên hàm F (x ) biết f (x) = . Kết quả là: sin x + cos x 1 1
A. F(x) = (x - ln sinx + cosx ) +C
B. F(x) = (x + ln sinx + cosx ) +C 2 2 1 1
C. F(x) = (x - ln sinx - cosx ) +C
D. F(x) = (x + ln sinx - cosx ) +C 2 2
Câu 14. Tính nguyên hàm 2 x 1 xe + dx ò , ta được: 1 1 A. 2 x 1 F(x) e + = +C B. 2 x 1 F(x) e - = +C 2 2 1 1 C. 2 x 1 F(x) e + = - +C D. 2 ( ) x
F x = e +C 2 2 ln 2 Câu 15. Tính 2 x dx ò . Kết quả sai là: x A. ( ) = 2(2 x F x - ) 1 +C B. ( ) = 2(2 x F x + ) 1 +C C. ( ) = 2 x F x +C D. 1 ( ) 2 x F x + = +C 1
Câu 16. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của f (x) = ? 2 1 + x
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An x
A. F(x) = - B. 2
F(x) = ln 1 + x 2 1 + x C. F x = ( 2 ( ) ln x + 1 + x ) D. F x = ( 2 ( ) ln x - 1 + x ) cos x Câu 17. Tìm dx ò . 20 sin x 1 1
A. F(x) = - +C B. F(x) = +C 19 19 sin x 19 19 sin x 1 1
C. F(x) = - +C D. F(x) = +C 19 19 cos x 19 19 cos x x e
Câu 18. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
thỏa F (0) = -ln 3 là x e + 2 A. ( ) = ln( x F x e + ) 2 + ln 3 B. ( ) = ln( x F x e + ) 2 - ln 3 C. ( ) = ln( x F x e + ) 2 + 2 ln 3 D. ( ) = ln( x F x e + ) 2 - 2 ln 3
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 cos ( ) x f x = e .sin x 1 A. 3 cos ( ) x f x dx = e .cos x +C ò B. 3 cos ( ) = 3 x f x dx e +C ò 3 1 C. 3 cos ( ) x f x dx = - e +C ò D. 3 cos ( ) = 3 x f x dx e .cos x +C ò 3 dx
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số: I = ⋅ ò là: 2x - 1 + 4
A. F(x) = 2x -1 - 4 ln( 2x -1 + 4) +C B. F(x) = 2x +1 - 4ln( 2x +1 + 4) +C 7
C. F(x) = 2x - 1 + 4 ln( 2x +1 + 4) +C D. F(x) = 2x -1 - ln( 2x -1 + 4) +C 2 2 (x + x) x e
Câu 21. Nguyên hàm của hàm số: y = dx ò là: x x + e-
A. F(x) = x + 1 - ln x xe xe + 1 +C
B. F(x) = x + 1 - ln x e xe + 1 +C C. F(x) = x 1 ln x xe xe- + - + 1 +C
D. F(x) = x + 1 + ln x xe xe + 1 +C dx
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số: y = ò là: 2 2 x - a 1 x -a 1 x + a 1 x - a 1 x + a A. ln +C B. ln +C C. ln +C D. ln +C 2a x + a 2a x -a a x + a a x - a dx
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số: y = ò là: 2 2 a - x 1 a - x 1 a + x 1 x - a 1 x + a A. ln +C B. ln +C C. ln +C D. ln +C 2a a + x 2a a - x a x + a a x - a
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số: y = x 4x + 7 dx ò là: é 5 3 1 2 2 ù é 5 3 1 2 2 ù A.
ê (4x + 7)2 - 7 ⋅ (4x + 7)2 ú +C B.
ê (4x + 7)2 - 7 ⋅ (4x + 7)2 ú +C 20 ê5 3 ú ë û 18 ê5 3 ú ë û
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An é 5 3 1 2 2 ù é 5 3 1 2 2 ù C.
ê (4x + 7)2 - 7 ⋅ (4x + 7)2 ú +C D.
ê (4x + 7)2 - 7 ⋅ (4x + 7)2 ú +C 14 ê5 3 ú ë û 16 ê5 3 ú ë û
DẠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 1.
Một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = xe là: 2 x A. x e +C B. x e (x - ) 1 + C C. x e (x + ) 1 + C D. x e +C 2 Câu 2.
Một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) = ( + 2 ). x f x x x e là: A. (2 + 2). x x e B. 2 x x e C. 2 ( + ). x x x e D. 2 ( - 2 ). x x x e Câu 3. Cho hàm số ( ) . x f x x e- =
. Một nguyên hàm F(x) của f (x) thỏa F(0) = 1 là: A. ( 1) x x e- - + + 1 B. ( 1) x x e- - + + 2 C. ( 1) x x e- + + 1 D. ( 1) x x e- + + 2 Câu 4. Nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x = xe là hàm số: 1 A. 2 ( ) = 2 x F x e B. 2 ( ) x F x = e C. 2 2 ( ) = 2 x F x x e D. 2 2 ( ) x x
F x = e + xe 2 x Câu 5. Cho f (x) = lntdt ò
. Đạo hàm f '(x) là hàm số nào dưới đây? 1 1 1 A. B. lnx C. 2 ln x D. 2 ln x x 2 Câu 6.
Hàm số f (x) = (x + 1)sin x có các nguyên hàm là:
A. F(x) = (x + 1)cosx + s inx +C
B. F(x) = (
- x + 1)cosx + s inx +C
C. F(x) = (
- x + 1)cosx - s inx +C
D. F(x) = (x + 1)cosx - s inx +C Câu 7.
Gọi hàm số F(x) là một nguyên hàm của f (x) = x cos 3x , biết F(0) = 1 . Vậy F(x) là: 1 1 1 1
A. F(x) = x sin 3x + cos 3x +C
B. F(x) = x sin 3x + cos 3x + 1 3 9 3 9 1 1 1 8 C. 2
F(x) = x sin 3x
D. F(x) = x sin 3x + cos 3x + 6 3 9 9 Câu 8. Tìm x cos 2xdx ò là: 1 1 1 1
A. x sin 2x + cos 2x +C
B. x sin 2x + cos 2x +C 2 4 2 2 2 x sin 2x C. +C
D. sin 2x + C 4 Câu 9.
Kết quả nào sai trong các kết quả sau ? 2 x - .cos x A. x sin xdx = +C ò B.
x sin xdx = x
- cos x + sin x +C ò 2 x - cos 2x 1 C.
x cos xdx = x sin x + cos x +C ò D. x sin 2xdx = + sin 2x +C ò 2 4
Câu 10. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ? 3x xe x 1 A. 3 3x xe dx = - e +C ò B. x x x
xe dx = xe -e +C ò 3 9 2 x x x - 1 C. x xe dx = . x e +C ò D. dx = - +C ò 2 x x x e e e
Câu 11. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 1 A.
ln xdx = x ln x - x +C ò B. ln xdx = +C ò x 2 2 x x 3 3 x x C. x ln xdx = ln x - +C ò D. 2 x ln xdx = .ln x - +C ò 2 4 3 9
Câu 12. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ? 3 ln x A. 2 2
ln xdx = x ln x - 2 ò
(x lnx -x)+C B. 2 ln xdx = +C ò 3 ln x -ln x 1 ln x -ln x 1 C. dx = - +C ò D. dx = - +C ò 2 x x x 3 2 2 x 2x 4x
Câu 13. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ? x x - 1 A. dx = - +C ò B. x - x - x xe dx xe e- = - - +C ò 2x 2x 2 e 2e 4 x e 3x xe 2 x x 1 C. 3 3x xe dx = - e +C ò D. 2x 2 xe dx = . x e +C ò 3 9 2
Câu 14. Kết quả nào sai trong các kết quả sau ? 3 x 1 A. 2 x ln xdx = . +C ò 3 x 3 3 x x B. 2 x ln xdx = .ln x - +C ò 3 9 C. ò ( 2 x +
+ x )dx = x ( 2 x + + x ) 2 ln 1 ln 1 - 1 + x +C x e x - x x (sin cos )
D. e sin xdx = +C ò 2
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x.sin (2x + ) 1 x 1 A.
f (x)dx = - .cos ò
(2x + )1+ .sin(2x + )1+C 2 4 2 x B.
f (x)dx = - .cos ò (2x + )1+C 4 x 1 C.
f (x)dx = .cos ò
(2x + )1- .sin(2x + )1+C 2 4 x 1 D.
f (x)dx = - .cos ò
(2x + )1+ .sin(2x + )1+C 2 2
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x. ln (1 + x ) 2 x A. f (x)dx = +C ò 2(x + 1) 2 x 1 B. f (x)dx = ln ò (1 + x) 3
- x ln(1 + x) +C 2 6 1 1 x C. f (x)dx = ò
( 2x - )1.ln(1+ x) 2 - x + +C 2 4 2 2 x 1 x 1 D. f (x)dx = ln ò (1 + x) 2
- x - + ln(x + 1) +C 2 4 2 2
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số: I = ò (x - 2)sin 3xdx là: (x -2)cos3x 1 (x -2)cos3x 1 A. F(x) = - + sin 3x +C B. F(x) = + sin 3x +C 3 9 3 9
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An (x + 2)cos3x 1 (x -2)cos3x 1 C. F(x) = -
+ sin 3x +C D. F(x) = - + sin 3x +C 3 9 3 3
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An II, TÍCH PHÂN
Khái niệm tích phân
① Cho hàm số f (x) liên tục trên K và a, b Î
K . Hàm số F (x ) được gọi là nguyên hàm của f (x) b
trên K thì F (b) - F (a ) được gọi là tích phân của f (x) từ a đến b và được kí hiệu là ò f(x)dx. a b b Khi đó: I =
f x dx = F x = F b - ò ( ) ( ) ( )
F(a) , với a gọi là cận dưới, b là cận trên. a a
② Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác nhau thay cho x , nghĩa là: b b b I =
f(x)⋅dx =
f (t)⋅dt =
f (u)⋅du = ⋅⋅⋅⋅⋅ = F(b) - ò ò ò F(a). a a a
③ Nếu hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên đoạn é ù êë ;
a búû thì diện tích S của hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị của y = f (x ), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là: b S = f x dx ⋅ ò ( ) a
Tính chất của tích phân b a a b b
f(x)dx = - ò
ò f(x)dx và f x dx = ò ( ) 0.
kf(x)dx = ò
kò f(x)dx, với (k ¹ 0). a b a a a b b b b c b  é ù f(x)  ( g x) dx =
f(x)dx  ò êë úû ò
ò g(x)dx.  f(x)dx = f(x)dx + ò ò
ò f(x)dx. a a a a a c
Dạng toán 1. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM Câu 1. Nếu
f (x )dx = ò 6 10 và f (x)dx = ò 4
7 thı̀ ò 6 f (x)dx có giá tri ̣ là: 0 0 4 A. 17 B. 170 C. 3 D. –3 2 4 4 Câu 2. Cho f (x)dx = ò 1và
f (t)dt = - ò
3 . ò f (u)du có giá trị là : 1 1 2 A.– 2 B. – 4 C. 2 D. 4 5 5 5 é ù Câu 3. Cho biết
f (x)dx = 3; g (x)dx = ò ò
9. Giá trị của A = ò f (x) + ê g (x) ë úûdx là 2 2 2 A. Chưa xác định B. 12 C. 3 D. 6 b b c Câu 4. Giả sử f x dx = ò ( ) 2 và f x dx = ò ( )
3 và a < b < c thì ò f(x)dx bằng? a c a A. 5 B. 1 C. –1 D. –5 10 6 Câu 5.
Cho hàm số f (x ) liên tục trên đoạn é ù êë0;1 úû 0 thoả:
f (x)dx = 7, f (x)dx = ò 3 . Khi đó, giá trị 0 ò2 2 10 của P = f (x)dx + ò f x dx là 0 ò ( ) 6 A. P = 1 B. P = 4 C. P = 3 D. P = 2 4 Câu 6. Nếu f ( )
1 = 12 , f '(x) liên tục và f '(x)dx = ò
17 . Giá trị của f (4) bằng 1 A. 29 B. 5 C. 15 D. 19
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 4 2 Câu 7.
Nếu f (x ) liên tục và f (x)dx = ò
10 thì ò f (2x)dx bằng 0 0 A. 29 B. 5 C. 9 D. 19 d d Câu 8. Nếu f (x)dx = ò
5 và ò f (x)dx = 2, với a <d <b thı̀ ò b f (x)dx có giá tri ̣ là: a a b A. 7 B. 3 C.-3 D. 5 Câu 9.
Cho f (x) là hàm số liên tục trên é ù ;
a b . Đẳng thức nào sau đây sai? êë úû b a b A.
f(x)dx = - f(x)dx B.
kdx = k(b -a " ) k Î ò ò ò  a b a b c b b a
C. ò f(x)dx ò f(x)dx ò f(x)dx,( é ù = +
c Î êë ;abúû) D. f(x)dx = f(x)dx ò ò a a c a b b Câu 10. Biết (2x -4)dx = ò
0 , khi đó b nhận giá trị bằng 0 éb = 1 éb = 0 éb = 1 éb = 0 A. ê ê ê ê ê B. C. D. b = ê ê ê ê b = b = b = ë 4 êë 2 êë 2 êë 4 m
Câu 11. Tìm m , biết (2x + ) 5 dx = ò 6 . 0
A. m = 1,m = -6. B. m = 1,m = 6.
C. m = -1, m = - 6.
D. m = -1,m = 6. x
Câu 12. Cho F(x) = (t +
ò 2 t)dt . Giá trị nhỏ nhất của F(x) trên é ù - êë 1; úû1 là: 1 5 5 5 A. B. 1 C. - D. 3 6 6 2 2 é ù Câu 13. Cho f (x)dx = ò
3 . Khi đó ò 4f (x)- êë úû3dx bằng: 0 0 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 x Câu 14.
Các số thực x sau đây thỏa mãn đẳng thức I = (1-t)dt = ò 0 là. 0
A. x =0 hoặc x = –2 .B. x =0 hoặc x =2 .C. x =0 hoặc x =1 . D. x =0 hoặc x = –1 5 dx Câu 15. Giả sử = ò
lnK . Giá trị của K là: 2x -1 1 A. 9 B. 8 C. 81 D. 3 0 2 3x + 5x -1 2 Câu 16. Giả sử I = dx = a ln + ò
b . Khi đó giá trị a + 2b x -2 3 -1 A.30 B. 40 C. 50 D. 60 0 dx Câu 17.
Tính tích phân I = ò
(a là tham số thực dương). 2 -a a -ax A. I =a .
B. I = (-2 + 2 2)a . C. I =-2 +2 2 D. I = -a .
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 4m Câu 18. Cho f (x) = + 2 sin x . Tìm
F x của hàm số f (x ) thỏa mãn p m để nguyên hàm ( ) F (0) æpö ç ÷ p
= 1 và F ç ÷ = ç ÷ ç 4 ÷ è ø 8 4 3 4 3 A. m = - B. m = C. m = D. m = - 3 4 3 4 p 4 2 Câu 19. Giả sử I =
sin 3x sin 2xdx = a + ò b
khi đó a +b là 2 0 1 3 3 1 A. - B. C. - D. 6 10 10 5 1 Câu 20.
Để hàm số f (x) = a sin px + b thỏa mãn f ( ) 1 = 2 và f (x)dx = ò 4 thì a,b nhận giá 0 trị :
A. a = p,b = 0
B.a = p,b = 2 C. a = 2p,b = 2 D. a = 2p,b = 3 2p Câu 21.
Cho f (x ) = A sin 2x + B . Tìm A B , biết f '( ) 0 = 4 và f(x).dx = ò 3 0 1 3 3 1 A. A = 2,B = .B. A =1,B = .C. A = 2,B = . D. A =1,B = p 2 p 2 p 2 p 2 1 x Câu 22. Cho I = (ax - ò
e )dx . Xác định a để I <1+ .e 0 A. a < 4 . e
B. a < 4e + 1. C. a < 2 . e
D. a < 2e + 2. 0 æ x ö - ç ÷ Câu 23. Nếu I = ç4 - 2 e ÷ ò ç
÷dx = K -2e thì giá trị của K là : ç ÷ 2 è ø - A. 11 B. 10 C. 12,5 D. 9  2 2
x  2xx   1
Câu 24. Cho tích phân
dx a b ln 3  c ln 2 (a, , b c  ) 
 . Chọn khẳng định đúng trong các x 1 1 khẳng định sau: A. a  0 B. c  0 C. b  0
D. a b c  0 2
Câu 25. Tìm các hằng số ,
A B để hàm số f x  .s
A in x B thỏa các điều kiện: f '  1  2 ; ( )  4  f x dx 0  2  2    2 A   A  A   A A.   . B.   . C.  2 . D.   . B  2 B  2 B  2 B  2
Dạng toán 2. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ b é ù b
f (x) ⋅ u¢ é ù é ù é ù
(x)⋅dx = F ( u x) = F ( u b) - F ( u a) ⋅ ò êë úû êë úû ê a ë úû êë úû a
Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t = u(x )  dt = u ¢(x ) ⋅ dx (xem la ̣i các phương pháp đổi biến số trong phần nguyên hàm) ìï ì x = b ït = ï ï ( u b)
Bước 2. Đổi cận: í  í ï
(nhớ: đổi biến phải đổi cận) x = a ït = ïî ïî ( u a) u(b) –
Bước 3. Đưa về dạng I = f (t)⋅ ò
dt đơn giản hơn và dễ tính toán. u(a)
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 3 x 2 Câu 1.Biến đổi ò
dx thành ò f (t)dt với t = 1+x . Khi đó f (t) là hàm nào trong các hàm 0 1 + 1 + x 1 sau đây?
A. f (t) = 2 2t - 2t B. ( ) = 2 f t t + t
C. f (t) = 2 2t + 2t D. ( ) = 2 f t t -t 1 Câu 2.
Cho tích phân 3 1 xdx  ,với cách đặt 3
t  1 x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 1 1 1 1 A. 3 3 t dt  . B. 2 3 d t t . C. 3d t t . D. 3 d t t . 0 0 0 0 2 3 3 Câu 3. Tích phân I  dx  bằng: 2 2 x x  3    A. . B. . C. . D. . 6 3 2 a Câu 4. Tích phân 2 2 2 x
a x dx  a  0bằng 0 4 .a 4 .a 3 .a 3 .a A. . B. . C. . D. . 8 16 16 8 1 M Câu 5. Biết tích phân 3 1   M x xdx , với
là phân số tối giản. Giá trị M N bằng: N N 0 A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 1 Câu 6.
Đổi biến x = 2sint tích phân  dx trở thành: 2 0 4  x     6 6 6 1 3 A. tdt B. dt C. dt D. dt t 0 0 0 0
Dạng toán 3. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Đi ̣nh lý: Nếu u = u(x ) và v = v(x) là hai hàm số có đa ̣o hàm và liên tu ̣c trên đoa ̣n é ù êë ; a búû thı̀: b b b b b b I = ( u x)⋅ v¢ é ù (x)⋅dx = ( u x)⋅ (
v x) - u¢(x)⋅ ( v x)⋅ ò êë úû dx hay I = udv = . u v - ò vdu a ò . a ò a a a a Thực hành:
Nhâ ̣n da ̣ng: Tı́ch 2 hàm khác loa ̣i nhân nhau, chẳng ha ̣n: mũ nhân lượng giác,…
ìïu = ⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅ ¾¾ Vi ¾ phân¾
du = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ b b ï dx bĐă ̣t: ïí ⋅ Suy ra: I = udv = . u v - ò vdu a ò .
ïdv = ⋅⋅⋅⋅⋅⋅dx ¾¾ Ng ¾ uyên ¾ ha ¾
m v = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ïïî a a
Thứ tự ưu tiên cho ̣n u: log – đa – lượng – mũ và dv = phần còn lại. Nghĩa là nếu có ln hay log x thì a 1
chọn u = ln hay u = log x =
.lnx dv = còn lại. Nếu không có đa a
ln ; lo g thì chọn u = lna
thức và dv = còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta cho ̣n u = lượng giác,….
Lưu ý rằng bâ ̣c của đa thức và bâ ̣c của ln tương ứng với số lần lấy nguyên hàm.
— Da ̣ng mũ nhân lượng giác là da ̣ng nguyên hàm từng phần luân hồi. 1
Câu 1. Biết rằng tích phân (2 + )1 x x e dx = a + ò .
be . Khi đó tích ab bằng 0 A. 1. B. -1 . C. -15. D. 2. a x
Câu 2. Tìm a  0 sao cho 2 . x e dx  4  0
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 1 1 A. 4 . B. . C. . D. 2 . 4 2 a 1
Câu 3. Cho hàm số : f (x)   x
bxe . Tìm a b biết rằng f '(0)  22 và ( )  5  f x dx 3 (x 1) 0
A. a  2,b  8 .
B. a  2,b  8 .
C. a  8,b  2 .
D. a  8,b  2 . 1 1
Câu 4. Biết rằng : x cos 2xdx  (asin2  b cos 2  c) 
, với a,b, c  Z . Mệnh đề nào sau đây là đúng: 4 0
A. 2a b c  1 .
B. a  2b c  0 .
C. a b c  0 .
D. a b c  1 . m
Câu 5. Cho m là một số dương và  (4x ln 4  2x I ln 2)dx  . Tìm m khi I = 12 0 A. m  4 . B. m  3 . C. m  1.
D. m  2 .  2
Câu 6: Biết (2 1)cos     x xdx m
n . Tính T m  2 . n 0 A. T  5.  B. T  3.  C. T  1.  D. T  7. p
Câu 7: Cho tı́ch phân = ò 2 sin sin2 x I
xe dx . Mô ̣t ho ̣c sinh giải như sau: 0 x = 0  t = 0
Bước 1: Đă ̣t t = sin x dt = cosxdx . Đổi câ ̣n pI = 2ò 1 t te dt x =  t = 0 1 2 ìï ì u = t ïdu = ï ï dt 1 1 1 1 Bươ ï ́ c 2: Cho ̣n í   t = t - t = - t te dt te e dt e e = 1 t í ïdv = e dt ïv = t ò0 0 ò ï ï î î e 0 0 Bước 3: = 2 t I te dt = ò 1 2 0
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thı̀ sai từ bước nào?
A. Bài giải trên sai từ bước 1.
B. Bài giải trên sai từ bước 2 .
C. Bài giải trên hoàn toàn đúng.
D. Bài giải trên sai ở bước 3.
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An
III, ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
1. Tính diện tích hình phẳng
Note: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường b
y f(x); y g(x); x a; x b (a  b) là: S
f (x) g(x)  dx a
Chú ý: Nếu bài toán cho thiếu một trong hai đường thẳng x a hoặc x b hoặc cả hai thì ta
phải đi giải phương trình f(x) g(x) để tìm ra chúng.
2. Tính thể tích vật thể tròn xoay
Note: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f(x) ; y 0 ; x a ; x b (a  b) quanh Ox là: b 2 V
  [f (x)] Oxdx a Câu 1.
Câu 1: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = (e + ) 1 x , = (1 + x y e )x là: e e e e A. - 2(dvdt) B. - 1(dvdt) C. - 1(dvdt) D. + 1(dvdt) 2 2 3 2
Câu 2: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = sin 2x,y = cosx và hai đường thẳng p x = 0,x = là : 2 1 1 3 1 A. (dvdt) B. (dvdt) C. (dvdt) D. (dvdt) 4 6 2 2
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y = x,y = sin x + x (0 < x < p) có kết quả là p p A. p B. C. 2p D. 2 3
Câu 4: Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đường cong ( ) : = x C y
e , trục Ox , trục Oy và đường
thẳng x = 2 . Diện tích của hình phẳng (H ) là : 2 e A. e + 4 B. 2 e -e + 2 C. + 3 D. 2 e - 1 2 3 x
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ;y = x là: 2 1 - x A. 1 B. 1 – ln2 C. 1 + ln2 D. 2 – ln2 1 1 æ 5ö
Câu 6: Cho (C ) : 3 2
y = x + mx - 2x - 2m - . Giá trị ç
m Î ç0; ÷÷ sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ 3 3 çè 6÷÷ø
thị (C ) , y = 0,x = 0,x = 2 có diện tích bằng 4 là: 1 1 3 3 A. m = - B. m = m = D. m = - 2 2 C. 2 2
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi x - = - x y e
e ;Ox;x = 1 là:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 1 1 1 A. 1 B. e + - 1 C. e + D. e + - 2 e e e
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y = 5 + x ,y = x - 1 ,x = 0,x = 1 có kết quả là: 29 26 25 27 A. B. C. D. 6 3 3 3
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y |
= ln x |;y = 1 là: 1 A. 2 e - 2e + 2 B. e + - 2 C. 2 e + 2e - 1 D. 3 e 2 x 2 x
Câu 10: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 4 - ,y = là: 4 4 2 4 2p + 4 4 4
A. 2p + (dvdt) B. (dvdt) p + (dvdt)
D. 2p - (dvdt) 3 3 C. 3 3
Câu 11: Với giá trị m dương nào thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x y = mx 4
bằng đơn vị diện tích? 3 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y = -x + 3x - 3x + 1 và tiếp tuyến của
đồ thị tại giao điểm của đồ thị và trục tung? 27 5 23 4 A. B. C. D. 4 3 4 7
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x - 4x + 5 và hai tiếp tuyến với đồ thị a
hàm số tại A(1;2) và B (4;5) có kết quả dạng . Khi đó a +b bằng b 13 4 A. 12 B. C. 13 D. 12 5 2 x
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = 4 - x và y = bằng: 2 28 25 22 26 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 15: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x + 2x trục Ox và hai đường thẳng
x = 0,x = a , (a < 0) là: 1 1 1 A. 3 2 a + a B. 3 2 - a + a C. 3 2 - a -a D. 3 2 a + a 3 3 3
Câu 16: Diện tích của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x + ax - a y = x với a < 1 là:
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 3 (a + 1) 3 2
5a - 9a + 3a + 1 A. B. 6 6 3 2
a + 3a - 3a - 1 3 2 5a - 9a C. D. 6 6
Câu 17: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x , trục hoành và hai đường thẳng 1
x = ,x = e là : e A. 2 1 1 1 2 -
(dvdt) B. (dvdt) C. e + (dvdt)
D. e - (dvdt) e e e e
Câu 18: Cho hình phẳng (H ) như hình vẽ:
Diện tích hình phẳng (H ) là 9 9 3 9 A. ln 3 - 2 B. 1 C. ln 3 - D. ln 3 - 4 2 2 2 2
Câu 19: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) được giới hạn bởi các đường
sau: y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a ,x = b xung quanh trục Ox là: b b b b A. 2
V = pò f (x)dx B. 2
V = ò f (x)dx C. V = pò f (x)dx D. 2
V = 2pò f (x)dx a a a a
Câu 20: Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x , trục Ox ,
x = -1, x = 1 một vòng quanh trục Ox là : 6p 2p A. p B. 2p C. D. 7 7
Câu 21: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường 2 2
y = x ,x = y . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi
quay hình (H ) xung quanh trục trục Ox là 8p 2p p 3p A. B. C. . D. . 3 5 2 10
Câu 22: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường 2
y = 2x - x ,y = 0 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra
khi quay hình (H ) xung quanh trục trục Ox là 17p 16p 14p 13p A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 23: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường 2
y = x ,y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi
quay hình (H ) xung quanh trục trục Ox
Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 Trường THPT Hải An 16p 21p 32p 64p A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Document Outline

  • 1-ONT HI THPTQGCHU DE HAM SO
  • 2-ON THI THPTQGCHU DE THE TICH DA DIEN
  • 3-ON THI THPTQGCHU DE NON TRU CAU
  • 4-ON THI THPTQGCHU DE MU VA LOGA
  • 5-ON THI THPTQGCHU DE SO PHUC
  • 6.1-ON THI THPTQGCHU DE TOA DO OY
  • 6.2ON THI THPTQGCHU DE PHUONG TRINH MAT PHANG
  • 6.3-ON THI THPTQGCHU DE PHUONG TRINH DUONG THANG
  • 6.4-ON THI THPTQGCHU DE MAT CAU
  • 7.1-ON THI THPTQGCHU DE NGUYEN HAM
  • 7.2ON THI THPTQGCHU DE TCH PHAN
  • 7.3-ON THI THPTQGCHU DE UNG DUNG TICH PHAN