lOMoARcPSD| 60701415
Ěề cương thi học kì- Môn Bệnh học và iều trị YHCT 1
Câu 1: Trình bày triệu chứng, iều trị cthể tĕng huyết áp thể cang dương thượng cang
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
A.Thể can dương xung(thể âm hư dương xung)
Trong thể bệnh này trị số huyết áp cao thường hay dao ộng.người bệnh thường au u với tính chất sau:tính
cht au:cĕng hoặc như mạch p.vị trí: ỉnh ầu hoặc 1 bên ầu.thường kèm cơn nóng phừng mặt,hồi hộp trống
ngực,người bt dt,mch i nhanh và cĕng(huyền)
+ Pháp trị:bình can,giáng nghịch.bình can tức phong(nếu là cơn tĕng huyết áp)
+ bài thuốc: bài thiên ma câu ẳng ẩm thiên ma 8g,câu ẳng 12g,hoàng cầm 10g,chi tử 12g,tang ký sinh
12g,hà thổ ô 5g, ỗ trọng 10g,phục linh 12g,ích mẫu 12g,thạch quyết minh 20g,ngưu tất 12g
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
b.thể thận âm triệu chứng nổi bật trong thể này ngoài trị
số huyết áp cao là:
tình trạng uể oải,mt mỏi thường xuyên
au nhức mỏi lưng âm ỉ
hoa mắt chóng mặt,ù tai, ầu nặng,hoặc au âm ỉ.cảm giác nóng trong người ,bt rt,thỉnh thoảng có
cơn nóng phừng mặt,ngǜ tâm phiền nhiệt,ngủ kém,có thể có táo bón
pháp trị:tư âm,ghìm dương,tư bổ can thận bài thuốc hạ áp(xuất xứ 30 công thức thuốc)thục ịa 20g,ngưu
tất 10g,rễ nhàu 20g,trạch tả 10g,mã ề 20g,táo nhân 10g,hoa hòe 10g
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
c.thể àm thấp
triệu chứng nổi bật trong thể bệnh này:người béo,thừa cân,lưỡi dày,to,bệnh nhân thường ít than phiền
triệu chứng au u(nếu thường cảm giác nặng ầu )nhưng dễ than phiền vnặng chi dưới,thường
hay kèm tĕng cholesterol máu,mạch hoạt
lOMoARcPSD| 60701415
vận a thủy cốc giúp thức ĕn uống thành những chất tinh hoa ,chất này i khắp mọi nơi nuôi
thể ,khi ta ĕn quá nhiều m mỡ sẽ không tiêu hóa hết ược áng nhé trở thành chất dinh dưỡng cuối
cùng nó thành chất không tốt,một là nó ược thi ra ngoài ,hai là nó quá tải không ược vận chuyển i nó trở
thành mmáu.TǶ vận hóa thủy thấp :dòng chảy bị tắc sinh ra mỡ máu dọn dong riêu,rọn rác
Tĕng huyết áp thể àm thấp( àm trọc trung trở) Hay
gặp ở người béo,cholesterol máu cao
Triệu chứng:người béo mập,ngực sờn ầy tức,hay lợm giọng,buồn nôn,ĕn ít ngủ kém,riêu trắng dính,miệng
nhạt ,mạch huyền hot. Ěàm(lợm giọng,buồn luôn,dính,mạch hoạt) Bát ơng:lý n tạng (tr
phong)
Pháp trị:kiện tǶ,trừ àm
Bài:bán hạ bạch truật thiên ma thang gia giảm
lOMoARcPSD| 60701415
Bán hạ chế 6g,trần 6g,phục linh 8g,cam thảo 4g,bạch truật 12g,hòe hoa 16g(tĕng sức bền thành
mạch),ngưu tất 16g(hot huyết,trừ phong thấp,bổ can thận,hạ mỡ máu),ý dƿ 16g(trthấp),thiên ma
16g,tang ký sinh 16g
Thtâm tǶ hư (khí huyết lưỡng hư)
Hay gặp tĕng huyết áp người gài kèm theo các bệnh loét dạ y,viêm ại tràng mạn.triệu chứng:sắc
mặt trắng,da khô,mệt mỏi,ng ít ĕn m,hay i phân lỏng, u choáng hoa mắt,riêu lưỡi nhạt,mạch huyền
tế.pháp trị:bổ khí,dưỡng huyết,kin tǶ,an thần.bài quy tǶ thang gia giảm
Bạch truật 12g, ảng sâm 12g, ương quy 8 g,mộc hương 8g,long nhãn 12g,hèo hoa 8g,ngưu tất 12g,viễn
chí 4 g,táo nhân 12g,tang ký sinh 12
Câu 2: Trình bày triệu chứng, iều trị tĕng huyết áp thể can thận âm hư
Thcan thận âm hư(thận tinh bất túc) hay gặp tĕng huyết áp người già,xơ cứng ng mạch. a,nếu
thiên về âm hư
+ triệu chứng:nhức ầu,hoa mắt,chóng mặt(bốc hỏa)ù tai,hoảng hốt,ngủ ít hay mê,lưng gối mỏi yếu,miệng
khô,chất lưỡi ỏ,mạch huyền tế sác. Pháp trị:bcan thận âm
+ Bài thuốc 1:kỷ cúc ịa hoàng thang
Thục ịa 16g, an 8g,hoài sơn 12g,trạch tả 8g,sơ thù 12g,kỷ tử 12 g,phục linh 8g,cúc hoa 12.sắc uống
ngày 1 thang
+ Bài 2:lục vị quy thưc(lc vị+ ương quy 8g,bạch thược 8g)
+Châm bổ:can du,thận du,thái khê,tam âm giao,huyết hải(giãn mạch hạ huyết áp). b,nếu
thiên về dương hư:
+ triệu chứng:sắc mặt trắng,lưng gối mềm yếu,tiểu trong dài,liệt dương,di tinh,mạch trầm tế . Pháp
trị:ôn dưỡng can thận
+ Bài thuốc 1:kỷ cúc ịa hoàng hoàn gia thêm các thuốc trợ dương như:ba kích 12g, ỗ trọng 8g,ích tri nhân
8g
+cứu hoặc ôn châm:mệnh môn,thận du,chí thất,quan nguyên,khí hi
Câu 3: Trình bày triệu chứng, iều trị cụ thể hen phế quản thể hen hàn
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
Câu 4: trình bày triệu chứng, chẩn oán, pháp iều trị, iều trị cụ thể au thần kinh tọa thể phong hàn
thấp kết hợp can thận âm hư
Tọa cốt phong tương ứng với au thần tọa trong YHHĚ.Ěau dây thần kinh tọa là 1 chứng bệnh do nhiều
nguyên nhân cơ nĕng và thực thể gây ra:nhiễm trùng,nhiễm ộc( ái tháo ường,nhiễm ộc chi),lạnh,thoái hóa
cột sống,lồi hoặc thoát vị ƿa iệm,khối u... au thần kinh tọa là au dọc lộ trình của dây thần kinh tọa và các
nhánh của nó. Ěƿa iệm là khoảng giữa 2 ốt sống
Nguyên nhân
Thoát vị ƿa iệm: ây là nguyên nhân thường gặp nhất ,khối lồi ra của ƿa iệm làm è ép vào dây thân
kinh tọa gây au
Thoái hóa cột sống lưng:thoái hóa gây ra gai xương xâm lấn vào lỗ liên ốt cột sống,là nơi dây thn
kinh tọa thoát ra khỏi ct sống,hiện tượng viêm ở nơi khớp liến mấu.
Tợt ốt sống:khi trượt ột sống sẽ làm hẹp lỗ liến ốt cột sống gây tác ộng vào thần kinh tọa gây au.
Các nguyên nhân khác như chấn thương,viêm...
Các vị trí chi phối cảm giác vận ộng của thần kinh tọa tương ứng với kinh mạch nào theo YHCT?
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
Phong hàn phạm kinh lạc
Triệu chứng:
Hội chứng au dây thần kinh tọa
Toàn thân cảm giác sợ lạnh êm về sáng au tĕng,thời tiết lạnh au tĕng,chờm nóng au Riêu
lưỡi trắng,mạch phù trì
Pháp trị:khu phong tán hàn,ôn kinh lạc Bài
thuốc: ộc hoạt tang kí sinh
Châm cứu:hợp cốc,khúc trì,a thị huyệt,thừa sơn,ủy trung,cứu,chiếu èn hồng ngoại,cấy chỉ.xoa bóp ấn
,chờm thảo dược nhiều tinhh dầu tĕng cường lưu thông khí huyết Can
thận âm hư
Triệu chứng:
Hội chứng au dây thần kinh tọa mức ộ au vừa phải,âm
Thường bệnh nhân chỉ có cảm giác mỏi nặng ở mông,kèm theo au vùng thắt lưng,bệnh kéo dài hay
tái phát ,có teo cơ
Toàn thân miệt mỏi,ĕn kém,ngủ ít,mạch trầm nhược
Pháp trị:bcan thận âm
Bài thuốc:tả quy hoàn gia vị
Khí huyết ứ trệ ở kinh lạc
Triệu chứng:
Hội chứng au dây thần kinh tọa xuất hiện sau 1 gắng sức như cúi xuống bốc vác một vật nặng,hoặc
sai tư thế
Có thể au âm ỉ,hoặc au dữ dội
Ěau tĕng khi ho,khi hắt hơi,khi cúi hoặc gập cột ngột.Bệnh nhân buộc phải nằm yên không dám
trmình
Pháp trị:hành khí,hoạt huyết hóa ứ,thư cân hoạt lc
Bài thuốc:thân thống trục thang
Câu 5: trình bày triệu chứng, chẩn oán, pháp iều trị, iều trị cụ thể au thần kinh tọa (Tọa Cốt
Phong)thể huyết ứ
Tọa cốt phong:tọa:ngồi,phong:ch tính chất au di chuyển,thay ổi.Bệnh au vùng môn lan xuống
chân,thường dọc theo lộ trình kinh bàng quang (mặt sau mông chân)hoặc kinh m(mặt ngoài chân)a
thhuyệt:kinh bàng quang:giáp tịch L4,L5,L5-S1,thận du, ại trường du,thừa sơn,thừa phù,ủy trung.kinh
m :hoàn khiêu,phong th
lOMoARcPSD| 60701415
lOMoARcPSD| 60701415
Câu 6: trình bày triệu chứng, chẩn oán , pháp iều trị, iều trị cụ thể viêm loét dạ dày(chứng vị quản
thống) thể khí uất
lOMoARcPSD| 60701415

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60701415
Ěề cương thi học kì- Môn Bệnh học và iều trị YHCT 1
Câu 1: Trình bày triệu chứng, iều trị cụ thể tĕng huyết áp thể cang dương thượng cang lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415
A.Thể can dương xung(thể âm hư dương xung)
Trong thể bệnh này trị số huyết áp cao thường hay dao ộng.người bệnh thường au ầu với tính chất sau:tính
chất au:cĕng hoặc như mạch ập.vị trí: ỉnh ầu hoặc 1 bên ầu.thường kèm cơn nóng phừng mặt,hồi hộp trống
ngực,người bứt dứt,mạch i nhanh và cĕng(huyền)
+ Pháp trị:bình can,giáng nghịch.bình can tức phong(nếu là cơn tĕng huyết áp)
+ bài thuốc: bài thiên ma câu ẳng ẩm thiên ma 8g,câu ẳng 12g,hoàng cầm 10g,chi tử 12g,tang ký sinh
12g,hà thổ ô 5g, ỗ trọng 10g,phục linh 12g,ích mẫu 12g,thạch quyết minh 20g,ngưu tất 12g lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415
b.thể thận âm hư triệu chứng nổi bật trong thể này ngoài trị số huyết áp cao là:
• tình trạng uể oải,mệt mỏi thường xuyên
• au nhức mỏi lưng âm ỉ
• hoa mắt chóng mặt,ù tai, ầu nặng,hoặc au âm ỉ.cảm giác nóng trong người ,bứt rứt,thỉnh thoảng có
cơn nóng phừng mặt,ngǜ tâm phiền nhiệt,ngủ kém,có thể có táo bón
pháp trị:tư âm,ghìm dương,tư bổ can thận bài thuốc hạ áp(xuất xứ 30 công thức thuốc)thục ịa 20g,ngưu
tất 10g,rễ nhàu 20g,trạch tả 10g,mã ề 20g,táo nhân 10g,hoa hòe 10g lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415 c.thể àm thấp
triệu chứng nổi bật trong thể bệnh này:người béo,thừa cân,lưỡi dày,to,bệnh nhân thường ít than phiền và
triệu chứng au ầu(nếu có thường là cảm giác nặng ầu )nhưng dễ than phiền về tê nặng chi dưới,thường
hay kèm tĕng cholesterol máu,mạch hoạt lOMoAR cPSD| 60701415
TǶ vận hóa thủy cốc giúp thức ĕn ồ uống thành những chất tinh hoa ,chất này i khắp mọi nơi ể nuôi cơ
thể ,khi ta ĕn quá nhiều ạm mỡ nó sẽ không tiêu hóa hết ược áng nhé nó trở thành chất dinh dưỡng cuối
cùng nó thành chất không tốt,một là nó ược thải ra ngoài ,hai là nó quá tải không ược vận chuyển i nó trở
thành mỡ máu.TǶ vận hóa thủy thấp :dòng chảy bị tắc sinh ra mỡ máu dọn dong riêu,rọn rác
Tĕng huyết áp thể àm thấp( àm trọc trung trở) Hay
gặp ở người béo,cholesterol máu cao
Triệu chứng:người béo mập,ngực sờn ầy tức,hay lợm giọng,buồn nôn,ĕn ít ngủ kém,riêu trắng dính,miệng
nhạt ,mạch huyền hoạt. Ěàm(lợm giọng,buồn luôn,dính,mạch hoạt) ✓ Bát cương:lý hư hàn tạng tǶ(trừ phong) ✓
Pháp trị:kiện tǶ,trừ àm ✓
Bài:bán hạ bạch truật thiên ma thang gia giảm lOMoAR cPSD| 60701415
Bán hạ chế 6g,trần bì 6g,phục linh 8g,cam thảo 4g,bạch truật 12g,hòe hoa 16g(tĕng sức bền thành
mạch),ngưu tất 16g(hoạt huyết,trừ phong thấp,bổ can thận,hạ mỡ máu),ý dƿ 16g(trừ thấp),thiên ma 16g,tang ký sinh 16g
Thể tâm tǶ hư (khí huyết lưỡng hư)
Hay gặp tĕng huyết áp ở người gài có kèm theo các bệnh loét dạ dày,viêm ại tràng mạn.triệu chứng:sắc
mặt trắng,da khô,mệt mỏi,ngủ ít ĕn kém,hay i phân lỏng, ầu choáng hoa mắt,riêu lưỡi nhạt,mạch huyền
tế.pháp trị:bổ khí,dưỡng huyết,kiện tǶ,an thần.bài quy tǶ thang gia giảm
Bạch truật 12g, ảng sâm 12g, ương quy 8 g,mộc hương 8g,long nhãn 12g,hèo hoa 8g,ngưu tất 12g,viễn
chí 4 g,táo nhân 12g,tang ký sinh 12
Câu 2: Trình bày triệu chứng, iều trị tĕng huyết áp thể can thận âm hư
Thể can thận âm hư(thận tinh bất túc) hay gặp tĕng huyết áp ở người già,xơ cứng ộng mạch. a,nếu thiên về âm hư
+ triệu chứng:nhức ầu,hoa mắt,chóng mặt(bốc hỏa)ù tai,hoảng hốt,ngủ ít hay mê,lưng gối mỏi yếu,miệng
khô,chất lưỡi ỏ,mạch huyền tế sác. Pháp trị:bổ can thận âm
+ Bài thuốc 1:kỷ cúc ịa hoàng thang
Thục ịa 16g, an bì 8g,hoài sơn 12g,trạch tả 8g,sơ thù 12g,kỷ tử 12 g,phục linh 8g,cúc hoa 12.sắc uống ngày 1 thang
+ Bài 2:lục vị quy thược(lục vị+ ương quy 8g,bạch thược 8g)
+Châm bổ:can du,thận du,thái khê,tam âm giao,huyết hải(giãn mạch hạ huyết áp). b,nếu thiên về dương hư:
+ triệu chứng:sắc mặt trắng,lưng gối mềm yếu,tiểu trong dài,liệt dương,di tinh,mạch trầm tế . Pháp trị:ôn dưỡng can thận
+ Bài thuốc 1:kỷ cúc ịa hoàng hoàn gia thêm các thuốc trợ dương như:ba kích 12g, ỗ trọng 8g,ích tri nhân 8g
+cứu hoặc ôn châm:mệnh môn,thận du,chí thất,quan nguyên,khí hải
Câu 3: Trình bày triệu chứng, iều trị cụ thể hen phế quản thể hen hàn lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415
Câu 4: trình bày triệu chứng, chẩn oán, pháp iều trị, iều trị cụ thể au thần kinh tọa thể phong hàn
thấp kết hợp can thận âm hư
Tọa cốt phong tương ứng với au thần tọa trong YHHĚ.Ěau dây thần kinh tọa là 1 chứng bệnh do nhiều
nguyên nhân cơ nĕng và thực thể gây ra:nhiễm trùng,nhiễm ộc( ái tháo ường,nhiễm ộc chi),lạnh,thoái hóa
cột sống,lồi hoặc thoát vị ƿa iệm,khối u... au thần kinh tọa là au dọc lộ trình của dây thần kinh tọa và các
nhánh của nó. Ěƿa iệm là khoảng giữa 2 ốt sống Nguyên nhân
✓ Thoát vị ƿa iệm: ây là nguyên nhân thường gặp nhất ,khối lồi ra của ƿa iệm làm è ép vào dây thân kinh tọa gây au
✓ Thoái hóa cột sống lưng:thoái hóa gây ra gai xương xâm lấn vào lỗ liên ốt cột sống,là nơi dây thần
kinh tọa thoát ra khỏi cột sống,hiện tượng viêm ở nơi khớp liến mấu.
✓ Trượt ốt sống:khi trượt ột sống sẽ làm hẹp lỗ liến ốt cột sống gây tác ộng vào thần kinh tọa gây au.
✓ Các nguyên nhân khác như chấn thương,viêm...
Các vị trí chi phối cảm giác vận ộng của thần kinh tọa tương ứng với kinh mạch nào theo YHCT? lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415
Phong hàn phạm kinh lạc Triệu chứng:
✓ Hội chứng au dây thần kinh tọa
✓ Toàn thân có cảm giác sợ lạnh êm về sáng au tĕng,thời tiết lạnh au tĕng,chờm nóng ỡ au ✓ Riêu
lưỡi trắng,mạch phù trì
Pháp trị:khu phong tán hàn,ôn kinh lạc Bài
thuốc: ộc hoạt tang kí sinh
Châm cứu:hợp cốc,khúc trì,a thị huyệt,thừa sơn,ủy trung,cứu,chiếu èn hồng ngoại,cấy chỉ.xoa bóp ấn
,chờm thảo dược có nhiều tinhh dầu ể tĕng cường lưu thông khí huyết Can thận âm hư Triệu chứng:
✓ Hội chứng au dây thần kinh tọa mức ộ au vừa phải,âm ỉ
✓ Thường bệnh nhân chỉ có cảm giác mỏi nặng ở mông,kèm theo au vùng thắt lưng,bệnh kéo dài hay tái phát ,có teo cơ
✓ Toàn thân miệt mỏi,ĕn kém,ngủ ít,mạch trầm nhược
Pháp trị:bổ can thận âm
Bài thuốc:tả quy hoàn gia vị
Khí huyết ứ trệ ở kinh lạc Triệu chứng:
✓ Hội chứng au dây thần kinh tọa xuất hiện sau 1 gắng sức như cúi xuống ể bốc vác một vật nặng,hoặc sai tư thế
✓ Có thể au âm ỉ,hoặc au dữ dội
✓ Ěau tĕng khi ho,khi hắt hơi,khi cúi hoặc gập cổ ột ngột.Bệnh nhân buộc phải nằm yên không dám trở mình
Pháp trị:hành khí,hoạt huyết hóa ứ,thư cân hoạt lạc
Bài thuốc:thân thống trục ứ thang
Câu 5: trình bày triệu chứng, chẩn oán, pháp iều trị, iều trị cụ thể au thần kinh tọa (Tọa Cốt
Phong)thể huyết ứ
Tọa cốt phong:tọa:ngồi,phong:chỉ tính chất au di chuyển,thay ổi.Bệnh lý au vùng môn lan xuống
chân,thường dọc theo lộ trình kinh bàng quang (mặt sau mông và chân)hoặc kinh ởm(mặt ngoài chân)a
thị huyệt:kinh bàng quang:giáp tịch L4,L5,L5-S1,thận du, ại trường du,thừa sơn,thừa phù,ủy trung.kinh
ởm :hoàn khiêu,phong thị lOMoAR cPSD| 60701415 lOMoAR cPSD| 60701415
Câu 6: trình bày triệu chứng, chẩn oán , pháp iều trị, iều trị cụ thể viêm loét dạ dày(chứng vị quản
thống) thể khí uất lOMoAR cPSD| 60701415