Downloaded by Quyên Nguy?n lê tú (nltquyen10031998@gmail.com)
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 2
3
8
14
25
36
42
46
57
59
Trong quá trình so
cương
c
có m
t vài sai sót, mong các b
n thông c
m
hãy
inbox
Page
đ
ad c
#From_ad_with_love
lOMoARcPSD| 59062190
3
VITAMIN DƯC
D
-
1.
2.
4
1.
b.
m
f
Giống trung (Neutrum)
n
Plur.
d.
C3
*
IS
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 4
“N”: danh từ.
Một số là giống đực,
nhưng có đuôi C1, số í
đuôi cách 2, số ít là I
.
đuôi cách 2, số ít là I
Số âm ết của C1, số ít
Panis, panis: Số âm t
.
RADIC-.
2
.
Bước 1: Tra từ điển
Bước 5: Viết thân từ
Bước 6: Tra bảng để đ
lOMoARcPSD| 59062190
5
VITAMIN DƯC
D
-
“N”: danh từ.
Cách
Số nhiều
1
2
3
4
5
Tra từ điển: Arthris, t
p → KBC 3, giố
ng
cái.
bằng cách chồng từ: Ar
is
.
các
1.
Tính từ luôn đi m d
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 6
-
với danh từ về giống,
-
từ điển: chỉ cho C1, số
Albus, a, um
b.
Tính từ có 2 kiểu biến
cách:
Giống cái biến cách the
Nhóm 1: 3 đuôi từ ở C
is; n
Nhóm 2: 2 đuôi từ ở C
is; n
2.
Tìm thân từ: Tính từ
lấy thân từ bằng cách bỏ US
ở giống đực, số ít
VD: Liber, libera, liber
um
là LIBER
-
là ALB
-
3.
Nguyên
ior (m,f) ; ius (n)
lOMoARcPSD| 59062190
7
VITAMIN DƯC
D
-
; issimum (n)
, um cao nh
t:
(
“hoặc” = seu.
C1 C5
hi hoặc/và loài
biến cách và kiểu biến
nghĩa là: Gốc đã được
chế biến của y Aconitum )
um
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 8
A.
-
-
1.
cellulose và pectin.
riển của cây.
b.
Sự biến đổi của vác
xanh
ethylenlục iod.
sub
ỏng trắng
Hóa nhầy: Vách phủ th
tế bào cứng và bền hơn. SiO2 (họ Cói, họ lúa
2.
b.
3.
lOMoARcPSD| 59062190
9
VITAMIN DƯC
D
-
Bộ xương tế bào:
g chất nguyên sinh, giú
uất ATP của tế bào.
Thể lạp màu: Tạo mà
Thể lạp không màu:
b.
Các tchức không sốn
anin, nhựa, lipid, gôm, nhầy, nh
dầu, vitamin,
B.
guồn gốc
1.
b.
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 10
Phân chia nhanh, lộn x
y mọc dài ra ở phía gốc các lóng
Đặc trưng của các cây
họ Lúa (Poaceae)
Vphía ngoài tạo lớp
Tầng phát sinh libe
2.
b.
Các loại mô mềm
Lông hút của rễ: Hấp t
gian bào lớn,
rỗng chứa đầy khí, gọi là khuyết
lOMoARcPSD| 59062190
11
VITAMIN DƯC
D
-
Liên kết các nhóm mô
khác trong cây
3.
b.
Cấu tạo:
Vách hóa cun hoặc cấ
Lông che chở: tế bào bi
Lông đơn bào
hần già của cây
4.
Tế bào vách dày, cứng,
ơng của cây
b.
cứng
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 12
Tế bào sống, vách dày
d.
5.
b.
Yếu tố mạch (mạch thông)
Vách ngăn có lỗ thủng
Tế bào kèm
Tế bào sống, dài, vách
Nâng đỡ
lOMoARcPSD| 59062190
13
VITAMIN DƯC
D
-
6.
b.
Kiểm nghiệm thành ph
Nuôi cấy mô thực vật
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 14
1.
dài
cm
dài
muối
các
khả
b.
lOMoARcPSD| 59062190
15
VITAMIN DƯC
D
-
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 16
1.
cơ quan sinh dưỡng
a đi khắp cây
2.
ra các chồi
Chồi: phần thân k
hông dài ra, có gióng ngắ
các là bắc chồi
thành hoa (Chồi lá,
lOMoARcPSD| 59062190
17
VITAMIN DƯC
D
-
Phân biệt loại cây: tỉ lệ
b.
Cách phân nhánh của t
Hợp trục: Thân ngừn
Cây bụi, phần dưới sốn
d.
Thân sinh khí
Thân đứng:
Thân leo:
giá đỡ
Tua quấn: cành hay
khô
vảy mọng nước và chứ
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 18
3.
Chỉ có cấu tạo sơ cấp
Các vòng mô cứng đặt
Thân non vừa mới nảy
Bao gồm: mô che chở,
Lớp biểu bì sống bao b
ới biểu bì, gồm nhiều lớp
nhiều lục lạp
Nội bì là lớp tế bào sống chứ
lOMoARcPSD| 59062190
19
VITAMIN DƯC
D
-
Lớp trụ bì cấu tạo bởi
Libe hình bầu dục ở ph
n ngoài và gỗ hình tam giác có
b.
a thân cây
Tầng phát sinh ngoài
nh đa giác và xếp không
Lớp bần cấp hai làm nh
đa giác, xếp
Libe sơ cấp bị bẹp rất k
lOMoARcPSD| 59062190
VITAMIN DƯC - TEAM HC TP TND 20
gỗ
Tầng phát sinh libe
mềm gỗ và đôi khi
Trong cùng là mô mềm
1.
Các phần chính
Phiến lá: Phần rộng, m
Cuống lá: Phần hẹ
ng, mọc ở phía gốc cuống lá
Bẹ chìa: Phần màng m
b.
u gân lá chính:
Gân song song (A)
lOMoARcPSD| 59062190

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59062190
Downloaded by Quyên Nguy?n lê tú (nltquyen10031998@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59062190 3 8 14 25 36 42 46 57 59 Trong quá trình so
cương c có m t vài sai sót, mong các b n thông c m
và hãy inbox Page để ad c #From_ad_with_love
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 2 lOMoAR cPSD| 59062190 1. 2. 4 1. b. m f Giống trung (Neutrum) n P lur. d. C3 * IS 3 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 “N”: danh từ.
Một số là giống đực, nhưng có đuôi C1, số í
có đuôi cách 2, số ít là I .
có đuôi cách 2, số ít là I
Số âm ết của C1, số ít Panis, panis: Số âm t . RADIC-. 2 . Bước 1: Tra từ điển
Bước 5: Viết thân từ và
Bước 6: Tra bảng để đ
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 4 lOMoAR cPSD| 59062190 “N”: danh từ. Cách Số nhiều 1 2 3 4 5
Tra từ điển: Arthri s, t p → KBC 3, giố ng cái. bằng cách chồng từ: Ar is . c ác 1. Tính từ luôn đi kèm d 5 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 -
với danh từ về giống, -
từ điển: chỉ cho C1, số Albus, a, um
b. Tính từ có 2 kiểu biến cách:
Giống cái biến cách the Nhóm 1: 3 đuôi từ ở C – – is; n – Nhóm 2: 2 đuôi từ ở C – is; n – 2.
Tìm thân từ: Tính từ có
→ lấy thân từ bằng cách bỏ US ở giống đực, số ít VD: Liber, libera, liber um là LIBER- là ALB- 3. Nguyên ior (m,f) ; ius (n)
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 6 lOMoAR cPSD| 59062190 ; issimum (n) , um → cao nh t: ( “hoặc” = seu. C1 C5 hi hoặc/và loài
biến cách và kiểu biến
nghĩa là: Gốc đã được chế biến của cây Aconitum ) um 7 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 A. - - 1. cellulose và pectin. riển của cây.
b. Sự biến đổi của vác xanh ethylen và lục iod. sub ỏng trắng Hóa nhầy: Vách phủ th
tế bào cứng và bền hơn. SiO2 (họ Cói, họ lúa 2. b. 3.
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 8 lOMoAR cPSD| 59062190 Bộ xương tế bào: g chất nguyên sinh, giú uất ATP của tế bào. Thể lạp màu: Tạo mà Thể lạp không màu:
b. Các tổ chức không sốn
anin, nhựa, lipid, gôm, nhầy, nh dầu, vitamin, B. guồn gốc và 1. b. 9 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 Phân chia nhanh, lộn x
y mọc dài ra ở phía gốc các lóng
Đặc trưng của các cây họ Lúa (Poaceae) –
Về phía ngoài tạo lớp Tầng phát sinh libe – 2. b. Các loại mô mềm
Lông hút của rễ: Hấp t gian bào lớn,
rỗng chứa đầy khí, gọi là khuyết
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 10 lOMoAR cPSD| 59062190
Liên kết các nhóm mô khác trong cây 3. b. Cấu tạo: Vách hóa cu n hoặc cấ
Lông che chở: tế bào bi Lông đơn bào hần già của cây – 4.
Tế bào vách dày, cứng, ơng của cây b. Mô cứng 11 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 Tế bào sống, vách dày d. 5. b.
Yếu tố mạch (mạch thông) Vách ngăn có lỗ thủng Tế bào kèm
Tế bào sống, dài, vách Nâng đỡ
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 12 lOMoAR cPSD| 59062190 6. b. Kiểm nghiệm thành ph Nuôi cấy mô thực vật 13 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 1. dài cm dài muối các khả b.
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 14 15 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 1. Là cơ quan sinh dưỡng a đi khắp cây 2. ra các chồi
Chồi: phần thân k hông dài ra, có gióng ngắ các là bắc chồi thành hoa (Chồi lá,
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 16 lOMoAR cPSD| 59062190
Phân biệt loại cây: tỉ lệ b. Cách phân nhánh của t Hợp trục: Thân ngừn
Cây bụi, phần dưới sốn d. Thân sinh khí Thân đứng: Thân leo: giá đỡ Tua quấn: cành hay lá khô
vảy mọng nước và chứ 17 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 3.
Chỉ có cấu tạo sơ cấp Các vòng mô cứng đặt Thân non vừa mới nảy Bao gồm: mô che chở,
Lớp biểu bì sống bao b
ới biểu bì, gồm nhiều lớp nhiều lục lạp
Nội bì là lớp tế bào sống chứ
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 18 lOMoAR cPSD| 59062190
Lớp trụ bì cấu tạo bởi
Libe hình bầu dục ở ph ần ngoài và gỗ hình tam giác có b. a thân cây Tầng phát sinh ngoài –
nh đa giác và xếp không
Lớp bần cấp hai làm nh đa giác, xếp
Libe sơ cấp bị bẹp rất k 19 - VITAMIN DƯỢC D lOMoAR cPSD| 59062190 Tầng phát sinh libe g ỗ mềm gỗ và đôi khi Trong cùng là mô mềm 1. Các phần chính
Phiến lá: Phần rộng, m Cuống lá: Phần hẹ
ng, mọc ở phía gốc cuống lá Bẹ chìa: Phần màng m b. u gân lá chính: Gân song song (A)
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 20