Đề cương Thực vật học - thực vật học | môn Tâm Lý học giáo dục | Đại học sư phạm Hà nội

Đề cương Thực vật học - thực vật học | môn Tâm Lý học giáo dục | Đại học sư phạm Hà nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như c

lOMoARcPSD| 15962736
ĐỀ CƯƠNG THỰC VẬT HỌC
Quy zì=)))
PASS 1:
1. Mô phân sinh thứ cấp là loại mô phân sinh nào sau đây
A. Mô phân bên
B. Mô phân sinh ngọn
C. Mô phân sinh lóng
2.
Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan
A. Hai phần: vùng vỏ và trung trụ
B. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có thể chứa lục lạp và tinh bột
C. Vùng vỏ dày hơn vùng trung trụ
D. Vỏ sơ cấp giới hạn bên ngoài là biểu bì, bên trong là nội bì
3.
loại lá nào sau đây tế bào khí khổng chỉ có ở mặt trên của lá
A. mọc đứng
B.nằm ngang
C. nổi trên mặt nước
D.chìm trong nước
4.
Mô mềm đồng hóa. Chọn câu sai
A. Thực hiện chức năng quang hợp
B. Gồm mô mềm giậu và mô mềm khuyết
C. Bên trong tế bào chứa các hạt luc lạp
D. Mô mềm khuyết chứa nhiều hạt lục lạp hơn mô mềm giậu
5.
Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ xếp lộn xộn
6.
loại thực vật nào biểu bì không có lớp cu tin
A. cây lá kim
B. cây chịu hạn C. cây sống trong nước
7.
lOMoARcPSD| 15962736
Mô thực hiện chức năng dẫn nhựa nguyên
A. Gỗ
B. Libe
C. Mô tiết
D. Mô mềm
8.
Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về mô che chở:
A. Còn được gọi là nhu mô.
B. Có nhiệm vụ bảo vệ các mô bên trong của cây, chống lại tác động của môi trường ngoài
C. Các tế bào sắp xếp khít nhau.
D. Vách tế bào thường biến đổi thành một chất không thấm nước và khí.
9. Mô được cấu tạo bởi các tế bào thuôn dài, xếp khít nhau, vuông gốc với mặt lá, bên trong
chứa nhiều lục lạp Mô giậu
Mô mềm khuyết
Mô dày
Mô dẫn
11. Trong các mô kể tên sau, mô nào đóng vai trò đồng hóa?
Mô mềm góc.
Mô mềm phiến.
Mô mềm giậu.
Mô mềm tủy.
12. Vùng thực hiện chức năng chính của rễ ng hóa bần
Vùng lông hút
Vùng sinh trưởng
Chóp rễ
13. Chọn câu đúng nhất:
Mô dày gồm các loại: mô dày góc, mô dày phiến, mô dày xốp
Mô dày thường dày đều ở các phía
Mô dày thường nằm dưới biểu bì
Mô dày thường có ở rễ
14. Thành phần của libe
Mạch ngăn hoặc mạch thông, sợi libe
Mạch rây, tế bào kèm, mô mềm gỗ
Sợi gỗ, mô mềm gỗ, mạch ngăn
lOMoARcPSD| 15962736
Sợi libe, mô mềm libe, mạch rây, tế bào kèm
15. THE VASCULAR BUNDLES SHOWN IN THIS
PICTURE ARE OPEN AND CONJOINT
OPEN AND RADIAL
CONJOINT AND CLOSED
RADIAL AND CLOSED
16. Chọn câu SAI. Sợi gỗ
Những tế bào dài, vách dày hóa gỗ
Có chức năng nâng đ
Là thành phần không dẫn nhựa của mô gỗ
Những tế bào vách mỏng bằng cellulose
17. Đặc điểm của bần
1 lớp tế bào chết, vách tẩm bần
Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp lộn xộn
Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp xuyên tâm
Nhiều lớp tế bào sống, vách bằng cellulose, xếp xuyên tâm
19. Mô che chở thứ cấp gồm Biểu bì
Bần
Tầng sinh vỏ
Vỏ lục
Lỗ vỏ
20. vì sao đa số thân các cây một lá mầm thường
không phát chiều về chiều ngang được vì mô phân
sinh ngừng phân chia sơm s vì không có tầng phát
sinh
vì mô phân sinh gióng chỉ hoạt động kéo dài các gióng
vì không có mô phân sinh bên
lOMoARcPSD| 15962736
21. Yếu tố không dẫn nhựa của gỗ gồm: Mạch ngăn.
Mạch thông.
Mô mềm gỗ, sợi gỗ.
Mạch gỗ, mô mềm gỗ, sợi gỗ.
22. loại mô có khả năng phân chia liên tục đến cuối
đời sống của cây mô dẫn mô phân sinh mô mềm cơ
bản mô bì
23. Yếu tố dẫn nhựa của libe là:
Mạch ngăn.
Mô mềm libe.
Tia libe.
Mạch rây.
24. Kiểu bó dẫn của Rễ cấp 1 Libe xếp chồng lên gỗ
Libe và gỗ xếp xen kẽ
Gỗ xếp chồng lên libe
Bó đồng tâm
26. Vài trò của mô phân sinh sơ cấp và thứ cấp lần lượt là
Chỉ tăng chiều dài
Chỉ tăng đường kính
Tăng chiều dài; Tăng đường kính
Tăng đường kính; Tăng chiều dài
27. Lựa chọn phát biểu đúng. Mô nâng đỡ: gồm mô dày và
mô cứng nhiệm vụ bảo vệ cho cây.
là tập hợp của các tế bào có màng dầy lên, vững chắc để có thể đảm nhận chức năng cơ học
của cây đảm nhiệm việc vận chuyển thức ăn trong cơ thê thực vật.
28. Số lượng bó gỗ rễ cây lớp Ngọc lan: Không quá 8 bó.
Ít nhất 8 bó.
Không nhỏ hơn 10 bó.
Không nhỏ hơn 20 bó.
29. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT. Mô tiết bao gồm:
Tế bào tiết, ống nhựa mủ.
Tế bào tiết, túi hoặc ống tiết, ống nhựa mủ.
lOMoARcPSD| 15962736
Tế bào tiết, túi hoặc ống tiết, ống nhựa mủ, tuyết mật.
Tế bào tiết, ống tiết, lông tiết.
30. WHICH TYPE OF PROTOXYLEM FOUND IN THIS
PICTURE? ENDARCH
EXARCH
POLYARCH
NONE OF THESE
32. Lông tiết là một thành phần thuộc mô gì?
Mô mềm
Che chở
Mô tiết
Mô phân sinh
34. Lỗ khí của lá lớp Ngọc lan tập trung?
Biểu bì trên
Biểu bì dưới
Hai biểu bì như nhau
Buồng ẩn khổng
35. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về tế bào biểu bì: Một
lớp tế bào sống phủ bên ngoài lá và thân non
Tế bào xếp khít nhau và có hình dạng thay đổi tùy theo loài
Gồm nhiều lớp tế bào sống
Vách ngoài của tế bào thường phủ thêm một lớp cutin
37. Ở thân cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng
đỡ được đảm nhận bởi: Bó libe-gỗ
Vòng mô cứng
Lớp vỏ khá đặc biệt
lOMoARcPSD| 15962736
Mô mềm ruột
38. Chọn câu SAI về mô cứng:
Tập trung ở bên ngoài các cơ quan.
Nằm sâu trong các cơ quan.
Gồm tế bào mô cứng, thể cứng, sợi mô cứng.
Là mô chết có vách dày hóa gỗ.
39. Mô phân sinh thứ cấp có ở Lớp Hành
Lớp Ngọc lan
Ngành Ngọc lan
Ngành Rêu
40. Mô được cấu tạo bởi các tế bào có vách dày và cứng
Mô nâng đỡ
Mô che chở
Mô dẫn
Mô mềm
41. Phần dưới đất của cây gừng, nghệ được gọi là là?
Rễ củ
Thân củ
Thân rễ
Thân hành
42. Chọn phát biểu đúng về mô phân sinh thứ cấp:
Giúp cây có thể phát triển chiều dài cả trên mặt đất và dưới mặt đất.
Giúp thân và rễ tăng trưởng theo chiều ngang.
Có vị trí cố định trong cơ quan thực vật.
Mô phân sinh thứ cấp có ở cả lớp Ngọc lan và lớp Hành.
43. mô dự trữ khí phát triển ở loài cây nào cây lá bỏng cây
thông cây sen cây xương rồng
44. Trong cấu tạo cấp II của rễ, tượng tầng (tầng sinh trụ)
khi hoạt động sinh ra Libe 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
Bần ở ngoài và libe 2 ở trong
Mô mềm cấp 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
Gỗ 2 ở ngoài và libe 2 ở trong
lOMoARcPSD| 15962736
45. Mô được cấu tạo bởi các tế bào thuôn dài, xếp khít nhau,
vuông gốc với mặt lá, bên trong chứa nhiều lục lạp Mô
mềm giậu
Mô mềm khuyết
Mô dày
Mô dẫn
46. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về tượng tầng (tầng sinh gỗ):
Nằm giữa libe 1 và gỗ 1
Có vị trí không cố định trong vùng vỏ của rễ và thân
Sinh ra libe 2 ở bên ngoài và gỗ 2 ở bên trong
Có ở rễ và thân cây ngành Hạt trần và lớp Ngọc lan
47. Mô che chở sơ cấp gồm Tế bào biểu bì
a. Lỗ khí
b. Lỗ nước
c. Lông che chở, lông tiết, lông hút
d. Bần
48. Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu hướng tâm nghĩa
là: Mạch gỗ nhỏ và mạch gỗ to nằm xen kẽ nhau Các mạch gỗ
to, nhỏ xếp thành hàng
Mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong
Mạch gỗ nhỏ nằm trong, mạch gỗ to nằm ngoài
50. Túi tiết kiểu ly bào được hình thành từ 1
tế bào mô mềm
Nguyên bì
Tầng phát sinh
Nhóm tế bào phụ
51. Kiểu bó dẫn của Rễ cấp 1 Libe xếp chồng
lên gỗ Libe và gỗ xếp xen kẽ
Gỗ xếp chồng lên libe
Bó đồng tâm
52. Tầng sinh vỏ khi hoạt động sẽ tạo ra
mềm ruột và bần
Lục bì và mô mềm ruột
lOMoARcPSD| 15962736
Bần và lục bì
Libe và bần
53. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về
bần: Tất cả các loài cây khi già đều hình
thành bần.
Do mô phân sinh thứ cấp hình thành.
Gồm một lớp tế bào tẩm chất bần nằm ở ngoài cùng của cơ quan già.
Khi đã hình thành bần, cây không thể trao đổi khí với môi trường bên ngoài nữa.
54. Mô dày khác mô cứng là ở chỗ? Kích
thước tế bào
Bản chất của chất đóng dày trên vách tế bào
Cách sắp xếp tế bào
Hình dạng của tế bào
55. Nội bì đai Caspary
Hạn chế sự xâm nhập của nước vào trung trụ
Một hay nhiều lớp có băng suberin đi vòng quanh các mặt bên
Gặp ở rễ cây lớp Hành
Một lớp tế bào bao xung quanh trung trụ
56. Củ nào sau đây không phải do rễ biến
thành? Củ khoai lang
Củ carot
Củ khoai mì
Củ khoai tây
57. Mô dẫn:
Là mô cấu tạo bởi các tế bào dài, xếp nối tiếp nhau song song với trục của cơ quan
Có nhiệm vụ dẫn nhựa nguyên và nhựa luyện.
Mô dẫn chỉ có ở thực vật có mạch là Quyết, Hạt trần và Hạt kín.
Tất cả các ý trên đều đúng.
58. Lá cây lớp Hành có đặc điểm Mô nâng đỡ
là mô dày
Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
Có lá kèm
lOMoARcPSD| 15962736
59. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về mô
mềm: Còn gọi là nhu mô hay mô dinh dưỡng
Vách mỏng bằng cellulose
Chức năng đồng hóa, dự trữ hoặc liên kết các mô khác với nhau
Mô mềm đồng hóa hay gặp ở quả, hạt, củ
62. What are the cells that surround the stoma
called? Water cells Guard
cells
Lignin
Bark
63. Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở Rễ
chùm
Rễ mút
Rễ củ
Tu bi con tờ niu…..
PLANT BIOLOGY 1
I. Tế bào
1. Khái niệm
* Tế bào là đơn vị cấu trúc chức năng của tất cả các dạng sống. Tế bào là cơ sở của sự sinh
trưởng, sinh sản phát triển của cơ thể sinh vật.
* Đặc điểm cơ bản của thuyết tế bào hiện đại:
- Tất cả sinh vật được tạo bởi 1 or nhiều tế bào .
- Các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể sống, bao gồm: các quá trình chuyển hóa năng lượng và
sinh tổng hợp, xảy ra trong các tế bào.
- Tế bào được sinh ra từ tế bào khác.
- Tế bào chứa các thông tin di truyền của sinh vật và thông tin này được truyền từ tế bào mẹ sang tb
con.
lOMoARcPSD| 15962736
1. Mô phân sinh .: Tăng sinh và phân chia
Riboxom ( ctruc ch
T
ế
bào ch
ế
bào( vách t
ế
bào)
2.
Cấu trúc.
3.
Thành tế bào+ biến đổi của thành tế bào
(
vở ghi
).
II.MÔ THỰC VẬT
Mô che ch
Mô nâng đỡ
Mô cơ bả
ế
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Cấu tạo:[ những tế bào non+ chưa phân hoá+ phân chia nhanh+ liên tục+ thành sơ cấp
mỏng+ nhân tế bào lớn]
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
- Chống lại ánh sáng có hại; sự
mất nước.
Cấu * TV 1 lá mầm: xếp thành 1 dãy - Gồm 2 tb: thành trước tạo
dọc ngang. dày hơn ngoài, bên trong
* TV 2 lá mầm: dạng đa giác. có khoang rỗng nhỏ.
=> tb xếp sát nhau, bên ngoài bao
bọc bởi lớp cutin; thành tb dày.
- ở môi trường khô hạn: biểu bì ? Lỗ khí lõm vào có ý
dày hơn. nghĩa gì?
- Biểu bì nhiều lớp: si, đa, phong Ít thoát hơi nước
lan=> tăng khả năng chống mất hay giảm sự THN nhưng
nước, các tia UV vẫn
- đảm bảo khả năng lấy
CO2 để cây quang hợp.
2.2. Mô che chở thứ cấp/ chu bì = bn
a. Bần
* Nguồn gốc: vỏ sơ cấp+ biểu bì.
* Đặc điểm: dày, các tế bào chết, thành dày xếp khít nhau tạo thành các rãnh; su 1 time sẽ die.b. Lỗ
vỏ: TĐK
* Cấu trúc: TPS bần sinh ra các tb bổ sung( hình trứng)-> vỡ lớp bần-> các chất khí TĐ.
NOTE: Lỗ khí không phải lúc nào cũng mở. Khi cây đủ lượng không khí cho cây thì 1 số tế bào
hình thành lớp bần vừa thực hiện chức năng, vừa giúp cây không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân
bên ngoài.
? Ứng dụng của lớp bần trong cuộc sống?
cây sồi có lớp bần dày, nhiều, bền tách phần vỏ( để lại phần phát sinh bần) để làm nút chai
rượu vang( khả năng đàn hồi, bền, khí+ nước không thoát ra được).
3. Mô nâng đỡ = mô dày+ mô cúng.
a. Mô dày.
- Là tế bào sống, thành sơ cấp dày.
- Vị trí: thân hoặc lá non VÀ thực vật 2 lá mầm. b. Mô cứng.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
- tế bào die; thành dày, cứng và hoá gỗ.
- Vị trí: TV1 và TV2 lá mầm
- Phân loại: 2 loại: Sợi và tế bào
a. Gỗ.
- Là 1 tổ chức phức tạp gồm cả tế bào sống và chết thực hiện chức năng chủ yếu là dẫn truyền
nước và các chất dinh dưỡng khoáng từ rễ qua thân tới lá.
Yếu tố dẫn
Đặc điểm Chức năng
Vách ngăn ngang Tăng sức bền cơ học khi các tế bào được
khớp nối với nhau.
Đường kính lòng mạch tăng dần Tăng n.lực vận chuyển . Chiều
dài tế bào giảm dần và nhỏ hơn Tăng sức bền cơ học đường kính
Vách ngăn ngang quản bào còn, lỗ thủng Tăng NL dẫn truyền nhưng vẫn đảm bảo
có dạng thang…nhưng ở mạch là vết chức năng cơ học thương đơn thuần
Môi trường sống thay đổi Ảnh hưởng đường kính và quản bào.
* Sự hình thành thể nút( thể bít):
- Mạch đóng vai trò: dự trữ ( tế bào mô mềm dự trữ gì thì dự trữ cái đó). - Nơi chôn vùi các độc
tố Yếu tố không dẫn:
* Sợi gỗ.
* Mô mềm gỗ.
- Gỗ:
+ Sơ cấp: từ mps ngọn
+ Thứ cấp: tầng phát sinh trụ/ mạch
b. PHLOEM( libe): tế bào sống.
đá.
4. Mô
dẫn
Gỗ
Libe
Yếu tố dẫnQuản bào, mạch
gỗ
Tế bào rây, mạch
rây
Yếu tố
không dẫn
Mô mềm gỗ, tia
gỗ
Mô mềm libe, tia
libe
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
* Tế bào rây, mạch rây.
- Hoạt động sống của mạch rây chịu sự chi phối của tế bào abumin( chi phối hoạt động
sống của tế bào rây) hoặc tế bào kèm( chi phối hoạt động sống của mạch rây).
- Trong tế bào rây có phân bố các phân tử protein rất nhạy với sự thay đổi của áp suất, những
phân tử này đóng vai trò quan trọng trong quá trình hàn gắn vết thương .
* Tb mô mềm libe và sợi libe.
- Sợi libe: nằm trong phần libe tăng sức bền cơ học và ứng dụng trong CN dệt. c. Bó dẫn .
- Trong cây, gỗ và libe thường sắp xếp cạnh nhau tạo thành bó dẫn.
- 2 loại:
Bó xếp chồng: xếp chồng lên nhau.
- Bó dẫn mở/ hở: gỗ và libe có tầng phát sinh mạch cây tăng trưởng theo chiều ngang( tăng số
lượng tế bào theo time).
- Bó dẫn kín/ đóng: gỗ là libe không có tầng phát sinh mạch cây sinh trưởng giới hạn về đường
kính.
xen kẽ: rễ sơ cấp.
- Gỗ và libe xếp xen kẽ nhau.
5. Mô mềm( mô cơ bản)
- Mô cơ bản thực hiện nhiều chức năng khác nhau: đồng hoá, dự trữ, thông khí.
- Cấu tạo: là những tế bào sống, kích thước tương đối đồng đều, không bào lớn, tế bào gần như có
đầy đủ các bào quan. Mô cơ bản là mô xuất hiện sớm trong quá trình phát triển của thực vật.
6. Mô tiết.
- Là những tế bào sống, vách bằng xenllulo, tiết ra các chất có thành phần hoá
học phức tạp dưới dạng đường, men, muối, dầu,…
- Mô tiết ngoài: gồm lông tiết, tuyến mật, tuyến tiêu hoá, lỗ tiết nước,-
tiết trong: tế bào tiết. túi tiết, ống nhựa mủ.
III. RỄ
1 . Chức năng
- Hấp thu nước và chất dinh dưỡng khoáng hoà tan trong nước.
- Giữ chặt cây vào đất hoặc các chức năng khác.
2 . Hình thái
- Rễ cọc: mô phân sinh của đầu rễ dính ở vị trí sâu nhất thường ở cây 2 lá mầm.
- Rễ chùm: thường cây 1 lá mầm
- Rễ mầm: nấm cộng sinh cùng TV.
- Rễ phụ: hình thành từ thân or lá( rừng mưa nhiệt đới: Ficus).
- Rễ chống: ở chi Đước: mọc ra từ thân.
ý nghĩa:
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
+ Đứng trên nền bùn nhão.
+ Lấy khí phục vụ cho phần rễ dưới bùn.
+ Giữ đất phù sa nâng cao đất.
+ Nơi chú chân của các loài sinh vật.
+ Giảm năng lượng sóng.
-Rễ hô hấp; rễ bạnh; rễ mút; rễ củ,…
3. Chóp rễ
- Nằm ở tận cùng của rễ, bảo vệ cho phần đỉnh rễ và giúp rễ xâm nhập sâu vào trong đất.
- Quy định tính hướng+ cảm ứng.
- Vón nhày giảm ma sát khi rễ- đất tránh bị tổn thương.
- Tế bào xếp sát nhau, gắn sát nhau tăng cường tính cơ học bởi keo pecfatCa.
- Tinh bột: quy định tính cứng của rễ dồn về phía rễ di chuyển. 4. Biểu bì .
- Lông hút là phần kéo dài của biểu bì có chức năng hấp thu nước và các chất đ khoáng.
- Luôn có những tế bào lông hút được sinh ra ở phần rễ còn non thay thế cho những lông hút đã
già.
- Có nhiều lớp tế bào dự trữ nước. 5. Vỏ rễ/ vỏ rữa .
- Cấu tạo: tế bào mô mềmthực hiện chức năng dự trữ, khí.
- Vai trò:
+ Kiểm soát dòng vận chuyển đi vào( đi: những chất cthe cần).
+ Ngăn chặn không cho các chất từ trong đi ra.
* SUBERIN
- 2 lá mầm:
+ Đai capparin không phát triển mạnh.
+ Vách tế bào dày lên ở 2 vị trí tiếp xúc nhau.
+ Nước đi qua màng sinh chất.
+ Lớp mỏng( màng bán thấm).
-1 lá mầm:
+ Thấm ở vị trí 5 mặt Không cho nước đi qua, để lại những tế bào đơn lẻ, không thấm
suberin( cho nước đi qua).
+ Lớp dày.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
6. Vỏ trụ. == có giá trtrong phân loai, không ý nghia trong tiến hoá.
- 1 or nhiều lớp.
- Có khả năng phân chia để tạo rễ bên.
- Hình thành tầng phát sinh[ mạch( TV hạt trần+ kín 2 lá mầm); vỏ( 1 số loài)]
7. Hệ thống dẫn .
* 1 lá mầm.
- Bó gỗ- libe xếp xen kẽ phân hoá hướng tâm duy nhất ở rễ sơ cấp - Gỗ
sau cây 1 lá mầm hình tròn.
* Cấu tạo thứ cấp của rễ cây 2 lá mầm:
- Sự hình thành tầng phát sinh mạch: bó dẫn phân hoá li tâm( gỗ già nằm trong)
- Yếu tố dẫn và không dẫn đều phát triển( nhìn vào đường kính mặt gỗMT sống.
IV: THÂN
1. Chức năng .
- Vận chuyển CHC từ lá xuống các cơ quan; nước+ chất khoáng từ rễ đi lên.
- Thực hiện chức năng nâng đỡ tán lá+ cơ quan sinh sản. 2. Đặc điểm .
- Mang lá và cơ quan sinh sản.
- Cắt ngang thân có nhiều hình thái khác nhau, phổ biến nhất là hình tròn khả năng chịu lực tốt
nhất; dễ xâm nhập, len lỏi.
- sự phân nhánh: liên quan chặt chẽ tới tiến hoá.
Phân nhánh lưỡng - Tạo tán lá( tăng S tiếp xúc với môi trường).
phân( chia đôi liên - Chồng lên nhau Không QH được. tiếp)
- Sức gió Tính chất cơ học giảmgãy.
- Không cao được.
Phân nhánh đơn - Chồi ngọn luôn nằm vị trí cao nhất, ưu thế ngọn xảy ra trục tương
đối Đstrg tạo auxin nội sinhc chế all chồi
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
bên( trạng thái ngủ, không phát triển thành cành) cây phát
triển về chiều cao, đường kính thân lớn, dáng thân thẳng
đứng.
- Tán lá kém phát triển năng suất thấp.
Phân nhánh hợp - Trục chính sớm dừng phát triển cây phân cành sớm, tán lá trục rậm
rạpKQ: năng suất cây trồng tăng cao nhưng vẫn đảmbảo tính chất cơ học.
3. Dạng thân- quá trình tiến hoá.
Thân gỗ - Sống lâu năm: time thành thục sinh sản muộn.
- Sinh sản nhiều lần/ đời.
- Thân chính phát triển phân cành.
- Cây >=3m: nhỏ
Thân bụi - Phân nhánh sớm, chiều cao giảm mạnh so với thân có.
- Sống lâu năm, time thành thục sinh sản muộn.
- Thân chính kém phát triển( gần như không ptr) <=0.5m
Thân thảo - Chu kì sống ngắn:
+ 1 năm: họ Cải, Cúc.
+ 2 năm: hiện tượng xuân hoá.
- Ra hoa 1 lần/ đời, sau khi ra hoa phần trên mặt đất die.
Thân nửa - Phần còn non die sau mỗi mùa sinh trưởng.
bụi + phần gốc( phần nhiều hơn 1 năm tuổi) vẫn sống và vẫn phát sinh chồi ở
đó.
Thân bò - Khả năng thích nghi cao với môi trường- mỗi đốt thân hình thành các cặp
lá+ rễ phụ.
Thân - All chồi ẩn dưới đất tăng khả năng bảo vệ, giảm tác động đến sự ngầm
thay đổi của nhân tố sinh thái. VD: cỏ gấu
Dây leo( - Thân gỗ thứ sinh xuất hiện muộn trong…..
TV
cơ hội)
Biến - Dạng củ; thân hành- gai,… dạng
Thân chịu - Chu bì dày giữ nước. hạn
Thân cây - Khoang chứa khí lớn dự trữ khí. thuỷ
sinh - Hệ thống khí( nước) nâng đỡ
Thân dự - Mô mềm nhiều dự trữ nước và chất dinh dưỡng
trữ
Thân rễ - Xuất hiện nội bì cutin dày đai Cappari
Thân cỏ - Đến khi ra hoa cây chết đi( thân, cành, lá trên mặt đất)
* CẤU TẠO SƠ CẤP CỦA THÂN
2 lá mầm 1 lá mầm
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
* CẤU TẠO THỨ CẤP CỦA THÂN( 2 lá mầm)
* Sự thích nghi với yếu tố môi trường
Lá cây hạn sinh - Lớp biểu bì dày, tầng cutin bảo vệ.
- Lỗ khí tiêu giảm, chỉ xuất hiện ở dưới VÌ ở dưới ít chịu ánh sáng tránh
mất nước.
Lá cây thuỷ sinh - Lấy O2 ở mặt trên lỗ khí.
- Xuất hiện tế bào đá lá cứng hơn
Lá dự trữ - Mô mềm dày dự trữ nước
- Mô cứng ít hơn
Cây C4 - Tế bào bao quanh bó mạch phát
triểncó lạp thể.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Sự phát sinh giao tử
TV HẠT TRẦN
* Tinh tử: không có roi bới.
Thật là trầm cảm=)))
PLANT BIOLOGY 2
* Tại sao lại gọi là TV bậc cao? Vì có giai đoạn phôi.
Các bậc phân loại và cách gọi tên khoa học
Ngành rêu: Bryophyta
Ngành d
ng x: pteridophyta
TV bc cao
Ngành ht trầần: Gymnospermatophyta
Ngành ht kín
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Bầu dưới
Cà phê Sim Hoa tán Táo Cúc Bầu bí
Phê Sim nhưng li Tán Táo và làm Cúc B u ?????=))))))
Lá kèm
D u h ng ca đậ u bông lan ăn bao phê =))
Nhị oo Nhuỵ oo
(bông) (cam) hồng lan na (cam) hồng lan na
Đặc điểm các họ đã học
2 lá mầm:
Đặc điểm
Ngọc lan - Thân gỗ lớn, lá đơn, mọc cách. - Qủa nang.
- Luôn có lá kèm. - Qủa kép, hạt có
- Bao hoa chưa phân hoá thành đài+ tràng. nội nhũ phẳng, - Chỉ nhị
và bao hoa chưa phân hoá trơn.
- Số lượng nhị và lá noãn nhiều, rời nhau.
- Nhị hình bản
Na - Cây gỗ nhỏ or bụi, có khi leo. - Qủa do những lá
- Lá đơn nguyên, mọc cách. noãn riêng rẽ,
- Hoa lưỡng tính, mọc đơn độc. mọng nước or
- Đài gồm 3 mảnh rời, đôi khi hơi hính lại ở gốc. ít…
- Tràng có 6 cánh, xếp 2 vòng( đôi khi 3 cánh dày - Nội nhũ lớn,
nạc là lớn. xếp nếp
- Không có lá kèm
- Bao hoa phân hoá thành đài và tràng
- Nhị và lá noãn nhiều, xếp xoắn
Long não - Cây gỗ lớn hay nhỏ, ít khi là thân leo.
- Lá mọc cách, ít khi mọc đối, nguyên.
- Không có lá kèm
- Trong thân, lá có tb tiết dầu thơm.
- Hoa nhỏ, mọc thành cụm hình xim or chuỳ hay
tán giả ở đầu cành hay ở nách lá.
- Nhị 9, xếp 3 vòng, đôi khi 1 vòng nhị lép trong
cùng.
- B
u
:
d
ư
i,
1
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
ô. - Qủa: hạch hoặc mọng
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
- Hoa mẫu 3, bộ nhị làm thành những bó gồm 3
nhị,2 nhị bên lép.
- Bao phấn mở bằng lắp.
Tơ hồng khác tơ xanh:
- Hoa mẫu 5.
- Cánh hoa dính nhau.
- Bao phấn mở dọc
Cải - Cây thân cỏ, sống hằng năm
- Không có lá kèm
- Cụm hoa, không có lá bắc; hoa nhỏ, đều, mẫu 2 -
Đài, tràng 4 mảnh, xếp 2 vòng chéo chữ thập.
- có 6 nhị: 2 ngắn+ 4 dài. - Qủa mở bằng 4
đường. - hạt có phôi lớn và cong, không or nghèo
nội nhũ.
Đậu - Luôn có lá kèm
- Được hình thành từ 1 lá noãn
- Quả khô mở bằng 2 đường
- Thường có 10 nhị( 9 nhị dính(5+4) và 1 nhị rời);
mạng hạt phấn có 3 rãnh- lộ
- Cụm hoa mẫu 5; hình bông, chùm, chuỳ hay đầu.
* chia làm 3 phân họ:
+ Hoa đều, tiền khai hoa van. Nhị có khi còn nhiều,
rời,…phân họ Trinh nữ + Hoa không đều:
. Tiền khai hoa thìa. Nhị thường giảm( không đủ
10)..--> Phân họ Vang
. Tiền khai hoa cờ( 2 màu). Nhị 10, thường dính lại ở
phần chỉ nhị phân họ Đậu.
- h
o
a
đ
u:
T
ri
n
h
n
-
Bầu bí - Cây thân cỏ; thân- lá thường phủ lông cứng; hoa - 3 ô, 3 đầu nhuỵ
đều, mẫu 5. khá lớn.
- Bao phấn cong queo, mở dọc; dính thành khối. - quả:
mọng
- Bộ nhuỵ gồm 3 lá noãn dính lại thành bầu dưới
- Qủa đơn
- Đĩa mật dính dưới gốc vòi nhuỵ - Không có lá kèm.
Hoa hồng - Thân : gỗ - quả mọng( táo)
- Có lá kèm; lá đa dạng, cách or đối, đơn or kép. hay hạch - Hoa:
mọc đơn độc hay thành cụm; hoa đều; mẫu 5. - Đế hoa lồi, phẳng or
lõm hình chén, phần trên đính với đài và gốc hoa. - Nhị, nhuỵ nhiều
+ táo: bầu dưới
+ mận: bầu trên.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Hoa đối xứng 2 bên: Vang+ đậu - Vang: vảy nhỏ,
nhị bất thụ.
Hoa tán - Cây thân cỏ, lá mọc cách
- Có đĩa mật
- Cụm hoa tán; hoa kép; cuống lá phía dưới rộng ra
thành bẹ lá ôm lấy 1 phần của đốt thân.
- Ống dẫn tinh dầu ở thân và lá- Lá đơn, có bẹ lá.
- Bầu dưới, 2 ô, 2 lá noãn.
Nhài - Bao phấn mở dọc
- Chỉ có duy nhất 2 nhị.
Bông - Cây gỗ nhỏ, cây bụi hoặc cỏ.
- Có lá kèm.
- H
o
a
m
- 1 vòng nhị xếp xen kẽ với cánh hoa, chỉ nhị dài, đính vào đĩa
mật ở trên đỉnh bầu.
- 2 vòi nhuỵ và 2 đầu nhuỵ, gốc vòi phình to dính vào đĩa mật.
- Gốc của tán có những lá bắc nhỏ mọc vòng làm thành tổng
bao, còn từng hoa không có lá bắc riêng.
Cam - Phần lớn là cây gỗ, ít khi là thân cỏ. - Bầu trên
- Có túi tiết tinh dầu ở: mặt dưới lá; bên ngoài của - Vỏ
quả ngoài có
cánh hoa; vỏ quả. nhiều túi tiết, vỏ
- Cụm hoa hình xim, chùm or ngù. quả giữa trắng,
- Hoa lưỡng tính, đều, mẫu 5. xốp, vỏ quả trong
- Nhị có số lượng gấp đôi số cánh hoa hoặc nhiều gấp mỏng-
dai, phía
3-4 lần. trong nhiều lông
- Các lá noãn dính nhau tạo thành bầu nguyên với 1 đơn bào
mọng vòi 1 đầu nhuỵ nước (tép).
- Đĩa mật nằm ở gốc bầu
Sim - Cây gỗ or bụi. - Bầu dưới
- Cụm hoa hình chùm; không có lá kèm. - Nhị <10, móc -
Cánh hoa rời dính trên mép ống đài. ngược lên trung
- Nhị nhiều, bất định, không xếp theo quy luật nào, đới.
thường cuộn lại trong nụ. - quả mọng, quả
- Bộ nhuỵ có số lá noãn= số cánh hoa or ít hơn , thịt dính lại
với nhau thành bầu dưới or giữa; - hạt k có nội nhũ - 1 (đầu-vòi)
nhuỵ.
- Cánh+ đài dính nhau tạo thành nắp - Gốc chỉ nhị dính nhau -
Lá:
+ đối : quả mọng
+ cách: quả nang.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
ọc đơn độc ở nách lá, đôi khi họp thành cụm hình
xim; hoa đều.
- Bao phấn 1 ô, mở dọc, hạt phấn thường lớn và
gai.
- Chỉ nhị dính nhau: ống chỉ nhị bao cả bầu
vòi nhuỵ.
- có đài phụ
- Tiền khai hoa vặn - quả khô mở Thầu dầu -
Thân gỗ, bụi, cỏ,…
- Lá: đa dạng; thường có lá kèm, đôi khi biến đổi
thành gai. - Hoa: cụm, đơn tính
- Bộ nhuỵ luôn luôn gồm 3 lá noãn dính lại với
nhau thành bầu trên .
- Qủa mở thành 3 mảnh vỏ; có nhựa mủ; hạt
mồng; gốc phiến lá có 1-2 tuyến mắt cua.
- Không có cánh hoa
- bầu trên, 3 ô - quả: mọng or hạch
Trúc đào - Thân: gỗ, bụi or coe. - Bầu trên,
- Hoa: vặn, đều thường rời or
- Bộ nhị: số lượng nhị bằng số cánh hoa, chỉ nhị dính phân thuỳ.
vào ống tràng, bao phấn hình mũi tên, trung đới có - Trong mỗi ô có thể
mang phần phụ là lông dài( như TĐ), hạt phấn rời từ 2- nhiều noãn nhau.
đảo.
- 1 vòi và 1 đầu nhuỵ; đầu nhuỵ thường loe hình - Qủ: hạch( cây
nón cụt. thông thiên)
- Hạt có lông - Hạt có cánh hay
- Phần phụ của tràng: trên cánh hoa có các vành chùm lông tơ dễ
lông. phát tán
- Có nhựa mủ
Hoa môi - Hầu hết là cây thân cỏ, ít khi cây nửa bụi hay cây - Qủa đóng, khô
bụi. tự mở.
- Hoa cụm hình xim; hoa luôn luôn không đều. - Trong hoa có
- Lá đối chéo chữ thập đĩa mật.
- Thân 4 cạnh - Bầu trên: 2 ô với
+ Vòi nhuỵ đính gốc bầu ( họ hoa môi). 2 noãn trong mỗi
+ Vòi nhuỵ đính đỉnh bầu, vách ngăn giả ( cỏ roi ô. Cùng với sự ngựa)
sinh trưởng của
- Tràng luôn luôn 2 môi noãn thì vách bầu
- Đầu nhuỵ thường chia đôi phát triển dần trở
- A4-2(lép) dính với ống tràng. thành 4 thuỳ, mỗi
- Có đĩa mật. thuỳ chứa 1 noãn.
- Hoa luôn luôn không đều. - Hạt không nội
- Hoa mẫu 4,5. nhũ or kém p.tr
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
- Cây thân cỏ, bụi or leo,…
- Lá mọc cách
- Cụm hoa hình xim mọc ở nách lá - Nhị 5, xếp
xen kẽ với các thuỳ của tràng - Hoa mẫu 5, đều,
5 nhị rời.
- Tràng hình bánh xe or hình ống.
- Chỉ nhị dính trên ống tràng, bao phấn xếp
sát
cạnh nhau bao quanh vòi
nhuỵ - Có ống tiết chất nhày -
Không có lá kèm.
- Bầu trên 2 ô, đính noãn trụ giữa. - Gía đính
noãn trụ giữa-> nhiều noãn. - Qủa: mọng, khô
tự mở.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Cà phê
Cây gỗ, bụi or nửa bụi, đôi khi thân cỏ hay dây leo.
-
Lá mọc
-
đối, luôn luôn có lá kèm
nhiều hình dạng
khác nhau.
Hoa: đều; cụm hình xim, đôi khi hình đầu.
-
-
Cánh hoa dính nhau( hợp
)
-
Bầu dưới( hạ
)
Đối kèm hợp hạ
-
Qủa mọng,
hạch, khô.
Thiên lý
Phần lớn: dây leo
-
-
Hoa mọc thành cụm, hình xim or đôi khi đơn độc.
-
Hạt phấn dính nhau theo 2 cách:
các hạt phấn dính
nhau thành khối
hoặc 4 hạt phấn dính thành khối.
-
Bộ nhuỵ gồm 2 lá noãn, thường rời ở phần bầu và
vòi
, đầu nhuỵ hình đầu or hình khối 5 cạnh, mang
các khối phấn ở chung quanh
.
quả khô
-
hạt có phôi
-
thẳng, có nội nhũ
và phần lớn có
chùm lông tơ.
-
Hoa vặn
. mẫu 5
-
Không có lá kèm.
-
Có ống tiết nhựa mủ( thân) và vòng libe trong(TĐ)
Có tràng phụ.
-
Cụm hoa đầu trạng/ đầu rổ
Cúc
-
:
(trục mang hoa rút
ngắn, gần như không cuống, số lượng hoa nhiều, xếp
sít nhau trên trục mang hoa, thường có 1- nhiều vòng
lá bắc.tổng bao)
-
Hoa: cụm, xếp xít nhau trên 1 cụm hoa đầu
sâu
bọ
-
Thân+ rễ: ống tiết nhựa mủ trắng: inulin.
-
Đầu nhuỵ chia 2; nhị
5
-
Bao phấn dính làm thành thành ống bao quanh
vòi
nhuỵ.
-
Quả khô không
tự mở, mang đài
tồn tại
-
Qủa đóng, chứa
1
hạt
Bộ nhuỵ gồm 2
-
lá noãn luôn
luôn dính lại
thành bầu dưới;
ô và 1 noãn.
1
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
1 lá mầm
Họ Chuối - Cây thường lớn, thân rễ sống lâu năm. - Đđ đặc
- Lá: gồm bẹ lá lớn ôm lấy nhau tạo thành thân giả khí trưng: P(5)1 sinh.
- Cụm hoa: 1 bông kép ở tận cùng của thân khí sinh.
- Lá bắc rất lớn, ở phía bụng mang 1-3 hàng hoa. - Hoa: không đều, bao
hoa 6 mảnh( 3 ngoài+2 trong dính nhau thành 1 bản; còn mảnh 3 thưởng
nhỏ, trong suốt: cánh môi).
- Qủa mọng nhiều hạt, hạt có nội nhũ bột.
Họ gừng - Thân rễ lớn, thường phân nhánh, chứa nhiều chất dự - quả: nang,
trữ. đôi khi mọng.
- Lá: bẹ dài; giữa cuống và bẹ lá có phần phụ: lưỡi - hạt: nội+
nhỏ(ligule). ngoại nhũ
- Thân: thường có mùi thơm.
- Hoa: không đều
- Bộ nhị: 1 nhị;
- Đầu nhuỵ luôn luôn đi qua khe hở của nửa bao phấn.
- Bầu dưới: 3 ô, mỗi ô chứa nhiều noãn
Họ chuối - Thân rễ phát triển, phân nhánh. - Qủa mở, hạt hoa - Nhị sinh sản còn
½( nhị ½ bao phấn hưu thụ): ngoại nhũ cứng
+ 3 nhị bất thụ vòng ngoài và còn lại vết
+ 1 nhị vòng trong( to) tích của nội nhũ.
……
- Đầu nhuỵ hình lưỡi dao; vòi nhuỵ hình bản dẹp
và cứng có màu.
Họ lan -
H
o
-
Chủ yếu là thân cây cỏ.
-
Đài cấu tạo rất khác nhau và không khi nào có dạng
lá; đài thông thường dưới dạng chùm lông tơ
giú
p
cho sự phát tán quả và cùng với tổng bao bảo vệ
những phần bên trong của hoa.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
a tập hợp thành chùm hay bông; lưỡng tính, đối
xứng 2 bên
- Nhị tiêu giảm còn 2, đôi khi là 1.
+ chỉ nhị dính liền với vòi nhuỵ thành cột nhị
nhuỵ +Hạt phấn dính nhau thành khối( 2 khối
phấn) - 3 đầu nhuỵ:
+ 1 bất thụ( đỉnh cột nhị nhuỵ).
+ 2 hữu thụ( đính trong bản hình tim)
- Bầu 1 ô, e lá noãn dính nhau thành bầu dưới. - Qủa
khô, mở thành 3-6 mảnh.
Họ lúa - Thân cỏ, sống lâu năm; thân khí sinh chia gióng và - bầu trên, 1 ô,
mấu. 1 noãn
- Lá mọc cách, xếp 2 dãy theo thân, bẹ lá to, dài. - quả dính, vỏ - Giữa b
và phiến lá có lưỡi nhỏ( ligula) hình bảnquả và vỏ hạt mỏng hay hình
dãy lông mi. dính nhau.
- Hoa: nhỏ tập hợp thành cụm hoa cơ sở là bông nhỏ. Các bông nhỏ này
hợp thành những cụm hoa phức tạp hơn: chùm, kép, chuỳ,…
- Gốc bông nhỏ thường có 2 mày bông xếp đối nhau; gốc mỗi hoa: 2
mày hoa( bao hoa vòng ngoài), phía trong còn 2 mày cực nhỏ.
- Số lượng hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều lúa bé, trục hoa phân nhánh
nhiều.
- 2 vòi nhuỵ ngắn và 2 đầu nhuỵ dài mang chùm lông quét.
Họ cau - Thân: gỗ, thân cột lớn, không phân nhánh. - Bầu 3 hay 1 - Lá rất
lớn, có bẹ ôm lấy thân, cuống dài, phiến lá xẻ ô, trong mỗi ô lông
chim rất sâu. chứa 1 noãn.
- Cụm hoa: bông mo phân nhánh nhiều, bên ngoài có - Qủa hạch, đôi
1-2 lá bắc to bao bọc gọi là mo. khi mọng, kbh
+ Mỗi nhánh hoa lại có mo riêng, là quả mở.
- Bộ nhị: thường 6 or 3
- Bộ nhuỵ: 3 lá noãn rời or dính lại thành bầu trên.
Hành - Thân cỏ; có chất dự trữ do bẹ lá phồng lên tạo thành.
- Lá hình bản dày or hình ống
- Cụm hoa tán( cuống hoa tụ 1 điểm), hoa đều - Bao hoa dạng vảy, quả
mở.
Thuỷ tiên - Thân hành hình củ, lá mọc từ gốc., mỏng or mọng - Qủa mở
nước, gân lá //.
- Bao hoa dạng cánh; phần phụ bao quanh
- Cụm hoa tán; hoa đều
La dơn - Thân rễ dạng củ hay hành.
- Lá hình gươm, mọc từ gốc, mép lá chồng lên nhau chéo 2 hàng.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
- Hoa đối xứng, bao hoa dạng cánh - Không phải cụm hoa tán.
Bách hợp - Thân rễ thường có vảy - quả mở
- Lá hình mác hay hình vạch.
- Hoa lớn, có khi đơn độc ở ngọn, bao hoa dạng cánh.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm phân bit gii phu rvi thân
Đặc điểm Lớp 1 lá mầm Lớp 2 lá mầm
Phôi+ lá mầm Phôi chỉ có 1 lá mầm. Lá Phôi có 2 lá mầm. Lá mầm
mầm thường có 2 bó dẫn thường có 3 bó dẫn
chính
Hệ rễ Chùm Trụ( do rễ chính pt mạnh)
Bó dẫn Bó mạch kín, bó dẫn sắp Bó mạch vòng( hở: do xếp lộn xộn
tầng phát sinh giữa gỗ và
libe), bó dẫn xếp chồng/
chồng kép.
Đường ranh giới giữa gỗ và Hình cung Thẳng libe trong bó
dẫn?
Thân Không có sự phân hoá. Có sự phân hoá ra miền vỏ
và miền trụ
Không phân biệt cuống, Thường có cuống; phiến lá
nhiều khi có gốc thành bẹ. gân hình mạng, lông
gân lá // or hình cung. chim, ít khi chân vịt.
Số lượng vết lá Nhiều Ít (1-3)
Hoa Thường mẫu 3. Có khi 2,4 Thường mẫu 5. Ít 4, rất ít không
có 5. 3
Cách đính noãn
Vị trí của bầu
Bầu trên
Bầu dưới
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Cách mở của bao phấn Kiểu của bộ nhị
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Cách đính của bao phấn
Bao phấn chia làm 3 phần, chỉ nhị mà đính vào 1/3( cái chỗ ở dưới) thì
bao phấn đính gốc. Còn lại là đính lưng.
Các dạng tiền khai hoa
Qủa khô tự Quả giáp: đỗ, lạc - Tạo thành từ hoa chỉ có 1 lá noãn, khi quả khô tự mở
mở bằng 2 đường để giải phóng hạt.
Quả giác - Tạo thành từ 1 hoa có 2 lá noãn dính nhau, khi quả
khô tự mở bằng 4 đường.
Quả nang - Từ: 1 hoa có nhiều lá noãn rời nhau, mỗi lá noãn tự mở 1
đường để giải phóng hạt… Qủa khô Qủa bế: hướng - Khi quả khô, không
mở để giải phóng hạt.
không mở dương
Quả thóc/ quả dính - Vỏ quả và vỏ hạt dính nhau.
Các loại quả
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Quả dẻ/ quả đấu - Hình thành từ 1 hoa gồm 1 hay nhiều lá noãn: 1 lá
phát triển thành quả; lá bắc dính thành chén bao
quanh quả
Quả mọng: cà - 1 trong 3 lớp vỏ quả mọng nước chua,
dưa Mĩ, cam - 2 lớp còn lại dai+ mềm.
Note : nhãn, chôm chôm, vải, lựu không thuộc quả
mọng
Quả hạch: đào,.. - Vỏ trong cứng hoá gỗ
- Vỏ quả giữa+ ngoài: dai or mềm.
Qủa giả: táo - Phần ăn được có hình quả: do đế hoa mọng nước. Quả kép:
dâu - Hình thành từ 1 hoa: 2- nhiều lá noãn rời nhau
Quả phức - Hình thành từ cụm hoa: dâu tằm, mít, dứa, sung. .
Nhng kiến thc tm tch môn
One, thực vật sinh sản bằng bào tử
I, RÊU- ngành TV trên cạn đầu tiên. Bryophyta.
1. Đặc điểm đặc trưng.
Không có mạch, sinh sản bằng bào tử.
Thể giao tử chiếm ưu thế trong chu trình sống,( n>2n) có khả năng tự dưỡng.
Thể bào tử không có khả năng tự dưỡng. Cấu tạo: 1 cuống thẳng mang 1 túi bào tử
hình trứng và 1 chân đính vào thể giao tử kí sinh.
Rễ, thân, lá đều giả, chỉ có nhiệm vụ đính vào MT sống.
Sinh sản hữu tính= cqss hữu tính có chứa túi tinh và túi noãn nằm ở đỉnh của thể giao tử.
Sinh sản vô tính bằng bào tử, phát tán bằng hệ thống nắp răng của túi bào tử.
thụ tinh ngoài, có xen kẽ thế hệ
THỂ BÀO TỬ= THỂ MANG TÚI
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Rêu tản Marchantiopsida - Giảm xói mòn dọc theo bờ
sông; chúng thu và giữ nước trong các rừng mưa
nhiệt đới và sự hình thành lớp đất mặt trong các
vùng sa mạc và vùng cực. - Chữa khỏi bệnh gan.
Rêu thật Bryopsida - Là thành phần chính của than bùn.
- Làm vật liệu cách nhiệt cũng như trong các ứng
dụng hấp thụ chất lỏng.
- Trang trí trong vườn và cửa hàng trang trí hoa.
Rêu sừng Anthocerotopsida - Thể bào tử giống
sừng.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
- Tiến hoá nhất: có khả năng tự dưỡng+ cơ thể
màu xanh.
* vị trí của thể bào tử: ở noãn( cqss cái): dưới chụp cái.
* 1 túi bào tử: đỉnh “cây rêu”.
II. DƯƠNG XỈ- TV có mạch không hạt.- Pteridophyta.
* Đặc điểm chung:
- Lá mang túi bào tử ở đỉnh cành.
- Nhiều túi bào tử bông bào tử( nằm đỉnh cành).
- Bông= các lá bào tử
- túi bào tử có vách mỏng gồm 1 lớp tế bào và thường có vòng cơ.
Ngành thông đất - Lá nhỏ.
Lycopodiophuyta - Bông bào tử ở đỉnh cành= Tổng(1-n) lá mang túi bào tử.
- 1 lá bào tử có 1 túi bào tử.
Ngành cỏ tháp bút - Lá nhỏ; cành- lá mọc vòng.
Equisetophyta - 1 lá bào tử mang nhiều túi bào tử
- Bông thuộc đỉnh cành
Ngành dương xỉ(hẹp) - Lá đơn
Polypodiophyta - Túi bào tử ở mặt dưới của lá sinh sản.
- Lá non cuộn tròn
- Nguyên tản( thể giao tử) có dạng hình tim.
+ Dưới nguyên tản: rễ giả( hút nước).
+ túi tinh: hình tròn
+ noãn: bầu dục.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
III. HẠT TRẦN- Gymnospermatophyta
1. Đặc điểm đặc trưng
Thân, rễ, lá thật.
Thể bào tử( 2n) chiếm ưu thế trong chu trình sống, sống độc lập. Cơ quan sinh sản gọi là
“nón”
Hạt do noãn phát triển thành.
Noãn = túi bào tử lớn , ở trên các lá noãn( lá bào tử) lớn mở.
Khi hạt được hình thành nằm lộ trên lá noãn. Thụ tinh trong, không phải tt kép.
2. TUẾ- Cycadophyta
- Cây đơn tính khác gốc.
- Cây tuế cái mang “nón cái”: mang nhiều lá noãn, 1 lá noãn mang 2 hàng noãn.
- Cây tuế đực mang “ nón đực”: tập hợp các lá bào tử nhỏ.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
2. Thông: Pinophyta
- Cây đơn tính cùng gốc. Trên cùng 1 cây mang cả “nón đực” và “nón cái”.
Vòng đời của thông.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Chữa bài kiểm tra điều kiện
1. Quả được hình thành từ 1 bầu của 1 hoa được gọi là: quả đơn
2. Quả khô tự mở của nhiều bầu rời được gọi là: quả kép / quả đại
3. Bầu nằm trên đế hoa được gọi là: bầu trên
4. Quả được hình thành từ nhiều bầu dính nhau của 1 hoa được gọi là: quả đơn
5. Hạt được hình thành từ: noãn
6. Gốc của đài, gốc của cánh hoa và gốc chỉ nhị đính vào: đế hoa
7. Nhiều bầu của 1 hoa rời nhau nghĩa là: các lá noãn rời nhau / bộ nhụy rời
8. Quả được tạo thành từ nhiều hoa được gọi là: quả phức
9. Trong cấu tạo của 1 hoa các bản dạng cánh chưa có sự phân hóa thành đài và tràng, được gọi là:
bao hoa
10.Các vòng cánh hoa trong công thức hoa được kết nối với nhau bằng kí hiệu: + / dấu cộng
11.Các nhị dính nhau trong công thức hoa được kí hiệu bằng: () / ngoặc đơn 12.Hoa
đều là: hoa có từ 2-nhiều trục đối xứng
t c
ố đị
nh: 2n
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
13.Hoa đối xứng hai bên là: chỉ có 1 trục đối xứng
14.Hoa mẫu 5 là: mỗi vòng tràng có 5 cánh hoa
15.Quả được hình thành từ 1 hoa có các lá noãn rời nhau là: quả kép
16.Đặc điểm đặc trưng dễ nhận biết của ngành Dương xỉ (Polypodiophyta) là gì? Mặt dưới lá có các
ổ túi bào tử và lá non cuộn tròn.
Môi trường sống của các nhóm thực vật sinh sản bằng bào tử có đặc điểm chung là gì? ẩm ướt
17.Đặc điểm đặc trưng của ngành Hạt trần (Gymnospermae) là gì?noãn không được lá noãn bao
bọc kín / hạt không được bao bọc kín trong quả
18.Đặc điểm đặc trưng của ngành Thực vật có hoa là gì? Có hoa
19.Kể tên các ngành thực vật có phôi đã được học? (nếu kể tên việt cùng tên latin sẽ có điểm +)
Ngành Rêu
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Ngành Dương xỉ theo nghĩa rộng (Pteridophyta)
Hoặc: ngành Thông đất (Lycopodiophyta)
ngành Cỏ tháp bút (Equisetophyta)
ngành Dương xỉ (Polypodiophyta)
Ngành Hạt trần (Gymnospermae) hoặc ngành Thông (Pinophyta)
Ngành Hạt kín (Angiospermae) / ngành Thực vật có hoa (Anthophyta) / ngành Ngọc lan
(Magnoliophyta)
20.Kể tên các thành phần cấu tạo chi tiết của một hoa, bao gồm những thành phần nào? Kể tên các
thành phần cần thiết và không cần thiết trong cấu tạo của hoa.
Các thành phần cấu tạo chi tiết của một hoa:
Bao hoa:
Bộ nhị:
Bộ nhụy
Các thành phần không cần thiết là bao hoa vì không tham gia vào quá trình sính sản / quá trình
thụ phấn.
Các thành phần cần thiết là bộ nhị và bộ nhụy vì có tham gia vào quá trình sinh sản /quá trình
thụ phấn
21.Quả đậu là kiểu quả mở bằng 2 đường
22.Quả cải là kiểu quả mở bằng 4 đường
23.Quả hạch là kiểu quả có vỏ quả ngoài và vỏ quả giữa dai hoặc nạc hay mọng, vỏ quả trong cứng.
24.Phần ăn được của quả Lê là đế hoa mọng nước
25.Trong các kiểu quả sau, hãy gạch chân loại nào thuộc kiểu quả hạch?
Quả Thanh long, quả Dứa, quả Xoài, quả Dừa, quả Bầu, quả Phượng vĩ.
26.Hãy gạch chân loại hạt nào không phải hạt thật:
hạt ngô Hạt bí hạt bưởi
hạt sen (có vỏ xanh) hạt lạc hạt hướng dương (có vỏ cứng)
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
27.Trong các nhóm ngành Rêu (Bryophyta), ngành Dương xỉ (Polypodiophyta), và ngành Hạt trần
(Gymnospermae), ngành thực vật nào tiến hóa hơn cả, giải thích. Ngành Hạt trần tiến hóa hơn
cả, vì:
- Có sự chuyên hóa của mô cứng và mô dẫn hỗ trợ cho việc môi trường sống đa da dạng hơn,
có thể thích nghi ở cả môi trường không ẩm ướt.
- Sinh sản bằng Hạt – đây là cấu tạo chưa có ở ngành Rêu và ngành Dương xỉ
28.Vẽ bộ nhị, bộ nhụy và lát cắt ngang của bầu của một đại diện thuộc họ Cải (Brassicaceae). Chú
thích chi tiết các hình vẽ.
- Bộ nhị: cần thể hiện được 2 nhị ngắn ở ngoài và 4 nhị dài ở phía trong.
- Bộ nhụy: cần phân biệt được các đặc điểm chính: vỏ bầu, ô của bầu, giá đính noãn, noãn/hạt
Bao phn
Chnh
29.Phát biểu nào sau đây đúng: (đúng để chữ đỏ)
a. Bầu 1 ô là bầu chỉ có 1 lá noãn tạo thành
b. Bộ nhị hai trội là bộ nhị có 2 nhị dài bằng nhau hoặc chỉ có 2 nhị hữu thụ
c. Bầu đơn là bầu do 1 lá noãn tạo thành
d. Bầu trên là bầu nằm trên đế hoa
e. Đài hoa và cánh hoa là thành phần cấu tạo rất cần thiết của một hoa.
f. Bộ nhị là thành phần mang tính đực của hoa
g. Bộ nhụy gồm bầu (nhụy),
vòi nhụy và đầu nhụy.
V bu
ô ca bu Noãn/ht giá đính noãn
noãn
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
h. Thực vật hạt kín là nhóm thực vật có hoa.
i. Thực vật hạt trần là nhóm thực vật có hạt.
j. Dương xỉ thuộc nhóm thực vật không có mạch
k. Rêu thuộc nhóm thực vật không có mạch
30.Bầu của hoa cái bí ngô là 1 bầu / nhiều bầu dính nhau? Quả bí ngô thuộc kiểu quả mọng?
31.Hoa Hướng dương (Helianthus annulus) thuộc họ thực vật nào, nêu đặc điểm đặc trưng nhận
biết họ thực vật này? Hình thức thụ phấn của hoa hướng dương là hình thức nào? Giải thích?
Họ Cúc (Asteraceae) đặc điểm đặc trưng: cụm hoa đầu trạng dị hình
Hình thức thụ phấn: thích nghi cao với thụ phấn nhờ động vật, :
Số lượng hoa trong 1 cụm hoa nhiều
Hoa không cuống, xếp sít nhau nên tăng cao hiệu suất thụ phấn
Hoa phía ngoài có cánh hoa biến đổi lớn làm nhiệm vụ hấp dẫn động vật
Bộ nhị và bộ nhụy không chín cùng một thời điểm để tránh tự thụ phấn
32.Họ Hoa môi (Lamiaceae) có đặc điểm gì nhận biết đặc trưng. Kể tên 5 loài cùng họ có gặp trong
cuộc sóng và nêu giá trị sử dụng của chúng.
Đặc điểm đặc trưng:
bộ nhị 2 trội,
bầu 4 thùy, vòi nhụy đính ở gốc bầu
(thân 4 cạnh, lá mọc đối chéo chữ thập)
5 đại diện cùng họ: Húng, Tía tô, Kinh giới, Xôn đỏ; Bạc hà, …
33. Gạch chân/ viết lựa chọn đâu là một hoa:
Hoa Râm bụt Hoa hồng Hoa Sen Hoa Bí ngô
Hoa Hướng dương Hoa trạng nguyên Hoa Cúc đồng tiền Hoa Ngọc lan
34. Gạch chân viết lựa chọn cụm quả:
35.Trong cấu tạo của hoa cả bộ nhụy và bộ nhị hoàn thành tốt chức năng của mình trong quá trình
thụ phấn, được gọi là hoa lưỡng tính; ví dụ, Húng quế, Xôn đỏ, Lúa, Cỏ mần trầu, ….
36.Trong cấu tạo của hoa, chỉ có bộ nhụy hoàn thành tốt chức năng của mình trong quá trình thụ
phấn, được gọi là: hoa đơn tính. Lấy ví dụ: Hoa Thầu dầu, Bí ngô, Xương rắn
37.Nhóm các ngành Thực vật có mạch sinh sản bằng bào tử gồm các ngành:……………….
Bắp ngô
quả dâu tây
quả dâu tằm
Quả mít
quả sung
hạt lúa
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
Câu 41. Trong buổi thực hành, một bạn sinh viên phân tích cấu tạo một hoa có các đặc điểm: 5 đài, 5
cánh hoa, 10 nhị, không có bộ nhụy. Các đặc điểm nào dưới đây có thể sử dụng để mô tả chi tiết cấu
tạo của 1 hoa đó, Chú ý: sự lựa chọn chỉ dựa trên các thông tin được cung cấp từ 1-12:
1. Không có cánh hoa 5. Hoa đối xứng hai bên 9. Hoa mẫu 5
2. Hoa lưỡng tính 6. Thực vật hạt trần 10. Bao phấn đinh lưng
3. Hoa có cấu tạo đầy đủ 7. Hoa cấu tạo thiếu 11. Cánh hoa dính nhau
4. Hoa đơn tính 8. Bộ nhụy tiêu giảm
Câu 42. Điền vào chỗ trống:
1. Phần ăn được của quả Xoài là: vỏ quả giữa
2. Giải thích phần ăn được của quả Lê là: đế hoa mọng nước
3. Thân cây có cấu tạo gỗ, các cành bắt đầu từ gốc, không có thân chính phát triển hoặc thân
chính phát triển rất ngắn, đó là thân bụi
4. Thực vật Hạt trần khác với Thực vật Hạt kín dựa vào 1 đặc điểm chính: .............................
Hạt trần không có hoa
Hoặc: trong chu trình sống Thực vật Hạt trần không có quá trình thụ tinh kép.
Hoặc: Hạt không được bao bọc kín trong lá noãn
5. Quá trình thụ phấn xảy ra giữa các hạt phấn vào đầu nhụy của cùng một hoa hoặc
giữa các hoa khác trên cùng một cây
6. Họ Hoa môi (Lamiaceae) có các đặc điểm chính nhận biết: hoa đối xứng 2 bên, đài và tràng
làm thành 2 môi; bộ nhị hai trội, bầu có vách ngăn giả chia bầu từ 2 ô thành 4 ô, vòi nhụy đính
ở gốc bầu; kiểu quả bế tư.
7. Họ Lan (Orchidaceae) có các đặc điểm: hoa mẫu 3 , cấu tạo của hoa thích nghi cao với thụ
phấn nhờ sâu bọ, chỉ nhị và vòi nhụy dính nhau thành cột nhị nhuy; các hạt phấn dính nhau
thành khối, bầu dưới, quả khô tự mở.
8. Họ thực vật họ Na (Annonaceae) đã được học có đặc điểm: quả kép, bao hoa đã phân hóa
thành đài và tràng, nhị dạng bản, có lá kèm.
9.có cả hoa đực và hoa cái trên cùng 1 cây.
Câu 43.
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của họ Hoa tán (Apiaceae):
a. Có ống dẫn tinh dầu thơm d. Nhiều bầu rời nhau
b. Cuống lá có bẹ e. thân rỗng
c. cụm hoa dạng tán
2. Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI của Lớp Hai lá mầm (Dicotyledonae):
a. Thân gỗ b. Rễ chùm
c. Rễ cọc d. 2 lá mầm e. Hoa mẫu 5
3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là của nhóm Thực vật hạt trần:
a. Cây đơn tính cùng gốc d. Không có mạch dẫn
b. Cơ quan sinh sản tập trung ở đỉnh cành e. Thích nghi thụ phấn nhờ gió
c. Noãn không được bao bọc kín trong lá noãn
Câu 44. Viết các câu trả lời ngắn cho các câu hỏi dưới:
1. Vì sao ngành Rêu được xếp vào nhóm Thực vật bậc cao? Vì: có PHÔI
2. Ở thực vật có hoa, thế nào là hoa lưỡng tính, hoa đơn tính? Đã có ở câu 35, 36
3. Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của thực vật Hạt trần và thực vật Hạt kín. Đã có ở
câu 42 (ý 4)
4. Phân biệt quả Cải và quả Đậu? Đã có ở câu 21, 22
rơi
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
5. Quả đào, quả xoài, quả cà chua, quả dưa hấu thuộc kiểu quả hạch hay mọng? Giải thích.
Quả Đào, quả Xoài: kiểu quả hạch, do vỏ quả ngoài và vỏ quả dai, vỏ quả giữa mọng nước,
vỏ quả trong cứng.
Quả cà chua, Quả Dưa hấu: quả mọng, do 3 lớp vỏ quả mềm, mọng nước.
Câu 45. Nêu những đặc điểm chính để định loại nhanh các họ sau: họ Bông (Malvaceae), họ Cải
(Brassicaceae), họ Cúc (Asteraceae). Họ Thực vật o thích nghi cao nhất với thụ phấn nhđộng
vật? Giải thích.
Họ Bông (Malvaceae): chỉ dính thành ống / ống chỉ nhị; có đài phụ; có lá kèm.
Họ Cải (Brassicaceae): 2 nhị vòng ngoài ngắn; 4 nhị vòng trong dài.
HỌ Cúc (Asteraceae): cụm hoa đầu trạng
Họ Cúc thích nghi nhất với thụ phấn nhờ động vật; giải thích theo câu 30
Câu 46.
1. Cho 5 công thức hoa dưới:
A. P(3+3) A3 G(3)
B. * K(5) C5 A(
) G(
)
C. * K(5) C5 A
G(2)
D. P 2+2 A3+3 G(2)
E. ♂ *K(5)C(5)A(5)
♀* K5C(5) G(3)
Chọn một công thức hoa để mô tả các đặc điểm chi tiết từ một công thức công thức hoa đó. Lập khóa
định loại cho 5 công thức hoa đã cho Khóa định loại:
1A. Bao hoa chưa phân hóa
2A. Bầu trên...............................................................................................................D
2B. Bầu dưới..............................................................................................................A
1B. Bao hoa đã phân hóa thành đài và tràng
3A. Hoa đơn tính.........................................................................................................E
3B. Hoa lưỡng tính
4A. Các nhị dính nhau...........................................................................................B
4B. Các nhị rời nhau..............................................................................................C
2. Vẽ cấu tạo cụm hoa đơn vị và cụm hoa kép của họ Hoa tán (Apiaceae). Giải thích vì sao họ
Hoa tán (Apiaceae) thích nghi cao với thụ phấn nhờ động vật.
Vẽ cuống các hoa tập trung ở 1 điểm; mỗi hoa là 1 hình tròn.
Thích nghi với thụ phấn nhờ động vật: GT tr. 152, dòng 1-4 từ dưới lên.
3. Đặc điểm cụm hoa đầu trạng gặp ở họ thực vật nào? Có mấy loại cụm hoa đầu trạng? Nêu
đặc điểm đặc trưng của các cụm hoa đầu trạng đó. Họ Cúc (Asteraceae); có 2 cụm hoa đầu trạng:
Đầu trạng đầu hình: các hoa trong cụm hoa giống nhau về hình dạng
Đầu trạng dị hình: các hoa vòng ngoài là các hoa khác nhau về hình dạng do các cánh hoa dính nhau
làm thành bản cánh lớn có hình dạng khác với các hoa vòng trong.
Đặc điểm cụm hoa đầu trạng:
- Số lượng hoa nhiều
- Các hoa nhỏ, xếp xít nhau
- Không có cuống hoa, mỗi hoa có 1 lá bắc
- Thường có 1-nhiều vòng lá bắc ở phía ngoài cụm hoa Câu 47. A. Cho các hình sau:
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
Hãy chỉ ra đặc điểm cách đính noãn và số ô của bầu trong
Hình 1: đính noãn trụ giữa; 5 ô; số lá noãn có thể là 5; bầu dính
Hình 2: đính noãn trụ giữa, 3 ô; số lá noãn có thể là 3; bầu dính
Hình 3: đính noãn trung tâm; không dự đoán được số lá noãn; bầu dính
Hình 4: đính noãn trụ giữa; 3 ô; số lá noãn có thể là 3; bầu dính
Hình 5: đính noãn bên; 1 ô; số lá noãn có thể là 3; bầu dính
Hình 6: bầu rời.
B. Hãy phân bit skhác nhau về đặc điểm lá của 2 hình dưới:
Hình 1 Hình 2
Hình 1: lá kép, vì chi nm gia cung lá kép và cành; lá kép mang nhiu cung lá chét và nhiu
phiến lá chét
Hình 2: lá đơn, vì chi nm gia cuống lá đơn và cành; lá đơn mang 1 cuống lá và 1 phiến lá
Câu 48. K tên các b c phân lo i c b n. đã ơ được h c.
Cho m t s tên latinh theo lu t danh pháp qu c t ,ế hãy s p x pế vào các nhóm b c
phân
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Ch
i nách
Ch
đỉ
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
lo i đã h c:
Magnoliaceae
Rosales
Liliopsida
Anthophyta
Cucurbita
Orchidaceae
Pinophyta
Fabaceae
Pinopsida
Asterales
Lycopodium
Lilium
Oryza sativa
Magnoliopsida
Brassica
Lycopodiopsida
Rosoideae
Arecales
Faboideae
Câu 49. Câu hi nâng cao:
Theo quan đim ca anh (ch) hãy cho biết trong lp Ngc lan (Magnoliopsida) h thc vt nào
mang nhi u đ c đi m nguyên th y nh t và h th c v t nào mang nhi u đ c đi m ti nế hóa
nh t, gi i thích. Nêu mt s đc đim hình thái đc trưng mà anh (ch) biết đ minh ha cho hai
h thc vt trên Câu 50. Câu hi nâng cao:
Cho các đ i di n sau:
Rêu sng (Anthocesos) Dương x cn (Dryopteris) Thông hai lá (Pinus)
Ngc lan hoa trng (Magnolia) Cúc dã quỳ (Tithonia)
Theo quan đim ca anh (ch) hãy s dng nhng đc đim đã hc đ sp xếp các mu thc
vt trên theo th t ti n hóa t th p đ n cao. Gi i thích.ứ ự ế ừ ấ ế ả Câu 51. Câu hi nâng cao:
Dưới đây là sơ đ dành cho h c sinh trung h c cơ s v n i dung chung c a gi i th c v t:
(ngu n: Internet)
Anh/ch có đng ý vi quan đin trên không? Gii thích.
Hãy đưa ra quan đim ca anh (ch) khác (nếu có) v vic phân chia gii thc vt.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
Câu 52. Hình 1-6 là cấu trúc bộ nhị đặc trưng của 4 những họ thực vật nào. Hãy cho biết
đặc điểm đặc trưng của nhị và bộ nhị từ 1-10?
So sánh cấu tạo hoa của hình 11 và hình 12 với hình 13.
Dự đoán nhóm thực vật nào của hình 11 và hình 12.
Hình 5: họ Cúc
Hình 6: họ Ngọc lan, họ Na
Hình 7: họ Long não
Hình 8: họ Chuối hoa
Hình 9: họ Trúc đào
Hình 10: họ Thiên lí
Hình 11: hoa mẫu 5, nhị xen kẽ với cánh hoa; có thể nhóm thực vật 2 lá mầm; hoa đơn
tính; hoa đực
Hình 12: hoa mẫu 5, nhị đối diện với cánh hoa; có thể nhóm thực vật 1 lá mầm; hoa đơn
tính; hoa đực
Hình 13: hoa mẫu 5; 2 vòng nhị; hoa đơn tính; hoa đực
Câu 53. Đưa tiêu đề cho hình vẽ A, B, C ở dưới.
Hình A: hoa đều, nhiều trục đối xứng
Hình B: hoa đối xứng 2 bên, chỉ có 1 trục đối xứng
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
Hình 8
Hình 9
Hình 10
Hình 11
Hình 12
Hình 13
Hình 1: họ Hoa môi
Hình 2: họ Bông
Hình 3: họ Đậu;
Hình 4: họ Cải;
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Hình C: hoa bất đối xứng, không có tính đối xứng.
Câu 54. Cho hình v (ngu n: (the platinllustrations.org. )
Loài thực vật này được xếp vào họ thực vật nào, dựa vào đặc điểm chính nào để định loại?
Kể thêm tên của một số đại diện trong họ và giá trị sử dụng của các loài đó?
(Mô tả các đặc điểm hình thái mà anh (ch) nhn biết được thình v).
Câu 55. Cho các hình v i, ngun: the platnllustratons.org.
Đây là hc thc vt gì? Dựa vào đặc điểm đặc trưng nào để định loi.
Kthêm tên ca mt số đại din trong hvà giá trsdng của các loài
đó? Mô tả các đặc điểm hình thái mà anh (ch) nhn biết được thình
v.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
Hình 1. Lamiaceae
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Hình 2. Verbenaceae
Hthc vt trong hình s2 gn ging vi hthc vt nào trong scác hình ca câu hi
55. Chra những đặc điểm khác bit.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
HÌnh 3. Anonaceae
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Hình 4 Manoliaceae
Hthc vt trong hình 4 gn ging vi hthc vt nào trong scác hình cùa câu 55.
Chra những đặc điểm khác bit.
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
Hình 4 Lauraceae – họ Long não
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Hình 5. Họ Thầu dầu – Euphorbiaceae (Hạt có mấu / mồng)
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
Hình 6. Myrtiaceae – họ Sim (nhiều nhị; bầu dưới; lá mọc cách; quả nang) Câu 56.
Cho hình A và C được xếp và nhóm thc vật nào? Nêu đặc điểm đặc
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Lá non cuộn tròn; mặt dưới các ổ túi bào tử. Ngành Dương xỉ (Polypodiophyta)
Câu 57.
Giải thích về cấu tạo của bộ nhụy trong Hình 1. Sắp xếp chiều hướng tiến hóa theo thự tự
phát triển từ thấp đến cao.
Giải thích các vị trí của bầu trong Hình 2: A, B, C, D
trưng
Hình C
Th
A, B, C, D
Hình 1
Hình 2
ầu dưới, do đế
u; B, D: b
u trên, do b
đế
Khoanh vào đáp án lự
a ch
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
(the platinllustrations.org. )
Câu 59. Cho hình vẽ dưới là mẫu đã được thực hành, mẫu vật thuộc ngànhDương xỉ
Chỉ ra các đặc điểm đặc trưng từ ảnh. Chú thích cho các hình: 2, 3, 4, 6, 7;
Túi bào t gp
các hình:
a;
b; c
; d; l; m
Th giao t gp
các hình:
a; b;
c; d; l;
m
Th giao t
cái:
a;
b
; c; d; l; m
Th giao t đc:
a
; b; c; d; l; m
Lp áo bo v
cho túi bào t có
hình:
a; b; c;
d
; l; m
Th bào t
có trong hình:
a;
b; c
; d; l; m
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
2: quả bào tử; 3: quả bào tử cắt dọc; 4. Quả bào tử cắt ngang; 6: túi bào tử nhỏ; 7. Túi bào
tử lớn
3
2
7
4
6
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th?
(choemosoeul@gmail.com)
Câu 60. Cho hình vẽ dưới là chu trình sống của một loài thực vật đã học.
(Nguồn: có dịch sang tiếng việt từ hình Internet)
Hãy dự đoán đó là loài thực vật thuộc nhóm thực vật nào? Dựa vào những đặc điểm nào
mà anh (chị) có thể đưa ra dự đoán như vậy?
Ngành Rêu (Bryophyta) do:
Th
trưở
ng thành
Gi
ớc mưa
H
th
ng
lông răng
H
(2
trong gi
ớc
mưa
Th
giao t
cái
trưở
ng thành (n)
Th
giao t
cái
trưở
ng thành (n)
(2
Th
đang
n (2n)
trưở
“Áo”/calyptra
Cu
ng
Th
(2
a th
cái (n)
giao t
ử đự
c (n)
lOMoARcPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)
Sinh sản bằng bào tử; quá trình thụ tinh phụ thuộc vào nước của môi trường sống
Thể bào tử hình thành trên thể giao tử, sống phụ thuộc vào thể giao tử.
Chúc anh em thi tt- Gút lc- 加油
| 1/63

Preview text:

lOMoAR cPSD| 15962736
ĐỀ CƯƠNG THỰC VẬT HỌC Quy zì=))) PASS 1:
1. Mô phân sinh thứ cấp là loại mô phân sinh nào sau đây A. Mô phân bên
B. Mô phân sinh ngọn
C. Mô phân sinh lóng 2.
Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan
A. Hai phần: vùng vỏ và trung trụ
B. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có thể chứa lục lạp và tinh bột
C. Vùng vỏ dày hơn vùng trung trụ
D. Vỏ sơ cấp giới hạn bên ngoài là biểu bì, bên trong là nội bì 3.
loại lá nào sau đây tế bào khí khổng chỉ có ở mặt trên của lá A. mọc đứng B.nằm ngang
C. nổi trên mặt nước D.chìm trong nước 4.
Mô mềm đồng hóa. Chọn câu sai
A. Thực hiện chức năng quang hợp
B. Gồm mô mềm giậu và mô mềm khuyết
C. Bên trong tế bào chứa các hạt luc lạp
D. Mô mềm khuyết chứa nhiều hạt lục lạp hơn mô mềm giậu 5.
Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ xếp lộn xộn 6.
loại thực vật nào biểu bì không có lớp cu tin A. cây lá kim
B. cây chịu hạn C. cây sống trong nước 7. lOMoAR cPSD| 15962736
Mô thực hiện chức năng dẫn nhựa nguyên A. Gỗ B. Libe C. Mô tiết D. Mô mềm 8.
Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về mô che chở:
A. Còn được gọi là nhu mô.
B. Có nhiệm vụ bảo vệ các mô bên trong của cây, chống lại tác động của môi trường ngoài
C. Các tế bào sắp xếp khít nhau.
D. Vách tế bào thường biến đổi thành một chất không thấm nước và khí.
9. Mô được cấu tạo bởi các tế bào thuôn dài, xếp khít nhau, vuông gốc với mặt lá, bên trong
chứa nhiều lục lạp Mô giậu Mô mềm khuyết Mô dày Mô dẫn
11. Trong các mô kể tên sau, mô nào đóng vai trò đồng hóa? Mô mềm góc. Mô mềm phiến. Mô mềm giậu. Mô mềm tủy.
12. Vùng thực hiện chức năng chính của rễ Vùng hóa bần Vùng lông hút Vùng sinh trưởng Chóp rễ
13. Chọn câu đúng nhất:
Mô dày gồm các loại: mô dày góc, mô dày phiến, mô dày xốp
Mô dày thường dày đều ở các phía
Mô dày thường nằm dưới biểu bì
Mô dày thường có ở rễ
14. Thành phần của libe
Mạch ngăn hoặc mạch thông, sợi libe
Mạch rây, tế bào kèm, mô mềm gỗ
Sợi gỗ, mô mềm gỗ, mạch ngăn lOMoAR cPSD| 15962736
Sợi libe, mô mềm libe, mạch rây, tế bào kèm
15. THE VASCULAR BUNDLES SHOWN IN THIS
PICTURE ARE OPEN AND CONJOINT OPEN AND RADIAL CONJOINT AND CLOSED RADIAL AND CLOSED
16. Chọn câu SAI. Sợi gỗ là
Những tế bào dài, vách dày hóa gỗ Có chức năng nâng đỡ
Là thành phần không dẫn nhựa của mô gỗ
Những tế bào vách mỏng bằng cellulose
17. Đặc điểm của bần
1 lớp tế bào chết, vách tẩm bần
Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp lộn xộn
Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp xuyên tâm
Nhiều lớp tế bào sống, vách bằng cellulose, xếp xuyên tâm
19. Mô che chở thứ cấp gồm Biểu bì Bần Tầng sinh vỏ Vỏ lục Lỗ vỏ
20. vì sao đa số thân các cây một lá mầm thường
không phát chiều về chiều ngang được vì mô phân
sinh ngừng phân chia sơm s vì không có tầng phát sinh
vì mô phân sinh gióng chỉ hoạt động kéo dài các gióng
vì không có mô phân sinh bên lOMoAR cPSD| 15962736
21. Yếu tố không dẫn nhựa của gỗ gồm: Mạch ngăn. Mạch thông.
Mô mềm gỗ, sợi gỗ.
Mạch gỗ, mô mềm gỗ, sợi gỗ.
22. loại mô có khả năng phân chia liên tục đến cuối
đời sống của cây mô dẫn mô phân sinh mô mềm cơ bản mô bì
23. Yếu tố dẫn nhựa của libe là: Mạch ngăn. Mô mềm libe. Tia libe. Mạch rây.
24. Kiểu bó dẫn của Rễ cấp 1 Libe xếp chồng lên gỗ
Libe và gỗ xếp xen kẽ Gỗ xếp chồng lên libe Bó đồng tâm
26. Vài trò của mô phân sinh sơ cấp và thứ cấp lần lượt là Chỉ tăng chiều dài Chỉ tăng đường kính
Tăng chiều dài; Tăng đường kính
Tăng đường kính; Tăng chiều dài
27. Lựa chọn phát biểu đúng. Mô nâng đỡ: gồm mô dày và
mô cứng nhiệm vụ bảo vệ cho cây.
là tập hợp của các tế bào có màng dầy lên, vững chắc để có thể đảm nhận chức năng cơ học
của cây đảm nhiệm việc vận chuyển thức ăn trong cơ thê thực vật.
28. Số lượng bó gỗ rễ cây lớp Ngọc lan: Không quá 8 bó. Ít nhất 8 bó. Không nhỏ hơn 10 bó. Không nhỏ hơn 20 bó.
29. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT. Mô tiết bao gồm:
Tế bào tiết, ống nhựa mủ.
Tế bào tiết, túi hoặc ống tiết, ống nhựa mủ. lOMoAR cPSD| 15962736
Tế bào tiết, túi hoặc ống tiết, ống nhựa mủ, tuyết mật.
Tế bào tiết, ống tiết, lông tiết.
30. WHICH TYPE OF PROTOXYLEM FOUND IN THIS PICTURE? ENDARCH EXARCH POLYARCH NONE OF THESE
32. Lông tiết là một thành phần thuộc mô gì? Mô mềm Che chở Mô tiết Mô phân sinh
34. Lỗ khí của lá lớp Ngọc lan tập trung? Biểu bì trên Biểu bì dưới Hai biểu bì như nhau Buồng ẩn khổng
35. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về tế bào biểu bì: Một
lớp tế bào sống phủ bên ngoài lá và thân non
Tế bào xếp khít nhau và có hình dạng thay đổi tùy theo loài
Gồm nhiều lớp tế bào sống
Vách ngoài của tế bào thường phủ thêm một lớp cutin
37. Ở thân cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng
đỡ được đảm nhận bởi: Bó libe-gỗ Vòng mô cứng Lớp vỏ khá đặc biệt lOMoAR cPSD| 15962736 Mô mềm ruột
38. Chọn câu SAI về mô cứng:
Tập trung ở bên ngoài các cơ quan.
Nằm sâu trong các cơ quan.
Gồm tế bào mô cứng, thể cứng, sợi mô cứng.
Là mô chết có vách dày hóa gỗ.
39. Mô phân sinh thứ cấp có ở Lớp Hành Lớp Ngọc lan Ngành Ngọc lan Ngành Rêu
40. Mô được cấu tạo bởi các tế bào có vách dày và cứng Mô nâng đỡ Mô che chở Mô dẫn Mô mềm
41. Phần dưới đất của cây gừng, nghệ được gọi là là? Rễ củ Thân củ Thân rễ Thân hành
42. Chọn phát biểu đúng về mô phân sinh thứ cấp:
Giúp cây có thể phát triển chiều dài cả trên mặt đất và dưới mặt đất.
Giúp thân và rễ tăng trưởng theo chiều ngang.
Có vị trí cố định trong cơ quan thực vật.
Mô phân sinh thứ cấp có ở cả lớp Ngọc lan và lớp Hành.
43. mô dự trữ khí phát triển ở loài cây nào cây lá bỏng cây
thông cây sen cây xương rồng
44. Trong cấu tạo cấp II của rễ, tượng tầng (tầng sinh trụ)
khi hoạt động sinh ra Libe 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
Bần ở ngoài và libe 2 ở trong
Mô mềm cấp 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
Gỗ 2 ở ngoài và libe 2 ở trong lOMoAR cPSD| 15962736
45. Mô được cấu tạo bởi các tế bào thuôn dài, xếp khít nhau,
vuông gốc với mặt lá, bên trong chứa nhiều lục lạp Mô mềm giậu Mô mềm khuyết Mô dày Mô dẫn
46. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về tượng tầng (tầng sinh gỗ):
Nằm giữa libe 1 và gỗ 1
Có vị trí không cố định trong vùng vỏ của rễ và thân
Sinh ra libe 2 ở bên ngoài và gỗ 2 ở bên trong
Có ở rễ và thân cây ngành Hạt trần và lớp Ngọc lan
47. Mô che chở sơ cấp gồm Tế bào biểu bì a. Lỗ khí b. Lỗ nước
c. Lông che chở, lông tiết, lông hút d. Bần 48.
Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu hướng tâm nghĩa
là: Mạch gỗ nhỏ và mạch gỗ to nằm xen kẽ nhau Các mạch gỗ to, nhỏ xếp thành hàng
Mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong
Mạch gỗ nhỏ nằm trong, mạch gỗ to nằm ngoài
50. Túi tiết kiểu ly bào được hình thành từ 1 tế bào mô mềm Nguyên bì Tầng phát sinh Nhóm tế bào phụ
51. Kiểu bó dẫn của Rễ cấp 1 Libe xếp chồng
lên gỗ Libe và gỗ xếp xen kẽ Gỗ xếp chồng lên libe Bó đồng tâm
52. Tầng sinh vỏ khi hoạt động sẽ tạo ra Mô mềm ruột và bần
Lục bì và mô mềm ruột lOMoAR cPSD| 15962736 Bần và lục bì Libe và bần
53. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về
bần: Tất cả các loài cây khi già đều hình thành bần.
Do mô phân sinh thứ cấp hình thành.
Gồm một lớp tế bào tẩm chất bần nằm ở ngoài cùng của cơ quan già.
Khi đã hình thành bần, cây không thể trao đổi khí với môi trường bên ngoài nữa.
54. Mô dày khác mô cứng là ở chỗ? Kích thước tế bào
Bản chất của chất đóng dày trên vách tế bào Cách sắp xếp tế bào Hình dạng của tế bào
55. Nội bì đai Caspary
Hạn chế sự xâm nhập của nước vào trung trụ
Một hay nhiều lớp có băng suberin đi vòng quanh các mặt bên
Gặp ở rễ cây lớp Hành
Một lớp tế bào bao xung quanh trung trụ
56. Củ nào sau đây không phải do rễ biến
thành? Củ khoai lang Củ carot Củ khoai mì Củ khoai tây 57. Mô dẫn:
Là mô cấu tạo bởi các tế bào dài, xếp nối tiếp nhau song song với trục của cơ quan
Có nhiệm vụ dẫn nhựa nguyên và nhựa luyện.
Mô dẫn chỉ có ở thực vật có mạch là Quyết, Hạt trần và Hạt kín.
Tất cả các ý trên đều đúng.
58. Lá cây lớp Hành có đặc điểm Mô nâng đỡ là mô dày
Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng Có lá kèm lOMoAR cPSD| 15962736
59. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về mô
mềm: Còn gọi là nhu mô hay mô dinh dưỡng Vách mỏng bằng cellulose
Chức năng đồng hóa, dự trữ hoặc liên kết các mô khác với nhau
Mô mềm đồng hóa hay gặp ở quả, hạt, củ 62.
What are the cells that surround the stoma
called? Water cells Guard cells Lignin Bark 63.
Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở Rễ chùm Rễ mút Rễ củ Tu bi con tờ niu….. PLANT BIOLOGY 1 I. Tế bào 1. Khái niệm *
Tế bào là đơn vị cấu trúc chức năng của tất cả các dạng sống. Tế bào là cơ sở của sự sinh
trưởng, sinh sản phát triển của cơ thể sinh vật. *
Đặc điểm cơ bản của thuyết tế bào hiện đại:
- Tất cả sinh vật được tạo bởi 1 or nhiều tế bào .
- Các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể sống, bao gồm: các quá trình chuyển hóa năng lượng và
sinh tổng hợp, xảy ra trong các tế bào.
- Tế bào được sinh ra từ tế bào khác.
- Tế bào chứa các thông tin di truyền của sinh vật và thông tin này được truyền từ tế bào mẹ sang tb con. lOMoAR cPSD| 15962736 2. Cấu trúc. ế bào( vách t ế bào)
T ế bào ch ấ t( khác bên ngoài) ấ Riboxom ( ctruc ch ứ
3. Thành tế bào+ biến đổi của thành tế bào ( vở ghi ). Mô che ch ở II.MÔ THỰC VẬT Mô nâng đỡ ẫ ự ậ Mô cơ bả ề ế
1. Mô phân sinh .: Tăng sinh và phân chia lOMoAR cPSD| 15962736
Cấu tạo:[ những tế bào non+ chưa phân hoá+ phân chia nhanh+ liên tục+ thành sơ cấp
mỏng+ nhân tế bào lớn]
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
- Chống lại ánh sáng có hại; sự mất nước.
Cấu * TV 1 lá mầm: xếp thành 1 dãy - Gồm 2 tb: thành trước tạo
dọc ngang. dày hơn ngoài, bên trong
* TV 2 lá mầm: dạng đa giác. có khoang rỗng nhỏ.
=> tb xếp sát nhau, bên ngoài bao
bọc bởi lớp cutin; thành tb dày. -
ở môi trường khô hạn: biểu bì ? Lỗ khí lõm vào có ý dày hơn. nghĩa gì? -
Biểu bì nhiều lớp: si, đa, phong → Ít thoát hơi nước
lan=> tăng khả năng chống mất hay giảm sự THN nhưng nước, các tia UV vẫn -
đảm bảo khả năng lấy CO2 để cây quang hợp.
2.2. Mô che chở thứ cấp/ chu bì = bn a. Bần
* Nguồn gốc: vỏ sơ cấp+ biểu bì.
* Đặc điểm: dày, các tế bào chết, thành dày xếp khít nhau tạo thành các rãnh; su 1 time sẽ die.b. Lỗ vỏ: TĐK
* Cấu trúc: TPS bần sinh ra các tb bổ sung( hình trứng)-> vỡ lớp bần-> các chất khí TĐ.
NOTE: Lỗ khí không phải lúc nào cũng mở. Khi cây đủ lượng không khí cho cây thì 1 số tế bào
hình thành lớp bần→ vừa thực hiện chức năng, vừa giúp cây không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài.
? Ứng dụng của lớp bần trong cuộc sống?
→ cây sồi có lớp bần dày, nhiều, bền→ tách phần vỏ( để lại phần phát sinh bần) để làm nút chai
rượu vang( khả năng đàn hồi, bền, khí+ nước không thoát ra được).
3. Mô nâng đỡ = mô dày+ mô cúng. a. Mô dày.
- Là tế bào sống, thành sơ cấp dày.
- Vị trí: thân hoặc lá non VÀ thực vật 2 lá mầm. b. Mô cứng.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
- tế bào die; thành dày, cứng và hoá gỗ.
- Vị trí: TV1 và TV2 lá mầm
- Phân loại: 2 loại: Sợi và tế bào đá. 4. Mô dẫn Gỗ Libe
Yếu tố dẫnQuản bào, mạch Tế bào rây, mạch gỗ rây Yếu tố Mô mềm gỗ, tia Mô mềm libe, tia không dẫn gỗ libe a. Gỗ.
- Là 1 tổ chức phức tạp gồm cả tế bào sống và chết thực hiện chức năng chủ yếu là dẫn truyền
nước và các chất dinh dưỡng khoáng từ rễ qua thân tới lá. Yếu tố dẫn Đặc điểm Chức năng Vách ngăn ngang
Tăng sức bền cơ học khi các tế bào được khớp nối với nhau.
Đường kính lòng mạch tăng dần
Tăng n.lực vận chuyển . Chiều
dài tế bào giảm dần và nhỏ hơn
Tăng sức bền cơ học đường kính
Vách ngăn ngang quản bào còn, lỗ thủng Tăng NL dẫn truyền nhưng vẫn đảm bảo
có dạng thang…nhưng ở mạch là vết
chức năng cơ học thương đơn thuần
Môi trường sống thay đổi
Ảnh hưởng đường kính và quản bào.
* Sự hình thành thể nút( thể bít):
- Mạch đóng vai trò: dự trữ ( tế bào mô mềm dự trữ gì thì dự trữ cái đó). - Nơi chôn vùi các độc
tố Yếu tố không dẫn: * Sợi gỗ. * Mô mềm gỗ. - Gỗ:
+ Sơ cấp: từ mps ngọn
+ Thứ cấp: tầng phát sinh trụ/ mạch
b. PHLOEM( libe): tế bào sống.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
* Tế bào rây, mạch rây. -
Hoạt động sống của mạch rây chịu sự chi phối của tế bào abumin( chi phối hoạt động
sống của tế bào rây) hoặc tế bào kèm( chi phối hoạt động sống của mạch rây). -
Trong tế bào rây có phân bố các phân tử protein rất nhạy với sự thay đổi của áp suất, những
phân tử này đóng vai trò quan trọng trong quá trình hàn gắn vết thương .
* Tb mô mềm libe và sợi libe.
- Sợi libe: nằm trong phần libe→ tăng sức bền cơ học và ứng dụng trong CN dệt. c. Bó dẫn .
- Trong cây, gỗ và libe thường sắp xếp cạnh nhau tạo thành bó dẫn. - 2 loại:
Bó xếp chồng: xếp chồng lên nhau.
- Bó dẫn mở/ hở: gỗ và libe có tầng phát sinh mạch→ cây tăng trưởng theo chiều ngang( tăng số
lượng tế bào theo time).
- Bó dẫn kín/ đóng: gỗ là libe không có tầng phát sinh mạch→ cây sinh trưởng giới hạn về đường kính.
xen kẽ: rễ sơ cấp.
- Gỗ và libe xếp xen kẽ nhau. 5. Mô mềm( mô cơ bản)
- Mô cơ bản thực hiện nhiều chức năng khác nhau: đồng hoá, dự trữ, thông khí.
- Cấu tạo: là những tế bào sống, kích thước tương đối đồng đều, không bào lớn, tế bào gần như có
đầy đủ các bào quan. Mô cơ bản là mô xuất hiện sớm trong quá trình phát triển của thực vật. 6. Mô tiết. -
Là những tế bào sống, vách bằng xenllulo, tiết ra các chất có thành phần hoá
học phức tạp dưới dạng đường, men, muối, dầu,… -
Mô tiết ngoài: gồm lông tiết, tuyến mật, tuyến tiêu hoá, lỗ tiết nước,… -
tiết trong: tế bào tiết. túi tiết, ống nhựa mủ. III. RỄ 1 . Chức năng
- Hấp thu nước và chất dinh dưỡng khoáng hoà tan trong nước.
- Giữ chặt cây vào đất hoặc các chức năng khác. 2 . Hình thái
- Rễ cọc: mô phân sinh của đầu rễ dính ở vị trí sâu nhất→ thường ở cây 2 lá mầm.
- Rễ chùm: thường cây 1 lá mầm
- Rễ mầm: nấm cộng sinh cùng TV.
- Rễ phụ: hình thành từ thân or lá( rừng mưa nhiệt đới: Ficus).
- Rễ chống: ở chi Đước: mọc ra từ thân. → ý nghĩa:
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
+ Đứng trên nền bùn nhão.
+ Lấy khí phục vụ cho phần rễ dưới bùn.
+ Giữ đất phù sa→ nâng cao đất.
+ Nơi chú chân của các loài sinh vật.
+ Giảm năng lượng sóng.
-Rễ hô hấp; rễ bạnh; rễ mút; rễ củ,… 3. Chóp rễ
- Nằm ở tận cùng của rễ, bảo vệ cho phần đỉnh rễ và giúp rễ xâm nhập sâu vào trong đất.
- Quy định tính hướng+ cảm ứng.
- Vón nhày→ giảm ma sát khi rễ- đất→ tránh bị tổn thương.
- Tế bào xếp sát nhau, gắn sát nhau→ tăng cường tính cơ học bởi keo pecfatCa.
- Tinh bột: quy định tính cứng của rễ→ dồn về phía rễ di chuyển. 4. Biểu bì .
- Lông hút là phần kéo dài của biểu bì có chức năng hấp thu nước và các chất đ khoáng.
- Luôn có những tế bào lông hút được sinh ra ở phần rễ còn non thay thế cho những lông hút đã già.
- Có nhiều lớp tế bào→ dự trữ nước. 5. Vỏ rễ/ vỏ rữa .
- Cấu tạo: tế bào mô mềm→thực hiện chức năng dự trữ, khí. - Vai trò:
+ Kiểm soát dòng vận chuyển đi vào( đi: những chất cthe cần).
+ Ngăn chặn không cho các chất từ trong đi ra.
* SUBERIN - 2 lá mầm:
+ Đai capparin không phát triển mạnh.
+ Vách tế bào dày lên ở 2 vị trí tiếp xúc nhau.
+ Nước đi qua màng sinh chất.
+ Lớp mỏng( màng bán thấm). -1 lá mầm:
+ Thấm ở vị trí 5 mặt→ Không cho nước đi qua, để lại những tế bào đơn lẻ, không thấm
suberin( cho nước đi qua). + Lớp dày.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
6. Vỏ trụ. == có giá trtrong phân loai, không ý nghia trong tiến hoá. - 1 or nhiều lớp.
- Có khả năng phân chia để tạo rễ bên.
- Hình thành tầng phát sinh[ mạch( TV hạt trần+ kín 2 lá mầm); vỏ( 1 số loài)] 7. Hệ thống dẫn . * 1 lá mầm.
- Bó gỗ- libe xếp xen kẽphân hoá hướng tâmduy nhất ở rễ sơ cấp - Gỗ
sau cây 1 lá mầm có hình tròn.
* Cấu tạo thứ cấp của rễ cây 2 lá mầm:
- Sự hình thành tầng phát sinh mạch: bó dẫn phân hoá li tâm( gỗ già nằm trong)
- Yếu tố dẫn và không dẫn đều phát triển( nhìn vào đường kính mặt gỗ→MT sống. IV: THÂN 1. Chức năng .
- Vận chuyển CHC từ lá xuống các cơ quan; nước+ chất khoáng từ rễ đi lên.
- Thực hiện chức năng nâng đỡ tán lá+ cơ quan sinh sản. 2. Đặc điểm .
- Mang lá và cơ quan sinh sản.
- Cắt ngang thân có nhiều hình thái khác nhau, phổ biến nhất là hình tròn→ khả năng chịu lực tốt
nhất; dễ xâm nhập, len lỏi.
- sự phân nhánh: liên quan chặt chẽ tới tiến hoá.
Phân nhánh lưỡng - Tạo tán lá( tăng S tiếp xúc với môi trường).
phân( chia đôi liên - Chồng lên nhau→ Không QH được. tiếp)
- Sức gió→ Tính chất cơ học giảm→gãy. - Không cao được.
Phân nhánh đơn - Chồi ngọn luôn nằm vị trí cao nhất, ưu thế ngọn xảy ra trục tương
đối→ Đstrg tạo auxin nội sinh→ức chế all chồi
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
bên( trạng thái ngủ, không phát triển thành cành)→ cây phát
triển về chiều cao, đường kính thân lớn, dáng thân thẳng đứng.
- Tán lá kém phát triển→ năng suất thấp.
Phân nhánh hợp - Trục chính sớm dừng phát triển→ cây phân cành sớm, tán lá trục rậm
rạp→KQ: năng suất cây trồng tăng cao nhưng vẫn đảmbảo tính chất cơ học.
3. Dạng thân- quá trình tiến hoá. Thân gỗ
- Sống lâu năm: time thành thục sinh sản muộn.
- Sinh sản nhiều lần/ đời.
- Thân chính phát triển→ phân cành. - Cây >=3m: nhỏ Thân bụi
- Phân nhánh sớm, chiều cao giảm mạnh so với thân có.
- Sống lâu năm, time thành thục sinh sản muộn.
- Thân chính kém phát triển( gần như không ptr) <=0.5m
Thân thảo - Chu kì sống ngắn: + 1 năm: họ Cải, Cúc.
+ 2 năm: hiện tượng xuân hoá.
- Ra hoa 1 lần/ đời, sau khi ra hoa phần trên mặt đất die.
Thân nửa - Phần còn non die sau mỗi mùa sinh trưởng. bụi
+ phần gốc( phần nhiều hơn 1 năm tuổi) vẫn sống và vẫn phát sinh chồi ở đó. Thân bò
- Khả năng thích nghi cao với môi trường- mỗi đốt thân hình thành các cặp lá+ rễ phụ.
Thân - All chồi ẩn dưới đất→ tăng khả năng bảo vệ, giảm tác động đến sự ngầm
thay đổi của nhân tố sinh thái. VD: cỏ gấu Dây leo(
- Thân gỗ thứ sinh xuất hiện muộn trong….. TV cơ hội)
Biến - Dạng củ; thân hành- gai,… dạng
Thân chịu - Chu bì dày→ giữ nước. hạn Thân cây
- Khoang chứa khí lớn→ dự trữ khí. thuỷ
sinh - Hệ thống khí( nước)→ nâng đỡ Thân dự
- Mô mềm nhiều→ dự trữ nước và chất dinh dưỡng trữ Thân rễ
- Xuất hiện nội bì→ cutin dày→ đai Cappari Thân cỏ
- Đến khi ra hoa→ cây chết đi( thân, cành, lá trên mặt đất)
* CẤU TẠO SƠ CẤP CỦA THÂN 2 lá mầm 1 lá mầm
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
* CẤU TẠO THỨ CẤP CỦA THÂN( 2 lá mầm)
* Sự thích nghi với yếu tố môi trường Lá cây hạn sinh
- Lớp biểu bì dày, tầng cutin→ bảo vệ.
- Lỗ khí tiêu giảm, chỉ xuất hiện ở dưới VÌ ở dưới ít chịu ánh sáng→ tránh mất nước. Lá cây thuỷ sinh
- Lấy O2 ở mặt trên→ lỗ khí.
- Xuất hiện tế bào đá→ lá cứng hơn Lá dự trữ
- Mô mềm dày→ dự trữ nước - Mô cứng ít hơn Cây C4
- Tế bào bao quanh bó mạch phát triển→có lạp thể.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Sự phát sinh giao tử TV HẠT TRẦN
* Tinh tử: không có roi bới. Thật là trầm cảm=))) PLANT BIOLOGY 2
* Tại sao lại gọi là TV bậc cao? → Vì có giai đoạn phôi.
Các bậc phân loại và cách gọi tên khoa học Ngành rêu: Bryophyta Ngành d ng x: p teridophyta TV bc c ao
Ngành ht t rầần: Gymnospermatophyta Ngành ht kín
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Bầu dưới Cà phê Sim Hoa tán Táo Cúc Bầu bí
Phê Sim nhưng li Tán Táo và làm Cúc có B u ?????=)))))) Lá kèm
D u h ng ca đậ u bông lan ăn bao phê =)) Nhị oo Nhuỵ oo (bông) (cam) hồng lan na (cam) hồng lan na
Đặc điểm các họ đã học 2 lá mầm: Đặc điểm Ngọc lan
- Thân gỗ lớn, lá đơn, mọc cách. - Qủa nang.
- Luôn có lá kèm. - Qủa kép, hạt có
- Bao hoa chưa phân hoá thành đài+ tràng.
nội nhũ phẳng, - Chỉ nhị
và bao hoa chưa phân hoá trơn.
- Số lượng nhị và lá noãn nhiều, rời nhau.
- Nhị hình bản Na
- Cây gỗ nhỏ or bụi, có khi leo. - Qủa do những lá
- Lá đơn nguyên, mọc cách. noãn riêng rẽ,
- Hoa lưỡng tính, mọc đơn độc. mọng nước or
- Đài gồm 3 mảnh rời, đôi khi hơi hính lại ở gốc. ít…
- Tràng có 6 cánh, xếp 2 vòng( đôi khi 3 cánh dày - Nội nhũ lớn, nạc là lớn. xếp nếp
- Không có lá kèm
- Bao hoa phân hoá thành đài và tràng
- Nhị và lá noãn nhiều, xếp xoắn Long não
- Cây gỗ lớn hay nhỏ, ít khi là thân leo. - B
- Lá mọc cách, ít khi mọc đối, nguyên. ầ - Không có lá kèm u
- Trong thân, lá có tb tiết dầu thơm. :
- Hoa nhỏ, mọc thành cụm hình xim or chuỳ hay d
tán giả ở đầu cành hay ở nách lá. ư
- Nhị 9, xếp 3 vòng, đôi khi 1 vòng nhị lép trong cùng. i, 1
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
ô. - Qủa: hạch hoặc mọng
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
- Hoa mẫu 3, bộ nhị làm thành những bó gồm 3
nhị,2 nhị bên lép.
- Bao phấn mở bằng lắp. Tơ hồng khác tơ xanh: - Hoa mẫu 5.
- Cánh hoa dính nhau.
- Bao phấn mở dọc Cải
- Cây thân cỏ, sống hằng năm - Không có lá kèm
- Cụm hoa, không có lá bắc; hoa nhỏ, đều, mẫu 2 -
Đài, tràng 4 mảnh, xếp 2 vòng chéo chữ thập.
- có 6 nhị: 2 ngắn+ 4 dài. - Qủa mở bằng 4
đường. - hạt có phôi lớn và cong, không or nghèo Bầu bí
- Cây thân cỏ; thân- lá thường phủ lông cứng; hoa - 3 ô, 3 đầu nhuỵ đều, mẫu 5. khá lớn. -
Bao phấn cong queo, mở dọc; dính thành khối. - quả: mọng -
Bộ nhuỵ gồm 3 lá noãn dính lại thành bầu dưới - Qủa đơn -
Đĩa mật dính dưới gốc vòi nhuỵ - Không có lá kèm. Hoa hồng - Thân : gỗ - quả mọng( táo) -
Có lá kèm; lá đa dạng, cách or đối, đơn or kép. hay hạch - Hoa:
mọc đơn độc hay thành cụm; hoa đều; mẫu 5. - Đế hoa lồi, phẳng or
lõm hình chén, phần trên đính với đài và gốc hoa. - Nhị, nhuỵ nhiều + táo: bầu dưới + mận: bầu trên. nội nhũ. Đậu - Luôn có lá kèm - h
- Được hình thành từ 1 lá noãn o
- Quả khô mở bằng 2 đường a
- Thường có 10 nhị( 9 nhị dính(5+4) và 1 nhị rời); đ
mạng hạt phấn có 3 rãnh- lộ
- Cụm hoa mẫu 5; hình bông, chùm, chuỳ hay đầu. u: * chia làm 3 phân họ: T
+ Hoa đều, tiền khai hoa van. Nhị có khi còn nhiều, ri
rời,…→phân họ Trinh nữ + Hoa không đều: n
. Tiền khai hoa thìa. Nhị thường giảm( không đủ h 10)..--> Phân họ Vang n
. Tiền khai hoa cờ( 2 màu). Nhị 10, thường dính lại ở ữ phần chỉ nhị - → phân họ Đậu.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Hoa đối xứng 2 bên: Vang+ đậu - Vang: vảy nhỏ, nhị bất thụ. Hoa tán
- Cây thân cỏ, lá mọc cách - Có đĩa mật
- Cụm hoa tán; hoa kép; cuống lá phía dưới rộng ra
thành bẹ lá ôm lấy 1 phần của đốt thân.
- Ống dẫn tinh dầu ở thân và lá- Lá đơn, có bẹ lá.
- Bầu dưới, 2 ô, 2 lá noãn. Nhài
- Bao phấn mở dọc - H
- Chỉ có duy nhất 2 nhị. o Bông
- Cây gỗ nhỏ, cây bụi hoặc cỏ. a - Có lá kèm. m -
1 vòng nhị xếp xen kẽ với cánh hoa, chỉ nhị dài, đính vào đĩa
mật ở trên đỉnh bầu. -
2 vòi nhuỵ và 2 đầu nhuỵ, gốc vòi phình to dính vào đĩa mật. -
Gốc của tán có những lá bắc nhỏ mọc vòng làm thành tổng
bao, còn từng hoa không có lá bắc riêng. Cam
- Phần lớn là cây gỗ, ít khi là thân cỏ. - Bầu trên -
Có túi tiết tinh dầu ở: mặt dưới lá; bên ngoài của - Vỏ quả ngoài có cánh hoa; vỏ quả. nhiều túi tiết, vỏ -
Cụm hoa hình xim, chùm or ngù. quả giữa trắng, -
Hoa lưỡng tính, đều, mẫu 5. xốp, vỏ quả trong -
Nhị có số lượng gấp đôi số cánh hoa hoặc nhiều gấp mỏng- dai, phía 3-4 lần. trong nhiều lông -
Các lá noãn dính nhau tạo thành bầu nguyên với 1 đơn bào mọng vòi 1 đầu nhuỵ nước (tép). -
Đĩa mật nằm ở gốc bầu Sim - Cây gỗ or bụi. - Bầu dưới -
Cụm hoa hình chùm; không có lá kèm. - Nhị <10, móc -
Cánh hoa rời dính trên mép ống đài. ngược lên trung -
Nhị nhiều, bất định, không xếp theo quy luật nào, đới.
thường cuộn lại trong nụ. - quả mọng, quả -
Bộ nhuỵ có số lá noãn= số cánh hoa or ít hơn , thịt dính lại
với nhau thành bầu dưới or giữa; - hạt k có nội nhũ - 1 (đầu-vòi) nhuỵ. -
Cánh+ đài dính nhau tạo thành nắp - Gốc chỉ nhị dính nhau - Lá: + đối : quả mọng + cách: quả nang.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
ọc đơn độc ở nách lá, đôi khi họp thành cụm hình xim; hoa đều.
- Bao phấn 1 ô, mở dọc, hạt phấn thường lớn và có gai.
- Chỉ nhị dính nhau: ống chỉ nhị bao cả bầu và vòi nhuỵ. - có đài phụ
- Tiền khai hoa vặn - quả khô mở Thầu dầu - Thân gỗ, bụi, cỏ,…
- Lá: đa dạng; thường có lá kèm, đôi khi biến đổi
thành gai. - Hoa: cụm, đơn tính
- Bộ nhuỵ luôn luôn gồm 3 lá noãn dính lại với nhau thành bầu trên .
- Qủa mở thành 3 mảnh vỏ; có nhựa mủ; hạt có
mồng; gốc phiến lá có 1-2 tuyến mắt cua.
- Không có cánh hoa
- bầu trên, 3 ô - quả: mọng or hạch Trúc đào
- Thân: gỗ, bụi or coe. - Bầu trên,
- Hoa: vặn, đều thường rời or
- Bộ nhị: số lượng nhị bằng số cánh hoa, chỉ nhị dính phân thuỳ.
vào ống tràng, bao phấn hình mũi tên, trung đới có - Trong mỗi ô có thể
mang phần phụ là lông dài( như TĐ), hạt phấn rời từ 2- nhiều noãn nhau. đảo.
- 1 vòi và 1 đầu nhuỵ; đầu nhuỵ thường loe hình - Qủ: hạch( cây nón cụt. thông thiên)
- Hạt có lông - Hạt có cánh hay
- Phần phụ của tràng: trên cánh hoa có các vành chùm lông tơ dễ lông. phát tán - Có nhựa mủ Hoa môi
- Hầu hết là cây thân cỏ, ít khi cây nửa bụi hay cây - Qủa đóng, khô bụi. tự mở.
- Hoa cụm hình xim; hoa luôn luôn không đều. - Trong hoa có
- Lá đối chéo chữ thập đĩa mật. - Thân 4 cạnh - Bầu trên: 2 ô với
+ Vòi nhuỵ đính gốc bầu ( họ hoa môi). 2 noãn trong mỗi
+ Vòi nhuỵ đính đỉnh bầu, vách ngăn giả ( cỏ roi ô. Cùng với sự ngựa) sinh trưởng của
- Tràng luôn luôn 2 môi noãn thì vách bầu
- Đầu nhuỵ thường chia đôi phát triển dần trở
- A4-2(lép) dính với ống tràng. thành 4 thuỳ, mỗi
- Có đĩa mật. thuỳ chứa 1 noãn.
- Hoa luôn luôn không đều. - Hạt không nội - Hoa mẫu 4,5. nhũ or kém p.tr
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Cà
- Cây thân cỏ, bụi or leo,… - Lá mọc cách
- Cụm hoa hình xim mọc ở nách lá - Nhị 5, xếp
xen kẽ với các thuỳ của tràng - Hoa mẫu 5, đều, 5 nhị rời.
- Tràng hình bánh xe or hình ống.
- Chỉ nhị dính trên ống tràng, bao phấn xếp sát
cạnh nhau bao quanh vòi
nhuỵ - Có ống tiết chất nhày - Không có lá kèm.
- Bầu trên 2 ô, đính noãn trụ giữa. - Gía đính
noãn trụ giữa-> nhiều noãn. - Qủa: mọng, khô tự mở.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Cà phê
- Cây gỗ, bụi or nửa bụi, đôi khi thân cỏ hay dây leo. - Qủa mọng,
- Lá mọc đối, luôn luôn có lá kèm nhiều hình dạng hạch, khô. khác nhau.
- Hoa: đều; cụm hình xim, đôi khi hình đầu.
- Cánh hoa dính nhau( hợp ) - Bầu dưới( hạ )
Đối kèm hợp hạ Thiên lý - Phần lớn: dây leo - quả khô
- Hoa mọc thành cụm, hình xim or đôi khi đơn độc. - hạt có phôi
- Hạt phấn dính nhau theo 2 cách: các hạt phấn dính thẳng, có nội nhũ
nhau thành khối hoặc 4 hạt phấn dính thành khối. và phần lớn có
- Bộ nhuỵ gồm 2 lá noãn, thường rời ở phần bầu và chùm lông tơ.
vòi , đầu nhuỵ hình đầu or hình khối 5 cạnh, mang
các khối phấn ở chung quanh .
- Hoa vặn . mẫu 5 - Không có lá kèm.
- Có ống tiết nhựa mủ( thân) và vòng libe trong(TĐ)
- Có tràng phụ. Cúc
- Cụm hoa đầu trạng/ đầu rổ : (trục mang hoa rút - Quả khô không
ngắn, gần như không cuống, số lượng hoa nhiều, xếp tự mở, mang đài
sít nhau trên trục mang hoa, thường có 1- nhiều vòng tồn tại lá bắc.tổng bao) - Qủa đóng, chứa
- Hoa: cụm, xếp xít nhau trên 1 cụm hoa đầu sâu 1 hạt bọ - Bộ nhuỵ gồ m 2
- Thân+ rễ: ống tiết nhựa mủ trắng: inulin. lá noãn luôn
- Đầu nhuỵ chia 2; nhị 5 luôn dính lại
- Bao phấn dính làm thành thành ống bao quanh vòi thành bầu dưới; nhuỵ. 1 ô và 1 noã n.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
- Chủ yếu là thân cây cỏ.
- Đài cấu tạo rất khác nhau và không khi nào có dạng
lá; đài thông thường dưới dạng chùm lông tơ giú p
cho sự phát tán quả và cùng với tổng bao bảo vệ
những phần bên trong của hoa. 1 lá mầm Họ Chuối
- Cây thường lớn, thân rễ sống lâu năm. - Đđ đặc
- Lá: gồm bẹ lá lớn ôm lấy nhau tạo thành thân giả khí trưng: P(5)1 sinh.
- Cụm hoa: 1 bông kép ở tận cùng của thân khí sinh.
- Lá bắc rất lớn, ở phía bụng mang 1-3 hàng hoa. - Hoa: không đều, bao
hoa 6 mảnh( 3 ngoài+2 trong dính nhau thành 1 bản; còn mảnh 3 thưởng
nhỏ, trong suốt: cánh môi).
- Qủa mọng nhiều hạt, hạt có nội nhũ bột. Họ gừng
- Thân rễ lớn, thường phân nhánh, chứa nhiều chất dự - quả: nang, trữ. đôi khi mọng.
- Lá: bẹ dài; giữa cuống và bẹ lá có phần phụ: lưỡi - hạt: nội+ nhỏ(ligule). ngoại nhũ
- Thân: thường có mùi thơm. - Hoa: không đều - Bộ nhị: 1 nhị;
- Đầu nhuỵ luôn luôn đi qua khe hở của nửa bao phấn.
- Bầu dưới: 3 ô, mỗi ô chứa nhiều noãn Họ chuối
- Thân rễ phát triển, phân nhánh. - Qủa mở, hạt hoa - Nhị sinh sản còn
½( nhị ½ bao phấn hưu thụ): ngoại nhũ cứng
+ 3 nhị bất thụ vòng ngoài và còn lại vết + 1 nhị vòng trong( to) tích của nội nhũ. ……
- Đầu nhuỵ hình lưỡi dao; vòi nhuỵ hình bản dẹp Họ lan - và cứng có màu. H o
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
a tập hợp thành chùm hay bông; lưỡng tính, đối xứng 2 bên
- Nhị tiêu giảm còn 2, đôi khi là 1.
+ chỉ nhị dính liền với vòi nhuỵ thành cột nhị
nhuỵ +Hạt phấn dính nhau thành khối(
2 khối phấn) - 3 đầu nhuỵ:
+ 1 bất thụ( đỉnh cột nhị nhuỵ).
+ 2 hữu thụ( đính trong bản hình tim)
- Bầu 1 ô, e lá noãn dính nhau thành bầu dưới. - Qủa khô, mở thành 3-6 mảnh. Họ lúa
- Thân cỏ, sống lâu năm; thân khí sinh chia gióng và - bầu trên, 1 ô, mấu. 1 noãn
- Lá mọc cách, xếp 2 dãy theo thân, bẹ lá to, dài. - quả dính, vỏ - Giữa bẹ
và phiến lá có lưỡi nhỏ( ligula) hình bảnquả và vỏ hạt mỏng hay hình dãy lông mi. dính nhau.
- Hoa: nhỏ tập hợp thành cụm hoa cơ sở là bông nhỏ. Các bông nhỏ này
hợp thành những cụm hoa phức tạp hơn: chùm, kép, chuỳ,…
- Gốc bông nhỏ thường có 2 mày bông xếp đối nhau; gốc mỗi hoa: 2
mày hoa( bao hoa vòng ngoài), phía trong còn 2 mày cực nhỏ.
- Số lượng hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiềulúa bé, trục hoa phân nhánh nhiều.
- 2 vòi nhuỵ ngắn và 2 đầu nhuỵ dài mang chùm lông quét. Họ cau
- Thân: gỗ, thân cột lớn, không phân nhánh.
- Bầu 3 hay 1 - Lá rất
lớn, có bẹ ôm lấy thân, cuống dài, phiến lá xẻ ô, trong mỗi ô lông
chim rất sâu. chứa 1 noãn.
- Cụm hoa: bông mo phân nhánh nhiều, bên ngoài có - Qủa hạch, đôi
1-2 lá bắc to bao bọc gọi là mo. khi mọng, kbh
+ Mỗi nhánh hoa lại có mo riêng, là quả mở.
- Bộ nhị: thường 6 or 3
- Bộ nhuỵ: 3 lá noãn rời or dính lại thành bầu trên. Hành
- Thân cỏ; có chất dự trữ do bẹ lá phồng lên tạo thành.
- Lá hình bản dày or hình ống
- Cụm hoa tán( cuống hoa tụ 1 điểm), hoa đều - Bao hoa dạng vảy, quả mở. Thuỷ tiên
- Thân hành hình củ, lá mọc từ gốc., mỏng or mọng - Qủa mở nước, gân lá //.
- Bao hoa dạng cánh; phần phụ bao quanh
- Cụm hoa tán; hoa đều La dơn
- Thân rễ dạng củ hay hành.
- Lá hình gươm, mọc từ gốc, mép lá chồng lên nhau chéo 2 hàng.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
- Hoa đối xứng, bao hoa dạng cánh - Không phải cụm hoa tán. Bách hợp
- Thân rễ thường có vảy - quả mở
- Lá hình mác hay hình vạch.
- Hoa lớn, có khi đơn độc ở ngọn, bao hoa dạng cánh.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầmphân bit gii phu rvi thân Đặc điểm Lớp 1 lá mầm Lớp 2 lá mầm Phôi+ lá mầm
Phôi chỉ có 1 lá mầm. Lá
Phôi có 2 lá mầm. Lá mầm
mầm thường có 2 bó dẫn
thường có 3 bó dẫn chính Hệ rễ Chùm
Trụ( do rễ chính pt mạnh) Bó dẫn
Bó mạch kín, bó dẫn sắp Bó mạch vòng( hở: do có xếp lộn xộn
tầng phát sinh giữa gỗ và
libe), bó dẫn xếp chồng/ chồng kép.
Đường ranh giới giữa gỗ và
Hình cung Thẳng libe trong bó dẫn? Thân Không có sự phân hoá.
Có sự phân hoá ra miền vỏ và miền trụ Lá Không phân biệt cuống,
Thường có cuống; phiến lá
nhiều khi có gốc thành bẹ.
gân hình mạng, lông
gân lá // or hình cung.
chim, ít khi chân vịt. Số lượng vết lá Nhiều Ít (1-3) Hoa
Thường mẫu 3. Có khi 2,4 Thường mẫu 5. Ít 4, rất ít không có 5. 3 Cách đính noãn Vị trí của bầu Bầu trên Bầu dưới
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Cách mở của bao phấn Kiểu của bộ nhị
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Cách đính của bao phấn
Bao phấn chia làm 3 phần, chỉ nhị mà đính vào 1/3( cái chỗ ở dưới) thì
bao phấn đính gốc. Còn lại là đính lưng.
Các dạng tiền khai hoa Các loại quả
Qủa khô tự Quả giáp: đỗ, lạc
- Tạo thành từ hoa chỉ có 1 lá noãn, khi quả khô tự mở
mở bằng 2 đường để giải phóng hạt. Quả giác
- Tạo thành từ 1 hoa có 2 lá noãn dính nhau, khi quả
khô tự mở bằng 4 đường.
Quả nang - Từ: 1 hoa có nhiều lá noãn rời nhau, mỗi lá noãn tự mở 1
đường để giải phóng hạt… Qủa khô Qủa bế: hướng - Khi quả khô, không
mở để giải phóng hạt. không mở dương
Quả thóc/ quả dính - Vỏ quả và vỏ hạt dính nhau.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Quả dẻ/ quả đấu
- Hình thành từ 1 hoa gồm 1 hay nhiều lá noãn: 1 lá
phát triển thành quả; lá bắc dính thành chén bao quanh quả Quả mọng: cà
- 1 trong 3 lớp vỏ quả mọng nước chua,
dưa Mĩ, cam - 2 lớp còn lại dai+ mềm.
Note : nhãn, chôm chôm, vải, lựu không thuộc quả mọng Quả hạch: đào,.. - Vỏ trong cứng hoá gỗ
- Vỏ quả giữa+ ngoài: dai or mềm.
Qủa giả: táo - Phần ăn được có hình quả: do đế hoa mọng nước. Quả kép:
dâu - Hình thành từ 1 hoa: 2- nhiều lá noãn rời nhau Quả phức
- Hình thành từ cụm hoa: dâu tằm, mít, dứa, sung. .
Những kiến thức ở tầm tạch môn
One, thực vật sinh sản bằng bào tử
I, RÊU- ngành TV trên cạn đầu tiên. Bryophyta.
1. Đặc điểm đặc trưng.
Không có mạch, sinh sản bằng bào tử.
Thể giao tử chiếm ưu thế trong chu trình sống,( n>2n) có khả năng tự dưỡng.
Thể bào tử không có khả năng tự dưỡng. Cấu tạo: 1 cuống thẳng mang 1 túi bào tử
hình trứng và 1 chân đính vào thể giao tử kí sinh.
Rễ, thân, lá đều giả, chỉ có nhiệm vụ đính vào MT sống.
Sinh sản hữu tính= cqss hữu tính có chứa túi tinh và túi noãn nằm ở đỉnh của thể giao tử.
Sinh sản vô tính bằng bào tử, phát tán bằng hệ thống nắp răng của túi bào tử.
 thụ tinh ngoài, có xen kẽ thế hệ
THỂ BÀO TỬ= THỂ MANG TÚI
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Rêu tản Marchantiopsida
- Giảm xói mòn dọc theo bờ
sông; chúng thu và giữ nước trong các rừng mưa
nhiệt đới và sự hình thành lớp đất mặt trong các
vùng sa mạc và vùng cực. - Chữa khỏi bệnh gan. Rêu thật Bryopsida
- Là thành phần chính của than bùn. -
Làm vật liệu cách nhiệt cũng như trong các ứng
dụng hấp thụ chất lỏng. -
Trang trí trong vườn và cửa hàng trang trí hoa. Rêu sừng
Anthocerotopsida - Thể bào tử giống sừng.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 -
Tiến hoá nhất: có khả năng tự dưỡng+ cơ thể màu xanh.
* vị trí của thể bào tử: ở noãn( cqss cái): dưới chụp cái.
* 1 túi bào tử: đỉnh “cây rêu”.
II. DƯƠNG XỈ- TV có mạch không hạt.- Pteridophyta. * Đặc điểm chung:
- Lá mang túi bào tử ở đỉnh cành.
- Nhiều túi bào tử→ bông bào tử( nằm đỉnh cành).
- Bông= các lá bào tử
- túi bào tử có vách mỏng gồm 1 lớp tế bào và thường có vòng cơ. Ngành thông đất - Lá nhỏ. Lycopodiophuyta
- Bông bào tử ở đỉnh cành= Tổng(1-n) lá mang túi bào tử.
- 1 lá bào tử có 1 túi bào tử. Ngành cỏ tháp bút
- Lá nhỏ; cành- lá mọc vòng. Equisetophyta
- 1 lá bào tử mang nhiều túi bào tử
- Bông thuộc đỉnh cành Ngành dương xỉ(hẹp) - Lá đơn Polypodiophyta
- Túi bào tử ở mặt dưới của lá sinh sản. - Lá non cuộn tròn
- Nguyên tản( thể giao tử) có dạng hình tim.
+ Dưới nguyên tản: rễ giả( hút nước).
+ túi tinh: hình tròn + noãn: bầu dục.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
III. HẠT TRẦN- Gymnospermatophyta
1. Đặc điểm đặc trưng
Thân, rễ, lá thật.
Thể bào tử( 2n) chiếm ưu thế trong chu trình sống, sống độc lập. Cơ quan sinh sản gọi là “nón”
Hạt do noãn phát triển thành.
Noãn = túi bào tử lớn , ở trên các lá noãn( lá bào tử) lớn mở.
Khi hạt được hình thành nằm lộ trên lá noãn. Thụ tinh trong, không phải tt kép. 2. TUẾ- Cycadophyta
- Cây đơn tính khác gốc.
- Cây tuế cái mang “nón cái”: mang nhiều lá noãn, 1 lá noãn mang 2 hàng noãn.
- Cây tuế đực mang “ nón đực”: tập hợp các lá bào tử nhỏ.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 2. Thông: Pinophyta
- Cây đơn tính cùng gốc. Trên cùng 1 cây mang cả “nón đực” và “nón cái”. Vòng đời của thông. Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 ỏ ỏ ạ t c ố đị nh: 2n
Chữa bài kiểm tra điều kiện
1. Quả được hình thành từ 1 bầu của 1 hoa được gọi là: quả đơn
2. Quả khô tự mở của nhiều bầu rời được gọi là: quả kép / quả đại
3. Bầu nằm trên đế hoa được gọi là: bầu trên
4. Quả được hình thành từ nhiều bầu dính nhau của 1 hoa được gọi là: quả đơn
5. Hạt được hình thành từ: noãn
6. Gốc của đài, gốc của cánh hoa và gốc chỉ nhị đính vào: đế hoa
7. Nhiều bầu của 1 hoa rời nhau nghĩa là: các lá noãn rời nhau / bộ nhụy rời
8. Quả được tạo thành từ nhiều hoa được gọi là: quả phức
9. Trong cấu tạo của 1 hoa các bản dạng cánh chưa có sự phân hóa thành đài và tràng, được gọi là: bao hoa
10.Các vòng cánh hoa trong công thức hoa được kết nối với nhau bằng kí hiệu: + / dấu cộng
11.Các nhị dính nhau trong công thức hoa được kí hiệu bằng: () / ngoặc đơn 12.Hoa
đều là: hoa có từ 2-nhiều trục đối xứng
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
13.Hoa đối xứng hai bên là: chỉ có 1 trục đối xứng
14.Hoa mẫu 5 là: mỗi vòng tràng có 5 cánh hoa
15.Quả được hình thành từ 1 hoa có các lá noãn rời nhau là: quả kép
16.Đặc điểm đặc trưng dễ nhận biết của ngành Dương xỉ (Polypodiophyta) là gì? Mặt dưới lá có các
ổ túi bào tử và lá non cuộn tròn.
Môi trường sống của các nhóm thực vật sinh sản bằng bào tử có đặc điểm chung là gì? ẩm ướt
17.Đặc điểm đặc trưng của ngành Hạt trần (Gymnospermae) là gì?noãn không được lá noãn bao
bọc kín / hạt không được bao bọc kín trong quả
18.Đặc điểm đặc trưng của ngành Thực vật có hoa là gì? Có hoa
19.Kể tên các ngành thực vật có phôi đã được học? (nếu kể tên việt cùng tên latin sẽ có điểm +) Ngành Rêu Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Ngành Dương xỉ theo nghĩa rộng (Pteridophyta)
Hoặc: ngành Thông đất (Lycopodiophyta)
ngành Cỏ tháp bút (Equisetophyta)
ngành Dương xỉ (Polypodiophyta)
Ngành Hạt trần (Gymnospermae) hoặc ngành Thông (Pinophyta)
Ngành Hạt kín (Angiospermae) / ngành Thực vật có hoa (Anthophyta) / ngành Ngọc lan (Magnoliophyta)
20.Kể tên các thành phần cấu tạo chi tiết của một hoa, bao gồm những thành phần nào? Kể tên các
thành phần cần thiết và không cần thiết trong cấu tạo của hoa.
Các thành phần cấu tạo chi tiết của một hoa: Bao hoa: Bộ nhị: Bộ nhụy
Các thành phần không cần thiết là bao hoa vì không tham gia vào quá trình sính sản / quá trình thụ phấn.
Các thành phần cần thiết là bộ nhị và bộ nhụy vì có tham gia vào quá trình sinh sản /quá trình thụ phấn
21.Quả đậu là kiểu quả mở bằng 2 đường
22.Quả cải là kiểu quả mở bằng 4 đường
23.Quả hạch là kiểu quả có vỏ quả ngoài và vỏ quả giữa dai hoặc nạc hay mọng, vỏ quả trong cứng.
24.Phần ăn được của quả Lê là đế hoa mọng nước
25.Trong các kiểu quả sau, hãy gạch chân loại nào thuộc kiểu quả hạch?
Quả Thanh long, quả Dứa, quả Xoài, quả Dừa, quả Bầu, quả Phượng vĩ.
26.Hãy gạch chân loại hạt nào không phải hạt thật: hạt ngô Hạt bí hạt bưởi hạt sen (có vỏ xanh) hạt lạc
hạt hướng dương (có vỏ cứng)
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
27.Trong các nhóm ngành Rêu (Bryophyta), ngành Dương xỉ (Polypodiophyta), và ngành Hạt trần
(Gymnospermae), ngành thực vật nào tiến hóa hơn cả, giải thích. Ngành Hạt trần tiến hóa hơn cả, vì:
- Có sự chuyên hóa của mô cứng và mô dẫn hỗ trợ cho việc môi trường sống đa da dạng hơn,
có thể thích nghi ở cả môi trường không ẩm ướt.
- Sinh sản bằng Hạt – đây là cấu tạo chưa có ở ngành Rêu và ngành Dương xỉ
28.Vẽ bộ nhị, bộ nhụy và lát cắt ngang của bầu của một đại diện thuộc họ Cải (Brassicaceae). Chú
thích chi tiết các hình vẽ.
- Bộ nhị: cần thể hiện được 2 nhị ngắn ở ngoài và 4 nhị dài ở phía trong.
- Bộ nhụy: cần phân biệt được các đặc điểm chính: vỏ bầu, ô của bầu, giá đính noãn, noãn/hạt Bao phấn noãn V ỏ bầu Chỉ nhị ô của bầu Noãn/hạt giá đính noãn
29.Phát biểu nào sau đây đúng: (đúng để chữ đỏ)
a. Bầu 1 ô là bầu chỉ có 1 lá noãn tạo thành
b. Bộ nhị hai trội là bộ nhị có 2 nhị dài bằng nhau hoặc chỉ có 2 nhị hữu thụ
c. Bầu đơn là bầu do 1 lá noãn tạo thành
d. Bầu trên là bầu nằm trên đế hoa
e. Đài hoa và cánh hoa là thành phần cấu tạo rất cần thiết của một hoa.
f. Bộ nhị là thành phần mang tính đực của hoa g. Bộ nhụy gồm bầu (nhụy), vòi nhụy và đầu nhụy. Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
h. Thực vật hạt kín là nhóm thực vật có hoa.
i. Thực vật hạt trần là nhóm thực vật có hạt.
j. Dương xỉ thuộc nhóm thực vật không có mạch
k. Rêu thuộc nhóm thực vật không có mạch
30.Bầu của hoa cái bí ngô là 1 bầu / nhiều bầu dính nhau? Quả bí ngô thuộc kiểu quả mọng?
31.Hoa Hướng dương (Helianthus annulus) thuộc họ thực vật nào, nêu đặc điểm đặc trưng nhận
biết họ thực vật này? Hình thức thụ phấn của hoa hướng dương là hình thức nào? Giải thích?
Họ Cúc (Asteraceae) đặc điểm đặc trưng: cụm hoa đầu trạng dị hình
Hình thức thụ phấn: thích nghi cao với thụ phấn nhờ động vật, :
Số lượng hoa trong 1 cụm hoa nhiều
Hoa không cuống, xếp sít nhau nên tăng cao hiệu suất thụ phấn
Hoa phía ngoài có cánh hoa biến đổi lớn làm nhiệm vụ hấp dẫn động vật
Bộ nhị và bộ nhụy không chín cùng một thời điểm để tránh tự thụ phấn
32.Họ Hoa môi (Lamiaceae) có đặc điểm gì nhận biết đặc trưng. Kể tên 5 loài cùng họ có gặp trong
cuộc sóng và nêu giá trị sử dụng của chúng. Đặc điểm đặc trưng: bộ nhị 2 trội,
bầu 4 thùy, vòi nhụy đính ở gốc bầu
(thân 4 cạnh, lá mọc đối chéo chữ thập)
5 đại diện cùng họ: Húng, Tía tô, Kinh giới, Xôn đỏ; Bạc hà, ……
33. Gạch chân/ viết lựa chọn đâu là một hoa: Hoa Râm bụt Hoa hồng Hoa Sen Hoa Bí ngô
Hoa Hướng dương Hoa trạng nguyên Hoa Cúc đồng tiền Hoa Ngọc lan
34. Gạch chân viết lựa chọn cụm quả: Bắp ngô quả dâu tây quả dâu tằm Quả mít quả sung hạt lúa
35.Trong cấu tạo của hoa cả bộ nhụy và bộ nhị hoàn thành tốt chức năng của mình trong quá trình
thụ phấn, được gọi là hoa lưỡng tính; ví dụ, Húng quế, Xôn đỏ, Lúa, Cỏ mần trầu, ….
36.Trong cấu tạo của hoa, chỉ có bộ nhụy hoàn thành tốt chức năng của mình trong quá trình thụ
phấn, được gọi là: hoa đơn tính. Lấy ví dụ: Hoa Thầu dầu, Bí ngô, Xương rắn
37.Nhóm các ngành Thực vật có mạch sinh sản bằng bào tử gồm các ngành:……………….
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Câu 41. Trong buổi thực hành, một bạn sinh viên phân tích cấu tạo một hoa có các đặc điểm: 5 đài, 5
cánh hoa, 10 nhị, không có bộ nhụy. Các đặc điểm nào dưới đây có thể sử dụng để mô tả chi tiết cấu
tạo của 1 hoa đó, Chú ý: sự lựa chọn chỉ dựa trên các thông tin được cung cấp từ 1-12:
1. Không có cánh hoa 5. Hoa đối xứng hai bên 9. Hoa mẫu 5
2. Hoa lưỡng tính 6. Thực vật hạt trần 10. Bao phấn đinh lưng
3. Hoa có cấu tạo đầy đủ
7. Hoa cấu tạo thiếu 11. Cánh hoa dính nhau
4. Hoa đơn tính 8. Bộ nhụy tiêu giảm
Câu 42. Điền vào chỗ trống:
1. Phần ăn được của quả Xoài là: vỏ quả giữa
2. Giải thích phần ăn được của quả Lê là: đế hoa mọng nước
3. Thân cây có cấu tạo gỗ, các cành bắt đầu từ gốc, không có thân chính phát triển hoặc thân
chính phát triển rất ngắn, đó là thân bụi
4. Thực vật Hạt trần khác với Thực vật Hạt kín dựa vào 1 đặc điểm chính: ............................. Hạt trần không có hoa
Hoặc: trong chu trình sống Thực vật Hạt trần không có quá trình thụ tinh kép.
Hoặc: Hạt không được bao bọc kín trong lá noãn
5. Quá trình thụ phấn xảy ra giữa các hạt phấn rơi
vào đầu nhụy của cùng một hoa hoặc
giữa các hoa khác trên cùng một cây
6. Họ Hoa môi (Lamiaceae) có các đặc điểm chính nhận biết: hoa đối xứng 2 bên, đài và tràng
làm thành 2 môi; bộ nhị hai trội, bầu có vách ngăn giả chia bầu từ 2 ô thành 4 ô, vòi nhụy đính
ở gốc bầu; kiểu quả bế tư.
7. Họ Lan (Orchidaceae) có các đặc điểm: hoa mẫu 3 , cấu tạo của hoa thích nghi cao với thụ
phấn nhờ sâu bọ, chỉ nhị và vòi nhụy dính nhau thành cột nhị nhuy; các hạt phấn dính nhau
thành khối, bầu dưới, quả khô tự mở.
8. Họ thực vật họ Na (Annonaceae) đã được học có đặc điểm: quả kép, bao hoa đã phân hóa
thành đài và tràng, nhị dạng bản, có lá kèm.
9.có cả hoa đực và hoa cái trên cùng 1 cây. Câu 43.
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của họ Hoa tán (Apiaceae):
a. Có ống dẫn tinh dầu thơm d. Nhiều bầu rời nhau b. Cuống lá có bẹ e. thân rỗng c. cụm hoa dạng tán
2. Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI của Lớp Hai lá mầm (Dicotyledonae): a. Thân gỗ b. Rễ chùm c. Rễ cọc d. 2 lá mầm e. Hoa mẫu 5
3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là của nhóm Thực vật hạt trần:
a. Cây đơn tính cùng gốc d. Không có mạch dẫn
b. Cơ quan sinh sản tập trung ở đỉnh cành e. Thích nghi thụ phấn nhờ gió
c. Noãn không được bao bọc kín trong lá noãn
Câu 44. Viết các câu trả lời ngắn cho các câu hỏi dưới:
1. Vì sao ngành Rêu được xếp vào nhóm Thực vật bậc cao? Vì: có PHÔI
2. Ở thực vật có hoa, thế nào là hoa lưỡng tính, hoa đơn tính? Đã có ở câu 35, 36
3. Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của thực vật Hạt trần và thực vật Hạt kín. Đã có ở câu 42 (ý 4)
4. Phân biệt quả Cải và quả Đậu? Đã có ở câu 21, 22 Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
5. Quả đào, quả xoài, quả cà chua, quả dưa hấu thuộc kiểu quả hạch hay mọng? Giải thích.
Quả Đào, quả Xoài: kiểu quả hạch, do vỏ quả ngoài và vỏ quả dai, vỏ quả giữa mọng nước, vỏ quả trong cứng.
Quả cà chua, Quả Dưa hấu: quả mọng, do 3 lớp vỏ quả mềm, mọng nước.
Câu 45. Nêu những đặc điểm chính để định loại nhanh các họ sau: họ Bông (Malvaceae), họ Cải
(Brassicaceae), họ Cúc (Asteraceae). Họ Thực vật nào thích nghi cao nhất với thụ phấn nhờ động vật? Giải thích.
Họ Bông (Malvaceae): chỉ dính thành ống / ống chỉ nhị; có đài phụ; có lá kèm.
Họ Cải (Brassicaceae): 2 nhị vòng ngoài ngắn; 4 nhị vòng trong dài.
HỌ Cúc (Asteraceae): cụm hoa đầu trạng
Họ Cúc thích nghi nhất với thụ phấn nhờ động vật; giải thích theo câu 30 Câu 46.
1. Cho 5 công thức hoa dưới: A. P(3+3) A3 G(3) B. * K(5) C5 A(∞) G(∞) C. * K(5) C5 A∞ G(2) D. P 2+2 A3+3 G(2) E. ♂ *K(5)C(5)A(5) ♀* K5C(5) G(3)
Chọn một công thức hoa để mô tả các đặc điểm chi tiết từ một công thức công thức hoa đó. Lập khóa
định loại cho 5 công thức hoa đã cho Khóa định loại: 1A. Bao hoa chưa phân hóa
2A. Bầu trên...............................................................................................................D
2B. Bầu dưới..............................................................................................................A
1B. Bao hoa đã phân hóa thành đài và tràng
3A. Hoa đơn tính.........................................................................................................E 3B. Hoa lưỡng tính
4A. Các nhị dính nhau...........................................................................................B
4B. Các nhị rời nhau..............................................................................................C 2.
Vẽ cấu tạo cụm hoa đơn vị và cụm hoa kép của họ Hoa tán (Apiaceae). Giải thích vì sao họ
Hoa tán (Apiaceae) thích nghi cao với thụ phấn nhờ động vật.
Vẽ cuống các hoa tập trung ở 1 điểm; mỗi hoa là 1 hình tròn.
Thích nghi với thụ phấn nhờ động vật: GT tr. 152, dòng 1-4 từ dưới lên. 3.
Đặc điểm cụm hoa đầu trạng gặp ở họ thực vật nào? Có mấy loại cụm hoa đầu trạng? Nêu
đặc điểm đặc trưng của các cụm hoa đầu trạng đó. Họ Cúc (Asteraceae); có 2 cụm hoa đầu trạng:
Đầu trạng đầu hình: các hoa trong cụm hoa giống nhau về hình dạng
Đầu trạng dị hình: các hoa vòng ngoài là các hoa khác nhau về hình dạng do các cánh hoa dính nhau
làm thành bản cánh lớn có hình dạng khác với các hoa vòng trong.
Đặc điểm cụm hoa đầu trạng: - Số lượng hoa nhiều -
Các hoa nhỏ, xếp xít nhau -
Không có cuống hoa, mỗi hoa có 1 lá bắc -
Thường có 1-nhiều vòng lá bắc ở phía ngoài cụm hoa Câu 47. A. Cho các hình sau:
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6
Hãy chỉ ra đặc điểm cách đính noãn và số ô của bầu trong
Hình 1: đính noãn trụ giữa; 5 ô; số lá noãn có thể là 5; bầu dính
Hình 2: đính noãn trụ giữa, 3 ô; số lá noãn có thể là 3; bầu dính
Hình 3: đính noãn trung tâm; không dự đoán được số lá noãn; bầu dính
Hình 4: đính noãn trụ giữa; 3 ô; số lá noãn có thể là 3; bầu dính
Hình 5: đính noãn bên; 1 ô; số lá noãn có thể là 3; bầu dính Hình 6: bầu rời.
B. Hãy phân biệt sự khác nhau về đặc điểm lá của 2 hình dưới: Ch ồ đỉ Ch ồ i nách Hình 1 Hình 2
Hình 1: lá kép, vì chồi nằm giữa cuống lá kép và cành; lá kép mang nhiều cuống lá chét và nhiều phiến lá chét
Hình 2: lá đơn, vì chồi nằm giữa cuống lá đơn và cành; lá đơn mang 1 cuống lá và 1 phiến lá
Câu 48. K tên các b c phân lo i c b n. đã ể ậ ạ ơ ả được h c.ọ
Cho m tộ số tên latinh theo lu tậ danh pháp qu cố t ,ế hãy s pắ x pế vào các nhóm b cậ phân Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 lo i đãạ h c:ọ Magnoliaceae Rosales Liliopsida Anthophyta Cucurbita Orchidaceae Pinophyta Fabaceae Pinopsida Asterales Lycopodium Lilium Oryza sativa Magnoliopsida Brassica Lycopodiopsida Rosoideae Arecales Faboideae
Câu 49. Câu hi nâng cao:
Theo quan điểm của anh (chị) hãy cho biết trong lớp Ngọc lan (Magnoliopsida) họ thực vật nào
mang nhi uề đ cặ đi mể nguyên th yủ nh tấ và họ th cự v tậ nào mang nhi uề đ cặ đi mể ti nế hóa
nh t, ấ gi iả thích. Nêu một số đặc điểm hình thái đặc trưng mà anh (chị) biết để minh họa cho hai
họ thực vật trên Câu 50. Câu hi nâng cao: Cho các đ i di n sau:ạ ệ Rêu sừng (Anthocesos)
Dương xỉ cạn (Dryopteris) Thông hai lá (Pinus)
Ngọc lan hoa trắng (Magnolia) Cúc dã quỳ (Tithonia)
Theo quan điểm của anh (chị) hãy sử dụng những đặc điểm đã học để sắp xếp các mẫu thực
vật trên theo th t ti n hóa t th p đ n cao. Gi i thích.ứ ự ế ừ ấ ế ả Câu 51. Câu hi nâng cao:
Dưới đây là sơ đồ dành cho h cọ sinh trung h cọ cơ sở về n iộ dung chung c aủ gi iớ th cự v t:ậ (ngu n: Internet) ồ
Anh/chị có đồng ý với quan điển trên không? Giải thích.
Hãy đưa ra quan điểm của anh (chị) khác (nếu có) về việc phân chia giới thực vật.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Câu 52. Hình 1-6 là cấu trúc bộ nhị đặc trưng của 4 những họ thực vật nào. Hãy cho biết
đặc điểm đặc trưng của nhị và bộ nhị từ 1-10?
So sánh cấu tạo hoa của hình 11 và hình 12 với hình 13.
Dự đoán nhóm thực vật nào của hình 11 và hình 12. Hình 1 Hình 2 Hình 5 Hình 3 Hình 4 Hình 6 Hình 7 Hình 10 Hình 8 Hình 9 Hình 11 Hình 12 Hình 13 Hình 1: họ Hoa môi Hình 2: họ Bông Hình 3: họ Đậu; Hình 4: họ Cải; Hình 5: họ Cúc
Hình 6: họ Ngọc lan, họ Na Hình 7: họ Long não Hình 8: họ Chuối hoa Hình 9: họ Trúc đào Hình 10: họ Thiên lí
Hình 11: hoa mẫu 5, nhị xen kẽ với cánh hoa; có thể nhóm thực vật 2 lá mầm; hoa đơn tính; hoa đực
Hình 12: hoa mẫu 5, nhị đối diện với cánh hoa; có thể nhóm thực vật 1 lá mầm; hoa đơn tính; hoa đực
Hình 13: hoa mẫu 5; 2 vòng nhị; hoa đơn tính; hoa đực
Câu 53. Đưa tiêu đề cho hình vẽ A, B, C ở dưới.
Hình A: hoa đều, nhiều trục đối xứng
Hình B: hoa đối xứng 2 bên, chỉ có 1 trục đối xứng Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Hình C: hoa bất đối xứng, không có tính đối xứng.
Câu 54. Cho hình v (ngu n: (the platinllustrations.org. )ẽ ồ
Loài thực vật này được xếp vào họ thực vật nào, dựa vào đặc điểm chính nào để định loại?
Kể thêm tên của một số đại diện trong họ và giá trị sử dụng của các loài đó?
(Mô tả các đặc điểm hình thái mà anh (chị) nhận biết được từ hình vẽ).
Câu 55. Cho các hình vẽ dưới, nguồn: the platnllustratons.org.
Đây là học thực vật gì? Dựa vào đặc điểm đặc trưng nào để định loại.
Kể thêm tên của một số đại diện trong họ và giá trị sử dụng của các loài
đó? Mô tả các đặc điểm hình thái mà anh (chị) nhận biết được từ hình vẽ.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Hình 1. Lamiaceae Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Hình 2. Verbenaceae
Họ thực vật trong hình số 2 gần giống với họ thực vật nào trong số các hình của câu hỏi
55. Chỉ ra những đặc điểm khác biệt.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 HÌnh 3. Anonaceae Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Hình 4 Manoliaceae
Họ thực vật trong hình 4 gần giống với họ thực vật nào trong số các hình cùa câu 55.
Chỉ ra những đặc điểm khác biệt.
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Hình 4 Lauraceae – họ Long não Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Hình 5. Họ Thầu dầu – Euphorbiaceae (Hạt có mấu / mồng)
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Hình 6. Myrtiaceae – họ Sim (nhiều nhị; bầu dưới; lá mọc cách; quả nang) Câu 56.
Cho hình A và C được xếp và nhóm thực vật nào? Nêu đặc điểm đặc Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 trưng ủ ự ậ Hình C
Lá non cuộn tròn; mặt dưới các ổ túi bào tử. Ngành Dương xỉ (Polypodiophyta) Câu 57.
Giải thích về cấu tạo của bộ nhụy trong Hình 1. Sắp xếp chiều hướng tiến hóa theo thự tự
phát triển từ thấp đến cao.
Giải thích các vị trí của bầu trong Hình 2: A, B, C, D Hình 2 Th ứ ự A, B, C, D ầu dưới, do đế ề
ớ ầ u; B, D: b ầ u trên, do ờ b ầ ằ đế Hình 1
Khoanh vào đáp án lự a ch ọ
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 Túi bào t gp các hình: a; b; c ; d; l; m Th gia ể o t gp các hình: a; b; c; d; l; m Th gia ể o t cái: a; b ; c; d; l; m Th gia
ể o t đc: a ; b; c; d; l; m Lp áo b o v ệ cho túi bào t có hình: a; b; c; d ; l; m Th bà ể o t có trong hình: a; b; c ; d; l; m
(the platinllustrations.org. )
Câu 59. Cho hình vẽ dưới là mẫu đã được thực hành, mẫu vật thuộc ngànhDương xỉ
Chỉ ra các đặc điểm đặc trưng từ ảnh. Chú thích cho các hình: 2, 3, 4, 6, 7; Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736 3 2 7 4 6
2: quả bào tử; 3: quả bào tử cắt dọc; 4. Quả bào tử cắt ngang; 6: túi bào tử nhỏ; 7. Túi bào tử lớn
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Câu 60. Cho hình vẽ dưới là chu trình sống của một loài thực vật đã học. Th ể ử trưở ng thành ứ ể ủ ể giao t ử đự c (n) Gi ọ nước mưa trong gi ọ nước mưa H ệ th ố ng ể lông răng ủ a th ể ử cái (n) ủ ử Th ể giao t ử cái ử trưở ng thành (n) ắ ử ứ ử ể ử trưở Th ể ử Th ể ử (2 đang ể n (2n) Cu ố ng ử “Áo”/calyptra ủ ể ử H ợ ử (2 (2 Th ể giao t ử cái trưở ng thành (n)
(Nguồn: có dịch sang tiếng việt từ hình Internet)
Hãy dự đoán đó là loài thực vật thuộc nhóm thực vật nào? Dựa vào những đặc điểm nào
mà anh (chị) có thể đưa ra dự đoán như vậy? Ngành Rêu (Bryophyta) do: Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com) lOMoAR cPSD| 15962736
Sinh sản bằng bào tử; quá trình thụ tinh phụ thuộc vào nước của môi trường sống
Thể bào tử hình thành trên thể giao tử, sống phụ thuộc vào thể giao tử.
Chúc anh em thi tt- Gút lc- 加油
Downloaded by H?u Mai Th? (choemosoeul@gmail.com)