Đề cương Tiếng Anh lớp 7 học kì 2 sách Global Success
Tài liệu ôn tập cuối kì 2 lớp 7 môn Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 7 môn Anh mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm toàn bộ lý thuyết Ngữ pháp Tiếng Anh kì 2 quan trọng và nhiều dạng bài tập Tiếng Anh thường gặp trong đề thi chính thức giúp học sinh lớp 7 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 7
Môn: Tiếng Anh 7
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề cương Tiếng Anh lớp 7 học kì 2 sách Global Success
A. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức I. Tense
1. The simple present tense ( Thì hiện tại đơn) a. Form ( cấu trúc) : Chủ ngữ là :
Động từ “To be” Động từ thường Ví dụ (+) S + am + O (+) S + V-inf + O I am a student. I (-) S + am not + O
(-) S + don’t + V-inf + O I go to school by bike (?) Am + I + O ? (?) Do + S + V-inf + O ?
You / we/ they / danh từ (+) S + are + O (+) S + V-inf + O We are students. số nhiều (-) S + are + not +O
(-) S + don’t + V-inf + O We go to school by bike (?) Are + S + O ? (?) Do + S + V-inf + O ?
He / she / it/ tên / danh (+) S + is + O (+) S + Vs/es + O He is a student. từ số ít (-) S + is + not + O (-) S + doesn’t + V-inf He goes to school by bike +O ( ?) Is + S + O ? (?) Does + S + V-inf + O ?
b. Dấu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes , never , everyday, after school, after work.
2. The simple future ( Thì tương lai đơn) a. Form (cấu trúc): Affirmative (+) Negative (-) Interrogative (?) S+ will + V-inf ………. S+ will not (won’t) + V-inf Will + S +V- inf ….? Ví dụ We will call you I don’t have any friends. I Will you be free tomorrow. won’t be happy tomorrow ?
b. Dấu hiệu nhận biết: Tomorrow (ngày mai), sometime (1 lúc nào đó), someday (1
ngày nào đó), in the future ( trong tương lai), in three days ( 3 ngày nữa), next ( kế tiếp)…
3. The present progressive tense ( Thì hiện tai tiếp diễn ) a. Form (cấu trúc): Affirmative (+) Negative (-) Interrogative (?) S +am / is / are +Ving
S + am not / is not / are not + Am / Is / Are + S + Ving. Ving ? Ví dụ
Nam and Bao are playing
My mother isn’t working
Are they doing their soccer . now. homework ?
b. Dấu hiệu nhận biết:
- now, at the moment, at present .
- Listen! Be careful! Be quiet! Watch out!
4. The near future tense ( Tương lai dự định) a. Form (cấu trúc): Affirmative (+) Negative (-) Interrogative (?) S +am / is / are +going to
S + am not / is not / are not + Am / Is / Are + S + + Vo going to + Vo going to + Vo ? Ví dụ - I am n ot goi ng t o
- She i sn’ t goi ng to Are you going to fly to at tend the class
sel l her house because she America this weekend? tomorrow because I’m has had enough money now. very tired.
b. Dấu hiệu nhận biết:
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes) - tomorrow: ngày mai - Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
II. Cách dùng It để nói về khoảng cách
- Chúng ta dùng It để chỉ khoảng cách giữa hai người, vật, hay địa điểm - Cấu trúc
It is (about) + khoảng cách + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2
III. Should - Shouldn’t 1. Định nghĩa
- Should/ Shouldn’t là động từ khuyết thiếu, động từ theo sau nó sẽ luôn luôn ở dạng nguyên thể.
- Should nghĩa là “nêm”, Shouldn’t nghĩa là không nên. 2. Cấu trúc (+) S + should + V (-) S + shouldn’t + V (?) Should + S + V? Yes, S should No, S shouldn’t
Note: shouldn’t = should not
IV. Các từ nối trong Tiếng Anh
1. Although/ Though (Mặc dù/ Dù)
- Biểu đạt sự tương phản giữa hai vế thông tin trong một câu. - Cấu trúc: ⚫
Although/ Though + S1 + V1, S2 + V2 ⚫
S2 + V2 + although/ though + S1 + V1 ⚫ S1 + V1, S2 + V2, though.
2. Despite/ In spite of (Mặc dù)
- Diễn tả sự tương phản giữa hai vế thông tin trong một câu - Cấu trúc: ⚫
Despite/ In spite of + Ving/ N, S + V ⚫
S + V + despite/ in spite of + Ving/ N
3. However/ Nevertheless
- Biểu đạt sự tương phản giữa hai câu. Thường dùng dấu phẩy ở phía sau. - Cấu trúc: ⚫
S + V. However/ Nevertheless, S +V. ⚫
S + V; however,/ nevertherless, S +V ⚫ S + V, but nevertheless S + V
V. Đại từ sở hữu
1. Cách chuyển đại từ nhân xưng chủ ngữ sang tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Nghĩa chủ ngữ I my mine của tôi you your yours của bạn/ của các bạn we our ours của chúng tôi they their theirs của họ he his his của anh ấy she her hers của cô ấy it its its của nó
2. Cách dùng các đại từ sở hữu
- Dùng thay thế cho một tính từ sở hữu ( possessive adjective ) và một danh từ đã nói ở phía trước.
Eg: I gave it to my friends and to yours. ( Tôi đưa nó cho bạn của tôi và bạn của bạn) yours = your friends
- Dùng trong dạng câu hỏi sở hữu kép( double possessive)
Eg: He is a friend of mine (Anh ta là một người bạn của tôi.)
B. Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 học kì 2 sách Kết nối tri thức
Find the word which has a different sound in the part underlined 1. A. traffic B. same C. crash D. jam 2. A. solar B. biogas C. hydroelectric D. environment 3. A. let B. jet C. vehicle D. success 4. A. vehicle B. rehearse C. helicopter D. perhaps 5. A. abundant B. nuclear C. truck D. report 6. A. carbon B. hard C. large D. marry 7. A. foot B. scooter C. shoot D. food 8. A. healthcare B. disease C. decrease D. sea 9. A. slum B. cutting C. sugar D. luck 10. A. reason B. list C. density D. countryside
Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. helicopter B. plane C. flying D. cars 2. A. renewable B. artificial C. unfortunate D. continuous 3. A. effective B. regular C. different D. serious 4. A. million B. density C. consider D. industry 5. A. driver B. pedal C. ride D. sail 6. A. population B. education C. development D. satisfaction 7. A. skyscraper B. describe C. homeless D. violence 8. A. man B. driverless C. pilotless D. automatic 9. A. countryside B. natural C. changeable D. dioxide 10. A. advantage B. atmosphere C. motorbike D. generate
Choose the correct answer
1. Diseases ____________ more quickly in overcrowded areas. A. move B. spread C. come D. travel
2. People move to big cities for a better ____________. A. standard of living C. standard life B. Standard living D. life of standard
3. Everyone is ready for the game, ____________? A. is it B. isn’t he C. aren’t they D. is there
4. People won’t use flying cars ____________ the year 2050. A. before B. after C. during D. until
5. Skycycling tubes will be easy ____________. A. drive B. to drive C. ride D. to ride
6. We are looking for types of vehicles that help us to avoid ____________. A. traffic B. traffic jam C. rush hours D. walking
7. Do you think the __________ price will increase next month? A. fossil fuels B. gases D. natural gases C. fuel
8. He forgot to give a ____________ before he turned left and got a ticket. A. signal B. sign C. light D. hand
9. I found the book so ____________ that I couldn’t put it down. A. gripping B. boring C. tiring D. shocking
10. Not many people went to see the film; ____________ , it received good reviews from critics. A. however B. despite C. but D. although
Mark the letters to indicate the word with the CLOSET meaning to the underlined word
1. I think nuclear power iss not only expensive but also dangerous to the environment. A. negative B. plentiful C. costly D. polluting
2. Solar energy is an abundant source of energy. A. gripping B. harmful C. limited D. plentiful
Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct
word or phrase that best fits each of the numbers blanks.
I’m here at Noi Bai Airport to tell you about this amazing flying car. It just (1) ________
here at the airport 15 minutes ago.
So this (2) ________ is call TF-X™. It was designed in 2013. But it will take a couple of
years before you can own yours. It’s a kind of driverless car and airplane. It has many
benefits. With (3) ________ automated system, the car can avoid traffic. It drives at 300
kph — impressive, isn’t it? It has four seats, so your family or friends can (4) ________
the ride. The coolest thing is learning to drive a TF-X™ is simple: you’ll (5) _______
able to do it just after a few hours! 1. A. landed B. landing C. was landing D. is landing 2. A. toy B. vehicle C. system D. seat 3. A. their B. its C. her D. his 4. A. go B. come C. join D. buy 5. A. be B. was C. is D. were
Read the text and answer the following questions.
It is a computer drawing of the plane of the future. British engineers and scientists have
published plans for a new hypersonic plane called the A2. It will be very fast. At the
moment, a flight from London in the UK to Sydney in Australia takes about twenty-one
hours but with the A2 the same flight will take around four hours.
The flight will fly at 4,500 kilometres per hour and will fly at an altitude of over 10,000 metres.
It will carry 300 passengers but it don’t have any windows because scientists haven’t
found glass that is strong enough. It will be better for the environment than other planes
because the engines won’t produce gases that cause pollution.
In the future, will people travel from London to Australia for the weekend? It’s possible!
Both how much will a ticket cost? The planners say that it won’t be very expensive –
about £2,000. The A2 will be ready for its first flight in 2020.
1. How long does it take the A2 plane to fly from London to Sydney?
_________________________________________________________
2. What is the speed of the plane?
_________________________________________________________
3. What is the altitude of the flight?
_________________________________________________________
4. How many passengers can it carry?
_________________________________________________________
5. How much does a ticket for the flight from London to Sydney cost?
_________________________________________________________
Rewrite the following sentences based on the given words
1. Our vacation will last for 5 days. (a)
_________________________________________________________
2. They are excitied about the new movie. (find)
_________________________________________________________
3. My mother drove her car to work yesterday. (in)
_________________________________________________________
4. These are our bamboo-copters. (ours)
_________________________________________________________
5. This is not her invention. (hers)
_________________________________________________________
C. Đáp án đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 học kì 2 sách Kết nối tri thức
Find the word which has a different sound in the part underlined 1. B 2. D 3. A 4. A 5. B 6. D 7. A 8. A 9. C 10. A
Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. D 2. B 3. A 4. C 5. D 6. C 7. B 8. A 9. D 10. A
Choose the correct answer 1. B 2. A 3. C 4. D 5. B 6. B 7. C 8. A 9. A 10. A
Mark the letters to indicate the word with the CLOSET meaning to the underlined word 1. C 2. D
Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct
word or phrase that best fits each of the numbers blanks. 1. A 2. B 3. B 4. C 5. A
Read the text and answer the following questions.
1. It takes about twenty-one hours.
2. It is 4,500 kilometres per hour.
3. The plane will fly at an altitude of over 10,000 metres.
4. It will carry 300 passengers.
5. A ticket for the flight from London to Sydney costs about £2,000.
Rewrite the following sentences based on the given words
1. We will have a 5-day vacation.
2. They find the new movie exciting.
3. My mother went/ got to work in her car yesterday.
4. These bamboo-copters are ours.
5. This invention is not hers.
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức hay và miễn
phí tại: https://vndoc.com/tieng-anh-7-global-success