Đề cương Tin ứng dụng | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đề cương này tập trung vào ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong nông nghiệp và phân tích dữ liệu. Nó cung cấp thông tin về việc áp dụng ICT để tăng năng suất nông nghiệp, quản lý thủy lợi, và sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu như mô hình hóa và khai phá dữ liệu.

1) Mt số ứng dụng ICT hiện đại nhất trong phân tích dữ liệu là:
hình a, phng, trực quan hóa đin toán đám
2) Chọn phát biểu đúng: ICT gp chia sẻ và khai thác kiến thức địa
phương - ICT giúp huy động y dựng tài liệu kiến thức bản địa -
ICT gp bảo tồn và chia sẻ kiến thức của nông dân (tất cả các
phương án trên)
3) Để trìnhy một đon n bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ <P>
4) Các chiến lược để tăng năng suất ng nghiệp của các hộ sản xuất
nhỏ là? Quản thy lợi, ng ngh sinh học, quản sâu bnh
đánh giá đất, cải tiến chất dinh dưỡng va quản đất đai, cải
thiện thị trường các sở dữ liệu ng
5) Để tạo các sản phm dành cho in n, người ta thường lựa chọn chế độ
màu: CMYK
6) Để liên kết các layer ta dùng tổ hợp phím o: Ctrl+ E
7) Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web: <img src=”image.gif”>
8) Phím tắt nào được gắn đúng n chức ng ca Phím C cắt ảnh
9) Thuộcnh o định nghĩa CSS ngay trong 1 tag: Style
10) RoadType là cột lưu trữ giá trị thuộc tính và có 3 giá trị :
collector, arterial, freeway. Vy cột RoadType chứa dữ liệu kiểu
ch Sai
11) Để quay lại một số bước trước đó đã sử dụng: Ctrl + Alt + Z
12) phát biểuo là đúng trong mô nh dữ liêu Vector
A. Tất cả các phương án trên
B. Xác định được đường biên
C. tả chính xác các đối tượng địa
D. Chồng xếp c lớp vector rất phức tp
13) các nhà nghiên cứu sử dụng ICT để mở rộng giao tiếp chia sẻ tri
thức trong giai đon nào ca quá trình: trong suốt quá trình nghiên
cứu
14) muốn m mờ đối tượng o đó ta không thể sử dụng
Chn Eraser Tool\Opacity: 100%
15) chọn phát biểu đúng: Sử dụng CNTT vào việc giám sát đánh
giá kết quả nghn cứu th làm giảm chi p bng cách giảm sử
dụng giấy, tăng phn hồi ca ng n - Sử dụng CNTT vào việc
giám sát đánh giá kết qu nghiên cứu th làm giảm chi phí
bằng cách cải thiện quan sát từ xa mở rộng độ chính xác ca
dữ liệu
16) Quá trình biến đổi nh quá trình Chuyển nh từ sang to
17) Công cụ phân tích dữ liệu là: hình không gian (Spatial
moderling) khai phá dữ liệu (Data mining)
18) ICT có thể ngăn ngừa thiệt hại do dịch va sâu bnh do: ICT giúp
nông dân giảm hoặc sử dụng hiệu qu hơn tổng lượng thuốc trừ sâu
được sử dụng trong BVTV - ICT giúp những người chăn gia súc va
ngư dân dànhi nguyên thời gian để điều tr cho động vt bị bn
hoc xác định sự bùng phát dịch hại - ICT giúp các nhà sản xut có
thể xác đnh, theo dõi và bảo vệ cây trồng, động vật vfa sinh kế của
họ tt hơn (Tất cả)
19) Phím tắt nào đ ẩn hoc hiện thanh công cụ c bảng làm việc:
Tab
20) hình dữ liệu vector biểu diễn các đi ợng không liên tục trên
bề mt trái đất như:
A. Vùng
B. Điểm
C. Đường
D. Tất cả các điều trên
21) Làm sao đ hiển th liên kết mà không gch chân bên dưới:
a {text-decoration:none}
22) Công dụng của brush tool: Vẽ
23) Để nghịch đảo vùng chọn ta dùng tổ hợp phím tắto? Ctrl +
Shift + I
24) Bạn được yêu cầumc hộ dân nằm trong vùng bán kính 1km từ
các điểm chữa cháy. Loại thao tác nào bạn nên lựa chọn ng đệm
25) Thẻ <input type="Submit”...>ng đểm gì? Tạo một nút lệnh
dùng để gửi tin trong form đi
26) ứng dụng nào của CNTT truyền thông giúp nhng người sản
xut nhỏ ng cơ hội có kiến thức, kỹ năng từ nghiên cứu nông
nghiệp: Hệ thống elearning
27) Nhiệm vụ cac quốc gia để khuyến khích CNTT ng dụng trong
nông nghiệp?
Hỗ tr nông dân nghèo các tài sản dịch vụ ICT - Khai thác
ICT một cách hiu quả
28) Công cụ dùng để phổ biến kết qu sau khi phân ch dữ liệu đến
những người nông dân: Wife SMS
29) hình DEM biểu diễn raster ca một khu vực trong đó mỗi ô
lưới chứa một giá trị về độ cao Đúng
30) Phòng cứu hỏa thành phố đang xác định i đặt trạm cứu hỏa mi
để tăng cường cho 2 trạm đã có sẵn. một nhân tố có thể không ảnh
hưng tới quy mô của trạm mi đó là Giới hạn tốc độ
31) Mt đi tượng địa hình dáng, vị trí, biểu ợng một thành
phn khác là Dữ liệu thuộc tính
32) Bài toán tối ưu trong GIS được sử dụng trong dụ nào dưới đây
Dịch vụ giao nhận xác định một tuyến đường từ các tuyến đường
tiềm năng bởi chi phí vận chuyển tn tuyến đường đó thấp
nhất
33) Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa đầu t: text-
transform:capitalize
34) Trong CSS, để ngăn ch giữac thuộc tính ta dùng: Dấu chấm
phẩy
35) cặp dữ liệu nào thể sử dụng đểnh toán mc độ co-nén của
một đối tượng: Kích tc ô độ phân giải ca ô lưới
36) CSS dùng để định nghĩa Style khác nhau cho cùng một loại thẻ
HTML bằng ch sử dụng: Class selector
37) Mệnh đề nào dưới đây nói về tỷ lệ bản đồ? Tỷ lệ bản đồ th hin
mức độ thu nhỏ gia bản đồ thế giới thực.
38) Trong HTML, để thiết lập nh nền cho trang web tang: <body
background=”URL”>
39) Quá trình nén nh quá trình: Giảm dung ợng tng tin trong
ảnh
40) cấp quốc gia hoc khu vực,c hình được tạo ra từ bản đ
đất kỹ thut số có thể được sử dụng đ
A. Sử dụng trong các hệ thống cảnho sm, cho phép các nhà hoạch
định chính sách có thêm thời gian để phản ứng trước nhng thiếu
hụt ở th trường ở trong nước và xut khu
B. Các nhà khí hu học, nhà thủy n nha hoch định cây trồng dự
đoán chính xác hơn trong các tác động của biến đi khí hậu hoặc
công nghệ mới đến sản xuất thực phm và sức khỏe môi trường
C. Cải thiện vic lựa chọn cây trồng và giống
D. Tất cả các phương án
41) Mặc định số được sử dụng trong phương pháp IDW để tính
trọng số các điểm mu 2
42) Nếu bạn muốn xác định khu vực dân nào ca một thành phố
nm trong khu vực mc độ tiếng ồn cao, loại chồng lớp nào bạn sẽ
thực hiện Chng xếp điểm
43) To mi một layer tang tổ hợp phím tắt: Ctrl + shift + N
44) Điều sau đâyđúng
A. Không n sử dụng quá 2 công cụ trong hộpng cụ để thc hiện
thao tácmàu
B. Không nên màu trực tiếpn nh gốc, thể màu trên các
layer
C. Bắt buộc sử dụng brush tool nếu bạn muốn màu
D. Không đáp án đúng
45) CSS dùng để áp dụng duy nhất cho 1 thẻ trên trang web tbộ
chọn Selector trong css là gì? ID selector
46) Chỉ ra đâu không phải một do để ng dụng ng ngh thông
tin trong nông nghiệp: Tập trung hóa thông tin
47) Nếu bạn thay đi tỷ lệ bản đồ Canada từ 1:1,000 thành 1:100,000,
Canada sẽ hiển thị nhỏ hơn Đúng
48) Đâu tag tạo ra liên kết (link) trong web:
<a href=‘‘http://www.w3schools.com”>W3Schools</a>
49) Thành phần bản ca raster là: ô ới
50) Cách nào dưới đây dùng để sử dụngng cụ Retangular Marquee
Tool đ tạo vùng chọn hình chnht: Click xác định 1 điểm trên
nh di chuyển chuột để tạo vùng chn.
51) Từ HTML từ viết tắt của cụm từ nào sau đây: Hyper Text
Markup Language
52) Để gộp nhiều Layer thành 1 Layer dùng lệnh : Layer\Merge
Visible (Ctrl+Shift+E)
53) Công c được sử dụng để trong qun lý thủy lợi là: Máy GPS
LiDAR - Digtal orthophoto quads (DOQ) tất cả các công cụ
54) m lượng cacbon hu cơ trong đất có liên quan như thế nào với
năng sut cây trồng: m lượng C hữu trong đất cao rất
quan trọng đối với ng suất ng nghip bảo tồn môi tờng
55) Healing tool được sử dụng đ Xóa/che khuyết đim
56) Tag nào tạo ra 1 text input field <input type=”text”>
57) Khi bạn thực hiện một truy vn không gian cần phải chỉ lớp cha
các điợng cần m kiếm và lớp chứa c đối tưng có liên quan và
Mối quan hệ không gian bạn mun phân tích
58) Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?
<a href=”url” target=”_blank”>
59) Điều dưới đây đúng khi truy vn GIS trả về các bn ghi phù
hợp vi các tiêu c do người sử dụng đặt ra
60) ICT đang tích hp vào các dch vụ vnng thôn qua các kênh:
A. Radio, TV, video, bản in, thư viện.
B. Internet, mobile.
C. Tin nhn văn bản/video
D. Tất cả các phương án trên.
61) Các công nghệ khai thác dữ liệu, các hệ thống hỗ trợ quyết định và
phn mm mô hình hóa giúp gì cho chính phủ hoặc các đối tác phát
triển?
A. khả năng hiu các tác động của những ng nghệ tăng
cường năng suất ng n sử dụng.
B. biết nông dân đang sử dụng các công nghệ ng cường ng sut
nào.
C. sử dụng công nghệ sinh lý một cách thích hợp.
D. Tt cả các phương án trên.
62) vai trò của ICT vi các dịch vụ vn khuyếnng gồm: thông
báo cho đại khuyến ng nhà cung cấp dch vụ vấn - sử dụng
radio và video để tiếp cận nông dân - m cho tng tin có thể truy
cập thông qua điện thoi di động và internet (tất cả các phương án
trên)
63) . Biểu diễn một khu vực địa bằng cách chia thành ma trận các ô
vuông là? Raster
64) Đặt dòng liên kết với file CSS vùng nào trong file HTML
<head>
65) Phânch các ngôi nhà nm trong vùng nguy ngp lt một
bài toán về Phân tích về mật độ
66) Tag nào tạo ra 1 text area: <textarea>
67) 2 hmàu thường được sử dụng khi thiết kế đ họa là RGB và
CMYK. Điều nào sau đâysai khi nói về 2 hệ màu y: RGB
thường được sử dng cho hin thị n CMYK đưc sử dng để in
ấn
68) Xác đnh vị trí thích hợp nhất cho việc y dng bệnh viện mi
một ví dụ ca phân tích không gian? Sai
69) CSS ng để áp dụng cho tất cả các loại tag cùng g tr thuộc
tính class là Class selector
70) Các yếu tốp phầnm giảm năng sut trong nông nghiệp là: Sự
xâm nhập của u bệnh các tác nhân bệnh, sở hạ tầng
nghèo n, mất đất suy thoái, ngập úng nhim mặn, tác
động của biến đổi khí hậu, thiếu sở lưu trữ thị trường yếu
71) Để xóa 1 phn hình ảnh: Dùng công cụ eraser tool
72) Linear Gradinet để màu theo dạng: u biến thiên từ điểm
đầu đến điểm cuối ca hình nh
73) Trong HTML nếu ta không thiết lập thuộc tính target ca th tạo
liên kết trang thì khi người dùng nhn chuột vào đường link sẽ có
A. Trang web mi xuất hiện vào chính cửa sổ hiện hành
B. Trang web mới sẽ xut hiện vào một cửa sổ mới
C. Trang web mới sẽ xut hiện vào một cửa sổ cao nht
D. Trang web mới sẽ không xut hiện
74) Phát biểu nào dưới đây sai để đổ màu cho vùng chọn: Image/
Dulipcate
75) Mt nh chứa càng nhiều pixel tChất lượng ảnh ng cao
76) Ý nghĩa của việc qun dinh dưỡng ti ưu là: Tăng năng sut cải
thiện năng sut đất - m giảm chi phí đầu tư phân bón ( A,B
đều đúng)
77) trong CSS để thiết lập lề cho mô hình hộp ta dùng thuộc nh
margin
78) geogre muốn c đnh và lập bản đ ng an toàn 300 mét xung
quanh các trường học trong thành phố anh ta sinh sống. giải pháp GIS
nào sẽ đápng được yêu cầu của anhy tạo vùng đệm (buffering)
79) th tự ưu tiên áp dụng đnh dng khi sử dụng các loi CSS (từ cao
đến thp)
inline style, internal style sheet, external style sheet, browser
default,
80) tăng ng suất nông nghiệp theo ch tng minh thích ứng khí
hu đòi hỏi phi đầu liên tục: phát triển nguồn nhân lực trong
nông nghiệp
1. mc định khi ly muu bằng eyedropper tool thì palette color sẽ
hiển thị giá trị màu trên kênh
A. black white
B. RGB
C. CMYK
D. Grayscale
2. Màu ngầm định trong photoshop (Foreground/ background) :
Đen/Trắng
3. Thẻo sau đây dùng để chèn file video vào trang web bằng ngôn
ngữ HTML 5 để xem mà trình duyệt người ng không cần cài
plugin
A. <video src=”movie.mp4” type=”video/mp4” width=”320”
height=”240”></video>
B. <object src=movie.mp4” type=”video/mp4” width=”320
height=”240”></object>
C. <embed src=”movie.mp4” type=”video/mp4” width=”320”
height=”240”></embed>
D. Tt cả đều sai
4. Định dng file chun của photoshop PSD
5. Thách thc đi vi vn đề an ninh lương thực: Thiếu lương thực
thiếu dinh dưng - Giá cả tăng - Biến đổi khí hậu (Tt
cả các ý trên)
6. Dịch vụo không thể ứng dụng ca ICT cho ng nghip?
Chuyển phát thư
7. Trên hình nh đã vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mi giữ
phím Shift sẽ cho kết quả: Cng hai vùng chọn
8. Điềno chỗ trống: …….. đã m cho quá trình nghiên cứu nông
nghiệp va các mối quan hệ đối tác được hình thành, duy trì và
hưng tới các mục tiêu phát triển ICT
9. Thẻ &lt;input type="text”...&gt; dùng để m? Tạo một ô text
để nhập dữ liệu 1 dòng
10. Vai trò ca ICT với nghiên cu nông nghiệp: Gp các
t chức nghiên cu dễ dàng liên kết vớicn ln quan va hiểu
nhu cầu của họ, do đó tăng cường hiệu qu nghiên cứu - Thu thập
và phân tích dữ liệu nghiên cứu - Là công c chia sẻ tri thức trong
nghiên cứu (Tất cả)
11. Canh tác chính xác thể được thực hiện thông qua
A. Mạng cảm biến không y (WSN)
B. Công nghệ vệ tinh
C. Đều đúng
D. Đều sai
12. Nhng thực trạng nàonh hưởng đến lĩnh vực nông nghiệp? Giá
lương thực ng - n số ng - Thiếu hụt sở hạ tầng nông tn
- Biến đổi khí hậu (Tất cả các phương án)
13. Truy vn thuộc nh nào dưới đây sẽ giúp chọn ra các cửangn
lẻ doanh thu hàng m ít nhất $1.000.000 Loại_cửa_hàng =
n lẻ AND Doanh thu >= 1000000
14. màu trắng trong photoshop FFFFFF
15. Trong CSS để quy định đưng biên của hình hộp
có độ rộng 5px tang Border-size: 5px
16. Trong HTML để khai báo một danh ch do người
dùng tự định nghĩa ta ng thẻ <DL>
17. Với ngôn ngữ HTML5 để tạo textbox chỉ cho phép
nhp giá trị số từ 0 đến 10 pháp nào sau đây đúng <input type
=”number” min=”1” max=”10”>
18. Muốn màu nh grayscale thì ta cn
A. Chuyển hệ màu grayscale sang RGB rồi chn u ng
cụ thích hợp để
B. Chuyển hệ màu grayscale sang Bitmap rồi chọn màu công
cụ thích hợp để tô
C. Chọn u thích hp cùng ng cụ tô bình thường
D. Tt cả đều sai
19. Phát biểu nào ca đúng: Không th biến layer background
thành layer tng
20. Điềuđúng về hệ màu Grayscale trong photoshop:
Grayscale hệ màu đa mức xám
21. Mt mng ới c đưng dây dn điện thể được
biểu diễn dưới dng nh học vector nào dưới đây Kiểu đường/
polyline
22. ngong để thay đi màu nền Background-
color:
23. Đường giao thông nên kiểu dữ liệu nào sau đây? Raster
24. Để truy cập vào các Website trên Internet, người sử dụng cn cài
đặt phn mềm o trên máy tính? Web browser
25. Trong CSS để thiết lậpng đệm cho hình hộp tang thuộc
tính: Padding
26. Bật tắt biểu tượng con mắt trên thanh Layer Palette để: n/hiện
Layer
27. Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web : <img src=”image.gif”>
28. ICT thể đc sử dụng trong thành phno dưới đây liên quan
đến kiến thc nông nghiệp hệ thống thông tin? Hệ thống nghiên
cứu và chia sẻ kiến thức - Elearning - Dịch vụ vn
(cả 3 thành phn trên)
29. Công cụ dùng để phổ biến kết qu sau khi phân tích dữ liệu đến
những người cần là Wifi SMS
30. VERCON gì? Mạng truyền thông nghiên cu khuyến
nông ảo
31. Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ: <link>
32. Để hủyng chọn ta dùng t hợp phím: Ctrl + D
33. Các file CSS được u trữ vi phn mở rộng CSS
34. Dựa vào dữ liệu điều tra mu, john đã ướcnh mc độ đói nghèo
trong cả khu vực nghiên cứu. loại phân tích nào anh ta đã sử dụng
để giúp đưa ra quyết định
A. Tối ưu hóa
B. Kiểm định giả thuyết
C. Truy vấn lp luận
D. Chuyển đổi dliệu
35. ứng dụng giúp thu thập dữ liệu khot nông thôn là:
iFormBuilder
36. điều dưới đây sẽ tác động nhiều nhất tới mc độ chínhc
của quá trình nội suy
A. phân bốc đim mẫu và hiện tượng mu
B. số lượng các điểm lấy mu vùng lấy mu
C. số lượng phân bố của các điểm ly mu
D. vùng hiện tượng được chọn mẫu
37. một cửa ng nh muốn xác định tuyến đưng ngn nht từ cửa
hàng tới c khách hàng thường xuyên của họ quay trở lại cửa hàng
một ví dụ về bài toán về m vùng phục vụ
38. Công nghệ cm biến nitơ được sử dụng đ: Qun chất dinh
dưỡng ngăn chặn việc lạm dng hoặc quá ít phân bón từng
nh đồng cây trồng.
39. Tốt nhtn sử dụng hình dữ liệu raster khi muốn thc hiện
các phép đo chính xác Sai
40. Đâu tag tạo ra liên kết đến email: <a href=”mailto:xxx@yyy>
41. Trong CSS để chuyển đổi tự trong một thành phần thành ch in
hoa tang thuộc tính: Text-transform: upercase
42. Lp bản đồ mức độ phì nhu đất của một cánh đồng từ một tập các
điểm lấy mu đất cần sdụng cách thứco dưới đây Nội suy
không gian
43. Tag nào dùng để tạo hình nền cho web <body
background=”background.gif”>
44. Để quay lại 1 số bước trước đó đã thực hiện sử dụng: Ctrl+Alt +
Z
45. Thay vì thực hiện thu nhp dữ liệu bằng tay hoặc khảot trên
giấy, các nhà nghiên cu thể thu thp dữ liệu tng qua: SMS
hoặc các ng cụ thu thp dữ liệu kỹ thuật di động - Th
nhn dng tần số tuyến (RFID
46. Nếu bạn cần tìm tất cả các tnh gn tiếp với thành phố nội, bạn
có thể sử dụng truy vấn thuộc tính Sai
47. Web tĩnh website người quản trị( những người không
phải lập trình viên) không th…… nh nh phải cần
kiến thức về HTML bản
48. Trong CSS để chuyển đổi tự trong một thành phần thành ch in
thường ta dùng thuộc tính Text-transform: lowercase
49. Sử dụng vị trí của khách hàng và dữ liệu đường phố để xác định
tuyến đường giao hàng loại phân tích không gian nào Phân tích
mạng lưới
50. Theo world bank (2008), bao nhu %n số làm
nông nghiệp ti các nưc thu nhập bình quân 400-1800usd/năm?
0.4
51. Phím tắt L là ca nhóm công cụ Tạo vùng chn tự do
52. Việc sử dụng negative space việc Sử dụng hp khoảng
trắng( không nhất thiết u trắng)
53. Giá tr của tolerance càng ln tĐộ sai khác màu chọn khi tạo
vùng chọn theo màu ng nhỏ khó ng ng)
54. một trong những khoản đầu tư hu ích nhất mà 1 tổ chc nghiên
cứu NN thể thực hiện là: Đầu vào việc tổ chức cung cấp
quyền truy cập vào i nguyên tng tin dữ liệu ca nh
55. việc sử dụng các phần mm hỗ tr thiết kế đồ họa trên máy tính
giúp cho
A. dễng chỉnh sửac phẩm hơn khi làm thủ công
B. giảm chi phí sản xuất sản phm
C. các nhà nghệ thut dễ dàng thay đi những hiệu ng độc đáo
trên sản phẩm
D. tất cả đều đúng
56. giải quyết bài toán giảm thiểu tổng quãng đường di chuyển trên
một mng ới……. toán này gọi loại dữ liệu đim nào sau đây
A. một điểm gi định trên mng lưới
B.
57. Điềuo sau đây đúng: Không th thiết kế từ tiếng anh với
phần mềm photoshop
58. Nếu bạn chọn ba mnh đất khác nhau từ một lớp các mảnh đất, bao
nhiêu bản ghi sẽ được chọn từ bảng thuộc tính gn kèm với lớp d
liệu này?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
59. Để thay đổiu đã tô tại một vùng chọn nào đó ta cn
A. Lựa chọn màu mi đè lên màu
B. Sử dụng eraser tool để tẩy màu đi lựa chọn lại màu
muốn tô để tô lên
C. Cả 2 phương pháp đu đúng
60. Điền vào chỗ trống: Nhờ có ICT, dịch vụ vấn có thể khai thác
phm vi chuyên môn… cung cấp lời: Rộng hơn/c thể, chính
xác n
1. Công cụ Lasso Tool là ng cụ tạo vùng chn tự do
2. Công cụ brush làng cụ: để vẽ bằng màu foreground
3. Đâu tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ nhỏ nht <h6>
4. Sản phm nào không phải sản phm của thiết kế đồ họa máy
tính
A. Poster
B. nh chuyển động
C. tranh sơn dầu
D. ảnh 3D
5. Trong HTML, để gộp hai hay nhiều dòng liên tiếp trog cùng một
cột ca bảng thành một dòng duy nhất ta ng thuộc tính:
Rowspan
6. Mt lớp đối ng địa một tập dữ liệu thể miêu tả như
một lớp trên bản đ GIS Sai
7. Bề mt địanh chỉ thể được y dựng từ hình các điểm
lấy mu
A. Sai
B. Đúng
8. cấu trúc đơn gin ca một trang HTML đưc khai o theo th tự
html, head, body
9. Chọn câu trả lời đúng dưới đây để được vùng chọnnh tròn:
tất cả đều sai
( phải Sử dụng Elliptical Marquee Tool kết hợp giữ kèm
Shift)
10. Để tạo một đường kẻ ngang trên trang web ta dùng th
<HR>
11. ứng dụng được sử dụng để phân tích dữ liệu: Genstat
12. nếu muốnmc thửa đất của các hộ dân nm trong một
vùng đệm thì ta s thực hiện như o
A. sử dụng chồng lớp để kết hợp vùng đm với một lớp khác
B. sử dụng chồng lớpc thửa đất tìm những thửa đất nằmn
trong vùng đệm
C. sử dụng truy vấn không gian để chọn ra các đặc trưngn
trong vùng đệm
D. tất cảc phương án trên
13. khái niệm typography để chỉ nghệ thuật sắp đặt ghép
ch
14. một định nghĩa đơn giản về phân tích không gian
A. phân tích không gian một tập hợpc phương pháp kết
qu ca nó thay đổi khi vị trí ca các đối tượng nghiên cứu
thay đi
B. phân tích không gian một nhánh của khoa học hệ thống phát
triển từ phân tích địa lý và lịch sử truyền thống
C. phân tích không gian các phương pháp toán phc tạp dùng để
kiểm soát mc độ các hiện tượng địa lý
D. phân tích không gian là một b môn trong chuyên ngành bản
đồ học để sử dụng đểc định các mối quan hệ không gian
giữa các hiện tượng địa
15. wordpress sử dụng hệ qun tr sở dữ liệu: MySQL
16. Mt lớp bản đồ dùng để biểu diễn các quận của thành ph thì
loại dliệu nào là thích hợp nhất Polygon
17. wordpress dùng để tạo một website
18. thuộcnh nào thay đổi kích cỡ ch font-size
19. Cho 2 phát biểu về ruler
1: 2 thanh thước đo, một nằm ngang phía trên file nh một nm
dọc bên trái file ảnh
2: mc định gốc tọa độ sẽ trùng vi góc bên trái ca file ảnh, nếu nh bị
xoay đi một c nào đó thì gốc ta độ s trùng với gócn trái ca
khung tứ giác bao quanh filenh
2 phát biểu đúng
20. Trong m thành phần cấu thành GIS: Phn mm, Phần
cứng, Dữ liệu, Phương pháp Con người, thành phần nào
quan trọng nhất? con người
21. hệ thống GIS một hệ thng thông tin địa cung cấp
các công cụ để tạo, phân tích chia sẻ thông tin địa giúp
tr lời các u hỏi ra quyết định địa
1. để thể to khung bố cục (lưới) trong photoshop 6 portable ta th
A. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh y chọn sử dụng
move tool, đưa chuộtm thước kẻ ngang kéo xuống vị trí
muốn xác định bn ngang
B. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng
move tool, đưa chuột bám thưc kẻ dọc ri nháy đúp để thể
hiện một đưng kẻ mới cạnh thước,o sang vị trí muốnc
định bn dọc
C. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng
move tool, đưa chuột m thước kẻ dọc rồi nháy đúp để hiển
thmột đường kẻ cạnh thước, kéo sang vị trí muốn xác định
biên dọc
D. trong window chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng
move tool, đưa chuột bám thưc kẻ ngang kéo xuống vị trí
muốn xác định bn ngang
2. Nghiên cu nông nghiệp một hot động quan trọng để: Cải thiện
năng suất va khả năng duy trì của nnh ng nghiệp
3. Hai kiểu thông tin một hệ thống GIS lưu trữ các đi tượng địa
và dữ liệu thuộc tính
A. Đúng
B. Sai
4. Trong CSS để n chỉnh lề của văn bản trong một thành phần ta dùng
thuộc tính Text-align (để căn chỉnh vị trí của chtheo chiều ngang
mc định sẵn là căn l trái)
5. Qun nito thành công ý nghĩa n thế nào?
Cung cp đủ nito cho cây trồng để tối ưu hóa năng suất
lợi nhuận trong khi giảm thiểu thit hại cho nước không
khí
6. Để ghépc đối tượng được u trong các layer khác nhau từ các file
tài liệu khác nhau thì ta có thể
A. Kéo layer đó trong layer palette từ file A sang layer palette của
file B
B. Kéo layer đó từ cửa sổ hiển thị file A sang cửa sổ hiển thị file
B
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
7. Hai hình dữ liệu chính được sử dụng trong GIS vector raster.
Chọn phương án đúng nht mô tả đặc trưng ca mô hình dliệu
VECTOR? Thích hợp cho việc phân tích mạng i
8. Hai hình dữ liệu chính được sử dụng trong GIS vector raster.
Chọn phương án đúng nht mô tả đặc trưng ca mô hình dliệu
RASTER: u cầu dung lượng lưu tr lớn
9. Công cụ thu thp dữ liệung nghiệp là: Geographical information
systems(GIS) va Global positioning system (GPS)
10. ảnh trong máy tính được to bởi các pixel
11. để ln kết tất cảc layer thành một layer ta dùng t hợp phím
Ctrl + Shift + E
12. Mt truy vn thuộc tính được to bởi một trường thuộcnh, một
giá và thành phn nào dưới đây Một toán tử
13. Khi thiết lập giá tr cho tham số resolution thông thường người ta
sẽ lựa chọn gtrị bao nhiêu cho các sản phẩm được in ra 72
14. Kết quả của truy vấn thuộcnh một tập các các đối tượng c
bản ghi đưc chọn
A. Sai
B. Đúng
15. Người được mnh danh cha đẻ của thiết kế đồ họa hiện đại là:
William Morris
16. Phương pháp nào sau đây không phải phương pháp nội suy
trong ArcView
A. Inverse distance weighting (IDW) (Nội suy khong cách
nghịch đảo có trọng s )
B. Random point weighting (RPW)
C. Spline (Ni suy chốt trục)
D. Kriging (Nội suy kriging)
17. Phát biểu nào sau đâyđúng
A. Photoshop 6 portable bắt buộc u file với đuôi mở rộng
psd”
B. Photoshop 6 portable không cho phép tạo một i liệu mới mà
phi m mộti liệu( bứcnh) có sẵn
C. Photoshop 6 portable tự động u lại c thao tác của bạn trong
phiênm việc, bạn hoàn toàn thể tắt ứng dụng mà không
cần lựa chọ lưu file
D. Photoshop 6 portable cho phép mở nhiều file khác nhau trong
cùng một phiên làm vic
18. Tag nào định nghĩa CSS ngay trong file HTML <style>
19. Kiểu tệp nào sau đây không phải kiểu dữ liệu vector (không
chc)
A. DXF
B. KML
C. BMP
D. SHP
20. Chọn phát biểu đúng: ICT giúp chia skhai thác kiến thức địa
phương - ICT giúp huy động y dựngi liệu kiến thức bản địa -
ICT gp bảo tồn và chia sẻ kiến thức ca ng dân tất cả
các phương án tn
21. Công nghệ thông tin truyền thông (ICT) thể vai trò gì
trong việc giải quyết các thách thc của ng nghiệp?
ITC một trong nhng giải pháp hiệu quả cho những thách thức
dài hạn ngắn hạn
22. Trong biểu diễn….. tất cả các đường được khi nối các điểm
bằng các đoạn thng Vector
23. L3F gì? Một ứng dụng học tập từ xa mở, đc xây dựng bi
Commonwealth of learning
24. Mạng cảm biến không dây (WSN) thể được ứng dụng o đâu?
Qun lý thiên tai và đánh giá môi trường - Phát hiện hoạt động của
núi lửa - kiểm tra cht lượng nước và canhc chính xác tất cả
đúng
25. Trong thẻ tạo bảng của HTML để thiết lp độy đưng viền cho
bảng ta dùng thuộc tính Border
26. Làm thế o để hiển th viền 1 phần tử với kích thước đường viền
như sau: The top border = 10pixels the bottom border = 5 pixels the
left border = 20 pixels the right border = 1 pixels
Border-width: 10px 1px 5px 20px
Thứ tự: Trên-phải-dưới-trái
27. Để copy 1 Layer, trường hợp nào sau đâykhông đúng: Gi
Ctrl kéo đến vị trí mới
28. Bộng cụ Marquee thể tạong chọn theo: Hình chữ nhật,
Hình elip
29. Eyedropper tool cho phép lấy mu màu tại
A. Điểm bất kỳ
B. Điểm ti nhất trong nh
C. Điểmng nhất trong nh
D. Điểm động trung bình trong nh
30. Giả sử bạn một lp về ch số môi trường sống một lớp về b
mt địa hình, bạn muốn biết những loạinh bề mặt nào trong một
môi trường sống cụ thể và giá trị của chúng là bao nhiêu. Bạn cần
phi thc hiện kỹ thuật GIS nào dưới đây
A. Phânch ng đệm
B. Truy vấn không gian
C. Truy vấn thuộc tính
D. Phân tích chồng lớp
31. Lưng carbon hữu trong đất phụ thuộc vào Lượng nước -
Loi đất - Phương pháp canh tác tất cả
32. WWW từ viết tắt ca từ word wide web
33. Giao thức dùng để trao đi thông tin giữa web browser với web
server là
A. Giao thc TCP/IP
B. Giao thc URL
C. Giao thc DNS
D. Giao thức HTTP
34. trong CSS để tạo hiệu ng đổi màu chữ cho đường link sang màu
đỏ khi link đó đã được mở ra ta dùng a:link{color:red}
35. Bộ lọco ng đ nhiễu cho bức ảnh bằng các hạt màu lm tm
Noise
36. Làm sao để tạo ch đm
A. font:b
B. font-weight:bold
C. style:bold
D. tất cả đều đúng
37. trong HTML để chèn hình nh vào trang web ta dùng th <img>
38. Đâu tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất <h1>
39. Trang web( web page)
A. một tài liệu HTML trong đó lưu tr các nội dung
định dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… theo định dạng
HTML
B. một website gồm nhiều các web con được ln kết với nhau
thông qua các đường link
C. một tập hợp các trang web liên kết với nhau, được quản
bởi một nhân, t chức nào đó
D. Tt cả đều đúng
40. Hiển thị đúng dng văn bản đã son tho( khong trng, xuống
dòng, tag…) <PRE>
1. Để đóng file đang mở ta thể thao tác Tổ hợp phím Ctrl +
W
2. Điềno chỗ trống:ng nghệ…… khiến việc lưu trữ chia
sẻ dữ liệu và thông tin trở nên ít tốn kém n
Lưu trữ đám mây
3. Thut ngữo thuộc sự tiến bộ trong lưu trữ và trao đổi dữ liệu
Điện toán đám mây
4. Vai trò ca nông nghiệp? ng nghiệpmột lĩnh vc
quan trọng cho sự tăng trưởng bền vững của các nước đang
phát triển đặc biệt c nướcng nghiệp như các ớc cận
Sahara châu phi - Nông nghiệp là một lĩnh vực cung cấp cho
việcm cho phần lớn lao động ng tn- Nông nghiệp có
vai trò cung cp nguồn lương thc Tất cả các ý tn
5. Ai (tổ chc nào) tạo ra web standards The word wide web
consortium
6. Chỉ ra đâu không phải một do để ng dụngng ngh
thông tin trong ng nghiệp: Tập trung hóa thông tin
7. Đâu tag tạo ra chữ đậm <b>
8. Phát biểu nào sau đây đúng về eraser tool
A. Eraser tool phím tắtX
B. Eraser tool th thay đổi kích thước hình dạng ng
xóa
C. Eraser tool cho phép xóa layer background về trắng
D. Các phương án đều đúng
9. Thut ngo dưới đây đưc sử dụng khi ước tính các giá trị
chưa biết trên bề mt từ các giá trị mu đã biết Nội suy kng
gian
10. Thuộc tính nào m chữ trong tag p tr thành ch đậm
p {font-weight bold}
11. Để u vùng chọn ta dùng cách nào Menu select/save
selection
12. Muốn vẽ theo đường thng ngang, dọc, nghiêng góc 45 đ
với Pen Tool: Nhấn giữ phím Shift
13. Palette (bảng chọn) chuyên hỗ trợ thiết kế chữ
Color
14. ICT giúp các tổ chức nghiên cu dễ dàng liên kết với: Nhóm
sản xuất, chuyên gia kỹ thuật, khu vực nhân, quản trị
viên nghiên cứu nhà hoạch định chính sách
15. Phím tắt M của nhómng cụ: Tạo ng chn theo nh
cố đnh
16. trong HTML để thay đi kích thưc chiều rộng cho nh ta
dùng thuộc tính width
17. ngôn ngữ nào dưới đây thưng được sử dụng trong truy vấn
các bảng dữ liệu SQL
18. sao chép một layer ta dùng t hợp phím tắt nào Ctrl + J
19. Vùng chọn vùng khép n
20. Trong CSS để quy định một thành phn sẽ không được hiển
thị ta dùng Display: none
21. Mạng cảm biến không dây (WSN) gì? WSN một nhóm
các thiết bị cm biến nhỏ hoặc các t, thu thập dữ liệu
một vị trí nhất định. Các nút này sau đó gửi dữ liệu t đến
một trạm sở trong mng, sau đó dữ liệu được truyền
đến một máy tính trung tâm thực hiện phân tích trích
xuất thôn
22. Phát biểu o đúng trong mô hình d liệu vector
A. Chồng xếp c lớp vector rất phức tp
B. Xác định được đường biên
C. tả chính xác các đối tượng địa lý
D. Tất cả các phương án trên
23. Chọn phát biểu đúng
A. Sử dụng ng nghệ tng tin vào việc giám sát và đánh giá
kết quả nghiên cứu rất tốnm do phi thuê chuyên gia phân
tích dliệu
B. Sử dụng ng ngh tng tin vào việc giám sát đánh
giá kết qu nghiên cứu th m giảm chi phí bằng cách
cải thiện quan sát từ xa mở rộng độ chính xác ca dữ
liu
C. Sử dụng ng nghệ thông tin vào việc giám sát đánh
giá kết qu nghn cứu th giảm chi p bằng cách
giảm sử dng giấy, ng phản hồi ca ng n
D. B C đu đúng
24. Đâu tag để xuống ng trong web <br>
25. Làm thế nào để thêm màu nền cho tất cảc phn tử <h1>
h1{background-color:#FFFFFF}
26. để tạo ln kết đến website. Câu lệnho sau đây đúng
nht
<a href=‘‘http://www.vnua.edu.vn”>Học viện NNVN</a>
ng nghiệp
1. Sử dụng ng nghệ thông tin truyền thống (ICT) trong nông
nghiệp như thế nào để đạt được kết quả tốt nhất?
A. Xây dựng sở hạ tầng, thiết bị, dịch vụ riêng.
B. Cả A C cùng đúng.
C. Tp trung vào công nghệ đầu tiên ln sử dụngng nghệ mi
nht.
D. Cả B C cùng đúng.
2. ICT thể đc sử dụng trong thành phần nào dưới đây liên quan
đến kiến thức nông nghiệp và?
A. Hệ thống nghiên cứu chia sẻ kiến thức C. E learning
B. Dịch vụ vn D. cả 3 thành
phần tn
3. Vai trò của ICT với nghiên cứu nông nghip?
A. ng cụm cho dữ liệu thông tin th truy cp.
B. công cụ chia sẻ tri thc trong nghiên cứu.
C. công cụ giúp thu thp phân tích dữ liệu nghiên cứu.
D. Tất cả các phương án trên.
4. vai trò ca ICT với nghn cứu ng nghiệp?
A. ICT giúp các tổ chức nghiên cu dễ dàng liên kết vớic bên liên
quan và hiểu nhu cầu
B. Thu thp phân tích dữ liệu nghiên cứu
C. ng cụ chia sẻ tri thức trong nghiên cứu của họ
D. tất cả các phương án trên
5. ICT th được sử dụng trong thành phần nào dưới đây liên
quan đến kiến thức nông nghiệp hệ thống thông tin?
A. Dịch vụ vấn.
B. E-learning.
C. Hệ thống nghiên cứu chia sẻ kiến thức.
D. Trong cả 3 thành phần trên.
6. Chức năng ca các công nghệ thiết bị ICT trong dịch vụ vấn
nông tn là:
A. Tổ chc sở tri trức cho các dịch vụ vấn khuyến nông.
B. Phân phối hoc cung cp quyền truy cập thông tin.
C. Kết nối mọi người vào mạng cục bộ, khu vc, toàn cầu để thúc đẩy
các phương pháp hợp tác và liên ngành; tăng sức mnh tiếng nói cho
cộng đồng
D. Tất cả các phương án trên.
7. ICT đang tích hợp vào các dịch vụ vấn nông thôn qua các
kênh:
A. Radio, TV, video, bản in, thư viện.
B. Internet, mobile.
c. Tin nhắn văn bản/video
D. Tất cả các phương án trên.
8. Dịch vụo dưới đây thể ng dụng của ICT trong nông nghiệp?
Phần mềm quản chui cung ứng.
9. Dịch vụo không thể ng dụng ca ICT cho nông nghip?
Chuyển phát thư
ICT vai t như thế nào đối với bảo hiểm ng nghiệp?
A. Các ng dụng ICT gp m giảm những hạn chế phát sinh do thiếu
dliệu.
B. Các ng dụng ICT gp giảm chi phí giao dch, cung cấp thông tin và
giao dch tài chính.
C. Các ng dụng ICT giúp làm giảm chi phí quản phát sinh.
D. Tất cả các ý trên.
10. ICT vai trò như thế nào trong việc đối phó với rủi ro nông
nghiệp? (Chọn 2 đáp án).
c ng dụng CNTT như điện thoại di đng th được sử dụng để
thu thập thông tin sau một rủi ro về mức độ thiệt hại, số lượng
nhân bị nh hưởng những người cn cứu tr - Các công cụ
CNTT đưc sử dụng để giải quyết các vấn đề giải ngân kiều hối
hoặc chứng từ viện tr cho các nhân bị ảnh hưởng bởi ri ro
nông nghiệp.
11. vai trò ca ICT vớic dịch vụ vấn khuyến nông gồm:
A. thông báo cho đại khuyến ng nhà cung cấp dch vụ vn
B. sử dụng radio và video để tiếp cận nông dân
C. m cho thông tin thể truy cp tng qua điện thoại di động và
internet
D. tất cả các phương án trên
12. Chọn phát biểu đúng:
A. ICT giúp chia sẻ khai thác kiến thc địa phương
B. ICT giúp huy động y dựngi liệu kiến thức bản địa
C. ICT giúp bảo tồn chia sẻ kiến thc ca ng dân
D. tất cả các phương án trên
13. Chọn phát biểu đúng:
A. Nhờ có ICT, dch vụ tư vn có thể khai thác phạm vi chuyên
môn rộng hơn nhiều cung cp lời khuyên cụ thể, chính xác
hơn
B. ICT cho phép nông dân tương c thời gian thc với các dịch
vụ tư vn
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
14. điền: Nhờ ICT, dch vụ vn thể khai thác phm vi chuyên
môn… và cung cấp lời: Rộng hơn/c thể, chính xác hơn
15. Truy cập phổ cậpgì? Truy cập phổ cập hướng đến mở rộng
truy cập ICT về mặt địa tới lượng lớn dân số, cho phép tất cả
ng dân sử dụng dịch vụ, bất kể vị trí, giới nh, các đặc điểm
nhân khác
16. Điền vào chỗ trống: …….. đã m cho quá trình nghiên cứu ng
nghiệp va các mối quan hệ đối c đượcnh thành, duy t hướng
tới các mục tiêu phát triển
ICT
17. một số ng dụng ICT hiện đại nhất trong phân tích dữ liệu là:
hình a, phng, trực quan hóa đin toán đám
18. các nhà nghiên cứu sử dụng ICT để mở rộng giao tiếp chia sẻ tri
thức trong giai đon nào ca quá trình: trong suốt quá trình nghiên
cứu
19. chức năng của c công nghệ thiết bị ICT trong dich vụ vn
nông thôn là:
A. Phân phối hoc cung cấp quyền truy cp thông tin: xác định nhu
cầu ttin thích hp với người dung nông thôn: định dng dễ hiểu,
ngôn ngữ thích hợp
B. Tổ chức sở tri trức cho c dịch vụ vấn khuyến nông: về
công nghệ, tài liệu vốn đang phân tán, nhiều định dng
C. Kết nối mọi ngườio mng cục bộ, khu vực, toàn cu để thúc đẩy
các phương pháp hợp tác và liên ngành, tang sức mnh tiếng nói
cho cộng đồng nông tn
D. Tất cả các phương án trên
20. Lựa chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: Công nghệ thông
tin truyền tng (ICT) bao gồmc .......... cho phép trao đổi hoặc
tập hợp thông tin tng qua tương tác hoc truyền dn.
Thiết b, công cụ ứng dụng
21. Các quốc gia cầnm gì để khuyến khích việc ứng dụng CNTT
trong nông nghiệp?
Khai thác ICT một cách hiu quả.
22. Để hạ tầng, ứng dụng, dịch vụ ICT dễ tiếp cận n vi nông tn
cần: Làm cho ICT th chi trả vùng nông thôn.
23. Các đối tác phát triển ĐIỀN VÀO thực hiệnng cao ng sut
y trồng?
Liên kết công nghệ cho năng suất nông nghiệp với công ngh
thông tin truyền thông ITC
24. Điền vào chỗ trống. hệ thống định vị toàn cầu GPS, radio, điện
thoại di động, bản đồ đất thut số vac lai ICT khác cung cp
cho…….tng minh để sử dụng công nghệ sinh lý….
ng dân
25. ICT thể ngăn ngừa thiệt hại do dịch vau bệnh do:
A. ICTgiúp nông dân giảm hoặc sử dụng hiệu qu n tổng lượng
thuốc trừ sâu được sdụng trong BVTV
B. ICT giúp những người chăn gia súc va ngư n dành tài nguyên
và thời gian để điều trị cho động vật bbện hoặc c định sự ng
phát dch hại
C. ICT giúp c nhà snar xuất thểc định, theo dõi bảo vệy
trồng, động vật vfa sinh kế của họ tốt hơn
D. Tất cả
26. ICT thể được ng trong thành phno dưới đây liên quan đến
kiến thc nông nghiệp và….
A. Hệ thống nghiên cứu chia sẻ kiến thức
B. Dịch vụ vn
C. E learning
D. Cả 3
27. Nghiên cứu ng nghiệp một hoạt động quan trọng để Cải thiện
năng suất khả năng duy trì của nnh ng nghiệp
28. ICT gp các tổ chức nghiên cứu ddàng liên kết với Nm sản
xuất, chun gia kỹ thuật, khu vực nhân, quản trị vn nghiên
cứu nhà hoạch định
29. Công nghệ vệ tinh sử dụng những ng nghệ nào sau đây GPS,
GIS va ng nghệ tỷ lệ biến đổi
30. Công c thu thập dliệu ng nghiệp Geographical
information systems(GIS) Global positioning system (GPS)
31. Công c phân tích dữ liệu hình không gian (Spatial
moderling) khai phá dữ liệu (Data mining)
32. Công cụ dùng để phổ biến kết qu sau khi phân ch dữ liệu đến
những người nông dân
Wifi SMS
33. ng nghiệp (hay canh tác) chínhc là
Thông tin vùng đất cụ th cho phép nhà sản xuát đưa ra quyết
định quản về các lĩnh vực rng bit về khu vực
34. Phát biểu o sau đây đúng nhất về canh c chính xác? ng đất
trồng trọt thông tin cụ th cho phép nhà sản xuất đưa ra quyết
định về các lĩnh vực rng biệt tn từng khu vực.
35. Canhc chính xác cung cấp nhng thông tin giúp người nông
dân đưa ra quyết định quản lý và sản xut phù hợp
A. Thông tin về đất bao gồm độ u, loại đất, qun ợng
chất hữu cơ
B. Thông tin về hạt giống ngày thu hoch, ngày trồng luân
canh, mật đ đ u trồng, ngày thu hoạch, chất ợng sản
phm
C. A B đu đúng
D. A B đều sai
36. Canh tác chính c th được thực hiện thông qua: Mng cm
biến không dây (WSN) - ng nghệ vệ tinh
Đều đúng
37. Việc thiết kế va thực hiện WSN đòi hỏi những tính ng quan trọng
nào
A. Các nút về hoạt động liên tục không cần bảo dưỡng ít nht một
mùa vụ (hoặc 4-6 tháng)
B. Chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như gió mùa va cái
nng tt độ
C. Tự động phát hiện các núi lửa đã xóa hoặc mi đến điều chỉnh
tuyến đưng
D. Tất cả đu đúng
38. m ng cacbon hữu trong đất liên quan như thế nào vi
năng sut cây trồng
A. Hàm lượng C hữu trong đất cao rất quan trọng đối với năng
suất nông nghiệp bảo tồn môi trường
39. Lưng cacbon hữu trong đất phụ thuộc vào
A. Lưng nước
B. Loại đất
C. Phương pháp canh tác
D. Cả 3
40. Theo world bank (2008), bao nhu % dân số mng nghiệp
tại các nước có thu nhậpnh quân 400-1800usd/năm?
0.4
41. Vai t ca nghiên cứu trong nông nghiệp: Cải thiện ng suất
khng duy trì ca ngành nông nghiệp.
41. Vai trò của ng nghiệp?
A. ng nghiệp một lĩnh vực quan trọng cho sự ng trưởng bền
vng của….
B. ng nghiệp một nh vc cung cấp cho việc làm cho phần lớn
lao động nông tn
C. ng nghiệp vai trò cung cấp nguồn ơng thực
D. Tất cả các ý trên
42. Các yếu tố p phầnm gim năng suất trong nông nghiệp là?
Sự m nhập ca sâu bệnh các tác nhân bệnh, sở hạ
tầng nghèo nàn, mất đất suy thoái, ngập úng nhiễm mặn,
tác đng của biến đổi k hậu, thiếu sở lưu tr thị tờng
yếu
43. Nhng thc trạngo nh hưởng đến lĩnh vực nông nghiệp?
A. Giá lương thực tăng
B. Dân số tăng
C. Thiếu hụt sở hạ tầng nông thôn
D. Biến đổi khí hậu
E. Tất cả các phương án
44. Nhng yếu tố nào ới đây nh hưng lớn đến ngành nông
nghiệp?
A. Giá lương thc tăng.
B. Thiếu hụt sở hạ tầng ở vùng nông thôn.
C. Biến đi khí hu.
D. Tất cả các phương án trên
45. Ngày nay ng nghệ thông tin thể được ng dụng rộng rãi
trong nông nghiệp do:
Những tiến bộ trong lưu tr trao đổi dữ liệu.
46. Chiến lược dưới đây được sử dụng để tăng năng suất nông nghiệp
cho các hộ sản xuất nhỏ là: Quản thủy lợi, ng nghệ sinh học,
quản sâu bệnh đánh giá đất, cải thiện chất dinh dưỡng
quản đất đai, cải thin th trường các sở lưu tr ng tạo.
47. nghiên cứung nghiệp một hot động quan trọng để: Cải thiện
năng suất khả năng duy trì của nnh NN
48. Các dịch vụ vấn nông tn truyền thống thưng được thc hiện
thông qua: Radio, TV, video, bản in, t viện
49. CNTT truyền thông gồmc thành phn cho phép trao đổi hoc
tập hợp thông tin nào
Thiết b, ng cụ ứng dụng
50. Chỉ ra đâu không phải một do để ng dụng ng ngh thông
tin trong nông nghiệp?
Tập trung hóa thông tin
51. Hiện tại thiết bị nào thích hợp nhất cho nông dân các nước đang
phát triển sử dụng trong việc tiếp nhn các thông tin, tiến bộ thuật,
công nghệng dụng trong nông nghiệp
Điện thoại tng minh
52. ứng dụng no ca CNTT và truyền thông giúp những người sản
xut nhỏ ng hội kiến thức, kỹ ng từ nghiên cứu nông nghiệp
Hệ thng elearning
53. Thách thc đối với vấn đề an ninh lương thực
A. Thiếu lương thc thiếu dinh dưỡng
B. Giá cả tăng
C. Biến đổi khí hậu
D. Tất cả các ý tn
54. chọn phát biểu đúng: Sử dụng CNTT vào việc giám sát đánh
giá kết quả nghiên cứu th làm giảm chi p bằng cách giảm sử
dụng giấy, tang phn hồi ca ng n - Sử dụng CNTT vào
việc giám sát đánh giá kết quả nghiên cứu th m giảm chi
phí bng cách cải thiện quan sát từ xa mở rng độ chính xác
của dữ liệu
55. thaythực hiện thu nhập dữ liệu bằng tay hoặc khảo sát trên giấy,
các nhà nghiên cu có thể thu thp dữ liệu thông qua: SMS hoặc các
ng cụ thu thập dữ liệu kỹ thuật di động - Th nhận dạng
tần số tuyến (RFID)
56. ứng dụng thu thp dữ liệu kho sát nông thôn là: iFormBuilder
57. ứng dụng sử dụng để phân ch dữ liệu là: GenStat
58. điền: Ngoài việc thu thp dữ liệu chính, các nhà nghiên cứu thưng
dựao…. đ hoàn thành c phân tích của họ
dữ liệu thứ cp
59. một trong những khoản đầu hu ích nhất 1 tổ chức nghiên
cứu NN thể thc hiện là: Đu vào việc tổ chức cung cấp
quyền truy cập vào i nguyên tng tin dữ liệu ca nh
60. VERCON gì? Mạng truyền thông nghiên cu khuyến
nông ảo
61. ưu điểm của học tập đi tử (e-learning) là:
A. Nội dung thể đc cập nht nhanh cng đáp ng nhu cầu
thay đi nhanh chóng
B. Cung cp các phương pháp mi, tập trung vào người học
C. Giúp duy trì cht lượng dễ dàng n bằng cách hỗ trợ các
chế phn hồi và đảm bảo các quy trình kiểm đnh và chng
nhn phù hợp
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
62. L3F gì: Một ng dụng học tp từ xa mở, đc xây dựng bởi
Commonwealth of learning
63. Nhng ri ro gây ra bởi các vấn đề như: sự không ổn định của giá
cả nông sản, phân n, thuốc trừ sâu, ht giống, tỷ giá hối đoái, hay
việc không tuân thủ cht lưng hoặc tiêu chuẩn vệ sinh nông sản
được xếp vào loại rủi ro o Rủi ro thị trường
64. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khi xem t cách tt nhất để phát triển
sở htầng viễn thông gcả phi chăng ở các nước đang phát
triển, cần thc hiện: Ba phân đoạn kết nối là: (1) Kết nối xương
sống: quốc tế trong nước. (2) Kết nối trung gian trong nước.
(3) Kết nối đến người dùng cuối.
65. Phát biểu o sau đây đúng nhất về hội t thiết bị? Hội tụ thiết bị
cho phép các thiết bị hỗ tr các chức ng khác nhau c ng
ngh truy cập mng khác nhau.
Đồ họa
1. công cụ movel tool c dụng: để di chuyển đi tượng gióng
hàng các đối tượng tn các layer
2. Thiết kế đồ họa máy tính ng việc Thiết kế sản phẩm đồ ha
nhờ phần mềm máy nh
3. Các sản phm thi đầu ca thiết kế đồ họa được m thấy trên
A. Cát
B. Gỗ
C. Đá
D. Giy
4. Thiết kế đồ họa công việcng to nghệ thuật thông qua sự kết hợp
của nh ảnh, chữ viết, ý tưởng
5. Phần mở rộng ca tệp tin Photoshop là ?
A. JPG
B. PSD
C. PNG
D. Tt cả các định dạng file ảnh trên
6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến độ phân giải của hình ảnh:
A. Số ợng đim ảnh được nh trên đơn vị chiu dài hình ảnh
7. Kích thước nh
A. (Số lượng pixel chiều ngang) * ( số ợng pixel chiều dọc) trong nh
B. Tỷ lệ (s lượng pixel chiều ngang/chiều dọc) trong nh
C. Số ng pixel trong nh
D. (Số lượng pixel chiều ngang) - ( số lượng pixel chiều dọc) trong nh
8. Mt nh chứang nhiều pixel thì Chất lượng nh ng cao
9. Đơn vị đo kích thước tập tin được sắp xếp từ lớn đến nhỏ là:
Terabyte - Gigabyte - Megabyte - Kilobyte
10. Chế độ màu CMYK trong đó với K màu Đen
11. Phát biểu nào sau đây đúng khi thao tác đến chc năngn bằng
màu sắc Color Balance: Tăng giá tr ca màu xanh (Cyan) t sẽ
giảm giá tr ca u đỏ (Red)
12. màu đỏ trong Photoshop được quy định là: FF0000
13. Để tạo các sp dành cho hiện th trên các thiết bị điện tử người ta
thường chọn hệ u RGB
14. Muốn màu nh grayscale thì ta cần Chuyển hệ màu grayscale
sang RGB rồi chọn u ng cụ thích hợp để
15. hình màu RGB được gọi nh màu: u cộng
(Additive color)
16. Linear Gradinet để màu theo dạng u biến thiên từ điểm
đầu đến điểm cuối ca hình nh
17. Lệnh color balance ( Ctrl + B): Để ng giảm u sắc của hình
nh ( cân bằng màu)
18. Tuỳ chọn Preserve Luminosity trong lệnh Color Balance có ý
nghĩa: Tùy chọn này cho phép duy trì độ ng trong nh ảnh
19. Để tạo các sp dành cho hiện th trên các thiết bị điện tử người ta
thường chọn hệ u RGB
20. Eyedropper tool cho phép lấy mu màu tại
E. Điểm bất
F. Điểm tối nhất trong nh
G. Điểmng nht trong ảnh
H. Điểm động trung bình trong nh
21. Trong điều chỉnh màu sắc (Adjustment) không có Blur
22. Bảng chỉnhu Hue/Staturation phím tắt CTRL+U
23. Phát biếu nào sau đây sai: lệnh Hue/Saturation (Ctrl + U )
dùng để chỉnh nh ng tối dạng đồ thị
24. Màu ngầm định trong photoshop (Foreground/ background) là:
Đen/Trắng
25. Đối vớiu Foreground/Background, phát biểu nào sau đây
đúng: Nhấn phím d” để trở về u mặc định của
Foreground/Background. Nhn phím x” để đổi ngược màu
Foreground/Background
26. Tùy chọn Colorize trong lệnh Hue/Saturation có ý nghĩa: Tùy
chọn này cho phép hình nh được chuyển sang sắc độ màu của
foreground hiện nh vẫn bảo toàn độ sáng cho mỗi pixel
27. Sử dụngng cụ Paint Bucket để:
A. màu foreground
28. Công cụ Brightness trong Adjustment dùng để thay đi gì?
A. Tăng gim cường độ sáng
29. Lệnh Brightness\ Contract c dụng Hiệu chỉnh độ ng tối
cường độ tương phản trong hình nh
30. Phát biểu nào dưới đây sai: Burn th m cho hình nh rc
rỡ (ng cường độ u)
31. Lệnh Variations cho phép: Cho phép điều chỉnh đ n bằng
màu, độ tương phản độ o hòa u cho hình nh
32. Lệnh Convert Point Tool dùng để: Hiu chỉnh tay nắm, biến node
gãy nhn thành node trơn mịn
33. Muốn xoay hình ta thể thực hiện như sau
A. Chọn move tool\show transform controls
B. Chọn hand tool\show transform controls
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
34. Cửa sổ History chức năng:
A. Hiển thị các thao tác đã thực hiện
35. Cửa sổ history trong PS6 thể hiện thị bao thao tác
A. Tối đa 20 thao tác gần nhất
36. Để xoay đối tượng ta chọn chức năng nào
A. Rotate
37. Phát biểu nào sai
A. Muốn m mờ chữ trong photoshop ko thể dùng eraser tool
B. Để tạo kiểu chữ nghệ thuật ta dùng Create warped text
C. Để ng kích thước ch thể điều chỉnh trong Set to font size trên
thanhy chọn
D. Muốn thiết kế chữ trong logo thể lựa chọn công cụ vẽ trong
photoshop
38. Công cụ Lasso Tool chức năng m: ng cụ tạo vùng chọn
tự do
39. Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Lasso Tool: Gi trái
chuột kéo theo biên ca vật th cần chọn
40. Cho 2 phát biểu về ruler
1: 2 thanh thước đo, một nằm ngang phía trên file nh một nm
dọc bên trái file ảnh
2: mc định gốc tọa độ sẽ trùng vi góc bên trái ca file ảnh, nếu nh bị
xoay đi một c nào đó thì gốc ta độ sẽ trùng với góc bên trái của
khung tứ giác bao quanh filenh
A. 2 phát biểu đúng
41. Gradient Tool công cụ: Dùng để màu sắc chuyển
42. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói đến thanh y chọn: Thanh
tùy chn hiển thị các tùy chn phù hợp với từng ng cụ trong
hộp ng cụ
43. Phím tắt L của nhóm ng cụ Tạo vùng chn tự do
44. Để lật đối xứng đối ng ta chọn phương án nào: Flip Vertical
45. Phát biểu nào sau đây SAI về Crop Tool: Không th thay đổi
được tỉ lệ cắt
46. Công cụ Blur ng dụng để m gì? m mờ ảnh
47. Tùy chọn kích thước đầu cọ cang cụ Brush thể thiết lp
được trong khong giá trị nào? 1px - 5000px
48. Công dụng ca brush tool Vẽ
49. Kích thước lớn nhất ca Brush size là (tính bằng Pixel): 2500 Pixel
50. Công cụ Healing Brush Tool thao tác thực hiện tương tự ng
cụ: Clone Stamp Tool
51. Công cụ brush làng cụ: để vẽ bằng màu foreground
52. Để bật/tt thanh công cụ( tool box) ta chọn phương án nào?
Window\tools
53. Để save as file chọn t hợp phím Ctrl + S
54. Muốn vẽ theo đường thng ngang, dọc, nghiêng góc 45° với Pen
Tool: Nhn giữ phím shift
55. Tphím tắt ca công cụ viết ch
56. Để ẩn hoc hiện thanh ng cụ c bảng m việc ta dùng phím
tắt nào Tab
57. Vùng chọn vùng: Khép kín
58. Sau khi đã chon đươc vùng chon, dùng nh Edit/Stroke để: Tạo
viền vùng chọn
59. Trên hình nh đã vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới giữ
phím Shift sẽ cho kết quả: Cng hai vùng chọn
60. Trên hình nh đã vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới giữ
phím Alt sẽ cho kết qu: Tr hai ng chọn
61. Phát biểu nào sau đây sai: Lệnh Ctrl+Shift+D: Làm mờ bn
vùng chọn
62. Để nghịch đảo vùng chọn ta dùng tổ hợp phím tắto? Ctrl +
Shift + I
63. Để hủy vùng chọn ta ng t hợp phím Ctrl + D
64. Khi thiết lập giá tr cho tham số resolution thông thường người ta
sẽ lựa chọn gtrị bao nhiêu cho các sản phẩm được in ra:
72
65. Công cụ Move Tool c dụng: Để di chuyển đối tượng
gióng ng các đối tượng trên các Layer
66. Phím tắt của công cụ Move Tool là: phím V
67. Muốn tạo độ Feather sau khi tạo vùng chọn: Ctrl+Alt+D
68. thể tạo ng chọn theo u sắc - -Hình dng
69. Vùng chọn thể được sử dụng trong công việc
A. Tách nền
B. Tô màu
C. Ghép ảnh
D. Tt cả
70. Bộng cụ Marquee thể tạong chọn theo: nh ch nhật,
Hình elip
71. Biến 1 đưng path thành ng chọn: Ctrl+ Enter
72. Opacity trong Layer Palette nghĩa: độ trong suốt, độ mờ đc
của layer
73. Bật tắt biểu tượng con mắt trên thanh Layer Palette để: Cho
n/hiện Layer
74. To tệp tin mi từ trạng thái hình nh hiện thời bằng Palette:
Layers
75. Để ghép các đối ng được lưu trong các layer khác nhau từ các
file tài liệu khác nhau thì ta có thể
E. Kéo layer đó trong layer palette từ file A sang layer palette của file B
F. o layer đó từ cửa sổ hiển th file A sang cửa sổ hiển thị file B
G. Cả 2 đáp án đều đúng
H. Cả 2 đáp án đều sai
76. Mặc định cửa sổ layer cùng nhóm vớic cửa sổ nào
A. Color, swatches
B. Adjustments, styles
C. Channels, paths
D. History, brush
77. Cửa sổ layerchức năng
A. Thay đổi màu chế độ hình ảnh
B. Qun c kênh màu
C. Qun c lớp
D. Cả 3 đáp án
78. Tùy chọn nào dưới đây không trong thiết lập position của hiệu
ứng stroke ca layer style: Color
79. Để copy 1 Layer, trường hợp nào sau đâykhông đúng: Gi
Ctrl kéo đến vị trí mới
80. Phát biểu nào ca đúng: Không thể biến layer background
thành layer tng
81. Để gộp nhiều Layer thành 1 Layer dùng lệnh : Layer\Merge
Visible (Ctrl+Shift+E)
82. Phát biểu nào sau đây sai: Khi mở một file nh nào đó ra mặc
định hệ thống sẽ coi layer background
83. Khái niệm layout để ch
A. Bản lề
B. Bản thiết kế
C. Bản ghi chép ý tưởng
D. Tất cả đu sai
84. Tác dụng của bộ lọc (Filter) là To ra hiệu ứng khác nhau cho
hình nh
85. Để tạo hiệu ng đổng ta chọn chc năngo sau đây: Drop
Shadow
86. Distance trong thiết lập hiệu ng Drop Shadow của Laye nghĩa:
Khong cách ca hiệu ứng với vật th
87. Hiệu ứng nào dưới đây đểm viền cho bức nh: Stroke
88. Hiệu ứng nào dưới đây hiệu ng chm nổi, vát cạnh: Bevel and
Emboss
89. Hiệu ứng Glitch nói về nhiễu sóng
A. Hiệu ứng nh hỏng
B. Hiệu ứngu nhòe
C. Hiệu ứng khoảng trắng
D. Tất cả đu sai
90. To độ sắc nét: sharpen tool
91. Hòa quyện với điểm ảnh:
92. Paragraph: bảng n chỉnh
93. Khi tạo file mới, màu của file mi tạo là Tùy chọn trong hp
thoại
94. Để xóa 1 phnnh nh: ng công cụ eraser tool
95. Lệnh File \ Open cho phép mở nh định dạng: JPG , GIF ,
PSD
96. Để quay lại 1 số bước trước đó đã thực hiện sử dụng: Ctrl+Alt +
Z
97. Phát biểuo dưới đây không đúng : Flip Vertical: Lật đối ng
theo chiều ngang đối xứng
98. Để phóng to cả hìnhnh và khung chứa
nh ảnh sử dụng đồng thời các phím: Ctrl +
Alt + “+
99. Muốn tạo ng chọn theo màu sắc tương đổng sử dụng công cụ:
Magic Wand Tool
100. Chọn vùng chọn dải màu tương tự: quick-selection tool
101. Muốn tạo độ nhòe(m) biên trước khi vẽ vùng chọn ta điều chỉnh
thông số nào dưới đây: Feather
102. Chọn câu trả lời đúng dưới đây để được vùng chọnnh tròn: sử
dụng Elliptical Marquee Tool kết hợp gi kèm Shift
103. Cách o dưới đây dùng để sử dụng ng cụ Retangular Marquee
Tool (Phím tắt M) để tạo vùng chọn hình chữ nht: Click xác định 1
đim trên ảnh di chuyển chuột để tạo vừng chọn.
104. Phát biểu nào ới đây sai để đổ màu cho ng chọn: Image/
Dulipcate
105. trường hợp nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh (Adjustment):
Blur
106. Tùy chọn Tolerance ý nghĩa: Giá tr bắt màu, g tr ng lớn
thì độ bắt màu ng cao
107. Lệnh o dưới đây không ln quan đến hiệu chỉnh màu sắc:
Select/ Color Range
108. Sử dung Clone Stamp, Healing Brush để lấy điểm nguồn bằng
cách: Nhấn giữ phím Alt
109. Để cuộn xemnh nh kích thước hình nh lớn hơn cửa sổ hiển
thị nó: Dùng ng cụ Hand (phím tắt H) - Đè thanh Space bar
trên bàn phím
110. phát biểu nào dưới đây không đúng: Flip Vertical: Lật đối tượng
theo chiều ngang đối xứng
111. Phần mm Photoshop thể: Cắt ghép hình ảnh - Phục chế ảnh -
Thiết kế giao diện Web
112. Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 45
o
với Pen
Tool: Nhn giữ phím Shift
113. Lệnh Edit/ Fill cho phép đổ u sắc củang hình nh màu ca:
Foreground Color - Background Color Pattern tất cả
114. thể tạo viền cho vùng chọn vị trí: Trong ca vùng chọn -
Ngoài của vùng chọn - Giữa của vùng chọn tất cả
115. Ở lệnh Levels, phát biểu nào sau đây là đúng: Nút tam giác màu
đen đại diện chong màu tối - Nút tam giác màu trắng đại diện cho
ng màu sáng - Nếu di chuyển nút tam giác về phían phi thì s
m hình ảnh tối hơn Tất cả các phát biu đều đúng
116. Để khôi phục các cửa sốm việc mc định của Photoshop ta chọn
cách
nào trong các cách: o Menu Window chn Workspace chn
Reset Palette Locations
117. Điều chnh y chọn trong vẽng chọn bộ công cụ Marquee,
phương
án nào sau đây sai: Fixed Aspect Ratio: tạo ng chọn theo kích
thước - Fixed Size: tạo vùng chn theo tỉ lệ
118. Muốn quay layer chứa nh tamch nào trong các cách: Nhấn
tổ hp phím Ctrl + T sau đó dùng chuột di ra ngoài góc kích
chuột kéo n hoặc kéo xuống.
119. Khi sử dụngc công cụ tạo vùng chọn muốn bỏ vùng chọn ta
nhn t
hợp phím: Ctrl + D
120. Chn lại vùng chọn: ctrl + shift + D
121. Theo mc định Palette Layer nm cùng nhóm với Palette nào trong
các
palette sau: Channels
122. Phát biểu nào sau đâyđúng khi dùngng cụ Pen vẽ chế độ
Path: Đường Path th đóng hoặc mở
123. Chế độ màu RGB có: 3 nh màu
124. Trong tùy chọn cọ vẽ(Brush) để quy định độ sắc nét của nét cọ
phi điều
chỉnh thông số o dưới đây : Roundness
125. Khi áp dụng Layer Style cho một lớp đang vùng chọn trên đó
thì: Áp dụng hiệu ứng cho lp hin thời
126. Phát biểu nào sau đây sai trong điều chỉnh nét cọ Brush: Master
Diameter chn nét cọ vẽ mờ dịu
127. Lệnh Inverse trong menu Image\Adjusment dùng để: Đo ngược
màu(tạo âm bản của bức ảnh)
128. Để sắp xếp th tự, vị trí trên dưới của c Layer. Phát biểuo sau
đây là
đúng: Chọn Layer cần thay đổi th tự vị trí. Nhấp gi chuột vào
layer di
chuyển n hoc xuống trên palette Layer rồi nh chuột - Layer \
Arrange \ Bring Forward (Ctrl+]): Đưa Layer lên trên mt vị trí -
Layer \ Arrange \ Send Backward (Ctrl+[): Đưa layer xuống dưới một
vị trí. Cả 3 đáp án tn đều đúng
129. Palette Navigator dùng để: Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
130. Phím tắt tạo một lớp mới là: Ctrl + Shift + N
131. Di chuyển vùng chọn trong khi chưa kết thúc chọn: Nhấn Space
trong khi di chuột sang vị trí mới
132. Muốn phóng to ng nét vẽ củang c Brush ta nhn: Phím ]
133. Lệnh Filter\Blur\Gaussisan Blur dùng: m mờ ảnh
134. Để đưa 1 Layer nên trên 1 vị trí, chọn phương án nào sau đây sai:
Nhn Ctrl+Shift+[
135. Lệnh Filter\Noise\Add Noise dùng: Tạo hiu ng nhiễu
136. Muốn tạo một file nh từ một phn của bức ảnh ta dùng công cụ
nào sau đây: Move (M)
137. Phát biểuo sau đây đúng khi dùng lệnh Layer/Merge Down
(Ctrl+E): Gộp Layer hin hành với Layer phía dưới
138. Muốn liên kết các layer thành một nhóm ta dùng lệnh nào trong
các lệnh sau: Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + G
(còn chỉ liên kết: Để liên kếtc layer ta dùng tổ hợp phím: Ctrl + E
để ln kết tất cả các layer thành một layer ta dùng tổ hợp phím Ctrl
+ Shift + E)
139. Để tong chọn ng hình nh của 1 Layer, làm cách nào dưới
đây: Giữ phím Ctrl Click vào biểu tượng Layer cần tạo vùng
chọn
140. Trường hợpo sau đây không đúng để phát sinh 1 Layer: Dùng
ng cụ Brush để vẽ 1 hình bất
141. Thông số trên được chọn trong Layer Style nghĩa là: Ta ch cần
thay đổi góc xoay ca một hiệu ứng t tất cả góc quay ca hiệu
ứng khác cũng thay đổi theo
142. Phát biểu nào sau đâysai : Ctrl + I: để biến vùng chn tnh
màu đen trắng
143. Trong lệnh Ctrl+T : phát biểu nào sau đây sai: Rotate: Xoay
đối tượng được chọn 1 góc 45
o
144. Công cụ y chọno sau đây chưa đúng: Tùy chọn Flow ng
lớn t ng làm ng cường độ màu cho hình ảnh
145. ng cụ muốn tẩy 1 vết nh dơ,ch nào dưới đây đúng: Kéo
chọn một vùng ảnh dơ, đặt tr vàon trong vùng chọn, Kéo sang
vùng ảnh sạch gn nhất - o chọn một vùng ảnh sạch gn vùng ảnh
nhất, đặt tr vào bên trong vùng chọn, Kéo đắp sang vùng ảnh
kề bên - Ta có thể chỉnh sửa vùng chọn tương tự như thao tác với
công cụ Lasso Cả 3 đáp án tn đều đúng
Các phím tắt trong photoshop
Chọn hướng, đường: A
Công cụ vẽ, nét bút vẽ, màu: B
Cắt hình: C
Màu mc định: D
Ty, a: E
Thay đổi các chế độ màn hình: F
Đổ màu: G
Xem nh khi phóng quá to: H
Thưc kẻ, chm màu: I
To vùng chọn tự do: L
Tạo vùng chọn: M
Làm tối ảnh: O
To vector, vẽ đường: P
Chế độ Quick Mask: Q
Xoay: R
Ly mu từ hình ảnh: S
To chữ: T
Vẽ các hình elip, chữ nht, đường thẳng,…: U
Di chuyn: V
To vùng chọn theo màu: W
Chuyển đổi màu giữa Foreground và Background:
X
Khôi phục li mọi thông snh trước đó:
Thu nhỏ hoc phóng to: Z
Y
Toggle Preserve Transparency: /
Giảmch cỡ Brush: [
Tăng kích cỡ Brush: ]
Chọn Brush kế tiếp: .
Chọn Brush trước đó: ,
Chọn Brush cuốing: >
Chọn Brush đầu tn: <
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng Layer
To mới: Shift + Ctrl + N
Sao chép: Ctrl + J
Cắt: Shift + Ctrl + J
Release Clipping Mask/Create: Alt + Ctrl + G
Nhóm: Ctrl + G
Bỏ nhóm : Shift + Ctrl + G
Di chuyểnn trên: Ctrl + ]
Di chuyển xuống dưới: Ctrl + [
Di chuyểnn trên cùng: Shift + Ctrl + ]
Di chuyển xuống dưới cùng: Shift + Ctrl + [
Gộp tất cả Layer: Ctrl + E
Gộp Layer hiển th: Shift + Ctrl + E
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng File
To File mới: Ctrl + N
Mở File: Ctrl + O
Open As: Alt + Shift + Ctrl + O:
Edit in ImageReady: Shift + Ctrl +W
Đóng File đang m: Ctrl +W
Đóng tất cả File đang m: Alt + Ctrl +W
Đóng Photoshop và mở Bridge: Shift + Ctrl + W
Lưu File: Ctrl
+ S
Lưu lại dưới dng : Shift + Ctrl + S hoặc Alt + Ctrl + S
Lưu dưới dng web: Alt + Shift + Ctrl + S
Khôi phục nh gốc: F12
Xem thông tin File: Alt + Shift + Ctrl + I
Cài đặt trang: Alt + Shift + Ctrl + P
Print One Copy in Photoshop: Alt + Shift + Ctrl + P
Thoát phn mm: Ctrl + Q
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức ng cài đặt
Cài đặt chung: Ctrl + K
Cài đặt màu sắc: Shift + Ctrl + K
Cài đặt phím tắt: Alt + Shift + Ctrl + K
Cài đặt menu: Alt + Shift + Ctrl + M
Phím tắt Photoshop CS6 chức năng Edit
Redo hoc Undo: Ctrl + Z
Quay lại thao c trước: Alt + Ctrl + Z
Quay lại thao tác sau đó: Shift +Ctrl + Z
Fade: Shift + Ctrl + F
Cut: Ctrl + X hoc F2
Copy: Ctrl + C hoặc F3
Copy Merged: Shift + Ctrl + C
Paste: Ctrl + V hoặc F4
Paste Into: Shift + Ctrl + V
Mở hộp thoại Fill: Shift + F5
Xoay tự do, kéo giãn: Ctrl + T
Phím tắt Photoshop CS6 điều chỉnh hình ảnh
Mở hộp thoại Levels: Ctrl + L
Tự thay đi Levels: Shift + Ctrl + L
Tự điều chỉnh đ tương phản: Alt + Shift + Ctrl + L
Tự điều chỉnh màu: Shift + Ctrl + B
Mở hộp thoại Curves: Ctrl + M
Mở hộp thoại Color Balance: Ctrl + B
Mở hộp thoại Saturation/Hue: Ctrl + U
Chuyển nh nh sang màu m: Shift + Ctrl + U
Chỉnh sửa kích thước nh: Alt + Ctrl + I
Canvas Size: Alt + Ctrl + C
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng Select
Chọn tất c: Ctrl + A
Bỏ chọn: Ctrl + D
Chọn lại: Shift + Ctrl + D
Đảo vùng chọn: Shift + F7 hoc Shift + Ctrl + I
Chọn tất cả Layer: Alt + Ctrl + A
Làm mờ viền của ng chọn: Alt + Ctrl + D hoc Shift + F6
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng Filter
Sử dụng Filter cuối ng: Ctrl + F
Extract: Alt + Ctrl + X
Mở hộp thoại Liquify: Shift + Ctrl + X
Mở hộp thoại Pattern Maker: Alt + Shift + Ctrl + X
Mở hộp thoi Vanishing Point: Alt + Ctrl + V
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức ng hiển th
Target Path: Shift + Ctrl + H
Bật tắt ới: Ctrl +
Bật tắt Guides: Ctrl + ;
Bật tắt thước kẻ: Ctrl + R
Snap: Shift + Ctrl + ;
Khóa Guides: Alt + Ctrl + ;
Bật, tắt bảng Actions: Alt + F9
Bật, tắt bảng Brushes: F5
Bật, tắt bảng màu Color: F6
Bật, tắt bảng Info: F8
Bật, tắt bng Layer: F7
Phóng to: Ctrl + +
Thu nhỏ: Ctrl +
Hiển th đầy đủ trên màn hình: Ctrl + 0
Phóng to 100%: Alt + Ctrl + 0
Qun tài nguyên Môi trường
1. Hệ thống thông tin địa lý là gì? Một hệ thống thông tin địa
cung cấp các ng cụ để tạo, phân tích chia sẻ tng tin địa
giúp tr lời các u hỏi ra quyết định địa
2. Cấu trúc bản ca raster là? Cell
3. hình dữ liệu Raster cho chính xác về vị trí đường biên
Sai
4. Đường giao thông nên kiểu dữ liệu nào sau đây? Raster
5. ng một lớp bản đồ để biểu diễn các cột chữa cháy, vy lớp đó
nên dùng kiểu dữ liệu dng gì thì thích hợp nht Point
6. Để biểu diễn ranh giới của một công vn thể được biểu diễn tt
nht dưới dng hình học nào dưới đây? Vùng / Polygon
7. hai kiểu dữ liệu GIS u trữ dữ liệu đồ hoạ (features)
dliệu thuộc tính (attributes)? Đúng
8. Kết quả của truy vấn dữ liệu thuộc nh trong GIS sẽ trả về tpc
các đối tượng đồ hoạ vàc bản ghi tho mãn điều kiện? Đúng
9. Mt lớp các đối ợng dữ liệu trong tự nhiên thể được hiển thị
như một lớp (layer) trong GIS? Đúng
10. Giả sử bạn một lớp về vùng ôi nhiễm và một lớp các thửa
đất của dân cư, bạn muốn biết nhng thửa đất nào nm trong
vùng ôi nhiễm, bạn cần phi thực hiện kỹ thuật GIS nào dưới
đây? Bài tn chồng xếp
11. Mt lớp bản đ Hồ có cột dliệu thuộc tính là MAX
DEPTH u trữ đu ca các hồ theo đơn vmét. Câu truy vấn
nào sau đây sẽ chọn các hồ đu 50 m hoặc lớn hơn
MAX_DEPTH
>= 50
12. Phép chiếu bản đồ dùng đm gì? Để chun hoá các lỗi khi
biến đổi từ toạ độ cầu thành toạ độ phẳng
13. Khi bạn muốn m c vị trí của khách hàng có nằm trong
khu vc bạn chọn, bạn phi thc hiện chọn lớp chứa các đối
tượng đồ ho mà bạn muốn chọn (lớp khách hàng) và lớp chứa
các đối tượng liên quan (lp khu vc). Điều gì đang được nói tới?
Phân tích da theo mối quan hệ vị trí
14. Truy vn vtrí nào dưới đây giúp bạn chọn ra các sân
bay nằm trong nước Mỹ?
Các sân bay nm trong nước Mỹ.
15. Nếu bạn chọn ba mnh đất khác nhau từ một lớp các
mảnh đất, bao nhiêu bn ghi sẽ được chn từ bảng thuộc
nh gắn kèm với lớp dữ liệu này?
A. 2 B. 1
c. 4 D. 3
16. Thực hiện truy vn trên bảng dữ liệu thuộc tính sẽ bao gồm:
một trường thuộc tính, giá trị truy vấn và thành phần nào còn
thiếu dưới đây: Một giá trị số
17. Có thể truy vấn vị trí theo các cách sau: tìm mối quan hệ
vị trí, theo trường dữ liệu thuộcnh và thể tìm theo một lớp
dữ liệu khác chưa các đối tượng liên quan. Đúng
Phát triển ng dụng
1. Đâu tag tạo ra gch chân chữ: &lt;u&gt;
2. Th <input type="Submit”...> dùng để làm gì?
a. Tạo một nút lệnh đ reset thông tin trong form
b. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
c. To một ô text để đánh dấu tích lựa chọn
d. Tt cả các ý trên
3. u lệnho để khi click chuột vào một liên kết thì sẽ hiện kết quả
sang cửa smới?
<a href=”url” target=”_blank”>
4. Tag nào tạo ra một danh ch lựa chọn? <select>
5. Đâu tag n lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng <td
align”left”>
6. u lệnh nào sau đây để tạo ra 1 checkbox? <input type =
checkbox…>
7. Thuộcnh nào sau đây để thay đi lề trái của một phần tử?
margin-left:
margin-top: n lề trên của một phần tử
margin-right: căn lề phải của một phn tử
margin-bottom: n lề dưới của một phn tử
auto Các trình duyệt sẽ tự động ước ợng việc n lề cho mỗi
phn tử.
length Xác định độ rộng ca lề (theo đơn vị px, pt, cm, …). G
trị mc định là 0.
% Xác định mối quan hệ giữa lề vi độ rộng ca phn t
chứa nó.
inherit Kế thừa giá tr lề từ phn tử cha chứa phần tử thuộc
tính margin này
Thuộcnh margin 4 giá trị: theo th tự trên, phải, ới, trái
3 giá trị: trên, phải và trái, dưới
2 gtrị: trên dưới, phi trái
1 giá trị: tất cng 1 thông s
8. CSS viết tt của cụm từo sau đây:
Cascading Style Sheets
9. Thuộcnh nào đnh nghĩa CSS theo kiểu inline? Style
10. Phương án o để định nghĩa css theo kiểu Internal?
<style>
11. Trong CSS, đề chuyển đi tự thành chữ thường ta dùng
thuộc tính Text-transform: lowercase
12. Trong CSS, pháp margin: 4px 3px 5px 3px; có nghĩa là
Quy định lề cho hình hp theo th tự Top, Right, Bottom,
Left 4px, 3px, 5px, 3 px.
13. Trong thẻ tạo liên kết trang của HTML để ch ra đường dẫn
đến trang Web được liên kết ta dùng thuộc tính Href
14. Đâu trình tự cấu trúc một file HTML: html, head, body
15. Tập tin HTML phần mở rộng là gì ? .html .htm
16. Wordpress được viết bằng ngôn ngữ lập trình nào sau đây:
PHP
17. Để truy cậpo c Website trên Internet, người sử dụng cn
cài đặt phn mm nào trên máy tính? Web browser
18. Đâu tag to ra màu nền của web? <body
bgcolor="yellow">
19. Đâu tag tạo ra chữ in đậm? <b>
20. Dreamweaver qun các Snippet trong panel nào? Assets
panel
Đâu tag tạo ra ch in nghiêng? <i>
21. Đâu tag dành cho việc tạo bảng: <table><tr><td>
22. Đâu tag tạo ra một danh sách đứng đầu bằng số <ol>
23. Đâu tag tạo ra một danh sách đứng đầu bởi du chm <ul>
24. Tag nào tạo ra một drop-down list <select>
25. Trong HTML để khai báo một danh sách không thứ tự
<UL>
26. Trong HTML để khai báo một danh sách thứ tự <OL>
27. Muốn liên kết HTML với 1 file định nghĩa CSS tang dòng
nào sau đây ?
<link rel= “stylesheet” type= “text/css herf= mystyle.css”>
28. Trong URL phn định danh giao thức n tài nguyên được
phân biệt bởi ký hiệu nào? Dấu hai chm hai dấu gạch chéo
(://)
29. Google chrome, Internet Explorer, Cốc Cốc n gọi của:
Phần mềm trình duyệt web
30. Thẻ <input type= Password > dùng để m gì? Tạo một
ô password
31. Thẻ <textarea row = cols = …></textarea> dùng để
a. Tạo một ô text để nhp dữ liệu
b. To một ô password
c. Tạo một ng nhiu cột nhiều dòng
d. All
| 1/57

Preview text:

1) Một số ứng dụng ICT hiện đại nhất trong phân tích dữ liệu là:
hình hóa, phỏng, trực quan hóa điện toán đám
2) Chọn phát biểu đúng: ICT giúp chia sẻ và khai thác kiến thức địa
phương - ICT giúp huy động và xây dựng tài liệu kiến thức bản địa -
ICT giúp bảo tồn và chia sẻ kiến thức của nông dân (tất cả các
phương án trên)
3) Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ

4) Các chiến lược để tăng năng suất nông nghiệp của các hộ sản xuất
nhỏ là? Quản thủy lợi, công nghệ sinh học, quản sâu bệnh
đánh giá đất, cải tiến chất dinh dưỡng va quản đất đai, cải
thiện thị trường các sở dữ liệu sáng
5) Để tạo các sản phẩm dành cho in ấn, người ta thường lựa chọn chế độ màu: CMYK
6) Để liên kết các layer ta dùng tổ hợp phím nào: Ctrl+ E
7)
Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web: src=”image.gif”>
8)
Phím tắt nào được gắn đúng tên chức năng của nó Phím C cắt ảnh
9)
Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong 1 tag: Style
10)
RoadType là cột lưu trữ giá trị thuộc tính và có 3 giá trị là:
collector, arterial, freeway. Vậy cột RoadType là chứa dữ liệu là kiểu chữ Sai
11) Để quay lại một số bước trước đó đã sử dụng: Ctrl + Alt + Z
12) phát biểu nào là đúng trong mô hình dữ liêu Vector
A. Tất cả các phương án trên
B. Xác định được đường biên
C. Mô tả chính xác các đối tượng địa lý
D. Chồng xếp các lớp vector là rất phức tạp
13) các nhà nghiên cứu sử dụng ICT để mở rộng giao tiếp và chia sẻ tri
thức trong giai đoạn nào của quá trình: trong suốt quá trình nghiên cứu
14) muốn làm mờ đối tượng nào đó ta không thể sử dụng
Chọn Eraser Tool\Opacity: 100%
15) chọn phát biểu đúng: Sử dụng CNTT vào việc giám sát đánh
giá kết quả nghiên cứu thể làm giảm chi phí bằng cách giảm sử
dụng giấy, tăng phản hồi của nông dân - Sử dụng CNTT vào việc
giám sát đánh giá kết quả nghiên cứu thể làm giảm chi phí
bằng cách cải thiện quan sát từ xa mở rộng độ chính xác của dữ liệu
16) Quá trình biến đổi ảnh là quá trình Chuyển ảnh từ sang to
17) Công cụ phân tích dữ liệu là: hình không gian (Spatial
moderling) khai phá dữ liệu (Data mining)
18) ICT có thể ngăn ngừa thiệt hại do dịch va sâu bệnh do: ICT giúp
nông dân giảm hoặc sử dụng hiệu quả hơn tổng lượng thuốc trừ sâu
được sử dụng trong BVTV - ICT giúp những người chăn gia súc va
ngư dân dành tài nguyên và thời gian để điều trị cho động vật bị bện
hoặc xác định sự bùng phát dịch hại - ICT giúp các nhà sản xuất có
thể xác định, theo dõi và bảo vệ cây trồng, động vật vfa sinh kế của họ tốt hơn (Tất cả)
19) Phím tắt nào để ẩn hoặc hiện thanh công cụ và các bảng làm việc: Tab
20) Mô hình dữ liệu vector biểu diễn các đối tượng không liên tục trên bề mặt trái đất như: A. Vùng B. Điểm C. Đường
D. Tất cả các điều trên
21) Làm sao để hiển thị liên kết mà không có gạch chân bên dưới:
a {text-decoration:none}
22) Công dụng của brush tool: Vẽ
23)
Để nghịch đảo vùng chọn ta dùng tổ hợp phím tắt nào? Ctrl +
Shift + I
24) Bạn được yêu cầu tìm các hộ dân nằm trong vùng bán kính 1km từ
các điểm chữa cháy. Loại thao tác nào bạn nên lựa chọn Vùng đệm
25) Thẻ dùng để làm gì? Tạo một nút lệnh
dùng để gửi tin trong form đi
26) ứng dụng nào của CNTT và truyền thông giúp những người sản
xuất nhỏ tăng cơ hội có kiến thức, kỹ năng từ nghiên cứu nông
nghiệp: Hệ thống elearning
27) Nhiệm vụ của các quốc gia để khuyến khích CNTT ứng dụng trong nông nghiệp là gì?
Hỗ trợ nông dân nghèo các tài sản dịch vụ ICT - Khai thác
ICT một cách hiệu quả
28) Công cụ dùng để phổ biến kết quả sau khi phân tích dữ liệu đến
những người nông dân: Wife SMS
29) Mô hình DEM biểu diễn raster của một khu vực trong đó mỗi ô
lưới chứa một giá trị về độ cao Đúng
30) Phòng cứu hỏa thành phố đang xác định nơi đặt trạm cứu hỏa mới
để tăng cường cho 2 trạm đã có sẵn. một nhân tố có thể không ảnh
hưởng tới quy mô của trạm mới đó là Giới hạn tốc độ
31) Một đối tượng địa lý có hình dáng, vị trí, biểu tượng và một thành
phần khác là Dữ liệu thuộc tính
32) Bài toán tối ưu trong GIS được sử dụng trong ví dụ nào dưới đây
Dịch vụ giao nhận xác định một tuyến đường từ các tuyến đường
tiềm năng bởi chi phí vận chuyển trên tuyến đường đó thấp nhất
33)
Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ: text- transform:capitalize
34) Trong CSS, để ngăn cách giữa các thuộc tính ta dùng: Dấu chấm phẩy
35) cặp dữ liệu nào có thể sử dụng để tính toán mức độ co-nén của
một đối tượng: Kích thước ô độ phân giải của ô lưới
36) CSS dùng để định nghĩa Style khác nhau cho cùng một loại thẻ
HTML bằng cách sử dụng: Class selector
37) Mệnh đề nào dưới đây nói về tỷ lệ bản đồ? Tỷ lệ bản đồ thể hiện
mức độ thu nhỏ giữa bản đồ thế giới thực.
38) Trong HTML, để thiết lập ảnh nền cho trang web ta dùng:
background=”URL”>
39) Quá trình nén ảnh là quá trình: Giảm dung lượng thông tin trong ảnh
40) Ở cấp quốc gia hoặc khu vực, các mô hình được tạo ra từ bản đồ
đất kỹ thuật số có thể được sử dụng để
A. Sử dụng trong các hệ thống cảnh báo sớm, cho phép các nhà hoạch
định chính sách có thêm thời gian để phản ứng trước những thiếu
hụt ở thị trường ở trong nước và xuất khẩu
B. Các nhà khí hậu học, nhà thủy văn và nha hoạch định cây trồng dự
đoán chính xác hơn trong các tác động của biến đổi khí hậu hoặc
công nghệ mới đến sản xuất thực phẩm và sức khỏe môi trường
C. Cải thiện việc lựa chọn cây trồng và giống
D. Tất cả các phương án
41) Mặc định số mũ được sử dụng trong phương pháp IDW để tính
trọng số các điểm mẫu là 2
42) Nếu bạn muốn xác định khu vực dân cư nào của một thành phố
nằm trong khu vực có mức độ tiếng ồn cao, loại chồng lớp nào bạn sẽ thực hiện
Chồng xếp điểm
43) Tạo mới một layer ta dùng tổ hợp phím tắt: Ctrl + shift + N
44)
Điều gì sau đây là đúng
A. Không nên sử dụng quá 2 công cụ trong hộp công cụ để thực hiện thao tác tô màu
B. Không nên tô màu trực tiếp lên ảnh gốc, có thể tô màu trên các layer
C. Bắt buộc sử dụng brush tool nếu bạn muốn tô màu D. Không đáp án đúng
45) CSS dùng để áp dụng duy nhất cho 1 thẻ trên trang web thì bộ
chọn Selector trong css là gì? ID selector
46) Chỉ ra đâu không phải là một lý do để ứng dụng công nghệ thông
tin trong nông nghiệp: Tập trung hóa thông tin
47) Nếu bạn thay đổi tỷ lệ bản đồ Canada từ 1:1,000 thành 1:100,000,
Canada sẽ hiển thị nhỏ hơn Đúng
48) Đâu là tag tạo ra liên kết (link) trong web:
href=‘‘http://www.w3schools.com”>W3Schools
49) Thành phần cơ bản của raster là: ô lưới
50)
Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Retangular Marquee
Tool để tạo vùng chọn hình chữ nhật: Click xác định 1 điểm trên
ảnh di chuyển chuột để tạo vùng chọn.
51) Từ HTML là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây: Hyper Text Markup Language
52) Để gộp nhiều Layer thành 1 Layer dùng lệnh : Layer\Merge
Visible (Ctrl+Shift+E)
53) Công cụ được sử dụng để trong quản lý thủy lợi là: Máy GPS –
LiDAR - Digtal orthophoto quads (DOQ)
tất cả các công cụ
54) Hàm lượng cacbon hữu cơ trong đất có liên quan như thế nào với
năng suất cây trồng: Hàm lượng C hữu trong đất cao rất
quan trọng đối với năng suất nông nghiệp bảo tồn môi trường
55) Healing tool được sử dụng để Xóa/che khuyết điểm
56)
Tag nào tạo ra 1 text input field type=”text”>
57) Khi bạn thực hiện một truy vấn không gian cần phải chỉ rõ lớp chứa
các đối tượng cần tìm kiếm và lớp chứa các đối tượng có liên quan và
Mối quan hệ không gian bạn muốn phân tích
58) Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?
href=”url” target=”_blank”>
59) Điều gì dưới đây là đúng khi truy vấn GIS trả về các bản ghi phù
hợp với các tiêu chí do người sử dụng đặt ra
60) ICT đang tích hợp vào các dịch vụ tư vấn nông thôn qua các kênh:
A. Radio, TV, video, bản in, thư viện.
B. Internet, mobile.
C. Tin nhắn văn bản/video
D. Tất cả các phương án trên.
61) Các công nghệ khai thác dữ liệu, các hệ thống hỗ trợ quyết định và
phần mềm mô hình hóa giúp gì cho chính phủ hoặc các đối tác phát triển?
A. có khả năng hiểu các tác động của những công nghệ tăng
cường năng suất nông dân sử dụng.
B. biết nông dân đang sử dụng các công nghệ tăng cường năng suất nào.
C. sử dụng công nghệ sinh lý một cách thích hợp.
D. Tất cả các phương án trên.
62) vai trò của ICT với các dịch vụ tư vấn và khuyến nông gồm: thông
báo cho đại lý khuyến nông và nhà cung cấp dịch vụ tư vấn - sử dụng
radio và video để tiếp cận nông dân - làm cho thông tin có thể truy
cập thông qua điện thoại di động và internet (tất cả các phương án trên)
63) . Biểu diễn một khu vực địa lý bằng cách chia thành ma trận các ô vuông là? Raster
64) Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML
65) Phân tích các ngôi nhà nằm trong vùng có nguy cơ ngập lụt là một
bài toán về Phân tích về mật độ
66) Tag nào tạo ra 1 text area:
67)
2 hệ màu thường được sử dụng khi thiết kế đồ họa là RGB và
CMYK. Điều nào sau đây là sai khi nói về 2 hệ màu này: RGB
thường được sử dụng cho hiển thị còn CMYK được sử dụng để in ấn
68) Xác định vị trí thích hợp nhất cho việc xây dựng bệnh viện mới là
một ví dụ của phân tích không gian? Sai 69)
CSS dùng để áp dụng cho tất cả các loại tag có cùng giá trị thuộc
tính class là Class selector
70) Các yếu tố góp phần làm giảm năng suất trong nông nghiệp là: Sự
xâm nhập của sâu bệnh các tác nhân bệnh, sở hạ tầng
nghèo nàn, mất đất suy thoái, ngập úng nhiễm mặn, tác
động của biến đổi khí hậu, thiếu sở lưu trữ thị trường yếu
71) Để xóa 1 phần hình ảnh: Dùng công cụ eraser tool
72)
Linear Gradinet để tô màu theo dạng: Màu biến thiên từ điểm
đầu đến điểm cuối của hình ảnh
73) Trong HTML nếu ta không thiết lập thuộc tính target của thẻ tạo
liên kết trang thì khi người dùng nhấn chuột vào đường link sẽ có
A. Trang web mới xuất hiện vào chính cửa sổ hiện hành
B. Trang web mới sẽ xuất hiện vào một cửa sổ mới
C. Trang web mới sẽ xuất hiện vào một cửa sổ cao nhất
D. Trang web mới sẽ không xuất hiện
74) Phát biểu nào dưới đây là sai để đổ màu cho vùng chọn: Image/ Dulipcate
75) Một ảnh chứa càng nhiều pixel thì Chất lượng ảnh càng cao
76) Ý nghĩa của việc quản lý dinh dưỡng tối ưu là: Tăng năng suất cải
thiện năng suất đất - Làm giảm chi phí đầu tư phân bón ( A,B đều đúng)
77) trong CSS để thiết lập lề cho mô hình hộp ta dùng thuộc tính margin
78) geogre muốn xác định và lập bản đồ vùng an toàn 300 mét xung
quanh các trường học trong thành phố anh ta sinh sống. giải pháp GIS
nào sẽ đáp ứng được yêu cầu của anh ấy tạo vùng đệm (buffering)
79) thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các loại CSS (từ cao đến thấp)
inline style, internal style sheet, external style sheet, browser default,
80) tăng năng suất nông nghiệp theo cách thông minh thích ứng khí
hậu đòi hỏi phải đầu tư liên tục: phát triển nguồn nhân lực trong nông nghiệp
1. mặc định khi lấy mẫu màu bằng eyedropper tool thì palette color sẽ
hiển thị giá trị màu trên kênh A. black – white B. RGB C. CMYK D. Grayscale
2. Màu ngầm định trong photoshop (Foreground/ background) là: Đen/Trắng
3. Thẻ nào sau đây dùng để chèn file video vào trang web bằng ngôn
ngữ HTML 5 để xem mà trình duyệt người dùng không cần cài plugin
A. src=”movie.mp4” type=”video/mp4” width=”320”
height=”240”>
B. height=”240”> C. height=”240”> D. Tất cả đều sai
4. Định dạng file chuẩn của photoshop là PSD
5. Thách thức đối với vấn đề an ninh lương thực: Thiếu lương thực và
thiếu dinh dưỡng - Giá cả tăng - Biến đổi khí hậu (Tất
cả các ý trên)
6. Dịch vụ nào không thể là ứng dụng của ICT cho nông nghiệp?
Chuyển phát thư
7. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ
phím Shift sẽ cho kết quả: Cộng hai vùng chọn
8. Điền vào chỗ trống: …….. đã làm cho quá trình nghiên cứu nông
nghiệp va các mối quan hệ đối tác được hình thành, duy trì và
hướng tới các mục tiêu phát triển ICT
9. Thẻ <input type="text”...> dùng để làm gì? Tạo một ô text
để nhập dữ liệu 1 dòng 10.
Vai trò của ICT với nghiên cứu nông nghiệp: Giúp các
tổ chức nghiên cứu dễ dàng liên kết với các bên liên quan va hiểu
nhu cầu của họ, do đó tăng cường hiệu quả nghiên cứu - Thu thập
và phân tích dữ liệu nghiên cứu - Là công cụ chia sẻ tri thức trong
nghiên cứu (Tất cả)
11. Canh tác chính xác có thể được thực hiện thông qua
A. Mạng cảm biến không dây (WSN)
B.
Công nghệ vệ tinh C. Đều đúng D. Đều sai
12. Những thực trạng nào ảnh hưởng đến lĩnh vực nông nghiệp? Giá
lương thực tăng - Dân số tăng - Thiếu hụt cơ sở hạ tầng ở nông thôn - Biến đổi khí hậu
(Tất cả các phương án)
13. Truy vấn thuộc tính nào dưới đây sẽ giúp chọn ra các cửa hàng bán
lẻ có doanh thu hàng năm ít nhất $1.000.000 Loại_cửa_hàng =
Bán lẻ AND Doanh thu >= 1000000 14.
Mã màu trắng trong photoshop FFFFFF 15.
Trong CSS để quy định đường biên của mô hình hộp
có độ rộng 5px ta dùng Border-size: 5px 16.
Trong HTML để khai báo một danh sách do người
dùng tự định nghĩa ta dùng thẻ 17.
Với ngôn ngữ HTML5 để tạo textbox chỉ cho phép
nhập giá trị số từ 0 đến 10 cú pháp nào sau đây là đúng type
=”number”
min=”1” max=”10”> 18.
Muốn tô màu ảnh grayscale thì ta cần
A. Chuyển hệ màu grayscale sang RGB rồi chọn màu công
cụ thích hợp để
B. Chuyển hệ màu grayscale sang Bitmap rồi chọn màu và công cụ thích hợp để tô
C. Chọn màu thích hợp cùng công cụ tô và tô bình thường D. Tất cả đều sai
19. Phát biểu nào chưa đúng: Không thể biến layer background
thành layer thường 20.
Điều gì đúng về hệ màu Grayscale trong photoshop:
Grayscale hệ màu đa mức xám 21.
Một mạng lưới các đường dây dẫn điện có thể được
biểu diễn dưới dạng hình học vector nào dưới đây Kiểu đường/ polyline 22.
Dòng nào dùng để thay đổi màu nền Background- color:
23. Đường giao thông nên là kiểu dữ liệu nào sau đây? Raster
24.
Để truy cập vào các Website trên Internet, người sử dụng cần cài
đặt phần mềm nào trên máy tính? Web browser
25. Trong CSS để thiết lập vùng đệm cho mô hình hộp ta dùng thuộc tính: Padding
26. Bật tắt biểu tượng con mắt trên thanh Layer Palette để: ẩn/hiện Layer
27. Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web : src=”image.gif”>
28.
ICT có thể đc sử dụng trong thành phần nào có dưới đây liên quan
đến kiến thức nông nghiệp và hệ thống thông tin? Hệ thống nghiên
cứu và chia sẻ kiến thức - E–learning - Dịch vụ tư vấn
(cả 3 thành phần trên)
29. Công cụ dùng để phổ biến kết quả sau khi phân tích dữ liệu đến
những người cần là Wifi SMS
30. VERCON là gì? Mạng truyền thông nghiên cứu khuyến nông ảo
31. Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:
32.
Để hủy vùng chọn ta dùng tổ hợp phím: Ctrl + D
33.
Các file CSS được lưu trữ với phần mở rộng là CSS
34.
Dựa vào dữ liệu điều tra mẫu, john đã ước tính mức độ đói nghèo
trong cả khu vực nghiên cứu. loại phân tích nào anh ta đã sử dụng
để giúp đưa ra quyết định A. Tối ưu hóa
B.
Kiểm định giả thuyết
C.
Truy vấn và lập luận
D.
Chuyển đổi dữ liệu
35. ứng dụng giúp thu thập dữ liệu khảo sát nông thôn là: iFormBuilder
36. điều gì dưới đây sẽ có tác động nhiều nhất tới mức độ chính xác của quá trình nội suy
A. phân bố các điểm mẫu và hiện tượng mẫu
B.
số lượng các điểm lấy mẫu và vùng lấy mẫu
C.
số lượng và phân bố của các điểm lấy mẫu
D.
vùng và hiện tượng được chọn mẫu
37. một cửa hàng bánh muốn xác định tuyến đường ngắn nhất từ cửa
hàng tới các khách hàng thường xuyên của họ quay trở lại cửa hàng
là một ví dụ về bài toán về tìm vùng phục vụ
38. Công nghệ cảm biến nitơ được sử dụng để: Quản chất dinh
dưỡng ngăn chặn việc lạm dụng hoặc quá ít phân bón từng
cánh đồng cây trồng.
39. Tốt nhất nên sử dụng mô hình dữ liệu raster khi muốn thực hiện
các phép đo chính xác Sai
40. Đâu là tag tạo ra liên kết đến email: href=”mailto:xxx@yyy>
41.
Trong CSS để chuyển đổi ký tự trong một thành phần thành chữ in
hoa ta dùng thuộc tính: Text-transform: upercase
42. Lập bản đồ mức độ phì nhiêu đất của một cánh đồng từ một tập các
điểm lấy mẫu đất cần sử dụng cách thức nào dưới đây Nội suy không gian
43. Tag nào dùng để tạo hình nền cho web
background=”background.gif”>
44. Để quay lại 1 số bước trước đó đã thực hiện sử dụng: Ctrl+Alt + Z
45. Thay vì thực hiện thu nhập dữ liệu bằng tay hoặc khảo sát trên
giấy, các nhà nghiên cứu có thể thu thập dữ liệu thông qua: SMS
hoặc các công cụ thu thập dữ liệu kỹ thuật di động - Thẻ
nhận dạng tần số tuyến (RFID
46. Nếu bạn cần tìm tất cả các tỉnh gián tiếp với thành phố hà nội, bạn
có thể sử dụng truy vấn thuộc tính Sai
47. Web tĩnh là website người quản trị( những người không
phải lập trình viên) không thể……… hình ảnh phải cần
kiến thức về HTML bản
48. Trong CSS để chuyển đổi ký tự trong một thành phần thành chữ in
thường ta dùng thuộc tính Text-transform: lowercase
49. Sử dụng vị trí của khách hàng và dữ liệu đường phố để xác định
tuyến đường giao hàng là loại phân tích không gian nào Phân tích mạng lưới 50.
Theo world bank (2008), có bao nhiêu % dân số làm
nông nghiệp tại các nước có thu nhập bình quân 400-1800usd/năm? 0.4 51.
Phím tắt L là của nhóm công cụ Tạo vùng chọn tự do 52.
Việc sử dụng negative space là việc Sử dụng hợp khoảng
trắng( không nhất thiết màu trắng)
53. Giá trị của tolerance càng lớn thì Độ sai khác màu chọn khi tạo
vùng chọn theo màu càng nhỏ (độ khó càng tăng)
54. một trong những khoản đầu tư hữu ích nhất mà 1 tổ chức nghiên
cứu NN có thể thực hiện là: Đầu vào việc tổ chức cung cấp
quyền truy cập vào tài nguyên thông tin dữ liệu của mình
55. việc sử dụng các phần mềm hỗ trợ thiết kế đồ họa trên máy tính giúp cho
A. dễ dàng chỉnh sửa tác phẩm hơn khi làm thủ công
B.
giảm chi phí sản xuất sản phẩm
C.
các nhà nghệ thuật dễ dàng thay đổi những hiệu ứng độc đáo trên sản phẩm
D. tất cả đều đúng
56. giải quyết bài toán giảm thiểu tổng quãng đường di chuyển trên
một mạng lưới……. toán này gọi là loại dữ liệu điểm nào sau đây
A. một điểm giả định trên mạng lưới B.
57. Điều nào sau đây là đúng: Không thể thiết kế từ tiếng anh với
phần mềm photoshop
58. Nếu bạn chọn ba mảnh đất khác nhau từ một lớp các mảnh đất, bao
nhiêu bản ghi sẽ được chọn từ bảng thuộc tính gắn kèm với lớp dữ liệu này? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
59. Để thay đổi màu đã tô tại một vùng chọn nào đó ta cần
A. Lựa chọn màu mới và tô đè lên màu cũ
B. Sử dụng eraser tool để tẩy màu cũ đi và lựa chọn lại màu
muốn tô để tô lên
C. Cả 2 phương pháp đều đúng
60. Điền vào chỗ trống: Nhờ có ICT, dịch vụ tư vấn có thể khai thác
phạm vi chuyên môn… và cung cấp lời: Rộng hơn/cụ thể, chính xác hơn
1. Công cụ Lasso Tool là Công cụ tạo vùng chọn tự do
2. Công cụ brush là công cụ: để vẽ bằng màu foreground
3. Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ nhỏ nhất
4. Sản phẩm nào không phải là sản phẩm của thiết kế đồ họa máy tính A. Poster B. ảnh chuyển động
C. tranh sơn dầu D. ảnh 3D
5. Trong HTML, để gộp hai hay nhiều dòng liên tiếp trog cùng một
cột của bảng thành một dòng duy nhất ta dùng thuộc tính: Rowspan
6. Một lớp đối tượng địa lý là một tập dữ liệu mà có thể miêu tả như
một lớp trên bản đồ GIS Sai
7. Bề mặt địa hình chỉ có thể được xây dựng từ mô hình các điểm lấy mẫu A. Sai B. Đúng
8. cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự
html, head, body
9. Chọn câu trả lời đúng dưới đây để có được vùng chọn hình tròn:
tất cả đều sai
( phải Sử dụng Elliptical Marquee Tool kết hợp giữ kèm Shift) 10.
Để tạo một đường kẻ ngang trên trang web ta dùng thẻ 11.
ứng dụng được sử dụng để phân tích dữ liệu: Genstat 12.
nếu muốn tìm các thửa đất của các hộ dân nằm trong một
vùng đệm thì ta sẽ thực hiện như nào
A. sử dụng chồng lớp để kết hợp vùng đệm với một lớp khác
B. sử dụng chồng lớp các thửa đất và tìm những thửa đất nằm bên trong vùng đệm
C. sử dụng truy vấn không gian để chọn ra các đặc trưng bên trong vùng đệm
D. tất cả các phương án trên 13.
khái niệm typography là để chỉ nghệ thuật sắp đặt ghép chữ 14.
một định nghĩa đơn giản về phân tích không gian
A. phân tích không gian là một tập hợp các phương pháp mà kết
quả của nó thay đổi khi vị trí của các đối tượng nghiên cứu thay đổi
B. phân tích không gian là một nhánh của khoa học hệ thống phát
triển từ phân tích địa lý và lịch sử truyền thống
C. phân tích không gian các phương pháp toán phức tạp dùng để
kiểm soát mức độ các hiện tượng địa lý
D. phân tích không gian là một bộ môn trong chuyên ngành bản
đồ học và để sử dụng để xác định các mối quan hệ không gian
giữa các hiện tượng địa lý 15.
wordpress sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL 16.
Một lớp bản đồ dùng để biểu diễn các quận của thành phố thì
loại dữ liệu nào là thích hợp nhất Polygon 17.
wordpress dùng để tạo một website 18.
thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ font-size 19. Cho 2 phát biểu về ruler
1: có 2 thanh thước đo, một nằm ngang phía trên file ảnh và một nằm dọc bên trái file ảnh
2: mặc định gốc tọa độ sẽ trùng với góc bên trái của file ảnh, nếu ảnh bị
xoay đi một góc nào đó thì gốc tọa độ sẽ trùng với góc bên trái của
khung tứ giác bao quanh file ảnh
2 phát biểu đúng 20.
Trong năm thành phần cấu thành GIS: Phần mềm, Phần
cứng, Dữ liệu, Phương pháp và Con người, thành phần nào là
quan trọng nhất? con người 21.
hệ thống GIS là gì một hệ thống thông tin địa cung cấp
các công cụ để tạo, phân tích chia sẻ thông tin địa giúp
trả lời các câu hỏi ra quyết định địa
1. để có thể tạo khung bố cục (lưới) trong photoshop 6 portable ta có thể
A. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng
move tool, đưa chuột bám thước kẻ ngang kéo xuống vị trí
muốn xác định biên ngang
B. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng
move tool, đưa chuột bám thước kẻ dọc rồi nháy đúp để thể
hiện một đường kẻ mới cạnh thước, kéo sang vị trí muốn xác định biên dọc
C. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng
move tool, đưa chuột bám thước kẻ dọc rồi nháy đúp để hiển
thị một đường kẻ cạnh thước, kéo sang vị trí muốn xác định biên dọc
D. trong window chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng
move tool, đưa chuột bám thước kẻ ngang kéo xuống vị trí
muốn xác định biên ngang
2. Nghiên cứu nông nghiệp là một hoạt động quan trọng để: Cải thiện
năng suất va khả năng duy trì của ngành nông nghiệp
3. Hai kiểu thông tin mà một hệ thống GIS lưu trữ là các đối tượng địa
lý và dữ liệu thuộc tính A. Đúng B. Sai
4. Trong CSS để căn chỉnh lề của văn bản trong một thành phần ta dùng
thuộc tính Text-align (để căn chỉnh vị trí của chữ theo chiều ngang
mặc định sẵn là căn lề trái)
5. Quản lý nito thành công có ý nghĩa như thế nào?
Cung cấp đủ nito cho cây trồng để tối ưu hóa năng suất
lợi nhuận trong khi giảm thiểu thiệt hại cho nước không khí
6. Để ghép các đối tượng được lưu trong các layer khác nhau từ các file
tài liệu khác nhau thì ta có thể
A. Kéo layer đó trong layer palette từ file A sang layer palette của file B
B. Kéo layer đó từ cửa sổ hiển thị file A sang cửa sổ hiển thị file B
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
7. Hai mô hình dữ liệu chính được sử dụng trong GIS là vector và raster.
Chọn phương án đúng nhất mô tả đặc trưng của mô hình dữ liệu
VECTOR? Thích hợp cho việc phân tích mạng lưới
8. Hai mô hình dữ liệu chính được sử dụng trong GIS là vector và raster.
Chọn phương án đúng nhất mô tả đặc trưng của mô hình dữ liệu
RASTER: yêu cầu dung lượng lưu trữ lớn
9. Công cụ thu thập dữ liệu nông nghiệp là: Geographical information
systems(GIS) va Global positioning system (GPS)
10. ảnh trong máy tính được tạo bởi các pixel
11.
để liên kết tất cả các layer thành một layer ta dùng tổ hợp phím
Ctrl + Shift + E
12. Một truy vấn thuộc tính được tạo bởi một trường thuộc tính, một
giá và thành phần nào dưới đây
Một toán tử
13. Khi thiết lập giá trị cho tham số resolution thông thường người ta
sẽ lựa chọn giá trị bao nhiêu cho các sản phẩm được in ra 72
14. Kết quả của truy vấn thuộc tính là một tập các các đối tượng và các bản ghi được chọn A. Sai B. Đúng
15. Người được mệnh danh là cha đẻ của thiết kế đồ họa hiện đại là: William Morris
16. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp nội suy trong ArcView
A. Inverse distance weighting (IDW) (Nội suy khoảng cách
nghịch đảo có trọng số )
B. Random point weighting (RPW)
C. Spline (Nội suy chốt trục)
D. Kriging (Nội suy kriging)
17. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Photoshop 6 portable bắt buộc lưu file với đuôi mở rộng là “psd”
B. Photoshop 6 portable không cho phép tạo một tài liệu mới mà
phải mở một tài liệu( bức ảnh) có sẵn
C. Photoshop 6 portable tự động lưu lại các thao tác của bạn trong
phiên làm việc, bạn hoàn toàn có thể tắt ứng dụng mà không cần lựa chọ lưu file
D. Photoshop 6 portable cho phép mở nhiều file khác nhau trong
cùng một phiên làm việc
18. Tag nào định nghĩa CSS ở ngay trong file HTML Kiểu tệp nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu vector (không chắc) A. DXF B. KML C. BMP D. SHP
20. Chọn phát biểu đúng: ICT giúp chia sẻ và khai thác kiến thức địa
phương - ICT giúp huy động và xây dựng tài liệu kiến thức bản địa -
ICT giúp bảo tồn và chia sẻ kiến thức của nông dân tất cả
các phương án trên
21. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có thể có vai trò gì
trong việc giải quyết các thách thức của nông nghiệp?
ITC một trong những giải pháp hiệu quả cho những thách thức
dài hạn ngắn hạn
22.
Trong biểu diễn….. tất cả các đường có được khi nối các điểm bằng các đoạn thẳng Vector
23. L3F là gì? Một ứng dụng học tập từ xa mở, đc xây dựng bởi
Commonwealth of learning
24. Mạng cảm biến không dây (WSN) có thể được ứng dụng vào đâu?
Quản lý thiên tai và đánh giá môi trường - Phát hiện hoạt động của
núi lửa - kiểm tra chất lượng nước và canh tác chính xác tất cả đúng
25. Trong thẻ tạo bảng của HTML để thiết lập độ dày đường viền cho
bảng ta dùng thuộc tính Border
26. Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền
như sau: The top border = 10pixels the bottom border = 5 pixels the
left border = 20 pixels the right border = 1 pixels
Border-width: 10px 1px 5px 20px
Thứ tự: Trên-phải-dưới-trái
27. Để copy 1 Layer, trường hợp nào sau đây là không đúng: Giữ
Ctrl kéo đến vị trí mới
28. Bộ công cụ Marquee có thể tạo vùng chọn theo: Hình chữ nhật, Hình elip
29. Eyedropper tool cho phép lấy mẫu màu tại
A. Điểm bất kỳ
B. Điểm tối nhất trong ảnh
C. Điểm sáng nhất trong ảnh
D. Điểm có độ sáng trung bình trong ảnh
30. Giả sử bạn có một lớp về chỉ số môi trường sống và một lớp về bề
mặt địa hình, bạn muốn biết những loại hình bề mặt nào có trong một
môi trường sống cụ thể và giá trị của chúng là bao nhiêu. Bạn cần
phải thực hiện kỹ thuật GIS nào dưới đây A. Phân tích vùng đệm B. Truy vấn không gian C. Truy vấn thuộc tính D. Phân tích chồng lớp
31. Lượng carbon hữu cơ có trong đất phụ thuộc vào Lượng nước -
Loại đất - Phương pháp canh tác tất cả
32. WWW là từ viết tắt của từ word wide web
33.
Giao thức dùng để trao đổi thông tin giữa web browser với web server là
A. Giao thức TCP/IP B. Giao thức URL C. Giao thức DNS
D. Giao
thức HTTP
34. trong CSS để tạo hiệu ứng đổi màu chữ cho đường link sang màu
đỏ khi link đó đã được mở ra ta dùng a:link{color:red}
35. Bộ lọc nào tăng độ nhiễu cho bức ảnh bằng các hạt màu lấm tấm Noise
36. Làm sao để tạo chữ đậm A. font:b B. font-weight:bold C. style:bold
D.
tất cả đều đúng
37. trong HTML để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ
38.
Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất
39.
Trang web( web page) là gì
A. Là một tài liệu HTML trong đó lưu trữ các nội dung
định dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… theo định dạng HTML
B. Là một website gồm nhiều các web con được liên kết với nhau
thông qua các đường link
C. Là một tập hợp các trang web liên kết với nhau, được quản lý
bởi một cá nhân, tổ chức nào đó D. Tất cả đều đúng
40. Hiển thị đúng dạng văn bản đã soạn thảo( khoảng trắng, xuống dòng, tag…)
1. Để đóng file đang mở ta có thể thao tác Tổ hợp phím Ctrl + W
2. Điền vào chỗ trống: Công nghệ…… khiến việc lưu trữ và chia
sẻ dữ liệu và thông tin trở nên ít tốn kém hơn
Lưu trữ đám mây
3. Thuật ngữ nào thuộc sự tiến bộ trong lưu trữ và trao đổi dữ liệu
Điện toán đám mây
4. Vai trò của nông nghiệp?
Nông nghiệp là một lĩnh vực
quan trọng cho sự tăng trưởng bền vững của các nước đang
phát triển đặc biệt là các nước nông nghiệp như ở các nước cận
Sahara châu phi - Nông nghiệp là một lĩnh vực cung cấp cho
việc làm cho phần lớn lao động ở nông thôn- Nông nghiệp có
vai trò cung cấp nguồn lương thực
Tất cả các ý trên
5. Ai (tổ chức nào) tạo ra web standards The word wide web consortium
6. Chỉ ra đâu không phải là một lý do để ứng dụng công nghệ
thông tin trong nông nghiệp: Tập trung hóa thông tin
7. Đâu là tag tạo ra chữ đậm
8.
Phát biểu nào sau đây là đúng về eraser tool
A. Eraser tool có phím tắt là X
B. Eraser tool thể thay đổi kích thước hình dạng vùng xóa
C. Eraser tool cho phép xóa layer background về trắng
D. Các phương án đều đúng
9. Thuật ngữ nào dưới đây được sử dụng khi ước tính các giá trị
chưa biết trên bề mặt từ các giá trị mẫu đã biết Nội suy không gian 10.
Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm
p {font-weight bold} 11.
Để lưu vùng chọn ta dùng cách nào Menu select/save selection
12. Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 45 độ
với Pen Tool: Nhấn giữ phím Shift 13.
Palette (bảng chọn) chuyên hỗ trợ thiết kế chữ là Color
14. ICT giúp các tổ chức nghiên cứu dễ dàng liên kết với: Nhóm
sản xuất, chuyên gia kỹ thuật, khu vực nhân, quản trị
viên nghiên cứu nhà hoạch định chính sách
15. Phím tắt M là của nhóm công cụ: Tạo vùng chọn theo hình cố định
16. trong HTML để thay đổi kích thước chiều rộng cho ảnh ta
dùng thuộc tính width
17. ngôn ngữ nào dưới đây thường được sử dụng trong truy vấn
các bảng dữ liệu SQL
18. sao chép một layer ta dùng tổ hợp phím tắt nào Ctrl + J
19.
Vùng chọn là vùng khép kín
20.
Trong CSS để quy định một thành phần sẽ không được hiển
thị ta dùng Display: none
21. Mạng cảm biến không dây (WSN) là gì? WSN một nhóm
các thiết bị cảm biến nhỏ hoặc các nút, thu thập dữ liệu
một vị trí nhất định. Các nút này sau đó gửi dữ liệu thô đến
một trạm sở trong mạng, sau đó dữ liệu được truyền
đến một máy tính trung tâm thực hiện phân tích trích xuất thôn 22.
Phát biểu nào là đúng trong mô hình dữ liệu vector
A. Chồng xếp các lớp vector là rất phức tạp
B. Xác định được đường biên
C. Mô tả chính xác các đối tượng địa lý
D. Tất cả các phương án trên
23. Chọn phát biểu đúng
A. Sử dụng công nghệ thông tin vào việc giám sát và đánh giá
kết quả nghiên cứu rất tốn kém do phải thuê chuyên gia phân tích dữ liệu
B. Sử dụng công nghệ thông tin vào việc giám sát đánh
giá kết quả nghiên cứu thể làm giảm chi phí bằng cách
cải thiện quan sát từ xa mở rộng độ chính xác của dữ liệu
C. Sử dụng công nghệ thông tin vào việc giám sát đánh
giá kết quả nghiên cứu thể giảm chi phí bằng cách
giảm sử dụng giấy, tăng phản hồi của nông dân
D. B C đều đúng
24. Đâu là tag để xuống dòng trong web
25.
Làm thế nào để thêm màu nền cho tất cả các phần tử
h1{background-color:#FFFFFF}
26. để tạo liên kết đến website. Câu lệnh nào sau đây là đúng nhất
href=‘‘http://www.vnua.edu.vn”>Học viện NNVN Nông nghiệp
1. Sử dụng Công nghệ thông tin truyền thống (ICT) trong nông
nghiệp như thế nào để đạt được kết quả tốt nhất?
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị, dịch vụ riêng. B. Cả A và C cùng đúng.
C. Tập trung vào công nghệ đầu tiên và luôn sử dụng công nghệ mới nhất. D. Cả B và C cùng đúng.
2. ICT có thể đc sử dụng trong thành phần nào có dưới đây liên quan
đến kiến thức nông nghiệp và?
A. Hệ thống nghiên cứu và chia sẻ kiến thức C. E – learning B. Dịch vụ tư vấn
D. cả 3 thành phần trên
3. Vai trò của ICT với nghiên cứu nông nghiệp?
A. Là công cụ làm cho dữ liệu và thông tin có thể truy cập.
B. Là công cụ chia sẻ tri thức trong nghiên cứu.
C. Là công cụ giúp thu thập và phân tích dữ liệu nghiên cứu.
D. Tất cả các phương án trên.
4. vai trò của ICT với nghiên cứu nông nghiệp?
A. ICT giúp các tổ chức nghiên cứu dễ dàng liên kết với các bên liên
quan và hiểu nhu cầu
B. Thu thập và phân tích dữ liệu nghiên cứu
C.
là công cụ chia sẻ tri thức trong nghiên cứu của họ
D. tất cả các phương án trên
5. ICT thể được sử dụng trong thành phần nào dưới đây liên
quan đến kiến thức nông nghiệp hệ thống thông tin? A. Dịch vụ tư vấn. B. E-learning.
C. Hệ thống nghiên cứu và chia sẻ kiến thức.
D. Trong cả 3 thành phần trên.
6. Chức năng của các công nghệ thiết bị ICT trong dịch vụ vấn
nông thôn là:
A. Tổ chức cơ sở tri trức cho các dịch vụ tư vấn và khuyến nông.
B. Phân phối hoặc cung cấp quyền truy cập thông tin.
C. Kết nối mọi người vào mạng cục bộ, khu vực, toàn cầu để thúc đẩy
các phương pháp hợp tác và liên ngành; tăng sức mạnh tiếng nói cho cộng đồng
D. Tất cả các phương án trên.
7. ICT đang tích hợp vào các dịch vụ vấn nông thôn qua các kênh:
A. Radio, TV, video, bản in, thư viện. B. Internet, mobile.
c. Tin nhắn văn bản/video
D. Tất cả các phương án trên.
8. Dịch vụ nào dưới đây có thể là ứng dụng của ICT trong nông nghiệp?
Phần mềm quản chuỗi cung ứng.
9. Dịch vụ nào không thể là ứng dụng của ICT cho nông nghiệp?
Chuyển phát thư
ICT vai trò như thế nào đối với bảo hiểm nông nghiệp?
A. Các ứng dụng ICT giúp làm giảm những hạn chế phát sinh do thiếu dữ liệu.
B. Các ứng dụng ICT giúp giảm chi phí giao dịch, cung cấp thông tin và giao dịch tài chính.
C. Các ứng dụng ICT giúp làm giảm chi phí quản lý phát sinh.
D. Tất cả các ý trên.
10. ICT có vai trò như thế nào trong việc đối phó với rủi ro nông
nghiệp? (Chọn 2 đáp án).
Các ứng dụng CNTT như điện thoại di động thể được sử dụng để
thu thập thông tin sau một rủi ro về mức độ thiệt hại, số lượng
nhân bị ảnh hưởng những người cần cứu trợ - Các công cụ
CNTT được sử dụng để giải quyết các vấn đề giải ngân kiều hối
hoặc chứng từ viện trợ cho các nhân bị ảnh hưởng bởi rủi ro nông nghiệp.
11. vai trò của ICT với các dịch vụ tư vấn và khuyến nông gồm:
A. thông báo cho đại lý khuyến nông và nhà cung cấp dịch vụ tư vấn
B. sử dụng radio và video để tiếp cận nông dân
C. làm cho thông tin có thể truy cập thông qua điện thoại di động và internet
D. tất cả các phương án trên 12. Chọn phát biểu đúng:
A. ICT giúp chia sẻ và khai thác kiến thức địa phương
B. ICT giúp huy động và xây dựng tài liệu kiến thức bản địa
C. ICT giúp bảo tồn và chia sẻ kiến thức của nông dân
D. tất cả các phương án trên
13. Chọn phát biểu đúng:
A. Nhờ có ICT, dịch vụ tư vấn có thể khai thác phạm vi chuyên
môn rộng hơn nhiều và cung cấp lời khuyên cụ thể, chính xác hơn
B. ICT cho phép nông dân tương tác thời gian thực với các dịch vụ tư vấn
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
14. điền: Nhờ có ICT, dịch vụ tư vấn có thể khai thác phạm vi chuyên
môn… và cung cấp lời: Rộng hơn/cụ thể, chính xác hơn
15. Truy cập phổ cập là gì? Truy cập phổ cập hướng đến mở rộng
truy cập ICT về mặt địa tới lượng lớn dân số, cho phép tất cả
công dân sử dụng dịch vụ, bất kể vị trí, giới tính, các đặc điểm
nhân khác
16. Điền vào chỗ trống: …….. đã làm cho quá trình nghiên cứu nông
nghiệp va các mối quan hệ đối tác được hình thành, duy trì và hướng
tới các mục tiêu phát triển ICT
17. một số ứng dụng ICT hiện đại nhất trong phân tích dữ liệu là:
hình hóa, phỏng, trực quan hóa điện toán đám
18. các nhà nghiên cứu sử dụng ICT để mở rộng giao tiếp và chia sẻ tri
thức trong giai đoạn nào của quá trình: trong suốt quá trình nghiên cứu
19. chức năng của các công nghệ và thiết bị ICT trong dich vụ tư vấn nông thôn là:
A. Phân phối hoặc cung cấp quyền truy cập thông tin: xác định nhu
cầu ttin thích hợp với người dung nông thôn: định dạng dễ hiểu, ngôn ngữ thích hợp
B. Tổ chức cơ sở tri trức cho các dịch vụ tư vấn và khuyến nông: về
công nghệ, tài liệu vốn đang phân tán, nhiều định dạng
C. Kết nối mọi người vào mạng cục bộ, khu vực, toàn cầu để thúc đẩy
các phương pháp hợp tác và liên ngành, tang sức mạnh tiếng nói
cho cộng đồng nông thôn
D. Tất cả các phương án trên
20. Lựa chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: Công nghệ thông
tin và truyền thông (ICT) bao gồm các .......... cho phép trao đổi hoặc
tập hợp thông tin thông qua tương tác hoặc truyền dẫn.
Thiết bị, công cụ ứng dụng
21. Các quốc gia cần làm gì để khuyến khích việc ứng dụng CNTT trong nông nghiệp?
Khai thác ICT một cách hiệu quả.
22. Để hạ tầng, ứng dụng, dịch vụ ICT dễ tiếp cận hơn với nông thôn
cần: Làm cho ICT thể chi trả vùng nông thôn.
23. Các đối tác phát triển và ĐIỀN VÀO thực hiện nâng cao năng suất cây trồng?
Liên kết công nghệ cho năng suất nông nghiệp với công nghệ
thông tin truyền thông ITC
24. Điền vào chỗ trống. hệ thống định vị toàn cầu GPS, radio, điện
thoại di động, bản đồ đất kĩ thuật số va các lọai ICT khác cung cấp
cho…….thông minh để sử dụng công nghệ sinh lý…. Nông dân
25. ICT có thể ngăn ngừa thiệt hại do dịch va sâu bệnh do:
A. ICTgiúp nông dân giảm hoặc sử dụng hiệu quả hơn tổng lượng
thuốc trừ sâu được sử dụng trong BVTV
B. ICT giúp những người chăn gia súc va ngư dân dành tài nguyên
và thời gian để điều trị cho động vật bị bện hoặc xác định sự bùng phát dịch hại
C. ICT giúp các nhà snar xuất có thể xác định, theo dõi và bảo vệ cây
trồng, động vật vfa sinh kế của họ tốt hơn D. Tất cả
26. ICT có thể được dùng trong thành phần nào dưới đây liên quan đến
kiến thức nông nghiệp và….
A. Hệ thống nghiên cứu và chia sẻ kiến thức B. Dịch vụ tư vấn C. E learning D. Cả 3
27. Nghiên cứu nông nghiệp là một hoạt động quan trọng để Cải thiện
năng suất khả năng duy trì của ngành nông nghiệp
28. ICT giúp các tổ chức nghiên cứu dễ dàng liên kết với Nhóm sản
xuất, chuyên gia kỹ thuật, khu vực nhân, quản trị viên nghiên
cứu nhà hoạch định
29. Công nghệ vệ tinh sử dụng những công nghệ nào sau đây GPS,
GIS va công nghệ tỷ lệ biến đổi
30. Công cụ thu thập dữ liệu nông nghiệp là Geographical
information systems(GIS) Global positioning system (GPS)
31. Công cụ phân tích dữ liệu là
hình không gian (Spatial
moderling) khai phá dữ liệu (Data mining)
32. Công cụ dùng để phổ biến kết quả sau khi phân tích dữ liệu đến những người nông dân
Wifi SMS
33. Nông nghiệp (hay canh tác) chính xác là gì
Thông tin vùng đất cụ thể cho phép nhà sản xuát đưa ra quyết
định quản về các lĩnh vực riêng biệt về khu vực
34. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về canh tác chính xác? Vùng đất
trồng trọt thông tin cụ thể cho phép nhà sản xuất đưa ra quyết
định về các lĩnh vực riêng biệt trên từng khu vực.
35. Canh tác chính xác cung cấp những thông tin gì giúp người nông
dân đưa ra quyết định quản lý và sản xuất phù hợp
A. Thông tin về đất bao gồm độ sâu, loại đất, quản lý dư lượng và chất hữu cơ
B. Thông tin về hạt giống và ngày thu hoạch, ngày trồng và luân
canh, mật độ và độ sâu trồng, ngày thu hoạch, chất lượng sản phẩm
C. A B đều đúng D. A B đều sai
36. Canh tác chính xác có thể được thực hiện thông qua: Mạng cảm
biến không dây (WSN) - Công nghệ vệ tinh Đều đúng
37. Việc thiết kế va thực hiện WSN đòi hỏi những tính năng quan trọng nào
A. Các nút về hoạt động liên tục không cần bảo dưỡng ít nhất một mùa vụ (hoặc 4-6 tháng)
B. Chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như gió mùa va cái nắng tột độ
C. Tự động phát hiện các núi lửa đã xóa hoặc mới đến và điều chỉnh tuyến đường
D. Tất cả đều đúng
38. Hàm lượng cacbon hữu cơ trong đất có liên quan như thế nào với năng suất cây trồng
A. Hàm lượng C hữu trong đất cao rất quan trọng đối với năng
suất nông nghiệp bảo tồn môi trường
39. Lượng cacbon hữu cơ có trong đất phụ thuộc vào A. Lượng nước B. Loại đất
C.
Phương pháp canh tác D. Cả 3
40. Theo world bank (2008), có bao nhiêu % dân số làm nông nghiệp
tại các nước có thu nhập bình quân 400-1800usd/năm? 0.4
41. Vai trò của nghiên cứu trong nông nghiệp: Cải thiện năng suất và
khả năng duy trì của ngành nông nghiệp.
41. Vai trò của nông nghiệp?
A. Nông nghiệp là một lĩnh vực quan trọng cho sự tăng trưởng bền vững của….
B. Nông nghiệp là một lĩnh vực cung cấp cho việc làm cho phần lớn
lao động ở nông thôn
C. Nông nghiệp có vai trò cung cấp nguồn lương thực
D. Tất
cả các ý trên
42. Các yếu tố góp phần làm giảm năng suất trong nông nghiệp là?
Sự xâm nhập của sâu bệnh các tác nhân bệnh, sở hạ
tầng nghèo nàn, mất đất suy thoái, ngập úng nhiễm mặn,
tác động của biến đổi khí hậu, thiếu sở lưu trữ thị trường yếu
43. Những thực trạng nào ảnh hưởng đến lĩnh vực nông nghiệp?
A. Giá lương thực tăng B. Dân số tăng
C.
Thiếu hụt cơ sở hạ tầng ở nông thôn
D.
Biến đổi khí hậu
E. Tất
cả các phương án
44. Những yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng lớn đến ngành nông nghiệp? A. Giá lương thực tăng.
B. Thiếu hụt cơ sở hạ tầng ở vùng nông thôn. C. Biến đổi khí hậu.
D. Tất cả các phương án trên
45. Ngày nay Công nghệ thông tin có thể được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp do:
Những tiến bộ trong lưu trữ trao đổi dữ liệu.
46. Chiến lược dưới đây được sử dụng để tăng năng suất nông nghiệp
cho các hộ sản xuất nhỏ là: Quản thủy lợi, công nghệ sinh học,
quản sâu bệnh đánh giá đất, cải thiện chất dinh dưỡng
quản đất đai, cải thiện thị trường các sở lưu trữ sáng tạo.
47. nghiên cứu nông nghiệp là một hoạt động quan trọng để: Cải thiện
năng suất khả năng duy trì của ngành NN
48. Các dịch vụ tư vấn nông thôn truyền thống thường được thực hiện
thông qua: Radio, TV, video, bản in, thư viện
49. CNTT và truyền thông gồm các thành phần cho phép trao đổi hoặc tập hợp thông tin nào
Thiết bị, công cụ ứng dụng
50. Chỉ ra đâu không phải là một lý do để ứng dụng công nghệ thông tin trong nông nghiệp?
Tập trung hóa thông tin
51. Hiện tại thiết bị nào thích hợp nhất cho nông dân ở các nước đang
phát triển sử dụng trong việc tiếp nhận các thông tin, tiến bộ ký thuật,
công nghệ ứng dụng trong nông nghiệp
Điện thoại thông minh
52. ứng dụng nảo của CNTT và truyền thông giúp những người sản
xuất nhỏ tăng cơ hội có kiến thức, kỹ năng từ nghiên cứu nông nghiệp
Hệ thống elearning
53. Thách thức đối với vấn đề an ninh lương thực
A. Thiếu lương thực và thiếu dinh dưỡng B. Giá cả tăng
C.
Biến đổi khí hậu
D. Tất cả các ý trên
54. chọn phát biểu đúng: Sử dụng CNTT vào việc giám sát đánh
giá kết quả nghiên cứu thể làm giảm chi phí bằng cách giảm sử
dụng giấy, tang phản hồi của nông dân - Sử dụng CNTT vào
việc giám sát đánh giá kết quả nghiên cứu thể làm giảm chi
phí bằng cách cải thiện quan sát từ xa mở rộng độ chính xác
của dữ liệu
55. thay vì thực hiện thu nhập dữ liệu bằng tay hoặc khảo sát trên giấy,
các nhà nghiên cứu có thể thu thập dữ liệu thông qua: SMS hoặc các
công cụ thu thập dữ liệu kỹ thuật di động - Thẻ nhận dạng
tần số tuyến (RFID)
56. ứng dụng thu thập dữ liệu khảo sát nông thôn là: iFormBuilder
57.
ứng dụng sử dụng để phân tích dữ liệu là: GenStat
58. điền: Ngoài việc thu thập dữ liệu chính, các nhà nghiên cứu thường
dựa vào…. để hoàn thành các phân tích của họ dữ liệu thứ cấp
59. một trong những khoản đầu tư hữu ích nhất mà 1 tổ chức nghiên
cứu NN có thể thực hiện là: Đầu vào việc tổ chức cung cấp
quyền truy cập vào tài nguyên thông tin dữ liệu của mình
60. VERCON là gì? Mạng truyền thông nghiên cứu khuyến nông ảo
61. ưu điểm của học tập điệ tử (e-learning) là:
A. Nội dung có thể đc cập nhật nhanh chóng và đáp ứng nhu cầu thay đổi nhanh chóng
B. Cung cấp các phương pháp mới, tập trung vào người học
C. Giúp duy trì chất lượng dễ dàng hơn bằng cách hỗ trợ các cơ
chế phản hồi và đảm bảo các quy trình kiểm định và chứng nhận phù hợp
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
62. L3F là gì: Một ứng dụng học tập từ xa mở, đc xây dựng bởi
Commonwealth of learning
63. Những rủi ro gây ra bởi các vấn đề như: sự không ổn định của giá
cả nông sản, phân bón, thuốc trừ sâu, hạt giống, tỷ giá hối đoái, hay
việc không tuân thủ chất lượng hoặc tiêu chuẩn vệ sinh nông sản
được xếp vào loại rủi ro nào Rủi ro thị trường
64. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khi xem xét cách tốt nhất để phát triển
cơ sở hạ tầng viễn thông giá cả phải chăng ở các nước đang phát
triển, cần thực hiện: Ba phân đoạn kết nối là: (1) Kết nối xương
sống: quốc tế trong nước. (2) Kết nối trung gian trong nước.
(3)
Kết nối đến người dùng cuối.
65. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về hội tụ thiết bị? Hội tụ thiết bị
cho phép các thiết bị hỗ trợ các chức năng khác nhau các công
nghệ truy cập mạng khác nhau. Đồ họa
1. công cụ movel tool có tác dụng: để di chuyển đối tượng gióng
hàng các đối tượng trên các layer
2. Thiết kế đồ họa máy tính là công việc Thiết kế sản phẩm đồ họa
nhờ phần mềm máy tính
3. Các sản phẩm thời kì đầu của thiết kế đồ họa được tìm thấy trên A. Cát B. Gỗ C. Đá D. Giấy
4. Thiết kế đồ họa là công việc sáng tạo nghệ thuật thông qua sự kết hợp
của Hình ảnh, chữ viết, ý tưởng
5. Phần mở rộng của tệp tin Photoshop là gì? A. JPG B. PSD C. PNG
D. Tất cả các định dạng file ảnh trên
6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến độ phân giải của hình ảnh:
A. Số lượng điểm ảnh được tính trên đơn vị chiều dài hình ảnh
7. Kích thước ảnh là
A. (Số lượng pixel chiều ngang) * ( số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh
B. Tỷ lệ (số lượng pixel chiều ngang/chiều dọc) trong ảnh
C. Số lượng pixel trong ảnh
D. (Số lượng pixel chiều ngang) - ( số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh
8. Một ảnh chứa càng nhiều pixel thì Chất lượng ảnh càng cao
9. Đơn vị đo kích thước tập tin được sắp xếp từ lớn đến nhỏ là:
Terabyte - Gigabyte - Megabyte - Kilobyte
10. Chế độ màu CMYK trong đó với K là màu Đen
11.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi thao tác đến chức năng cân bằng
màu sắc Color Balance: Tăng giá trị của màu xanh (Cyan) thì sẽ
giảm giá trị của màu đỏ (Red)
12. Mã màu đỏ trong Photoshop được quy định là: FF0000
13.
Để tạo các sp dành cho hiện thị trên các thiết bị điện tử người ta
thường chọn hệ màu RGB
14. Muốn tô màu ảnh grayscale thì ta cần Chuyển hệ màu grayscale
sang RGB rồi chọn màu công cụ thích hợp để
15. Mô hình màu RGB được gọi là mô hình màu: Màu cộng
(Additive color) 16.
Linear Gradinet để tô màu theo dạng Màu biến thiên từ điểm
đầu đến điểm cuối của hình ảnh
17. Lệnh color balance ( Ctrl + B): Để tăng giảm màu sắc của hình
ảnh ( cân bằng màu)
18. Tuỳ chọn Preserve Luminosity trong lệnh Color Balance có ý
nghĩa: Tùy chọn này cho phép duy trì độ sáng trong hình ảnh
19. Để tạo các sp dành cho hiện thị trên các thiết bị điện tử người ta
thường chọn hệ màu RGB
20. Eyedropper tool cho phép lấy mẫu màu tại E. Điểm bất kì
F. Điểm tối nhất trong ảnh
G. Điểm sáng nhất trong ảnh
H. Điểm có độ sáng trung bình trong ảnh
21. Trong điều chỉnh màu sắc (Adjustment) không có Blur
22.
Bảng chỉnh màu Hue/Staturation có phím tắt là CTRL+U
23.
Phát biếu nào sau đây là sai: lệnh Hue/Saturation (Ctrl + U )
dùng để chỉnh ảnh sáng tối dạng đồ thị
24. Màu ngầm định trong photoshop (Foreground/ background) là: Đen/Trắng
25. Đối với màu Foreground/Background, phát biểu nào sau đây là
đúng: Nhấn phím “d” để trở về màu mặc định của
Foreground/Background. Nhấn phím “x” để đổi ngược màu Foreground/Background
26. Tùy chọn Colorize trong lệnh Hue/Saturation có ý nghĩa: Tùy
chọn này cho phép hình ảnh được chuyển sang sắc độ màu của
foreground hiện hành vẫn bảo toàn độ sáng cho mỗi pixel
27. Sử dụng công cụ Paint Bucket để:
A. Tô màu foreground
28. Công cụ Brightness trong Adjustment dùng để thay đổi gì?
A. Tăng giảm cường độ sáng
29. Lệnh Brightness\ Contract có tác dụng Hiệu chỉnh độ sáng tối
cường độ tương phản trong hình ảnh
30. Phát biểu nào dưới đây là sai: Burn thể làm cho hình ảnh rực
rỡ (tăng cường độ màu)
31. Lệnh Variations cho phép: Cho phép điều chỉnh độ cân bằng
màu, độ tương phản độ bão hòa màu cho hình ảnh
32. Lệnh Convert Point Tool dùng để: Hiệu chỉnh tay nắm, biến node
gãy nhọn thành node trơn mịn
33. Muốn xoay hình ta có thể thực hiện như sau
A. Chọn move tool\show transform controls
B. Chọn hand tool\show transform controls
C. Cả 2 đúng D. Cả 2 sai
34. Cửa sổ History có chức năng:
A. Hiển thị các thao tác đã thực hiện
35. Cửa sổ history trong PS6 có thể hiện thị bao thao tác
A. Tối đa 20 thao tác gần nhất
36. Để xoay đối tượng ta chọn chức năng nào A. Rotate
37. Phát biểu nào sai
A. Muốn làm mờ chữ trong photoshop ko thể dùng eraser tool
B. Để tạo kiểu chữ nghệ thuật ta dùng Create warped text
C. Để tăng kích thước chữ có thể điều chỉnh trong Set to font size trên thanh tùy chọn
D. Muốn thiết kế chữ trong logo có thể lựa chọn công cụ vẽ trong photoshop
38. Công cụ Lasso Tool có chức năng làm gì: Công cụ tạo vùng chọn tự do
39. Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Lasso Tool: Giữ trái
chuột kéo theo biên của vật thể cần chọn
40. Cho 2 phát biểu về ruler
1: có 2 thanh thước đo, một nằm ngang phía trên file ảnh và một nằm dọc bên trái file ảnh
2: mặc định gốc tọa độ sẽ trùng với góc bên trái của file ảnh, nếu ảnh bị
xoay đi một góc nào đó thì gốc tọa độ sẽ trùng với góc bên trái của
khung tứ giác bao quanh file ảnh
A. 2 phát biểu đúng
41. Gradient Tool là công cụ: Dùng để màu sắc chuyển
42. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến thanh tùy chọn: Thanh
tùy chọn hiển thị các tùy chọn phù hợp với từng công cụ trong
hộp công cụ
43. Phím tắt L là của nhóm công cụ Tạo vùng chọn tự do
44.
Để lật đối xứng đối tượng ta chọn phương án nào: Flip Vertical
45.
Phát biểu nào sau đây SAI về Crop Tool: Không thể thay đổi
được tỉ lệ cắt
46. Công cụ Blur ứng dụng để làm gì? Làm mờ ảnh
47.
Tùy chọn kích thước đầu cọ của công cụ Brush có thể thiết lập
được trong khoảng giá trị nào? 1px - 5000px
48. Công dụng của brush tool Vẽ
49. Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel): 2500 Pixel
50.
Công cụ Healing Brush Tool có thao tác thực hiện tương tự công
cụ: Clone Stamp Tool
51. Công cụ brush là công cụ: để vẽ bằng màu foreground
52.
Để bật/tắt thanh công cụ( tool box) ta chọn phương án nào? Window\tools
53. Để save as file chọn tổ hợp phím Ctrl + S
54.
Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 45° với Pen
Tool: Nhấn giữ phím shift
55. T là phím tắt của công cụ viết chữ
56.
Để ẩn hoặc hiện thanh công cụ và các bảng làm việc ta dùng phím tắt nào Tab
57. Vùng chọn là vùng: Khép kín
58.
Sau khi đã chon đươc vùng chon, dùng lênh Edit/Stroke để: Tạo
viền vùng chọn
59. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ
phím Shift sẽ cho kết quả: Cộng hai vùng chọn
60. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ
phím Alt sẽ cho kết quả: Trừ hai vùng chọn
61. Phát biểu nào sau đây là sai: Lệnh Ctrl+Shift+D: Làm mờ biên vùng chọn
62. Để nghịch đảo vùng chọn ta dùng tổ hợp phím tắt nào? Ctrl +
Shift + I
63. Để hủy vùng chọn ta dùng tổ hợp phím Ctrl + D
64.
Khi thiết lập giá trị cho tham số resolution thông thường người ta
sẽ lựa chọn giá trị bao nhiêu cho các sản phẩm được in ra: 72
65. Công cụ Move Tool có tác dụng: Để di chuyển đối tượng
gióng hàng các đối tượng trên các Layer
66. Phím tắt của công cụ Move Tool là: phím V
67.
Muốn tạo độ Feather sau khi tạo vùng chọn: Ctrl+Alt+D
68.
Có thể tạo vùng chọn theo Màu sắc - -Hình dạng
69.
Vùng chọn có thể được sử dụng trong công việc A. Tách nền B. Tô màu C. Ghép ảnh D. Tất cả
70. Bộ công cụ Marquee có thể tạo vùng chọn theo: Hình chữ nhật, Hình elip
71. Biến 1 đường path thành vùng chọn: Ctrl+ Enter
72.
Opacity trong Layer Palette có nghĩa: độ trong suốt, độ mờ đục của layer
73. Bật tắt biểu tượng con mắt trên thanh Layer Palette để: Cho
ẩn/hiện Layer
74. Tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palette: Layers
75. Để ghép các đối tượng được lưu trong các layer khác nhau từ các
file tài liệu khác nhau thì ta có thể
E. Kéo layer đó trong layer palette từ file A sang layer palette của file B
F. Kéo layer đó từ cửa sổ hiển thị file A sang cửa sổ hiển thị file B
G. Cả 2 đáp án đều đúng
H. Cả 2 đáp án đều sai
76. Mặc định cửa sổ layer cùng nhóm với các cửa sổ nào A. Color, swatches B. Adjustments, styles C. Channels, paths D. History, brush
77. Cửa sổ layer có chức năng
A. Thay đổi màu và chế độ hình ảnh B. Quản lý các kênh màu C. Quản lý các lớp
D. Cả 3 đáp án
78. Tùy chọn nào dưới đây không có trong thiết lập position của hiệu
ứng stroke của layer style: Color
79. Để copy 1 Layer, trường hợp nào sau đây là không đúng: Giữ
Ctrl kéo đến vị trí mới
80. Phát biểu nào chưa đúng: Không thể biến layer background
thành layer thường
81. Để gộp nhiều Layer thành 1 Layer dùng lệnh : Layer\Merge
Visible (Ctrl+Shift+E)
82. Phát biểu nào sau đây là sai: Khi mở một file ảnh nào đó ra mặc
định hệ thống sẽ coi layer background
83. Khái niệm layout để chỉ A. Bản lề B. Bản thiết kế
C. Bản ghi chép ý tưởng
D. Tất cả đều sai
84. Tác dụng của bộ lọc (Filter) là Tạo ra hiệu ứng khác nhau cho hình ảnh
85. Để tạo hiệu ứng đổ bóng ta chọn chức năng nào sau đây: Drop Shadow
86. Distance trong thiết lập hiệu ứng Drop Shadow của Laye nghĩa:
Khoảng cách của hiệu ứng với vật thể
87. Hiệu ứng nào dưới đây để làm viền cho bức ảnh: Stroke
88.
Hiệu ứng nào dưới đây là hiệu ứng chạm nổi, vát cạnh: Bevel and Emboss
89. Hiệu ứng Glitch nói về nhiễu sóng A. Hiệu ứng ảnh hỏng B. Hiệu ứng màu nhòe
C. Hiệu ứng khoảng trắng
D. Tất cả đều sai
90. Tạo độ sắc nét: sharpen tool
91.
Hòa quyện với điểm ảnh:
92. Paragraph: bảng căn chỉnh
93.
Khi tạo file mới, màu của file mới tạo là Tùy chọn trong hộp thoại
94. Để xóa 1 phần hình ảnh: Dùng công cụ eraser tool
95. Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng: JPG , GIF , PSD
96. Để quay lại 1 số bước trước đó đã thực hiện sử dụng: Ctrl+Alt + Z
97. Phát biểu nào dưới đây không đúng : Flip Vertical: Lật đối tượng
theo chiều ngang đối xứng
98. Để phóng to cả hình ảnh và khung chứa
hình ảnh sử dụng đồng thời các phím: Ctrl +
Alt + “+”
99. Muốn tạo vùng chọn theo màu sắc tương đổng sử dụng công cụ:
Magic Wand Tool
100. Chọn vùng chọn có dải màu tương tự: quick-selection tool
101.
Muốn tạo độ nhòe(mờ) biên trước khi vẽ vùng chọn ta điều chỉnh
thông số nào dưới đây: Feather
102. Chọn câu trả lời đúng dưới đây để có được vùng chọn hình tròn: sử
dụng Elliptical Marquee Tool kết hợp giữ kèm Shift
103. Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Retangular Marquee
Tool (Phím tắt M) để tạo vùng chọn hình chữ nhật: Click xác định 1
điểm trên ảnh di chuyển chuột để tạo vừng chọn.
104. Phát biểu nào dưới đây là sai để đổ màu cho vùng chọn: Image/ Dulipcate
105. trường hợp nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh (Adjustment): Blur
106. Tùy chọn Tolerance có ý nghĩa: Giá trị bắt màu, giá trị càng lớn
thì độ bắt màu càng cao
107. Lệnh nào dưới đây không liên quan đến hiệu chỉnh màu sắc:
Select/ Color Range
108. Sử dung Clone Stamp, Healing Brush để lấy điểm nguồn bằng
cách: Nhấn giữ phím Alt
109. Để cuộn xem hình ảnh mà kích thước hình ảnh lớn hơn cửa sổ hiển
thị nó: Dùng công cụ Hand (phím tắt H) - Đè thanh Space bar
trên bàn phím
110. phát biểu nào dưới đây không đúng: Flip Vertical: Lật đối tượng
theo chiều ngang đối xứng
111. Phần mềm Photoshop có thể: Cắt ghép hình ảnh - Phục chế ảnh -
Thiết kế giao diện Web
112. Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 45o với Pen
Tool: Nhấn giữ phím Shift
113. Lệnh Edit/ Fill cho phép đổ màu sắc của vùng hình ảnh là màu của:
Foreground Color - Background Color – Pattern tất cả
114. Có thể tạo viền cho vùng chọn ở vị trí: Trong của vùng chọn -
Ngoài của vùng chọn - Giữa của vùng chọn tất cả
115. Ở lệnh Levels, phát biểu nào sau đây là đúng: Nút tam giác màu
đen đại diện cho tông màu tối - Nút tam giác màu trắng đại diện cho
tông màu sáng - Nếu di chuyển nút tam giác về phía bên phải thì sẽ làm hình ảnh tối hơn
Tất cả các phát biểu đều đúng
116. Để khôi phục các cửa số làm việc mặc định của Photoshop ta chọn cách
nào trong các cách: vào Menu Window chọn Workspace chọn
Reset Palette Locations
117. Điều chỉnh tùy chọn trong vẽ vùng chọn ở bộ công cụ Marquee, phương
án nào sau đây là sai: Fixed Aspect Ratio: tạo vùng chọn theo kích
thước - Fixed Size: tạo vùng chọn theo tỉ lệ
118. Muốn quay layer chứa ảnh ta làm cách nào trong các cách: Nhấn
tổ hợp phím Ctrl + T sau đó dùng chuột di ra ngoài góc kích
chuột kéo lên hoặc kéo xuống.
119. Khi sử dụng các công cụ tạo vùng chọn muốn bỏ vùng chọn ta nhấn tổ
hợp phím: Ctrl + D
120. Chọn lại vùng chọn: ctrl + shift + D
121.
Theo mặc định Palette Layer nằm cùng nhóm với Palette nào trong các
palette sau: Channels
122. Phát biểu nào sau đây là đúng khi dùng công cụ Pen vẽ ở chế độ
Path: Đường Path thể đóng hoặc mở
123. Chế độ màu RGB có: 3 kênh màu
124.
Trong tùy chọn cọ vẽ(Brush) để quy định độ sắc nét của nét cọ phải điều
chỉnh thông số nào dưới đây : Roundness
125. Khi áp dụng Layer Style cho một lớp đang có vùng chọn trên đó
thì: Áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời
126. Phát biểu nào sau đây là sai trong điều chỉnh nét cọ Brush: Master
Diameter chọn nét cọ vẽ mờ dịu
127. Lệnh Inverse trong menu Image\Adjusment dùng để: Đảo ngược
màu(tạo âm bản của bức ảnh)
128. Để sắp xếp thứ tự, vị trí trên dưới của các Layer. Phát biểu nào sau đây là
đúng: Chọn Layer cần thay đổi thứ tự vị trí. Nhấp và giữ chuột vào layer di
chuyển lên hoặc xuống trên palette Layer rồi nhả chuột - Layer \
Arrange \ Bring Forward (Ctrl+]): Đưa Layer lên trên một vị trí -
Layer \ Arrange \ Send Backward (Ctrl+[): Đưa layer xuống dưới một vị trí.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
129. Palette Navigator dùng để: Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
130.
Phím tắt tạo một lớp mới là: Ctrl + Shift + N
131.
Di chuyển vùng chọn trong khi chưa kết thúc chọn: Nhấn Space
trong khi di chuột sang vị trí mới
132. Muốn phóng to công nét vẽ của công cụ Brush ta nhấn: Phím ]
133.
Lệnh Filter\Blur\Gaussisan Blur dùng: Làm mờ ảnh
134.
Để đưa 1 Layer nên trên 1 vị trí, chọn phương án nào sau đây sai:
Nhấn Ctrl+Shift+[
135. Lệnh Filter\Noise\Add Noise dùng: Tạo hiệu ứng nhiễu
136.
Muốn tạo một file ảnh từ một phần của bức ảnh ta dùng công cụ
nào sau đây: Move (M)
137. Phát biểu nào sau đây là đúng khi dùng lệnh Layer/Merge Down
(Ctrl+E): Gộp Layer hiện hành với Layer phía dưới
138. Muốn liên kết các layer thành một nhóm ta dùng lệnh nào trong
các lệnh sau: Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + G
(còn
chỉ liên kết: Để liên kết các layer ta dùng tổ hợp phím: Ctrl + E
để liên kết tất cả các layer thành một layer ta dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + E)
139. Để tạo vùng chọn là vùng hình ảnh của 1 Layer, làm cách nào dưới
đây: Giữ phím Ctrl Click vào biểu tượng Layer cần tạo vùng chọn
140. Trường hợp nào sau đây không đúng để phát sinh 1 Layer: Dùng
công cụ Brush để vẽ 1 hình bất
141. Thông số trên được chọn trong Layer Style có nghĩa là: Ta chỉ cần
thay đổi góc xoay của một hiệu ứng thì tất cả góc quay của hiệu
ứng khác cũng thay đổi theo
142. Phát biểu nào sau đây là sai : Ctrl + I: để biến vùng chọn thành
màu đen trắng
143. Trong lệnh Ctrl+T : phát biểu nào sau đây sai: Rotate: Xoay
đối tượng được chọn 1 góc 45o
144. Công cụ có tùy chọn nào sau đây chưa đúng: Tùy chọn Flow càng
lớn thì càng làm tăng cường độ màu cho hình ảnh
145. Ở công cụ muốn tẩy 1 vết ảnh dơ, cách nào dưới đây là đúng: Kéo
chọn một vùng ảnh dơ, đặt trỏ vào bên trong vùng chọn, Kéo sang
vùng ảnh sạch gần nhất - Kéo chọn một vùng ảnh sạch gần vùng ảnh
dơ nhất, đặt trỏ vào bên trong vùng chọn, Kéo đắp sang vùng ảnh dơ
kề bên - Ta có thể chỉnh sửa vùng chọn tương tự như thao tác với công cụ Lasso
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Các phím tắt trong photoshop
• Chọn hướng, đường: A
Công cụ vẽ, nét bút vẽ, tô màu: B
Cắt hình: C
Màu mặc định: D Tẩy, xóa: E
Thay đổi các chế độ màn hình: F Đổ màu: G
Xem ảnh khi phóng quá to: H
Thước kẻ, chấm màu: I
Tạo vùng chọn tự do: L
Tạo vùng chọn: M
Làm tối ảnh: O
Tạo vector, vẽ đường: P
Chế độ Quick Mask: Q Xoay: R
Lấy mẫu từ hình ảnh: S Tạo chữ: T
Vẽ các hình elip, chữ nhật, đường thẳng,…: U Di chuyển: V
Tạo vùng chọn theo màu: W
Chuyển đổi màu giữa Foreground và Background: X
Khôi phục lại mọi thông số ảnh trước đó: Y
Thu nhỏ hoặc phóng to: Z
Toggle Preserve Transparency: /
• Giảm kích cỡ Brush: [
• Tăng kích cỡ Brush: ] • Chọn Brush kế tiếp: .
• Chọn Brush trước đó: ,
• Chọn Brush cuối cùng: >
• Chọn Brush đầu tiên: <
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng Layer
• Tạo mới: Shift + Ctrl + N • Sao chép: Ctrl + J • Cắt: Shift + Ctrl + J
• Release Clipping Mask/Create: Alt + Ctrl + G • Nhóm: Ctrl + G
• Bỏ nhóm : Shift + Ctrl + G
• Di chuyển lên trên: Ctrl + ]
• Di chuyển xuống dưới: Ctrl + [
• Di chuyển lên trên cùng: Shift + Ctrl + ]
• Di chuyển xuống dưới cùng: Shift + Ctrl + [
• Gộp tất cả Layer: Ctrl + E
• Gộp Layer hiển thị: Shift + Ctrl + E
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng File
• Tạo File mới: Ctrl + N • Mở File: Ctrl + O
• Open As: Alt + Shift + Ctrl + O:
• Edit in ImageReady: Shift + Ctrl +W
• Đóng File đang mở: Ctrl +W
• Đóng tất cả File đang mở: Alt + Ctrl +W
• Đóng Photoshop và mở Bridge: Shift + Ctrl + W • Lưu File: Ctrl + S
• Lưu lại dưới dạng : Shift + Ctrl + S hoặc Alt + Ctrl + S
• Lưu dưới dạng web: Alt + Shift + Ctrl + S
• Khôi phục ảnh gốc: F12
• Xem thông tin File: Alt + Shift + Ctrl + I
• Cài đặt trang: Alt + Shift + Ctrl + P
• Print One Copy in Photoshop: Alt + Shift + Ctrl + P
• Thoát phần mềm: Ctrl + Q
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng cài đặt
• Cài đặt chung: Ctrl + K
• Cài đặt màu sắc: Shift + Ctrl + K
• Cài đặt phím tắt: Alt + Shift + Ctrl + K
• Cài đặt menu: Alt + Shift + Ctrl + M
Phím tắt Photoshop CS6 chức năng Edit
• Redo hoặc Undo: Ctrl + Z
• Quay lại thao tác trước: Alt + Ctrl + Z
• Quay lại thao tác sau đó: Shift +Ctrl + Z • Fade: Shift + Ctrl + F • Cut: Ctrl + X hoặc F2 • Copy: Ctrl + C hoặc F3
• Copy Merged: Shift + Ctrl + C • Paste: Ctrl + V hoặc F4
• Paste Into: Shift + Ctrl + V
• Mở hộp thoại Fill: Shift + F5
• Xoay tự do, kéo giãn: Ctrl + T
Phím tắt Photoshop CS6 điều chỉnh hình ảnh
• Mở hộp thoại Levels: Ctrl + L
• Tự thay đổi Levels: Shift + Ctrl + L
• Tự điều chỉnh độ tương phản: Alt + Shift + Ctrl + L
• Tự điều chỉnh màu: Shift + Ctrl + B
• Mở hộp thoại Curves: Ctrl + M
• Mở hộp thoại Color Balance: Ctrl + B
• Mở hộp thoại Saturation/Hue: Ctrl + U
• Chuyển hình ảnh sang màu xám: Shift + Ctrl + U
• Chỉnh sửa kích thước ảnh: Alt + Ctrl + I
• Canvas Size: Alt + Ctrl + C
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng Select
• Chọn tất cả: Ctrl + A • Bỏ chọn: Ctrl + D
• Chọn lại: Shift + Ctrl + D
• Đảo vùng chọn: Shift + F7 hoặc Shift + Ctrl + I
• Chọn tất cả Layer: Alt + Ctrl + A
• Làm mờ viền của vùng chọn: Alt + Ctrl + D hoặc Shift + F6
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng Filter
• Sử dụng Filter cuối cùng: Ctrl + F • Extract: Alt + Ctrl + X
• Mở hộp thoại Liquify: Shift + Ctrl + X
• Mở hộp thoại Pattern Maker: Alt + Shift + Ctrl + X
• Mở hộp thoại Vanishing Point: Alt + Ctrl + V
Các phím tắt trong Photoshop CS6 chức năng hiển thị
Target Path: Shift + Ctrl + H
Bật tắt lưới: Ctrl +
Bật tắt Guides: Ctrl + ;
Bật tắt thước kẻ: Ctrl + R
Snap: Shift + Ctrl + ;
Khóa Guides: Alt + Ctrl + ;
Bật, tắt bảng Actions: Alt + F9
Bật, tắt bảng Brushes: F5
Bật, tắt bảng màu Color: F6
Bật, tắt bảng Info: F8
Bật, tắt bảng Layer: F7
Phóng to: Ctrl + +
Thu nhỏ: Ctrl + –
Hiển thị đầy đủ trên màn hình: Ctrl + 0
Phóng to 100%: Alt + Ctrl + 0
Quản tài nguyên Môi trường
1. Hệ thống thông tin địa lý là gì? Một hệ thống thông tin địa
cung cấp các công cụ để tạo, phân tích chia sẻ thông tin địa
giúp trả lời các câu hỏi ra quyết định địa
2. Cấu trúc cơ bản của raster là? Cell
3. Mô hình dữ liệu Raster cho chính xác về vị trí và đường biên Sai
4. Đường giao thông nên là kiểu dữ liệu nào sau đây? Raster
5.
Dùng một lớp bản đồ để biểu diễn các cột chữa cháy, vậy lớp đó
nên dùng kiểu dữ liệu dạng gì thì thích hợp nhất Point
6. Để biểu diễn ranh giới của một công viên có thể được biểu diễn tốt
nhất dưới dạng hình học nào dưới đây? Vùng / Polygon
7. Có hai kiểu dữ liệu mà GIS lưu trữ là dữ liệu đồ hoạ (features) và
dữ liệu thuộc tính (attributes)? Đúng
8. Kết quả của truy vấn dữ liệu thuộc tính trong GIS sẽ trả về tập các
các đối tượng đồ hoạ và các bản ghi thoả mãn điều kiện? Đúng
9. Một lớp các đối tượng dữ liệu trong tự nhiên có thể được hiển thị
như một lớp (layer) trong GIS? Đúng 10.
Giả sử bạn có một lớp về vùng ôi nhiễm và một lớp các thửa
đất của dân cư, bạn muốn biết những thửa đất nào nằm trong
vùng ôi nhiễm, bạn cần phải thực hiện kỹ thuật GIS nào dưới
đây? Bài toán chồng xếp 11.
Một lớp bản đồ Hồ có cột dữ liệu thuộc tính là MAX
DEPTH lưu trữ độ sâu của các hồ theo đơn vị mét. Câu truy vấn
nào sau đây sẽ chọn các hồ có độ sâu 50 m hoặc lớn hơn MAX_DEPTH >= 50 12.
Phép chiếu bản đồ dùng để làm gì? Để chuẩn hoá các lỗi khi
biến đổi từ toạ độ cầu thành toạ độ phẳng 13.
Khi bạn muốn tìm các vị trí của khách hàng có nằm trong
khu vực bạn chọn, bạn phải thực hiện chọn lớp chứa các đối
tượng đồ hoạ mà bạn muốn chọn (lớp khách hàng) và lớp chứa
các đối tượng liên quan (lớp khu vực). Điều gì đang được nói tới?
Phân tích dựa theo mối quan hệ vị trí 14.
Truy vấn vị trí nào dưới đây giúp bạn chọn ra các sân bay nằm trong nước Mỹ?
Các sân bay nằm trong nước Mỹ. 15.
Nếu bạn chọn ba mảnh đất khác nhau từ một lớp các
mảnh đất, bao nhiêu bản ghi sẽ được chọn từ bảng thuộc
tính gắn kèm với lớp dữ liệu này? A. 2 B. 1 c. 4 D. 3 16.
Thực hiện truy vấn trên bảng dữ liệu thuộc tính sẽ bao gồm:
một trường thuộc tính, giá trị truy vấn và thành phần nào còn
thiếu dưới đây: Một giá trị số 17.
Có thể truy vấn vị trí theo các cách sau: tìm mối quan hệ
vị trí, theo trường dữ liệu thuộc tính và có thể tìm theo một lớp
dữ liệu khác chưa các đối tượng liên quan. Đúng
Phát triển ứng dụng
1. Đâu là tag tạo ra gạch chân chữ: <u>
2. Thẻ type="Submit”...> dùng để làm gì?
a. Tạo một nút lệnh để reset thông tin trong form
b. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
c. Tạo một ô text để đánh dấu tích lựa chọn d. Tất cả các ý trên
3. Câu lệnh nào để khi click chuột vào một liên kết thì sẽ hiện kết quả sang cửa sổ mới?
href=”url” target=”_blank”>
4. Tag nào tạo ra một danh sách lựa chọn?
5.
Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
align”left”>
6. Câu lệnh nào sau đây để tạo ra 1 checkbox? type = checkbox…>
7. Thuộc tính nào sau đây để thay đổi lề trái của một phần tử? margin-left:
margin-top: căn lề trên của một phần tử
margin-right: căn lề phải của một phần tử
margin-bottom: căn lề dưới của một phần tử
auto – Các trình duyệt sẽ tự động ước lượng việc căn lề cho mỗi phần tử.
length – Xác định độ rộng của lề (theo đơn vị px, pt, cm, …). Giá trị mặc định là 0.
% – Xác định mối quan hệ giữa lề với độ rộng của phần tử chứa nó.
inherit – Kế thừa giá trị lề từ phần tử cha chứa phần tử có thuộc tính margin này
▪ Thuộc tính margin có 4 giá trị: theo thứ tự trên, phải, dưới, trái
3 giá trị: trên, phải và trái, dưới
2 giá trị: trên và dưới, phải và trái
1 giá trị: tất cả cùng 1 thông số
8. CSS là viết tắt của cụm từ nào sau đây: Cascading Style Sheets
9.
Thuộc tính nào định nghĩa CSS theo kiểu inline? Style 10.
Phương án nào để định nghĩa css theo kiểu Internal? 11.
Trong CSS, đề chuyển đổi ký tự thành chữ thường ta dùng
thuộc tính Text-transform: lowercase 12.
Trong CSS, cú pháp margin: 4px 3px 5px 3px; có nghĩa là
Quy định lề cho hình hộp theo thứ tự Top, Right, Bottom,
Left 4px, 3px, 5px, 3 px. 13.
Trong thẻ tạo liên kết trang của HTML để chỉ ra đường dẫn
đến trang Web được liên kết ta dùng thuộc tính Href 14.
Đâu là trình tự cấu trúc một file HTML: html, head, body 15.
Tập tin HTML có phần mở rộng là gì ? .html .htm 16.
Wordpress được viết bằng ngôn ngữ lập trình nào sau đây: PHP 17.
Để truy cập vào các Website trên Internet, người sử dụng cần
cài đặt phần mềm nào trên máy tính? Web browser 18.
Đâu là tag tạo ra màu nền của web? bgcolor="yellow"> 19.
Đâu là tag tạo ra chữ in đậm? 20.
Dreamweaver quản lý các Snippet trong panel nào? Assets panel
Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng? 21.
Đâu là tag dành cho việc tạo bảng:

22.
Đâu là tag tạo ra một danh sách đứng đầu bằng số
23.
Đâu là tag tạo ra một danh sách đứng đầu bởi dấu chấm
24.
Tag nào tạo ra một drop-down list 25.
Trong HTML để khai báo một danh sách không thứ tự
26.
Trong HTML để khai báo một danh sách thứ tự
27.
Muốn liên kết HTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây ?
rel= “stylesheet” type= “text/css” herf= mystyle.css”> 28.
Trong URL phần định danh giao thức và tên tài nguyên được
phân biệt bởi ký hiệu nào? Dấu hai chấm hai dấu gạch chéo (://) 29.
Google chrome, Internet Explorer, Cốc Cốc là tên gọi của:
Phần mềm trình duyệt web 30.
Thẻ dùng để làm gì? Tạo một ô password 31. Thẻ dùng để
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu b. Tạo một ô password
c. Tạo một cùng nhiều cột nhiều dòng d. All