Đề cương Toán 10 học kì 2 năm 2020 – 2021 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương Toán 10 học kì 2 năm học 2020 – 2021 trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh.

Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
1
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10
HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021
A. CÁC VẤN ĐỀ TRONG HỌC KÌ II
I. Đại số:
1. Xét dấu nhị thức bậc nhất,tam thức bậc hai. Giải phương trình, bất phương trình qui về bậc nhất, bậc
hai; phương trình chứa căn, trtuyệt đối. Tìm điều kiện phương trình, bất phương trình nghiệm,
vô nghiệm, có nghiệm thỏa mãn điều kiện.
2. Giải hệ bất phương trình bậc hai.
3. Tính giá trị lượng giác một cung, một biểu thức lượng giác.
4. Vận dụng các công thức lượng giác vào bài toán rút gọn hay chứng minh các đẳng thức lượng giác.
II. Hình học:
1. Viết phương trình đường thẳng (tham số, tổng quát, chính tắc)
2. Xét vị trí tương đối điểm và đường thẳng; đường thẳng và đường thẳng
3. Tính góc giữa hai đường thẳng; khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
4. Viết phương trình đường phân giác (trong và ngoài).
5. Viết phương trình đường tròn; Xác định các yếu tố hình học của đường tròn, viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đi qua một điểm (trên hay ngoài đường tròn), song song, vuông góc
một đường thẳng.
6. Viết phương trình chính tắc của elíp; xác định các yếu tố của elíp.
B. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. Phần Đại số
1. Dấu của nhị thức bậc nhất
Dấu nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b
x
b
a
+
f(x)
(Trái dấu với hệ số a)
0
(Cùng dấu với hệ số a)
* Chú ý: Với
0
a
ta có:
( ) ( )
f x a a f x a
( )
( )
( )
f x a
f x a
f x a
2. Dấu của tam thức bậc hai
a. Định lí về dấu của tam thức bậc hai:
Định lí: Cho
(
)
(
)
2 2
0 , 4
f x ax bx c a b ac
= + + =
.
* Nếu
0
<
thì
(
)
f x
cùng dấu với hệ số
a
,
x
.
* Nếu
0
=
thì
(
)
f x
cùng dấu với hệ số
a
,
2
b
x
a
.
* Nếu
0
>
thì
(
)
f x
cùng dấu với hệ số
a
khi
1
x x
<
hoặc
2
x x
>
, trái dấu với hệ số
a
khi
1 2
x x x
< <
, trong đó
(
)
1 2 1 2
,
x x x x
<
là hai nghiệm của
(
)
f x
.
Bảng xét dấu:
x
x
1
x
2
+
f(x)
(Cùng dấu với hệ số a) 0 (Trái dấu với hệ số a) 0 (Cùng dấu với hệ số a)
Hệ quả 1:
+
(
)
1 2
. 0
x x a f
α α
< < <
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
2
+
( )
1 2
. 0
0
2
a f
x x
S
α
α
α
>
< < >
>
+
( )
1 2
. 0
0
2
a f
x x
S
α
α
α
>
< < >
>
b. Dấu của nghiệm số
Cho
(
)
(
)
2 2
1 2 1 2
0 , 4 , ,
f x ax bx c a b ac S x x P x x
= + + = = + =
a)
(
)
f x
có nghiệm
0
b)
(
)
f x
có 2 nghiệm trái dấu
0
ac
<
c)
(
)
f x
có 2 nghiệm cùng dấu
0
0
ac
>
c)
(
)
f x
có hai nghiệm dương
0
0
0
P
S
>
>
d)
(
)
f x
có hai nghiệm âm
0
0
0
P
S
>
<
Chú ý:
Cho
(
)
(
)
2 2
0 , 4
f x ax bx c a b ac
= + + =
i)
( )
0
0,
0
a
f x x
>
>
<
ii)
( )
0
0,
0
a
f x x
<
<
<
iii)
( )
0
0,
0
a
f x x
>
iv)
( )
0
0,
0
a
f x x
<
3. Lượng giác
II. Phần Hình học
1. Các vấn đề về hệ thức lượng trong tam giác
Tích vô hướng: Cho
1 1 2 2
( ; ); ( ; )
u a b v a b
= =
. Khi đó:
. . .cos( , )
u v u v u v
=
hoặc
1 2 1 2
.
u v a a b b
= +
.
Chú ý:
v . 0
u u v
=
.
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
3
a. Các hệ thức lượng trong tam giác:
Cho tam giác
, , ,
ABC BC a AC b AB c
= = =
, độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh
, ,
A B C
lần lượt là
,
,
a b c
m m m
.
Định lý cosin:
2 2 2
2 .cos
a b c bc A
= +
;
2 2 2
2 .cos
b a c ac B
= +
;
2 2 2
2 .cos
c a b ab C
= +
Hệ quả:
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
+
=
2 2 2
cos
2
a c b
B
ac
+
=
2 2 2
cos
2
a b c
C
ab
+
=
Định lý sin:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
(với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
)
b. Độ dài đường trung tuyến của tam giác:
2 2 2 2 2 2
2
2( )
2 4 4
a
b c a b c a
m
+ +
= =
2 2 2 2 2 2
2
2( )
2 4 4
b
a c b a c b
m
+ +
= =
2 2 2 2 2 2
2
2( )
2 4 4
c
b a c b a c
m
+ +
= =
c. Các công thức tính diện tích tam giác:
S =
1
2
ah
a
=
1
2
bh
b
=
1
2
ch
c
S =
1
2
ab.sinC =
1
2
bc.sinA =
1
2
ac.sinB
S =
4
abc
R
S = pr
S =
( )( )( )
p p a p b p c
với p =
1
2
(a + b + c)
2. Phương trình đường thẳng
3. Phương trình đường tròn
4. Phương trình đường elip
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
PHẦN ĐẠI SỐ
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các bất phương trình sau:
a)
1
0
3
x
x
<
+
b)
2 5 1 0
x x x
+ + +
c)
1
2 0
2
x
x
x
+
+ >
d)
2
2
2
( 3)
x
x
x
+
< +
e)
3
3
2
2
9
2 3 1
x
x
x x
+
+
+
II. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT- DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Bài 2: Xét dấu các biểu thức sau:
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
4
1)
(
)
(
)
(
)
1 2
f x x x
= +
2)
( )
(
)
(
)
2 1
4
x x
g x
x
+
=
3)
( )
3 1
2 1 2
h x
x x
=
+
4)
(
)
2
4 3
k x x x
= +
5)
(
)
(
)
(
)
2 2
2 1 3 4
l x x x x x
=
6)
( )
(
)
(
)
2 2
2
4 4 5 4
4 3
x x x x
p x
x x
+ + +
=
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:
1)
(
)
(
)
2 2
2 6 8 12 0
x x x x
+ <
2)
(
)
(
)
(
)
2 2
1 2 30 4 4 0
x x x x x
+ +
3)
(
)
(
)
2
3
3 4 4
0
x x x
x x
+
4)
2
2
2 5 2
0
7 12
x x
x x
+
+ +
5)
2 3 3 5
3 5 2 3
x x
x x
+
<
+
6)
( )( )
3 2
1
1 2
x
x x
+
+ +
7)
3
2
3
3
1
x
x
8)
2 3
2 1 2 1
1 1 1
x
x x x x
+ + +
Bài 4:
Giải các bất phương trình sau:
1)
2
9 9
x
>
2)
4 1
x
3)
2 2
1
x x x
4)
2
9 6 2
x x
<
5)
x x
2
2 5 3 0
<
6)
2
2
3 2
1
3 2
x x
x x
+ +
+
7)
2 2
3 2 2 0
x x x x
+ + + +
8)
3 1 1
x x x
+ > +
9)
(
)
(
)
2 3 1 2
0
1 2
x x
x
+
Bài 5:
Giải các bất phương trình sau:
1)
2
2 3
x x
+
2)
2
2 15 4
x x x
3)
2
2 1 1
x x
<
4)
( )
2 2
3 4 9
x x x
5)
<
2
2 15 3
x x x
6)
(
)
2 2
2 4 9 0
x x x
+ <
7)
+ +
15 7 2
x x
8)
+ <
3 1 2
x x x
9)
x x
x
2
2 15 17
0
3
+
+
10)
x x
x
2
4
2
3
11)
(
)
+ <
2
3 6 3
x x x x
12)
+
2 2
4 6 2 8 12
x x x x
13)
(
)
+ > +
2
2 1 1 1
x x x x
14)
(
)
(
)
+ + + +
2
1 4 5 5 28
x x x x
15)
(
)
(
)
+
2
6 2 32 34 48
x x x x
16)
(
)
2
3 6 2 2 1 0.
x x x
+ + + >
17)
3
2 1 1.
x x
+ + >
18)
(
)
(
)
+ >
1 3 1 3 1
x x x x
19)
x x x x
x x
2 2
6 6
2 5 4
+ + + +
+ +
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
5
20)
2 4 3
2
x x
x
+
Bài 6:
Cho phương trình:
(
)
2
2 1 4 1 0
mx m x m
+ =
, tìm tất các các giá trị của tham số
m
để phương
trình có
a) hai nghiệm trái dấu.
b) hai nghiệm dương phân biệt
c) hai nghiệm âm phân biệt
d) có hai nghiệm phân biệt cùng lớn hơn 1.
Bài 7:
Tìm tất các các giá trị của tham s
m
để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi
x
.
a)
2
5 0
x x m
+ >
b)
(
)
2
2 2 2 0
m m x mx
+ + + >
c)
2
2
2
1
3 4
x mx
x x
>
+
Bài 8:
Tìm điều kiện của tham số để các bất phương trình cho dưới đây vô nghiệm.
a)
2
4( 2) 1 0
x m x
+ <
b)
2
( 1) 2( 1) 1 0
m x m x
Bài 9:
Xác định m để hàm số
(
)
2
4 3
f x mx x m
= + +
được xác định với mọi
x
.
Bài 10:
Tìm m để hệ sau có nghiệm.
2 2
9 20 0 5 4 0
) )
3 2 0 2 0
x x x x
a b
x m m x
+ + >
>
Bài 11:
Tìm m để hệ sau vô nghiệm.
2
5 4 0
5 6 0
) )
4 2 0
3 0
x
x x
a b
x m
x m
+ >
<
<
Bài 12:
Tìm m để bất phương trình
(
)
2
2 8 1 0
x m x m
+ +
nghiệm đúng với
1;3
x
.
III. LƯỢNG GIÁC
Bài 13:
Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung
α
biết:
a)
3
sin
5
α
=
2
π
α π
< <
b)
4
cos
15
α
=
0
2
π
α
< <
c)
tan 2
α
=
3
2
π
π α
< <
d) cot
α
= –3 và
3
2
2
π
α π
< <
Bài 14:
Cho một giá trị lượng giác hãy tính giá trị biểu thức.
a) Cho
π
π
2
sin ;
3 2
α α
= < <
. Tính giá trị:
cos , tan ,cot , sin ,cos , sin2 , cos2
2 3
π π
α α α α α α α
+
.
b)
1 3
sin ,
2 2
π
α π α
= < <
. Tính
2
4 sin 2 cos 3 cot
A
α α α
= +
c) Cho
tan 2
α
=
.Tính
2
2 2
cos sin 2 1
2 sin os 2
x x
B
x c x
+ +
=
+ +
Bài 15:
Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:
a)
2
tan cot
sin 2
a a
a
+ =
d)
3 2
3 2
sin 1
tan tan tan 1
cos cos
a
a a a
a a
+ + + =
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
6
b)
1
tan (1 ) tan 2
cos2
a a
a
+ =
e)
2
sin 2 2 sin
tan
sin 2 2 sin 2
a a a
a a
=
+
c)
2 sin 2 sin 4
tan 2 .cos
2(cos cos 3 )
a a
a a
a a
+
=
+
f)
sin sin
2
tan
2
1 cos cos
2
a
a
a
a
a
+
=
+ +
Bài 16:
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
cos 7 cos 8 cos 9 cos10
sin 7 sin 8 sin 9 sin10
x x x x
A
x x x x
+
=
+
b)
sin 2 2 sin 3 sin 4
sin 3 2 sin 4 sin 5
x x x
B
x x x
+ +
=
+ +
c)
2
1 cos cos2 cos 3
cos 2 cos 1
x x x
C
x x
+ + +
=
+
d)
sin 4 sin 5 sin 6
cos 4 cos 5 cos 6
x x x
D
x x x
+ +
=
+ +
Bài 17:
Tính giá trị biểu thức sau (không dùng máy tính).
0 0 0 0 0
cos 0 cos20 cos 40 cos160 cos180
A
= + + + + +
0 0 0 0 0
cos10 cos 40 cos 70 cos110 cos140 cos170
B
= + + + ° + +
0 0 0 0 0
tan 20 tan 40 tan 60 tan160 tan180
C
= + + + + +
0 0 0 0 0
cot15 cot30 cot45 cot150 cot165
D
= + + + + +
0 0 0 0
cot15 .cot 35 .cot55 .cot75
E
=
0 0 0 0
tan1 .tan 2 .tan 3 . .tan 89
G
=
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 sin 30 sin 80 sin 90
H
= + + + + +
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 10 cos 20 cos 30 cos 170 cos 180
I
= + + + + +
Bài 18:
Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
cos20 .cos 40 .cos 60 .cos 80
o o o o
A
=
b)
sin10 .sin 50 .sin 70
o o o
B
=
c)
0 0 0
cos10 .cos 50 .cos 70
C
=
d)
4 5
cos .cos .cos
7 7 7
D
π π π
=
e)
sin 6 .sin 42 .sin 66 .sin 78
o o o o
E
=
f)
2 4 8 16 32
cos .cos .cos .cos .cos
31 31 31 31 31
G
π π π π π
=
Bài 19:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
2
cos cos
5 5
A
π π
= +
b)
7
tan tan
24 24
B
π π
= +
c)
2 2 2
sin 70 .sin 50 .sin 10
o o o
C
=
d)
2 2
sin 17 sin 43 sin17 .sin 43
o o o o
D
= + +
e)
1
2 sin 70
2 sin10
o
o
E =
f)
1 3
sin10 cos10
o o
F =
g)
tan 80 cot10
cot25 cot 75 tan 25 tan 75
o o
o o o o
G =
+ +
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
7
h)
0 0 0 0
tan 9 tan 27 tan 63 tan 81
H
= +
i) I =
2 4 6
cos cos cos
7 7 7
π π π
+ +
k) K =
2 3
cos cos cos
7 7 7
π π π
+
l) L =
5 7
cos cos cos
9 9 9
π π π
+ +
Bài 20:
Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
a)
cos cos cos( )
b B c C a B C
+ =
b)
2
2 sin .sin .sin
S R A B C
=
c)
2 ( cos cos cos )
S R a A b B c C
= + +
d)
4 sin sin sin
2 2 2
A B C
r R=
Bài 21:
Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a)
sin sin sin 4 cos cos cos
2 2 2
A B C
A B C+ + =
b)
cos cos cos 1 4 sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C+ + = +
c)
sin 2 sin 2 sin 2 4 sin .sin .sin
A B C A B C
+ + =
d)
cos2 cos2 cos2 1 4 cos .cos .cos
A B C A B C
+ + =
e)
2 2 2
cos cos cos 1 2 cos .cos .cos
A B C A B C
+ + =
f)
2 2 2
sin sin sin 2 2 cos .cos .cos
A B C A B C
+ + = +
Bài 22:
Chứng minh rằng:
a) Nếu
sin sin
sin
cos cos
B C
A
B C
+
=
+
thì tam giác ABC vuông tại A.
b) Nếu
2
2
tan sin
tan
sin
B B
C
C
=
thì tam giác ABC vuông hoặc cân.
c) Nếu
sin
2 cos
sin
B
A
C
=
thì tam giác ABC cân.
PHẦN HÌNH HỌC
I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
biết
5, 6, 7
a b c
= = =
. Tính
, , , , , ,
a b c a
S h h h R r m
.
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
60 , 8, 5
A CA AB
= ° = =
.
1)
Tính cạnh
BC
2)
Tính diện tích tam giác
ABC
3)
Xét xem góc
B
tù hay nhọn
4)
Tính độ dài đường cao
AH
5)
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
II. ĐƯỜNG THẲNG
Bài 3:
Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a) Đi qua hai điểm
(
)
(
)
1;1 , 3;2
M N
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
8
b) Đi qua
(
)
1; 2
A
và song song với đường thẳng có phương trình
2 3 7 0
x y
+ =
c) Đi qua điểm
(
)
3;2
B
và vuông góc với đường thẳng có phương trình
1 0
x y
+ + =
d)
đi qua
(
)
2; 5
P
và có hệ số góc
11
k
=
.
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
biết
(
)
(
)
2;2 , 1; 3 , ( 3;1)
A B C
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB
.
c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng
BC
.
d) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua
A
và song song với đường thẳng
BC
.
Bài 5:
Cho đường thẳng
: 2 4 0
d x y
+ =
và điểm
(
)
A
.
a) Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu của
A
xuống
d
.
b) Tìm tọa độ điểm
'
A
đối xứng với
A
qua
d
.
Bài 6:
Cho hai đường thẳng
1 2
: 3 3 0, : 2 0
x y x y
= + + =
và điểm
(0;2)
M
a) Tìm tọa độ giao điểm của
1
2
.
b) Viết phương trình đường thẳng
đi qua
M
và cắt
1
2
lần lượt tại
,
A B
sao cho
B
là trung
điểm của đoạn thẳng
AM
.
Bài 7:
Tính khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
trong các trường hợp sau:
a)
(
)
2;3
M
: 4 0
x y
+ =
.
b)
(
)
1;2
M
: 3 0
x
+ =
.
c)
(
)
2;2
M
: 3 0
y
=
.
d)
(
)
5;2
M
Ox
.
e)
(
)
3;7
M
Oy
.
Bài 8:
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
: 2 10 0
d x y
+ + =
( )
2
1 2
:
2 1
x t
d t
y t
= +
=
.
Bài 9:
Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số:
2 2
3
x t
y t
= +
= +
a) Tìm điểm
M
thuộc
d
sao cho
M
cách điểm
(
)
0;1
A
một khoảng bằng 5
b) Tìm giao điểm của
d
và đường thẳng
: 1 0
x y
+ + =
Bài 10:
Cho đường thẳng
: 3 4 1 0
x y
+ =
. Tìm tọa độ của điểm
M
sao cho
( ,Ox) 3. ( , )
d M d M Oy
=
.
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
9
Bài 11:
Cho đường thẳng
: 3 4 2 0
x y
+ =
(
)
1;2
A
. Tìm tọa độ của điểm
M
thuộc đường phân giác góc
phần tư thứ nhất sao cho
1
( , ) .
5
d M MA
=
.
Bài 12:
Xác định góc giữa các cặp đường thẳng sau
a)
1 2
: 2 5 0; : 3 0
x y x y
+ = =
b)
1 2
: 2 4 0; : 2 6 0
x y x y
+ + = + =
c)
1 2
: 4 2 5 0; : 3 1 0
x y x y
+ = + =
Bài 13:
Cho hai đường thẳng
1 2
: 3 7 0; : 1 0
x y mx y
+ = + + =
Tìm
m
để
(
)
1 2
, 30
o
=
.
Bài 14:
Cho đường thẳng
: 2 3 0
d x y
+ =
(
)
3;1
M
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
M
và tạo
với
d
một góc
45
o
.
Bài 15:
Cho
ABC
cân tại
A
,
:2 5 0, :3 6 1 0
AB x y AC x y
+ = + =
. Viết phương trình
BC
qua
(
)
2; 1
M
.
Bài 16:
Cho hình vuông tâm
(
)
2;3
I
: 2 1 0
AB x y
=
. Viết phương trình chứa các cạnh, các đường
chéo của hình vuông.
Bài 17:
Cho
ABC
đều biết:
(
)
2;6
A
: 3 3 6 0
BC x y
+ =
. Viết phương trình đường thẳng chứa các
cạnh còn lại.
Bài 18:
Cho tam giác
ABC
phương trình các đường thẳng chứa các cạnh
: 2 2 0 ; : 3 2 1 0 ; : 3 3 0
AB x y BC x y CA x y
+ = + + = + + =
. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
Bài 19:
Cho tam giác
ABC
, biết phương trình cạnh
AC
và hai đường cao
AD
,
CF
lần lượt
3 2 0; 7 14 0; 6 0
x y x y x y
+ = + = + =
. Tìm tọa độ trực tâm
H
tọa độ các đỉnh của tam
giác
ABC
.
Bài 20:
Cho tam giác
(
)
, 7;9
ABC A
, trung tuyến
: 3 15 0
CM x y
+ =
, đường phân giác trong
: 7 20 0
BD x y
+ =
. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác
ABC
.
Bài 21:
Hình bình hành
ABCD
, diện tích bằng 4,
(
)
(
)
1;2 , 5; 1
A B
,
I
là giao điểm của 2 đường chéo I
thuộc
: 1 0
x y
+ =
. Tìm tọa độ của
,
C D
.
Bài 22:
Cho hình chữ nhật
;0
2
p
F
phương trình của
,
đường thẳng
AD
qua gốc tọa độ O, và tâm hình
chữ nhật là
2 2
. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh còn lại của hình chữ nhật.
Bài 23:
Cho hai đường thẳng
1
: 0
d x y
=
và
2
: 2 1 0
d x y
+ =
. Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông
ABCD
biết
rằng đỉnh
A
thuộc
1
d
, đỉnh C thuộc
2
d
và các đỉnh
,
B D
thuộc trục hoành.
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
10
Bài 24:
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Trọng tâm
4 1
;
3 3
G
. Phương trình cạnh
: 2 4 0
BC x y
=
. Đường
thẳng
BG
có phương trình
7 4 4 0
x y
=
. Tìm tọa
độ tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
Bài 25:
Cho đường thẳng
: 2 3 0
x y
+ =
và hai điểm
(
)
2;5
A
(
)
4;5
B
. Tìm tọa độ điểm
M
trên
sao cho:
a)
2 2
2
MA MB
+
đạt giá trị nhỏ nhất.
b)
MA MB
+
đạt giá trị nhỏ nhất.
c)
MA MB
đạt giá trị lớn nhất.
III. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 26:
Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính của
đường tròn đó:
a)
2 2
2 2 2 0
x y x y
+ =
b)
2 2
2 8 1 0
x y x y
+ + + =
c)
2 2
16 16 16 8 11
x y x y
+ + =
d)
2 2
4 4 4 5 10 0
x y x y
+ + + =
Bài 27:
Tìm m để các phương trình sau là phương trình đường tròn:
a)
2 2
4 2 2 3 0
x y mx my m
+ + + + =
b)
2 2 2
2( 1) 2 3 2 0
x y m x my m
+ + + + =
Bài 28:
Viết phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a)
Đường tròn có tâm
(
)
3;2
I
và đi qua điểm
(
)
1;1
A
.
b)
Đường tròn có tâm
(
)
2;2
I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 5 12 7 0
x y
=
.
c)
Đường tròn đường kính
(
)
(
)
, 3;1 , 3;5
AB A B
.
d)
Đường tròn đi qua 3 điểm
(
)
(
)
(
)
2;0 , 0; 5 , 5; 3
A B C
.
e)
Đường tròn đi qua hai điểm
(
)
(
)
2;3 , 1;1
A B
và tâm
: 3 11 0
I x y
=
.
Bài 29:
Cho đường thẳng d đi qua M(–1; 5) và có hệ số góc k =
1
3
, và đường tròn
2 2
( ) : 6 4 8 0
C x y x y
+ + =
. Chứng minh rằng d cắt (C) và tìm giao điểm của d(C).
Bài 30:
Cho
2 2
( ) : 6 2 6 0, : 2 3 0
C x y x y d x y
+ + = + =
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
a)
tại điểm
(3;3).
M
b)
biết tiếp tuyến song song với d.
c)
biết tiếp tuyến vuông góc với d.
d)
biết tiếp tuyến đi qua điểm
(1; 3).
A
Bài 31:
Cho điểm
(
)
(
)
6;2 , 2;1
M N
và đường tròn (C) có phương trình:
2 2
2 4 0
x y x y
+ =
a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C).
b) Chứng tỏ điểm
M
nằm ngoài (C),
N
nằm trong (C)
c) Lập pt đường thẳng (d) đi qua
M
và cắt đường tròn (C) tại hai điểm
,
A B
sao cho
10
AB
=
.
d) Viết pt đường thẳng đi qua
N
cắt đường tròn (C) tại hai điểm
,
E F
sao cho
M
trung điểm của
EF
.
4. ĐƯỜNG ELIP:
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
11
Bài 32:
Cho (E):
2 2
1
9 4
x y
+ =
. Tìm tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trục lớn, trục nhỏ, các đỉnh của (E).
Bài 33:
Viết phương trình chính tắc của (E). Trong các trường hợp sau:
a) Độ dài trục lớn bằng 10, trục nhỏ bằng 4.
b) Độ dài trục lớn bằng 10, tiêu cự bằng 8
c) Trục nhỏ bằng 6, tiêu cự bằng 4
d) (E) qua
(
)
(
)
4;0 , 0;2
A B
.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 KÌ II
PHẦN 1: ĐẠI SỐ.
CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC- BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
4 4 0
x x
+ >
.
A.
{
}
\ 2 .
S
=
B.
.
S
=
C.
(
)
2 ; .
S
= +
D
{
}
\ 2 .
S
=
Câu 2:
Tìm khẳng định
đúng
trong các khẳng định sau?
A.
(
)
2
3 2 5
f x x x
= +
là tam thức bậc hai.
B.
(
)
2 4
f x x
=
là tam thức bậc hai.
C.
(
)
3
3 2 1
f x x x
= +
là tam thức bậc hai.
D.
(
)
4 2
1
f x x x
= +
là tam thức bậc hai.
Câu 3:
Cho hàm số
(
)
2
y f x ax bx c
= = + +
đồ thị như hình vẽ. Đặt
2
4
b ac
=
, tìm dấu của a
.
A.
0, 0.
a
> >
B.
0, 0.
a
< >
C.
0, 0.
a
> =
D.
0, 0.
a
< =
Câu 4:
Tìm tập xác định D của hàm số
2
3 4 1
y x x
= +
.
A.
1
; 1 .
3
D
=
B.
1
; 1 .
3
D
=
C.
)
1
; 1 ; .
3
D
= −∞ +
D.
(
)
1
; 1 ; .
3
D
= −∞ +
Câu 5:
Gọi
1
S
tập nghiệm của bất phương trình
2 1 0
x
>
,
2
S
tập nghiệm của bất phương trình
2
5 6 0
x x
+
. Tìm
1 2
S S S
=
.
A.
2 ; 3 .
S
=
B.
1
; .
2
S
= +
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
12
C.
)
1
; 2 3 ; .
2
S
= +
D.
(
)
; .
S
= −∞ +
Câu 6:
Cho hàm số
(
)
y f x
=
có đồ thị như hình vẽ. Hãy so sánh
(
)
2017
f
với số 0.
A.
(
)
2017 0.
f
<
B.
(
)
2017 0.
f
>
C.
(
)
2017 0.
f
=
D.
Không so sánh được
(
)
2017
f
với số 0.
Câu 7:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4 16 0
x
+
?
A.
[4; )
S
= +∞
.
B.
(4; )
S
= +∞
.
C.
( ; 4]
S
= −∞
.
D.
( ; 4]
S
= −∞
.
Câu 8:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 0
8 3 0
x
x
A.
5 8
;
2 3
.
B.
3 2
;
8 5
.
C.
8 5
;
3 2
.
D.
8
;
3
+∞
.
Câu 9:
Số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình
1
1
3 3
x
x
x x
>
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 1
x
A.
0;1
S
=
B.
1
;1
2
S
=
C.
(
;1
S
= −∞
D.
(
)
;1 1;S
= −∞ +∞
Câu 11:
Tập
nghiệm của bất phương trình
2
2 1
x x
+
.
A.
S
=
B.
1
2
S
= −∞
C.
)
1;S
= +∞
D.
1
;
2
S
= +∞
Câu 12:
Tìm m để bất phương trình
2 0
mx m x
+ <
vô nghiệm với mọi x.
A.
m
B.
1
2
m
=
C.
0
m
<
D.
m
Câu 13:
Cho
0 1
x
< <
, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
1
P
x x
= +
.
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
13
Câu 14:
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
4 4 3 2 1
x x x
+ + +
.
A.
1 3
x
.
B.
1 3
x
< <
.
C.
x R
.
D.
3
x
.
Câu 15:
Bất phương trình
1 0
x
+ <
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
(
)
2
1 ( 1) 0
x x
+ + <
.
B.
2
( 1) 0
x
+ <
.
C.
1 1
1
2 2
x
x x
+ + <
+ +
.
D.
2
( 2) ( 1) 0
x x
+ + <
.
Câu 16:
Cho
( )
2
2
7 6
25
x x
f x
x
+
=
. Tìm mệnh đề
sai.
A.
(
)
0 5, 6
f x x x
< < >
.
B.
Nếu
5
x
<
thì
(
)
0
f x
<
.
C.
Nếu
6
x
>
thì
(
)
0
f x
<
.
D.
(
)
0 5 1, 5 6
f x x x
> < < < <
.
Câu 17:
Tìm
m để bất phương trình sau vô nghiệm:
(
)
(
)
2
1 2 1 3 0
m x m x
+ + + <
.
A.
1;2
m
.
B.
(
1;2
m
.
C.
)
1;m
+
.
D.
m
.
Câu 18:
Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng,
một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I phải dùng máy
1
M
trong 3 giờ
và máy
2
M
trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II phải dùng máy
1
M
trong 1 giờ và máy
2
M
trong 1 giờ. Biết rằng một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai loại sản phẩm; máy
1
M
làm việc
không quá 6 giờ trong một ngày, máy
2
M
một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Hỏi xí nghiệp cần sản xuất
bao nhiêu tấn sản phẩm loại I, loại II để đạt được tiền lãi cao nhất trong một ngày.
A.
1 tấn sản phẩm loại I, 3 tấn sản phẩm loại II.
B.
1 tấn sản phẩm loại II, 3 tấn sản phẩm loại I.
C.
5 tấn sản phẩm loại I, 0 tấn sản phẩm loại II.
D.
6 tấn sản phẩm loại II, 0 tấn sản phẩm loại II.
CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ
Câu 1.
Để điều tra các con trong mỗi gia đình một chung cư gm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình
ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau:
2 4 3 1 2 3 3 5 1 2
1 2 2 3 4 1 1 3 2 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A.
Số gia đình ở tầng 2.
B.
Số con ở mỗi gia đình.
C.
Số tầng của chung cư.
D.
Số người trong mỗi gia đình.
Câu 2.
Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời
gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 21
23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Kích thước mẫu là bao nhiêu?
A.
23
B.
20
C.
10
D.
200
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
14
Câu 3.
Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 chung cư có 50 gia đình, người ta
đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau:
80 75 35 105 110 60 83 71
95 102 36 78 130 120 96
1) Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
2) Điều tra trên được gọi là điều tra:
A.
Điều tra mẫu
B.
Điều tra toàn bộ.
Câu 4.
Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A.
Số trung bình
B.
Số trung vị
C.
Mốt
D.
Độ lệch chuẩn
Câu 5.
Thống điểm môn toán trong một thi của 400 em học sinh thấy 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị
tần suất của giá trị xi =5 là
A.
72%
B.
36%
C.
18%
D.
10%
Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau: (Dùng cho câu 11,12,13)
Lớp Tần Số
Tần Suất
[160;162] 6 16,7%
[163;165] 12 33,3%
[166; *] ** 27,8%
[169;171] 5 ***
[172;174] 3 8,3%
N =36 100%
Câu 6.
Hãy điền số thích hợp vào *:
A.
167
B.
168
C.
169
D.
164
Câu 7.
Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thy có 99 bài được điểm
7. Hỏi tần suất của giá trị
7
i
x
=
là bao nhiêu?
A.
7%
B.
22%
C.
45%
D.
50
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (câu 21, 22)
Lớp khối lượng (gam) Tần số
[
70;80)
[
80;90)
[
90;100)
[
100;110)
[
110;120)
3
6
12
6
3
Cộng 30
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
15
Câu 8.
Tần suất ghép lớp của lớp
[
100;110) là:
A.
20%
B.
40%
C.
60%
D.
80%
Câu 9.
Trong bảng trên mệnh đề đúng là :
A.
Giá trị trung tâm của lớp
[
70;80) là 83
B.
Tần số của lớp
[
80;90) là 85
C.
Tần số của lớp
[
1110;120) là 5
D.
Số 105 phụ thuộc lớp
[
100;110).
Câu 10.
Một cửa hàng bán quần áo đã thống số áo mi nam của một hãng H bán được trong một tháng
theo cỡ khác nhau theo bảng số liệu sau:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Hãy ghép tần số và tần suất tương ứng:
Tần số :
1)15 2)18 3)36 4) 40 5) 6
Tần suất:
a)13,8% b)11,6% c)4,6% d) 27,6% e) 30,8%
Câu 11.
Biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu của nước ta về dầu hỏa 800 triệu USD. Hỏi giá trị xuất
khẩu than đá là bao nhiêu triệu USD ?
A.
100
B.
200
C.
250
D.
400
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết qu như sau:
(Dùng cho các câu 31,32,33,34,35)
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Câu 12.
Số trung bình là:
A.
15,20
B.
15,21
C.
15,23
D.
15,25
Câu 13.
Số trung vị
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
16
A.
15
B.
15,50
C.
16
D.
16,5
Câu 14.
Mốt là :
A.
14
B.
15
C.
16
D.
17
Câu 15.
Giá trị của phương sai là:
A.
3,95
B.
3,96
C.
3,97
D.
Đáp số khác
Câu 16.
Độ lệch chuẩn:
A.
1,96
B.
1,97
C.
1,98
D.
1,99
CHƯƠNG 6. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 1:
Một cung có số đo (độ) là
120
thì cung đó có số đo (theo đơn vị rađian) là:
A.
2
3
π
B.
12
C.
3
2
π
D.
3
π
Câu 2:
Gọi
M
điểm biểu diễn của cung lượng giác
300 .
α
=
y cho biết điểm
M
đó thuộc góc phần
thứ mấy của hệ trục toạ độ ?
x
y
(IV)
(III)
(II)
(I)
B'
B
A'
O
A
A.
Góc (IV).
B.
Góc (III).
C.
Góc (II).
D.
Góc (I).
Câu 3:
Trong các công thức dưới đây, hãy chọn công thức đúng. (giả sử các công thức đều có nghĩa)
A.
2
2
1
1 cot
sin
α
α
= +
B.
2
2
1
1 cos
tan
α
α
= +
C.
4 4
sin cos 1
α α
+ =
D.
2 2
sin cos 1
a b
+ =
Câu 4:
Cho
α
là một cung lượng giác bất kỳ. Hãy chọn công thức đúng.
A.
(
)
sin sin
π α α
=
B.
(
)
cos cos
π α α
=
C.
(
)
tan tan
π α α
=
D.
(
)
cot cot
π α α
=
Câu 5:
Cho
3
sin
5
x
=
.
2
x
π
π
< <
Tính
cot
x
.
A.
4
cot
3
x
=
B.
4
cot
3
x
=
.
C.
4
cot
5
x
=
.
D.
4
cot
5
x
=
.
Câu 6:
Cho cung
lượng giác
α
thoả mãn
5
sin cos .
4
α α+ =
Tính
sin . cos
A
α α
=
.
A.
9
32
A =
.
B.
25
64
A =
.
C.
1
4
.
D.
3
8
.
Câu 7:
Cho góc
α
thỏa
0 0
0 90
α
< <
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
17
A.
(
)
0
os
2 0
c 90α
+ <
.
B.
(
)
0
tan 180 0
α
>
.
C.
(
)
0
sin 90 0
α
+ <
.
D.
(
)
0
0
s 90co 2α
<
.
Câu 8:
Kết quả đơn giản của biểu thức
2
sin tan
1
cos 1
α α
α
+
+
+
bằng
A.
2
1
cos
α
.
B.
2
1 2 tan
α
+
.
C.
2
3 tan
α
+
.
D.
2
1
sin
α
.
Câu 9:
Rút gọn biểu thức
( ) ( )
2 cos 3 sin sin 4
2
M x x x
π
π π
= + + +
A.
0
M
=
.
B.
6 sin
M x
=
.
C.
4 sin
M x
=
.
D.
2 sin
x
.
Câu 10:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
cos( ) cos cos sin sin
a b a b a b
+ =
B.
cos( ) cos cos sin sin
a b a b a b
+ = +
C.
cos( ) sin cos sin cos
a b a b b a
=
D.
cos( ) sin sin cos cos
a b a b a b
+ =
Câu 11:
Cho
(
)
0 0
1
cos2 45 90
9
x x
= < <
thì cosx có giá trị là:
A.
2
cos
3
x
=
B.
2
cos
3
x
= ±
C.
4
cos
9
x
=
D.
2
cos
3
x =
Câu 12:
Tính
0 0
cos 75 .cos15
là:
A.
1
4
B.
1
4
C.
3
4
D.
3
4
Câu 69:
Câu 13:
Cho biểu thức
sin 3 sin
3 cos
x x
A
cos x x
+
=
+
chọn khẳng định đúng..
A.
tan 2
x
B.
tan
x
C.
tan 3
x
D.
tan 4
x
Câu 14:
Cho biểu thức M được viết dưới dạng tổng : M = cos11
0
+ cos1
0
. Khẳng định nào đúng?
A.
0 0
2 6 . 5
M cos cos
=
B.
0 0
2 22 . 10
M cos cos
=
C.
0 0
2 6 .sin 5
M cos
=
D.
0 0
2 sin 6 .sin 5
M
=
Câu 15:
Tính biểu thức
5
sin +sin
9 9
5
os os
9 9
A
c c
π π
π π
=
+
.
A.
3
B.
1
3
C.
1
3
D.
3
Câu 16:
Gía trị lớn nhất của biểu thức
4 4
sin s
co
α α
+
là.
A.
1
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
3
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
18
Câu 17:
Cho biểu thức A =
4 2 4 2
sin 4 cos cos 4 sin
α α α α
+ + +
.Giá trị của biểu thức không phụ
thuộc
α
khi A bằng bao nhiêu?
A.
3.
B.
-3
C.
5.
D.
2
Câu 18:
Cho tam giác
ABC
. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A.
sin cos .
2 2
A B C
+
=
B.
sin sin sin .
2 2 2
A B A B
+
= +
C.
sin sin .
2 2
A B C
+
=
D.
sin sin .
2 2
A B C
+
=
Câu 19:
Cho
3
cos
5
α
=
, với
3
2
π
π α
< <
.Hãy tính
sin
3
π
α
.
A.
4 3 3
sin .
3 10
π
α
+
=
B.
4 3 3
sin .
3 10
π
α
+
=
C.
8 5 3
sin .
3 10
π
α
=
D.
8 5 3
sin .
3 10
π
α
=
Câu 20:
Cho tam giác
ABC
.Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau .
A.
tan tan tan tan . tan . tan .
A B C A B C
+ + =
B.
(
)
tan tan tan tan .
A B C A B C
+ + = + +
C.
tan tan tan 2 tan .
A B C A
+ + =
D.
tan tan tan tan . tan . tan .
A B C A B C
+ + =
Câu 21:
Cho
1
sin
5
α =
,
1
sin
10
β =
với
0 ,
2
π
α β
< <
.Tìm
(
)
cos
α β
+
.
A.
( )
2
cos .
2
α β+ =
B.
( )
7 2
cos .
10
α β+ =
C.
( )
3 10 4 5
cos .
10
α β
+
+ =
D.
( )
3 10 4 5
cos .
10
α β
+
+ =
Câu 22:
Tìm
k
để
10 11
π α π
< <
với
2 ( )
2
k k Z
π
α π= +
.
A.
5
k
=
B.
21
4
k
=
C.
4
k
=
D.
10
k
=
Câu 23:
tan
α
không xác định khi
α
có giá trị nào sau đây?
A.
2
π
.
B.
0
.
C.
3
π
.
D.
4
π
.
Câu 24:
Nếu
2
tan
3
A
=
3
tan
5
B
=
thì giá trị của
cot( )
A B
bằng bao nhiêu?
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
19
A.
9
19
.
B.
15
19
.
C.
19
9
.
D.
19
9
.
Câu 25:
Đơn giản biểu thức
1 cos 2 sin 2
1 cos 2 sin 2
x x
K
x x
+ +
=
+
ta được kết quả
A.
cot
K x
=
B.
tan
K x
=
.
C.
1
K
.
D.
2
tan 1
K x
= +
PHẦN 2: HÌNH HỌC.
CHƯƠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1.
Trong mp
Oxy
cho
(
)
4;6
A
,
(
)
1;4
B
,
3
7;
2
C
. Khảng định nào sau đây sai
A.
(
)
3; 2
AB
=

,
9
3;
2
AC
=

.
B.
. 0
AB AC
=
 
.
C.
13
AB =

.
D.
13
2
BC =

.
Câu 2.
Cho
a
và
b
là hai vectơ cùng hướng đều khác vectơ
0
. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng:
A.
. .
a b a b
=
.
B.
. 0
a b
=
.
C.
. 1
a b
=
.
D.
. .
a b a b
=
.
Câu 3.
Cho các vectơ
(
)
(
)
1; 2 , 2; 6
a b
= =
. Khi đó góc giữa chúng là
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
30
. D.
o
135
.
Câu 4.
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
,
o
120
A
=
AB a
=
. Tính
BACA
 
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 5.
Cho hình thang vuông
ABCD
đáy lớn
4
AB a
=
, đáy nhỏ
2
CD a
=
, đường cao
3
AD a
=
;
I
trung điểm của
AD
. Khi đó
(
)
.
IA IB ID
+
  
bằng :
A.
2
9
2
a
.
B.
2
9
2
a
.
C.
0
.
D.
2
9
a
.
Câu 6.
Cho hai vectơ
a
b
. Biết
a
=2 ,
b
=
3
(
)
o
, 120
a b =
.Tính
a b
+
A.
7 3
+
.
B.
7 3
.
C.
7 2 3
.
D.
7 2 3
+
.
Câu 7.
Cho hai điểm
(
)
2,2
A
,
(
)
5, 2
B
. Tìm
M
trên tia
Ox
sao cho
o
90
AMB
=
A.
(
)
1, 6
M
.
B.
(
)
6, 0
M
.
C.
(
)
1, 0
M
hay
(
)
6, 0
M
.
D.
(
)
0,1
M
.
Câu 8:
Cho
ABC
0
6, 8, 60
b c A
= = =
. Độ dài cạnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 9:
Cho
ABC
84, 13, 14, 15.
S a b c
= = = =
Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác
trên là:
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
20
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Câu 10:
Cho
ABC
6, 8, 10.
a b c
= = =
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 11:
Cho
ABC
thỏa mãn :
2 cos 2
B
=
. Khi đó:
A.
0
B
=
B.
0
60 .
B
=
C.
0
B
=
D.
0
75 .
B
=
Câu 12:
Cho
ABC
0
60 , 8, 5.
B a c
= = =
Độ dài cạnh
b
bằng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 13:
Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
2 2 2
2
.
2 4
a
b c a
m
+
= +
B.
2 2 2
2
.
2 4
a
a c b
m
+
=
C.
2 2 2
2
.
2 4
a
a b c
m
+
=
D.
2 2 2
2
2 2
.
4
a
c b a
m
+
=
Câu 14:
Cho tam giác
ABC
2 2 2
0
a b c
+ >
. Khi đó :
A.
Góc
0
90
C
>
B.
Góc
0
90
C
<
C.
Góc
0
90
C
=
D.
Không thể kết luận được gì về góc C
Câu 15:
Tam giác
ABC
16,8
a
=
;
0
56 13 '
B
=
;
0
71
C
=
. Cạnh
c
bằng bao nhiêu?
A.
29,9.
B.
14,1.
C.
17,5.
D.
19,9.
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG PHẲNG
Câu 1.
Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
(
)
(
)
2 2
: 0, 0
d ax by c a b
+ + = +
. Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
(
)
d
?
A.
(
)
;
n a b
=
.
B.
(
)
;
n b a
=
.
C.
(
)
;
n b a
=
.
D.
(
)
;
n a b
=
.
Câu 2.
Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
2
:
1 2
x t
d
y t
=
= +
?
A.
( )
2; 1
n
.
B.
( )
2; 1
n
.
C.
( )
1;2
n
.
D.
( )
1;2
n
.
Câu 3.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
(
)
(
)
3; 1 , 6;2
A B
A.
1 3
2
x t
y t
= +
=
.
B.
3 3
1
x t
y t
= +
=
.
C.
3 3
6
x t
y t
= +
=
.
D.
3 3
1
x t
y t
= +
= +
.
Câu 4.
Cho tam giác
ABC
(
)
(
)
1;1 , 0; 2 , 4 .
( )
;2
A B C
Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác
ABC
kẻ từ
.
A
A.
2 0.
x y
+ =
B.
2 3 0.
x y
+ =
C.
2 3 0.
x y
+ =
D.
0.
x y
=
Câu 5.
Đường trung trực của đoạn
AB
với
(
)
1; 4
A
(
)
5;2
B
có phương trình là:
A.
2 3 3 0.
x y
+ =
B.
3 2 1 0.
x y
+ + =
C.
3 4 0.
x y
+ =
D.
1 0.
x y
+ =
Câu 6.
Cho tam giác ABC phương trình cạnh
:3 4 9 0
=
AB x y
, cạnh
:8 6 1 0
+ =
AC x y
, cạnh
: 5 0
+ =
BC x y
. Phương trình đường phân giác trong của góc
A
là:
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
21
A.
14 14 17 0
+ =
x y
.
B.
2 2 19 0
=
x y
.
C.
2 2 19 0
+ + =
x y
.
D.
14 14 17 0
=
x y
.
Câu 7.
Cho các đường thẳng sau.
1
3
: 2
3
d y x
=
2
1
: 1
3
d y x
= +
3
3
: 1 2
3
d y x
= +
4
3
: 1
3
d y x
=
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
2 3 4
, ,
d d d
song song với nhau.
B.
2
d
4
d
song song với nhau.
C.
1
d
4
d
vuông góc với nhau.
D.
2
d
3
d
song song với nhau.
Câu 8.
Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 1 0
x y
+ =
2
2
:
1
x t
y t
= +
=
A.
10
10
.
B.
3
10
.
C.
3
5
.
D.
3 10
10
.
Câu 9.
Đường tròn
(
)
C
tâm
(
)
2; 2
I
tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 10 0
x y
+ =
. Bán kính
R
của đường tròn
(
)
C
bằng:
A.
44
13
R =
.
B.
24
13
R =
.
C.
44
R
=
.
D.
7
13
R
=
.
Câu 10.
Trong mặt phẳng với htọa độ
Oxy
, cho điểm
(
)
0;1
A
đường thẳng
2
:
2
3
y
d
x t
t
= +
= +
. Tìm điểm
M
thuộc
d
và cách
A
một khoảng bằng
5
, biết
M
có hoành độ âm.
A.
(
)
4; 4 .
M
B.
(
)
4;4
.
24 2
;
5 5
M
M
C.
24 2
; .
5 5
M
D.
(
)
4;4 .
M
Câu 11.
Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y
+ + =
.
B.
2 2
4 6 12 0
x y x y
+ + =
.
C.
2 2
2 8 20 0
x y x y
+ + =
.
D.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y
+ =
.
Câu 12.
Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 1 2 9.
C x y
+ + =
A.
Tâm
(
)
1;2 ,
I
bán kính
3
R
=
.
B.
Tâm
(
)
1;2 ,
I
bán kính
9
R
=
.
C.
Tâm
(
)
1; 2 ,
I
bán kính
3
R
=
.
D.
Tâm
(
)
1; 2 ,
I
bán kính
9
R
=
.
Câu 13.
Phương trình đường tròn có tâm
(
)
1;2
I
và bán kính
5
R
=
A.
2 2
2 4 20 0
x y x y
+ =
.
B.
2 2
2 4 20 0
x y x y
+ + + + =
.
C.
2 2
2 4 20 0
x y x y
+ + + =
.
D.
2 2
2 4 20 0
x y x y
+ + =
.
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
22
Câu 14.
Cho tam giác
ABC
(
)
(
)
(
)
1; 1 , 3;2 , 5; 5
A B C
. Toạ đtâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10
.
B.
47 13
;
10 10
.
C.
47 13
;
10 10
.
D.
47 13
;
10 10
.
Câu 15.
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 1 4 4
C x y
+ =
. Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn
(
)
C
song song với đường thẳng
: 4 3 2 0
x y
+ =
A.
4 3 18 0
x y
+ =
.
B.
4 3 18 0
x y
+ =
.
C.
4 3 18 0;4 3 2 0
x y x y
+ = =
.
D.
4 3 18 0;4 3 2 0
x y x y
= + =
.
Câu 16.
Trong mặt phẳng với hệ trục
Oxy
, cho hai đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 4
C x y
+ =
( ) ( ) ( )
2 2
: 4 3 16
C x y
+ =
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A
và
B
. Lập phương trình đường thẳng
AB
A.
2 0
x y
+ =
.
B.
2. 0
x y
+ =
C.
2 0
x y
+ + =
.
D.
2 0
x y
=
.
Câu 17.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
N
điểm trên cạnh
CD
sao cho 2
CN ND
=
. Giả sử
11 1
;
2 2
M
đường thẳng
AN
phương trình
2 3 0
x y
=
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
(
)
1; 1
A
hoặc
(
)
4; 5
A
.
B.
(
)
1; 1
A
hoặc
(
)
4; 5
A
.
C.
(
)
1; 1
A
hoặc
(
)
4;5
A
.
D.
(
)
1;1
A
hoặc
(
)
4;5
A
.
(
)
4
2; 1
u
=
.
Câu 18.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(
)
2;3
B
(
)
3; 2
C
. Điểm
(
)
;
I a b
thuộc
BC
sao cho với mọi điểm
M
không nằm trên đường thẳng
BC
thì
2 3
5 5
MI MB MC
= +

. Tính
2 2
S a b
= +
.
A.
1
.
B.
0
.
C.
5
.
D.
4
.
| 1/22

Preview text:

Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10
HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021
A. CÁC VẤN ĐỀ TRONG HỌC KÌ II I. Đại số:
1. Xét dấu nhị thức bậc nhất,tam thức bậc hai. Giải phương trình, bất phương trình qui về bậc nhất, bậc
hai; phương trình có chứa căn, trị tuyệt đối. Tìm điều kiện phương trình, bất phương trình có nghiệm,
vô nghiệm, có nghiệm thỏa mãn điều kiện.

2. Giải hệ bất phương trình bậc hai.
3. Tính giá trị lượng giác một cung, một biểu thức lượng giác.
4. Vận dụng các công thức lượng giác vào bài toán rút gọn hay chứng minh các đẳng thức lượng giác. II. Hình học:
1. Viết phương trình đường thẳng (tham số, tổng quát, chính tắc)
2. Xét vị trí tương đối điểm và đường thẳng; đường thẳng và đường thẳng
3. Tính góc giữa hai đường thẳng; khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
4. Viết phương trình đường phân giác (trong và ngoài).
5. Viết phương trình đường tròn; Xác định các yếu tố hình học của đường tròn, viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đi qua một điểm (trên hay ngoài đường tròn), song song, vuông góc một đường thẳng.
6. Viết phương trình chính tắc của elíp; xác định các yếu tố của elíp. B. CƠ SỞ LÝ THUYẾT I. Phần Đại số
1. Dấu của nhị thức bậc nhất

Dấu nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b x
b + a f(x)
(Trái dấu với hệ số a) 0 (Cùng dấu với hệ số a)
* Chú ý: Với a > 0 ta có:
f (x) ≤ a
f (x) ≤ a a
− ≤ f (x) ≤ a f (x) a  ≥ ⇔ 
f (x) ≥ a 
2. Dấu của tam thức bậc hai
a. Định lí về dấu của tam thức bậc hai:
Định lí: Cho f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ ) ∆ 2 0 , = b − 4ac .
* Nếu ∆ < 0 thì f (x) cùng dấu với hệ số a , ∀x ∈ ℝ . * Nếu b
∆ = 0 thì f (x) cùng dấu với hệ số a , ∀x ≠ − . 2a
* Nếu ∆ > 0 thì f (x) cùng dấu với hệ số a khi x < x hoặc x > x , trái dấu với hệ số a khi 1 2
x < x < x , trong đó x , x x < x là hai nghiệm của f (x). 1 2 ( 1 2 ) 1 2 Bảng xét dấu: x
x1 x2 + f(x)
(Cùng dấu với hệ số a) 0 (Trái dấu với hệ số a) 0 (Cùng dấu với hệ số a) Hệ quả 1:
+
x
< α < x a.f α < 0 1 2 ( ) 1
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
a.f (α)>  0  + α x x  < < ⇔ ∆  > 0 1 2 S  > α 2
a.f (α)>  0  + x x α  < < ⇔ ∆  > 0 1 2 S  > α 2
b. Dấu của nghiệm số Cho f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), ∆ 2 = b − 4a ,
c S = x + x , P = x x 1 2 1 2
a) f (x) có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0
b) f (x)có 2 nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 ∆ ≥ 0
c) f (x) có 2 nghiệm cùng dấu  ⇔  ac > 0  ∆ ≥ 0 
c) f (x) có hai nghiệm dương ⇔ P  > 0 S  > 0  ∆ ≥ 0 
d) f (x) có hai nghiệm âm ⇔ P  > 0 S  < 0  Chú ý:
Cho f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ ) ∆ 2 0 , = b − 4ac a  > 0 a  < 0
i) f (x) 0, x ∈ ℝ ⇔  > ∀  
ii) f (x) < 0, ∀x ∈ ℝ ⇔  ∆ < 0  ∆ < 0   a  > 0 a  < 0
iii) f (x) 0, x ∈ ℝ ⇔  ≥ ∀  
iv) f (x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔  ∆ ≤ 0 ∆ ≤  0   3. Lượng giác II. Phần Hình học
1. Các vấn đề về hệ thức lượng trong tam giác
• Tích vô hướng: Cho u = (a ;b ); v = (a ;b ) . Khi đó: 1 1 2 2
u . v = u . v . cos( ,
u v) hoặc u . v = a a + b b . 1 2 1 2
Chú ý: u ⊥ v ⇔ u . v = 0 . 2
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
a. Các hệ thức lượng trong tam giác:
Cho tam giác ABC, BC = , a AC = ,
b AB = c , độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh ,
A B,C lần lượt là m ,m m . a b, c
Định lý cosin: 2 2 2
a = b + c − 2b . c cosA ; 2 2 2
b = a + c − 2a . c cosB ; 2 2 2
c = a + b − 2a . b cosC Hệ quả: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + c a
a + c b
a + b c cosA = cos B = cosC = 2bc 2ac 2ab
Định lý sin: a b c = =
= 2R (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giácABC ) sinA sinB sinC
b. Độ dài đường trung tuyến của tam giác: 2 2 2 2 2 2 b + c a
b + c a 2 2( ) m = − = a 2 4 4 2 2 2 2 2 2 a + c b
a + c b 2 2( ) m = − = b 2 4 4 2 2 2 2 2 2 b + a c b + ac 2 2( ) m = − = c 2 4 4
c. Các công thức tính diện tích tam giác:
• S = 1 aha = 1 bhb = 1 chc 2 2 2
• S = 1 ab.sinC = 1 bc.sinA = 1 ac.sinB 2 2 2 • abc S = 4R • S = pr • S = (
p p a)(p b)(p c) với p = 1 (a + b + c) 2
2. Phương trình đường thẳng
3. Phương trình đường tròn
4. Phương trình đường elip C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN PHẦN ĐẠI SỐ
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
.
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các bất phương trình sau: a) x − 1 x + < 0
b) 2 − x x + 5 + x + 1 ≤ 0 c) 1 − x + 2 > 0 x + 3 2 − x d) x + 2 x + 2 < x + 2 e) 3 3 + x ≥ 9 2 (x − 3) 2 2x − 3x + 1
II. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT- DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Bài 2:
Xét dấu các biểu thức sau: 3
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 (x + 2)(x − ) 1
1) f (x) = (x + ) 1 (2 − x ) 2) g (x) = 4 − x 3) h (x) 3 1 = − 4) k (x) 2 = x − 4x + 3 2x − 1 x + 2 ( 2 x − 4x + 4)( 2 x + 5x + 4) 5) l (x) = ( 2 x x − )( 2 2 1 3x − 4x) 6) p (x) = 2 4x x − 3
Bài 3: Giải các bất phương trình sau: 1) ( 2 x x − )( 2 2 6
8 −x x +12) < 0 2x − 3 3x + 5 5) < 3x + 5 2x − 3 2) ( − x)( 2 x + x − )( 2 1 2
30 x − 4x + 4) ≤ 0 3x + 2 ( 6) ≥ 1 3 − x)( 2 x − 4x + 4) (x + ) 1 ( x + 2) 3) ≤ 0 3 x x 3 x − 3 7) ≥ 3 2 2x − 5x + 2 2 x −1 4) ≥ 0 2 x + 7x +12 2 1 2x −1 8) − ≥ 2 3
x x +1 x +1 x +1
Bài 4: Giải các bất phương trình sau: 1) 2 x − 9 > 9 2 x + 3x + 2 6) ≥1 2 2) x − 4 ≤ 1 x − 3x + 2 3) 2 2
x x x −1 7) 2 2
x + 3x + 2 + x + 2x ≥ 0 4)
8) x − 3 + x −1 > x +1 2
x − 9 < 6 − 2x
(2x −3)( x −1 + 2) 5) 2 2x x 5 − 3 < 0 9) ≤ 0 x −1 − 2
Bài 5: Giải các bất phương trình sau: 1) 2
x + 2 ≤ 3− x 11) ( + ) < − − 2 3 6 3 x x x x 2) 2
x − 2x −15 ≤ x − 4 12) 2 − − ≥ 2 4 6 2 − 8 + 12 x x x x 3) 2
2x −1 <1− x 13) ( − )+ > 2 2 1 1 − +1 x x x x 4) ( x − ) 2 2 3
x − 4 ≤ x − 9 14) ( + )( + ) ≤ 2 1 4 5 + 5 + 28 x x x x 5) 2 − 2 −15 < − 3 x x x 15)
(x− )(x− ) ≤ 2 6 2 32 x − 34x + 48 6) ( 2 + − ) 2 2 4 − 9 < 0 x x x 16) 2 3 − + + 6 + 2 x x (2x− )1 > 0. 7) +15 − + 7 ≥ 2 x x 8) + 3 − −1 < − 2 − + + > x x x 17) 3 2 1 1. x x 2 −
18) x −1+ 3− x − (x − ) 1 (3− x) > 1 2 −15 +17 9) x x ≥ 0 x + 3 2 2 − + + 6 − + + 6 19) x x x x ≥ 2 − 4 10) x x 2 + 5 + 4 ≤ 2 x x 3 − x 4
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
20) 2 − x + 4x − 3 ≥ 2 x
Bài 6: Cho phương trình: 2 mx − 2(m − )
1 x + 4m − 1 = 0 , tìm tất các các giá trị của tham số m để phương trình có a) hai nghiệm trái dấu.
b) hai nghiệm dương phân biệt
c) hai nghiệm âm phân biệt
d) có hai nghiệm phân biệt cùng lớn hơn 1.
Bài 7: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x . 2 a) x mx 2 − 2
5x x + m > 0 b) m (m + ) 2
2 x + 2mx + 2 > 0 c) > −1 2 x − 3x + 4
Bài 8: Tìm điều kiện của tham số để các bất phương trình cho dưới đây vô nghiệm. a) 2
x − 4(m − 2)x + 1 < 0 b) 2
(m − 1)x − 2(m − 1)x − 1 ≥ 0
Bài 9: Xác định m để hàm số f (x) 2
= mx − 4x + m + 3 được xác định với mọi x ∈ ℝ .
Bài 10: Tìm m để hệ sau có nghiệm. 2 2 x
 − 9x + 20 ≤ 0 x
 − 5x + 4 > 0   a) b)   3
x − 2m > 0 m  − 2x ≥ 0    
Bài 11: Tìm m để hệ sau vô nghiệm. 2 x
 − 5x + 6 > 0 5  x − 4 ≥ 0  a) b)  x  − 3m < 0 4
x m − 2 < 0    
Bài 12: Tìm m để bất phương trình 2
x + (m − 2)x − 8m + 1 ≤ 0 nghiệm đúng với x ∈ 1  ;3 ∀  .   III. LƯỢNG GIÁC
Bài 13:
Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung α biết: a) 3 π π sin α = và
< α < π b) 4 cos α = và 0 < α < 5 2 15 2 c) π π tan α = 2 và 3 π < α <
d) cotα = –3 và 3 < α < 2π 2 2
Bài 14: Cho một giá trị lượng giác hãy tính giá trị biểu thức. 2 π  π  π
a) Cho sin α = ; < α < π . Tính giá trị: cos , α tan , α cot , α sin α    + , cos 
 − α, sin2 , α cos2α . 3 2  2     3  b) 1 3π
sin α = − , π < α < . Tính 2
A = 4 sin α − 2 cos α + 3 cot α 2 2 2 c) Cho
cos x + sin 2x + 1
tan α = 2 .Tính B = 2 2 2 sin x + o c s x + 2
Bài 15: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) 2 sina 1 tana + cota = d) 3 2
tan a + tan a + tana + 1 − = sin 2a 3 2 cos a cos a 5
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 b) 1
sin 2a − 2 sina a tana (1 + ) = tan 2a e) 2 = − tan cos 2a sin 2a + 2 sina 2 a sina + sin
c) 2 sin 2a + sin 4a a = tan 2a.cosa f) 2 = tan 2(cosa + cos 3a) a 2 1 + cosa + cos 2
Bài 16: Rút gọn các biểu thức sau: a)
cos 7x − cos 8x − cos 9x + cos10x x + x + x A = b) sin 2 2 sin 3 sin 4 B =
sin 7x − sin 8x − sin 9x + sin10x
sin 3x + 2 sin 4x + sin 5x c)
1 + cos x + cos 2x + cos 3x x + x + x C = d) sin 4 sin 5 sin 6 D = 2
cos x + 2 cos x − 1
cos 4x + cos 5x + cos 6x
Bài 17: Tính giá trị biểu thức sau (không dùng máy tính). 0 0 0 0 0
A = cos 0 + cos 20 + cos 40 + ⋯ + cos160 + cos180 0 0 0 0 0
B = cos10 + cos 40 + cos 70 + cos110° + cos140 + cos170 0 0 0 0 0
C = tan 20 + tan 40 + tan 60 + ⋯ + tan160 + tan180 0 0 0 0 0
D = cot15 + cot 30 + cot 45 + ⋯ + cot150 + cot165 0 0 0 0
E = cot15 .cot 35 . cot 55 . cot 75 0 0 0 0
G = tan 1 . tan 2 . tan 3 .…. tan 89 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
H = sin 10 + sin 20 + sin 30 + ⋯ + sin 80 + sin 90 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
I = cos 10 + cos 20 + cos 30 + ⋯ + cos 170 + cos 180
Bài 18: Tính giá trị của biểu thức sau: a) cos 20 .
o cos 40o.cos 60o.cos 80o A = b) sin 10 .
o sin 50o.sin 70o B = c) 0 0 0
C = cos10 . cos 50 .cos 70 d) π 4π 5π D = cos .cos . cos 7 7 7 e)
sin 6o.sin 42o.sin 66 . o sin 78o E = f) 2π 4π 8π 16π 32π G = cos .cos . cos . cos . cos 31 31 31 31 31
Bài 19: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) π 2π π π A = cos + cos b) 7 B = tan + tan 5 5 24 24 c) 2 o 2 o 2 sin 70 .sin 50 .sin 10o C = d) 2 o 2 sin 17 sin 43o sin 17 . o sin 43o D = + + e) 1 E = − 2 sin 70o f) 1 3 F = − 2 sin 10o sin 10o cos10o o o g) tan 80 cot10 G = −
cot 25o + cot 75o
tan 25o + tan 75o 6
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 h) 0 0 0 0
H = tan 9 − tan 27 − tan 63 + tan 81 i) I = 2π 4π 6π cos + cos + cos 7 7 7 k) K = π 2π 3π cos − cos + cos 7 7 7 l) L = π 5π 7π cos + cos + cos 9 9 9
Bài 20: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
a) b cos B + c cosC = a cos(B C ) b) 2 S = 2R sin .
A sin B.sinC c) A B C 2S = (
R a cos A + b cos B + c cosC ) d) r = 4R sin sin sin 2 2 2
Bài 21: Cho tam giác ABC. Chứng minh: a) A B C
sin A + sin B + sinC = 4 cos cos cos 2 2 2 b) A B C
cos A + cos B + cosC = 1 + 4 sin sin sin 2 2 2
c) sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4 sin .
A sin B. sinC
d) cos 2A + cos 2B + cos 2C = − 1 − 4 cos .
A cos B. cosC e) 2 2 2
cos A + cos B + cos C = 1 − 2 cos .
A cos B.cosC f) 2 2 2
sin A + sin B + sin C = 2 + 2 cos .
A cos B. cosC
Bài 22: Chứng minh rằng: a) Nếu sin B + sinC sin A =
thì tam giác ABC vuông tại A. cos B + cosC 2 tan B sin B b) Nếu =
thì tam giác ABC vuông hoặc cân. 2 tanC sin C
c) Nếu sin B = 2 cos A thì tam giác ABC cân. sinC PHẦN HÌNH HỌC
I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Bài 1:
Cho tam giác ABC biết a = 5,b = 6,c = 7 . Tính S,h ,h ,h , , R r,m . a b c a
Bài 2: Cho tam giác ABC A = 60 ,
° CA = 8, AB = 5 . 1) Tính cạnh BC
2) Tính diện tích tam giác ABC
3) Xét xem góc B tù hay nhọn
4) Tính độ dài đường cao AH
5) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC II. ĐƯỜNG THẲNG
Bài 3: Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a) Đi qua hai điểm M (1; ) 1 , N (−3;2) 7
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
b) Đi qua A(1;−2) và song song với đường thẳng có phương trình 2x − 3y + 7 = 0
c) Đi qua điểm B (3;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình x + y + 1 = 0
d) ∆ đi qua P (2;−5) và có hệ số góc k = 11.
Bài 4: Cho tam giác ABC biết A(2;2), B (1;−3), C(−3;1).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC .
d) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC .
Bài 5: Cho đường thẳng d : x − 2y + 4 = 0 và điểm A(4; ) 1 .
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A xuống d .
b) Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua d .
Bài 6: Cho hai đường thẳng ∆ : 3x y − 3 = 0, ∆ : x + y + 2 = 0 và điểm M(0;2) 1 2
a) Tìm tọa độ giao điểm của ∆ và ∆ . 1 2
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và cắt ∆ và ∆ lần lượt tại ,
A B sao cho B là trung 1 2
điểm của đoạn thẳng AM .
Bài 7: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau: a) M (2; )
3 và ∆ : x y + 4 = 0 . b) M (1; )
2 và ∆ : x + 3 = 0 . c) M (−2; )
2 và ∆ : y − 3 = 0 . d) M (5; ) 2 và Ox .
e) M (3;7) và Oy . x  = 1 + 2t
Bài 8: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : x + 2y + 10 = 0 và d :  t ∈ ℝ . 2 ( ) 1 y  = 2 − 1t  x = 2 + 2t
Bài 9: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:  y = 3 + t
a) Tìm điểm M thuộc d sao cho M cách điểm A(0; ) 1 một khoảng bằng 5
b) Tìm giao điểm của d và đường thẳng ∆ : x + y +1 = 0
Bài 10: Cho đường thẳng ∆ : 3x − 4y + 1 = 0 . Tìm tọa độ của điểm M ∈ ∆ sao cho
d(M,Ox) = 3.d(M,Oy). 8
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
Bài 11: Cho đường thẳng ∆ : 3x − 4y + 2 = 0 và A(1;2). Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường phân giác góc
phần tư thứ nhất sao cho 1 d(M, ) ∆ = .MA . 5
Bài 12: Xác định góc giữa các cặp đường thẳng sau
a) ∆ : x − 2 y + 5 = 0; ∆ : 3x y = 0 1 2
b) ∆ : x + 2 y + 4 = 0; ∆ : 2x y + 6 = 0 1 2
c) ∆ : 4x − 2 y + 5 = 0; ∆ : x − 3y +1 = 0 1 2
Bài 13: Cho hai đường thẳng
∆ : 3x y + 7 = 0; ∆ : mx + y +1 = 0 1 2 Tìm m để ( , 30o ∆ ∆ = . 1 2 )
Bài 14: Cho đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 và M ( 3 − ; )
1 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và tạo
với d một góc 45o . Bài 15: Cho A
BC cân tại A ,AB:2x y + 5 = 0, AC:3x + 6y −1 = 0 . Viết phương trình BC qua M (2;− ) 1 .
Bài 16: Cho hình vuông tâm I (2;3) và AB :x − 2y − 1 = 0 . Viết phương trình chứa các cạnh, các đường chéo của hình vuông.
Bài 17: Cho ∆ABC đều biết: A(2;6) và BC : 3x − 3y + 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh còn lại.
Bài 18: Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng chứa các cạnh là
AB : 2x y + 2 = 0 ; BC : 3x + 2y + 1 = 0 ; CA : 3x + y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
Bài 19: Cho tam giác ABC , biết phương trình cạnh AC và hai đường cao AD , CF lần lượt là
3x y + 2 = 0;x + 7y − 14 = 0;x y + 6 = 0 . Tìm tọa độ trực tâm H và tọa độ các đỉnh của tam giácABC .
Bài 20: Cho tam giácABC,A(7;9), trung tuyến CM : 3x + y −15 = 0 , đường phân giác trong
BD : x + 7y − 20 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC .
Bài 21: Hình bình hành ABCD , có diện tích bằng 4, A(1;2),B (5;− )
1 , I là giao điểm của 2 đường chéo và I
thuộc ∆ :x + y − 1 = 0 . Tìm tọa độ của C,D .  p
Bài 22: Cho hình chữ nhật F  ;0 có phương trình của 
, đường thẳng AD qua gốc tọa độ O, và tâm hình 2 
chữ nhật là 2 2 . Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh còn lại của hình chữ nhật.
Bài 23: Cho hai đường thẳng d : x y = 0 và d : 2x + y − 1 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD biết 1 2
rằng đỉnh A thuộc d , đỉnh C thuộc d và các đỉnh B,D thuộc trục hoành. 1 2 9
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1   Bài 24: 4 1
Cho tam giác ABC cân tại A . Trọng tâm G  ;  . Phương trình cạnh . Đường 
BC : x − 2y − 4 = 0 3 3
thẳng BG có phương trình 7x − 4y − 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
Bài 25: Cho đường thẳng ∆ : x − 2y + 3 = 0 và hai điểm A(2;5) và B (−4;5). Tìm tọa độ điểm M trên ∆ sao cho: a) 2 2
2MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
b) MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
c) MA MB đạt giá trị lớn nhất. III. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 26:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó: a) 2 2
x + y − 2x − 2y − 2 = 0 b) 2 2
x + y + 2x − 8y + 1 = 0 c) 2 2
16x + 16y + 16x − 8y = 11 d) 2 2
4x + 4y + 4x − 5y + 10 = 0
Bài 27: Tìm m để các phương trình sau là phương trình đường tròn: a) 2 2
x + y + 4mx − 2my + 2m + 3 = 0 b) 2 2 2
x + y − 2(m + 1)x + 2my + 3m − 2 = 0
Bài 28: Viết phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a) Đường tròn có tâm I (3;2) và đi qua điểm A(−1; ) 1 .
b) Đường tròn có tâm I (2;2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5x −12y − 7 = 0 .
c) Đường tròn đường kính AB,A(3; ) 1 , B (−3;5).
d) Đường tròn đi qua 3 điểm A(2;0),B (0;−5),C (5;−3).
e) Đường tròn đi qua hai điểm A(2;3),B (−1; )
1 và tâm I ∈ ∆ :x − 3y − 11 = 0 .
Bài 29: Cho đường thẳng d đi qua M(–1; 5) và có hệ số góc k = 1 − , và đường tròn 3 2 2
(C ) : x + y − 6x − 4y + 8 = 0 . Chứng minh rằng d cắt (C) và tìm giao điểm của d(C). Bài 30: Cho 2 2
(C ) : x + y − 6x − 2y + 6 = 0, d : 2x y + 3 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
a) tại điểm M(3;3).
b) biết tiếp tuyến song song với d.
c) biết tiếp tuyến vuông góc với d.
d) biết tiếp tuyến đi qua điểm ( A 1;−3).
Bài 31: Cho điểm M (6;2),N (2; )
1 và đường tròn (C) có phương trình: 2 2
x + y − 2x − 4y = 0
a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C).
b) Chứng tỏ điểm M nằm ngoài (C), N nằm trong (C)
c) Lập pt đường thẳng (d) đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho AB = 10 .
d) Viết pt đường thẳng đi qua N và cắt đường tròn (C) tại hai điểm E,F sao cho M là trung điểm của EF . 4. ĐƯỜNG ELIP: 10
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 2 2
Bài 32: Cho (E): x y +
= 1 . Tìm tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trục lớn, trục nhỏ, các đỉnh của (E). 9 4
Bài 33: Viết phương trình chính tắc của (E). Trong các trường hợp sau:
a) Độ dài trục lớn bằng 10, trục nhỏ bằng 4.
b) Độ dài trục lớn bằng 10, tiêu cự bằng 8
c) Trục nhỏ bằng 6, tiêu cự bằng 4
d) (E) qua A(4;0),B (0;2).
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 KÌ II PHẦN 1: ĐẠI SỐ.
CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC- BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0 . A. S = ℝ \ { } 2 . B. S = .
C. S = (2 ; + )
∞ . DS = ℝ \ {−2}.
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f (x ) 3
= 3x + 2x − 1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 4 2
= x x + 1 là tam thức bậc hai.
Câu 3: Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ .
A. a > 0, ∆ > 0.
B. a < 0, ∆ > 0. C. a > 0, ∆ = 0. D. a < 0, ∆ = 0.
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = −3x + 4x − 1 .  1  1 
A. D =  ; 1 . B. D  =  ; 1.  3      3   1  1 C. D  = −  ∞ ;  ∪ 1  ; + D. D  = −  ∞ ;  ∪   (1 ; + ) ∞ .    ) ∞ .  3    3
Câu 5: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2x − 1 > 0 , S là tập nghiệm của bất phương trình 1 2 2
x − 5x + 6 ≤ 0 . Tìm S = S S . 1 2 1  A. S 2  ; 3 = .    
B. S =  ; + ∞.   2  11
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 1  C. S  =  ; 2  ∪ 3 ; +
D. S = (−∞ ; + ) ∞ .    ) ∞ . 2  
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hãy so sánh f (2017) với số 0.
A. f (2017) < 0.
B. f (2017) > 0.
C. f (2017) = 0. D. Không so sánh được f (2017) với số 0.
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình −4x + 16 ≤ 0 ? A. S = [4;+ ) ∞ . B. S = (4;+ ) ∞ . C. S = (− ;
∞ 4]. D. S = (− ; ∞ 4 − ]. 2  x − 5 ≥ 0
Câu 8: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 8 − 3x ≥ 0  5 8  3 2  8 5  8  A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D. ;   +  ∞ . 2 3         8 5   3 2   3   1 − x x − 1
Câu 9: Số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình > ? 3 − x 3 − x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −1 ≤ 1 1  A. S 0;1 =     B. =   C. S = ( D. S = (− ; ∞ 1 ∪ 1; +∞  Câu 11: Tập   )   S ;1 − ; ∞ 1 2     
nghiệm của bất phương trình 2
x + 2 ≤ x − 1.  1 1  A. S = ∅ B. S  = −  ∞ −  C. S 1  = ; +∞  
) D. S =  ;+  ∞    2    2  
Câu 12: Tìm m để bất phương trình 2mx + m x < 0 vô nghiệm với mọi x. 1 A. m ∈ ∅ B. m = C. m < 0 D. m ∈ ℝ 2 1 1
Câu 13: Cho 0 < x < 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + . x 1 − x A. 4. B. 1. C. 2. D. 0. 12
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
Câu 14: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 4x + 4 + 3 − x ≥ 2x + 1.
A. −1 ≤ x ≤ 3 .
B. −1 < x < 3 .
C. x R . D. x ≥ 3 .
Câu 15: Bất phương trình x + 1 < 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. ( 2 x + )
1 (x + 1) < 0 . B. 2 (x + 1) < 0 . 1 1 C. x + 1 + < . D. 2
(x + 2) (x + 1) < 0 . x + 2 x + 2 2 x − 7x + 6
Câu 16: Cho f (x) =
. Tìm mệnh đề sai. 2 25 − x
A. f (x ) < 0 ⇔ x < −5, x > 6 .
B. Nếu x < −5 thì f (x) < 0.
C. Nếu x > 6 thì f (x) < 0.
D. f (x) > 0 ⇔ −5 < x < 1, 5 < x < 6 .Câu 17: Tìm
m để bất phương trình sau vô nghiệm: (m + ) 2 1 x − 2(m + ) 1 x + 3 < 0 . A. m  1;2 ∈ −    .
B. m ∈ (−1;2 . C. m  ∈ −1; +∞  ). D. m ∈ ∅ .  
Câu 18: Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng,
một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I phải dùng máy M trong 3 giờ 1
và máy M trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II phải dùng máy M trong 1 giờ và máy M 2 1 2
trong 1 giờ. Biết rằng một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai loại sản phẩm; máy M làm việc 1
không quá 6 giờ trong một ngày, máy M một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Hỏi xí nghiệp cần sản xuất 2
bao nhiêu tấn sản phẩm loại I, loại II để đạt được tiền lãi cao nhất trong một ngày.
A. 1 tấn sản phẩm loại I, 3 tấn sản phẩm loại II.
B. 1 tấn sản phẩm loại II, 3 tấn sản phẩm loại I.
C. 5 tấn sản phẩm loại I, 0 tấn sản phẩm loại II.
D. 6 tấn sản phẩm loại II, 0 tấn sản phẩm loại II.
CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ
Câu 1. Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình
ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau: 2 4 3 1 2 3 3 5 1 2 1 2 2 3 4 1 1 3 2 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A. Số gia đình ở tầng 2.
B. Số con ở mỗi gia đình.
C. Số tầng của chung cư.
D. Số người trong mỗi gia đình.
Câu 2. Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Kích thước mẫu là bao nhiêu? A. 23 B. 20 C. 10 D. 200 13
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
Câu 3. Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 chung cư có 50 gia đình, người ta
đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau: 80 75 35 105 110 60 83 71 95 102 36 78 130 120 96
1) Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2) Điều tra trên được gọi là điều tra: A. Điều tra mẫu
B. Điều tra toàn bộ.
Câu 4. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Số trung bình B. Số trung vị C.Mốt
D. Độ lệch chuẩn
Câu 5. Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị
tần suất của giá trị xi =5 là A. 72% B. 36% C. 18% D. 10%
Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau: (Dùng cho câu 11,12,13) Lớp Tần Số Tần Suất [160;162] 6 16,7% [163;165] 12 33,3% [166; *] ** 27,8% [169;171] 5 *** [172;174] 3 8,3% N =36 100%
Câu 6. Hãy điền số thích hợp vào *: A. 167 B. 168 C. 169 D. 164
Câu 7. Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm
7. Hỏi tần suất của giá trị x = 7 là bao nhiêu? i A. 7% B. 22% C. 45% D. 50
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (câu 21, 22) Lớp khối lượng (gam) Tần số [70;80) 3 [80;90) 6 [90;100) 12 [100;110) 6 [110;120) 3 Cộng 30 14
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
Câu 8. Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là: A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 9. Trong bảng trên mệnh đề đúng là :
A. Giá trị trung tâm của lớp [70;80) là 83
B. Tần số của lớp [80;90) là 85
C. Tần số của lớp [1110;120) là 5
D. Số 105 phụ thuộc lớp [100;110).
Câu 10. Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơ mi nam của một hãng H bán được trong một tháng
theo cỡ khác nhau theo bảng số liệu sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Hãy ghép tần số và tần suất tương ứng: Tần số : 1)15 2)18 3)36 4) 40 5) 6 Tần suất: a)13,8% b)11,6% c)4,6% d) 27,6% e) 30,8%
Câu 11. Biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu của nước ta về dầu hỏa 800 triệu USD. Hỏi giá trị xuất
khẩu than đá là bao nhiêu triệu USD ? A. 100 B. 200 C. 250 D. 400
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
(Dùng cho các câu 31,32,33,34,35) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Câu 12. Số trung bình là: A. 15,20 B. 15,21 C. 15,23 D. 15,25
Câu 13. Số trung vị là 15
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 A. 15 B. 15,50 C. 16 D. 16,5 Câu 14. Mốt là : A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 15. Giá trị của phương sai là: A. 3,95 B. 3,96 C. 3,97 D. Đáp số khác
Câu 16. Độ lệch chuẩn: A. 1,96 B. 1,97 C. 1,98 D. 1,99
CHƯƠNG 6. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Một cung có số đo (độ) là 120 thì cung đó có số đo (theo đơn vị rađian) là: 2π 3π π A. B. 12 C. D. 3 2 3
Câu 2: Gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác α = 300 . Hãy cho biết điểm M đó thuộc góc phần tư
thứ mấy của hệ trục toạ độ ? y (II) (I) B A' O A x (IV) (III) B' A. Góc (IV). B. Góc (III). C. Góc (II). D. Góc (I).
Câu 3: Trong các công thức dưới đây, hãy chọn công thức đúng. (giả sử các công thức đều có nghĩa) 1 1 A. 2
= 1 + cot α B. 2 = 1 + cos α 2 sin α 2 tan α C. 4 4
sin α + cos α = 1 D. 2 2
sin a + cos b = 1
Câu 4: Cho α là một cung lượng giác bất kỳ. Hãy chọn công thức đúng.
A. sin (π α) = sin α B. cos(π α) = cos α
C. tan (π α) = tan α D. cot(π α) = cotα 3 π
Câu 5: Cho sin x = và < x < .
π Tính cot x . 5 2 4 4 4 4 A. cot x = − B. cot x = .
C. cot x = − . D. cot x = .Câu 6: Cho cung 3 3 5 5 5
lượng giác α thoả mãn sin α + cos α = . Tính A = sin . α cos α . 4 9 25 1 3 A. A = . B. A = . C. . D. . 32 64 4 8
Câu 7: Cho góc α thỏa 0 0
0 < α < 90 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 16
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 A. c ( 0
os 2α + 90 ) < 0 . B. ( 0
tan 180 − α) > 0. C. ( 0
sin 90 + α) < 0. D. c s o ( 0 90 − 2α) < 0 . 2
sin α tan α +
Câu 8: Kết quả đơn giản của biểu thức     + 1 bằng
 cos α +1  1 1 A. . B. 2 1 + 2 tan α . C. 2 3 + tan α . D. . 2 cos α 2 sin απ
Câu 9: Rút gọn biểu thức M = 2 cos − x − 3 sin  
(π + x)+ sin(4π + x)  2  A. M = 0 .
B. M = 6 sin x .
C. M = −4 sin x . D. 2 sin x .
Câu 10: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. cos(a +b) = cosa cosb − sina sinb
B. cos(a +b) = cosa cosb + sina sinb
C. cos(a b) = sina cosb − sinb cosa
D. cos(a +b) = sina sinb − cosa cosb 1 −
Câu 11: Cho cos 2x = ( 0 0
45 < x < 90 )thì cosx có giá trị là: 9 2 2 4 2 A. cos x = B. cos x = ± C. cos x = D. cos x = 3 3 9 3 Câu 12: Tính 0 0 cos 75 . cos15 là: 1 1 3 3 A. B. C. D. Câu 69: 4 4 4 4 sin 3x + sin x
Câu 13: Cho biểu thức A =
chọn khẳng định đúng..
cos3x + cos x A. tan 2x B. tan x C. tan 3x D. tan 4x
Câu 14: Cho biểu thức M được viết dưới dạng tổng : M = cos110 + cos10 . Khẳng định nào đúng? A. 0 0
M = 2cos6 .cos5 B. 0 0
M = 2cos22 .cos10 C. 0 0
M = 2cos6 . sin 5 D. 0 0 M = 2 sin 6 . sin 5 π 5π sin +sin
Câu 15: Tính biểu thức 9 9 A = . π 5π os c + o c s 9 9 1 1 A. 3 B. C. D. − 3 3 3
Câu 16: Gía trị lớn nhất của biểu thức 4 4
sin α + co s α là. 1 1 1 A. 1 B. C. D. 4 2 3 17
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
Câu 17: Cho biểu thức A = 4 2 4 2
sin α + 4 cos α + cos α + 4 sin α .Giá trị của biểu thức không phụ
thuộc α khi A bằng bao nhiêu? A. 3. B. -3 C. 5. D. 2
Câu 18: Cho tam giác ABC . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau . A + B C A + B A B A. sin = cos . B. sin = sin + sin . 2 2 2 2 2 A + B C A + B C C. sin = sin . D. sin = − sin . 2 2 2 2 3 3ππ
Câu 19: Cho cos α = − , với π < α < .Hãy tính sin α    −  . 5 2  3   π  4 − + 3 3  π  4 + 3 3 A. sin α    −  = . B. sin α    −  = .     3  10  3  10  π  8 − − 5 3  π  8 − 5 3 C. sin α    −  = . D. sin α    −  = .     3  10  3  10
Câu 20: Cho tam giác ABC .Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau .
A. tan A + tan B + tanC = tan .
A tan B. tanC .
B. tan A + tan B + tanC = tan (A + B +C ).
C. tan A + tan B + tanC = 2 tan . A
D. tan A + tan B + tanC = − tan .
A tan B. tanC . 1 1 π
Câu 21: Cho sin α = , sin β = với 0 < , α β <
.Tìm cos(α + β) . 5 10 2 A. (α + β) 2 cos = . B. (α + β) 7 2 cos = . 2 10 + + C.
(α + β) 3 10 4 5 cos = . D.
(α + β) 3 10 4 5 cos = . 10 10 π
Câu 22: Tìm k để 10π < α < 11π với α =
+ k2π (k Z ). 2 21 A. k = 5 B. k = C. k = 4 D. k = 10 4
Câu 23: tan α không xác định khi α có giá trị nào sau đây? π π π A. . B. 0 . C. . D. . 2 3 4 2 3
Câu 24: Nếu tan A = và tan B = − thì giá trị của cot(A B) bằng bao nhiêu? 3 5 18
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1 9 15 19 19 A. . B. . C. − . D. . 19 19 9 9
1 + cos 2x + sin 2x
Câu 25: Đơn giản biểu thức K = ta được kết quả
1 − cos 2x + sin 2x
A. K = cot x
B. K = tan x . C. K = 1. D. 2
K = tan x + 1 PHẦN 2: HÌNH HỌC.
CHƯƠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG   Câu 1. 3
Trong mp Oxy cho A(4;6), B (1;4), C 7
 ; . Khảng định nào sau đây sai  2   A. 9 AB = ( 3 − ; 2 − ), AC  = 3;  −  . B. .  AB.AC = 0  2 C. AB = 13 . D. 13 BC = . 2
Câu 2. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
A.a.b = a . b .
B.a.b = 0 . C.a.b = 1
− . D.a.b = − a . b .
Câu 3. Cho các vectơ a = (1;−2), b = (−2;−6). Khi đó góc giữa chúng là A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 135 .
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A , o
A = 120 và AB = a . Tính B . ACA 2 2 2 2 A. a . B. a a 3 a 3 − . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 5. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
trung điểm của AD . Khi đó (IA + IB).ID bằng : 2 2 A. 9a . B. 9a − . C. 0 . D. 2 9a . 2 2
Câu 6. Cho hai vectơ a b . Biết a =2 , b = 3 và (a b) o ,
= 120 .Tính a + b A. 7 + 3 . B. 7 − 3 . C. 7 − 2 3 . D. 7 + 2 3 .
Câu 7. Cho hai điểm A(2,2), B (5,−2). Tìm M trên tia Ox sao cho o AMB = 90
A.M (1,6). B. M (6,0).
C.M (1,0) hay M (6,0). D.M (0, ) 1 . Câu 8: Cho ABC có 0
b = 6,c = 8,A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Câu 9: Cho A
BC S = 84,a = 13,b = 14,c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 19
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 10: Cho A
BC a = 6,b = 8,c = 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Câu 11: Cho A
BC thỏa mãn : 2 cos B = 2 . Khi đó: A. 0 B = 30 . B. 0 B = 60 . C. 0 B = 45 . D. 0 B = 75 . Câu 12: Cho ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Câu 13: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 2 2 2 A. b + c a a + c b 2 m = + . B. 2 m = − . a 2 4 a 2 4 2 2 2 2 2 2 C. a + b c
c + b a 2 m = − . D. 2 2 2 m = . a 2 4 a 4
Câu 14: Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c > 0 . Khi đó : A. Góc 0 C > 90 B. Góc 0 C < 90 C. Góc 0 C = 90
D. Không thể kết luận được gì về góc C
Câu 15: Tam giác ABC a = 16, 8 ; 0 B = 56 13 ' ; 0
C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9.
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG PHẲNG
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng (d ) ax + by + c = ( 2 2 :
0, a + b ≠ 0) . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) ?
A. n = (a;−b) . B. n = ( ; b a) . C. n = ( ;
b a) .
D. n = (a;b) .
x = −2 − t
Câu 2. Trong hệ trục tọa độ Oxy , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d :  ? y = 1 − + 2tA. n (−2;− ) 1 . B. n (2;− ) 1 .
C. n (−1;2) . D. n(1;2) .
Câu 3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;− ) 1 , B ( 6 − ;2) là x = 1 − + 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2ty = 1 − − ty = 6 − − ty = 1 − + t
Câu 4. Cho tam giác ABC A(1; )
1 , B(0; −2), C (4;2). Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ . A
A. x + y − 2 = 0.
B. 2x + y − 3 = 0.
C. x + 2y − 3 = 0.
D. x y = 0.
Câu 5. Đường trung trực của đoạn AB với A(1;−4) và B (5; 2) có phương trình là:
A. 2x + 3y − 3 = 0.
B. 3x + 2y +1 = 0.
C. 3x y + 4 = 0. D. x + y −1 = 0.
Câu 6. Cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB : 3x − 4 y − 9 = 0 , cạnh AC : 8x − 6 y +1 = 0 , cạnh
BC : x + y − 5 = 0 . Phương trình đường phân giác trong của góc A là: 20
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
A. 14x +14 y −17 = 0 . B. 2x − 2 y −19 = 0 .
C. 2x + 2 y +19 = 0 .
D. 14x −14 y −17 = 0 .
Câu 7. Cho các đường thẳng sau. 3 1  3  3 d : y =
x − 2 d : y =
x +1 d : y = − 1−
x + 2 d : y = x −1 1 3 2 3 3  3  4   3
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
d , d ,d song song với nhau.
B. d d song song với nhau. 2 3 4 2 4
C. d d vuông góc với nhau.
D. d d song song với nhau. 1 4 2 3 x = 2 + t
Câu 8. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng ∆ : 2x + y −1 = 0 và ∆ : 1 2 y =1−t  10 3 3 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 10
Câu 9. Đường tròn (C ) có tâm I (−2;−2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5x +12y −10 = 0 . Bán kính R
của đường tròn (C ) bằng: 44 24 7 A. R = . B. R = . C. R = 44 . D. R = . 13 13 13 x = 2 + 2t
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(0; )
1 và đường thẳng d :  . Tìm điểm M y = 3 + t
thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm. M (−4;4)  24 2  A. M (4; 4).
B.   24 2 . C. M − ;− .   D. M ( 4 − ; 4). M − ; −   5 5   5 5    
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x −8y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 .
Câu 12. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C ) ( x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1
− ; 2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1
− ; 2), bán kính R = 9.
C. Tâm I (1;−2), bán kính R = 3 .
D. Tâm I (1;−2), bán kính R = 9 .
Câu 13. Phương trình đường tròn có tâm I (1;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
x + y − 2x − 4y − 20 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x + 4y + 20 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x + 4y − 20 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 4y + 20 = 0 . 21
Tổ Toán trường THPT Thuận Thành số 1
Câu 14. Cho tam giác ABC A(1;− )
1 , B(3;2), C (5; 5
− ) . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  47 13   47 13   47 13   47 13  A. ; −  . B. ; . C. − ; − . D. − ; . 10 10           10 10   10 10   10 10 
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) ( x − )2 + ( y − )2 : 1
4 = 4 . Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn (C ) song song với đường thẳng ∆ : 4x − 3y + 2 = 0 là
A. 4x − 3y +18 = 0 .
B. 4x − 3y +18 = 0 .
C. 4x − 3y +18 = 0; 4x − 3y − 2 = 0 .
D. 4x −3y −18 = 0;4x −3y + 2 = 0 .
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hai đường tròn (C) ( x − )2 2 : 1 + y = 4 và
(C′) (x − )2 +( y − )2 : 4
3 =16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B . Lập phương trình đường thẳng AB
A. x + y − 2 = 0 .
B. x y + 2. = 0
C. x + y + 2 = 0 .
D. x y − 2 = 0 .
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh  11 1
BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND . Giả sử  M ; 
và đường thẳng AN có 2 2   
phương trình 2x y − 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm A . A. A(1;− ) 1 hoặc A(4; 5 − ) . B. A(1;− ) 1 hoặc A( 4 − ;− ) 5 . C. A(1;− )
1 hoặc A(4;5) . D. A(1; )
1 hoặc A(4;5) . u = 2; 1 − . 4 ( )
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm B( 2 − ;3) và C (3; 2 − ) . Điểm I ( ;
a b) thuộc BC 2 3
sao cho với mọi điểm M không nằm trên đường thẳng BC thì MI = MB + MC . Tính 5 5 2 2
S = a + b . A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 4 . 22