TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
(Tài liệu này thuộc bản quyền của Trường Đại học Luật Hà Nội)
HÀ NỘI - 2024
lOMoARcPSD| 40551442
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BTCN
Bài tập cá nhân
BTN
Bài tập nhóm
CĐR
Chuẩn đầu ra
CLO
Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT
Chương trình đào tạo
GV
Giảng viên
GVC
Giảng viên chính
KTĐG
Kiểm tra đánh giá
LT
Lí thuyết
LVN
Làm việc nhóm
MT
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
NLTCTCTN
Năng lực tự chủ tự chịu trách nhiệm
Nxb
Nhà xuất bản
PGS
Phó giáo sư
SV
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TNC
Tự nghiên cứu
TS
Tiến sĩ
Vấn đề
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ BỘ MÔN LUẬT
HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Cử nhân ngành Luật
Luật bình đẳng giới
02
lOMoARcPSD| 40551442
Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Bùi Minh Hồng - GVCC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0969819710
E-mail: buihongdroit10@gmail.com
2. TS. Bùi Thị Mừng – GVC, Phó Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 04-9181661
E-mail: buimungdhl@yahoo.com
3. PGS.TS. Nguyễn Thị Lan - GVCC, Phó Trưởng Khoa PLDS
Điện thoại: 0909341994
E-mail: nguyenlands74@yahoo.com
4. PGS.TS. Nguyễn Văn Cừ - GVCC
Điện thoại: 0903233199
E-mail: nguyenvancu1958@gmail.com
5. PGS.TS. Ngô Thị ờng - GVCC Điện
thoại: 0988070864
E-mail: ngo_thi_huong_19@yahoo.com.vn
6. ThS. Bế Hoài Anh - GV Điện thoại:
0989737689
E-mail: hoaianh.hlu@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Đức Hiệp - GV
Điện thoại: 0356091842
E-mail: lawyerduchiep@gmail.com
8. ThS. Nông Thị Thoa - GV
Điện thoại: 0984696603
E-mail: fallinlove.8489@gmail.com
* Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình
Phòng 306, nhà A - Trường Đại học Luật Nội S
87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật Hôn nhân và gia đình
lOMoARcPSD| 40551442
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật bình đẳng giới môn học tự chọn. Đây môn khoa học
tính ứng dụng cao trong mọi mặt của đời sống hội gắn với cuộc sống
của mỗi cá nhân trong cộng đồng. Môn học gồm bảy vấn đề.
Phần luận gồm các vấn đề: Khái niệm về giới luật bình đẳng
giới; các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới; khái quát sự phát triển về tư
tưởng bình đẳng giới trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
Phần các chế định pháp cụ thể nghiên cứu những quy định của
pháp luật hiện hành về bình đẳng giới trong quan hệ gia đình; bình đẳng giới
trong các lĩnh vực của đời sống hội; các biện pháp đảm bảo thực hiện
bình đẳng giới; các hành vi vi phạm pháp luật về bình đẳng giới biện pháp
xử lý; trách nhiệm thực hiện và đảm bảo bình đẳng giới.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm giới và luật bình đẳng giới
1.1. Một số khái niệm cơ bản về giới
1.1.1. Khái niệm giới tính (sex)
1.1.2. Khái niệm giới (gender)
1.1.3. Khái niệm bình đẳng giới
1.1.4. Khái niệm định kiến giới
1.1.4.1. Một số khái niệm về định kiến giới từ các góc độ nghiên cứu
1.1.4.2. Định kiến giới dưới góc độ pháp lí
1.1.5. Vai trò giới và phân công lao động theo giới
1.1.5.1. Khái niệm và các loại vai trò giới
1.1.5.2. Phân công lao động theo giới
1.1.6. Nhu cầu giới
1.1.6.1. Khái niệm nhu cầu giới
1.1.6.2. Các loại nhu cầu giới
1.1.7. Khoảng cách giới
1.1.8. Nhạy cảm giới
1.2. Khái niệm chung về luật bình đẳng giới
1.2.1. Khái niệm luật bình đẳng giới
1.2.2. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh của luật bình đẳng giới
lOMoARcPSD| 40551442
Vấn đề 2. Các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới
2.1. Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Ý nghĩa
2.2. Các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới theo luật bình đẳng giới
2.2.1. Nam, nữ bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia
đình
2.2.2. Nam, nữ không bị phân biệt đối xử về giới
2.2.3. Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới không bị coi là phân biệt đối xử về
giới
2.2.4. Chính sách hỗ trợ bảo vệ người mẹ không bị coi phân biệt đối
xử về giới
2.2.5. Bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng và thực thi
pháp luật
2.2.6. Thực hiện bình đẳng giới trách nhiệm của quan, tổ chức, gia đình
và cá nhân
Vấn đề 3. Sự phát triển của pháp luật bình đẳng giới
3.1. Khái quát sự hình thành phát triển của lí thuyết nữ quyền và thuyết
giới
3.1.1. Làn sóng nữ quyền thứ nhất
3.1.2. Làn sóng nữ quyền thứ hai
3.1.3. Làn sóng nữ quyền thứ ba
3.2. Khái quát về vấn đề bảo vệ quyền của người phụ nữ trong pháp luật
Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám
3.2.1. Bảo đảm quyền của người phụ nữ trong pháp luật
3.2.2. Vị thế của người phụ nữ trong gia đình và xã hội
3.3. Sự phát triển của tư tưởng bình đẳng giới trong pháp luật ở Việt Nam t
Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến khi có Luật Bình đẳng giới
3.3.1. Giai đoạn từ 1945 đến 1954
3.3.2. Giai đoạn từ 1954 đến 1975
3.3.3. Giai đoạn từ 1975 đến khi có Luật Bình đẳng giới
3.4. Sự cần thiết ban hành Luật Bình đẳng giới và nguồn của pháp luật về
Luật bình đẳng giới
lOMoARcPSD| 40551442
3.4.1. Sự cần thiết ban hành Luật Bình đẳng giới
3.4.2. Nguồn của pháp luật về bình đẳng giới
Vấn đề 4. Bình đẳng giới trong gia đình
4.1. Khái niệm và ý nghĩa của bình đẳng giới trong gia đình
4..1.1. Khái niệm bình đẳng giới trong gia đình
4.1.2. Ý nghĩa của bình đẳng giới trong gia đình
4.2. Vai trò của gia đình trong nhận thức và thực hiện bình đẳng giới
4.3. Nội dung của bình đẳng giới trong gia đình
4.3.1. Bình đẳng về phân công lao động
4.3.2. Bình đẳng về tiếp cận và kiểm soát các nguồn lực trong gia đình
4.3.3. Bình đẳng về quyền quyết định các vấn đề trong gia đình
4.3.4. Bình đẳng về quyền được tôn trọng thân thể, nhân phẩm
4.4. Bình đẳng giới trong các quan hệ gia đình
4.4.1. Bình đẳng giới trong quan hệ vợ chồng
4.4.1.1. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong các quan hệ dân sự
4.4.1.2. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm sóc con cái làm
việc nhà
4.4.1.3. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong quan hệ tài sản
4.4.1.4. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc thực hiện sinh đẻ kế
hoạch
4.4.2. Bình đẳng giữa con trai, con gái trong gia đình
4.4.3. Bình đẳng giữa các thành viên nam và thành viên nữ trong công việc
gia đình và tham gia thị trường lao động
Vấn đề 5. Bạo lực trên cơ sở giới
5.1. Định nghĩa
5.2. Các yếu tố dẫn đến bạo lực trên cơ sở giới
5.2.1. Chuẩn mực và thái độ giới
5.2.2. Hạ thấp giá trị của phụ nữ, trẻ em gái, người chuyển giới, nam giới
không tuân theo quan niệm nam giới bá quyền
5.2.3. Hạ thấp quyền trong cuộc sống riêng tư và ngoài xã hội
5.2.4. Tăng nguy cơ bị bạo lực giới
5.2.5. Bình thường hóa bạo lực giới
5.3. Các loại bạo lực giới ở Việt Nam
lOMoARcPSD| 40551442
5.3.1. Bạo lực thể chất
5.3.2. Bạo lực tình dục
5.3.3. Bạo lực tinh thần
5.3.4. Bạo lực kinh tế
5.3.5. Buôn bán người
5.4. Pháp luật và chính sách phòng, chống bạo lực trên cơ sở giới
5.4.1. Luật Bình đẳng giới (2006)
5.4.2. Luật phòng, chống bạo lực gia đình (2007)
5.4.3. Luật phòng, chống buôn bán người (2011)
5.4.4. Các qui định của BLHS về xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự,
nhân phẩm của con người
Vấn đề 6. Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
6.1. Khái niệm về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
6.2. Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
6.2.1. Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị ở Việt Nam
6.2.1.1. Cơ sở pháp lí
6.2.1.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị
6.2.2. Bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế, lao động ở Việt Nam
6.2.2.1. Cơ sở pháp lí
6.2.2.2. Nội dung bình đẳng giới trong nh vực kinh tế, thương mại, lao động
6.2.3. Bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, khoa học công
nghệ ở Việt Nam
6.2.3.1. Cơ sở pháp lí
6.2.3.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo, khoa
học và công nghệ
6.2.4. Bình đẳng giới trong lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao ở
Việt Nam
6.2.4.1. Cơ sở pháp lí
6.2.4.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể dục,
thể thao
6.2.5. Bình đẳng giới trong lĩnh vực y tế ở Việt Nam
6.2.5.1. Cơ sở pháp lí
6.2.5.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực y tế
lOMoARcPSD| 40551442
Vấn đề 7. Biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa của các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.1.1. Khái niệm biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.1.2. Mục đích của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.1.3. Ý nghĩa của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.2. Nội dung các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.2.1. Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới
7.2.2. Biện pháp bảo đảm các nguyên tắc bản về bình đẳng giới trong xây
dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật
7.2.3. Biện pháp lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật
7.2.4. Biện pháp thông tin, giáo dục truyền thông về giới và bình đẳng giới
7.2.5. Biện pháp đảm bảo nguồn tài chính cho hoạt động bình đẳng giới 7.3.
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình và cá nhân trong việc thực hiện
và bảo đảm bình đẳng giới
7.3.1. Trách nhiệm của cơ quan quản lí nhà nước về bình đẳng giới
7.3.2. Trách nhiệm của các cơ quan vì sự tiến bộ của phụ nữ trong việc thực
hiện và bảo đảm bình đẳng giới
7. 3.3. Trách nhiệm của các cơ quan tham gia quản lí nhà nước về bình đẳng
giới
7.3.4. Nguyên tắc phối hợp thực hiện quản lí nhà nước về bình đẳng giới
7.3.5. Trách nhiệm của các quan, tổ chức khác trong việc thực hiện bảo
đảm bình đẳng giới
7.3.6. Trách nhiệm của gia đình trong việc bảo đảm thực hiện bình đẳng giới
7.3.7. Trách nhiệm của cá nhân trong việc bảo đảm thực hiện bình đẳng giới
Vấn đề 8. Thanh tra, giám sát và xử lí vi phạm pháp luật về bình đẳng
giới
8.1. Thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.1.1. Khái niệm thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.1.2. Cơ quan thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.1.3. Nội dung của hoạt động thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng
giới
8.2. Giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
lOMoARcPSD| 40551442
8.2.1. Khái niệm giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.2.2. Cơ quan giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.2.3. Nội dung của hoạt động giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng
giới
8.3. Xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới
8.3.1. Khái niệm vi phạm pháp luật bình đẳng giới
8.3.2. Các hành vi vi phạm pháp luật bình đẳng giới
8.3.3. Nguyên tắc xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới
8.4.3. Các hình thức xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Hiểu được những khái niệm nội dung liên quan đến vấn đề được
nghiên cứu.
K2. Nêu, phân tích, phân biệt, so sánh giải được nội dung liên quan
đến vấn đề được nghiên cứu.
K3. Đánh giá và đưa ra các giải pháp liên quan đến vấn đề được nghiên cứu.
K4. Trình bày quan điểm cá nhân về vấn đề được nghiên cứu
K5. Vận dụng được các quy định của pháp luật bình đẳng giới và pháp luật
hôn nhân gia đình để giải quyết những vấn đề phát sinh trong vấn đề được
nghiên cứu b) Về kĩ năng
S6. Hình thành và phát triển năng lực duy pháp lí; kĩ năng nhận diện, phát
hiện các vấn đề giới kỹ năng giải quyết các vấn đề bất bình giới phát sinh
trong thực tế.
S7. Xây dựng năng phân tích, xác định tính chất, nội dung các quy định
của pháp luật về bình đẳng giới
S8. Sử dụng thành thạo các nguồn pháp luật.
S9. Phát triển năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ pháp trong khi giải
quyết vấn đề, trong giờ thảo luận, trả thi.
lOMoARcPSD| 40551442
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T10. Nâng cao năng lực duy logic, độc lập suy nghĩ của sinh viên. T11.
Hình thành niềm say nghiên cứu khoa học, tinh thần không ngừng học
hỏi; thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập
T12. Nâng cao tinh thần thái độ tích cực trong việc thúc đẩy bình đẳng
giới trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
T13. Rèn luyện, trau dồi nhận thức, thái độ nhạy cảm giới sinh viên
T14. ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật hôn
nhân và gia đình cho cộng đồng
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo
CLO
CHUẨN KIẾN
THỨC CỦA
CTĐT
CHUẨN KỸ NĂNG
CỦA CTĐT
CHUẨN NLTCTCTN
CỦA CTĐT
K5
K13
S16
S17
S18
S23
S25
S28
T29
T30
T31
T32
K1
K2
K3
K4
K5
S6
S7
lOMoARcPSD| 40551442
S8
S9
T10
T11
T12
T13
T14
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
lOMoARcPSD| 40551442
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
1.
Khái
niệm
chung
về giới
và Luật
bình
đẳng
giới
1A1. Nêu được khái
niệm giới giới
tính.
1A2. Hiểu được
nguồn gốc hội
của giới.
1A3. Nêu được khái
niệm định kiến giới
dưới góc độ pháp lí.
1A4. Nắm được
khái niệm vai trò
giới.
1A5. Nêu được các
loại vai trò giới.
1A6. Nêu được khái
niệm phân công lao
động theo giới.
1A7. Nêu được khái
niệm nhu cầu giới,
nhu cầu giới
1B1. Phân tích
được các đặc điểm
của giới giới
tính.
1B2. Phân biệt
được khái niệm
giới và giới tính,
lấy được ví dụ
minh hoạ.
1B3. Phân tích
được khái niệm
định kiến giới dưới
góc độ pháp lí và
lấy được ví dụ
minh hoạ.
1B4. giải được
sự xuất hiện định
kiến giới .
1B5. Phân tích
được khái niệm vai
1C1. Phân tích được
ý nghĩa của việc
phân biệt giới và giới
tính.
1C2. Phân tích được
ảnh hưởng của định
kiến giới tới sự bình
đẳng phát triển
của cả hai giới, lấy
được ví dụ minh hoạ.
1C3. Phân tích được
ảnh hưởng của các
vai trò giới đến mối
quan hệ quyền lực
giữa nam và nữ.
1C4. Phân tích được
mối quan hệ giữa vai
trò giới sự phân
công lao động theo
lOMoARcPSD| 40551442
thực tế, nhu cầu giới
chiến lược.
1A8. Nhận diện
được nhu cầu giới
thực tế nhu cầu
giới chiến lược của
nam giới nữ giới
trong thực tế đời
sống.
1A9. Nêu được khái
niệm khoảng cách
giới trong thực tế
cho ví dụ
1A10. Nêu được
khái niệm bình đẳng
giới dưới các góc độ
khác nhau.
1A11. Nêu được
khái niệm Luật bình
đẳng giới với ý
nghĩa một môn
học với ý nghĩa
một văn bản pháp
luật.
trò giới.
1B6. Phân biệt
được các loại vai
trò giới cho
dụ minh hoạ.
1B7. Phân tích
được đặc điểm của
việc phân công lao
động theo giới
truyền thống.
1B8. Phân biệt
được nhu cầu giới
thực tế nhu cầu
giới chiến lược, lấy
được dụ minh
hoạ.
1B9. Phân tích
phát hiện được nhu
cầu giới thực tế
nhu cầu giới chiến
lược của mỗi giới.
1B10. Phân tích
được ý nghĩa của
khoảng cách giới
tới bình đẳng giới.
1B11. Phân tích
được khái niệm
bình đẳng giới
dưới góc độ pháp
lí.
1B12. Phân tích
được khái niệm
Luật bình đẳng
giới.
1C5. Liên hệ với việc
thực hiện các vai trò
giới giữa các thành
viên trong gia đình
đánh giá được tác
động tích cực hoặc
tiêu cực của vai trò
giới tới sự bình đẳng
giới.
1C6. Phân tích được
ảnh hưởng của phân
công lao động theo
giới truyền thống tới
bình đẳng giới.
1C7. Đưa ra được
các giải pháp nhằm
tạo hội điều
kiện để cả nam và nữ
được thụ hưởng như
nhau các lợi ích từ
các chính sách, dự
án...
1C8. Phân tích được
ý nghĩa của việc đáp
ứng các nhu cầu giới
tới việc đảm bảo bình
đẳng giới thực chất
1C9. Phân tích
khoảng cách giới
trong thực tế đưa
ra được các biện
lOMoARcPSD| 40551442
giới với ý nghĩa
một văn bản pháp
luật.
1B13. Phân tích
được đối tượng và
phạm vi điều chỉnh
của Luật bình đẳng
giới. Lấy ví dụ
chứng minh.
pháp xóa bỏ khoảng
cách giới.
1C10. Trên sở
hiểu khái niệm bình
đẳng giới biết nhận
xét, đánh giá thực
trạng bình đẳng giới.
1C11. Phân tích
được sự cần thiết của
việc ban hành Luật
bình đẳng giới
1C12. Phân tích
được mối quan hệ
giữa Luật bình đẳng
giới với các luật
khác. Cho ví dụ.
2.
Các
nguyên
tắc cơ
bản về
bình
đẳng
giới
2A1. Nêu được khái
niệm nguyên tắc
bản về bình đẳng
giới.
2A2. Nêu được các
nguyên tắc bản
về bình đẳng giới.
2B1. Phân tích
được ý nghĩa hội
ý nghĩa pháp
của các nguyên tắc
bản về bình
đẳng giới.
2B2. Phân tích
được từng nguyên
tắc bản về bình
đẳng giới.
2C1. Đánh giá được
tính khả thi của các
nguyên tắc bình đẳng
giới trong việc ban
hành thực thi pháp
luật.
2C2. Đánh giá được
mục tiêu bình đẳng
giới thực chất mà các
nguyên tắc cơ bản về
bình đẳng giới hướng
tới.
2C3. Đưa ra được
những ý kiến của
nhân nhằm hoàn
thiện hơn nữa các
nguyên tắc cơ bản về
lOMoARcPSD| 40551442
bình đẳng giới.
lOMoARcPSD| 40551442
3.
Sự
phát
triển
của
pháp
luật
bình
đẳng
giới
3A1. Nêu được 3
giai đoạn phát triển
của thuyết nữ
quyền thuyết
giới.
3A2. Nêu được nội
dung thuyết nữ
quyền thuyết
giới.
3A3. Nêu được nội
dung các quy định
bảo vệ quyền của
người phụ nữ trong
pháp luật phong
kiến.
3A4. Nêu được các
dụ thực tế thể hiện
sự ghi nhận vị trí,
vai trò của người
phụ nữ trong hội
phong kiến. 3A5.
Nêu được các giai
đoạn phát triển của
pháp luật bình đẳng
giới ở Việt Nam.
3A6. Nêu được các
nội dung cụ th về
bảo đảm bình đẳng
giới trong pháp luật
qua từng giai đoạn.
3A7. Nêu tên các
3B1. Phân tích các
giai đoạn phát triển
của thuyết nữ
quyền thuyết
giới.
3B2. Vận dụng các
thuyết này vào
việc xem xét vấn
đề bảo vệ quyền
của phụ nữ Việt
Nam.
3B3. Phân tích nội
dung các quy định
của pháp luật
phong kiến thể
hiện tưởng tiến
bộ về bảo vệ quyền
phụ nữ. 3B4. Phân
tích các điểm hạn
chế của pháp luật
phong kiến trong
việc ghi nhận
bảo vệ quyền của
người phụ nữ.
3B5. Phân tích
được ý nghĩa của
việc quy định
những nội dung về
bảo vệ quyền phụ
nữ thể hiện trong
pháp luật phong
3C1. Khái quát được
sự phát triển của
thuyết nữ quyền và lí
thuyết giới. Rút ra
nhận xét khoa học về
sự cần thiết phải đấu
tranh để giải phóng
phụ nữ.
3C2. Khái quát các
điểm hạn chế của
pháp luật phong kiến
tưởng phong
kiến về vị thế của
nam nữ trong
hội. Đánh giá tác
động của vấn đề này
tới việc thực hiện bảo
đảm bình đẳng giới ở
Việt Nam.
3C3. Khái quát sự
phát triển của pháp
luật bình đẳng giới
Việt Nam từ Cách
mạng tháng Tám
năm 1945 đến nay.
3C4. Phân tích được
sở luận thực
tiễn của Luật bình
đẳng giới.
3C5. Phân tích ý
nghĩa của Luật bình
đẳng giới.
lOMoARcPSD| 40551442
văn bản pháp luật
nguồn của Luật bình
đẳng giới.
kiến.
3B6. So sánh c
nội dung về bảo
đảm bình đẳng giới
theo pháp luật Việt
Nam qua các thời
kì.
4.
Bình
đẳng
giới
trong
gia
đình
4A1. Nêu được khái
niệm bình đẳng giới
trong gia đình.
4A2. Nêu được vai
trò của gia đình
trong nhận thức
thực hiện bình đẳng
giới.
4A3. Nêu được ý
nghĩa của bình đẳng
giới trong gia đình.
4A4. Nắm được
bốn nội dung của
bình đẳng giới trong
gia đình.
4A5. Nêu được bốn
nội dung của bình
đẳng giới trong quan
hệ vợ chồng. 4A6.
Nêu được các nội
dung về bình đẳng
giới giữa con trai
con gái trong gia
đình.
4A7. Nêu được bình
đẳng giới giữa
4B1. Hiểu phân
tích được bốn nội
dung của bình đẳng
giới trong gia đình.
4B2. Hiểu phân
tích được bốn nội
dung của bình đẳng
giới trong quan hệ
vợ chồng. 4B3.
Phân tích được các
nội dung của bình
đẳng giới giữa con
trai con gái
trong gia đình.
4B4. Phân tích
được sự bình đẳng
giữa thành viên
nam thành viên
nữ trong gia đình
đối với lao động
việc nhà lao
động tạo thu nhập.
4C1. Hiểu và vận
dụng được các quy
định của pháp luật về
bình đẳng giới trong
quan hệ vợ chồng.
4C2. Vận dụng được
các quy định của
pháp luật bình đẳng
giới và pháp luật hôn
nhân gia đình để
giải quyết những vấn
đề phát sinh trong
đời sống vợ chồng
như: Bạo lực giữa vợ
chồng; việc ghi
tên vợ chồng trong
các giấy chứng nhận
quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng tài
sản; chia sẻ công việc
gia đình… 4C3. Vận
dụng được các quy
định của pháp luật
bình đẳng giới
pháp luật hôn
lOMoARcPSD| 40551442
thành viên nam
thành viên nữ trong
lao động gia đình và
tham gia thị trường
lao động.
nhân gia đình để
giải quyết những vấn
đề phát sinh trong
cách đối xử của cha
mẹ, ông đối với
các con, các cháu
trong gia đình như:
Phân biệt đối xử giữa
con trai, con gái,
cháu trai, cháu gái.
5.
Bạo lực
trên cơ
sở giới
5A1. Nêu được thế
nào là BL trên sở
giới;
5A2. Nêu được 5 yếu
tố dẫn đến BL
trên cơ sở giới;
5A3. Nêu được 5
loại BL trên sở
giới;
5B1. Hiểu phân
tích được các yếu
tố dẫn đến BL trên
cơ sở giới;
5B2. Xác định
được các loại bạo
lực trên sở giới;
5B3. Hiểu phân
tích được chính
sách, pháp luật về
phòng, chống BL
trên cơ sở giới.
5C1. Vận dụng được
các qui định của pháp
luật hiện hành để xử
lý BL trên cơ sở giới;
5C2. Đưa ra được
các giải pháp để loại
bỏ BL trên sở
giới;
6.
Bình
đẳng
giới
trong
các lĩnh
vực của
đời
sống xã
hội
6A1. Nêu được các
lĩnh vực của đời
sống hội khái
niệm về bình đẳng
giới trong các lĩnh
vực của đời sống
hội.
6A2. Nêu được
sở pháp về bình
đẳng giới trong các
6B1. Phân tích
được các quy định
của pháp luật về
bình đẳng giới
trong từng lĩnh vực
của đời sống
hội.
6B2. Phân tích
được thực trạng
bình đẳng giới
6C1. Đánh giá được
quy định của pháp
luật về bình đẳng
giới trong các lĩnh
vực của đời sống
hội.
6C2. Đánh giá được
những ảnh hưởng
bản của bình đẳng
giới trong các lĩnh
lOMoARcPSD| 40551442
lĩnh vực của đời
sống xã hội.
6A3. Nêu được các
vấn đề bản về
bình đẳng giới trong
từng lĩnh vực của
đời sống xã hội
trong các nh vực
của đời sống
hội.
vực của đời sống xã
hội đối với sự phát
triển chung của
hội.
6C3. Đưa ra được
những ý kiến của
nhân nhằm thúc đẩy
bình đẳng giới trong
các lĩnh vực của đời
sống xã hội.
7.
Biện
pháp
bảo
đảm
bình
đẳng
giới
7A1. Nêu được khái
niệm biện pháp bảo
đảm bình đẳng giới
7A2. Nêu được năm
biện pháp bảo đảm
bình đẳng giới.
7A3. Nêu được nội
dung các biện pháp
bảo đảm bình đẳng
giới.
7A4. Nêu được mục
đích của việc ghi
nhận biện pháp bảo
đảm bình đẳng giới.
7A5. Nêu được ý
nghĩa của biện pháp
bảo đảm bình đẳng
giới.
7A6. Nêu được tên
các cơ quan có trách
nhiệm quản nhà
nước về bình đẳng
giới.
7B1. Phân tích
được sự cần thiết
của việc ghi nhận
các biện pháp bảo
đảm bình đẳng
giới.
7B2. Phân tích
mục đích của việc
ghi nhận các biện
pháp bảo đảm bình
đẳng giới.
7B3. Phân tích ý
nghĩa của việc ghi
nhận các biện pháp
bảo đảm bình đẳng
giới.
7B4. phân tích nội
dung các biện pháp
bảo đảm bình đẳng
giới
7B5. Vận dụng các
quy định của pháp
luật về các biện
7C1. Phân tích ý
nghĩa của việc thực
hiện các biện pháp
bảo đảm bình đẳng
giới Việt Nam
trong giai đoạn hiện
nay.
7C2. Nêu phân
tích những vướng
mắc trong việc thực
hiện biện pháp bảo
đảm bình đẳng giới ở
Việt Nam.
7C3. Quan điểm của
nhân về giải pháp
để thực hiện một
cách hiệu quả các
biện pháp bảo đảm
bình đẳng giới. 7C4.
Phân tích vai trò của
cơ quan sự tiến bộ
của phụ nữ trong việc
bảo đảm
lOMoARcPSD| 40551442
7A7. Nêu được tên
các cơ quan có trách
nhiệm tham gia
quản nhà nước về
bình đẳng giới.
7A8. Nêu trách
nhiệm của các
quan, tổ chức
nhân trong việc bảo
đảm bình đẳng giới.
7A9. Nêu các
nguyên tắc phối hợp
quản nhà nước về
bình đẳng giới.
pháp bảo đảm bình
đẳng giới để giải
quyết các tình
huống cụ thể
7B6. Phân biệt sự
khác nhau giữa các
quan thực hiện
trách nhiệm quản lí
nhà nước về bình
đẳng giới với các
quan tham gia
quản nhà nước về
bình đẳng giới.
7B7. Phân tích các
nguyên tắc phối
hợp quản nhà
nước về bình đẳng
giới.
bình đẳng giới.
7C5. Phân tích, đánh
giá thực trạng của
việc áp dụng biện
pháp thúc đẩy bình
đẳng giới.
7C6. Đánh giá hiệu
quả của việc thực
hiện các biện pháp
bảo đảm bình đẳng
giới.

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
(Tài liệu này thuộc bản quyền của Trường Đại học Luật Hà Nội) HÀ NỘI - 2024 lOMoAR cPSD| 40551442
BẢNG TỪ VIẾT TẮT BTCN Bài tập cá nhân BTN Bài tập nhóm CĐR Chuẩn đầu ra CLO
Chuẩn đầu ra của học phần CTĐT Chương trình đào tạo GV Giảng viên GVC Giảng viên chính KTĐG Kiểm tra đánh giá LT Lí thuyết LVN Làm việc nhóm MT Mục tiêu NC Nghiên cứu
NLTCTCTN Năng lực tự chủ tự chịu trách nhiệm Nxb Nhà xuất bản PGS Phó giáo sư SV Sinh viên TC Tín chỉ TNC Tự nghiên cứu TS Tiến sĩ VĐ Vấn đề
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ BỘ MÔN LUẬT
HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Tên học phần: Luật bình đẳng giới Số tín chỉ: 02 lOMoAR cPSD| 40551442 Loại học phần: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Bùi Minh Hồng -
GVCC, Trưởng Bộ môn Điện thoại: 0969819710
E-mail: buihongdroit10@gmail.com
2. TS. Bùi Thị Mừng
– GVC, Phó Trưởng Bộ môn Điện thoại: 04-9181661 E-mail: buimungdhl@yahoo.com
3. PGS.TS. Nguyễn Thị Lan - GVCC, Phó Trưởng Khoa PLDS Điện thoại: 0909341994
E-mail: nguyenlands74@yahoo.com
4. PGS.TS. Nguyễn Văn Cừ - GVCC Điện thoại: 0903233199
E-mail: nguyenvancu1958@gmail.com
5. PGS.TS. Ngô Thị Hường - GVCC Điện thoại: 0988070864
E-mail: ngo_thi_huong_19@yahoo.com.vn
6. ThS. Bế Hoài Anh - GV Điện thoại: 0989737689 E-mail: hoaianh.hlu@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Đức Hiệp - GV Điện thoại: 0356091842
E-mail: lawyerduchiep@gmail.com
8. ThS. Nông Thị Thoa - GV Điện thoại: 0984696603
E-mail: fallinlove.8489@gmail.com
* Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình
Phòng 306, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội Số
87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật Hôn nhân và gia đình lOMoAR cPSD| 40551442
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật bình đẳng giới là môn học tự chọn. Đây là môn khoa học có
tính ứng dụng cao trong mọi mặt của đời sống xã hội và gắn với cuộc sống
của mỗi cá nhân trong cộng đồng. Môn học gồm bảy vấn đề.
Phần lí luận gồm các vấn đề: Khái niệm về giới và luật bình đẳng
giới; các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới; khái quát sự phát triển về tư
tưởng bình đẳng giới trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
Phần các chế định pháp lí cụ thể nghiên cứu những quy định của
pháp luật hiện hành về bình đẳng giới trong quan hệ gia đình; bình đẳng giới
trong các lĩnh vực của đời sống xã hội; các biện pháp đảm bảo thực hiện
bình đẳng giới; các hành vi vi phạm pháp luật về bình đẳng giới và biện pháp
xử lý; trách nhiệm thực hiện và đảm bảo bình đẳng giới.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm giới và luật bình đẳng giới
1.1. Một số khái niệm cơ bản về giới
1.1.1. Khái niệm giới tính (sex)
1.1.2. Khái niệm giới (gender)
1.1.3. Khái niệm bình đẳng giới
1.1.4. Khái niệm định kiến giới
1.1.4.1. Một số khái niệm về định kiến giới từ các góc độ nghiên cứu
1.1.4.2. Định kiến giới dưới góc độ pháp lí
1.1.5. Vai trò giới và phân công lao động theo giới
1.1.5.1. Khái niệm và các loại vai trò giới
1.1.5.2. Phân công lao động theo giới 1.1.6. Nhu cầu giới
1.1.6.1. Khái niệm nhu cầu giới
1.1.6.2. Các loại nhu cầu giới 1.1.7. Khoảng cách giới 1.1.8. Nhạy cảm giới
1.2. Khái niệm chung về luật bình đẳng giới
1.2.1. Khái niệm luật bình đẳng giới
1.2.2. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh của luật bình đẳng giới lOMoAR cPSD| 40551442
Vấn đề 2. Các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới
2.1. Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Ý nghĩa
2.2. Các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới theo luật bình đẳng giới
2.2.1. Nam, nữ bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình
2.2.2. Nam, nữ không bị phân biệt đối xử về giới
2.2.3. Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới không bị coi là phân biệt đối xử về giới
2.2.4. Chính sách hỗ trợ và bảo vệ người mẹ không bị coi là phân biệt đối xử về giới
2.2.5. Bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng và thực thi pháp luật
2.2.6. Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình và cá nhân
Vấn đề 3. Sự phát triển của pháp luật bình đẳng giới
3.1. Khái quát sự hình thành và phát triển của lí thuyết nữ quyền và lí thuyết giới
3.1.1. Làn sóng nữ quyền thứ nhất
3.1.2. Làn sóng nữ quyền thứ hai
3.1.3. Làn sóng nữ quyền thứ ba
3.2. Khái quát về vấn đề bảo vệ quyền của người phụ nữ trong pháp luật
Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám
3.2.1. Bảo đảm quyền của người phụ nữ trong pháp luật
3.2.2. Vị thế của người phụ nữ trong gia đình và xã hội
3.3. Sự phát triển của tư tưởng bình đẳng giới trong pháp luật ở Việt Nam từ
Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến khi có Luật Bình đẳng giới
3.3.1. Giai đoạn từ 1945 đến 1954
3.3.2. Giai đoạn từ 1954 đến 1975
3.3.3. Giai đoạn từ 1975 đến khi có Luật Bình đẳng giới
3.4. Sự cần thiết ban hành Luật Bình đẳng giới và nguồn của pháp luật về Luật bình đẳng giới lOMoAR cPSD| 40551442
3.4.1. Sự cần thiết ban hành Luật Bình đẳng giới
3.4.2. Nguồn của pháp luật về bình đẳng giới
Vấn đề 4. Bình đẳng giới trong gia đình
4.1. Khái niệm và ý nghĩa của bình đẳng giới trong gia đình
4..1.1. Khái niệm bình đẳng giới trong gia đình
4.1.2. Ý nghĩa của bình đẳng giới trong gia đình
4.2. Vai trò của gia đình trong nhận thức và thực hiện bình đẳng giới
4.3. Nội dung của bình đẳng giới trong gia đình
4.3.1. Bình đẳng về phân công lao động
4.3.2. Bình đẳng về tiếp cận và kiểm soát các nguồn lực trong gia đình
4.3.3. Bình đẳng về quyền quyết định các vấn đề trong gia đình
4.3.4. Bình đẳng về quyền được tôn trọng thân thể, nhân phẩm
4.4. Bình đẳng giới trong các quan hệ gia đình
4.4.1. Bình đẳng giới trong quan hệ vợ chồng
4.4.1.1. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong các quan hệ dân sự
4.4.1.2. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm sóc con cái và làm việc nhà
4.4.1.3. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong quan hệ tài sản
4.4.1.4. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc thực hiện sinh đẻ có kế hoạch
4.4.2. Bình đẳng giữa con trai, con gái trong gia đình
4.4.3. Bình đẳng giữa các thành viên nam và thành viên nữ trong công việc
gia đình và tham gia thị trường lao động
Vấn đề 5. Bạo lực trên cơ sở giới 5.1. Định nghĩa
5.2. Các yếu tố dẫn đến bạo lực trên cơ sở giới
5.2.1. Chuẩn mực và thái độ giới
5.2.2. Hạ thấp giá trị của phụ nữ, trẻ em gái, người chuyển giới, nam giới
không tuân theo quan niệm nam giới bá quyền
5.2.3. Hạ thấp quyền trong cuộc sống riêng tư và ngoài xã hội
5.2.4. Tăng nguy cơ bị bạo lực giới
5.2.5. Bình thường hóa bạo lực giới
5.3. Các loại bạo lực giới ở Việt Nam lOMoAR cPSD| 40551442
5.3.1. Bạo lực thể chất
5.3.2. Bạo lực tình dục
5.3.3. Bạo lực tinh thần 5.3.4. Bạo lực kinh tế 5.3.5. Buôn bán người
5.4. Pháp luật và chính sách phòng, chống bạo lực trên cơ sở giới
5.4.1. Luật Bình đẳng giới (2006)
5.4.2. Luật phòng, chống bạo lực gia đình (2007)
5.4.3. Luật phòng, chống buôn bán người (2011)
5.4.4. Các qui định của BLHS về xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự,
nhân phẩm của con người
Vấn đề 6. Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
6.1. Khái niệm về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
6.2. Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
6.2.1. Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị ở Việt Nam 6.2.1.1. Cơ sở pháp lí
6.2.1.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị
6.2.2. Bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế, lao động ở Việt Nam 6.2.2.1. Cơ sở pháp lí
6.2.2.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, lao động
6.2.3. Bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ ở Việt Nam 6.2.3.1. Cơ sở pháp lí
6.2.3.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ
6.2.4. Bình đẳng giới trong lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao ở Việt Nam 6.2.4.1. Cơ sở pháp lí
6.2.4.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao
6.2.5. Bình đẳng giới trong lĩnh vực y tế ở Việt Nam 6.2.5.1. Cơ sở pháp lí
6.2.5.2. Nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực y tế lOMoAR cPSD| 40551442
Vấn đề 7. Biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa của các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.1.1. Khái niệm biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.1.2. Mục đích của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.1.3. Ý nghĩa của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.2. Nội dung các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
7.2.1. Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới
7.2.2. Biện pháp bảo đảm các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới trong xây
dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật
7.2.3. Biện pháp lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
7.2.4. Biện pháp thông tin, giáo dục truyền thông về giới và bình đẳng giới
7.2.5. Biện pháp đảm bảo nguồn tài chính cho hoạt động bình đẳng giới 7.3.
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình và cá nhân trong việc thực hiện
và bảo đảm bình đẳng giới
7.3.1. Trách nhiệm của cơ quan quản lí nhà nước về bình đẳng giới
7.3.2. Trách nhiệm của các cơ quan vì sự tiến bộ của phụ nữ trong việc thực
hiện và bảo đảm bình đẳng giới
7. 3.3. Trách nhiệm của các cơ quan tham gia quản lí nhà nước về bình đẳng giới
7.3.4. Nguyên tắc phối hợp thực hiện quản lí nhà nước về bình đẳng giới
7.3.5. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức khác trong việc thực hiện bảo đảm bình đẳng giới
7.3.6. Trách nhiệm của gia đình trong việc bảo đảm thực hiện bình đẳng giới
7.3.7. Trách nhiệm của cá nhân trong việc bảo đảm thực hiện bình đẳng giới
Vấn đề 8. Thanh tra, giám sát và xử lí vi phạm pháp luật về bình đẳng giới
8.1. Thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.1.1. Khái niệm thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.1.2. Cơ quan thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.1.3. Nội dung của hoạt động thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.2. Giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới lOMoAR cPSD| 40551442
8.2.1. Khái niệm giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.2.2. Cơ quan giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.2.3. Nội dung của hoạt động giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới
8.3. Xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới
8.3.1. Khái niệm vi phạm pháp luật bình đẳng giới
8.3.2. Các hành vi vi phạm pháp luật bình đẳng giới
8.3.3. Nguyên tắc xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới
8.4.3. Các hình thức xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO) a) Về kiến thức
K1.
Hiểu được những khái niệm và nội dung liên quan đến vấn đề được nghiên cứu.
K2. Nêu, phân tích, phân biệt, so sánh và lý giải được nội dung liên quan
đến vấn đề được nghiên cứu.
K3. Đánh giá và đưa ra các giải pháp liên quan đến vấn đề được nghiên cứu.
K4. Trình bày quan điểm cá nhân về vấn đề được nghiên cứu
K5. Vận dụng được các quy định của pháp luật bình đẳng giới và pháp luật
hôn nhân và gia đình để giải quyết những vấn đề phát sinh trong vấn đề được
nghiên cứu b) Về kĩ năng
S6. Hình thành và phát triển năng lực tư duy pháp lí; kĩ năng nhận diện, phát
hiện các vấn đề giới và kỹ năng giải quyết các vấn đề bất bình giới phát sinh trong thực tế.
S7. Xây dựng kĩ năng phân tích, xác định tính chất, nội dung các quy định
của pháp luật về bình đẳng giới
S8. Sử dụng thành thạo các nguồn pháp luật.
S9. Phát triển kĩ năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ pháp lí trong khi giải
quyết vấn đề, trong giờ thảo luận, trả thi. lOMoAR cPSD| 40551442
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T10.
Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập suy nghĩ của sinh viên. T11.
Hình thành niềm say mê nghiên cứu khoa học, tinh thần không ngừng học
hỏi; thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập
T12. Nâng cao tinh thần và thái độ tích cực trong việc thúc đẩy bình đẳng
giới trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
T13. Rèn luyện, trau dồi nhận thức, thái độ có nhạy cảm giới ở sinh viên
T14. Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật hôn
nhân và gia đình cho cộng đồng
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo CHUẨN KIẾN CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NLTCTCTN THỨC CỦA CLO CỦA CTĐT CỦA CTĐT CTĐT
K5 K13 S16 S17 S18 S23 S25 S28 T29 T30 T31 T32 K1 K2 K3 K4 K5 S6 S7 lOMoAR cPSD| 40551442 S8 S9 T10 T11 T12 T13 T14
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 lOMoAR cPSD| 40551442 1.
1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích 1C1. Phân tích được Khái
niệm giới và giới được các đặc điểm ý nghĩa của việc niệm tính.
của giới và giới phân biệt giới và giới
chung 1A2. Hiểu được tính. tính.
về giới nguồn gốc xã hội 1B2. Phân biệt
1C2. Phân tích được
và Luật của giới. được khái niệm ảnh hưởng của định bình
1A3. Nêu được khái giới và giới tính,
kiến giới tới sự bình đẳng
niệm định kiến giới lấy được ví dụ đẳng và phát triển giới
dưới góc độ pháp lí. minh hoạ. của cả hai giới, lấy
1A4. Nắm được 1B3. Phân tích được ví dụ minh hoạ.
khái niệm vai trò được khái niệm
1C3. Phân tích được giới.
định kiến giới dưới ảnh hưởng của các
1A5. Nêu được các góc độ pháp lí và vai trò giới đến mối loại vai trò giới. lấy được ví dụ quan hệ quyền lực
1A6. Nêu được khái minh hoạ. giữa nam và nữ.
niệm phân công lao 1B4. Lí giải được 1C4. Phân tích được động theo giới.
sự xuất hiện định mối quan hệ giữa vai
1A7. Nêu được khái kiến giới . trò giới và sự phân
niệm nhu cầu giới, 1B5. Phân tích công lao động theo nhu cầu giới được khái niệm vai
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết lOMoAR cPSD| 40551442
thực tế, nhu cầu giới trò giới. giới. chiến lược.
1B6. Phân biệt 1C5. Liên hệ với việc
1A8. Nhận diện được các loại vai thực hiện các vai trò
được nhu cầu giới trò giới và cho ví giới giữa các thành
thực tế và nhu cầu dụ minh hoạ. viên trong gia đình
giới chiến lược của 1B7. Phân tích và đánh giá được tác
nam giới và nữ giới được đặc điểm của động tích cực hoặc
trong thực tế đời việc phân công lao tiêu cực của vai trò sống.
động theo giới giới tới sự bình đẳng
1A9. Nêu được khái truyền thống. giới.
niệm khoảng cách 1B8. Phân biệt 1C6. Phân tích được
giới trong thực tế và được nhu cầu giới ảnh hưởng của phân cho ví dụ
thực tế và nhu cầu công lao động theo
1A10. Nêu được giới chiến lược, lấy giới truyền thống tới
khái niệm bình đẳng được ví dụ minh bình đẳng giới.
giới dưới các góc độ hoạ. 1C7. Đưa ra được khác nhau.
1B9. Phân tích và các giải pháp nhằm
1A11. Nêu được phát hiện được nhu tạo cơ hội và điều
khái niệm Luật bình cầu giới thực tế và kiện để cả nam và nữ
đẳng giới với ý nhu cầu giới chiến được thụ hưởng như
nghĩa là một môn lược của mỗi giới. nhau các lợi ích từ
học và với ý nghĩa là 1B10. Phân tích các chính sách, dự
một văn bản pháp được ý nghĩa của án... luật.
khoảng cách giới 1C8. Phân tích được
tới bình đẳng giới. ý nghĩa của việc đáp
1B11. Phân tích ứng các nhu cầu giới
được khái niệm tới việc đảm bảo bình
bình đẳng giới đẳng giới thực chất
dưới góc độ pháp 1C9. Phân tích lí. khoảng cách giới
1B12. Phân tích trong thực tế và đưa
được khái niệm ra được các biện Luật bình đẳng lOMoAR cPSD| 40551442
giới với ý nghĩa là pháp xóa bỏ khoảng
một văn bản pháp cách giới. luật. 1C10. Trên cơ sở 1B13. Phân tích hiểu khái niệm bình
được đối tượng và đẳng giới biết nhận
phạm vi điều chỉnh xét, đánh giá thực
của Luật bình đẳng trạng bình đẳng giới. giới. Lấy ví dụ 1C11. Phân tích chứng minh.
được sự cần thiết của việc ban hành Luật bình đẳng giới 1C12. Phân tích được mối quan hệ giữa Luật bình đẳng giới với các luật khác. Cho ví dụ. 2.
2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích 2C1. Đánh giá được Các
niệm nguyên tắc cơ được ý nghĩa xã hội tính khả thi của các
nguyên bản về bình đẳng và ý nghĩa pháp lí nguyên tắc bình đẳng tắc cơ giới.
của các nguyên tắc giới trong việc ban
bản về 2A2. Nêu được các cơ bản về bình hành và thực thi pháp bình
nguyên tắc cơ bản đẳng giới. luật. đẳng về bình đẳng giới.
2B2. Phân tích 2C2. Đánh giá được giới
được từng nguyên mục tiêu bình đẳng
tắc cơ bản về bình giới thực chất mà các đẳng giới. nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới hướng tới. 2C3. Đưa ra được những ý kiến của cá nhân nhằm hoàn thiện hơn nữa các nguyên tắc cơ bản về lOMoAR cPSD| 40551442 bình đẳng giới. lOMoAR cPSD| 40551442
3. 3A1. Nêu được 3 3B1. Phân tích các 3C1. Khái quát được Sự
giai đoạn phát triển giai đoạn phát triển sự phát triển của lí phát
của lí thuyết nữ của lí thuyết nữ thuyết nữ quyền và lí triển
quyền và lí thuyết quyền và lí thuyết thuyết giới. Rút ra của giới. giới. nhận xét khoa học về pháp
3A2. Nêu được nội 3B2. Vận dụng các sự cần thiết phải đấu luật
dung lí thuyết nữ lí thuyết này vào tranh để giải phóng bình
quyền và lí thuyết việc xem xét vấn phụ nữ. đẳng giới.
đề bảo vệ quyền 3C2. Khái quát các giới
3A3. Nêu được nội của phụ nữ ở Việt điểm hạn chế của dung các quy định Nam. pháp luật phong kiến
bảo vệ quyền của 3B3. Phân tích nội và tư tưởng phong
người phụ nữ trong dung các quy định kiến về vị thế của pháp luật phong của pháp luật nam và nữ trong xã kiến.
phong kiến thể hội. Đánh giá tác
3A4. Nêu được các hiện tư tưởng tiến động của vấn đề này
ví dụ thực tế thể hiện bộ về bảo vệ quyền tới việc thực hiện bảo
sự ghi nhận vị trí, phụ nữ. 3B4. Phân đảm bình đẳng giới ở
vai trò của người tích các điểm hạn Việt Nam.
phụ nữ trong xã hội chế của pháp luật 3C3. Khái quát sự
phong kiến. 3A5. phong kiến trong phát triển của pháp
Nêu được các giai việc ghi nhận và luật bình đẳng giới ở
đoạn phát triển của bảo vệ quyền của Việt Nam từ Cách
pháp luật bình đẳng người phụ nữ. mạng tháng Tám giới ở Việt Nam.
3B5. Phân tích năm 1945 đến nay.
3A6. Nêu được các được ý nghĩa của 3C4. Phân tích được
nội dung cụ thể về việc quy
định cơ sở lí luận và thực
bảo đảm bình đẳng những nội dung về tiễn của Luật bình
giới trong pháp luật bảo vệ quyền phụ đẳng giới.
qua từng giai đoạn. nữ thể hiện trong 3C5. Phân tích ý 3A7. Nêu tên các pháp luật phong nghĩa của Luật bình đẳng giới. lOMoAR cPSD| 40551442
văn bản pháp luật là kiến.
nguồn của Luật bình 3B6. So sánh các đẳng giới. nội dung về bảo đảm bình đẳng giới theo pháp luật Việt Nam qua các thời kì. 4.
4A1. Nêu được khái 4B1. Hiểu và phân 4C1. Hiểu và vận Bình
niệm bình đẳng giới tích được bốn nội dụng được các quy đẳng trong gia đình.
dung của bình đẳng định của pháp luật về giới
4A2. Nêu được vai giới trong gia đình. bình đẳng giới trong
trong trò của gia đình 4B2. Hiểu và phân quan hệ vợ chồng. gia
trong nhận thức và tích được bốn nội 4C2. Vận dụng được đình
thực hiện bình đẳng dung của bình đẳng các quy định của giới.
giới trong quan hệ pháp luật bình đẳng
4A3. Nêu được ý vợ chồng. 4B3. giới và pháp luật hôn
nghĩa của bình đẳng Phân tích được các nhân và gia đình để giới trong gia đình.
nội dung của bình giải quyết những vấn
4A4. Nắm được đẳng giới giữa con đề phát sinh trong đời sống vợ chồng
bốn nội dung của trai và con gái như: Bạo lực giữa vợ
bình đẳng giới trong trong gia đình. và chồng; việc ghi gia đình.
4B4. Phân tích tên vợ chồng trong
4A5. Nêu được bốn được sự bình đẳng các giấy chứng nhận
nội dung của bình giữa thành viên quyền sở hữu hoặc
đẳng giới trong quan nam và thành viên quyền sử dụng tài
hệ vợ chồng. 4A6. nữ trong gia đình sản; chia sẻ công việc
Nêu được các nội đối với lao động gia đình… 4C3. Vận
dung về bình đẳng việc nhà và lao dụng được các quy động tạo thu nhập. giới giữa con trai và định của pháp luật con gái trong gia bình đẳng giới và đình. pháp luật hôn
4A7. Nêu được bình đẳng giới giữa lOMoAR cPSD| 40551442 thành viên nam và nhân và gia đình để thành viên nữ trong giải quyết những vấn lao động gia đình và đề phát sinh trong tham gia thị trường cách đối xử của cha lao động. mẹ, ông bà đối với các con, các cháu trong gia đình như:
Phân biệt đối xử giữa con trai, con gái, cháu trai, cháu gái. 5.
5A1. Nêu được thế 5B1. Hiểu và phân 5C1. Vận dụng được
Bạo lực nào là BL trên cơ sở tích được các yếu các qui định của pháp trên cơ giới;
tố dẫn đến BL trên luật hiện hành để xử
sở giới 5A2. Nêu được 5 yếu cơ sở giới; lý BL trên cơ sở giới; tố dẫn đến BL
5B2. Xác định 5C2. Đưa ra được trên cơ sở giới;
được các loại bạo các giải pháp để loại
5A3. Nêu được 5 lực trên cơ sở giới; bỏ BL trên cơ sở
loại BL trên cơ sở 5B3. Hiểu và phân giới; giới; tích được chính sách, pháp luật về phòng, chống BL trên cơ sở giới.
6. 6A1. Nêu được các 6B1. Phân tích 6C1. Đánh giá được Bình
lĩnh vực của đời được các quy định quy định của pháp đẳng
sống xã hội và khái của pháp luật về luật về bình đẳng giới
niệm về bình đẳng bình đẳng giới giới trong các lĩnh
trong giới trong các lĩnh trong từng lĩnh vực vực của đời sống xã
các lĩnh vực của đời sống xã của đời sống xã hội. vực của hội. hội.
6C2. Đánh giá được đời
6A2. Nêu được cơ 6B2. Phân tích những ảnh hưởng cơ
sống xã sở pháp lí về bình được thực trạng bản của bình đẳng hội đẳng giới trong các bình đẳng giới giới trong các lĩnh lOMoAR cPSD| 40551442
lĩnh vực của đời trong các lĩnh vực vực của đời sống xã sống xã hội.
của đời sống xã hội đối với sự phát
6A3. Nêu được các hội. triển chung của xã vấn đề cơ bản về hội. bình đẳng giới trong 6C3. Đưa ra được từng lĩnh vực của những ý kiến của cá đời sống xã hội nhân nhằm thúc đẩy bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. 7.
7A1. Nêu được khái 7B1. Phân tích 7C1. Phân tích ý Biện
niệm biện pháp bảo được sự cần thiết nghĩa của việc thực pháp
đảm bình đẳng giới của việc ghi nhận hiện các biện pháp bảo
7A2. Nêu được năm các biện pháp bảo bảo đảm bình đẳng đảm
biện pháp bảo đảm đảm bình đẳng giới ở Việt Nam bình bình đẳng giới. giới. trong giai đoạn hiện đẳng
7A3. Nêu được nội 7B2. Phân tích nay. giới
dung các biện pháp mục đích của việc 7C2. Nêu và phân
bảo đảm bình đẳng ghi nhận các biện tích những vướng giới.
pháp bảo đảm bình mắc trong việc thực
7A4. Nêu được mục đẳng giới. hiện biện pháp bảo
đích của việc ghi 7B3. Phân tích ý đảm bình đẳng giới ở
nhận biện pháp bảo nghĩa của việc ghi Việt Nam.
đảm bình đẳng giới. nhận các biện pháp 7C3. Quan điểm của
7A5. Nêu được ý bảo đảm bình đẳng cá nhân về giải pháp
nghĩa của biện pháp giới. để thực hiện một
bảo đảm bình đẳng 7B4. phân tích nội cách hiệu quả các giới.
dung các biện pháp biện pháp bảo đảm
7A6. Nêu được tên bảo đảm bình đẳng bình đẳng giới. 7C4.
các cơ quan có trách giới Phân tích vai trò của nhiệm quản lí nhà cơ quan vì sự tiến bộ 7B5. Vận dụng các nước về bình đẳng của phụ nữ trong việc quy định của pháp giới. bảo đảm luật về các biện lOMoAR cPSD| 40551442
7A7. Nêu được tên pháp bảo đảm bình bình đẳng giới.
các cơ quan có trách đẳng giới để giải 7C5. Phân tích, đánh
nhiệm tham gia quyết các tình giá thực trạng của
quản lí nhà nước về huống cụ thể việc áp dụng biện bình đẳng giới.
7B6. Phân biệt sự pháp thúc đẩy bình
7A8. Nêu trách khác nhau giữa các đẳng giới.
nhiệm của các cơ cơ quan thực hiện 7C6. Đánh giá hiệu
quan, tổ chức và cá trách nhiệm quản lí quả của việc thực
nhân trong việc bảo nhà nước về bình hiện các biện pháp
đảm bình đẳng giới. đẳng giới với các bảo đảm bình đẳng 7A9. Nêu
các cơ quan tham gia giới.
nguyên tắc phối hợp quản lí nhà nước về
quản lí nhà nước về bình đẳng giới. bình đẳng giới. 7B7. Phân tích các nguyên tắc phối hợp quản lí nhà nước về bình đẳng giới.