Đề cương trắc nghiệm Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề cương trắc nghiệm Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

make by bé Phương cute hột me
CHƯƠNG 1
Câu 1: Th c dân Pháp n súng xâm lược Vit Nam ln th nht vào th i gian
nào?
A. 1/6/1847
B. 5/10/1848
C. 1/9/1858
D. 2/9/1945
Câu 2: Chính sách thu a c a Th c dân Pháp t Nam là? ộc đị Vi A.
T do ngôn lun.
B. Chung s ng hòa bình
C. Bóc l t v kinh t ế
D. Chuyên chế v chính tr
Câu 3 Chính sách thu a c a Th c dân Pháp t Nam là? . ộc đị Vi A.
T do ngôn lun.
B. Khai hóa văn hóa
C. Nô d ch v văn hóa
D. Chuyên chế v chính tr
Câu 4: i dung nào không ph i là chính sách thu N ộc địa ca Thc dân Pháp
Vit Nam?
A. T do ngôn lun
B. Cùng phát trin
C. Bóc l t v kinh t ế, chuyên ch v chính tr ế
D. Nô d ch v văn hóa
Câu 5: Mâu thu ẫn cơ bản trong xã hi Vi t Nam th i k là thuộc địa ca Pháp
là?
A. Toàn th nhân dân Vi t Nam v i th c dân Pháp
B. Giai c p nông dân v i giai c ấp tư sản
C. Giai c p công nhân v i giai c ấp tư sản
D. Nhân dân (ch y u là nông dân) v i giai c a ch ế ấp đị phong kiến
Câu 6: u ki Điề n tiên quy giai c p công nhân Vi t Nam tr thành giai cết để p
lãnh đạo cách mng t Nam là?Vi
A. Liên minh v ng ch i giai c p nông dân ắc được v
B. Liên minh v ng ch i giai c p ti ắc được v ểu tư sản
C. Liên minh v ng ch i nhân dân yêu chu ng hòa bình trên th ắc được v ế gii
D. Tiếp thu đượ nghĩa Mácc Ch - Lênin làm n ng ln tảng cho đườ i
Câu 7. Điều ki n tiên quy giai c ết để p công nhân Vit Nam tr thành giai c p
lãnh đạo cách mng Vi t Nam là?
A. Liên minh v ng ch i giai c p nông dân ắc được v
B. Thành lập được Đảng cng sn
C. Liên minh v ng ch i nhân dân yêu chu ng hòa bình trên th ắc được v ế gii
D. c ChTiếp thu đượ - Lênin làm nên t ng lnghĩa Mác ảng cho đườ i
Câu 8. Năm 1919, Lãnh tụ Nguy n Ái Qu c g n H i ngh Vecxai (Pháp) bửi đế n
yêu sách nào?
A. Yêu sách c a nhân dân An Nam
B. Yêu sách c a các dân t ộc Á Đông
C. Yêu sách của nhân dân Đông Dương
D. Yêu sách c a nh i cùng kh ững ngườ trên th ế gii
Câu 9. S kiện nào đánh dấu vic Lãnh t Nguy n Ái Qu c tìm th ng ấy con đườ
cứu nước?
A. Gi b n yêu sách t i H i ngh Vécxai (Pháp)
B. Sáng l p tô ch i liên hi p thu Pháp c H ộc địa
C. Tham gia sáng l ng cập Đả ng s n Pháp
D. Đọc Luận cương củ ững vân đềa Lê Nin v nh dân tc và thuộc địa
Câu 10. Phong trào đấu tranh ca công nhân Ba Son- Sài Gòn (8/1925) Vit
Nam là?
A. Phong trào đầu tranh t phát c a công nhân Vi t Nam
B. Là phong trào đầu tranh đầu tiên ca công nhân Vi t Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới s ch đạo ca Quc tế cng sn
D. Phong trào đánh dấu mc chuyn dn t đấu tranh t phát sang t giác
Câu 11. T báo đầu tiên ca Cách mng Việt Nam theo đường li vô sn là?
A. Người cùng kh
B. Giác ng
C. Thanh Niên
D. Tiếng dân
Câu 12. T báo nào là cơ quan ngôn luận c a H i Vi t Nam Cách m ng thanh
niên?
A. Thanh niên
B. Đời sng công nhân
C. Nhân dân
D. Người cùng kh
Câu 13. Vi c làm nào c a Lãnh t Nguyn Ái Quc th n s hi chun b v
tưởng- chính tr cho vi c thành l ập Đảng CSVN?
A. Viế t báo, xu t b n sách, thành l p các t báo nh m truy n bá Ch nghĩa Mác-
Lênin vào Việt Nam để giác ng n chúng qu
B. Thành l i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên p H
C. M các l o cán b cho cách m ng Vi t Nam ớp đào tạ ng Châu (TQ) Qu
D. C cán b Liên Xô đi học
Câu 14. Vi c làm nào c a Lãnh t Nguyn Ái Quc th n s hi chun b v t
chc cho thành lập Đảng CSVN?
A. Thành l i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. p H
B. Viết báo tuyên truyền con đường cách m ng vô s n
C. M l o, huớp đào tạ n luy n cán b
D. C cán b Liên Xô đi học
Câu 15. Vi c làm nào c a Lãnh t Nguyn Ái Quc th n s hi chun b v
tưởng-chính tr và t c cho vi c thành lch ập Đảng CSVN?
A. Viế t báo, xu t bn sách, ra các t báo nh m truy n bá Ch nghĩa Mác – Lênin
vào Vi giác ng n chúng ệt Nam đề qu
B. Thành l i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên 6/1925 p H
C. T chức phong trào “vô sản hóa” những năm 1926-1928
D. Phát động phong trào th c hành ti t ki ế m
Câu 16. Tác phẩm Đườ ệnh” xuấ ản năm 1927 đãng cách m t b đề c n nhập đế ng
ni dung nào?
A. Cách mạng văn hóa
B. Đường l i cách m ng vô sn
C. Giai c o và l ng tham gia cách m ng ấp lãnh đạ ực lượ
D. V ci cách ruộng đất
Câu 17. Vai trò c a H i Vi t Nam cách m ng thanh niên nh ững năm 1925-1929?
A. Đào tạo cán b lãnh o cách m ng. đạ
B. Truyn bá ch - nghĩa Mác Lênin, đường li gii phóng dân t a Lãnh tc c
Nguyn Ái Quc v nước
C. Thiết l p quan h ngo i giao Vi t Nam- Trung Qu c
D. Ngăn cản, tri t tiêu s phát tri a phong trào cách m ng theo khuynh n c
hướng phong ki n, t Nam " ế tư sản Vi
Câu 18. N i dung nào không ph i là ho ạt động ca H i Vi t Nam cách m ng
thanh niên những năm -1929? 1925
A. Đào tạo cán b o cách m ng. lãnh đạ
B. Truyn bá ch - nghĩa Mác Lênin, đường lôi gii phóng dân t a Lãnh tc c
Nguyn Ái Quc v nước -
C. Thiết lp quan h ngo i giao Vi t Nam- Trung Qu c
D. Ngăn cản, tri t tiêu s phát tri a phong trào cách m ng theo khuynh n c
hướng phong kiến, tư sản Vit Nam
Câu 19. T c C ch ng s c thành l u tiên ản nào đượ ập đầ Vit Nam năm 1929?
A. An Nam C ng s ng n Đ
B. Đông Dương Cộ ản liên đoàn ng s
C. Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Hi Vi t Nam Cách m ng Thanh niên
Câu 20. Các T chc C ng s n Việt Nam ra đờ ối năm 1929 đã thểi cu hin?
A. Bước phát tri nh cn m ủa phong trào yêu nướ ệt Nam theo khuynh hước Vi ng
Vô sn
B. Phù h i xu thp v ế và nhu c u bc thi t c a nhân dân Vi t Nam ế
C. Khng định giai cp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ ức lãnh đạ s o
cách mng
D. Chng t năng lực lãnh đạo ca giai c p công nhân Vi ệt Nam thông qua đảng
tiên phong
Câu 21. Các T chc C ng s n Việt Nam ra đờ ối năm 1929 đã thểi cu hin?
A. S không thng nh t c a phong trào Cách m ng vô s t Nam n Vi
B. Khẳng định giai c p công nhân Vi ệt Nam đã trưởng thành và đủ ức lãnh đạ s o
cách mng
C. Chng t năng lực lãnh đạo ca giai c p c nhân Vi ng ệt Nam thông qua đảng
tiên phong
D. Bước phát tri nh cn m ủa phong trào yêu nướ ệt Nam theo đườc Vi ng li vô
sn
Câu 22. Các t chc Cng sn Việt Nam ra đờ ối năm 1929 đã thểi cu hin?
A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước không phát tri n
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triên m nh
C. Phong trào đấu tranh c a công nhân không phát tri n
D. S không thng nh t c a phong trào Cách m ng vô s n Vi t Nam
Câu 23. Các T chc C ng s n tham gia H i ngh h p nh t thành l ng CSVN ập Đả
t n 7/2/1930 t ng(TQ) là? 6/1/1930 đế ại Hương Cả
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộ ản liên đoàn ng s
B. An nam C ng s ản Đảng, Đông Dương Cộ ản liên đoàn ng s
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam Cng s ng n Đ
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam Cng s ng sản Đảng, Đông Dương Cộ n
liên đoàn
Câu 24. Đảng Cng s n Vi ệt Nam ra đời 2/1930 là s n ph m c a s k t hế p
gia?
A. Ch - -nin v i phong trào dân t c, dân chnghĩa Mác
B. Ch nghĩa Mác- -nin v i phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Ch - -nin vnghĩa Mác i phong trào công nhân
D. Ch - Lênin vnghĩa Mác ới phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 25. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Phương hướng chi a cách mến lược c ng Việt Nam là “Làm tư sản dân quyn
cách mng và th a cách mđị ạng để ản” tiến ti xã hi cng s
B. Tính ch t c a cách m ạng Đông Dương lúc đầu là mt cuộc “Cách mạng tư sản
dân quy t th a và ph c phát tri n, bền”, “có tánh chấ đị ản đế". Sau đó sẽ tiếp t
qua th i k tư bản mà tranh đấ ẳng lên con đườ nghĩa” u th ng xã hi ch
C. Lực lượng cách mng bao gm công nhân, nông dân là l ng chính, phực lượ i
hết s c lôi kéo ti n, trí th ểu tư sả ức, trung nông; Đối vi phú nông, trung, tiu
đị a ch n dân tvà tư sả ộc chưa rõ mặt phn cách m ng thì ph i l i d ng, ít nh t
là trung lp h
D. Đẩ y m nh c i cách ru t, cộng đấ i t o công- thương nghiệp.
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca
Đảng CSVN xác định?
A. Phương hướng chi a cách mến lược c ạng Nam là “Làm tư sản dân quy n cách
mạng và thô đị ạng đểa cách m tiến ti xã hi cng sản”.
B. Tính ch t c a cách m ạng. Đông Dương lúc đầ ộc “Cách mạng tư sảu là mt cu n
dân quy a và phền”, “có tánh chất thô đị ản đế”. Sau đó sẽ ục” phát triể tiếp t n,
b qua th i k tư bổn mà tranh đấ ẳng lên con đườu th ng xã hi ch nghĩa”
C. Lực lượng cách mng bao gm công nhân, nông dân là l ng chính, phực lượ i
hết s c lôi kéo ti n, trí th ểu tư sả ức, trung nông; Đối vi phú nông, trung, tiu
đị a ch n dân tvà tư sả ộc chưa rõ mặt phn cách m ng thì ph i l i d ng, ít nh t
là trung lp h.
D. Cách mạng Đông Dương là một b n c a Cách m ng vô s n th ph ế gii
Câu 27. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam ph i ti n hành b ế ng b o lc cách m ng
B. Tư sản công nghip-thương nghiệ và địp a ch đứ ng v phe đề qu c ch ng li
cách mng
C. Tiểu tư sản trí thc thì ch theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Ch các ph n t lao kh đô thị như người bán hàng rong. trí th c th t
nghip...mới đi theo cách mạng
Câu 28. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách m t bạng Đông Dương là mộ n c a Cách mph ng vô s n th ế gii
B. V n đ th địa là cái c t c a cách mạng tư sản dân quyn
C. Tư sản công nghip-thương nghiệp và địa ch đứng v phe đề quc chng li
cách mng
D. Đánh đỗ thc dân Pháp và phong kiến tay sai, làm cho nướ ệt Nam được Vi c
hoàn toàn độc lp. lp chính ph công nông binh
Câu 29. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca
ĐCSVN xác định?
A. Công nông là g a cách m ng, trí th c, h c trò là b a ách m ng; c c u b n c
Đả ng ph i thu ph c qu ảng đại quân chúng nhân dân…
B. V văn hóa xã hôi: dân chúng được t do tô chc, nam n bình quy n,
phôthông giáo dc theo công nông hóa
C. V n đ th địa là cái c t c a cách mạng tư sản dân quyn
D. Làm tư sản dân quy n các ng và th a cách m n t i xã h i c h m đị ạng đề tiế ng
sn
Câu 30. Điểm khác c a Lu ận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh
chính tr u tiên c ng CSVN? đầ ủa Đả
A. Luận cương đề cao ngn c dân ch lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạ o lc cách m ng giành chính quy n
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạ ng ca các
tng l p giai c p khác ngoài công-nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách m ng c ng c ủa Đả ng sn
Câu 31. Nguyên nhân điểm khác ca Luận cương chính trị áng 10/1930 so vth i
Cương lĩnh chính trị ủa Đ đầu tiên c ng CSVN?
A. Đề cao ngn c chng phong ki n, v ế ấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với
hoàn c nh Vi ệt Nam hơn 90% là nông dân
B. S o t khuynh c a Qu c ng s ch đạ c tế n
C. Nhn thức không đầy đủ v mi quan h gia v dân t c và giai c n đ p nước
Vit Nam thuộc địa
D. Bước phát tri n th c cn v nh ủa Đảng v đường li cách m ng Vi t Nam
Câu 32. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Phn ánh m t cách xúc tích các lu a cách m ng Vi t Nam ận điểm cơ bản c
B. Th hi n b p, t chú, sáng t o trong viản lĩnh chính trị độc l ệc đánh giá
đặc điểm, tính ch t xã h i thu a n a phong ki n Vi t Nam ộc đị ế
C. Thc hiện nghiêm túc tư tưởng ch đạo ca quôc t c ng s ế n
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả ăng cách mạ n ng c a các giai c p, t ng l p
nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân
Câu 33. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN đã?
A. Không ph n ánh m t cách súc tích các lu n c a cách m ng Vi ận điểm cơ bả t
Nam
B. Th hi n bản lĩnh chính trị ệc đánh giá đặ độc lp, t ch, sáng to trong vi c
điểm, tính ch t xã h i thu a n a phong ki n Vi t Nam ộc đị ế
C. Ch rõ nh ng mâu thu ẫn cơ bản và ch yếu ca dân t c Vi t Nam
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng c a các giai c p, t ng l p
nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân.
Câu 34. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Đề cao ch nghĩa dân tộc, mà không đánh giá đúng mức tnh thn quc tế
B. Th hi độn b ản lĩnh chính trị c lp, t ch, sáng t o trong vi ệc đánh giá
đặc điểm, tính cht xã hi thu a n a phong ki n Vi t Nam ộc đị ế
C. Thc hiện nghiêm túc tư tưởng ch đạo ca qu c tế c ng sn v nêu cao.
ngn c dân ch
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạ ng ca các giai c p, t ng l p
nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân.
Câu 35. Đảng CSVN ra đời năm 1930, cách mạ ệt Nam đã? ng Vi
A. Chm dt s ng ho ng v kh đường lôi cứu nước t Nam Vi
B. Chng t giai c p công nhân Vi ệt Nam đã trướng thành, đủ ức lãnh đạ s o cách
mng
C. Thiếu s liên h mt thiết với hai nước Đông Dương
D. Nhân t cn tr hòa h p dân t c
Câu 36. Nhân t nh nh t cho nh c phát tri n nh t m i c quyết đị ững bướ y v a
dân t c Vi t Nam t năm 1930 là?
A. Ch - nghĩa Mác Lê nin được truyn bá sâu r ng vào Vi t Nam.
B. S giúp đỡ ca phong trào công nhân quc tế.
C. S l a các t n chúng t Nam n mnh c chc qu Vi
D. S i cra đờ ủa Đảng CSVN
CHƯƠNG 2
Câu 1. Chính quyền được thành lp mt s xã thu c Ngh An - Hà Tĩnh trong
phong trào cách mng 1930 -1931 mang hình th c?
A. Dân ch c ng hòa
B. Xô viết
C. Nhà n. nước tư bả
D. Chính ph liên hi p
Câu 2. M t tr ận đoàn kết dân tc trong phong trào Cách m ng 1930-1931 là?
A. Mt trn Liên Vit
B. Mt trn phản đế Đông Dương
C. Hi ph ến đ Đông Dương
D. Mt trn dân ch Đông Dương
Câu 3. Ý nghĩa chủ yếu ca phong trào cách m ng 1930 1931 đối vi cuc vn
động gii phóng dân t c là?
A. Như cuộ ợt đầc tập dư u tiên cho tông khởi nghĩa tháng 8/1945 sau này
B. Khẳng định đườ ối lãnh đạo đúng đắ ủa Đảng l n c ng
C. Tạo điều kin cho Mt tr n dân t c th ống nhát ra đời
D. Đã để ại cho Đ l ng ta nhiu bài hc kinh nghi m quý báu
Câu 4. H n ch c i h i bi u toàn qu c l n th ế ủa Đạ ội đạ nht của Đảng (3/1935)
là?
A. Đẩ y m nh cu ng t p qu n chúng c vận độ p h
B. M r ng tuyên truy n chống để quc
C. Nhân m nh vi c c ủng cô, phát triên Đảng `
D. Chưa đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đâu và tậ ực lượp hp l ng toàn
dân tc
Câu 5. Phát xít Nh t b t nhân dân Vi t Nam nh lúa, tr ồng đay những năm
1940-1945 nh m m ục đích gì?
A. Phát triên cây công nghiệp, thúc đây công nghiệp phát triên
B. Phá ho i kinh t c a th c dân Pháp ế
C. Ly nguyên liu ph c v n tranh chiế
D. Gây ra n c n tr s nh cách m ng Vi t Nam ạn đói để c m
Câu 6. Đảng CSĐD xác định nhim v quan tr ng nh t c a cách m ạng giai đoạn
1936- 1939 là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lp dân tc
B. Chng phát xít, ch c, ph i chi n tranh ống đề qu ản đố ế
C. Tch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang l ại độc lp t do, cơm áo, hòa bình
cho dân t c Vi t Nam.
D. Chng phát xít, ch ng chi n tranh, ch ng ph ng thu ế ản độ ộc địa và tay sai; đòi tự
do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
Câu 7. H i ngh nào c ủa Đảng CSĐD đã mở đầu ch trương chuyển hướng ch
đạo chi c cách m ng? ến lượ
A. Hi ngh Trung ương lần th 5 (3/1938)
B. Hi ngh Trung ương lần th 6 (11/ 1939)
C. Hi ngh trung ương lần th 7 (11/1940)
D. Hi ngh Trung ương lân th 8 (5/1941)
Câu 8. H i ngh Trung ương, lần th 8 (5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định
tm gác khâu nào?
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đô địa ch, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giả m tô, gi m tc, chia l i ru ộng đất”
D. “Tịch thu ru t c c và Viộng đấ ủa đế qu ệt gian chia cho dân nghèo”
Câu 9. Ch trương chuyển hướng ch đạo chi c cách m ng cến lượ ủa Đảng CSĐD
th H i ngh hin Trung ương nào?
A. H i ngh Trung ương 5 (3/1938)
B. Hi ngh Trung ương 6 (11/1939)
C. Hi ngh Trung ương 7 (11/1940)
D. Hi ngh Trung ương 8 (5/1941)
Câu 10. H i ngh Trung ương 7 (11/1940) của Đảng CSĐD nhấn m n nạnh đế i
dung m i nào?
A. Chun b khởi nghĩa vũ trang là nhiệm v trung tâm c ng và nhân dân ủa Đả
trong giai đoạn hin ti?
B. Thành l t tr n ph p M n đ Đông Dương
C. Ngh thu u tranh võ trang ật đầ
D. Tuyên truyn đoàn kết quc tế
Câu 11. H i ngh Trung ương 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyết định?
A. Ch i quy t v dân t c trong khuôn khtrương giả ế n đ mỗi nước Đông Dương
theo t nh th n dân t c t quyết
B. Thành l t tr p M n Ph n đ Đông Dương
C. Thành l t tr n Vi t Minh p M
D. Ci cách ru t ộng đấ
Câu 12. Điểm ni bt ca Hi ngh Trung ương 8 (5/1941) của Đảng CSĐD là?
A. Thành l p m t tr n Vi t Minh nh t dân t c không phân bi t giai c p, ằm đoàn kế
đảng phái, già, tr iêu gi i phóng dân tẻ… nhằm mc t c
B. Đẩ đị y m nh đ u t a ch
C. Đẩ y m nh ch trương mở rng quan h quc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nht
Câu 13. H i ngh nào c ủa Đảng CSĐD xác định “Trong lúc này luyền li ca b
phn, ca giai cp phải đặt dưới s sinh t , tôn vong ca qu c gia, c a dân
tộc”?
A. Hi ngh Trung ương lần th 5 (3/1938)
B. Hi ngh Trung ương lần th 6 (11/ 1939)
C. Hi ngh Trung ương lần th 7 (11/1940)
D. Hi ngh Trung ương lần th 8 (5/1941)
Câu 14. H i ngh nào c ủa Đảng CSĐD đã xác đị h “chuẩn n b khởi nghĩa vũ trang
là nhi m v trung tâm c ủa Đảng và nhân dân trong giai đoạn hi n t ại”?
A. Hi ngh Trung ương lần th 5 (3/1938)
B. Hi ngh Trung ương lần th 6 (11/1939)
C. Hi ngh Trung ương lần th 7 (11/1940)
D. Hi ngh trung ương lần th 8 (5/1941)
Câu 15. H i ngh Trung ương 8 (5/1941) của Đảng CSĐD có ý nghĩà đặc bit vì?
A. Đưa nhiệm v gii phóng dân t u. ộc lên hàng đầ
B. Gi ếi quy t v cơ bả ộng đấn vấn đề ru t cho nông dân.
C. Hoàn ch nh chuy ng ch o chi ển hướ đạ ến lược cách mạng Đông Dương
D. Cng c được khối đại đoàn kết toàn dân.
Câu 16. Ch th t- Pháp b“Nhậ ắn nhau và hành độ ủa chúng ta” ngày ng c
12/3/1945, Đảng CSĐD chỉ rõ k thù chính của nhân dân Đông Dương trong là?
A. Phát xít Nht
B. Thc dân Pháp
C. Phát xít Nh a chật và đị ế phong ki n
D. Thế lc phản động
Câu 17. Ch th t- Pháp b“Nhậ ắn nhau và hành độ ủa chúng ta” ngày ng c
12/3/1945 của Đảng CSĐD dự ời cơ khởi nghĩa giành chính quyề kiến th n khi?
A. Nước Nh t m ắt nước vào tay quân đồng minh
B. Đảng thu ph o các giai cục được đông đả ấp trong nước
C. Cách m ng Nh t bùng n l ật đổ Nht hoàng
D. Nạn đói trâm trng
Câu 18. Ch th t- Pháp b“Nhậ ắn nhau và hành độ ủa chúng ta” ngày ng c
12/3/1945 của Đảng CSĐD dự ời cơ khởi nghĩa giành chính quyề kiến th n khi?
A. Nạn đói trầm trng
B. Quân Đồ g minh vào đánh phát xít Nhậ ến sâu trên đất Đông Dương, Nhận t ti t
đem quân ra đối đầu, để phía sau lưng h
C. Cách m ng Nh t bùng n l ật đổ Nht hoàng
D. Nh t m ất nước vào tay quân Đông minh
Câu 19. Ngh thu ật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách
mng tháng Tám là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, r ng núi kéo v thành th
B. Đi từ ởi nghĩa từ ần đế kh ng ph n tng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắ c th ng b t k thành th hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
Câu 20. Ngh thu ật và phương ch ởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách âm kh
mng tháng Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, r ng núi kéo v thành th
C. Coi tr ng chính tr , d hơn quân sự địch ra hàng trước khi đánh
D. Tp trung giành th ng l i l thành th làm cho phát xít và tay sai hoang n
mang
Câu 21. Đảng CSĐD quyết định tng khởi nghĩa, giành chính quyền trước khi
quân Đồng minh vào Đông Dương, khi nào?
A. H i ngh Trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. Đại hi Quc dân Tân Trào (8/1945).
C. Ch - Pháp b n th “Nhật nhau và hành độ ủa chúng ta” ng c
D. Hi ngh toàn qu ng (8/1945) c của Đả
Câu 22. Vì sao Đảng CSĐD quyết đnh tng khởi nghĩa, giành chính quyền trước
khi quân Đồng minh vào Đông Dương?
A. Nht mất nước
B. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn v phái cách mng.
C. Được s h u thu n tích c c t Liên Xô và các nước yêu chung hòa bình
D. Tránh đối phó lin lúc v i nhi thù u k
Câu 23. Cách mng tháng Tám thành công Việt Nam đã?
A. Đánh đồ hoàn toàn ch nghĩa thực dân cũ của Pháp
B. Tr thành m t b a h phn c th ng xã h i ch nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thê gii, m ra mt k nguyên m i c a l ch s
dân tc
D. C vũ phong trào cách mạ ới vì động thế gi c lp dân tc, vì hòa bình, dân ch
Câu 24. Thu n l i c a Vi t Nam sau Cách m ng tháng Tám?
A. Vit Nam giành được độc lp
B. Cách m ng th ế gii phát tri nh n m
C. Việt Nam được các nướ ận, đặc công nh t quan h ngo i giao.
D. Mt trn Vit- Miên- c thành lLào đượ p
Câu 25. Thu n l i l n nh t c a Vi t Nam sau Cách m ng tháng Tám?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyn cách m ng trên c nước
B. S công nh n và ng h c c yêu chu ng hòa bình trên th ủa các nướ ế gii
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ng h s lãnh đạo Đảng, Ch tch H Chí Minh
D. Vit Nam hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân
Câu 26. Khó khăn của Vit Nam sau Cách m ng tháng Tám?
A. T chc b máy Nhà nước chưa kiện toàn
B. Chưa được nước nào công nh t ngo i giao ận và đặ
C. Ci cách ruộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình đ dân trí thp
Câu 27. Thu n l i c a Vi t Nam sau Cách m ng tháng Tám?
A. Thành lập được Chính ph chính thc
B. S ng h c a Liên Xô- c t ctr a h c xã hthống các nướ i ch nghĩa
C. Phong trào cách m ng th i phát tri ế gi n mnh
D. Trung Qu c công nh ận và đặt quan h ngoi giao vi Vi t Nam
Câu 28. Khó khăn của Vit Nam sau Cách m ng tháng Tám?
A. Lực lượng vũ trang cách mạng non tr, thi u kinh nghi m chi ến đấu
B. H thng pháp lu t m ới chưa kiện toàn
C. S b t h p tác c a tri ều đình Huế, Chính ph thân Nhật, nhân sĩ cũ
D. Ngoi xâm. n i ph n tp trung chng phá chính quy n cách m ng
Câu 29. Ch th “Kháng chiế ốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác n- Kiến qu
định tính cht cách mạng Đông Dương?
A. Dân ch nhằm tăng cường đoàn kết quc tế
B. Dân t c gi i phóng và dân ch m i
C. Cách mạng văn hóa
D. Đẩ y m nh th c hi n chuyên chính vô s n
Câu 30. Ch th “Kháng chiế ốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác n - Kiến qu
định k thù chính c a cách m ạng Đông Dương là thực dân Pháp vì?
A. Pháp đượ giúp đỡc s của Anh, Mĩ quay lại Đông Dương
B. Pháp tng thống t Đông Dương gần 100 năm
C. Chính sách gây b t l i cho Pháp kiêu c a Chính ph t Nam DCCH Nam B Vi
D. Nh t trao l i thuộc địa Đông Dương cho Pháp
Câu 31. Ch th “Kháng chiế ốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác địn - Kiến qu nh
âm mưu, hành động c a quân Anh Đông Dương là?
A. Tước vũ khí phát xít Nhật, thng tr Đông Dương
B. Thôn tính mi n Nam Vi t Nam, bi n thành thu a ki ế ộc đị u mi
C. Làm nhi m v quân đồng minh, h cho Pháp quay l tr ại xâm lược Đông
Dương
D. Ngăn cả ỹ, gia tăng ản M nh hưởng ca Anh tại Đông Nam Á
Câu 32. Ch th “Kháng chiế ốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác địn-Kiến qu nh
nhim v c p bách c a Cách m ạng Đông Dương là?
A. Ban hành Hi n pháp ế
B. Bài tr n i ph n
C. Ci cách h thông giáo dc
D. Chng thực dân Pháp xâm lược
Câu 33. Ch th “Kháng chiế ốc” của Đả gày 25/11/1945 K địn - Kiến qu ng n nh
nhim v c p bách c a Cách m ạng Đông Dương là?
A. Hòa h p dân t c
B. Tăng cường đối ngoi
C. Phát động tun l vàng kêu g i nhân dân ng h
D. Ci thiện đời s ng nhân dân
Câu 34. Ch th “Kháng chiế ốc” của Đản- Kiến qu ng ngày 25/11/1945 xác định
nhim v bao trùm, khó khăn nặng n nht ca cách mng là?
A. Bài tr n i ph n
B. Đoàn kết quc tế
C. Cng c và b o v Chính quy n cách m ng
D. Ci thiện đời s ng nhân dân
Câu 35. N i dung nào không ph i nhi m v c p bách do ch th “Kháng chiến-
Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định?
A. Cng c và b o v chính quy n cách m ng
B. Tranh th s ng h c a h thống các nước xã hi ch nghĩa
C. Nâng cao dân trí
D. Ci thiện đời s ng nhân dân
Câu 36. Ch th “Kháng chiế ốc” của Đản- Kiến qu ng ngày 25/11/1945 xác định
khu hi u tranh c a cách m ng Vi t Nam là? ệu đấ
A. Đoàn kết là s nh c m
B. Nhường cơm sẻ áo
C. Dân t c trên h t, T c trên h ế qu ết
D. Bài tr n i ph n
Câu 37. Ch th “Kháng chiế ốc” của Đản - Kiến qu ng ngày 25/11/1945 nh n m nh
ch trương nào trong xây dng nền văn hóa Việt Nam?
A. Xóa b h thng giáo thực dân cũ
B. Đây mạ ập văn hóa thếnh hi nh gii
C. Di t gi c dt, xây d ng n ền văn hóa mới “dân tộ ọc, đại chúng” c, khoa h
D. cao tĐề nh th n nhân ái
Câu 38. Chi c ngo i giao c a Vi t Nam sau Cách m tháng Tám là? ến lượ ng
A. Bình đẳng tương trợ, thêm b n b t thù
B. Tập trung bình thường hóa quan h ngoi giao v i Pháp, Nht
C. Xây d ng v thế a Vihàng đầu c ệt Nam trên bán đảo Đông Dương
D. Ra s c xây d ng, c ng c m i làm n ng s nh cho Vi t Nam chế độ n t c m
thiết lp các quan h quc tế
Câu 39. Tránh đối phó v i nhi u k thù mt lúc, Ch th “Kháng chiến- Kiến quốc”
của Đảng ngày 25/11/1945 xác định?
A. Với Pháp “độ ị, nhân nhược lp v chính tr ng v kinh tế”, với
Tưởng “Hoa-Vit thân thiện”
B. Tăng cườ ới nưng ngoi giao v c ln, to li thế so sánh
C. Kêu g i s ng c a h thống các nước xã hi ch nghĩa
D. Đề ngh Pháp công nh n n ền độc lp ca Vit Nam.
Câu 40. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Pháp công nhn Vit Nam là?
A. Vit Nam là quc gia t do
B. Vit Nam là qu ia t do trong Liên hi p Pháp c g
C. Vit Nam là quc gia t tr
D. Vit Nam là mt quốc gia độc lp
Câu 41. Nguyên nhân cu c kháng chi ến toàn qu c c a Vi t Nam bùng n ngày
19/12/1946?
A. T s kiện “vịnh Bc Bộ”
B. Hành động xâm lược ca Pháp
C. Quyết tâm gi v n ng ền độc lp ca dân tc
D. Vit Nam xung kích vì phong trào hòa bình và ti trên th ến b ế gii
Câu 42. Cơ sở hình thành đườ ng l i kháng chi n ch ng th ế ực dân Pháp xâm lược
(1946-1954) của Đảng CSĐD?
A. Li kêu gọi “Toàn quốc kháng chi a Ch t ch H í Minh ến” củ Ch
B. Ch t- Pháp bth “Nhậ ắn nhau và hành độ ủa chúng ta” ng c
C. Ch th “Toàn dân kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tác phẩm “Kháng chiế ất đị ợi” của TBT Trườn nh nh thng l ng Chinh
Câu 43. Cơ sở hình thành đườ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l ế ược
(1946- 1954) của Đảng CSĐD?
A. Kinh nghi m d c và gi a Vi ựng nướ nước c ệt Nam qua hàng nghìn năm lịch s
B. Hành động c a Pháp ki u t i Nam B
C.Ch th “Toàn dân kháng chiế ến” của Trung ương Đản kháng chi ng
D. T c 14/9/1946 c a Ch tạm ướ ch H Chí Minh vi B ng B thu a Pháp trưở c đị
Câu 44. Phương châm kháng chiến “Toàn dân” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-
1954 nhm?
A. Kêu g cao quy i, trách nhi m v i dân t c c a nhân dân cọi, đề n l nước
B. Phát huy s nh toàn dân tc m c
C. Phân tán mũi nhọn c a th c dân Pháp vào Chính quy n cách m ng
D. Đánh nhanh thắng nhanh th c dân Pháp
Câu 45. Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-
1954 nhm?
A. Phát huy s nh toàn dân t c cho cu c kháng chic m ến
B. Kháng chi n trên t t c các m t trế n
C. Do Vi t Nam chưa được nước nào công nh t quan h ngo i giaoận, đặ
D. Nhanh chóng k t thúc chi n tranh ế ế
Câu 46. Phương châm kháng chiến “Lâu dài” của Đảng CSĐD giai đoạn 19461954
là?
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh c a Pháp
B. Va kháng chi n, v a ki n quế ế c
C. Tư tưởng ch đạo ca Liên Xô và h c xã hthống các nướ i ch nghĩa
D. Làm cho Pháp sa l y trong chi ến tranh xâm lược
Câu 47. Phương châm kháng chiến “D ức mình là chính” của Đảng CSĐD a vào s
giai đoạn 1946-1954 xu t phát t ?
A. Việt Nam được ít nước trên thế gii ng h sau Cách m ng tháng Tám
B. Mun ch ng. linh ho t trong. t c kháng chiđộ chc cu ến
C. S chia r c ủa ba nước Đông Dương
D. Chưa được nưc nào trên th i công nh t ngo i giao ế gi ận và đặ
Câu 48. Phương châm nào trong Đường kháng chiến chng thc dân pháp xâm
lược 1946-1954 c ng nh m t o ra s c mủa Đả nh tng h p c a c dân t c?
A. Toàn dân
B. Toàn din
C. Lâu dài
D. Đánh nhanh thắng nhanh
Câu 49. B n Hi ến pháp đầu tiên c c Vi t Nam dân ch c i khi ủa nướ ộng hòa ra đờ
nào?
A. Chính ph lâm th i công b t i Phiên h u tiên c ọp đầ ủa đầu tháng 9/1945
B. Phiên họp đầu tiên ca Qu c h i tháng 3/1946
C. K hp th hai c a Qu i thông qua tháng 11/1946 c h
D. Đại hi II c ng (1951) thông qua, và quy nh thành l ng ủa Đả ết đị ập Đảng lao độ
Vit Nam
Câu 50. Chi n d ch lế ch s nào làm thay đổi thế trn gi a Vi t Nam và Pháp trên
chiến trường chính Bc b?
A. Vit Bắc thu đông 1947
B. Biên giới năm 1950
C. Điện Biên Ph năm 1950
D. Điện Biên Ph trên không
Câu 51 Lý do nào để Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương
châm tác chi n cế a Vi t Nam trong chi n d n Biên Ph ế ịch Điệ ?
A. S o c a Liên Xô và h ch đạ thống các nước xã hi ch nghĩa
B. Tránh s h u thu n của Mĩ cho Pháp
C. Đả m b o ch c th ng
D. Hn chế s t n th t l ng ch l ực lượ c
Câu 52. Cu c kháng chi n ch ng th ế c dân Pháp c a Vi t Nam th ng l ợi, đã?
A. Góp ph n làm s không th ụp đổ c ứu văn chủ nghĩa thự ểu cũ củc dân ki a các
nước đế quc
B. C vũ tích cực cho phong trào gi i phóng dân t c, phong trào vì hòa bình th ế
gii
C. Tạo cơ sở cho Vit Nam thi t l p m i quan h ngo i giao v i Liên xô và h ế
thng xã h i ch nghĩa
D. Ngăn chặn hành động xâm lược ca ch nghĩa đế quốc đến Vit Nam
Câu 53. V i vi c ký Hi nh Geneve 7/1954, Vi ệp đị ệt Nam đã đạt được?
A. Pháp công nh n n p, th ng nh t và toàn v n lãnh th ền độc l
ca Vit Nam, mi c Vin B ệt Nam được gii phóng
B. Pháp rút ngay quân độ ệt Nam và Đông Dương i khi Vi
C. Tạo cơ sở pháp lý cho n p lâu dài cền độc l ủa đất nước
D. Thiết lp li môi quan h ngo i giao gi ữa hai nước.
Câu 54. K t qu H i ngh Geneve 7/1954 v ế Vit Nam n? (ĐD), thể hi
A. Vit Nam giành th ng l i t c trong m t quan h ừng bướ quc tế đa chiều, phc
tp
B. Vit Nam giành th ng tr n trong cu c kháng chi ng k n v ến trườ
C. Chi ế n thng c a tinh th t Vi t- Miên- Lào ần đoàn kế
D. S ng thu n tích cđồ c của “hai cực” về nhng cam k ng ết bình đẳ
Câu 55. Âm mưu và hành động xâm lược mi n Nam Vi ệt Nam năm 1954 của để
quc M?
A. Biến thành thu a ki i cộc đị u m ủa Mĩ
B. Làm bàn đạp tn công mi c Vi t Nam xã h i chn B nghĩa
C. Thc hin cam k t v ng minh Pháp ế ới đồ
D. Cnh tranh s ng c a Anh nh hưở
Câu 56. Âm mưu xâm và hành động xâm lược min Nam Vi t Nam (1954-1975)
của Mĩ năm 1954-1975)?
A. Lp phòng tuyến ngăn chặ nghĩa cộn ch ng sn lan xuống Đông Nam Á
B. Tr t Nam dân ch c đũa Việ ộng hòa sau “sự kin v nh B c Bộ”
C. Thc hin cam k t v ng minh Pháp ế ới đồ
D. Chính ph Vit Nam DCCH không th n cam k t trong Hi nh Geneve c hi ế ệp đị
Câu 57. Khó khăn của Vit Nam sau khi ký Hi nh Geneve 7/1954? ệp đị
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào Nam của thc dân Pháp và tay sai vi
chiêu bài c ng s o. n cấm đạ
B. Min Bc b tàn phá n ng n sau chi n tranh ế
C. S r t c a hn n ng xã h i chth nghĩa, tiêu biể ất đồu là b ng gia Liên Xô,
Trung Quc
D. Mĩ ném bom phá hoại
Câu 58. Thành công c a Cách m ng xã hi ch nghĩa miền Bc Vi t Nam
19541975?
A. C cách giáo d c, nh t là giáo di c ph thông hi u qu , chuy n t n biế t
B. C i cách ru t, c i t ộng đấ ạo công thương nghiệp
C. Công nghi p, nông nghi p phát tri n cao.
D. Vi t Nam t ch được lương thực
Câu 59. Đại hi III (1960) c nh nhi m v chung c a cách ủa Đảng LĐVN, xác đị
mng Vi t Nam là?
A. Đây mạnh quan h ngo i giao, tranh th s ng h c a cách m ng th gii
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, th n cách m ng xã h i ch c hi nghĩa ở min
Bc, dân t c dân ch min Nam
C. Góp ph o v hòa bình n b Đông Nam Á và thế gii
D. Bình thường hóa quan h v i Pháp
Câu 60. Đại hi III (1960) c nh nhi m v , v trí c a cách ủa Đảng LĐVN, xác đị
mng xã hi ch nghĩa Miền Bc là?
A. Là “bức thành đồng” bảo v cho cách m ng dân t c dân ch Min Nam.
B. Là hậu phương của c nước
C. Gi vai trò ch ng trong gi i quy t các b ng cđộ ế ất đồ a h thống các nước xã
hi ch nghĩa
D. Có vai trò quyết định trc tiếp đến thng l i c a cách m ng Mi n Nam
Câu 61. Đại hi III (1960) c nh nhi m v , v trí c a cách ủa Đảng LĐVN, xác đị
mng dân t c dân ch n Nam là? Mi
A. Là “bức thành đồng” bảo v cho cách m ng xã h i ch nghĩa Miền Bc
B. Có vai trò quy nh tr c ti n th ng l i c a cách m ng Mi n Nam, hoàn ết đị ế ếp đ
thành cách m ng dân t c dân ch trên c nước
C. Gây d cho cách m ng xã h i chựng cơ sở nghĩa trên c nước
D. Nghiêm túc th c hi ện nghĩa vụ quc tế mt cách sâu r ng
Câu 62. Đạ ội Đại h i bi u toàn qu c l n th III c ủa Đảng LĐVN (9/1960) xác định
v trí, vai trò cách m ng c a m i mi n?
A. Cách m ng xã h i ch c có vai trò quy t tr c ti nghĩa ở Min B ế ếp
B. Cách mng xã hi ch Miên B nh nh nghĩa ở ắc có vai trò quyêt đị t
C. Cách m ng dân t c dân ch nhân dân n Nam có vai trò quy mi ết định nht
D. Cách mng dân tc dân ch nhân dân n Nam có vai trò quy nh tr mi ết đị c
tiếp
Câu 63. Th t b i trong chi c "Chi n tranh c c b ", M chuy n sang th ến lượ ế c
hin chi c nào? ến lượ
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc bit
C. Vit Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh
D. Chiến tranh tng lc
Câu 64. Chiến lược “Chiế ộ” của Mĩ ởn tranh cc b Vit Nam là?
A. Mĩ huy, ng y thch c hin
B. Đánh phá Miền Bc Vit Nam bng không quân, h i quân
C. Lp p chiến lược
D. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
Câu 65. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Vit Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ng y th c hin
B. Lp p chiến lược
C. Đưa quân viễ ỉnh Mĩ trựn ch c tiếp tham chiến
D. Đánh phá Miền Bc Vit Nam bng không quân, h i quân
Câu 66. Ý nghĩa lịch s c t ng ti n công t t và n i d u Thân 1968 c Cu ế ế y M a
Đảng và nhân dân Vi t Nam?
A. Làm lung lay t n g ốc ý chí xâm lượ ủa Mĩ c c
B. Quân và dân Vi t Nam làm ch chi ng B ến trườ c B
C. Buộc Mĩ phải xung thang chi n tranh ngế ồi vào bàn đàm phán
D. Gii phóng Nam B
Câu 67. Cu c kháng chi n ch ế ống Mĩ cứu nước ca Vit Nam thng li có ý
nghĩa?
A. M đâu cho thấ nghĩa thựt bi ch c dân ki i cu m ủa Mĩ
B. Đánh dấ ại hoàn toàn chú nghĩa thựu s tht b c dân kiu mi
C. C nh mvũ mạ phong trào gi i phóng dân t c trên th ế gii
D. Nâng cao v thế chính tr c a Vi t Nam
CH
CH
CH
CHCH
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠƯƠ
N
N
N
NN
G
G
G
G G
3
3
3
33
90. Hi c kí k t 1/1973, M cam k ệp định Pari đượ ế ết?
A. Rút quân vi n chinh v nước.
B. Trao tr n nam VN Mi
C. Có trách nhi m hàn g n vết thương chiến tranh ti VN
D. D ng m i ho ạt động h VN c ng hoà tr
91
91
91
9191
.Qu
.Qu
.Qu
.Qu.Qu
y
y
y
yy
ết
ết
ết
ếtết
đị
đị
đị
đị đị
nh
nh
nh
nhnh
đổ
đổ
đổ
đổ đổ
i
i
i
i i
n
n
n
nn
c
c
c
cc
t
t
t
t t
Vi
Vi
Vi
ViVi
t N
t N
t N
t Nt N
am
am
am
am am
DC
DC
DC
DCDC
CH
CH
CH
CHCH
t
t
t
t t
n
n
n
nn
h c
h c
h c
h ch c
n
n
n
nn
g
g
g
g g
hòa
hòa
hòa
hòahòa
xã h
xã h
xã h
xã h xã h
i
i
i
ii
ch
ch
ch
ch ch
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
Vi
Vi
Vi
ViVi
t N
t N
t N
t Nt N
a
a
a
aa
m
m
m
mm
o
o
o
o o
th
th
th
thth
i
i
i
ii
gi
gi
gi
gi gi
an
an
an
anan
n
n
n
n n
ào?
ào?
ào?
ào?ào?
A. H i ngh Hiệp thương củ đoàn đạa hai i bi u B c Nam t i sài gòn
11/1975
B. Kì h p th t qu c h c VN th ng nh i HN 7/1976 nh ội nướ t t
C. Đại hi IV (1976) c ủa Đảng
D. Đại hi V (1982) của Đảng
92
92
92
9292
. C
. C
. C
. C. C
ơ c
ơ c
ơ c
ơ cơ c
hế
hế
hế
hếhế
n
n
n
nn
k
k
k
k k
in
in
in
inin
h t
h t
h t
h th t
qu
qu
qu
ququ
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
ời
ời
ời
ờiời
t
t
t
t t
ớc đ
ớc đ
ớc đ
ớc đớc đ
i m
i m
i m
i mi m
i
i
i
i i
Vi
Vi
Vi
ViVi
ệt N
ệt N
ệt N
ệt Nệt N
a
a
a
aa
m
m
m
mm
c
c
c
c c
ó
ó
ó
ó ó
đặ
đặ
đặ
đặđặ
c
c
c
c c
đi
đi
đi
điđi
m
m
m
mm
n
n
n
n n
ào
ào
ào
àoào
?
?
?
??
A. Nhà nước qun lý n n kinh t ế ch y u bế ng m nh l nh hành chính d a
trên h ng chi tiêu pháp l nh chi ti th ết áp đặt t trên xu i ống dướ
B. Bao c p qua giá
C. Các cơ quan hành chính can thip quá sâu vào ho ng s n xu t kinh ạt độ
doanh c a các doanh nghi ệp nhưng lại không ch u trách nhi m gì v v t
chất và pháp lý đối vi các quy nh c a mình. ết đị
D.Quan h hàng hóa tin t b coi nh ẹ, cơ chế th trường được coi tr ng.
93
93
93
9393
. C
. C
. C
. C. C
ơ c
ơ c
ơ c
ơ cơ c
hế
hế
hế
hếhế
n
n
n
nn
k
k
k
k k
in
in
in
inin
h t
h t
h t
h th t
qu
qu
qu
ququ
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
ời
ời
ời
ờiời
t
t
t
t t
ớc đ
ớc đ
ớc đ
ớc đớc đ
i m
i m
i m
i mi m
i
i
i
i i
Vi
Vi
Vi
ViVi
ệt N
ệt N
ệt N
ệt Nệt N
a
a
a
aa
m
m
m
mm
c
c
c
c c
ó
ó
ó
ó ó
đặ
đặ
đặ
đặđặ
c
c
c
c c
đi
đi
đi
điđi
m
m
m
mm
n
n
n
n n
ào
ào
ào
àoào
?
?
?
??
A. Ch bao c p qua giá, qua ch ế độ ế độ tem phiếu và ch c p phát v n ế độ
ca ngân sách.
B. B máy qu n lý c ng k nh, nhi u c p trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thip quá sâu vào ho ng s n xu t kinh ạt độ
doanh c a các doanh nghi ệp nhưng lại không ch u trách nhi m gì v v t
chất và pháp lý đối vi các quy nh c a mình. ết đị
D.Quan h hàng hóa tin t b coi nh ẹ, cơ chế th trường được coi tr ng.
94
94
94
9494
."B
."B
."B
."B."B
ướ
ướ
ướ
ướướ
c
c
c
cc
độ
độ
độ
độ độ
t
t
t
t t
phá
phá
phá
pháphá
đ
đ
đ
đ đ
u
u
u
uu
tiê
tiê
tiê
tiê tiê
n"
n"
n"
n"n"
tr
tr
tr
tr tr
on
on
on
onon
g
g
g
g g
đổ
đổ
đổ
đổđổ
i m
i m
i m
i mi m
i ki
i ki
i ki
i kii ki
nh
nh
nh
nhnh
t
t
t
t t
ế
ế
ế
ếế
c
c
c
c c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
Vi
Vi
Vi
ViVi
t
t
t
t t
N
N
N
NN
am
am
am
amam
v
v
v
v v
i c
i c
i c
i ci c
h
h
h
hh
trư
trư
trư
trưtrư
ơ
ơ
ơ
ơơ
ng
ng
ng
ng ng
kh
kh
kh
khkh
c
c
c
cc
p
p
p
p p
h
h
h
hh
c
c
c
c c
y
y
y
yy
ế
ế
ế
ếế
u
u
u
uu
đ
đ
đ
đ đ
iể
iể
iể
iểiể
m
m
m
mm
s
s
s
s s
ai
ai
ai
aiai
l
l
l
l l
m
m
m
m m
tro
tro
tro
trotro
n
n
n
nn
g q
g q
g q
g qg q
u
u
u
uu
n l
n l
n l
n ln l
ý
ý
ý
ýý
kin
kin
kin
kin kin
h
h
h
hh
t
t
t
t t
ế
ế
ế
ếế
,
,
,
, ,
p
p
p
pp
b
b
b
b b
rào
rào
rào
ràorào
c
c
c
c c
n
n
n
nn
để
để
để
để để
"s
"s
"s
"s"s
n
n
n
nn
xu
xu
xu
xu xu
t b
t b
t b
t bt b
u
u
u
uu
ng
ng
ng
ngng
r
r
r
r r
a",
a",
a",
a",a",
q
q
q
q q
uy
uy
uy
uyuy
ế
ế
ế
ếế
t đ
t đ
t đ
t đt đ
n
n
n
nn
h
h
h
h h
vào
vào
vào
vàovào
th
th
th
th th
i gia
i gia
i gia
i giai gia
n
n
n
n n
o?
o?
o?
o?o?
A. Đại hi IV (1976).
B. H i ngh Trung ương 6 (8/1979).
C. Đại hi V (1982).
D. Đại hi VI (1986).
95
95
95
9595
.Ch
.Ch
.Ch
.Ch.Ch
th
th
th
thth
10
10
10
1010
0
0
0
0 0
CT
CT
CT
CTCT
/TW
/TW
/TW
/TW/TW
c
c
c
cc
a
a
a
a a
Ban
Ban
Ban
BanBan
B
B
B
B B
í t
í t
í t
í tí t
T
T
T
T T
ru
ru
ru
ruru
ng
ng
ng
ngng
ươ
ươ
ươ
ươươ
ng
ng
ng
ng ng
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
n
n
n
nn
g
g
g
g g
v
v
v
vv
k
k
k
k k
hoá
hoá
hoá
hoáhoá
n
n
n
nn
s
s
s
s s
n
n
n
nn
p
p
p
p p
h
h
h
hh
m
m
m
m m
đ
đ
đ
đđ
ế
ế
ế
ếế
n
n
n
nn
nhó
nhó
nhó
nhónhó
m
m
m
mm
và n
và n
và n
và nvà n
g
g
g
gg
ư
ư
ư
ưư
l
l
l
ll
ao
ao
ao
aoao
đ
đ
đ
đ đ
i
i
i
i i
n
n
n
nn
g t
g t
g t
g tg t
ro
ro
ro
roro
n
n
n
nn
g
g
g
g g
h
h
h
hh
p t
p t
p t
p tp t
ác
ác
ác
ác ác
đ
đ
đ
đ đ
ư
ư
ư
ưư
c
c
c
cc
ba
ba
ba
ba ba
n
n
n
nn
n
n
n
nn
h
h
h
h h
o t
o t
o t
o to t
h
h
h
hh
i
i
i
ii
gi
gi
gi
gi gi
an
an
an
anan
o?
o?
o?
o?o?
A. 1980
B. 1981
C. 1984
D. 1986
96
96
96
9696
. “
. “
. “
. “. “
ớc
ớc
ớc
ớc ớc
đ
đ
đ
đđ
t
t
t
t t
ph
ph
ph
phph
á
á
á
á á
th
th
th
thth
h
h
h
hh
ai
ai
ai
aiai
của
của
của
củacủa
Đả
Đả
Đả
ĐảĐả
ng
ng
ng
ngng
Vi
Vi
Vi
ViVi
t N
t N
t N
t Nt N
a
a
a
aa
m t
m t
m t
m tm t
ro
ro
ro
roro
n
n
n
nn
g “
g “
g “
g “g “
a
a
a
a a
bỏ
bỏ
bỏ
bỏbỏ
c
c
c
cc
ơ c
ơ c
ơ c
ơ cơ c
hế
hế
hế
hếhế
n
n
n
nn
t
t
t
t t
qu
qu
qu
ququ
p
p
p
pp
tru
tru
tru
trutru
ng
ng
ng
ngng
b
b
b
b b
ao
ao
ao
ao ao
c
c
c
cc
p
p
p
p p
ch
ch
ch
chch
u
u
u
uu
y
y
y
yy
n
n
n
n n
sa
sa
sa
sasa
ng
ng
ng
ngng
ch
ch
ch
ch ch
ế
ế
ế
ếế
h
h
h
h h
ch
ch
ch
chch
t
t
t
t t
n
n
n
nn
ki
ki
ki
ki ki
nh
nh
nh
nhnh
d
d
d
d d
oa
oa
oa
oaoa
nh
nh
nh
nhnh
x
x
x
x x
ã h
ã h
ã h
ã hã h
i c
i c
i c
i ci c
h
h
h
hh
ng
ng
ng
ngng
h
h
h
hh
ĩa
ĩa
ĩa
ĩaĩa
qu
qu
qu
ququ
y
y
y
yy
đị
đị
đị
địđị
nh
nh
nh
nh nh
o
o
o
o o
i
i
i
ii
gi
gi
gi
gi gi
a
a
a
aa
n n
n n
n n
n nn n
à
à
à
àà
o
o
o
oo
?
?
?
? ?
th
th
th
thth
A. Đại hi V (1982)
B. H i ngh trung ương 6 (1984)
C. H i ngh trung ương 8(1985)
D. Đại hi Vi (1986)
97
97
97
9797
. “
. “
. “
. “. “
ớc
ớc
ớc
ớc ớc
đ
đ
đ
đđ
t
t
t
t t
ph
ph
ph
phph
á
á
á
á á
th
th
th
thth
3
3
3
33
củ
củ
củ
củcủ
a
a
a
a a
Đả
Đả
Đả
ĐảĐả
ng
ng
ng
ng ng
Vi
Vi
Vi
ViVi
t
t
t
t t
Na
Na
Na
NaNa
m
m
m
m m
v
v
v
vv
đ
đ
đ
đđ
i
i
i
i i
m
m
m
mm
i
i
i
i i
kin
kin
kin
kinkin
h
h
h
hh
t
t
t
t t
ế
ế
ế
ếế
(c
(c
(c
(c(c
ơ c
ơ c
ơ c
ơ cơ c
u s
u s
u s
u su s
n
n
n
nn
xu
xu
xu
xuxu
t,
t,
t,
t,t,
c
c
c
c c
i
i
i
i i
t
t
t
tt
o
o
o
oo
h
h
h
hh
i
i
i
ii
c
c
c
c c
h
h
h
hh
ng
ng
ng
ngng
h
h
h
hh
ĩa
ĩa
ĩa
ĩaĩa
, c
, c
, c
, c, c
ơ c
ơ c
ơ c
ơ cơ c
h
h
h
hh
ế
ế
ế
ếế
qu
qu
qu
ququ
n l
n l
n l
n ln l
ý),
ý),
ý),
ý),ý),
qu
qu
qu
qu qu
y
y
y
yy
ế
ế
ế
ếế
t đ
t đ
t đ
t đt đ
nh
nh
nh
nh nh
o
o
o
oo
th
th
th
th th
i g
i g
i g
i gi g
ia
ia
ia
iaia
n n
n n
n n
n nn n
ào?
ào?
ào?
ào?ào?
A. H i ngh trung ương 6 (1984)
B. H i ngh trung ương 8 (1985)
C. H i ngh b chính tr khóa V (8/1986)
D. Đại h VI (1986)
98
98
98
9898
. Đ
. Đ
. Đ
. Đ. Đ
i
i
i
ii
h
h
h
h h
i V
i V
i V
i Vi V
I
I
I
I I
(1
(1
(1
(1(1
98
98
98
9898
6)
6)
6)
6)6)
c
c
c
c c
a Đ
a Đ
a Đ
a Đa Đ
ng
ng
ng
ngng
c
c
c
c c
đị
đị
đị
địđị
nh
nh
nh
nhnh
p
p
p
p p
ơ
ơ
ơ
ơơ
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
ướ
ướ
ướ
ướướ
ng
ng
ng
ngng
l
l
l
l l
n
n
n
n n
p
p
p
pp
hát
hát
hát
háthát
tr
tr
tr
tr tr
i
i
i
ii
n k
n k
n k
n kn k
in
in
in
inin
h
h
h
h h
t
t
t
tt
?
?
?
??
ế
ế
ế
ếế
A. Đảm bo nhu cu c ng c phòng an ninh quc
B. K p ch t ch công nghi p v i nông nghi p, tết h ạo thành cơ cấu công-
nông nghi p h p lý
C. M r ng và nâng cao hi u qu kinh t ế đố i ngo i
D. Đổ ới cơ chếi m qun lý kinh tế, phát huy m nh m ng l độ c khoa hc -
k thu t
99
99
99
9999
i
i
i
i i
h
h
h
hh
i
i
i
ii
VI
VI
VI
VI VI
(1
(1
(1
(1 (1
9
9
9
99
86
86
86
8686
) c
) c
) c
) c) c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
nh
nh
nh
nhnh
n m
n m
n m
n mn m
nh
nh
nh
nh nh
n
n
n
nn
hóm
hóm
hóm
hómhóm
chí
chí
chí
chíchí
n
n
n
nn
h s
h s
h s
h sh s
ác
ác
ác
ácác
h
h
h
h h
h
h
h
hh
i
i
i
i i
Vi
Vi
Vi
ViVi
t N
t N
t N
t Nt N
a
a
a
aa
m
m
m
m m
là?
là?
là?
là?là?
A. B o v và c i t ạo môi trường
B. K ch hóa dân s , gi i quyế ho ết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế ớn: lương thự l c thc phm, hàng
tiêu dùng, hàng xu t kh u
D. C ng các nhu c u giáo dhăm lo đáp ứ ục văn hóa bảo v và tăng cường
sc khe cho nhân dân
10
10
10
1010
0.
0.
0.
0.0.
N
N
N
N N
i
i
i
i i
dun
dun
dun
dundun
g
g
g
gg
n
n
n
n n
ào
ào
ào
àoào
k
k
k
k k
ng
ng
ng
ngng
th
th
th
th th
u
u
u
uu
c
c
c
c c
nh
nh
nh
nhnh
ó
ó
ó
óó
m
m
m
m m
ch
ch
ch
chch
ín
ín
ín
ínín
h
h
h
h h
ch x
ch x
ch x
ch xch x
ã
ã
ã
ãã
h
h
h
h h
i
i
i
i i
do
do
do
dodo
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
i
i
i
ii
h
h
h
h h
i
i
i
ii
VI
VI
VI
VI VI
(1
(1
(1
(1(1
98
98
98
9898
6)
6)
6)
6)6)
c
c
c
c c
a
a
a
aa
ĐCS
ĐCS
ĐCS
ĐCSĐCS
V
V
V
VV
N
N
N
N N
nh
nh
nh
nhnh
n m
n m
n m
n mn m
nh?
nh?
nh?
nh?nh?
A. Xây d ng chính sách b o tr xã hi
B. Th c hi n công b ng xã h i, b o đảm an toàn xã h i, khôi ph c tr t t k
cương trong mọi lĩnh vực xã hi
C. B o v và c i t ạo môi trường
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế ớn: lương thự l c - thc phm, hàng
tiêu dùng, xu t kh u
10
10
10
1010
1.
1.
1.
1.1.
Đạ
Đạ
Đạ
Đạ Đạ
i h
i h
i h
i hi h
i
i
i
ii
o
o
o
oo
c
c
c
c c
ủa
ủa
ủa
ủa ủa
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
CS
CS
CS
CSCS
VN
VN
VN
VNVN
c
c
c
c c
ho
ho
ho
hoho
p
p
p
p p
h
h
h
hh
ép
ép
ép
ép ép
Đả
Đả
Đả
ĐảĐả
n
n
n
nn
g v
g v
g v
g vg v
n l
n l
n l
n ln l
àm
àm
àm
àmàm
kin
kin
kin
kinkin
h
h
h
h h
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
n
n
n
n n
n
n
n
n n
-
-
-
--
b
b
b
bb
ản
ản
ản
ảnản
t
t
t
t t
ư
ư
ư
ư ư
nh
nh
nh
nhnh
ân
ân
ân
ânân
,
,
,
, ,
nh
nh
nh
nhnh
ưn
ưn
ưn
ưnưn
g
g
g
g g
ph
ph
ph
phph
ải
ải
ải
ảiải
tu
tu
tu
tu tu
â
â
â
ââ
n t
n t
n t
n tn t
he
he
he
hehe
o
o
o
o o
đi
đi
đi
điđi
u
u
u
u u
l
l
l
ll
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
ng
ng
ng
ngng
,
,
,
, ,
ph
ph
ph
phph
áp
áp
áp
ápáp
lu
lu
lu
lu lu
t c
t c
t c
t ct c
a
a
a
a a
n
n
n
nn
n
n
n
nn
ướ
ướ
ướ
ướướ
c?
c?
c?
c?c?
A. Đại hi V
B. Đại hi VI (1986)
C. Đại hi VII (1991)
D. Đại hi X (2006)
10
10
10
1010
2.
2.
2.
2.2.
Đạ
Đạ
Đạ
Đạ Đạ
i h
i h
i h
i hi h
i
i
i
ii
o
o
o
oo
c
c
c
c c
ủa
ủa
ủa
ủa ủa
đ
đ
đ
đđ
ản
ản
ản
ảnản
g x
g x
g x
g xg x
á
á
á
áá
c đ
c đ
c đ
c đc đ
nh
nh
nh
nhnh
n
n
n
nn
n k
n k
n k
n kn k
in
in
in
inin
h
h
h
hh
t
t
t
t t
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
tr
tr
tr
trtr
ư
ư
ư
ưư
ờn
ờn
ờn
ờnờn
g đ
g đ
g đ
g đg đ
ịn
ịn
ịn
ịnịn
h
h
h
h h
h
h
h
hh
ướ
ướ
ướ
ướướ
ng
ng
ng
ngng
x
x
x
x x
ã h
ã h
ã h
ã hã h
i
i
i
ii
ch
ch
ch
chch
ng
ng
ng
ngng
a l
a l
a l
a la l
à m
à m
à m
à mà m
ô
ô
ô
ô ô
h
h
h
hh
ìn
ìn
ìn
ìnìn
h
h
h
hh
ki
ki
ki
kiki
nh
nh
nh
nh nh
t
t
t
tt
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
n
n
n
nn
g q
g q
g q
g qg q
t
t
t
t t
Vi
Vi
Vi
ViVi
t
t
t
t t
Na
Na
Na
NaNa
m
m
m
mm
tr
tr
tr
tr tr
on
on
on
onon
g
g
g
gg
th
th
th
th th
i
i
i
ii
k
k
k
k k
quá
quá
quá
quáquá
đ
đ
đ
đ đ
đi
đi
đi
điđi
n
n
n
nn
ch
ch
ch
chch
ng
ng
ng
ngng
a x
a x
a x
a xa x
ã h
ã h
ã h
ã hã h
i?
i?
i?
i?i?
A. Đại hi VIII (1996)
B. Đại hi IX (2001)
C. Đại hi X (2006)
D. Đại hi XI (2011)
10
10
10
1010
3.
3.
3.
3.3.
Đạ
Đạ
Đạ
Đạ Đạ
i h
i h
i h
i hi h
i
i
i
ii
to
to
to
to to
àn
àn
àn
ànàn
q
q
q
q q
u
u
u
uu
c l
c l
c l
c lc l
n
n
n
n n
th
th
th
thth
I
I
I
I I
X c
X c
X c
X cX c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
Đả
Đả
Đả
ĐảĐả
ng
ng
ng
ngng
(
(
(
( (
2
2
2
22
00
00
00
0000
1) x
1) x
1) x
1) x1) x
ác
ác
ác
ácác
đ
đ
đ
đ đ
n
n
n
nn
h n
h n
h n
h nh n
n
n
n
n n
kin
kin
kin
kinkin
h t
h t
h t
h th t
ế
ế
ế
ếế
c
c
c
c c
ta g
ta g
ta g
ta gta g
m
m
m
m m
n
n
n
nn
h
h
h
hh
ng
ng
ng
ng ng
th
th
th
thth
à
à
à
àà
nh
nh
nh
nhnh
ph
ph
ph
phph
n
n
n
nn
ki
ki
ki
ki ki
nh
nh
nh
nhnh
t
t
t
t t
ế
ế
ế
ếế
n
n
n
n n
à
à
à
àà
o?
o?
o?
o?o?
A. Kinh t ế Nhà nước, kinh tế t p th , kinh t ế cá th , tiu ch
B. Kinh t ế Nhà nước, kinh tế tp th, kinh tế cá th , tiu ch , kinh t ế n tư bả
tư nhân.
C. Kinh t ế Nhà nước, kinh tế tp th, kinh tế cá th , tiu ch , kinh t ế n tư bả
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nưc.
D. G m 6 thành ph n kinh t : Kinh t ế ế Nhà nước, kinh tế tp th, kinh tế
th, ti u ch , kinh t ế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh t ế
vốn đầu tư nước ngoài.
10
10
10
1010
4.
4.
4.
4.4.
Đạ
Đạ
Đạ
Đạ Đạ
i h
i h
i h
i hi h
i
i
i
ii
to
to
to
to to
àn
àn
àn
ànàn
q
q
q
q q
u
u
u
uu
c l
c l
c l
c lc l
n
n
n
n n
th
th
th
thth
X c
X c
X c
X cX c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
đ
đ
đ
đ đ
ng (
ng (
ng (
ng (ng (
2006
2006
2006
20062006
)
)
)
) )
c đ
c đ
c đ
c đc đ
nh
nh
nh
nhnh
n
n
n
n n
n
n
n
n n
ki
ki
ki
kiki
nh
nh
nh
nh nh
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
Vi
Vi
Vi
ViVi
t
t
t
t t
Na
Na
Na
NaNa
m
m
m
m m
nh
nh
nh
nhnh
ng t
ng t
ng t
ng tng t
nh ph
nh ph
nh ph
nh phnh ph
n k
n k
n k
n kn k
in
in
in
inin
h t
h t
h t
h th t
ế
ế
ế
ếế
o?
o?
o?
o?o?
A. Kinh t ế Nhà nước, kinh tế t p th , kinh t ế tư nhân (bao gồm kinh t ế
th, ti u ch ủ, tư bản tư nhân).
B. Kinh t ế Nhà nước, kinh tế tp th, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh t ế
th, ti u ch ủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nướ c.
C. Kinh t ế Nhà nước, kinh tế tp th, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh t ế
th, ti u ch ủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nướ c và kinh t có v n ế
đầu tư nước ngoài.
D. Kinh t ế Nhà nước, kinh tế t p th , kinh t ế cá th , tiu ch, kinh t ế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nướ c, kinh t có vế ốn đầu tư nước ngoài.
10
10
10
1010
5.
5.
5.
5.5.
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
gg
lĩn
lĩn
lĩn
lĩn lĩn
h
h
h
h h
m
m
m
m m
2
2
2
22
01
01
01
0101
1
1
1
1 1
của
của
của
củacủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
CS
CS
CS
CSCS
VN
VN
VN
VNVN
đã
đã
đã
đãđã
tổ
tổ
tổ
tổ tổ
n
n
n
nn
g k
g k
g k
g kg k
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
tt
b
b
b
b b
ài
ài
ài
ài ài
h
h
h
hh
c
c
c
c c
ki
ki
ki
kiki
nh
nh
nh
nh nh
ng
ng
ng
ngng
h
h
h
hh
i
i
i
ii
m
m
m
mm
nào
nào
nào
nàonào
?
?
?
??
A. Xây dựng nhà nước xã hi ch nghĩa
B. N m v ng ng n c độ c l p dân t c và ch a xã h i nghĩ
C. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan h đố i ngo i
D. K p s c m nh dân tết h c vi sc m nh th i, s c m ời đạ ạnh trong nước
vi s c m nh quc t ế
10
10
10
1010
6.
6.
6.
6.6.
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
gg
lĩn
lĩn
lĩn
lĩn lĩn
h
h
h
h h
m
m
m
m m
2
2
2
22
01
01
01
0101
1
1
1
1 1
của
của
của
củacủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
CS
CS
CS
CSCS
VN
VN
VN
VNVN
đã
đã
đã
đãđã
tổ
tổ
tổ
tổ tổ
n
n
n
nn
g k
g k
g k
g kg k
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
tt
b
b
b
b b
ài
ài
ài
ài ài
h
h
h
hh
c
c
c
c c
ki
ki
ki
kiki
nh
nh
nh
nh nh
ng
ng
ng
ngng
h
h
h
hh
i
i
i
ii
m
m
m
mm
nào
nào
nào
nàonào
?
?
?
??
A. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan h đố i ngo i
B. S o c ng là nhân t lãnh đạ ủa Đả u quyhàng đầ ết định th ng l i c a cách
mng Vi t Nam
C. Xây d ng n ền văn hóa ba tiến đậm đà bản sc dân tc
D. Xây d ng n n kinh t ế nhiu thành phần trong đó kinh tế Nhà nướ c gi
vai trò ch đạo
10
10
10
1010
7.
7.
7.
7.7.
N
N
N
N N
i
i
i
i i
dun
dun
dun
dundun
g
g
g
gg
n
n
n
n n
ào
ào
ào
àoào
k
k
k
k k
ng
ng
ng
ngng
p
p
p
p p
h
h
h
hh
i
i
i
ii
b
b
b
b b
ài
ài
ài
àiài
h
h
h
h h
c
c
c
cc
ki
ki
ki
ki ki
nh
nh
nh
nhnh
n
n
n
n n
ghi
ghi
ghi
ghighi
m c
m c
m c
m cm c
h
h
h
hh
o
o
o
o o
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
g g
lĩn
lĩn
lĩn
lĩnlĩn
h
h
h
hh
m
m
m
mm
2
2
2
2 2
01
01
01
0101
1
1
1
11
c
c
c
cc
ủa
ủa
ủa
ủaủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ản
ản
ản
ảnản
g
g
g
gg
CS
CS
CS
CS CS
VN
VN
VN
VNVN
đ
đ
đ
đ đ
ã
ã
ã
ã ã
tổ
tổ
tổ
tổtổ
n
n
n
nn
g k
g k
g k
g kg k
ế
ế
ế
ếế
t?
t?
t?
t?t?
A. N m v ng ng n c c l p dân t độ c và ch nghĩa xã hội
B. S o c ng là nhân t lãnh đạ ủa Đả u quyhàng đầ ết định th ng l i c a cách
mng Vi t Nam
C. K p s c m nh dân t c v i s c mết h nh thời đạ ạnh trong nưới, sc m c
vi s c m nh quc t ế
D.Đa phương hóa đa dạng hóa các quan h đố i ngo i.
10
10
10
1010
8.
8.
8.
8.8.
So
So
So
So So
v
v
v
v v
ới
ới
ới
ới ới
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
g g
lĩn
lĩn
lĩn
lĩnlĩn
h
h
h
h h
m 1
m 1
m 1
m 1m 1
9
9
9
99
91
91
91
9191
, c
, c
, c
, c, c
ư
ư
ư
ưư
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
gg
lĩn
lĩn
lĩn
lĩn lĩn
h n
h n
h n
h nh n
ă
ă
ă
ăă
m
m
m
m m
20
20
20
2020
11
11
11
1111
c
c
c
c c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ngng
CS
CS
CS
CS CS
VN
VN
VN
VNVN
đã
đã
đã
đãđã
b
b
b
bb
su
su
su
susu
ng
ng
ng
ngng
đ
đ
đ
đ đ
ặc
ặc
ặc
ặc ặc
tr
tr
tr
trtr
ư
ư
ư
ưư
ng
ng
ng
ng ng
b
b
b
bb
a
a
a
aa
o tr
o tr
o tr
o tro tr
ùm
ùm
ùm
ùmùm
tổ
tổ
tổ
tổtổ
n
n
n
nn
g
g
g
gg
q
q
q
q q
uát
uát
uát
uátuát
n
n
n
n n
ào
ào
ào
àoào
v
v
v
v v
ch
ch
ch
chch
ng
ng
ng
ngng
a
a
a
a a
x
x
x
xx
ã
ã
ã
ã ã
h
h
h
hh
i m
i m
i m
i mi m
à Vi
à Vi
à Vi
à Vià Vi
t
t
t
tt
N
N
N
N N
a
a
a
aa
m
m
m
mm
xây
xây
xây
xâyxây
d
d
d
d d
ng?
ng?
ng?
ng?ng?
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sc dân tc
B. Dân giàu nước mnh dân ch công b ằng văn minh
C. Chính ph ng nh t thông su t hi i th ện đạ
D. Có nhà nước pháp quy n xã h i ch nghĩa của nhân dân do nhân dân và
vì nhân dân do Đảng C ng S ản lãnh đạo
10
10
10
1010
9.
9.
9.
9.9.
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
gg
lĩn
lĩn
lĩn
lĩn lĩn
h
h
h
h h
m
m
m
m m
2
2
2
22
01
01
01
0101
1
1
1
1 1
của
của
của
củacủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
c đ
c đ
c đ
c đc đ
nh
nh
nh
nhnh
p
p
p
p p
h
h
h
hh
ươ
ươ
ươ
ươươ
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
ướ
ướ
ướ
ướướ
ng
ng
ng
ngng
y d
y d
y d
y dy d
ng
ng
ng
ngng
c
c
c
c c
a
a
a
aa
ch
ch
ch
chch
ng
ng
ng
ngng
a x
a x
a x
a xa x
ã h
ã h
ã h
ã hã h
i V
i V
i V
i Vi V
i
i
i
ii
t
t
t
t t
N
N
N
NN
am
am
am
amam
?
?
?
? ?
A. Phát tri n n n kinh t ế th ng xã h i ch trường định hướ nghĩa
B. Dân giàu, nước m nh, dân ch , công b ng, văn minh
C. Xây d ng n ền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân t c
D. Có nhà nước pháp quy n xã h i ch nghĩa của nhân dân, do nhân dân
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo.
11
11
11
1111
0.
0.
0.
0.0.
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
gg
lĩn
lĩn
lĩn
lĩn lĩn
h
h
h
h h
m
m
m
m m
2
2
2
22
01
01
01
0101
1
1
1
1 1
của
của
của
củacủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
c đ
c đ
c đ
c đc đ
nh
nh
nh
nhnh
p
p
p
p p
h
h
h
hh
ươ
ươ
ươ
ươươ
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
ướ
ướ
ướ
ướướ
ng
ng
ng
ngng
y d
y d
y d
y dy d
ng
ng
ng
ngng
ch
ch
ch
ch ch
ngh
ngh
ngh
nghngh
ĩa
ĩa
ĩa
ĩaĩa
h
h
h
h h
i
i
i
i i
Vi
Vi
Vi
ViVi
t N
t N
t N
t Nt N
a
a
a
aa
m
m
m
mm
?
?
?
? ?
A. Đẩy mnh công nghi p hóa, hi ện đại hóa đất nước gn lin vi phát
trin kinh tế trí thc, b o v tài nguyên môi trường
B. Th c hi n nh t quán chính sách tôn tr ng và b m quy n t do tín ảo đả
ngưỡng
C. C m s phân bi ệt đối x với công dân vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo
D. Tôn vinh người có công vi T quc.
11
11
11
1111
1.
1.
1.
1.1.
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
gg
lĩn
lĩn
lĩn
lĩn lĩn
h
h
h
h h
m
m
m
m m
2
2
2
22
01
01
01
0101
1
1
1
1 1
của
của
của
củacủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
c đ
c đ
c đ
c đc đ
nh
nh
nh
nhnh
p
p
p
p p
h
h
h
hh
ươ
ươ
ươ
ươươ
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
ướ
ướ
ướ
ướướ
ng
ng
ng
ngng
y d
y d
y d
y dy d
ng
ng
ng
ngng
ch
ch
ch
chch
ng
ng
ng
ngng
a x
a x
a x
a xa x
ã h
ã h
ã h
ã hã h
i
i
i
i i
Vi
Vi
Vi
ViVi
t
t
t
tt
Na
Na
Na
Na Na
m
m
m
mm
?
?
?
??
A. Th c hi ện đường l i ngoối đố ại độc lp, t ch, hòa bình, hu ngh , h p
tác và phát tri n
B. Xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa, thự ện đại đoàn kếc hi t dân
tc...
C. Có nhà nước pháp quy n xã h i ch nghĩa của nhân dân, do nhân dân
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
D.Dân giàu, nước m nh, dân ch , công b ằng, văn minh.
11
11
11
1111
2.
2.
2.
2.2.
N
N
N
N N
i
i
i
i i
dun
dun
dun
dundun
g
g
g
gg
n
n
n
n n
ào
ào
ào
àoào
k
k
k
k k
ng
ng
ng
ngng
p
p
p
p p
h
h
h
hh
ải
ải
ải
ảiải
p
p
p
p p
h
h
h
hh
ươ
ươ
ươ
ươươ
ng
ng
ng
ngng
h
h
h
h h
ướ
ướ
ướ
ướướ
n
n
n
nn
g x
g x
g x
g xg x
â
â
â
ââ
y d
y d
y d
y dy d
ng
ng
ng
ng ng
ch
ch
ch
chch
ng
ng
ng
ngng
a
a
a
a a
hộ
hộ
hộ
hộhộ
i
i
i
ii
Vi
Vi
Vi
ViVi
t N
t N
t N
t Nt N
a
a
a
aa
m
m
m
m m
do
do
do
dodo
C
C
C
C C
ươ
ươ
ươ
ươươ
n
n
n
nn
g
g
g
g g
lĩnh
lĩnh
lĩnh
lĩnhlĩnh
n
n
n
n n
ă
ă
ă
ăă
m
m
m
m m
20
20
20
2020
11
11
11
1111
c
c
c
c c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
đề
đề
đề
đềđề
ra
ra
ra
ra ra
?
?
?
??
A. Th c hi n nh t quán chính sách tôn tr ng và b m quy ảo đả n t do tín
ngưỡng
B. Tôn vinh người có công vi T quc
C. Xây d ng trong s ch, vựng Đả ng m nh
D. Đảm bo vng chc qu phòng và an ninh quc c gia, tr , an toàn t t
xã h i.
11
11
11
1111
3.
3.
3.
3.3.
Đị
Đị
Đị
Đị Đị
nh
nh
nh
nh nh
h
h
h
hh
ướ
ướ
ướ
ướướ
n
n
n
nn
g l
g l
g l
g lg l
n
n
n
nn
v
v
v
v v
ph
ph
ph
phph
t
t
t
t t
tri
tri
tri
tritri
n ki
n ki
n ki
n kin ki
n
n
n
nn
h t
h t
h t
h th t
ế
ế
ế
ếế
Vi
Vi
Vi
ViVi
ệt N
ệt N
ệt N
ệt Nệt N
a
a
a
aa
m
m
m
mm
d
d
d
d d
o C
o C
o C
o Co C
ư
ư
ư
ưư
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g l
g l
g l
g lg l
ĩn
ĩn
ĩn
ĩnĩn
h
h
h
h h
m
m
m
mm
20
20
20
2020
11
11
11
1111
c
c
c
c c
a
a
a
a a
Đả
Đả
Đả
ĐảĐả
ng
ng
ng
ngng
x
x
x
x x
ác
ác
ác
ácác
đ
đ
đ
đ đ
nh?
nh?
nh?
nh?nh?
A. Đẩy mnh kinh tế đố i ngo i
B. Phát tri n n n kinh t ế th trường định hư nghĩa vớng xã hi ch i nhiu
hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t , hình th c kinh doanh và hình th c ế
phân ph i
C. Khuy n khích kinh t có vế ế ốn đầu tư nước ngoài phát tri n
D. Kinh t ế nhà nước cùng kinh t t p th ngày càng tr thành n n tế ng
vng chc c a n ến kinh t quc dân.
114
114
114
114114
. Đ
. Đ
. Đ
. Đ. Đ
ịnh
ịnh
ịnh
ịnhịnh
h
h
h
h h
ư
ư
ư
ưư
n
n
n
nn
g l
g l
g l
g lg l
n v
n v
n v
n vn v
ph
ph
ph
phph
t
t
t
tt
tr
tr
tr
tr tr
i
i
i
ii
n v
n v
n v
n vn v
ă
ă
ă
ăă
n
n
n
n n
hóa
hóa
hóa
hóahóa
Vi
Vi
Vi
ViVi
ệt
ệt
ệt
ệtệt
N
N
N
N N
a
a
a
aa
m
m
m
m m
do
do
do
dodo
C
C
C
C C
ư
ư
ư
ưư
ơng
ơng
ơng
ơngơng
l
l
l
l l
ĩnh
ĩnh
ĩnh
ĩnhĩnh
năm
năm
năm
nămnăm
2
2
2
2 2
01
01
01
0101
1
1
1
11
c
c
c
c c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ản
ản
ản
ảnản
g
g
g
gg
x
x
x
x x
ác
ác
ác
ác ác
đị
đị
đị
địđị
nh?
nh?
nh?
nh?nh?
A. Th c hi ện đường l i ngoối đố ại độc lp, t ch, hòa bình, hu ngh , h p
tác và phát tri n
B. Đảm bo dân ch c th c hi n trong th c t m i c p, trên t đượ ế t c
các lĩnh vực
C. Xây d ng n ền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân t phát tri n toàn c,
din, th ng nh ất trong đa dạ ếp thu tinh hoa văn hóa nhân loạng, ti i
D. Xây dựng con ngườ ệt Nam giàu lòng yêu nưới Vi c, có ý th c làm ch ,
trách nhi m công dân
11
11
11
1111
5.
5.
5.
5.5.
ơn
ơn
ơn
ơnơn
g
g
g
gg
lĩn
lĩn
lĩn
lĩn lĩn
h
h
h
h h
m
m
m
m m
2
2
2
22
01
01
01
0101
1
1
1
1 1
của
của
của
củacủa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ng ng
c đ
c đ
c đ
c đc đ
nh
nh
nh
nhnh
“G
“G
“G
“G “G
o
o
o
oo
d
d
d
d d
ục
ục
ục
ục ục
đ
đ
đ
đ đ
ào
ào
ào
ào ào
t
t
t
tt
o
o
o
oo
n
n
n
nn
g
g
g
g g
v
v
v
vv
i
i
i
ii
kh
kh
kh
kh kh
oa
oa
oa
oaoa
h
h
h
h h
c và
c và
c và
c vàc và
ng
ng
ng
ngng
n
n
n
n n
gh
gh
gh
ghgh
l
l
l
l l
à q
à q
à q
à qà q
u
u
u
uu
ốc
ốc
ốc
ốc ốc
c
c
c
cc
h
h
h
h h
hàn
hàn
hàn
hànhàn
g
g
g
gg
đầ
đầ
đầ
đầ đầ
u”
u”
u”
u”u”
,
,
,
, ,
Việ
Việ
Việ
ViệViệ
t N
t N
t N
t Nt N
a
a
a
aa
m
m
m
mm
c
c
c
c c
h
h
h
hh
tr
tr
tr
trtr
ươ
ươ
ươ
ươươ
ng
ng
ng
ngng
?
?
?
??
A. Đổ ới căn bải m n toàn di n giáo d ục và đào tạo theo nhu c u phát tri n
ca xã hi
B. Xây d ng m ột hướng đi riêng cho giáo dục Vit Nam
C. Đẩy mnh xây dng xã h i h c t p vi h thng h c t p, t ạo cơ hội và
điều ki n cho m i công dân h c t p su i ốt đ
D. Tăng cường hp tác qu c t v giáo d ế ục đào tạo. Tiếp cn chun mc
giáo d c tiên ti n trên th i phù h p v i yêu c u phát tri n c a Vi t Nam ế ế gi
116. Đại h i VI (1986) c ủa Đảng xác định phương hướng ln phát tri n kinh t ế
là?
A. Chăm lo xây dựng Đảng ngang t m v i m ng c ột đả m quyền lãnh đạo nhân dân
tiến hành cách m ng xã h i ch nghĩa
B. K t h t ch công nghi i nông nghi p, t u công-nông ế p ch p v ạo thành cơ cấ
nghip hp lý
o nhu cC. Đảm b u c ng c qu c phòng, an ninh
D. B trí l ại cơ cấu sn xut
117. Ni dung nào không ph i là bài h c kinh nghi i h i VI (1986) c ệm do Đạ a
Đả ng t ng kết?
A. Trong toàn b ng choạt độ ủa mình Đảng phi luôn xu t phát t , tôn thc tế
trọng và hành động theo quy lut khách quan
B. Ph i bi t h ế p s c m nh dân t c vi s c mnh th u ki i ời đại trong điề n m
C. Đa dạng hóa, đa phương hóa các quan h đối ngoi
D. Chăm lo xây dựng Đảng ngang t m v i m ng c o nhân dân ột đả m quyền lãnh đạ
tiến hành cách m ng xã h i ch nghĩa
118. Đại h i VI (1986) c ủa Đảng xác định phương hướng ln phát tri n kinh t ế
là?
A. Gi i quy t t t tình tr ng phân hoá giàu nghèo, b ế ất bình đẳng xã hi
B. S n xu ất đủ tiêu dùng và có tích lũy
C. S d ng và c i t n các thành ph n kinh t ạo đúng đắ ế
D. K t h t ch công nghi i nông nghi p, tế p ch p v ạo thành cơ cấu công-nông
nghip hp lý .
119. Đại h i VI (1986) c ng xá ủa Đả c định phương hướng ln phát tri n kinh t ế
là?
A. B trí l ại cơ cấu sn xut
B. K t h t ch công nghi i nông nghi p, t u công-nông ế p ch p v ạo thành cơ cấ
nghip hp lý
C. Điề ỉnh cơ cấ ầu tư xây dựu ch u đ ng và c ng c quan h s n xu t xã h i ch
nghĩa
D. Đảm bo nhu cu cng c c phòng, an ninh qu
120. Đại h i VI (1986) c ủa Đảng CSVN đưa ra bài học kinh nghi m nào?
A. Không ngừng nâng cao đời sng nhân dân một cách đồng b
B. Đảng phi luôn xu t phát t c t , tôn tr ng theo quy lu th ế ọng và hành độ t
khách quan
C. Ph i bi t h nh dân t i s nh th u ki ế p sc m c v c m ời đại trong điề n mi
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ đối ngoi
121. Đại h i VI (1986) c ủa Đảng CSVN xác định ni dung ni bt nào v tư duy
đổ i m i?
A. Từng bướ ới đất nước đi m c mt cách phù h p, tr ọng tâm là đổi mi h
thng chính tr
B. i mĐổ ới đất nước mt cách toàn di n, l i m ấy đổ ới tư duy là cơ bản, đổi
kinh t là tr i m i vế ọng tâm, đổ ới bước đi và cách thức thích hp
C. y m nh c i cách ru t, c i t o triĐẩ ộng đấ ệt để thương nghiệ công- p
D. Đẩ y m nh quan h ngo i giao v ới các nước trong h thng xã hi ch nghĩa .
122. Đại h i VI (1986) c nh nhi m v bao trùm, m c tiêu t ng quát ủa Đảng xác đị
trong những năm còn lạ ặng đường đầi ca ch u tiên thi k quá độ nghĩa lên ch
xã h t Nam là? i Vi
A. K t h t ch công nghi i nông nghi p, t u công-nông ế p ch p v ạo thành cơ cấ
nghip hp lý
B. Bướ ột cơ cấc đầu to ra m u kinh t m phát tri n xu ế nh n s t
C. S n xu ất đủ tiêu dung và có tích lũy
D. Gi i quy t t t tình tr ng phân hoá giàu nghèo, b ng xã h i ế ất bình đẳ
123. Ch th “Kháng chiến - Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định
nhim v c p bách c a Cách m ạng Đông Dương là?
A. Ch ng th ực dân pháp xâm lược
B. Đặt quan h ngo i giao v Liên Xô và h i thống các nước xã hi ch nghĩa
C. Di t gi c dt
D. Tăng cường sc mnh m t tr n Liên Vi t
124. Âm mưu và hành động xâm lược min Nam Việt Nam năm 1954 của đế
quốc Mĩ?
A. Bi n thành thu a ki i cế ộc đị u m ủa Mĩ
B. Làm bàn đạp tn công min Bc Vit Nam xã hi ch nghĩa
C. L p phòng tuy n ch ến ngăn chặ nghĩa cộ ống Đông Nam Á ng sn lan xu
D. C nh tranh s ng c ảnh hưở a Anh
125. Giải pháp mà Đảng thc hin nhm ch ng n n mù ch , phát tri n giáo d c
Vit Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Xây d ng h thng giáo dc mới đồng b, xóa b h thng giáo dục cũ của
Pháp- Nht
B. Khai gi ng h thng giáo d c qu c dân vào tháng 9/1945
C. Đẩy mnh phong trào bình dân h c v
D. T c thừng bướ c hin ci cách giáo dc
126. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị ủa Đả đầu tiên c ng
CSVN xác định?
A. V a là cái c n đ th đị t c a cách m n dân quy ạng tư sả n
B. Cách mạng Đông Dương là một b phn ca Cách m ng vô s n th ế gii
C. n công nghiTư sả p-thương nghiệp và đị phe đếa ch đứng v quc chng li
cách mng
D. V văn hóa xã hôi: dân chúng được t do t chc, nam n bình quy n, ph
thông giáo dc theo công nông hóa
127. Khu hiệu “Đánh đuổ ật” của Đảng CSĐD đượi phát xít Nh c nêu ra đâu?
A. Đại hi Quc dân Tân Trào (8/1945)
B. Hi ngh Toàn qu ng (8/1945) c của Đả
C. Ch - Pháp bth “Nhật ắn nhau và hành độ ủa chúng ta” ng c
D. Hi ngh Trung Ương Đảng l n th 8 (5/1941)
128. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Nhn mạnh, đề nghĩa dân tộ cao ch c
B. Th hin bản lĩnh chính trị ệc đánh giá đặ độc lp, t ch, sáng to trong vi c
điểm, tính ch t xã h i Vi t Nam thu ộc địa
C. rõ nh ng mâu thu n, chCh ẫn cơ bả yếu c a xã hi Vi t Nam
D. Xác định đúng lực lượng cách m ng là công nhân, nông dân
129. Vit Nam khởi nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hoàn cảnh?
A. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhậ ến sâu trên đất Đông Dương, Nhật ti t
đem quân ra đối đầu quân Đồng minh, để phía sau lưng h
B. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. t mNh ất nước vào tay quân Đồng minh
D.Cách m ng Nh t bùng n
130. Vì sao Đảng CSĐD quyết đị ởi nghĩa trước khi quân Đồnh tng kh ng minh
vào Đông Dương?
A. t mNh ất nước
B. T pháp lý- c ti tuyên b thoát m i ràng bu i th c dân ạo cơ sở th n đ c v
Pháp
C. h u thu n tích c Được s c t Liên Xô và các nước yêu chung hòa bình
D. i phó li n lúc v i nhi thù Tránh đố u k
Câu 1: Th c dân Pháp n súng xâm lược Vit Nam ln th t vào th i gian nh
nào?
A. 01/9/1848
B. 01/9/1858
C. 02/9/1848
D. 30/8/1858
Câu 2: Chính sách thu a c a th c dân Pháp ộc đị Việt Nam (ĐD) là?
A. T do ngôn lu n
B. Chung s ng hòa bình
C. Bóc l t v kinh t ế
D. Chuyên ch v chính tr ế
Câu 3: Chính sách thu a c a Th c dân Pháp ộc đị Việt Nam (ĐD) là?
A. T do ngôn lu n
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam
C. Nô d ch v văn hóa
D. Chuyên ch v chính tr ế
Câu 4. N i dung nào không ph i là chính sách thu ộc địa ca thc dân Pháp
Vit Nam?
A. T do ngôn lu n
B. Đối tác tin c y
C. Bóc l t v kinh t ế
D. Chuyên ch v chính tr ế
Câu 5. N i dung nào không ph i là chính sách thu ộc địa ca thc dân Pháp
Vit Nam?
A. T do ngôn lu n.
B. Cùng phát tri n phát tri n.
C. Bóc l t v kinh t , chuyên ch v chính tr ế ế
D. Nô d ch v văn hóa
Câu 6. Dưới chế độ thng tr c a Th c dân Pháp, mâu thu ẫn cơ bản trong xã hi
Vit Nam là?
A. Toàn th nhân dân Vi t Nam v i th c dân Pháp
B. Giai c p nông dân v i giai c n ấp tư sả
C. Giai c p công nhân v i giai c n ấp tư sả
D. Nhân dân (ch y u là nông dân) v i giai c a ch phong ki n ế ấp đị ế
Câu 7. Mâu thun nào không ph i là mâu thu ẫn cơ bản ca xã h i Vi t Nam th i
k thu ộc địa c a Pháp?
A. Giai c p nông dân v i giai c n ấp tư sả
B. Giai c p công nhân v i giai c ấp tư sản
C. Nhân dân (ch y u là nông dân) v i giai c a ch phong ki n ế ấp đị ế
D. Giai c p ti ểu tư sả ới tư sản v n
Câu 8. Mâu thun nào không ph i là mâu thu ẫn cơ bản ca xã h i Vi t Nam th i
k thu ộc địa c a Pháp?
A. Toàn th nhân dân Vi t Nam v i th c dân Pháp
B. Giai c p nông dân v i ti n ểu tư sả
C. Giai c p công nhân v i ti n ểu tư sả
D. Nhân dân (ch y u là nông dân) v i giai c a ch phong ki n ế ấp đị ế
Câu 9. Điều kin tiên quy giai c p công nhân Vi t Nam tr thành giai cết để p
lãnh đạo cách mng VN?
A. Liên minh ch t ch v i giai c p nông dân
B. Liên minh ch t ch v i giai c p ti ểu tư sản
C. Liên minh ch t ch v i giai c ấp địa ch
D. Tiếp thu đượ nghĩa Mác Lênin làm đườ ảng tư tưởc ch - ng li, nn t ng
Câu 10. Điều kin tiên quyết để giai cp công nhân Vi t Nam tr thành giai c p
lãnh đạo cách mng VN?
A. Liên minh ch t ch v i giai c p nông dân
B. Liên minh ch t ch v i giai c p ti ểu tư sản
C. Liên minh ch t ch v i giai c ấp địa ch
D. Thành lập được Đng cng sn
Câu 11. N i dung nào không ph ải điề ết đểu kin tiên quy giai cp công nhân Vit
Nam tr thành giai c o cách m ng VN? ấp lãnh đạ
A. Liên minh ch t ch v i giai c p nông dân
B. Liên minh ch t ch v i giai c p ti ểu tư sản
C. Tiếp thu đượ nghĩa Mác Lênin làm đườ ảng tư tưởc ch - ng li, nn t ng
D. Thành lập được Đng cng sn
Câu 12. Ho ng cách m ng cạt độ a Lãnh t Nguy n Ái Qu c trong nh ững năm
1911- 1918 nh m m ục đích gì?
A. Truyền bá tư tưởng cách m ng gi i phóng dân t c v VN
B. Tìm con đường c n cho dân t c VN ứu nước đúng đắ
C. Tìm hi u ch Lê nin và Cách m nghĩa Mác ạng tháng Mười Nga
D. Tham gia các ho ng chính tr ạt độ các nước mà Người đến
Câu 13. Tác phẩm “Đườ ệnh” xuấ ản năm 1927 đã đề ập đếng cách m t b c n nhng
ni dung nào?
A. Đường li cách m ng dân t c
B. Đường li cách m ng vô s n
C. Giai cấp lãnh đạ ực lượo và l ng tham gia cách m ng
D. V c i cách ru t ộng đấ
Câu 14. Tác phẩm “Đườ ệnh” xuấ ản năm 1927 không đề ập đếng kách m t b c n ni
dung nào?
A. Đường li cách m ng dân t c
B. Đường li cách m ng vô s n
C. Giai cấp lãnh đạ ực lượo và l ng tham gia cách m ng
D. V c i cách ru t ộng đấ
Câu 15. Vai trò c a H i Vi t Nam cách m ng thanh niên nh ững năm1925-1929?
A. Th n cách m ng v c hi văn hóa, tư tưởng
B. Truy n bá ch nghĩa Mác Lênin, đườ- ng li gii phóng dân tc c a Lãnh t
Nguyn Ái Quc v c nướ
C. Thi t l p quan h ngo i giao Vi t Nam- Trung Qu c ế
D. Ngăn cản, tri t tiêu s phát tri n c a phong trào cách m ng theo khuynh
hướng phong kiến, tư sản Vit Nam
Câu 16. Vai trò c a H i Vi t Nam cách m ng thanh niên nh ững năm1925-1929?
A. Th n cách m ng v c hi văn hóa, tư tưởng
B. M l ớp đào tạo cán b lãnh đạo cách mng
C. Thi t l p quan h ngo i giao Vi t Nam- Trung Qu c ế
D. Ngăn cản, tri t tiêu s phát tri n c a phong trào cách m ng theo khuynh
hướng phong kiến, tư sản Vit Nam
Câu 17. N i dung nào không ph i là ho ạt động ca H i Vi t Nam cách m ng
thanh niên những năm1925-1929?
A. Th n cách m ng v c hi văn hóa, tư tưởng
B. M l ớp đào tạo cán b lãnh đạo cách mng
C. T c các cu c b ch ạo động
D. T chức phong trào “vô sản hóa”
Câu 18. N i dung nào không ph i là ho ạt động ca H i Vi t Nam cách m ng
thanh niên những năm1925-1929?
A. M l o cán b ớp đào tạ lãnh đạo cách mng
B. T chức phong trào “vô sản hóa”
C. Truy n bá ch - nghĩa Mác Lênin, đường li gii phóng dân t c c a Lãnh t
Nguyn Ái Quc v c nướ
D. Chia ru t cho dân cày nghèo ộng đấ
Câu 19. Các T chc C ng s n tham gia H i ngh h p nh t thành l ng CSVN ập Đả
t n 7/2/1930 t ng(TQ) là? 6/1/1930 đế ại Hương Cả
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộ ản liên đoànng s
B. An nam C ng s ản Đảng, Đông Dương Cộ ản liên đoànng s
C. Đông Dương Cộng s ng, An nam C n đ ng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam C ng s ản Đảng, Đông Dương Cộng sn
liên đoàn
Câu 20. Đảng Cng s n Vi ệt Nam ra đời 2/1930 là s n ph m c a s k t hế p
gia?
A. Ch nghĩa Mác- -nin v i phong trào dân t c, dân ch
B. Ch nghĩa Mác- -nin v i phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Ch nghĩa Mác- -nin v i phong trào công nhân
D. Ch nghĩa Mác- Lênin vi phong trào công nhân và phong trào yêu
nước
Câu 21. Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng CSĐD xác định “vấ n
đề đị th a là cái c t c a cách m ạng tư sản dân quyền”, xuất phát t ?
A. Đặt nhim v chống đế ốc lên hàng đầ qu u
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tc
C. Không hiểu được mâu thun ch y u c a xã h i Vi t Nam thu a ế ộc đị
D. Nh u tranh giai c p n m nh đ
Câu 22. H n ch c ế a Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 so với Cương lĩnh
chính tr u tiên c ng xu t phát t ? đầ ủa Đả
A. S o c a Qu c ng s n ch đạ c tế
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tc
C. Không hiểu được mâu thun ch y u c a xã h i Vi t Nam thu a ế ộc đị
D. Nóng v i trong xây d ng l ực lượng
Câu 23. Kh u hi u tranh nào không ph i c ệu đấ ủa Đảng CSĐD trong giai đoạn
cách m ng 1936-1939?
A. “Đánh đổ ốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độ đế qu c lập”
B. i cày có ru “Ngườ ộng”
C. “Độ ộc, Ngườc lp dân t i cày có ruộng”
D. “Tự do ngôn luận”
Câu 24. Kh u hi u tranh c ệu đấ ủa Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mng 1936-
1939 là?
A. “Đánh đổ ốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độ đế qu c lập”
B. “Người cày có ruộng”
C. “Độ ộc, Ngườc lp dân t i cày có ruộng”
D. “Giảm thuế”
Câu 25. T i H i ngh Trung ương 8 (5/1941), Đả ết địng quy nh tm gác khu hiu
nào?
A. “Người cày có ru ộng”
B. “Đánh đổ địa ch, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, gim tc, chia l i ru ộng đất”.
D. “Tị ộng đấ ủa đếch thu ru t c quc và Vi t gian chia cho dân nghèo
Câu 26. Ch th t- Pháp b“Nhậ ắn nhau và hành độ ủa chúng ta” ngày ng c
12/3/1945, Đng nh kxác đị thù chính là?
A. Phát xít Nh t.
B. Th c dân Pháp
C. Phát xít Nh a ch phong ki n ật và đị ế
D. Th l ế c phản động
Câu 27. Ngh thu ật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách
mng tháng Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, r ng núi kéo v thành th
C. Coi tr ng chính tr hơn quân sự, d địch ra hang trước khi đánh
D. T p trung giành th ng l i l thành th làm cho phát xít và tay sai hoang n
mang
Câu 28. Thu n l i l n nh t c a Vi t Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945
là?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quy n cách m ng
B. S công nh n và ng h c ủa các nước yêu chung hòa bình trên thế i gi
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ng h s lãnh đạo Đảng, Ch tch H Chí Minh
D. Vi t Nam hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân
Câu 29. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. T máy Nh chc b à nước chưa kiện toàn
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoi giao
C. C i cách ru ộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình độ dân trí th p
Câu 30. Phương châm kháng chiến “D ức mình là chính” của Đảng CSĐDa vào s
giai đoạn 1946-1954 xu t phát t ?
A. Việt Nam được ít nước tên thế gii ng h sau Cách m ng tháng Tám
B. Mu ng, linh ho t trong t n ch độ chc cuc kháng chi n ế
C. S chia r c ủa ba nước Đông Dương
D. VN chưa được nước nào trên th ế gii công nhận và đặt ngoi giao
Câu 31. K t qu H i ngh Geneve 7/1954 v ế Việt Nam (ĐD), thể hin?
A. Phản ánh “quy luật” giành th ừng bướng li t c ca cách m ng VN trong m t
quan h c t qu ế u, ph p đa chiề c t
B. Vi t Nam giành th ng l i tr n trong cu c kháng chi ng k n v ến trườ
C. Chi n th ng c a tinh th t Vi t- Miên- Lào ế ần đoàn kế
D. S ng thu đồ n tích cc của “hai cực” về ết bình đẳ nhng cam k ng
Câu 32. “Chiến lược chi c biến tranh đặ ệt” của Mĩ ở Vit Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ng y th n c hi
B. L c p p chiến lượ
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh phá Miền Bc Vit Nam b ng không quân, h i quân
Câu 33. Hiệp định Pari được ký kết 1/1973, Mĩ cam kết?
A. Rút quân vi n chinh v c nướ
B. Trao tr n Nam Vi t Nam Mi
C. Có trách nhi m hàn g n vết thương chiế ệt Nam, Đông Dươngn tranh ti Vi
D. D ng m i ho ạt động h t Nam C ng hòa tr Vi
Câu 34. Cu c kháng chi n ch ế ống Mĩ cứu nước ca Vit Nam th ng l i có ý
nghĩa?
A. M u cho th t b i ch đầ nghĩa thự ủa Mĩc dân kiu mi c
B. Đánh dấu s tht bi hoàn toàn ch nghĩa thực dân kiu mi
C. C vũ mạnh m phong trào gii phóng dân t c trên th ế gii
D. Đánh bại hoàn toàn ch c dân ki i c nghĩa thự u m ủa Mĩ
35. Ch 100 CT/TW c th ủa Ban Bí Thư Trung ương Đảng v khoán s n ph ẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào th i gian nào?
A. 1980
B. 1981
D. 1986
C. 1984
36. Đại hi nào c ng quyủa Đả ết định đổ ới đất nưới m c m t cách toàn di n?
A. Đại hi IV (1976)
B. Đại hi V (1982)
C. Đại hi VI (1986)
D. Đại hi VII (1991)
37. Đại hi nào của Đảng CSVN thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội”?
A. Đại hi VI (1986)
B. Đại hi VII (1991)
C. Đại hi VIII (1996)
D. Đại hi IX (2001)
38. Cương lĩnh của Đảng năm 1991, khẳng định bài hc kinh nghi m là?
A. Đả ộng đấy mnh ci cách ru t
B. Đảy mnh cách mạng văn hóa
C. S nghi p cách m ng là c a nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
D. Xây d ng t t m i quan h v ới các nước ln
39. Cương lĩnh năm 2011 của Đả rõ phương hướng cơ bảng ch n xây dng ch
nghĩa xã hi Vit Nam là?
A. Đả ạnh cnh, hđh đất nướy m c gn vi phát trin kinh tế tri th c, b o v tài
nguyên môi trường
B. Đảy mnh c phn hóa doanh nghi p
C. Con người là nhân t n cho s phát tri n nhanh và b n v cơ bả ng
D. Đảy mnh ci cách hành chính
40. Cương lĩnh năm 2011 của Đả rõ phương hướng cơ bảng ch n xây dng ch
nghĩa xã hi Vit Nam là?
A. Th ng l i ngoc hiện đườ ối đố ại độc lp t ch, hòa bình, hu ngh , h p tác và
phát tri n
B. Xây d ng trong s ch, v ng m ựng Đả nh
C. Đảy mnh c phn hóa doanh nghi p
D. Đảy mạnh đấu tranh giai c p lên t m cao m i
| 1/46

Preview text:

make by bé Phương cute hột me CHƯƠNG 1
Câu 1: Thc dân Pháp n súng xâm lược Vit Nam ln th nht vào thi gian nào? A. 1/6/1847 B. 5/10/1848 C. 1/9/1858 D. 2/9/1945
Câu 2: Chính sách thuộc địa ca Thc dân Pháp Vit Nam là? A. Tự do ngôn luận. B. Chung sống hòa bình C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 3. Chính sách thuộc địa ca Thc dân Pháp Vit Nam là? A. Tự do ngôn luận. B. Khai hóa văn hóa C. Nô dịch về văn hóa
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 4: Ni dung nào không phi là chính sách thuộc địa ca Thc dân Pháp Vit Nam? A. Tự do ngôn luận B. Cùng phát triển
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị D. Nô dịch về văn hóa
Câu 5: Mâu thuẫn cơ bản trong xã hi Vit Nam thi k là thuộc địa ca Pháp là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 6: Điều kin tiên quyết để giai cp công nhân Vit Nam tr thành giai cp
lãnh đạo cách mng Vit Nam là?
A. Liên minh vững chắc được với giai cấp nông dân
B. Liên minh vững chắc được với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh vững chắc được với nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới
D. Tiếp thu được Chủ nghĩa Mác- Lênin làm nền tảng cho đường lối
Câu 7. Điều kin tiên quyết để giai cp công nhân Vit Nam tr thành giai cp
lãnh đạo cách mng Vit Nam là?
A. Liên minh vững chắc được với giai cấp nông dân
B. Thành lập được Đảng cộng sản
C. Liên minh vững chắc được với nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới
D. Tiếp thu được Chủ nghĩa Mác- Lênin làm nên tảng cho đường lối
Câu 8. Năm 1919, Lãnh tụ Nguyn Ái Quc gửi đến Hi ngh Vecxai (Pháp) bn yêu sách nào?
A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách của các dân tộc Á Đông
C. Yêu sách của nhân dân Đông Dương
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
Câu 9. S kiện nào đánh dấu vic Lãnh t Nguyn Ái Quc tìm thấy con đường cứu nước?
A. Gửi bản yêu sách tới Hội nghị Vécxai (Pháp)
B. Sáng lập tô chức Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp
C. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
D. Đọc Luận cương của Lê Nin về n ữ
h ng vân đề dân tộc và thuộc địa
Câu 10. Phong trào đấu tranh ca công nhân Ba Son- Sài Gòn (8/1925) Vit Nam là?
A. Phong trào đầu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Là phong trào đầu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản
D. Phong trào đánh dấu mốc chuyển dần từ đấu tranh tự phát sang tự giác
Câu 11. T báo đầu tiên ca Cách mng Việt Nam theo đường li vô sn là? A. Người cùng khổ B. Giác ngộ C. Thanh Niên D. Tiếng dân
Câu 12. T báo nào là cơ quan ngôn luận ca Hi Vit Nam Cách mng thanh niên? A. Thanh niên B. Đời sống công nhân C. Nhân dân D. Người cùng khổ
Câu 13. Vic làm nào ca Lãnh t Nguyn Ái Quc th hin s chun b v
tưởng- chính tr cho vic thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, thành lập các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác-
Lênin vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Mở các lớp đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam ở Quảng Châu (TQ)
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
Câu 14. Vic làm nào ca Lãnh t Nguyn Ái Quc th hin s chun b v t
ch
c cho thành lập Đảng CSVN?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Viết báo tuyên truyền con đường cách mạng vô sản
C. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
Câu 15. Vic làm nào ca Lãnh t Nguyn Ái Quc th hin s chun b v
tưởng-chính tr và t chc cho vic thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác – Lênin
vào Việt Nam đề giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên 6/1925
C. Tổ chức phong trào “vô sản hóa” những năm 1926-1928
D. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm
Câu 16. Tác phẩm Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến nhng ni dung nào?
A. Cách mạng văn hóa
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
Câu 17. Vai trò ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên những năm 1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh
hướng phong kiến, tư sản ở Việt Nam "
Câu 18. Ni dung nào không phi là hoạt động ca Hi Vit Nam cách mng
thanh niên nh
ững năm 192 - 5 1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lôi giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước -
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh
hướng phong kiến, tư sản ở Việt Nam
Câu 19. T chc Cng sản nào được thành lập đầu tiên Việt Nam năm 1929? A. An Nam Cộng sản ả Đ ng
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
Câu 20. Các T chc Cng sn Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hin?
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng Vô sản
B. Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân Việt Nam
C. Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân Việt Nam thông qua đảng tiên phong
Câu 21. Các T chc Cng sn Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hin?
A. Sự không thống nhất của phong trào Cách mạng vô sản ở Việt Nam
B. Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp cồn
g nhân Việt Nam thông qua đảng tiên phong
D. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo đường lối vô sản
Câu 22. Các t chc Cng sn Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hin?
A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước không phát triển
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triên mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân không phát triển
D. Sự không thống nhất của phong trào Cách mạng vô sản Việt Nam
Câu 23. Các T chc Cng sn tham gia Hi ngh hp nht thành lập Đảng CSVN
t
6/1/1930 đến 7/2/1930 tại Hương Cảng(TQ) là?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam Cộng sản ả Đ ng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 24. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời 2/1930 là sn phm ca s kết hp gia? A. Chủ nghĩa Mác- L -
ê nin với phong trào dân tộc, dân chủ B. Chủ nghĩa Mác- L -
ê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân C. Chủ nghĩa Mác- L -
ê nin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 25. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là “Làm tư sản dân quyền
cách mạng và thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản
dân quyền”, “có tánh chất thổ địa và phản đế". Sau đó sẽ tiếp tục phát triển, bỏ
qua thời kỳ tư bản mà tranh đấu thẳng lên con đường xã hội chủ nghĩa”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải
hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức, trung nông; Đối với phú nông, trung, tiểu
địa chủ và tư sản dân tộc chưa rõ mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung lập họ D. Đẩy mạnh ả
c i cách ruộng đất, cải tạo công- thương nghiệp.
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca
Đảng CSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng Nam là “Làm tư sản dân quyền cách
mạng và thô địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”.
B. Tính chất của cách mạng. Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản
dân quyền”, “có tánh chất thô địa và phản đế”. Sau đó sẽ tiếp ục t ” phát triển,
bỏ qua thời kỳ tư bổn mà tranh đấu thẳng lên con đường xã hội chủ nghĩa”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải
hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức, trung nông; Đối với phú nông, trung, tiểu
địa chủ và tư sản dân tộc chưa rõ mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung lập họ.
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
Câu 27. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam phải tiến hành bằng bạo lực cách mạng
B. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đề quốc c ố h ng lại cách mạng
C. Tiểu tư sản trí thức thì chỉ theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đô thị như người bán hàng rong. trí thức thất
nghiệp...mới đi theo cách mạng
Câu 28. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới B. Vấn ề
đ thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
C. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đề quốc chống lại cách mạng
D. Đánh đỗ thực dân Pháp và phong kiến tay sai, làm cho nước Việt Nam được
hoàn toàn độc lập. lập chính phủ công nông binh
Câu 29. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca
ĐCSVN xác định?
A. Công nông là gốc của cách mạng, trí thức, học trò là bầu bạn của ách mạng;
Đảng phải thu phục quảng đại quân chúng nhân dân…
B. Về văn hóa xã hôi: dân chúng được tự do tô chức, nam nữ bình quyền,
phôthông giáo dục theo công nông hóa C. Vấn ề
đ thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng đề tiến tới xã hội cộng sản
Câu 30. Điểm khác ca Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh
chính tr đầu tiên của Đảng CSVN?
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng của các
tầng lớp giai cấp khác ngoài công-nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản
Câu 31. Nguyên nhân điểm khác ca Luận cương chính trị t á
h ng 10/1930 so vi
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN?
A. Đề cao ngọn cờ chống phong kiến, vấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với
hoàn cảnh Việt Nam hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo tả khuynh của Quốc tế cộng sản
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn ẻ
đ dân tộc và giai cấp ở nước Việt Nam thuộc địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối cách mạng Việt Nam
Câu 32. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Phản ánh một cách xúc tích các luận điểm cơ bản của cách mạng Việt Nam B. Thể h ệ
i n bản lĩnh chính trị độc lập, tự chú, sáng tạo trong việc đánh giá
đặc điểm, tính chất xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quôc tế cộng sản
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp
nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân
Câu 33. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN đã?
A. Không phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của cách mạng Việt Nam B. Thể h ệ
i n bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của dân tộc Việt Nam
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp
nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân.
Câu 34. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Đề cao chủ nghĩa dân tộc, mà không đánh giá đúng mức tỉnh thần quốc tế B.
Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá
đặc điểm, tính chất xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam C.
Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản về nêu cao. ngọn cờ dân chủ D.
Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp
nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân.
Câu 35. Đảng CSVN ra đời năm 1930, cách mạng Việt Nam đã?
A. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lôi cứu nước ở Việt Nam
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trướng thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng
C. Thiếu sự liên hệ mật thiết với hai nước Đông Dương
D. Nhân tố cản trở hòa hợp dân tộc
Câu 36. Nhân t quyết định nht cho những bước phát trin nhy vt mi ca
dân t
c Vit Nam t năm 1930 là?
A. Chủ nghĩa Mác- Lê nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế.
C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam
D. Sự ra đời của Đảng CSVN CHƯƠNG 2
Câu 1. Chính quyền được thành lp mt s xã thuc Ngh An - Hà Tĩnh trong
phong trào cách mng 1930 -1931 mang hình thc? A. Dân chủ cộng hòa B. Xô viết C. Nhà nước tư bản. D. Chính phủ liên hiệp
Câu 2. Mt trận đoàn kết dân tc trong phong trào Cách mng 1930-1931 là? A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương C. Hội phản ế đ Đông Dương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
Câu 3. Ý nghĩa chủ yếu ca phong trào cách mng 1930 1931 đối vi cuc vn
động gii phóng dân tc là? A. Như cuộc tập d ợt
ư đầu tiên cho tông khởi nghĩa tháng 8/1945 sau này
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo đúng đắn ủa c Đảng
C. Tạo điều kiện cho Mặt trận dân tộc thống nhát ra đời
D. Đã để lại cho Đảng ta nhiều bài học kinh nghiệm quý báu
Câu 4. Hn chế của Đại hội đại biu toàn quc ln th nht của Đảng (3/1935) là?
A. Đẩy mạnh cuộc vận động tập hợp quần chúng
B. Mở rộng tuyên truyền chống để quốc
C. Nhân mạnh việc củng cô, phát triên Đảng `
D. Chưa đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đâu và tập hợp lực lượng toàn dân tộc
Câu 5. Phát xít Nht bt nhân dân Vit Nam nh lúa, trồng đay những năm
1940-1945 nhm mục đích gì?
A. Phát triên cây công nghiệp, thúc đây công nghiệp phát triên
B. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói để cản trở sức mạnh cách mạng Việt Nam
Câu 6. Đảng CSĐD xác định nhim v quan trng nht ca cách mạng giai đoạn 1936- 1939 là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đề quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình cho dân tộc Việt Nam.
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai; đòi tự
do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
Câu 7. Hi ngh nào của Đảng CSĐD đã mở đầu ch trương chuyển hướng ch
đạo chiến lược cách mng?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/ 1939)
C. Hội nghị trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lân thứ 8 (5/1941)
Câu 8. Hi ngh Trung ương, lần th 8 (5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tm gác khâu nào?
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đô địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng đất”
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
Câu 9. Ch trương chuyển hướng ch đạo chiến lược cách mng của Đảng CSĐD
th hin Hi ngh Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
Câu 10. Hi ngh Trung ương 7 (11/1940) của Đảng CSĐD nhấn mạnh đến ni dung mi nào?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân
trong giai đoạn hiện tại?
B. Thành lập Mặt trận phản ể đ Đông Dương
C. Nghệ thuật đầu tranh võ trang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
Câu 11. Hi ngh Trung ương 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyết định?
A. Chủ trương giải quyết vấn ề
đ dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
theo tỉnh thần dân tộc tự quyết
B. Thành lập Mặt trận Phản ề đ Đông Dương
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh D. Cải cách ruộng đất
Câu 12. Điểm ni bt ca Hi ngh Trung ương 8 (5/1941) của Đảng CSĐD là?
A. Thành lập mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc không phân biệt giai cấp,
đảng phái, già, trẻ… nhằm mục i
t êu giải phóng dân tộc B. Đẩy mạnh ấ đ u tố địa chủ
C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
Câu 13. Hi ngh nào của Đảng CSĐD xác định “Trong lúc này luyền li ca b
ph
n, ca giai cp phải đặt dưới s sinh t, tôn vong ca quc gia, ca dân tộc”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/ 1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
Câu 14. Hi ngh nào của Đảng CSĐD đã xác định “chuẩn b khởi nghĩa vũ trang
là nhim v trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hin tại”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị trung ương lần thứ 8 (5/1941)
Câu 15. Hi ngh Trung ương 8 (5/1941) của Đảng CSĐD có ý nghĩà đặc bit vì?
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Giải quyết về cơ bản vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Đông Dương
D. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân.
Câu 16. Ch th “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày
12/3/1945, Đảng CSĐD chỉ rõ k thù chính của nhân dân Đông Dương trong là? A. Phát xít Nhật B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến D. Thế lực phản động
Câu 17. Ch th “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày
12/3/1945 của Đảng CSĐD dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nước Nhật mắt nước vào tay quân đồng minh
B. Đảng thu phục được đông đảo các giai cấp trong nước
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng D. Nạn đói trâm trọng
Câu 18. Ch th “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày
12/3/1945 của Đảng CSĐD dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi? A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật
đem quân ra đối đầu, để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nhật mất nước vào tay quân Đông minh
Câu 19. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách
m
ng tháng Tám là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị B. Đi từ k ởi
h nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bắt kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
Câu 20. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách
mng tháng Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch ra hàng trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
Câu 21. Đảng CSĐD quyết định tng khởi nghĩa, giành chính quyền trước khi
quân Đồng minh vào Đông Dương, khi nào?
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945).
C. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)
Câu 22. Vì sao Đảng CSĐD quyết định tng khởi nghĩa, giành chính quyền trước
khi quân Đồng minh vào Đông Dương? A. Nhật mất nước
B. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn về phái cách mạng.
C. Được sự hậu thuẫn tích cực ừ
t Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa bình
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
Câu 23. Cách mng tháng Tám thành công Việt Nam đã?
A. Đánh đồ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ của Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thê giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế g ới
i vì độc lập dân tộc, vì hòa bình, dân chủ
Câu 24. Thun li ca Vit Nam sau Cách mng tháng Tám?
A. Việt Nam giành được độc lập
B. Cách mạng thế giới phát triển mạnh
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Mặt trận Việt- Miên- Lào được thành lập
Câu 25. Thun li ln nht ca Vit Nam sau Cách mng tháng Tám?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyền cách mạng trên cả nước
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 26. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mng tháng Tám?
A. Tổ chức bộ máy Nhà nước chưa kiện toàn
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp
Câu 27. Thun li ca Vit Nam sau Cách mng tháng Tám?
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sự ủng hộ của Liên Xô- trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam
Câu 28. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mng tháng Tám?
A. Lực lượng vũ trang cách mạng non trẻ, thiểu kinh nghiệm chiến đấu
B. Hệ thống pháp luật mới chưa kiện toàn
C. Sự bất hợp tác của triều đình Huế, Chính phủ thân Nhật, nhân sĩ cũ
D. Ngoại xâm. nội phản tập trung chống phá chính quyển cách mạng
Câu 29. Ch th “Kháng chiến- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác
định tính cht cách mạng Đông Dương?
A. Dân chủ nhằm tăng cường đoàn kết quốc tế
B. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới C. Cách mạng văn hóa
D. Đẩy mạnh thực hiện chuyên chính vô sản
Câu 30. Ch th “Kháng chiến - Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác
định k thù chính ca cách mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì?
A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mĩ quay lại Đông Dương
B. Pháp từng thống t Đông Dương gần 100 năm
C. Chính sách gây bất lợi cho Pháp kiêu của Chính phủ Việt Nam DCCH ở Nam Bộ
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp
Câu 31. Ch th “Kháng chiến - Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định
âm mưu, hành động ca quân Anh Đông Dương là?
A. Tước vũ khí phát xít Nhật, thống trị Đông Dương
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh, hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương D. Ngăn cản ỹ
M , gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á
Câu 32. Ch
th “Kháng chiến-Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định
nhi
m v cp bách ca Cách mạng Đông Dương là? A. Ban hành Hiến pháp B. Bài trừ nội phản
C. Cải cách hệ thông giáo dục
D. Chống thực dân Pháp xâm lược
Câu 33. Ch th “Kháng chiến - Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 K định
nhi
m v cp bách ca Cách mạng Đông Dương là? A. Hòa hợp dân tộc
B. Tăng cường đối ngoại
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ
D. Cải thiện đời sống nhân dân
Câu 34. Ch th “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định
nhi
m v bao trùm, khó khăn nặng n nht ca cách mng là? A. Bài trừ nội phản B. Đoàn kết quốc tế
C. Củng cố và bảo vệ Chính quyền cách mạng
D. Cải thiện đời sống nhân dân
Câu 35. Ni dung nào không phi nhim v cp bách do ch th “Kháng chiến-
Ki
ến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định?
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa C. Nâng cao dân trí
D. Cải thiện đời sống nhân dân
Câu 36. Ch th “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định
kh
u hiệu đấu tranh ca cách mng Vit Nam là?
A. Đoàn kết là sức mạnh B. Nhường cơm sẻ áo
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết D. Bài trừ nội phản
Câu 37. Ch th “Kháng chiến - Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 nhn mnh
ch
trương nào trong xây dng nền văn hóa Việt Nam?
A. Xóa bỏ hệ thống giáo thực dân cũ
B. Đây mạnh hội nhập văn hóa thế giới
C. Diệt giặc dốt, xây dựng nền văn hóa mới “dân tộc, khoa học, đại chúng”
D. Đề cao tỉnh thần nhân ái
Câu 38. Chiến lược ngoi giao ca Vit Nam sau Cách mng tháng Tám là?
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương
D. Ra sức xây dựng, củng cố chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam
thiết lập các quan hệ quốc tế
Câu 39. Tránh đối phó vi nhiu k thù mt lúc, Ch th “Kháng chiến- Kiến quốc”
của Đảng ngày 25/11/1945 xác định? A.
Với Pháp “độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế”, với
Tưởng “Hoa-Việt thân thiện” B.
Tăng cường ngoại giao với nước lớn, tạo lợi thế so sánh C.
Kêu gọi sự ủng của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Đề nghị Pháp công nhận nền độc lập của Việt Nam.
Câu 40. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Pháp công nhn Vit Nam là?
A. Việt Nam là quốc gia tự do B. Việt Nam là quốc i
g a tự do trong Liên hiệp Pháp
C. Việt Nam là quốc gia tự trị
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập
Câu 41. Nguyên nhân cuc kháng chiến toàn quc ca Vit Nam bùng n ngày 19/12/1946?
A. Từ sự kiện “vịnh Bắc Bộ”
B. Hành động xâm lược của Pháp C. Quyết tâm giữ vữn
g nền độc lập của dân tộc
D. Việt Nam xung kích vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới
Câu 42. Cơ sở hình thành đường li kháng chiến chng thực dân Pháp xâm lược
(1946-1954) c
ủa Đảng CSĐD?
A. Lời kêu gọi “Toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ C í h Minh
B. Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tác phẩm “Kháng chiến n ấ
h t định thắng lợi” của TBT Trường Chinh
Câu 43. Cơ sở hình thành đường li kháng chiến chng thc dân Pháp xâm lược
(1946- 1954) c
ủa Đảng CSĐD?
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử
B. Hành động của Pháp kiều ạ t i Nam Bộ
C.Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với Bộ trưởng Bộ thuộc địa Pháp
Câu 44. Phương châm kháng chiến “Toàn dân” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946- 1954 nhm?
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào Chính quyền cách mạng
D. Đánh nhanh thắng nhanh thực dân Pháp
Câu 45. Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946- 1954 nhm?
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
Câu 46. Phương châm kháng chiến “Lâu dài” của Đảng CSĐD giai đoạn 19461954 là?
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược
Câu 47. Phương châm kháng chiến “Dựa vào sức mình là chính” của Đảng CSĐD
giai đoạn 1946-1954 xut phát t?
A. Việt Nam được ít nước trên thế giới ủng hộ sau Cách mạng tháng Tám
B. Muốn chủ động. linh hoạt trong. tổ chức cuộc kháng chiến
C. Sự chia rễ của ba nước Đông Dương
D. Chưa được nước nào trên thế giới công nhận và đặt ngoại giao
Câu 48. Phương châm nào trong Đường kháng chiến chng thc dân pháp xâm
lược 1946-1954 của Đảng nhm to ra sc mnh tng hp ca c dân tc? A. Toàn dân B. Toàn diện C. Lâu dài D. Đánh nhanh thắng nhanh
Câu 49. Bn Hiến pháp đầu tiên của nước Vit Nam dân ch cộng hòa ra đời khi nào?
A. Chính phủ lâm thời công bố tại Phiên họp đầu tiên của đầu tháng 9/1945
B. Phiên họp đầu tiên của Quốc ộ h i tháng 3/1946
C. Kỳ họp thứ hai của Quốc hội thông qua tháng 11/1946
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua, và quyết định thành lập Đảng lao động Việt Nam
Câu 50. Chiến dch lch s nào làm thay đổi thế trn gia Vit Nam và Pháp trên
chi
ến trường chính Bc b?
A. Việt Bắc thu đông 1947 B. Biên giới năm 1950
C. Điện Biên Phủ năm 1950
D. Điện Biên Phủ trên không
Câu 51 Lý do nào để Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương
châm tác chiến ca Vit Nam trong chiến dịch Điện Biên Ph?
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
B. Tránh sự hậu thuẫn của Mĩ cho Pháp C. Đảm ả b o chắc thắng
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực
Câu 52. Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp ca Vit Nam thng lợi, đã?
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu văn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của các nước đế quốc
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa bình thế giới
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên xô và hệ
thống xã hội chủ nghĩa
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam
Câu 53. Vi vic ký Hiệp định Geneve 7/1954, Việt Nam đã đạt được? A.
Pháp công nhận nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
của Việt Nam, miền Bắc Việt Nam được giải phóng B.
Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương C.
Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước D.
Thiết lập lại môi quan hệ ngoại giao giữa hai nước.
Câu 54. Kết qu Hi ngh Geneve 7/1954 v Vit Nam (ĐD), thể hin?
A. Việt Nam giành thắng lợi từng bước trong một quan hệ quốc tế đa chiều, phức tạp
B. Việt Nam giành thắng trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt- Miên- Lào
D. Sự đồng thuận tích cực của “hai cực” về những cam kết bình đẳng
Câu 55. Âm mưu và hành động xâm lược min Nam Việt Nam năm 1954 của để
qu
c M?
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. Làm bàn đạp tấn công miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh
Câu 56. Âm mưu xâm và hành động xâm lược min Nam Vit Nam (1954-1975)
c
ủa Mĩ năm 1954-1975)?
A. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lan xuống Đông Nam Á
B. Trả đũa Việt Nam dân chủ cộng hòa sau “sự kiện vịnh Bắc Bộ”
C. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp
D. Chính phủ Việt Nam DCCH không thực hiện cam kết trong Hiệp định Geneve
Câu 57. Khó khăn của Vit Nam sau khi ký Hiệp định Geneve 7/1954?
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào Nam của thực dân Pháp và tay sai với
chiêu bài cộng sản cấm đạo.
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nể sau chiến tranh
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô, Trung Quốc D. Mĩ ném bom phá hoại
Câu 58. Thành công ca Cách mng xã hi ch nghĩa miền Bc Vit Nam 19541975?
A. Cải cách giáo dục, nhất là giáo dục phổ thông hiệu quả, chuyển biến tốt
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công thương nghiệp
C. Công nghiệp, nông nghiệp phát triển cao. D. Việt Nam tự c ủ h được lương thực
Câu 59. Đại hi III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhim v chung ca cách
m
ng Vit Nam là?
A. Đây mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thể giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền
Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới
D. Bình thường hóa quan hệ với Pháp
Câu 60. Đại hi III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhim v, v trí ca cách
m
ng xã hi ch nghĩa Miền Bc là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ Miền Nam.
B. Là hậu phương của cả nước
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam
Câu 61. Đại hi III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhim v, v trí ca cách
m
ng dân tc dân ch Min Nam là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa Miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp ế
đ n thắng lợi của cách mạng Miền Nam, hoàn
thành cách mạng dân tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc tế một cách sâu rộng
Câu 62. Đại hội Đại biu toàn quc ln th III của Đảng LĐVN (9/1960) xác định
v
trí, vai trò cách mng ca mi min?
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miễn Bắc có vai trò quyết trực tiếp
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miên Bắc có vai trò quyêt định nhất
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định nhất
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định trực tiếp
Câu 63. Tht bi trong chiến lược "Chiến tranh cc b", M chuyn sang thc
hi
n chiến lược nào?
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh D. Chiến tranh tổng lực
Câu 64. Chiến lược “Chiến tranh cc bộ” của Mĩ ở Vit Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện
B. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân C. Lập ấp chiến lược
D. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
Câu 65. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Vit Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện B. Lập ấp chiến lược C. Đưa quân viễn c ỉ
h nh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
Câu 66. Ý nghĩa lịch s Cuc tng tiến công tết và ni dy Mu Thân 1968 ca
Đảng và nhân dân Vit Nam?
A. Làm lung lay tận gốc ý chí xâm lược ủa c Mĩ
B. Quân và dân Việt Nam làm chủ chiến trường Bắc Bộ
C. Buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào bàn đàm phán D. Giải phóng Nam Bộ
Câu 67. Cuc kháng chiến chống Mĩ cứu nước ca Vit Nam thng li có ý nghĩa?
A. Mở đâu cho thất bại chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn chú nghĩa thực dân kiểu mới
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Nâng cao vị thế chính trị của Việt Nam CH C ƯƠ Ư NG 3
90. Hiệp định Pari được kí kết 1/1973, Mỹ cam kết ?
A. Rút quân viễn chinh về nước . B. Trao trả Miền nam VN
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại VN
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ VN cộng hoà 91 9 .Q . u Q yết ế đ ị đ nh n đ ổ đ i itê t n n ư n ớc t ừ Vi V ệt t N am a m DC D CH C t hà h nh h c ộng g hòa h x ã x ã h ội c h c ủ ng n h g ĩ h a ĩ Vi V ệt t N am v à v o th t ời g i g an a n ào? à
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại sài gòn 11/1975
B. Kì họp thứ nhất quốc hội nước VN thống nhất tại HN 7/1976
C. Đại hội IV (1976) của Đảng
D. Đại hội V (1982) của Đảng 92 9 . .C ơ c ơ hế h qu q ản ả l ý l k in i h h t ế th t ời k ì k t rư r ớc ớc đ ổi im ới iở Vi V ệt ệ t N am c ó đặ đ c c đi đ ểm n ào à ?
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa
trên hệ thống chi tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới B. Bao cấp qua giá
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật
chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng. 93 9 . .C ơ c ơ hế h qu q ản ả l ý l k in i h h t ế th t ời k ì k t rư r ớc ớc đ ổi im ới iở Vi V ệt ệ t N am c ó đặ đ c c đi đ ểm n ào à ?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân sách.
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật
chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng. 94 9 ." . B " ướ ư c đ ộ đ t t ph p á h đ ầu t i t ê i n" n t r t ong g đổ đ i im ới ik i k nh n t ế c ủa ủ Đ ảng n g ở Vi V ệt t Nam a v ới ic hủ tr t ư r ơng n g kh k ắc p hục c yếu đ iể i m s ai a l ầm m tr t o r ng g q uản n l ý k i k n i h t ế, , phá h b ỏ rà r o à c ản đ ể đ "s " ản x u x ất t b ung n r a" a , " q uy u ết t đ ị đ nh h và v o à t h t ời ig i g a i n n nà n o? A. Đại hội IV (1976).
B. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979). C. Đại hội V (1982). D. Đại hội VI (1986). 95 9 .C . h C ỉ th t ị h t 10 1 0 0 CT C /T / W T của a Ba B n a B í ít hư h T ru r ng n ươ ư ng n g Đảng g về k hoá h n s ản p hẩm m đến nh n ó h m và v à n gười il ao a đ ộng g t ro r ng g hợp p t ác á c xã x đ ược b a b n h à h nh h và v o t o hời g i g an a n à n o? A. 1980 B. 1981 C. 1984 D. 1986 96 9 . .“ Bư B ớc ớc đột t ph p á á th t ứ hai a ” ” củ c a ủ Đả Đ ng n ở ở Vi V ệt t N am m t ro r ng g “ Xó X a a bỏ b cơ c ơ hế h qu q ản ả l ý l t ập tr t u r ng n b ao a cấp p ch c uyển n sa s ng n c ơ c c h c ế h ạch c t oán k i k nh n d oanh n x ã ã h ội ic hủ ng n hĩa ĩ ” ” qu q y đị đ nh n h và v o th t ời ờ g i g an n n ào? ? A. Đại hội V (1982)
B. Hội nghị trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị trung ương 8(1985) D. Đại hội Vi (1986) 97 9 . .“ Bư B ớc ớc đột t ph p á á th t ứ 3” ” củ c a a Đả Đ ng n g ở Vi V ệt t Na N m m về đổi imới iki k n i h t ế (c ( ơ c ơ ấu u s ản xu x ất, t c ải itạo ạ x ã x hội ộ c hủ ng n hĩa ĩ , ,c ơ c ơ hế qu q ản n l ý) ý , ) q u q yết t đ ịnh n h và v o t h t ời ig ia i n n n ào? à
A. Hội nghị trung ương 6 (1984)
B. Hội nghị trung ương 8 (1985)
C. Hội nghị bộ chính trị khóa V (8/1986) D. Đại hộ VI (1986) 98 9 . .Đ ại h ội iV I (1 ( 98 9 6) 6 c ủa a Đ ảng n x á x c c đị đ nh n p hư h ơng n g hướ ư ng n l ớn n phá h t á t r t iển n k in i h h tế ế là l ?
A. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng an ninh
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công- nông nghiệp hợp lý
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật 99 9 .Đ . ại ihội ộ V I V ( 1 ( 986 8 ) ) c ủa ủ Đ ảng n g nh n ấn n m ạnh n h nhóm h ch c í h nh h s ác á h h xã x ã hội iở i Vi V ệ i V t t N am m là l ? à
A. Bảo vệ và cải tạo môi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng
tiêu dùng, hàng xuất khẩu
D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho nhân dân 10 1 0. 0 N ội idu d n u g n ào à k hô h ng n t h t uộc c nh n óm m ch c ín í h h sá s ch c h x ã h ội ido d Đ ại h ội V I V (1 ( 98 9 6) 6 c ủa ĐC Đ S C VN N nh n ấn n m ạnh n ? h
A. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
B. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự kỉ
cương trong mọi lĩnh vực xã hội
C. Bảo vệ và cải tạo môi trường
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, xuất khẩu 10 1 1. 1 Đ ạ Đ i ih ội n à n o c ủa ủ a ĐCS C VN V c ho h p hép é p Đả Đ ng g v iê i n n l àm à ki k n i h h tế ế tư t n hâ h n n - tư t bản ả t ư ư nh n ân â , ,nh n ưn ư g g ph p ải ả t u t ân n t he h o đi đ ều u lệ ệ Đảng n , , ph p áp á l u l ật t c ủa a nhà h à nướ ư c? c A. Đại hội V B. Đại hội VI (1986) C. Đại hội VII (1991) D. Đại hội X (2006) 10 1 2. 2 Đ ạ Đ i ih ội n à n o c ủa ủ a đản ả g g x ác c đ ịnh n nền n k in i h t ế ế th t ị tr t ường g đ ịn ị h h hướ ư ng n x ã ã h ội ch c ủ ng n hĩ h a a l à à m ô hìn ì h ki k nh n h tế ế tổng g q uá u t t ở Vi V ệt t Na N m t r t ong t h t ời k ỳ qu q á u đ ộ đi đ l ê l n ch c ủ ng n hĩ h a a x ã ã h ội? i A. Đại hội VIII (1996) B. Đại hội IX (2001) C. Đại hội X (2006) D. Đại hội XI (2011) 10 1 3. 3 Đ ạ Đ i ih ội t o t àn à q uốc c l ần n th t ứ I X X c ủa ủ Đả Đ ng n ( 200 0 1) 1 ) x ác á đ ịnh h n ền n ki k n i h h t ế n ớ ư n c c ta t a g ồm m những n g th t ành n ph p ần k i k nh n t ế n ào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước.
D. Gồm 6 thành phần kinh tế: Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá
thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài. 10 1 4. 4 Đ ạ Đ i ih ội t o t àn à q uốc c l ần n th t ứ X X c ủa ủ đ ảng n g ( 20 2 0 0 6 0 ) ) xá x c c đ ịnh n n ền n ki k nh n h tế Vi V ệt t Na N m m có c nh n ững n g t hà h nh n h p h p ần n k in i h h t ế nà n o?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân).
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 10 1 5. 5 C ư C ơng l ĩln ĩ h h nă n m m 201 0 1 1 củ c a ủ Đ ảng n g CS C VN V đã đ t ổ t ng g k ết b ài à ihọc c ki k nh n h ng n hiệm ệ nà n o à ?
A. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước
với sức mạnh quốc tế 10 1 6. 6 C ư C ơng l ĩln ĩ h h nă n m m 201 0 1 1 củ c a ủ Đ ảng n g CS C VN V đã đ t ổ t ng g k ết b ài à ihọc c ki k nh n h ng n hiệm ệ nà n o à ?
A. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Xây dựng nền văn hóa ba tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo 10 1 7. 7 N ội idu d n u g n ào à k hô h ng n p hải ả b ài à h ọc k i k nh n n gh g i h ệm m c ho cư c ơng g lĩln ĩ h n ă n m 2 01 0 1 của ủ Đ ản ả g C S C VN V đ ã ã tổ t ng g k ết? t
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước
với sức mạnh quốc tế
D.Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại. 10 1 8. 8 S o S v ới ới cư c ơng g lĩln ĩ h h nă n m m 1 991 9 , ,c ương l ĩln ĩ h h n ăm m 20 2 11 1 c ủa ủ Đ ảng n C S C VN V đã đ bổ su s ng n đ ặc ặ c tr t ưng n g bao t o r t ùm ù tổ t ng q uá u t á n ào à v ề ch c ủ h c ng n hĩ h a a xã ã hội im à à V i V ệt ệ N am xâ x y â d ựng n ? g
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
C. Chính phủ thống nhất thông suốt hiện đại
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân và
vì nhân dân do Đảng Cộng Sản lãnh đạo 10 1 9. 9 C ư C ơng l ĩln ĩ h h nă n m m 201 0 1 1 củ c a ủ Đ ảng n g xá x c c đ ịnh n p hươ ư ng n g hướ ư ng n x â x y y d ựng n c ủa ch c ủ ng n hĩ h a a x ã ã h ội iV iệt t Nam a l à l ? ?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo. 11 1 0. 0 C ư C ơng l ĩln ĩ h h nă n m m 201 0 1 1 củ c a ủ Đ ảng n g xá x c c đ ịnh n p hươ ư ng n g hướ ư ng n x â x y y d ựng n c h c ủ ng n h g ĩa ĩ x ã x h ội iở Vi V ệt t N am l à l ? ?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn liền với phát
triển kinh tế trí thức, bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
C. Cấm sự phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo
D. Tôn vinh người có công với Tổ quốc. 11 1 1. 1 C ư C ơng l ĩln ĩ h h nă n m m 201 0 1 1 củ c a ủ Đ ảng n g xá x c c đ ịnh n p hươ ư ng n g hướ ư ng n x â x y y d ựng n ch c ủ ng n hĩ h a a x ã ã h ội iở Vi V ệt N a N m l à l ?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc...
C. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
D.Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. 11 1 2. 2 N ội idu d n u g n ào à k hô h ng n p hải ả p hươ ư ng n h ướ ư ng g x ây y d ựng n g ch c ủ ng n hĩ h a a xã x ã hộ h i ở Vi V ệt t N am m do d C ươ ư ng g lĩln ĩ h n n ăm m 20 2 11 1 c ủa ủ Đ ảng n g đề đ r a r ?
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
B. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. 11 1 3. 3 Đ ị Đ nh n h hướ ư ng g l ớn v ề p ấ h p t t tr t i r ển n k i k nh h t ế ở Vi V ệt ệ t N am d o C o ương g l ĩn ĩ h h nă n m 20 2 11 1 c ủa a Đả Đ ng n x ác á đ ịnh n ? h
A. Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều
hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và hình thức phân phối
C. Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển
D. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng
vững chắc của nền kinh ế t quốc dân. 11 1 4 1 . . Đ ịn ị h n h ướng g l ớn n v ề p ấ h p t t r t iển n v ăn n hóa h ở Vi V ệt ệ N am m do d C ương ơn l ĩn ĩ h n nă n m ă 2 01 0 1 c ủa ủ Đ ản ả g x ác á c đị đ nh n ? h
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, phát triển toàn
diện, thống nhất trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân 11 1 5. 5 C ư C ơng l ĩln ĩ h h nă n m m 201 0 1 1 củ c a ủ Đ ảng n g xá x c c đ ịnh n “ G “ iá i o d ục ụ c và v đ ào à tạo c ù c ng g với k h k oa h ọc c v à v cô c ng n n gh g ệ l à à q uốc ốc sá s ch h hà h n à g đ ầ đ u” u , ,Vi V ệ i t t N am c hủ ủ tr t ươ ư ng n ?
A. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và
điều kiện cho mọi công dân học tập suốt đời
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực
giáo dục tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam
116. Đại hi VI (1986) của Đảng xác định phương hướng ln phát trin kinh tế là?
A. Chăm lo xây dựng Đảng ngang tầm với một đảng cầm quyền lãnh đạo nhân dân
tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý
C. Đảm bảo nhu cầu củng cố q ố u c phòng, an ninh
D. Bố trí lại cơ cấu sản xuất
117. Ni dung nào không phi là bài hc kinh nghiệm do Đại hi VI (1986) ca Đảng t ng kết?
A. Trong toàn bộ hoạt động của mình Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn
trọng và hành động theo quy luật khách quan
B. Phải biết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới
C. Đa dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ đối ngoại
D. Chăm lo xây dựng Đảng ngang tầm với một đảng cầm quyền lãnh đạo nhân dân
tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
118. Đại hi VI (1986) của Đảng xác định phương hướng ln phát trin kinh tế là?
A. Giải quyết tốt tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng xã hội
B. Sản xuất đủ tiêu dùng và có tích lũy
C. Sử dụng và cải tạo đúng đắn các thành phần kinh tế
D. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý.
119. Đại hi VI (1986) của Đảng xác định phương hướng ln phát trin kinh tế là?
A. Bố trí lại cơ cấu sản xuất
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý C. Điều c ỉ
h nh cơ cấu đầu tư xây dựng và củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng, an ninh
120. Đại hi VI (1986) của Đảng CSVN đưa ra bài học kinh nghim nào?
A. Không ngừng nâng cao đời sống nhân dân một cách đồng bộ
B. Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan
C. Phải biết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ đối ngoại
121. Đại hi VI (1986) của Đảng CSVN xác định ni dung ni bt nào v tư duy đổi mi?
A. Từng bước đổi mới đất nước một cách phù hợp, trọng tâm là đổi mới hệ thống chính trị
B. Đổi mới đất nước một cách toàn diện, lấy đổi mới tư duy là cơ bản, đổi
kinh tế là trọng tâm, đổi mới với bước đi và cách thức thích hợp
C. Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo triệt để công-thương nghiệp
D. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao với các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
122. Đại hi VI (1986) của Đảng xác định nhim v bao trùm, mc tiêu tng quát
trong nh
ững năm còn lại ca chặng đường đầu tiên thi k quá độ lên ch nghĩa
xã hi Vit Nam là?
A. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý
B. Bước đầu tạo ra một cơ cấu kinh tế nhằm phát triển sản xuất
C. Sản xuất đủ tiêu dung và có tích lũy
D. Giải quyết tốt tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng xã hội
123. Ch th “Kháng chiến - Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định
nhi
m v cp bách ca Cách mạng Đông Dương là?
A. Chống thực dân pháp xâm lược
B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh mặt trận Liên Việt
124. Âm mưu và hành động xâm lược min Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc Mĩ?
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. Làm bàn đạp tấn công miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lan xuống Đông Nam Á
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh
125. Giải pháp mà Đảng thc hin nhm chng nn mù ch, phát trin giáo dc
Vit Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ của Pháp- Nhật
B. Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/1945
C. Đẩy mạnh phong trào bình dân học vụ
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục
126. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định? A. Vấn ề
đ thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
C. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
D. Về văn hóa xã hôi: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thông giáo dục theo công nông hóa
127. Khu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” của Đảng CSĐD được nêu ra đâu?
A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
B. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị Trung Ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
128. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Nhấn mạnh, đề cao chủ nghĩa dân tộc
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội Việt Nam thuộc địa
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu của xã hội Việt Nam
D. Xác định đúng lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân
129. Vit Nam khởi nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hoàn cảnh?
A. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật
đem quân ra đối đầu quân Đồng minh, để hở phía sau lưng
B. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
D.Cách mạng Nhật bùng nổ
130. Vì sao Đảng CSĐD quyết định tng khởi nghĩa trước khi quân Đồng minh
vào Đông Dương? A. Nhật mất nước
B. Tạo cơ sở pháp lý- thực tiễn ể
đ tuyên bố thoát mọi ràng buộc với thực dân Pháp
C. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa bình
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
Câu 1: Thc dân Pháp n súng xâm lược Vit Nam ln th nht vào thi gian nào? A. 01/9/1848 B. 01/9/1858 C. 02/9/1848 D. 30/8/1858
Câu 2: Chính sách thuộc địa ca thc dân Pháp Việt Nam (ĐD) là? A. Tự do ngôn luận B. Chung sống hòa bình C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 3: Chính sách thuộc địa ca Thc dân Pháp Việt Nam (ĐD) là? A. Tự do ngôn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam C. Nô dịch về văn hóa
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 4. Ni dung nào không phi là chính sách thuộc địa ca thc dân Pháp Vit Nam? A. Tự do ngôn luận B. Đối tác tin cậy C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 5. Ni dung nào không phi là chính sách thuộc địa ca thc dân Pháp Vit Nam? A. Tự do ngôn luận .
B. Cùng phát triển phát triển .
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị D. Nô dịch về văn hóa
Câu 6. Dưới chế độ thng tr ca Thc dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hi Vit Nam là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 7. Mâu thun nào không phi là mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam thi
k
là thuộc địa ca Pháp?
A. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
D. Giai cấp tiểu tư sản ới v tư sản
Câu 8. Mâu thun nào không phi là mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam thi
k
là thuộc địa ca Pháp?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân với tiểu tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 9. Điều kin tiên quyết để giai cp công nhân Vit Nam tr thành giai cp
lãnh đạo cách mng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh chặt chẽ với giai cấp địa chủ
D. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác-Lênin làm đường lối, nền ả t ng tư tưởng
Câu 10. Điều kin tiên quyết để giai cp công nhân Vit Nam tr thành giai cp
lãnh đạo cách mng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh chặt chẽ với giai cấp địa chủ
D. Thành lập được Đảng cộng sản
Câu 11. Ni dung nào không phải điều kin tiên quyết để giai cp công nhân Vit
Nam tr
thành giai cấp lãnh đạo cách mng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư sản
C. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác-Lênin làm đường lối, nền ả t ng tư tưởng
D. Thành lập được Đảng cộng sản
Câu 12. Hoạt động cách mng ca Lãnh t Nguyn Ái Quc trong những năm
1911- 1918 nhm mục đích gì?
A. Truyền bá tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc về V N
B. Tìm con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc VN
C. Tìm hiểu chủ nghĩa Mác – Lê nin và Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tham gia các hoạt động chính trị ở các nước mà Người đến
Câu 13. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến nhng ni dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạn g
D. Về cải cách ruộng đất
Câu 14. Tác phẩm “Đường kách mệnh” xuất bản năm 1927 không đề cập đến ni dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạn g
D. Về cải cách ruộng đất
Câu 15. Vai trò ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh
hướng phong kiến, tư sản ở Việt Nam
Câu 16. Vai trò ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng
B. Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh
hướng phong kiến, tư sản ở Việt Nam
Câu 17. Ni dung nào không phi là hoạt động ca Hi Vit Nam cách mng
thanh niên nh
ững năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng
B. Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
C. Tổ chức các cuộc bạo độn g
D. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”
Câu 18. Ni dung nào không phi là hoạt động ca Hi Vit Nam cách mng
thanh niên nh
ững năm1925-1929?
A. Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
D. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo
Câu 19. Các T chc Cng sn tham gia Hi ngh hp nht thành lập Đảng CSVN
t
6/1/1930 đến 7/2/1930 tại Hương Cảng(TQ) là?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản ả
đ ng, An nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 20. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời 2/1930 là sn phm ca s kết hp gia? A. Chủ nghĩa Mác- L -
ê nin với phong trào dân tộc, dân chủ B. Chủ nghĩa Mác- L -
ê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân C. Chủ nghĩa Mác- L -
ê nin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 21. Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng CSĐD xác định “vấn
đề th địa là cái ct ca cách mạng tư sản dân quyền”, xuất phát t?
A. Đặt nhiệm vụ chống đế q ố u c lên hàng đầu
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tộc
C. Không hiểu được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa D. Nhấn mạnh ấ đ u tranh giai cấp
Câu 22. Hn chế ca Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 so với Cương lĩnh
chính tr đầu tiên của Đảng xut phát t?
A. Sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tộc
C. Không hiểu được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa
D. Nóng vội trong xây dựng lực lượn g
Câu 23. Khu hiệu đấu tranh nào không phi của Đảng CSĐD trong giai đoạn
cách m
ng 1936-1939? A. “Đánh đổ đế q ố
u c Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày có ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày có ruộng” D. “Tự do ngôn luận”
Câu 24. Khu hiệu đấu tranh của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mng 1936- 1939 là? A. “Đánh đổ đế q ố
u c Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày có ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày có ruộng” D. “Giảm thuế”
Câu 25. Ti Hi ngh Trung ương 8 (5/1941), Đảng quyết định tm gác khu hiu nào?
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng đất” .
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo
Câu 26. Ch th “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày
12/3/1945, Đảng xác định k thù chính là? A. Phát xít Nhật . B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến D. Thế lực phản độn g
Câu 27. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách
mng tháng Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch ra hang trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
Câu 28. Thun li ln nht ca Vit Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyền cách mạn g
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 29. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Tổ chức bộ máy Nhà nước chưa kiện toàn
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp
Câu 30. Phương châm kháng chiến “Dựa vào sức mình là chính” của Đảng CSĐD
giai đoạn 1946-1954 xut phát t?
A. Việt Nam được ít nước tên thế giới ủng hộ sau Cách mạng tháng Tám
B. Muốn chủ động, linh hoạt trong tổ chức cuộc kháng chiến
C. Sự chia rẽ của ba nước Đông Dương
D. VN chưa được nước nào trên thế giới công nhận và đặt ngoại giao
Câu 31. Kết qu Hi ngh Geneve 7/1954 v Việt Nam (ĐD), thể hin?
A. Phản ánh “quy luật” giành thắng lợi từng bước của cách mạng VN trong một
quan hệ quốc tế đa chiều, phức tạp
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt- Miên- Lào
D. Sự đồng thuận tích cực của “hai cực” về những cam kết bình đẳng
Câu 32. “Chiến lược chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Vit Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện B. Lập ấp chiến lược
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
Câu 33. Hiệp định Pari được ký kết 1/1973, Mĩ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước
B. Trao trả Miền Nam Việt Nam
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại Việt Nam, Đông Dương
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ Việt Nam Cộng hòa
Câu 34. Cuc kháng chiến chống Mĩ cứu nước ca Vit Nam thng li có ý nghĩa?
A. Mở đầu cho thất bại chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
35. Ch th 100 CT/TW của Ban Bí Thư Trung ương Đảng v khoán sn phẩm đến
nhóm và
người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thi gian nào? A. 1980 B. 1981 D. 1986 C. 1984
36. Đại hi nào của Đảng quyết định đổi mới đất nước mt cách toàn din? A. Đại hội IV (1976) B. Đại hội V (1982) C. Đại hội VI (1986) D. Đại hội VII (1991)
37. Đại hi nào của Đảng CSVN thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
th
i k quá độ lên ch nghĩa xã hội”? A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991) C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001)
38. Cương lĩnh của Đảng năm 1991, khẳng định bài hc kinh nghim là?
A. Đảy mạnh cải cách ruộng đất
B. Đảy mạnh cách mạng văn hóa
C. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
D. Xây dựng tốt mối quan hệ với các nước lớn
39. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng ch rõ phương hướng cơ bản xây dng ch
nghĩa xã hi Vit Nam là?
A. Đảy mạnh cnh, hđh đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Đảy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp
C. Con người là nhân tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vữn g
D. Đảy mạnh cải cách hành chính
40. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng ch rõ phương hướng cơ bản xây dng ch
nghĩa xã hi Vit Nam là?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
C. Đảy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp
D. Đảy mạnh đấu tranh giai cấp lên tầm cao mới