


















Preview text:
  lOMoARcPSD| 40615597
1. Hãy chọn phương án đúng cho nhận 
6. Tri thức rõ ràng (Explicit knowledge) là 
địnhsau: “Hệ thống thông tin là một cơ cấu 
a. Tri thức thường không được chia sẻ với bất 
tổ chức của …, …” a. Nhân sự  cứ ai 
b. Cơ sở hạ tầng 
b. Tri thức làm thế nào (how-) nằm trong tâm  c. Dữ liệu  trí các nhân viên 
d. Quy chế, thủ tục 
c. Là các dữ liệu, tài liệu, suy nghĩ được ghi 
e. Giải pháp phần mềm  lại  
f. Tất cả các phương án trên  
d. Thường là các thông tin quan trọng nhất 
trong công ty và không được ghi lại 
2. Các tài nguyên mà hệ thống thông tin sử  dụng 
7. Information technology is? 
a. Tài nguyên nhân sự 
a. A corporate network that function with 
b. Tài nguyên phần cứng, tài nguyên phần 
Internet technologies, such as browsers and  mềm 
search engines, using Internet protocols 
c. Tài nguyên mạng, tài nguyên dữ liệu 
b. Businesses that operate from various 
d. Tất cả các phương án trên   location, usually through 
telecommunications without a permanent 
3. Xác định vai trò ở mức cao nhất của 
headquarters c. The technology component 
HTTTtrong doanh nghiệp  of an 
a. Hỗ trợ các quy trình, hoạt động nghiệp vụ 
 information system, or the collection of 
b. Hỗ trợ nhân viên, nhà quản lý đưa ra quyết 
the entire systems in an organization  
định dựa trên tình hình doanh nghiệp 
c. Hỗ trợ nâng cao vị thế, tên tuổi của doanh 
8. Virtual corporation is?  nghiệp 
a. A corporate network that function with 
d. Hỗ trợ đưa ra chiến lược phát triển, nâng  
Internet technologies, such as browsers and 
cao năng lực cạnh tranh của DN  
search engines, using Internet protocols 
b. Businesses that operate from various 
4. Xác định vai trò ở mức thấp nhất của 
location, usually through 
HTTTtrong doanh nghiệp 
telecommunications without a 
a. Hỗ trợ nhân viên, nhà quản lý đưa ra quyết 
permanent headquarters 
định dựa trên tình hình doanh nghiệp 
c. The technology component of an 
b. Hỗ trợ nâng cao vị thế, tên tuổi của doanh 
information system, or the collection of the  nghiệp 
entire systems in an organization 
c. Hỗ trợ đưa ra chiến lược phát triển, nâng 
cao năng lực cạnh tranh của DN 
9. Các chiến lược cạnh tranh chính của DN 
d. Hỗ trợ các quy trình, hoạt động nghiệp vụ   baogồm? One or more 
a. Dẫn đầu chi phí (Cost leadership strategy)  
5. HTTT ngày nay được hiểu là có sử dụng 
b. Tạo sự khác biệt (Differentiation strategy)  
máytính (CNTT) a. True  
c. Đổi mới (Innovation strategy)   b. False 
d. Tạo ra rào cản đối với các đổi thủ mới 
e. Đưa IT vào sản phẩm, dịch vụ      lOMoARcPSD| 40615597
10.Theo Michael Porter một DN không phải 
c. Sức mạnh thương lượng của khách hàng, nhà 
đương đầu với các yếu tố cạnh tranh nào  cung cấp  dưới đây 
d. Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ để 
a. Sự ganh đua của các đối thủ cạnh tranh 
 nâng cao hiệu quả hoạt động  
b. Sự đe dọa của các đối thủ mới, của các sản 
phẩm thay thế có thể chiếm lĩnh thị trường 
a. Công ty được tổ chức tốt, mềm dẻo để có 11. 
Theo Michael Porter, các yếu tố cạnh tranh  thể phát triển và thích nghi nhanh chóng chính của doanh 
nghiệp bao gồm: với sự  
a. Sự ganh đua của các đối thủ cạnh tranh trong 
và ngoài ngành công nghiệp 
b. Sự đe dọa của các đối thủ mới gia nhập 
ngành công nghiệp  
c. Sự ganh đua trong việc tái cấu trúc quy trình 
kinh doanh nhằm đem lại lợi thế của các đối  thủ cạnh tranh 
d. Sức mạnh thương lượng của khách hàng, 
của các nhà cung cấp  
e. Sự ganh đua trong việc giảm chi phí cho các  sản phẩm và dịch vụ 
12.Các hoạt động được đề cập trong khái niệm:  
“Chuỗi giá trị” của Michael Porter bao gồm:  One or more 
a. Các quy trình, thủ tục hành chính 
b. Các quy trình không liên quan đến khách  hàng, nhà cung cấp 
c. Các quy trình chính liên quan trực tiếp 
đến sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm  
d. Các quy trình hỗ trợ: Hỗ trợ các hoạt 
động hằng ngày của công ty và gián tiếp 
đóng góp vào sản phẩm hoặc dịch vụ  
13.Cụm từ “Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ 
của doanh nghiệp” dịch sang TA là gì? a. 
Business Program Recontruction 
b. Business Popular Reengineering 
c. Business Process Reengineering  
d. Business Process Recontruction      lOMoARcPSD| 40615597
14. Đặc điểm tri thức ngầm là? 
a. Tri thức làm thế nào (how-tos of knowledge) và 
được ghi lại trên máy tính 
b. Thường là các thông tin quan trọng nhất 
trong công ty và không được ghi lại  
dưới bất kỳ hình thức nào 
c. Tri thức thường không chia sẻ với ai và được 
quản lý bởi hệ thống quản lý tri thức 
d. Được lưu trữ trong máy tính 
15.Các chiến lược cơ bản mà công ty năng động  cần triển khai 
 thay đổi và không chắc chắn trong  
18.Chiến lược cơ bản của việc sử dụng công ty  kinh doanh 
ảo (Virtual Company) nhằm mục đích? 
b. Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối 
a. Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối con 
công ty với các đối tác khác 
người, tài sản, ý tưởng và với các tổ chức 
c. Đưa hàm lượng công nghệ thông tin vào 
b. Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối con  sản phẩm và dịch vụ  người, tài sản 
d. Áp dụng các hệ thống thông tin để nâng cao 
c. Chia sẻ cơ sở hạ tầng và rủi ro với các đối 
hiệu quả các hoạt động nghiệp vụ hằng ngày 
tác liên kết  
d. Tất cả đều sai 
16.Which of the following is one of the 
competitive strategies a company can use 
19.Phần mềm máy tính được phân chia thành 
to counter competitive forces? a. Rivalry of 
các nhóm phần mềm chính như:  competition 
a. Phần mềm phục vụ cho mục đích chung  b. Innovation  
b. Phần mềm ứng dụng cụ thể 
c. Bargaining power of customers  c. Hệ điều hành 
d. Bargaining power of suppliers 
d. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng  dụng  
17.Thiết bị nào dưới đây KHÔNG thuộc 
vào nhóm bộ nhớ thứ cấp a. Ổ đĩa cứng  (HDD) 
b. Đĩa quang (CD/DVD) 
20. Bộ phần mềm là:  c. USB, thẻ nhớ 
a. Các phần mềm được đóng gói trong  d. ROM , RAM  
b. Một sản phẩm gồm nhiều phần mềm có 
21.Các loại máy tính khi được phân loại theo 
thể dùng chung cho một mục đích cụ thể 
mục đích sử dụng gồm có: one or more a. 
c. Một phần mềm duy nhất  Micro computer  
d. Một bộ phần mềm gồm cả Hệ điều hành và 
b. Midrange computer   phần mềm ứng dụng  c. Big computer      lOMoARcPSD| 40615597
d. Mainframe computer  
27.Sử dụng Email thông qua phần mềm Email 
Client cài đặt trên máy tính khác với sử 
22.Với sự trợ giúp của các phương tiện truyền 
dụng Email thông qua hệ thống Web như thế 
thông, các giới hạn nào được vượt qua: a. nào? 
  Địa lý 
a. Trả lời các Email đã nhận được ngay cả  b. Thời gian  
khi không có Internet   c. Chi phí  
b. Có thể chuyển tiếp (Forward) thư đến bất  d. Nhân lực  kỳ địa chỉ nào 
c. Phải cấu hình các địa chỉ máy chủ liên  
23. Mạng LAN cho phép doanh nghiệp 
quan đến việc gửi và nhận thư  
a. Kết nối các máy tính trong nội bộ 
d. Lọc thư tùy theo ý thích của người sử dụng 
 doanh nghiệp  
 cùng một sản phẩm  
28.Những hoạt động nào góp phần làm tăng giá 
trị kinh doanh mới của doanh nghiệp
b. Kết nối với máy tính doanh nghiệp khách    hàng
a. Tăng số lượng khách hàng trung thành     
c. Kết nối với vệ tinh viễn thông
b. Giảm chi phí vận hành   
d. Không có phương án nào đúng
c. Phát triển các thị trường mới     
d. Sản sinh các nguồn lợi nhuận mới 
24.Các nhóm thành phần (phần cứng) chính
e. Thu hút các khách hàng mới   hệ   
thống máy tính: One or more
29.Các phần mềm thuộc dạng Hoạch định tài   
nguyên doanh nghiệp (ERP) là hệ thống 
a. Màn hình, bàn phím, chuột, ổ cứng 
cộng tác và giao tiếp gì? a. Cơ bản
b. Thiết bị nhập/xuất      b. Phức tạp  c. Bộ nhớ  
c. Bắt buộc phải có trong các hệ thống thông 
d. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)   tin 
d. Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo quy trình 
25.An is a network inside an organization  nghiệp vụ  
that uses internet technologies to provide an  Internet-like  environment  within  the 
enterprise for information sharing… 
31. Ưu điểm của hệ thống Video Conference là:  a. 
a. Tiết kiệm thời gian, chi phí   Intranet   b. Extranet
b. Tăng cường khả năng tương tác, trao    đổi   c. Meganet 
c. Không cần lo lắng về mặt không gian  d. Giganet 
khi  trao đổi  
d. Tăng cường chức năng tái tổ chức doanh 
26. E-business là mô hình?  nghiệp 
a. Sử dụng mạng LAN trong hoạt động kinh  doanh 
32.Fill into the blank: are network links 
b. Chỉ sử dụng máy tính trong hoạt động kinh 
that uses Internet technologies to interconect  doanh 
the intranet of a business with the intranets 
c. Sử dụng phần cứng, phần mềm cùng với 
of its customers, suppliers or other business 
 hạ tầng mạng hỗ trợ HTTT trong DN  partners 
d. Không có phương án nào đúng  a. Giganet      lOMoARcPSD| 40615597 b. Extranets  
a. Giải pháp phần mềm  c. Meganets 
b. Mạng, thiết bị lưu trữ dữ liệu  d. Intranets  c. Phần cứng 
d. Các thành phần, tài nguyên cần thiết để 
33.Hệ thống cộng tác và giao tiếp hỗ trợ 
cung cấp chức năng, nghiệp vụ hay 
những gì giữa các đơn vị chức năng trong 
thông tin trong doanh nghiệp  
DN? a.  Quá trình trao đổi thông tin 
b. Quá trình tương tác 
38.Giá trị của các hoạt động kinh doanh tập  c. 
Quá trình cộng tác  
trung vào khách hàng là 
d. Quá trình tái xây dựng hệ thống quy 
a. Lưu vết các sở thích riêng biệt của khách  trình nghiệp vụ  hàng 
b. Tăng doanh thu của doanh nghiệp 
34.Sử dụng Email thông qua hệ thống Web 
c. Giữ được sự trung thành của khách hàng  
khác với sử dụng Email thông qua phần 
d. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ với chất 
mềm Email Client cài đặt trên máy tính như 
lượng cao cho khách hàng   thế nào? 
a. Điều hướng được thư đến theo ý thích của 
39.Các chiến lược cơ bản mà công ty năng động  người dùng 
(Agile Company) cần triển khai 
b. Trả lời Email tại bất kỳ lúc nào, ngay cả 
a. Công ty được tổ chức tốt, mềm dẻo để có  khi không có Internet 
thể phát triển và thích nghi nhanh chóng 
c. Chỉ cần dùng email qua trình duyệt web 
với sự thay đổi và không chắc chắn trong 
mà không phải cấu hình hệ thống   kinh doanh  
d. Tính bảo mật của email thông qua hệ thống 
b. Đựa hàm lượng công nghệ thông tin vào sản  web là cực cao  phẩm và dịch vụ 
35.Hệ thống thông tin KHÔNG bao gồm các 
c. Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối công 
hoạt động nào dưới đây? 
ty với các đối tác khác 
a. Nhập dữ liệu đầu vào, kết xuất thông tin đầu 
d. Áp dụng các hệ thống thông tin để nâng cao  ra 
hiệu quả các hoạt động nghiệp vụ hàng ngày 
b. Xử lý, lưu trữ dữ liệu  c. Kiểm soát 
40.Kinh doanh điện tử (E-business) gồm những 
d. Tái cấu trúc quy trình  
thành phần chính nào? 
a. Hệ thống cộng tác và giao tiếp trong 
36.“Công nghệ thông tin (Information  doanh nghiệp  
Technology-IT)” đề cập tới? a.
b. Tất cả các hệ thống ta đề cập đến ở câu này   
Nhân sự, cơ sở hạ tầng 
c. Hệ thống thương mại điện tử  
b. Quy chế, thủ tục 
d. Hệ thống vận chuyển hàng hóa 
c. Các thành phần, tài nguyên cần thiết để cung 
cấp chức năng, nghiệp vụ hay thông tin  trong DN 
41. Ghép tên hệ điều hành và tên hãng sản xuất 
d. Phần cứng, phần mềm, mạng, thiết bị lưu    Android  -  Google 
trữ dữ liệu  
Windows - Microsoft Blackberry - Research   in motion 
37.Hệ thống thông tin (Information system-IS)  Symbian -  Nokia iOS  - mô tả:    Apple      lOMoARcPSD| 40615597
42.The basic fucntion of an operating system  include:   
a. File Management  
b. Task Management  
c. Utilities and Other functions  
d.  Users Interface  
storing and analyzing data and providing 
e.  Resource Management  
information to achieve organization    
43.Các thành phần ứng dụng (Module) nào sau 
46. Nhược điểm của hệ thống email là: 
đây không phải là Module cơ bản của hệ thống 
a. Tốc độ nhanh  ERP? 
b. Không có phương án nào trong các 
a. Quản lý sản xuất 
phương án đưa ra là đúng  
b. Quản lý quan hệ khách hàng (ERP)   c. 
Giới hạn khoảng cách, vị trí địa lý 
c. Quản lý bán hàng, phân phối hàng  d. Chi phí cao 
d. Quản lý nhân sự 
44.Tài nguyên nhân sự trong hệ thống thông tin 
47.Types of databases are used by business 
của doanh nghiệp là:  organizations: 
a. Nhà cung cấp (Supplier)  a. Operational  
b. Các chuyên gia cà người dùng cuối cùng   b. External   c. 
Quản trị viên hệ thống  c. Distributed  
d. Người dùng cuối (End user)  d. Master  e. 
Chuyên gia phân tích hệ thống, chuyên gia  e. Hypermedia   phát triển hệ thống 
48. Computer-based information is: 
45. Các hoạt động chính của HTTT?   
a. A physical process that supports an 
a. Lưu trữ dữ liệu  
 organization by collecting ,  goals  processing, 
49.Fill in the blank: when a company makes 
b. Cải tiến quy trình nghiệp vụ 
investment in IT to improve its  c. 
Xử lý dữ liệu thành thông tin  
operations or promotes innovation it can 
d. Kết xuất các thông tin kết quả  
erect _ that would discourage or delay  e. 
Kiểm soát hoạt động của hệ thống  
competitor for entering a market  f. 
Nhập dữ liệu đầu vào    
a. Barries to entry  
g. Liên kết đối tác 
50.Công ty Amazon đã sử dụng chiến lược gì  
54.The following statement is True or False?  
51.How could a business benefit from business 
“Sales force automation systems use mobile 
process and re-engineer  trong cạnh tranh   
a. All of the choises are correct  
a. Dẫn đầu chi phí  b. Phát triển 
52. Viết tắt các phần mềm  c.  Tạo sự khác biệt 
a. CRM (Customer Relationship 
d. Đổi mới   Management): 
Quản trị quan hệ khách hàng 
b. HRM (Human Resource Management):      lOMoARcPSD| 40615597
Quản trị nguồn nhân lực 
b. CRM phân tích (Analytical CRM) 
c. AIS (Accounting Information System):  
c. CRM cộng tác (Collaborative CRM) 
Hệ thống thông tin kế toán 
d. Cổng giao dịch (Portal-based CRM)  
d. FIS (Finance Information System): Hệ 
thống thông tin tài chính 
57.Hỗ trợ tự động hóa các quy trình kinh doanh 
e. SCM (Supply Chain Management): 
cơ bản như dịch vụ khách hàng, quản lý đơn 
Quản lý chuỗi cung ứng 
hàng, hóa đơn, bán hàng, tiếp thị, … Được 
f. ERP (Enterprise Resource Planning): 
thực hiện thông qua 
Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp 
a. CRM hoạt động (Operational CRM)  
b. CRM phân tích (Analytical CRM) 
53.Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng 
c. CRM cộng tác (Collaborative CRM) 
(CRM) không bao gồm có các nhóm ứng 
dụng chính nào dưới đây? 
58.Cho phép DN phân tích, tiên đoán về các 
a. Quản lý thông tin liên lạc và các account 
hoạt động của KH và giá trị mang lại, cũng  của 
như dự báo nhu cầu trong tương lai được  khách hàng  thực hiện qua:  b. Bán hàng 
a. CRM hoạt động (Operational CRM) 
c. Tiếp thị và thực hiện 
b. CRM phân tích (Analytical CRM)  
d. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 
c. CRM cộng tác (Collaborative CRM) 
e. Đưa ra các chương trình dành cho khách 
hàng trung thành và các chương trình để 
59.In CRM systems, Invoices Management is a 
giữ chân khách hàng mục tiêu  function of 
f. Định giá và cải tiến chất lượng bán 
a. Contact & Account Management 
hàng computing and internet  b. Sales Management 
technologies to automake many 
c. Marketing & Fulfillment  
information processing activities for 
d. Customer Service & Support 
processes related to sales and customer  service” 
60.Hoạt động quản lý tiền lương trong hệ thống  a. True   HRM bao gồm:  b. False 
a. Kế hoạch ngân sách tiền lương / dự 
báotiền lương / tính lương / chế độ phúc 
55.Doanh nghiệp cần duy trì sự trung thành  lợi 
của khách hàng bằng cách:  / 
a. Áp dụng các chính sách chăm sóc phù 
kiểm soát tính lương / điều hành tiền lương 
hợp tới các đối tượng khách hàng  
b. Kế hoạch / Tính lương / Chế độ phúc lợi / 
b. Tiếp thị mọi sản phẩm tới các đối tượng  Trả lương  khách hàng 
c. Kế hoạch quản lý lương / Tính lương / Chế 
c. Tăng cường gặp gỡ và gọi điện cho tất cả 
độ phúc lợi / tính tổng lương phải trả / trả  các khách hàng  lương 
d. Kế hoạch quản lý lương / Tính lương / Chế 
56.Cung cấp phương thức truy cập tức thì vào 
độ phúc lợi / trả lương / tính tổng lương 
tất cả thông tin khách hàng từ nội bộ và  phải trả 
bên ngoài là xu hướng của: 
a. CRM hoạt động (Operational CRM)      lOMoARcPSD| 40615597
61.Điền vào chỗ trống: Hoạt động _ là hoạt 
c. Một hệ thống không phải mã nguồn mở 
động bổ nhiệm, phân công công việc phù 
cung cấp giải pháp lý tưởng cho các doanh 
hợp với năng lực của nhân viên a. Bổ nhiệm  nghiệp vừa và nhỏ  công việc 
b. Bố trí công việc  
63.Mục tiêu của hệ thống quản trị nguồn nhân 
c. Phân công công việc  lực (HRM) là gì? 
d. Phân công công việc theo năng lực 
a. Lập kế hoạch để đáp ứng nhu cầu về nhân  sự   62. Orange HRM là? 
b. Phát triển tiềm năng của nhân viên  
a. Một hệ thống mã nguồn mở cung 
c. Đảm bảo việc làm cho người lao động 
cấp giải pháp lý tưởng cho các 
d. Kiểm soát các hoạt động và chính sách 
doanh nghiệp vừa và nhỏ 
cho  người lao động  
b. Một hệ thống mã nguồn mở cung cấp giải 
e. Tìm được đúng người để giao việc 
pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa  và lớn 
64.Điền vào chỗ trống: _ là kế hoạch ngăn 
chặn thiếu hụt lao động đồng thời hỗ trợ việc 
chuyển giao kiến thức và giảm thiểu  gián đoạn kinh doanh 
a. Kế hoạch điều động nhân  viên 
b. Kế hoạch nhân sự thay thế  
67.Các chức năng nào dưới đây liên quan 
c. Kế hoạch tuyển dụng 
đến việc thực hiện chuỗi cung ứng a.   
d. Kế hoạch đánh giá hiệu suất 
Quản lý nguyên vật liệu  
b. Sản xuất công tác  
65. Kế hoạch nhân sự bao gồm: 
c. Thực hiện công tác  
a. Dự báo nhu cầu về nhân lực  
d. Quản lý sự kiện chuỗi cung ứng  
b. So sánh nhu cầu và khả năng sẵn có  
e. Quản lý hiệu năng chuỗi cung ứng  
c. Tuyển dụng 
f. Quản lý tài chính  d. Chọn lựa 
g. Quản lý tài sản 
e. Dự báo nguồn cung cấp nhân lực  
h. Quản lý nguồn vốn 
66.Các thành phần trong quá trình xử lý dữ liệu 
68.Các nghiệp vụ của chu trình cung cấp 
của mô hình hệ thống thông tin kế toán (AIS) 
trong hệ thống thông tin (AIS) kế toán liên  là gì? 
quan đến vấn đề gì? a.  Bán hàng 
a. Chứng từ, sổ sách kế toán  b. Mua hàng  
b. Báo cáo tài chính, báo cáo quản trị  c. Sản xuất 
c. Các thủ tục, quy trình liên quan đến bộ 
d. Vận chuyển  phận kế toán 
d. Phần cứng, phần mềm, các thủ tục, cơ sở 
69.Vai trò của việc xử lý thông tin trong phần 
dữ liệu và con người  
mềm hệ thống thông tin kế toán (AIS) là? 
e. Các thủ tục, cơ sở dữ liệu và con người 
a. Là cầu nối giữa phần cứng, phần mềm và  hệ thống AIS 
b. Liên kết những công cụ kế toán để tạo ra 
báo cáo kế toán       lOMoARcPSD| 40615597
c. Thay thế con người để xử lý toàn bộ các vấn 
sót chủ quan hay khách quan trong quá 
đề nghiệp vụ liên quan đến kế toán 
trình làm việc 
d. Dùng để lưu trữ thông tin kế toán cho chính 
c. Liệt kê thông tin ra màn hình mỗi 
xác tránh gây ra nhầm lẫn 
khi nhận được lệnh làm việc của 
nhân viên nghiệp vụ 
70.Những phương pháp nào dưới đây được dùng 
d. Tự động đóng toàn bộ chương trình khi phát 
trong giai đoạn nhập liệu của quá trình xử lý  sinh lỗi hệ thống 
trong hệ thống AIS nhằm mục đích chuyển 
dữ liệu trên chứng từ vào máy tính a.   
74.Thành phần nào của hệ thống thông tin tài 
Dùng bàn phím  
chính liên quan đến việc tối ưu hóa nguồn 
b. Dùng con chuột  
tiền để giảm thiểu rủi ro và tối đa hóa lợi 
c. Dùng máy POS (Point of Sale)  nhuận? 
d. Truyền số liệu vào máy tính từ hệ thống 
a. Quản lý dòng tiền 
dữ liệu khác  
b. Quản lý đầu tư  
e. Các bảng báo cáo thống kê, chứng từ  c. Ngân sách vốn 
d. Hoạch định và dự báo tài chính 
71.Quá trình ghi chép, xử lý các nghiệp vụ kế 
toán liên quan đến sự tiêu thụ lao động, vật 
75.Fill in the blank: In model, a customer 
liệu và chi phí để tạo ra thành phẩm hoặc 
interacts with information databases such as 
dịch vụ là chu trình nghiệp vụ nào trong hệ 
product catalogues, price information, 
thống thông tin kế toán? a. Chu trình tiêu 
configures the product, compares the cost,  thụ 
places the order and gets it delivered after 
b. Chu trình cung cấp 
the electronic payment process. 
c. Chu trình sản xuất   a. C2C 
d. Chu trình tài chính  b. B2B 
e. Chu trình báo cáo tài chính  c. B2C  d. C2B  
72.Những chu trình cần đầu vào là các sự kiện  kinh tế 
76.Nguyên nhân thất bại khi triển khai hệ thống 
a. Chu trình tiêu thụ   ERP là gì? 
b. Chu trình cung cấp  
a. Chuyển đổi dữ liệu và thử nghiệm hệ  
c. Chu trình sản xuất   thống 
d. Chu trình tài chính  
 không đầy đủ  
e. Chu trình báo cáo tài chính 
b. Nhân sự tham gia triển khai dự án và  
sử dụng hệ thống không đáp ứng được 
73.Phản hồi thông tin trong chương trình phần  yêu cầu 
mềm hệ thống thông tin kế toán gồm những 
c. Không đủ chi phí triển khai 
loại nào dưới đây? 
d. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin không 
a. Những câu hỏi máy tính giúp người làm kế 
đáp ứng được nhu cầu triển khai hệ thống 
toán tránh khỏi những sai sót chủ quan hay 
khách quan trong quá trình làm việc 
77.Các lợi ích mà hệ thống ERP mang lại cho 
b. Những thông báo của máy tính giúp người  doanh nghiệp? 
làm kế toán tránh khỏi những sai 
a. Nâng cao chất lượng và hiệu quả làm 
việc của doanh nghiệp       lOMoARcPSD| 40615597
b. Giảm chi phí doanh nghiệp  
c. Hỗ trợ ra quyết định  
d. Giúp doanh nghiệp tăng doanh thu  nhanh chóng 
78.The correct order of the supply chain life  cycle is: 
a. Schedule, commit, make, deliver        lOMoARcPSD| 40615597
b. Commit, schedule, make, deliver  
d. Tích hợp tất cả công nghệ và các phân hệ 
c. Make, schedule, commit, deliver 
chính của ERP cũng như các ứng dụng 
d. Deliver, make, commit, schedule 
khác vào trong 1 gói phần mềm gọi là E- 
79. Hệ thống InterEnterprise ERP là gì?  Business Suite 
a. Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo, có  tính mở 
81.Hãy thiết lập xu hướng phát triển của hệ 
b. Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng 
thống ERP từ thấp đến cao?  nội bộ (LAN) 
a. ERP có tính mở (Flexible ERP) 
c. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền 
b. ERP dựa trên nền tảng Web (Web-Enabled 
tảng Web cho phép đối tác công ty cùng  ERP) 
tham gia sử dụng hệ thống  
c. ERP liên doanh nghiệp (InterEnterprise  ERP) 
80.Phát biểu nào sau đây về E-Business Suite là 
d. Bộ phần mềm kinh doanh điện tử  đúng?  (EBusiness Suite) 
a. Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo, có  tính mở 
82. Fill in the blank: E-Business systems use 
b. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền 
and run on Internet platform 
tảng Web cho phép đối tác công ty cùng  a. Webmaster 
tham gia sử dụng hệ thống 
b. Client / server architecture  
c. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền  c. Web administrator 
tảng Web giúp dễ dàng kết nối với các hệ 
d. Customer’s friendly and attractive 
thống nội bộ trong doanh nghiệp và hệ 
thống các đối tác khác 
83.Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên  
a. Chuyển đổi dữ liệu và thử nghiệm hệ thống  43  không đầy đủ  b. Phần cứng - 
b. Nhân sự tham gia triển khai dự án và sử  12 
dụng hệ thống không đáp ứng được nhu cầu 
nhân thất bại khi triển khai hệ thống ERP 
c. Đào tạo sử dụng hệ thống ERP không đầy  c. Phần mềm -  đủ  15 
d. Cở sở hạ tầng CNTT không đáp ứng 
d. Chuyển đổi dữ liệu - 
được nhu cầu triển khai hệ thống   1  5 
84.Electronic business is the use of the Internet 
e. Quản lý thay đổi và đào tạo  - 
and other networks and information  1 
technologies to support which of the  5  following?  a. Electronic commerce 
86. ERP viết tắt của cụm từ nào dưới đây? 
b. Enterprise communication and collaboration 
a. Enterprise Resource Planning  
c. Customer service management 
b. Enterprise Resource Process 
d. All of choices are correct  
c. Enterprise Reengineering Planning 
d. Enterprise Reengineering Process 
85.Thiết lập các mối quan hệ giữa các cấp độ chi 
phí khi triển khai hệ thống ERP? 
a. Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ -      lOMoARcPSD| 40615597
87.Phát biểu nào sau đây về phần mềm 
c. Phần mềm ERP mã nguồn mở của công ty  OpenERP là đúng?  SAP 
a. Phần mềm ERP miễn phí của công ty 
d. Phần mềm ERP mã nguồn mở, hoàn toàn  Oracle  miễn phí  
b. Phần mềm ERP của công ty SAP 
88. Phân tích chi phí và ngân sách lao động là: 
 thưởng phạt và xác định chi phí đào tạo   a. 
 Phân tích chi phí lương theo doanh thu, 
và phát triển nguồn nhân lực  đống thời xác 
định tỷ lệ lương, cơ chế b. 
Phân tích quỹ vốn của một tổ chức hoặc 
doanh nghiệp từ đó tìm ra đường lối phát 
triển tổ chức hoặc doanh nghiệp đó 
c. Tìm ra nguồn lợi nhuận của một tổ chức  hoặc doanh nghiệp 
d. Tìm kiếm cơ hội mở rộng doanh thu và cơ  cấu doanh nghiệp 
89.Nguyên tắc nào dưới đây được gọi là nguyên 
tắc lưu trữ một lần? 
a. Với một nghiệp vụ liên quan đến hai hay 
nhiều tài khoản, kế toán chỉ nhập một  chứng từ 
b. Với một nghiệp vụ liên quan đến hai hay 
nhiều tài khoản, kế toán sẽ nhập số lượng 
chứng từ tương ứng với số lượng tài khoản 
kế toán liên quan đến nghiệp vụ 
c. Mỗi khi nhập một chứng từ, sau khi đã lưu 
trữ chứng từ đó, ta không được phép sửa  chứng từ đó sau này 
d. Mỗi một sự kiện kinh tế xảy ra thì chỉ 
được phép nhập một chứng từ liên quan 
đến sự kiện kinh tế đó  
90.Hệ thống chatting, voice là hệ thống cộng tác 
và giao tiếp gì? a.  Phức tạp   
b.  Cơ bản  
c. Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo quy trình  nghiệp vụ 
d. Bắt buộc phải có trong các hệ thống công  nghệ thông tin      lOMoARcPSD| 40615597
91.Những phương pháp nào dưới đây nằm 
trong giai đoạn phân phối và truyền đạt 
thông tin của quá trình xử lý nghiệp vụ trong  hệ AIS? 
a. Đưa thông tin ra màn hình  
b. In báo cáo   c. 
Gửi và nhận thông tin qua hệ thống  thư  
 điện tử    
d. Gửi thông tin qua mạng 
92.Đâu là thách thức đối với việc triển khai hệ 
thống chuỗi cung ứng? 
a. Thiếu kiến thức về lập kế hoạch nhu cầu, các công cụ và hướng dẫn  
b. Thiếu sự phối hợp giữa tiếp thị, sản xuất  b. 
Enhance  và quản lý tồn kho  
c. Chi phí vật liệu và giao dịch thấp 
d. Dữ liệu không chính xác được cung cấp bởi các hệ thống thông tin khác  
e. Nhiều giao dịch xảy ra 
93.Computer integrated manufacturing includes 
all but which of the following? a. Human  resource need   b. Engineering systems 
c. Manufacturing execution 
d. Manufacturing resource planning 
94. Hệ thống Web-Enabled ERP là gì? 
a. Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo có tính  mở 
b. Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng  nội bộ (LAN) 
c. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền tảng 
Web cho phép đối tác của công ty cùng tham  gia vào hệ thống 
d. Hệ thống ERP chạy trên nền tảng Webgiúp 
dễ dàng kết nối với các hệ thống nội bộ trong 
doanh nghiệp và hệ thống của   các 
 đối tác khác  
95. Hỗ trợ tương tác với khách hàng hiệu quả hơn qua nhiều kênh giao tiếp 
được thực hiện qua 
a. CRM hoạt động (Operation CRM) 
b. CRM phân tích (Analys CRM) 
c. CRM cộng tác (Collaborative CRM)       lOMoARcPSD| 40615597
96.Giải pháp tích hợp CRM nhằm chia sẻ dữ liệu 
của nhiều khách hàng tạo ra các dịch vụ cộng  tác giữa 
a. Đối tác, công ty, khách hàng, nhà cung cấp 
b. Đối tác, công ty, khách hàng, nhà cung cấp và đại lý bán lẻ 
97.In the phase, a business relies on CRM 
software tools and databases to help the 
company proactively identify and reward its 
most loyal and profitable customers to 
expand their business via targeted marketing  
and relationship marketing programs  a. Acquire  c. Retain  
a. Khái niệm E-Business tương đương với  d. All of the  khái niệm E-Commerce  choices are 
b. Khái niệm E-Business tương đương với  correct  khái niệm E-Marketing  c. 
Bao trùm cả hai khái niệm E-Commerce 
98. CRM sử dụng công nghệ thông tin để tạo ra 
và E-Marketing trong đó  
a. Một hệ thống DN đa chức năng, trong 
d. Tương đương với cả 2 khái niệm E- 
đónó tích hợp và tự động nhiều quy trình 
Commerce và E-Marketing cộng lại 
phục vụ khách hàng trong bán hàng, tiếp 
thị và nhiều dịch vụ khách hàng tương 
101. Hệ thống Thư điện tử (Email) là hệ 
tác các khách hàng của công ty  
thốngcộng tác và giao tiếp gì? 
b. Một hệ thống doanh nghiệp đa chức năng,  a. Phức tạp 
trong đó nó tích hợp và cung cấp nhiều 
b. Cơ bản  
quy trình phục vụ khách hàng  c. 
Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo quy trình  nghiệp vụ 
99.Tên ghép viết tắt (Tiếng Anh) của phần mềm 
d. Bắt buộc phải có trong các hệ thống công 
với tên đầy đủ của phần mềm  nghệ thông tin 
a. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 
b. Phần mềm hoạch định tài nguyên doanh 
102. The following statement is True or False?  nghiệp 
“Customer Relationship Management 
c. Phần mềm quản trị nhân lực 
improves a company customer focus by 
d. Phần mềm quản trị khách hàng 
assisting in the fulfillment of prospect and 
customer responses and requests by quickly 
100. Khái niệm E-business có mối quan hệ với 
scheduling sales contacts and  
các khái niệm E-Commerce và E-
Marketing như thế nào? 
appropriate information on products and  b. False 
services to sales representatives, while 
capturing relevant information for the 
103. Lựa chọn đúng các bước trong quy  CRM database”  trìnhtuyển dụng  a. True       lOMoARcPSD| 40615597
a. Xác định nhu cầu > Phỏng vấn sát hạch > 
105. Đâu là ưu điểm trong việc xử lý dữ liệu 
Tuyển chọn > Hợp đồng thử việc/nhân 
củahệ thống thông tin kế toán  viên chính thức 
a. Tính toán nhanh và trên khối lượng lớn  
b. Xác định nhu cầu > Tìm kiếm nguồn  
b. Sắp xếp dữ liệu (phục vụ công tác tìm  
 ứng viên > Tuyển chọn > Hợp đồng  kiếm)  thử   c. 
Tổng hợp số liệu theo nhóm   việc 
d. Thay thế toàn bộ hoạt động nghiệp vụ kế 
 > Nhân viên chính thức  
toán của nhân viên nghiệp vụ  c. 
Xác định nhu cầu > Sơ tuyển > Tuyển  e. 
Tránh được tất cả các sai sót trong quá  chọn 
trình nhập số liệu kế toán vào máy tính 
> Hợp đồng thử việc > Nhân viên chính  thức 
106. Mục tiêu của chuỗi cung ứng 
a. Dự báo nhu cầu khách hàng  
104. Các nghiệp vụ của chu trình tiêu thụ 
b. Nhận được phản hồi về trạng thái của tất 
tronghệ thống thông tin (AIS) kế toán liên 
cả các liên kết trong chuỗi cung ứng  
quan đến vấn đề gì?  c. 
Sản xuất ra sản phẩm đạt chất lượng cao  a. Mua hàng 
và đáp ứng đầy đủ nhu cầu của thị trường  providing 
d. Đảm bảo xây dựng được một quy trình  b. Sản xuất chặt     c.  Vận chuyển
chẽ trong các khâu kinh doanh của DN     d. Bán hàng   e. 
Kiểm soát tồn kho  f. 
 Tăng cường mối quan hệ với khách  
hàng, nhà cung cấp, nhà phân phối và 
đối tác kinh doanh khác  
107. Hệ thống thông tin tài chính (FIS) hỗ trợ những công việc nào dưới đây liên quan đến doanh  nghiệp? 
a. Tình hình tài chính trong quá trình hoạt  
động kinh doanh  
b. Phân bổ và kiểm soát các nguồn tài chính 
trong doanh nghiệp  
c. Hỗ trợ toàn bộ các công việc liên quan đến  kế toán 
d. Quản lý các tài khoản kế toán, sổ cái 
108. The following statement is True or False? “One of the major drawbacks of ERP is that it cannot 
give a company an integrated realtime view of its core business processes such as production, 
order processing, and inventory management”    a. True      lOMoARcPSD| 40615597   b. False 
109. Hệ thống Flexible ERP là gì?   
a. Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo   có tính mở 
b. Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng  nội bộ (LAN) 
c. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền 
tảng Web cho phép đối tác của công ty cùng  tham gia vào hệ thống 
d. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền 
tảng Web giúp dễ dàng kết nối với các hệ 
thống nội bộ trong doanh nghiệp và hệ 
thống của các đối tác khác 
110. Hệ thống hội thảo truyền hình (Video 
conference) là hệ thống cộng tác và giao tiếp  gì? 
a. Bắt buộc phải có trong các hệ thống CNTT 
b. Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo quy trình  nghiệp vụ  c. Cơ bản  d. Phức tạp 
111. Đầu vào của mô hình hệ thống thông tin kế 
toán bao gồm những thành phần nào? 
a. Phần cứng, phần mềm, các thủ tục, cơ sở dữ  d. 
 Chỉ cần hiểu biết mọi thứ liên quan đến 
liệu và con người  nghiệp vụ và quy trình làm việc của người  
b. Chứng từ, sổ sách kế toán   sử dụng  
c. Báo cáo tài chính, báo cáo quản trị 
d. Các thủ tục, quy trình liên quan đến bộ phận kế toán 
112. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thất bại khi triển khai hệ thống   ERP? 
a. Chuyển đổi dữ liệu và thử nghiệm hệ thống không đầy đủ 
b. Nhân sự tham gia triển khai dự án và sử dụng hệ thống không đáp ứng được nhu cầu  c. 
Đào tạo sử dụng hệ thống ERP không đủ 
d. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin không đáp ứng được nhu cầu triển khai hệ thống  
113. To complete sale order in OpenERP system,which following functions do you need executing? 
a. Customer Invoice   b. Supplier Invoice  c.  Incoming Shipment Order  d. Delivery Order      lOMoARcPSD| 40615597
114. Công ty Dell đã sử dụng chiến lược gì trongcạnh tranh 
a. Dẫn đầu chi phí   b. Phát triền  c.  Tạo sự khác biệt  d. Đổi mới 
115. Những người sử dụng tham gia hệ thống cộng tác và giao tiếp sử dụng dữ liệu chung hoặc theo 
quy trình nghiệp vụ sẽ dùng phần mềm trong công việc. Vậy những người sử dụng này hiểu biết 
về phần mềm hỗ trợ trong công việc của họ ở mức độ như thế nào? 
a. Phải hiểu biết tất cả mọi thứ mà phần mềm hỗ trợ, ngoài trừ phần mềm quản trị hệ thống 
b. Phải hiểu biết tất cả mọi thứ mà phần mềm hỗ trợ, bao gồm cả quản trị hệ thống  c. 
Chỉ cần nắm được tên đăng nhập và mật khẩu của phần mềm là đủ 
116. CRM sử dụng công nghệ thông tin để tạo ra 
b. Giữa các nhà cung cấp, các khách hàng 
a. Mỗi hệ thống doanh nghiệp đa chức 
và  các đối tác kinh doanh  
năng ,  trong đó nó tích hợp và tự động  c. 
Giữa các quy trình kinh doanh chính của 
nhiều quy trình phục vụ khách hàng  công ty  
trong bán hàng, tiếp thị và nhiều dịch vụ 
d. Giữa nhân viên công ty và quá trình sản 
khách hàng tương tác các khách hàng  xuất  của công ty 
b. Một hệ thống doanh nghiệp đa chức năng, 
119. là tiến trình mà qua đó một tổ chức hoặc 
trong đó nó tích hợp và cung cấp nhiều quy 
công ty tìm kiếm những ứng viên vào 
trình phục vụ khách hàng 
những vị trí công việc phù hợp 
a. Phân tích công việc 
117. là quy trình quản lý thông tin người lao 
b. Tuyển dụng  
động, quản lý trình độ chuyên môn, theo  c.  Thiết kế công việc 
dõi quá trình khen thưởng, kỷ luật nâng 
d. Lựa chọn công việc  lương … 
a. Theo dõi lao động  
120. Điền vào chỗ trống: _ là kế hoạch quản lý 
b. Thông tin nhân viên 
hiệu quả làm việc của nhân viên, đo mức độ  c.  Quản lý thông tin 
hài lòng của nhân viên với công việc hiện 
d. Quản lý nhân viên 
tại từ đó lập kế hoạch và nguyện vọng phát 
triển cá nhân trong tương lai 
118. Chuỗi cung ứng (SCM) hỗ trợ và quản lý 
a. Kế hoạch nhân sự thay thế 
sự liên kết giữa các thành phần nào? 
b. Kế hoạch điều động nhân viên 
a. Giữa quá trình nghiên cứu, sản xuất ra sản  c.  Kế hoạch tuyển dụng 
phẩm và quá trình marketing 
d. Kế hoạch đánh giá hiệu suất  
121. Quá trình ghi chép, xử lý các nghiệp vụ kế  e.  Chu trình sản xuất 
toán liên quan đến việc huy động và quản 
lý các nguồn vốn quỹ là chu trình nghiệp 
122. Những vấn đề liên quan đến lập kế hoạch 
vụ nào trong hệ thống thông tin kế toán? 
của chuỗi cung ứng là gì? 
a. Chu trình tiêu thụ 
a. Thiết kế chuỗi cung ứng  
b. Chu trình tài chính  
b. Công tác để lập kế hoạch về cung ứng  và  c. 
Chu trình báo cáo tài chính 
dự báo nhu cầu  
d. Chu trình cung cấp      lOMoARcPSD| 40615597 c. 
Tập hợp mọi thông tin từ phía các đối tác 
d. Cộng tác và giao tiếp phức tạp   và khách hàng 
d. Tìm kiếm nguồn nguyên vật liệu có mức 
127. Quá trình là việc theo dõi được tại thời 
giá hợp lý và nguồn cung dồi dào 
điểm bất kỳ nhân viên đang ở phòng ban 
nào, lịch sử quá trình làm việc của nhân 
123. Các phát biểu nào sau đây về hệ thống  viên trong công ty  ERPlà đúng? 
a. Điều chuyển lao động 
a. Là một bộ các module phần mềm hoạt 
b. Điều động nhân viên 
động độc lập hỗ trợ hoạt động kinh doanh  c. 
Quản lý lao động   của 
d. Quản lý tiền lương  DN 
b. Hỗ trợ các quy trình kinh doanh cơ bản 
128. Thành phần nào dưới đây là chức năng của 
trong nội bộ doanh nghiệp  
hệ thống thông tin kế toán?  c. 
Là một bộ tích hợp các module phần 
a. Theo dõi mọi quá trình, hoạt động của bộ  mềm  
phận kế toán  
d. Làm thông suốt dòng chảy thông tin kinh 
b. Theo dõi mọi biến động về tài sản  
doanh trong công ty, giữa công ty với  c. 
Theo dõi mọi biến động về con người 
nhà cung cấp và khách hàng  
d. Theo dõi mọi biến động về nguồn vốn  
124. The correct order of sale process  e. 
Theo dõi mọi biến động về khách hàng  inOpenERP system?  f. 
Ghi nhận, xử lý, lưu trữ và truyền đạt 
a. Leads, Opportunities, Sale order, Invoice 
 thông tin kinh tế tài chính bên trong  Supplier 
bộ phận kế toán  
b. Opportunities, Sale order, Leads, Invoice  Supplier 
129. Hãy đưa ra trật tự các giai đoạn (1-3) trong  c. 
Leads, Opportunities, Quotation, Invoice 
vòng đời của một hệ thống CRM  Supplier  Gia tăng  -  2 
d. Leads, Opportunities, Sale order,  Giữ lại -  3  InvoiceCustomer    Thu thập  -  1 
125. Supply chain management systems can 
130. OrangeHRM bao gồm những chức năng  provide a company with  nào? 
a. Faster, more accurate order processing 
a. Quản lý thông tin chính sách nghỉ việc  
b. Increased aglity and reponsiveness in 
b. Quản lý thông tin tuyển dụng   meeting demands of customers  c. 
Quản lý thông tin cá nhân   c. 
Lower transaction and materials costs 
d. Quản lý thời gian làm việc và đánh giá 
d. All the choices are correct  
khả  năng thực hiện công việc của nhân 
126. Hệ thống cộng tác và giao tiếp gồm những  viên  
loại hệ thống nào?  e. 
Quản lý mối quan hệ khách hàng và nhân 
a. Cộng tác và giao tiếp nhất thời  viên 
b. Cộng tác và giao tiếp sử dụng dữ liệu 
131. Quá trình xử lý nghiệp vụ trong hệthống 
chung hoặc theo quy trình nghiệp vụ  
thông tin kế toán cần phải trải qua những  c. 
Cộng tác và giao tiếp cơ bản   giai đoạn nào?    Loại hình E-  CÔNG TY    Commerce lOMoARcPSD| 40615597   Amazon.com  B2C 
a. Giai đoạn nhập liệu > Giai đoạn xử lý dữ  Alibaba.com  B2B 
liệu > Giai đoạn lưu trữ > Giai đoạn báo  eBay  C2C 
cáo > Giai đoạn phân phối và truyền đạt thông tin 
b. Giai đoạn nhập liệu > Giai đoạn lưu trữ > Giai đoạn xử lý dữ liệu > Giai đoạn phân phối 
và truyền đạt thông tin 
c. Giai đoạn nhập liệu > Giai đoạn lưu trữ > 
Giai đoạn xử lý dữ liệu > Giai đoạn báo cáo 
> Giai đoạn phân phối và truyền đạt thông  tin 
d. Giai đoạn nhập liệu > Giai đoạn xử lý dữ liệu > Giai đoạn lưu trữ > Giai đoạn phân 
phối và truyền đạt thông tin  
132. Các thành phần ứng dụng (Module) nào sau 
đây là Module cơ bản của hệ thống ERP? 
a. Quản lý sản xuất (Production Planning)  
b. Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) 
c. Quản lý dự án 
d. Quản lý nhân sự (Human Resource)    CHIẾN  LỢI ÍCH   CÔNG TY    LƯỢC  KINH DOANH  Nhà sản xuất giảm  Dell  chi phí  Chi phí  Priceline.com 
Người mua – đặt giá eBay   Đấu giá – đặt giá   
AVNET Marshall Tăng thị phần  Sự khác biệt  Moen Inc  Tăng thị phần  Consolidate  Tăng thị phần  Freighways  Charles Schwab    & Co  Dẫn đầu thị trường  Đổi mới  Federal Express  Dẫn đầu thị trường 
Amazon.com Dẫn đầu thị trường      lOMoARcPSD| 40615597   Citycorp  Tăng thị phần  Phát triển    Wal-Mart  Dẫn đầu thị trường  Giảm chi phí quản    Wal-Mart  lý kho/tăng kinh   Sự liên kết  doanh  Dẫn đầu thị trường  Cisco Systems  nhanh chóng    
