Đề cương trắc nghiệm môn Sinh học đại cương năm 2020 | Đại học Y Dược Huế

Vi khuẩn là tập hợp đông nhất trong số các loài vật. Chúng trú ngụ vàsinh sốg ở khắp mọi nơi, gây ra nhiều tác hại đối với cơ thể con người. Ở mộtsố loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầygiúp chúng có khả năng gì ?A. Dễ di chuyểnB. Dễ thực hiện trao đổi chấtC. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệtD. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 36844358
HỌC PHẦN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG NĂM 2020
Câu 1: Mảng plasma là một mảng sinh học phân cách môi trường bên trong
của các tế bào với môi trường bên ngoài của chúng. Màng tế bào có thể cho
phép các ion, các phân tử hữu cơ thấm qua một cách có chọn lọc và kiểm soát
sự di chuyển của các chất ra và vào tế bào. Nếu bạn muốn thiết kế một loại
thuốc sẽ cung cấp các ion Ca
2+
trên màng plasma của tế bào sống, thì các ặc
tính thuốc nên có là gì ?
A. Hydrophilic bên trong và kỵ nước bên ngoài
B. Hydrophilic bên ngoài và kỵ nước bên trong
C. Hoà tan tron lipid và không hoà tan trong protein
D. Không hoà tan trong lipid và protein
Câu 2: Vi khuẩn là tập hợp ông nhất trong số các loài vật. Chúng trú ngụ
sinh sốg ở khắp mọi nơi, gây ra nhiều tác hại ối với cơ thể con người. Ở một số
loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầy giúp
chúng có khả năng gì ?
A. Dễ di chuyển
B. Dễ thực hiện trao ổi chất
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
Câu 3: Màng sinh chất ược cấu trúc bởi lớp kép phospholipide và các phân tử
protein có thể di chuyển dễ dàng bene trong lớp màng làm cho màng sinh chất
có ộ nhớt như dầu, trung bình cứ 15 phân tử phospholopide xếp liền nhau ược
xen bởi một phân tử protein. Màng sinh chất có cấu trúc như thế nào ?
A. Khảm ộng
B. Cho tất cả các chất hoà tan trong lipid i qua màng tế bào
C. Khảm lỏng
D. Cho tất cả các chất hoà tan trong dầu i qua màng tế bào
Câu 4: Trong bào tương của tế bào eukaryote luôn có những cấu trúc kiểu
khoang óng kín bên trong chứa nước với các phân tử vô cơ và hữu cơ,… Đó
thể là không bào hoặc túi tiết. Sự khác biệt giữa không bào và túi tiết là …
A. Không bào di chuyển tương ối nhanh còn túi tiết di chuyển chậm
lOMoARcPSD| 36844358
B. Màng không bào mỏng, màng túi tiết dày
C. Màng không bào giàu carbohidrat, còn màng túi tiết giàu protein
D. Không bào nằm gần nhân, còn túi tiết nằm gần lưới nội chất
Câu 5: Quá trình phát triển của ếch là thuộc kiểu biến thái hoàn toàn, vì ấu
trùng( nòng nọc ) rất khác ếch trưởng thành về hình thái, cấu tạo và sinh lý.
Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “ cắt “ chiếc uôi của nó. Bào
quan nào ã giúp nó thực hiện việc này ?
A. Lưới nội chất
B. Lysosome
C. Ribosome
D. Ti thể
Câu 6: Trong cơ thể người, protein tham gia vào thành phần cấu tạo của các
bộ phận nào ?
A. Máu, bạch huyết, hocrmon, enzyme, kháng thể, các tuyến bài tiết và các
tuyến nội tiết
B. Xương, cơ bắp, máu, bạch huyết, hocrmon, enzyme, kháng thể, các tuyến
bài tiết và các tuyến nội tiết
C. Cơ bắp, máu, bạch huyết,enzyme, kháng thể, các tuyến bài tiết và các tuyến
nội tiết
D. Cơ bắp, máu, bạch huyết, hocrmon, enzyme, kháng thể
Câu 7: Thế giới sống ược chia thành các cấp ộ tổ chức từ thấp ến cao theo
nguyên tắc thứ bậc rất chặt chẽ. Những ặc tính nổi trội ở mỗi cấp tổ chức ược
hình thành do sự tương tác giữa các bộ phận cấu thành. Vậy tại sao thế bào
ược cho là cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống ?
A. Tất cả các hoạt ộng sống của tế bào ều do nhân tế bào iều khiển
B. Ti thể là nơi cung cấp năng lượng cho mọi hoạt ộng sống trong tế bào
C. Tất cả các cơ thể sống ều ược cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt ộng sống ều diễn
ra trong tế bào
D. Tế bào là cấp tổ chức cao nhất của sự sống
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 8: Kaly trong cơ thể co mặt ở tất cả các tế bào và là một thành phần thiết
yếu của sự sống. Trên thực tế, nhiều người không nhận ra vai trò cần thiết của
kaly trong cơ thể và chưa chú trọng việc bổ sung kaly từ chế ộ ăn uống hàng
ngày. Muối kaly thường có ở dạng thức ăn nào ?
A. Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật
B. Thức ăn có nguồn gốc từ nấm
C. Thức ăn có nguồn gốc từ ộng vật
D. Thức ăn có nguồn gốc từ tảo
Nhớ: Hàm lượng K cao nhất ở các mô tuyến, mô thần kinh, mô xương.
Câu 9: Mỗi sinh vật ều có một thang o ộ “ nóng “ và “ lạnh “ riêng gọi là thân
nhiệt. Khi nhiệt ộ tăng cao, toát mồ hôi, iều này có nghĩa là gì ?
A. Làm giảm sự sinh nhiệt của cơ thể
B. Làm tăng sinh nhiệt của cơ thể
C. Tạo ra sự cân bằng nhiệt trong cơ thể D. Điều hoà lượng nước trong cơ thể
Câu 10: Trong cơ thể người và ộng vật, ặc biệt là ở các cá thể có trọng lượng
nặng hơn so với bình thường, thì thường thấy có cấu trúc gọi là mỡ. Chức
năng chính của mỡ trong cơ thể là gì ?
A. Thành phần của tế bào
B. Cung cấp hầu hết năng lượng cho cơ thể
C. Dự trữ năng lượng
D. Thành phần của màng tế bào
Câu 11: Protein là những phân tử sinh học. Protein thực hiện rất nhiều chức
năng bên trong sinh vật, bao gồm các phản ứng trao ổi chất xúc tác, sao chép
DNA phản ứng lại kích thích, và vận chuyển phân tử từ vị trí này ến vị trí
khác. Các protein khác nhau chủ yêu ở trình tự của các axitamin trong cấu
tạo của chúng, mà trình tự này bị chi phối bởi:
A. Trình tự aa của các gen quy ịnh tương ứng
B. Trình tự nucleotize của các gen quy ịnh tương ứng
C. Trình tự ribonucleotize của các gen quy ịnh tương ứng
lOMoARcPSD| 36844358
D. Trình tự deoxiribonucleotize của các gen quy ịnh tương ứng Câu 12:
Trong cơ thể sống, nước không có vai trò nào sau ây:
A. Dung môi hoà tan nhiều chất
B. Thành phần bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Nước là phần tử lưỡng cực
Câu 13: DNA là phân tử mang thông tin di truyền quy ịnh mọi hoạt ộng sống
của sinh vật. Trong những sinh vật sống, DNA thường không tồn tại như một
chuỗi ơn lẻ, mà thay vào ó là một cặp chuỗi liên kết chặt khít với nhau và rất a
dạng. Trong các yếu tố cơ bản quyết ịnh a dạng của DNA yếu tố là quyết ịnh
nhất ?
A. Trật tự sắp xếp của các nucleotize
B. Thành phần của các loại nucleotize tham gia
C. Số lượng của các nucleotize
D. Cấu trúc không gian của DNA
Câu 14: Hai người khác nhau có cấu trúc di truyền không giống nhau thể hiện
chủ yếu ở iểm nào?
A. Số lượng nucleotize chủ yếu của gen
B. Trình tự nucleotize khác nhau
C. Cấu trúc DNA khác nhau
D. Số lượng các gen khác nhau
Câu 15: Lysosome là một bào quan của tế bào nhân thực, giúp ảm bảo cho tế
bào hoạt ộng hiệu quả ổn ịnh. Sự rối loạn các chất trong lysosome sẽ gây nên
các bệnh, có thể có hoặc không có triệu chứng trên lâm sàng. Vì vậy, cần có
nhiều nghiên cứu sâu về vai trò của lysosome. Loại tế bào cho phép nghiên
cứu lysosome một cách dễ dàng nhất là gì ?
A. Tế bào cơ
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào lá của thực vật
D. Tế bào bạch cầu thực bào
Câu 16: Cho các ý sau(với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế
lOMoARcPSD| 36844358
bào):
(1) Chênh lệch nồng ộ của chất A ở trong và ngoài màng
(2) Kích thước hình dạng và ặc tính hoá học của chất A
(3) Đặc iểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào
(4) Kích thước và hình dạng của tế bào
Tốc ộ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào các yếu tố nào sau ây?
A. (1), (2), (3) B.
(1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 17: Sự chênh lệch về nồng ộ chất tan hai bên màng bán thấm tạo ra một
thế năng giúp các phân tử chất tan di chuyển theo chiều từ nơi có nồng ộ cao
ến nơi có nồng ộ thấp. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng ộ thấp
ến nơi có nồng ộ cao là cơ chế ?
A. Vận chuyển chủ ộng
B. Vận chuyển thụ ộng
C. Thấm tách
D. Thẩm thấu
Câu 18: Năng lượng sử dụng ể hydrate một ion khá lớn vì mặt kỵ nước của lỗ
kênh không tương tác với các ion dehydrat ể bù vào vị trí phân tử nước b
tách. Hiện tượng thẩm thấu là
A. Sự khuếch tán của các chất qua màng
B. Sự khuếch tán của các ion qua màng
C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng D. Sự khuếch tán của các chất
tan qua màng
Câu 19: Oxi ược sinh ra trong quang hợp ược vận chuyển qua bao nhiêu lớp
màng ể ra khỏi tế bào
A. 1
B. 2
lOMoARcPSD| 36844358
C. 3
D. 4
Nhớ: màng tilacoit, màng trong lục lạp, màng ngoài lục lạp, màng tế bào
Câu 20: Quan sát ba tế bào ược ngâm trong ba dung dịch có nồng ộ khác
nhau
Tế bào 1 : thể tích tế bào giảm
Tế bào 2 : thể tích tế bào tăng
Tế bào 3: thể tích tế bào không ổi
Hiện tượng nào sau ây ược giải thích ối với tế bào 3 :
A. Do nồng ộ dung dịch cao hơn nồng ộ trong tế bào, nước từ tế bào sẽ chuyển
ra ngoài môi trường, gây ra hiện tượng co nguyên sinh làm giảm thể tích của
tế bào
B. Do nồng ộ dung dịch thấp hơn nồng ộ trong tế bào, nước sẽ từ ngoài môi
trường di chuyển vào trong tế bào làm tăng thể tích của tế bào
C. Do nồng ộ dung dịch và nồng ộ trong tế bào bằng nhau, lượng nước vào và ra
bằng nhau làm cho thể tích của tế bào thay ổi
D. Do nồng ộ dung dịch cao hơn nồng ộ trong tế bào, nước từ tế bào sẽ di
chuyển ra ngoài môi trường gây ra hiện tượng co nguyên sinh làm tăng thể
tích của tế bào
Câu 21: Người ta dùng 1 màng nhân tạo chỉ có 1 lớp phosphotlipide kép ể tiến
hành thí nghiệm xác ịnh tính thấm của màng này với glyxeron và ion Na
+
nhằm so sánh tính thấm của màng sinh chất. Kết quả giải thích nào sau ây là
úng nhất ối với Na
+
A. Na
+
không thấm qua màng này vì Na+ là một chất mang iện, nó không thể
thấm qua lipid mà chỉ có thể i qua màng tế bào nhờ các receptor có trên
màng tế bào
B. Na
+
không thấm qua màng này vì Na
+
là một chất mang iện, nó không thể
thấm qua lipid mà chỉ có thể i qua kênh protein xuyên màng hoặc bơm
protein
C. Na+ không thấm qua màng này vì Na
+
là một chất mang iện, nó không thể
thấm qua lipid mà chỉ có thể i qua kênh protein xuyên màng
lOMoARcPSD| 36844358
D. Na
+
không thấm qua màng này vì Na
+
là một chất không mang iện, nó không
thể thấm qua lipid mà chỉ có thể i qua màng tế bào nhờ các receptor có trên
màng tế bào
LỚP PHOSPHOLIPID KÉP
:
Các phân t không phân cực kích thước nhỏ (O2,
CO2,..)
Không thkhuếch n qua: ion và các phân tử tích iện.
- Có thể khuếch tán qua:
+
+ Các phân tử phân cực nhưng không tích iện
-
Câu 22: Chất nguyên sinh còn tích tụ và xuất ra năng lượng có trong cơ thể
ộng vật và thực vật. Chất nguyên sinh, cũng giống như các cơ thể sống phát có
chứa nó, có các giai oạn nghỉ ngơi và giai oạn tích cực. Tế bào ã chết thì không
còn hiện tượng co nguyên sinh vì ?
A. Màng tế bào ã bị phá vỡ B.
Tế bào chất ã bị biến tính
C. Nhân tế bào ã bị phá vỡ
D. Màng trong tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc
Câu 23: Cơ thể là một cấu trúc toàn vẹn ược xây dựng trên mối liên hệ cộng
gộp của các tế bào. Trong cơ thể thì các tế bào ộng vật ược ghép với nhau chặt
chẽ nhờ cái gì ?
A. Các bó vi ống
B. Các bó vi sợi
C. Các bó sợi trung gian D. Chất nền ngoại bào
Câu 24: Mọi hoạt ộng sống của tế bào, cơ thể ều chịu sự chi phối của các yếu
tố nội môi. Chúng giúp ảm bảo sự cân bằng của tế bào, cơ thể từ khi sinh ra
cho ến cuối ời. Tế bào cơ thể iều hoà tốc ộ chuyển hoá hoạt ộng vật chất bằng
việc tăng giảm cái gì trong tế bào ?
A. Nhiệt ộ tế bào B.
Độ pH của tế bào
C. Nồng ộ cơ chất
D. Nồng ộ enzyme
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 25: Cơ thể người ược tạo thành bởi hàng tỉ tế bào khác nhau ảm nhận
những chức năng chuyên biệt. Trong cơ thể người thì loại tế bào nào sau ây có
nhiều ti thể nhất ?
A. Hồng cầu B.
Tế bào cơ tim
C. Tế bào xương
D. Tế bào biểu
Câu 26: Catalase là một enzyme phổ biến ược tìm thấy ở gần như tất cả các
sinh vật sống tiếp xúc với oxy (như rau, trái cây và ộng vật). Nó là enzyme
chống oxy hoá, xúc tác cho sự phân huỷ H
2
O
2
thành H
2
O. Đây là một loại
enzyme rất quan trọng trong việc bảo vệ các tế bào khỏi bị hư hại bởi quá
trình oxy hoá. Một phân tử catalase có thể chuyển ổi hang triệu phân tử H
2
O
2
mỗi giây. Theo các bác sĩ của trường ại học Brandford (Anh) thì nguyên nhân
gây nên tóc bạc là do sự tích tụ H
2
O
2
trong chân tóc, H
2
O
2
làm
tẩy trắng tóc,
làm giảm lượng sắc tố melanin của tóc, làm tóc nhanh bạc.
Catalase phân huỷ H
2
O
2
do ó sẽ ngăn cản quá trình hình thành tóc bạc và ảo
ngược quá trình lão hoá. Vậy enzyme này phân bố chủ yếu ở bào quan nào?
A. Ti thể
B. Lysosome
C. Peoxysome
D. Bộ máy Golgi
Câu 27: Puromycin là một chất ức chế nổi tiếng ối với quá trình tổng hợp
protein in vitro cũng như trong các hệ thống không có tế bào. Loại kháng sinh
nào dưới ây ược xem là tương thích với ầu 3’ của phân tử chỉ thị Trna?
A. Streptomycin
B. Sporsomycin
C. Puromycin
D. Tetracycline
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 28: Bạn có một cây sống ời. Khi bạn i du lịch ã ể nó trong tối và không
chăm sóc. Khi về, bạn rất ngạc nhiên thấy nó vẫn còn sống. Cây ó ã sử dụng
nguồn năng lượng nào khi sống trong tối?
A. Mặc dù cây không thực hiện các phản ứng của pha sáng quang hợp, cây vẫn
có thể tổng hợp ường vì chu trình Canvin không cần ánh sáng.
B. Cây ã tiếp xúc với ánh sáng trước khi bạn i du lịch, cây ã tích luỹ năng lượng
ở dạng ường và tinh bột và cây có khả năng lấy năng lượng từ các chất này
trong thời gian bạn i vắng.
C. Mặc dù cây không hấp thu ánh sáng nhìn thấy, song cây vẫn có khả năng sử
dụng phần sóng ngắn của quang phổ iện từ (tia gamma và tia X) ể thực hiện
quang hợp.
D. Khi không có ánh sáng, cây sử dụng năng lượng từ các phân tử vô cơ.
Câu 29: Dynein và kinesin là hai trong ba loại của protein ộng cơ. Đặc iểm
chung của protein ộng cơ dynein và kinesin là:
A. Là hai tiểu ơn vị cấu tạo nên ống vi thể
B. Là các protein ộng cơ tạo ra các chuyển ộng trên ống vi thể
C. Là các protein ộng cơ tạo ra sự trượt của sarcomere
D. Là các protein ộng cơ tạo ra chuyển ộng bò ặc trưng của amib
Nhớ: protein ộng cơ: myosin, dynein, kinesin
Câu 30: Trong các mô của ộng vật, tế bào sống trong môi trường dịch giàu
chất tan, ặc biệt là Na
+
và Cl
-
. Nồng ộ này cân bằng với nồng ộ của chất tan vô
cơ và hữu cơ bên trong tế bào. Điều nào sau ây mô tả chức năng của bơm
natri-kali?
A. Quá trình bơm n.atri-kali bắt ầu khi kali gắn vào bơm, thuỷ phân ATP
B. Sau khi thuỷ phân ATP xảy ra, nhóm phosphate gắn vào bơm trước các ion
natri
C. Kali không thể gắn vào máy bơm cho ến khi các ion natri tách ra khỏi bơm
D. Các ion natri và kali liên kết với bơm cùng một lúc và sau ó natri ược giải
phóng
Câu 31: Làm thế nào các chất có thể ược vận chuyển trên một màng chống lại
gradient nồng ộ của chúng?
A. Màng plasma có thể thấm qua tất cả các phân tử nhỏ
lOMoARcPSD| 36844358
B. Các protein màng tế bào hoạt ộng như các kênh cho các phân tử cụ thể xâm
nhập vào tế bào
C. Màng plasma hoàn toàn kị nước
D. Một số protein màng là các phân tử mang phụ thuộc ATP
Câu 32: Mỗi tơ cơ gồm khoảng 1500 sợi myosin và 3000 sợi actin. Đó là những
protein trùng hợp có tác dụng gây co cơ. Sợi myosin là sợi dày còn sợi actin
sợi mỏng. Sợi myosin và sợi actin cài vào nhau một phần làm cho tơ cơ có
những dải tối và sáng xen kẽ. Dải sáng có protein sợi nào sau ây?
A. Actin
B. Myosin
C. Actin và myosin
D. Collagen
Câu 33: Cơ bắp là một mô mềm của ộng vật. Tế bào cơ bắp có chưa protein
sợi có thể trượt qua nhau, nó tạo ra một lực co thay ổi cả chiều dài và hình
dáng của tế bào, hoạt ộng này sản xuất ra lực gây chuyển ộng. Nó chịu trách
nhiệm duy trì và thay ổi vận ộng hoặc duy trì tư thế cơ thể. Protein của cơ bắp
:
A. Troponin
B. Myosin
C. Tubulin
D. Tropomyosin
Câu 34: Cơ xương gồm nhiều bó sợi cơ xếp song song dọc theo chiều dài của
cơ. Mỗi sợi cơ có một tế bào rất dài (từ 10 ến 40mm), ường kính từ 10 ến 80
micromet, có nhiều nhân, ược bao bọc bởi màng sợi cơ. Cơ xương chưa nhiều
tơ cơ và các bào quan khác. Protein nào sau ây của cơ xương liên quan ến
hoạt ộng ATPase?
A. Troponin
B. Myosin
C. Tubulin
D. Tropomyosin
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 35: Co cơ là hiện tượng các cơ trong cơ thể co hoặc giãn dưới các tác ộng
khác nhau của các dạng năng lượng sinh hoá, cơ học, trong cơ thể con người
hoặc ộng vật. Đơn vị co cơ bao gồm các bó sợi dày xen kẽ ở hai ầu với các sợi
mỏng là:
A. Myofibril
B. Actin
C. Dải Z
D. Sarcomere
Câu 36: Phân chia nào sau ây là nhỏ nhất?
A. Actin
B. Fiber
C. Fibril
D. Filament
Câu 37: Điều nào sau ây là sự xâm lấn của tế bào cơ bắp sarcolemma?
A. Bể chứa nước B.
Vi ống
C. ống T
D. Mạng lưới nội soi
Câu 38: Protein ộng cơ còn gọi là protein vận ộng thuộc bộ xương tế bào, hiện
diện trong cấu tạo long hoặc roi. Chức năng của protein ộng cơ là gì?
A. Là các ộng cơ phân tử sử dụng quá trình thuỷ phân ATP. Kiểm soát sự trượt
của các sợi trong sự co của cơ.
B. Tế bào áp ứng nhiều chức năng trong các hệ thống sinh học
C. Kiểm soát sự trượt của các sợi trong sự co của cơ D. Vận chuyển ngoại bào
dọc theo các sợi sinh học
Câu 39: Chất nguyên sinh của amib chia làm hai vùng: nội sinh chất có dạng
keo lỏng (sol), ngoại sinh chất có dạng keo ặc (gel). Sự vận ộng kiểu amib chủ
yếu liên quan ến tính chuyển tiếp giữa dạng sol và dạng gel của bào tương.
Chân giả xuất hiện nhờ vào:
A. Sự trùng hợp sợi actin và sự trượt của myosin khi hình thành chân giả
lOMoARcPSD| 36844358
B. Sự giải trùng hợp sợi actin và sự trượt của myosin khi hình thành chân giả C.
Sự trùng hợp và giải trùng hợp sợi actin và sự trượt của myosin khi hình
thành chân giả
D. Sự trùng hợp và giải trùng hợp sợi actin
Câu 40: Protein ộng cơ còn gọi là protein vận ộng thuộc bộ xương tế bào, hiện
diện trong cấu tạo lông hoặc roi. Phát biểu nào sau ây sai về protein ộng cơ:
A. Protein ộng cơ (motor protein) hiện diện trong cấu trúc long hoặc roi, ở tế
bào cơ và cả trên DNA
B. Có hai loại protein ộng cơ trên ống vi thể: kinase và myosin
- 3 loại protein ộng cơ: myosin, dynein, kinesin
- 2 loại protein ộng cơ trên ống vi thể: kinesin và dynein
C. Protein ộng cơ phụ trách các chuyển ộng lớn trong tế bào như kéo nhiễm sắc
thể về cực tế bào
D. Protein ộng cơ sinh ra các lực ể co cơ và giúp tế bào di chuyển
Câu 41: Tế bào gốc chính là nguồn tiềm năng cung cấp các tế bào và mô có thể
ược ứng dụng trong iều trị nhiều căn bệnh, do tế bào gốc có thể tự phục hồi và
tạo ra các tế bào chuyên biệt. Có bao nhiêu cách ể phân loại tế bào gốc
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Có 2 cách phân loại tế bào gốc
+ Dựa vào tiềm năng biệt hóa: tb gốc toàn năng, tb gốc a năng, tb gốc ơn
năng, tb gốc vạn năng
+ Dựa vào vị trí thu nhận: tb gốc phôi, tb gốc trưởng thành, tb mầm, tb gốc
ung thư
Câu 42: Tế bào gốc chính là nguồn tiềm năng cung cấp các tế bào và mô có thể
ược ứng dụng trong iều trị nhiều căn bệnh, do tế bào gốc có thể tự phục hồi và
tạo ra các tế bào chuyên biệt. Các tế bào gốc có mặt trong:
A. Sinh vật ơn bào
B. Sinh vật a bào
lOMoARcPSD| 36844358
C. Những thứ không sống
D. Virus
Câu 43:Tế bào gốc phôi hoàn toàn, có khả năng phân chia và phân biệt thành
nhiều loại tế bào, phân loại như sau:
A.
B. Tế bào máu
C. Tế bào tuỷ xương D. Đại thực bào
Câu 44: Dựa vào tiềm năng phân hoá, các tế bào gốc a năng có thể bắt nguồn
từ các mô trưởng thành sau ây:
A. Mô mỡ B.
Tuỷ xương
C. Máu dây rốn
D. Tất cả những câu trên
Câu 45: Bộ NST lưỡng bội của Động vật ược khôi phục nh:
A. Quá trình giảm phân
B. Quá trình thụ tinh
C. Quá trình gián phân
D. Quá trình trao ổi chéo NST
Câu 46: Nhân con có mặt trong kì nào của chu trình tế bào?
A. Kì trung gian
B. Kì cuối
C. Kì sau
D. Kì giữa
Câu 47: Trong pha nào cả nhân và tế bào chất ều ược phân chia?
A. Pha G1
B. Pha G2
C. Pha phân bào
D. Pha S
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 48: Sự phân chia tế bào chất thường (chứ không phải thường xuyên) theo
kì nào sau ây?
A. Kì giữa
B. Kì cuối
C. Kì trung gian
D. Kì sau
Câu 49: Các sợi của thoi phân bào gắn với tâm ộng trong kì nào của pha phân
bào?
A. Kì giữa
B. Kì ầu
C. Kì trung gian
D. Kì sau
Câu 50: Chức năng của chu trình tế bào là sản sinh các tế bào con có ặc iểm
nào sau ây?
A. Có số lượng nhiễm sắc tử bằng số lượng NST ở tế bào bố mẹ
B. Có sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST từ bố và mẹ
C. Giống hệt tế bào bố mẹ về mặt di truyền (giả thiết không có ột biến)
D. Có số lượng NST giống với số lượng NST của tế bào bố mẹ nhưng khác về
mặt di truyền
Câu 51: Chọn áp án ể hoàn thành câu sau ây:
Nguyên phân và phân chia tế bào chất dẫn ến sự hình thành……………….;
còn giảm phân và phân chia tế bào chất dẫn ến sự hình thành………………
A. 4 tế bào lưỡng bội/4 tế bào ơn bội B.
2 tế bào lưỡng bội/4 tế bào ơn bội
C. 2 tế bào lưỡng bội/2 tế bào ơn bội
D. 4 tế bào lưỡng bội/2 tế bào ơn bội
Câu 52: Các ơn phân (ví dụ như ường và axit amin) liên kết thành các a phân
(ví dụ như tinh bột và protein) nhờ loại liên kết nào?
A. Liên kết hidro
B. Liên kết ion
lOMoARcPSD| 36844358
C. Liên kết Van der Waals
D. Liên kết cộng hoá trị
Câu 53: Phản ứng thuỷ phân là phản ứng như thế nào?
A. Là phản ứng trong ó a phân bị bẻ gãy thành ơn phân và nước ược tiêu th
B. Là phản ứng trong ó ơn phân liên kết thành a phân và nước ược tiêu thụ
C. Là phản ứng trong ó ơn phân liên kết thành a phân và nước ược tạo thành
D. Là phản ứng trong ó ơn phân bị bẻ gãy thành a phân và nước ược tạo thành
Câu 54: Thực vật dự trữ ường dưới dạng polisaccarid nào?
A. Protein
B. Tinh bột
C. Vận chuyển
D. Axit béo
Câu 55: Các cacbohydrad ược cơ thể chúng ta sử dụng chủ yếu ể làm gì?
A. Dự trữ và giải phóng năng lượng
B. Xây dựng vật liệu di truyền C.
Dự trữ lipid
D. Xây dựng thành tế bào
Câu 56: Tế bào thần kinh chính thức ược gọi là:
A. Neuron
B. Axon
C. Tế bào thần kinh ệm D. Synap
Câu 57: Thể Nissl trong thân nơron có bản chất cấu tạo là:
A. Lưới nội bào có hạt B.
Bộ máy golgi
C. Thể vùi
D. Lysosome
Câu 58: Sợi trục:
A. Chỉ có một sợi, dẫn xung ộng từ thân neuron
lOMoARcPSD| 36844358
B. Là sợi ngắn nhất
C. Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài
D. Dẫn luồng thần kinh từ xa về thân neuron Câu 59: Cấu tạo nào sau
ây của neuron:
A. Thân tế bào
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục
D. A,B,C úng
Câu 60: Thân neuron tiếp nhận luồng thần kinh từ:
A. Sợi trục B.
Sợi nhánh C.
Tiền synapse
D. Sợi trung gian
Câu 61: Nếu em li tâm máu thì máu sẽ tách thành các phần với thứ tự từ trên
xuống như sau:
A. Huyết tương – Tiểu cầu – Bạch cầu – Hồng cầu B.
Huyết tương – Bạch cầu – Tiểu cầu – Hồng cầu
C. Tiểu cầu – Bạch cầu – Hồng cầu – Huyết tương
D. Bạch cầu – Huyết tương – Tiểu cầu – Hồng cầu
Câu 79: Các tế bào của mô phân sinh sơ cấp có nguồn gốc từ :
A. Hợp tử
B. Phôi
C. Các tế bào phản phân hóa
D. Cả A, B và C ều úng
Câu 80: Các tế bào của mô phân sinh thứ cấp có nguồn gốc từ :
A. Hợp tử
B. Phôi
C. Các tế bào phản phân hóa
D. Cả A, B và C ều úng
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 81: Mô phân sinh sơ cấp:
A. Giúp thực vật tăng trưởng theo chiều ngang
B. Giúp thực vật tăng trường theo chiều dọc
C. Giúp thực vật tăng trường theo chiều ngang và chiều dọc
D. Các câu A, B và C ều úng
Câu 82: Mô phân sinh thứ cấp:
A. Giúp thực vật tăng trưởng theo chiều ngang
B. Giúp thực vật tăng trường theo chiều dọc
C. Giúp thực vật tăng trường theo chiều ngang và chiều dọc
D. Các câu A, B và C ều úng
Câu 83: Mô phân sinh ngọn có ?
A. Đầu cành B. Đầu thân C. Đầu rễ D. Các câu A,B và C
ều ung
Câu 84: Lông biểu bì có cấu tạo ?
A. Đơn bào B. Đa bào C. Đơn bào hoặc a bào D. Các câu
A,B và C ều úng
Câu 85 :Lông biểu bì là tế bào ?
A. Sống
B. Không sống
C. Sống hoặc không sống
D. Cả A,B và C ều úng
Câu 86: Lông biểu bì gồm các loại ?
A. Lông bao, lông tiết, lông hút
B. Lông bao, lông tiết, lông hút, lông che chở
C. Lông bao, lông tiết, lông hút, lông tuyến
D. Lông bao, lông tiết, lông hút, lông tuyến, lông che chở
Câu 87: Cơ chế óng mở khí khổng :
lOMoARcPSD| 36844358
A. Mở quang chủ ộng
B. Đóng thủy chủ ộng, mở quang chủ ộng, óng mở bị ộng
C. Đóng thủy chủ ộng
D. Đóng mở chủ ộng
Câu 88: Các kiểu sắp xếp khí khổng :
A. Hỗn bào, dị bào
B. Hỗn bào, dị bào, song bào
C. Hỗn bào, dị bào, song bào, trục bản
D. Hỗn bào, dị bào, song bào, trục bản, vòng bào Câu 89: Mô mềm thịt
lá gồm có :
A. Mô dậu
B. Mô khuyết
C. Mô dậu và mô khuyết
D. Mô dậu, mô khuyết và mô ồng hóa Câu 90: Mô cơ gồm có:
A. Mô dày B. Mô cứng C. Mô dày và mô cứng D. Mô dày mô
cứng và mô nâng ỡ
Câu 91: Mô dày ược gặp ở :
A. Cây một lá mầm
B. Cây hai lá mầm
C. Cây một lá mầm hoặc cây hai lá mầm D. Cây một lá mầm và cây hai
lá mầm Câu 92: Mô cứng ược bắt gặp ở :
A. Cây một lá mầm
B. Cây hai lá mầm
C. Cây một lá mầm hoặc cây hai lá mầm D. Cây một lá mầm và cây hai
lá mầm Câu 93: Mô tiết gồm có :
A. Các cấu trúc tiết bên ngoài
B. Các cấu trúc tiết bên trong các cấu trúc tiết bên ngoài
C. Các cấu trúc tiết bên trong
D. Các cấu trúc tiết bên trong hoặc cấu trúc tiết bên ngoài
Câu 94: Các loại phôi lần lượt xuất hiện trong quá trình phát triển là :
lOMoARcPSD| 36844358
A. Phôi dậu, phôi nang, phôi vị, phôi thần kinh
B. Phôi dậu, phôi vị, phôi nang, phôi thần kinh C. Phôi vị, phôi
dậu, phôi nang, phôi thần kinh
D. Phôi nang, phôi vị, phôi dậu, phôi thần kinh
Câu 95: Ở người, giai oạn tuổi già có ặc iểm :
A. Thái hóa dần các cơ quan
B. Súc khỏe, thể chất giảm sút
C. Phản ứng thần kinh chậm
D. Tất cả ều ung
Câu 96: Trong giai oạn phát triển cá thể nào sự biệt hóa xảy ra mạnh mẽ nhất
?
A. Giai oạn phôi thai
B. Giai oạn sinh trưởng
C. Giai oạn trưởng thanhf ( ồng hóa, dị hóa)
D. Giai oạn già lão
Câu 97: Đặc iểm nào sau ây là chung cho cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân
chuẩn ?
A. Riboxom, màng sinh chất, tế bào chất
B. Riboxom, nhân, màng sinh chất
C. Ti thể, riboxom, tbc
D. Nhân, màng sinh chất, riboxom
Câu 98: Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ược quan sát thấy trong giai
oạn nào của nguyên phân ?
A. Kì sau và kì cuối
B. Kì ầu và kì cuối
C. Kì ầu và kì giữa
D. Kì ầu và kì sau
Câu 99: Thuật ngữ “phân ôi” ược áp dụng cho ối tượng nào sau ây:
lOMoARcPSD| 36844358
A. NST
B thực vật
C. Sinh vật nhân
D. Nguyên phân
Câu 100: Hợp chất axit là hợp chất gì?
A. Hợp chất thu nhận ion hidro
B. Hợp chất giữ cho pH ổn ịnh
C. Hợp chất có ộ pH bất kì
D. dd có ộ pH nằm trong khoảng 7-14.
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358
HỌC PHẦN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG NĂM 2020
Câu 1: Mảng plasma là một mảng sinh học phân cách môi trường bên trong
của các tế bào với môi trường bên ngoài của chúng. Màng tế bào có thể cho
phép các ion, các phân tử hữu cơ thấm qua một cách có chọn lọc và kiểm soát
sự di chuyển của các chất ra và vào tế bào. Nếu bạn muốn thiết kế một loại
thuốc sẽ cung cấp các ion Ca2+ trên màng plasma của tế bào sống, thì các ặc
tính thuốc nên có là gì ?

A. Hydrophilic bên trong và kỵ nước bên ngoài
B. Hydrophilic bên ngoài và kỵ nước bên trong
C. Hoà tan tron lipid và không hoà tan trong protein
D. Không hoà tan trong lipid và protein
Câu 2: Vi khuẩn là tập hợp ông nhất trong số các loài vật. Chúng trú ngụ và
sinh sốg ở khắp mọi nơi, gây ra nhiều tác hại ối với cơ thể con người. Ở một số
loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầy giúp
chúng có khả năng gì ?
A. Dễ di chuyển
B. Dễ thực hiện trao ổi chất
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
Câu 3: Màng sinh chất ược cấu trúc bởi lớp kép phospholipide và các phân tử
protein có thể di chuyển dễ dàng bene trong lớp màng làm cho màng sinh chất
có ộ nhớt như dầu, trung bình cứ 15 phân tử phospholopide xếp liền nhau ược
xen bởi một phân tử protein. Màng sinh chất có cấu trúc như thế nào ?
A. Khảm ộng
B. Cho tất cả các chất hoà tan trong lipid i qua màng tế bào C. Khảm lỏng
D. Cho tất cả các chất hoà tan trong dầu i qua màng tế bào
Câu 4: Trong bào tương của tế bào eukaryote luôn có những cấu trúc kiểu
khoang óng kín bên trong chứa nước với các phân tử vô cơ và hữu cơ,… Đó có
thể là không bào hoặc túi tiết. Sự khác biệt giữa không bào và túi tiết là …

A. Không bào di chuyển tương ối nhanh còn túi tiết di chuyển chậm lOMoAR cPSD| 36844358
B. Màng không bào mỏng, màng túi tiết dày
C. Màng không bào giàu carbohidrat, còn màng túi tiết giàu protein
D. Không bào nằm gần nhân, còn túi tiết nằm gần lưới nội chất
Câu 5: Quá trình phát triển của ếch là thuộc kiểu biến thái hoàn toàn, vì ấu
trùng( nòng nọc ) rất khác ếch trưởng thành về hình thái, cấu tạo và sinh lý.
Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “ cắt “ chiếc uôi của nó. Bào
quan nào ã giúp nó thực hiện việc này ?
A. Lưới nội chất B. Lysosome C. Ribosome D. Ti thể
Câu 6: Trong cơ thể người, protein tham gia vào thành phần cấu tạo của các bộ phận nào ?
A. Máu, bạch huyết, hocrmon, enzyme, kháng thể, các tuyến bài tiết và các tuyến nội tiết
B. Xương, cơ bắp, máu, bạch huyết, hocrmon, enzyme, kháng thể, các tuyến
bài tiết và các tuyến nội tiết
C. Cơ bắp, máu, bạch huyết,enzyme, kháng thể, các tuyến bài tiết và các tuyến nội tiết
D. Cơ bắp, máu, bạch huyết, hocrmon, enzyme, kháng thể
Câu 7: Thế giới sống ược chia thành các cấp ộ tổ chức từ thấp ến cao theo
nguyên tắc thứ bậc rất chặt chẽ. Những ặc tính nổi trội ở mỗi cấp tổ chức ược
hình thành do sự tương tác giữa các bộ phận cấu thành. Vậy tại sao thế bào
ược cho là cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống ?

A. Tất cả các hoạt ộng sống của tế bào ều do nhân tế bào iều khiển
B. Ti thể là nơi cung cấp năng lượng cho mọi hoạt ộng sống trong tế bào
C. Tất cả các cơ thể sống ều ược cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt ộng sống ều diễn ra trong tế bào
D. Tế bào là cấp tổ chức cao nhất của sự sống lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 8: Kaly trong cơ thể co mặt ở tất cả các tế bào và là một thành phần thiết
yếu của sự sống. Trên thực tế, nhiều người không nhận ra vai trò cần thiết của
kaly trong cơ thể và chưa chú trọng việc bổ sung kaly từ chế ộ ăn uống hàng
ngày. Muối kaly thường có ở dạng thức ăn nào ?

A. Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật
B. Thức ăn có nguồn gốc từ nấm
C. Thức ăn có nguồn gốc từ ộng vật
D. Thức ăn có nguồn gốc từ tảo
Nhớ: Hàm lượng K cao nhất ở các mô tuyến, mô thần kinh, mô xương.
Câu 9: Mỗi sinh vật ều có một thang o ộ “ nóng “ và “ lạnh “ riêng gọi là thân
nhiệt. Khi nhiệt ộ tăng cao, toát mồ hôi, iều này có nghĩa là gì ?
A. Làm giảm sự sinh nhiệt của cơ thể
B. Làm tăng sinh nhiệt của cơ thể
C. Tạo ra sự cân bằng nhiệt trong cơ thể D. Điều hoà lượng nước trong cơ thể
Câu 10: Trong cơ thể người và ộng vật, ặc biệt là ở các cá thể có trọng lượng
nặng hơn so với bình thường, thì thường thấy có cấu trúc gọi là mỡ. Chức
năng chính của mỡ trong cơ thể là gì ?

A. Thành phần của tế bào
B. Cung cấp hầu hết năng lượng cho cơ thể C. Dự trữ năng lượng
D. Thành phần của màng tế bào
Câu 11: Protein là những phân tử sinh học. Protein thực hiện rất nhiều chức
năng bên trong sinh vật, bao gồm các phản ứng trao ổi chất xúc tác, sao chép
DNA phản ứng lại kích thích, và vận chuyển phân tử từ vị trí này ến vị trí
khác. Các protein khác nhau chủ yêu ở trình tự của các axitamin trong cấu
tạo của chúng, mà trình tự này bị chi phối bởi:

A. Trình tự aa của các gen quy ịnh tương ứng
B. Trình tự nucleotize của các gen quy ịnh tương ứng
C. Trình tự ribonucleotize của các gen quy ịnh tương ứng lOMoAR cPSD| 36844358
D. Trình tự deoxiribonucleotize của các gen quy ịnh tương ứng Câu 12:
Trong cơ thể sống, nước không có vai trò nào sau ây:
A. Dung môi hoà tan nhiều chất
B. Thành phần bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Nước là phần tử lưỡng cực
Câu 13: DNA là phân tử mang thông tin di truyền quy ịnh mọi hoạt ộng sống
của sinh vật. Trong những sinh vật sống, DNA thường không tồn tại như một
chuỗi ơn lẻ, mà thay vào ó là một cặp chuỗi liên kết chặt khít với nhau và rất a
dạng. Trong các yếu tố cơ bản quyết ịnh a dạng của DNA yếu tố là quyết ịnh nhất ?

A. Trật tự sắp xếp của các nucleotize
B. Thành phần của các loại nucleotize tham gia
C. Số lượng của các nucleotize
D. Cấu trúc không gian của DNA
Câu 14: Hai người khác nhau có cấu trúc di truyền không giống nhau thể hiện
chủ yếu ở iểm nào?
A. Số lượng nucleotize chủ yếu của gen
B. Trình tự nucleotize khác nhau C. Cấu trúc DNA khác nhau
D. Số lượng các gen khác nhau
Câu 15: Lysosome là một bào quan của tế bào nhân thực, giúp ảm bảo cho tế
bào hoạt ộng hiệu quả ổn ịnh. Sự rối loạn các chất trong lysosome sẽ gây nên
các bệnh, có thể có hoặc không có triệu chứng trên lâm sàng. Vì vậy, cần có
nhiều nghiên cứu sâu về vai trò của lysosome. Loại tế bào cho phép nghiên
cứu lysosome một cách dễ dàng nhất là gì ?
A. Tế bào cơ B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào lá của thực vật
D. Tế bào bạch cầu thực bào
Câu 16: Cho các ý sau(với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế lOMoAR cPSD| 36844358 bào):
(1) Chênh lệch nồng ộ của chất A ở trong và ngoài màng
(2) Kích thước hình dạng và ặc tính hoá học của chất A
(3) Đặc iểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào
(4) Kích thước và hình dạng của tế bào
Tốc ộ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào các yếu tố nào sau ây? A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 17: Sự chênh lệch về nồng ộ chất tan hai bên màng bán thấm tạo ra một
thế năng giúp các phân tử chất tan di chuyển theo chiều từ nơi có nồng ộ cao
ến nơi có nồng ộ thấp. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng ộ thấp

ến nơi có nồng ộ cao là cơ chế ? A. Vận chuyển chủ ộng B. Vận chuyển thụ ộng C. Thấm tách D. Thẩm thấu
Câu 18: Năng lượng sử dụng ể hydrate một ion khá lớn vì mặt kỵ nước của lỗ
kênh không tương tác với các ion dehydrat ể bù vào vị trí phân tử nước bị
tách. Hiện tượng thẩm thấu là

A. Sự khuếch tán của các chất qua màng
B. Sự khuếch tán của các ion qua màng
C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng D. Sự khuếch tán của các chất tan qua màng
Câu 19: Oxi ược sinh ra trong quang hợp ược vận chuyển qua bao nhiêu lớp
màng ể ra khỏi tế bào A. 1 B. 2 lOMoAR cPSD| 36844358 C. 3 D. 4
Nhớ: màng tilacoit, màng trong lục lạp, màng ngoài lục lạp, màng tế bào
Câu 20: Quan sát ba tế bào ược ngâm trong ba dung dịch có nồng ộ khác nhau
Tế bào 1 : thể tích tế bào giảm
Tế bào 2 : thể tích tế bào tăng
Tế bào 3: thể tích tế bào không ổi
Hiện tượng nào sau ây ược giải thích ối với tế bào 3 :
A. Do nồng ộ dung dịch cao hơn nồng ộ trong tế bào, nước từ tế bào sẽ chuyển
ra ngoài môi trường, gây ra hiện tượng co nguyên sinh làm giảm thể tích của tế bào
B. Do nồng ộ dung dịch thấp hơn nồng ộ trong tế bào, nước sẽ từ ngoài môi
trường di chuyển vào trong tế bào làm tăng thể tích của tế bào
C. Do nồng ộ dung dịch và nồng ộ trong tế bào bằng nhau, lượng nước vào và ra
bằng nhau làm cho thể tích của tế bào thay ổi
D. Do nồng ộ dung dịch cao hơn nồng ộ trong tế bào, nước từ tế bào sẽ di
chuyển ra ngoài môi trường gây ra hiện tượng co nguyên sinh làm tăng thể tích của tế bào
Câu 21: Người ta dùng 1 màng nhân tạo chỉ có 1 lớp phosphotlipide kép ể tiến
hành thí nghiệm xác ịnh tính thấm của màng này với glyxeron và ion Na+
nhằm so sánh tính thấm của màng sinh chất. Kết quả giải thích nào sau ây là
úng nhất ối với Na+

A. Na+ không thấm qua màng này vì Na+ là một chất mang iện, nó không thể
thấm qua lipid mà chỉ có thể i qua màng tế bào nhờ các receptor có trên màng tế bào
B. Na+ không thấm qua màng này vì Na+ là một chất mang iện, nó không thể
thấm qua lipid mà chỉ có thể i qua kênh protein xuyên màng hoặc bơm protein
C. Na+ không thấm qua màng này vì Na+ là một chất mang iện, nó không thể
thấm qua lipid mà chỉ có thể i qua kênh protein xuyên màng lOMoAR cPSD| 36844358
D. Na+ không thấm qua màng này vì Na+ là một chất không mang iện, nó không
thể thấm qua lipid mà chỉ có thể i qua màng tế bào nhờ các receptor có trên màng tế bào LỚP PHOSPHOLIPID KÉP :
- Có thể khuếch tán qua: +
Các phân tử không phân cực kích thước nhỏ (O2, + Các phân tử phân cự CO c nhưn 2 g ,.k.) h ông tích iện
- Không thể khuếch tán qua: ion và các phân tử tích iện.
Câu 22: Chất nguyên sinh còn tích tụ và xuất ra năng lượng có trong cơ thể
ộng vật và thực vật. Chất nguyên sinh, cũng giống như các cơ thể sống phát có
chứa nó, có các giai oạn nghỉ ngơi và giai oạn tích cực. Tế bào ã chết thì không
còn hiện tượng co nguyên sinh vì ?

A. Màng tế bào ã bị phá vỡ B.
Tế bào chất ã bị biến tính
C. Nhân tế bào ã bị phá vỡ
D. Màng trong tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc
Câu 23: Cơ thể là một cấu trúc toàn vẹn ược xây dựng trên mối liên hệ cộng
gộp của các tế bào. Trong cơ thể thì các tế bào ộng vật ược ghép với nhau chặt chẽ nhờ cái gì ? A. Các bó vi ống B. Các bó vi sợi
C. Các bó sợi trung gian D. Chất nền ngoại bào
Câu 24: Mọi hoạt ộng sống của tế bào, cơ thể ều chịu sự chi phối của các yếu
tố nội môi. Chúng giúp ảm bảo sự cân bằng của tế bào, cơ thể từ khi sinh ra
cho ến cuối ời. Tế bào cơ thể iều hoà tốc ộ chuyển hoá hoạt ộng vật chất bằng
việc tăng giảm cái gì trong tế bào ?
A. Nhiệt ộ tế bào B. Độ pH của tế bào C. Nồng ộ cơ chất D. Nồng ộ enzyme lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 25: Cơ thể người ược tạo thành bởi hàng tỉ tế bào khác nhau ảm nhận
những chức năng chuyên biệt. Trong cơ thể người thì loại tế bào nào sau ây có
nhiều ti thể nhất ?
A. Hồng cầu B. Tế bào cơ tim C. Tế bào xương D. Tế bào biểu bì
Câu 26: Catalase là một enzyme phổ biến ược tìm thấy ở gần như tất cả các
sinh vật sống tiếp xúc với oxy (như rau, trái cây và ộng vật). Nó là enzyme
chống oxy hoá, xúc tác cho sự phân huỷ H2O2 thành H2O. Đây là một loại
enzyme rất quan trọng trong việc bảo vệ các tế bào khỏi bị hư hại bởi quá
trình oxy hoá. Một phân tử catalase có thể chuyển ổi hang triệu phân tử H2O2
mỗi giây. Theo các bác sĩ của trường ại học Brandford (Anh) thì nguyên nhân
gây nên tóc bạc là do sự tích tụ H2O2 trong chân tóc, H2O2 làm tẩy
trắng tóc,
làm giảm lượng sắc tố melanin của tóc, làm tóc nhanh bạc.

Catalase phân huỷ H2O2 do ó sẽ ngăn cản quá trình hình thành tóc bạc và ảo
ngược quá trình lão hoá. Vậy enzyme này phân bố chủ yếu ở bào quan nào? A. Ti thể B. Lysosome C. Peoxysome D. Bộ máy Golgi
Câu 27: Puromycin là một chất ức chế nổi tiếng ối với quá trình tổng hợp
protein in vitro cũng như trong các hệ thống không có tế bào. Loại kháng sinh
nào dưới ây ược xem là tương thích với ầu 3’ của phân tử chỉ thị Trna?
A. Streptomycin B. Sporsomycin C. Puromycin D. Tetracycline lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 28: Bạn có một cây sống ời. Khi bạn i du lịch ã ể nó trong tối và không
chăm sóc. Khi về, bạn rất ngạc nhiên thấy nó vẫn còn sống. Cây ó ã sử dụng
nguồn năng lượng nào khi sống trong tối?

A. Mặc dù cây không thực hiện các phản ứng của pha sáng quang hợp, cây vẫn
có thể tổng hợp ường vì chu trình Canvin không cần ánh sáng.
B. Cây ã tiếp xúc với ánh sáng trước khi bạn i du lịch, cây ã tích luỹ năng lượng
ở dạng ường và tinh bột và cây có khả năng lấy năng lượng từ các chất này
trong thời gian bạn i vắng.
C. Mặc dù cây không hấp thu ánh sáng nhìn thấy, song cây vẫn có khả năng sử
dụng phần sóng ngắn của quang phổ iện từ (tia gamma và tia X) ể thực hiện quang hợp.
D. Khi không có ánh sáng, cây sử dụng năng lượng từ các phân tử vô cơ.
Câu 29: Dynein và kinesin là hai trong ba loại của protein ộng cơ. Đặc iểm
chung của protein ộng cơ dynein và kinesin là:
A. Là hai tiểu ơn vị cấu tạo nên ống vi thể
B. Là các protein ộng cơ tạo ra các chuyển ộng trên ống vi thể
C. Là các protein ộng cơ tạo ra sự trượt của sarcomere
D. Là các protein ộng cơ tạo ra chuyển ộng bò ặc trưng của amib
Nhớ: protein ộng cơ: myosin, dynein, kinesin
Câu 30: Trong các mô của ộng vật, tế bào sống trong môi trường dịch giàu
chất tan, ặc biệt là Na+ và Cl-. Nồng ộ này cân bằng với nồng ộ của chất tan vô
cơ và hữu cơ bên trong tế bào. Điều nào sau ây mô tả chức năng của bơm natri-kali?

A. Quá trình bơm n.atri-kali bắt ầu khi kali gắn vào bơm, thuỷ phân ATP
B. Sau khi thuỷ phân ATP xảy ra, nhóm phosphate gắn vào bơm trước các ion natri
C. Kali không thể gắn vào máy bơm cho ến khi các ion natri tách ra khỏi bơm
D. Các ion natri và kali liên kết với bơm cùng một lúc và sau ó natri ược giải phóng
Câu 31: Làm thế nào các chất có thể ược vận chuyển trên một màng chống lại
gradient nồng ộ của chúng?
A. Màng plasma có thể thấm qua tất cả các phân tử nhỏ lOMoAR cPSD| 36844358
B. Các protein màng tế bào hoạt ộng như các kênh cho các phân tử cụ thể xâm nhập vào tế bào
C. Màng plasma hoàn toàn kị nước
D. Một số protein màng là các phân tử mang phụ thuộc ATP
Câu 32: Mỗi tơ cơ gồm khoảng 1500 sợi myosin và 3000 sợi actin. Đó là những
protein trùng hợp có tác dụng gây co cơ. Sợi myosin là sợi dày còn sợi actin là
sợi mỏng. Sợi myosin và sợi actin cài vào nhau một phần làm cho tơ cơ có
những dải tối và sáng xen kẽ. Dải sáng có protein sợi nào sau ây?
A. Actin B. Myosin C. Actin và myosin D. Collagen
Câu 33: Cơ bắp là một mô mềm của ộng vật. Tế bào cơ bắp có chưa protein
sợi có thể trượt qua nhau, nó tạo ra một lực co thay ổi cả chiều dài và hình
dáng của tế bào, hoạt ộng này sản xuất ra lực gây chuyển ộng. Nó chịu trách
nhiệm duy trì và thay ổi vận ộng hoặc duy trì tư thế cơ thể. Protein của cơ bắp là:
A. Troponin B. Myosin C. Tubulin D. Tropomyosin
Câu 34: Cơ xương gồm nhiều bó sợi cơ xếp song song dọc theo chiều dài của
cơ. Mỗi sợi cơ có một tế bào rất dài (từ 10 ến 40mm), ường kính từ 10 ến 80
micromet, có nhiều nhân, ược bao bọc bởi màng sợi cơ. Cơ xương chưa nhiều
tơ cơ và các bào quan khác. Protein nào sau ây của cơ xương liên quan ến hoạt ộng ATPase?
A. Troponin B. Myosin C. Tubulin D. Tropomyosin lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 35: Co cơ là hiện tượng các cơ trong cơ thể co hoặc giãn dưới các tác ộng
khác nhau của các dạng năng lượng sinh hoá, cơ học, trong cơ thể con người
hoặc ộng vật. Đơn vị co cơ bao gồm các bó sợi dày xen kẽ ở hai ầu với các sợi mỏng là:
A. Myofibril B. Actin C. Dải Z D. Sarcomere
Câu 36: Phân chia nào sau ây là nhỏ nhất? A. Actin B. Fiber C. Fibril D. Filament
Câu 37: Điều nào sau ây là sự xâm lấn của tế bào cơ bắp sarcolemma? A. Bể chứa nước B. Vi ống C. ống T D. Mạng lưới nội soi
Câu 38: Protein ộng cơ còn gọi là protein vận ộng thuộc bộ xương tế bào, hiện
diện trong cấu tạo long hoặc roi. Chức năng của protein ộng cơ là gì?
A. Là các ộng cơ phân tử sử dụng quá trình thuỷ phân ATP. Kiểm soát sự trượt
của các sợi trong sự co của cơ.
B. Tế bào áp ứng nhiều chức năng trong các hệ thống sinh học
C. Kiểm soát sự trượt của các sợi trong sự co của cơ D. Vận chuyển ngoại bào
dọc theo các sợi sinh học
Câu 39: Chất nguyên sinh của amib chia làm hai vùng: nội sinh chất có dạng
keo lỏng (sol), ngoại sinh chất có dạng keo ặc (gel). Sự vận ộng kiểu amib chủ
yếu liên quan ến tính chuyển tiếp giữa dạng sol và dạng gel của bào tương.
Chân giả xuất hiện nhờ vào:

A. Sự trùng hợp sợi actin và sự trượt của myosin khi hình thành chân giả lOMoAR cPSD| 36844358
B. Sự giải trùng hợp sợi actin và sự trượt của myosin khi hình thành chân giả C.
Sự trùng hợp và giải trùng hợp sợi actin và sự trượt của myosin khi hình thành chân giả
D. Sự trùng hợp và giải trùng hợp sợi actin
Câu 40: Protein ộng cơ còn gọi là protein vận ộng thuộc bộ xương tế bào, hiện
diện trong cấu tạo lông hoặc roi. Phát biểu nào sau ây sai về protein ộng cơ:
A. Protein ộng cơ (motor protein) hiện diện trong cấu trúc long hoặc roi, ở tế bào cơ và cả trên DNA
B. Có hai loại protein ộng cơ trên ống vi thể: kinase và myosin
- 3 loại protein ộng cơ: myosin, dynein, kinesin
- 2 loại protein ộng cơ trên ống vi thể: kinesin và dynein
C. Protein ộng cơ phụ trách các chuyển ộng lớn trong tế bào như kéo nhiễm sắc thể về cực tế bào
D. Protein ộng cơ sinh ra các lực ể co cơ và giúp tế bào di chuyển
Câu 41: Tế bào gốc chính là nguồn tiềm năng cung cấp các tế bào và mô có thể
ược ứng dụng trong iều trị nhiều căn bệnh, do tế bào gốc có thể tự phục hồi và
tạo ra các tế bào chuyên biệt. Có bao nhiêu cách ể phân loại tế bào gốc
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Có 2 cách phân loại tế bào gốc
+ Dựa vào tiềm năng biệt hóa: tb gốc toàn năng, tb gốc a năng, tb gốc ơn năng, tb gốc vạn năng
+ Dựa vào vị trí thu nhận: tb gốc phôi, tb gốc trưởng thành, tb mầm, tb gốc ung thư
Câu 42: Tế bào gốc chính là nguồn tiềm năng cung cấp các tế bào và mô có thể
ược ứng dụng trong iều trị nhiều căn bệnh, do tế bào gốc có thể tự phục hồi và
tạo ra các tế bào chuyên biệt. Các tế bào gốc có mặt trong:
A. Sinh vật ơn bào B. Sinh vật a bào lOMoAR cPSD| 36844358
C. Những thứ không sống D. Virus
Câu 43:Tế bào gốc phôi hoàn toàn, có khả năng phân chia và phân biệt thành
nhiều loại tế bào, phân loại như sau: A. Mô B. Tế bào máu
C. Tế bào tuỷ xương D. Đại thực bào
Câu 44: Dựa vào tiềm năng phân hoá, các tế bào gốc a năng có thể bắt nguồn
từ các mô trưởng thành sau ây: A. Mô mỡ B. Tuỷ xương C. Máu dây rốn
D. Tất cả những câu trên
Câu 45: Bộ NST lưỡng bội của Động vật ược khôi phục nhờ:
A. Quá trình giảm phân
B. Quá trình thụ tinh
C. Quá trình gián phân
D. Quá trình trao ổi chéo NST
Câu 46: Nhân con có mặt trong kì nào của chu trình tế bào? A. Kì trung gian B. Kì cuối C. Kì sau D. Kì giữa
Câu 47: Trong pha nào cả nhân và tế bào chất ều ược phân chia? A. Pha G1 B. Pha G2 C. Pha phân bào D. Pha S lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 48: Sự phân chia tế bào chất thường (chứ không phải thường xuyên) theo kì nào sau ây? A. Kì giữa B. Kì cuối C. Kì trung gian D. Kì sau
Câu 49: Các sợi của thoi phân bào gắn với tâm ộng trong kì nào của pha phân bào? A. Kì giữa B. Kì ầu C. Kì trung gian D. Kì sau
Câu 50: Chức năng của chu trình tế bào là sản sinh các tế bào con có ặc iểm nào sau ây?
A. Có số lượng nhiễm sắc tử bằng số lượng NST ở tế bào bố mẹ
B. Có sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST từ bố và mẹ
C. Giống hệt tế bào bố mẹ về mặt di truyền (giả thiết không có ột biến)
D. Có số lượng NST giống với số lượng NST của tế bào bố mẹ nhưng khác về mặt di truyền
Câu 51: Chọn áp án ể hoàn thành câu sau ây:
Nguyên phân và phân chia tế bào chất dẫn ến sự hình thành……………….;
còn giảm phân và phân chia tế bào chất dẫn ến sự hình thành………………
A. 4 tế bào lưỡng bội/4 tế bào ơn bội B.
2 tế bào lưỡng bội/4 tế bào ơn bội
C. 2 tế bào lưỡng bội/2 tế bào ơn bội
D. 4 tế bào lưỡng bội/2 tế bào ơn bội
Câu 52: Các ơn phân (ví dụ như ường và axit amin) liên kết thành các a phân
(ví dụ như tinh bột và protein) nhờ loại liên kết nào? A. Liên kết hidro B. Liên kết ion lOMoAR cPSD| 36844358 C. Liên kết Van der Waals
D. Liên kết cộng hoá trị
Câu 53: Phản ứng thuỷ phân là phản ứng như thế nào?
A. Là phản ứng trong ó a phân bị bẻ gãy thành ơn phân và nước ược tiêu thụ
B. Là phản ứng trong ó ơn phân liên kết thành a phân và nước ược tiêu thụ
C. Là phản ứng trong ó ơn phân liên kết thành a phân và nước ược tạo thành
D. Là phản ứng trong ó ơn phân bị bẻ gãy thành a phân và nước ược tạo thành
Câu 54: Thực vật dự trữ ường dưới dạng polisaccarid nào? A. Protein B. Tinh bột C. Vận chuyển D. Axit béo
Câu 55: Các cacbohydrad ược cơ thể chúng ta sử dụng chủ yếu ể làm gì?
A. Dự trữ và giải phóng năng lượng
B. Xây dựng vật liệu di truyền C. Dự trữ lipid
D. Xây dựng thành tế bào
Câu 56: Tế bào thần kinh chính thức ược gọi là: A. Neuron B. Axon
C. Tế bào thần kinh ệm D. Synap
Câu 57: Thể Nissl trong thân nơron có bản chất cấu tạo là:
A. Lưới nội bào có hạt B. Bộ máy golgi C. Thể vùi D. Lysosome
Câu 58: Sợi trục: A.
Chỉ có một sợi, dẫn xung ộng từ thân neuron lOMoAR cPSD| 36844358 B. Là sợi ngắn nhất C.
Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài D.
Dẫn luồng thần kinh từ xa về thân neuron Câu 59: Cấu tạo nào sau ây của neuron: A. Thân tế bào B. Sợi nhánh C. Sợi trục D. A,B,C úng
Câu 60: Thân neuron tiếp nhận luồng thần kinh từ: A. Sợi trục B. Sợi nhánh C. Tiền synapse D. Sợi trung gian
Câu 61: Nếu em li tâm máu thì máu sẽ tách thành các phần với thứ tự từ trên xuống như sau:
A. Huyết tương – Tiểu cầu – Bạch cầu – Hồng cầu B.
Huyết tương – Bạch cầu – Tiểu cầu – Hồng cầu
C. Tiểu cầu – Bạch cầu – Hồng cầu – Huyết tương
D. Bạch cầu – Huyết tương – Tiểu cầu – Hồng cầu
Câu 79: Các tế bào của mô phân sinh sơ cấp có nguồn gốc từ : A. Hợp tử B. Phôi
C. Các tế bào phản phân hóa D. Cả A, B và C ều úng
Câu 80: Các tế bào của mô phân sinh thứ cấp có nguồn gốc từ : A. Hợp tử B. Phôi
C. Các tế bào phản phân hóa D. Cả A, B và C ều úng lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 81: Mô phân sinh sơ cấp:
A. Giúp thực vật tăng trưởng theo chiều ngang
B. Giúp thực vật tăng trường theo chiều dọc
C. Giúp thực vật tăng trường theo chiều ngang và chiều dọc
D. Các câu A, B và C ều úng
Câu 82: Mô phân sinh thứ cấp:
A. Giúp thực vật tăng trưởng theo chiều ngang
B. Giúp thực vật tăng trường theo chiều dọc
C. Giúp thực vật tăng trường theo chiều ngang và chiều dọc
D. Các câu A, B và C ều úng
Câu 83: Mô phân sinh ngọn có ở ?
A. Đầu cành B. Đầu thân C. Đầu rễ D. Các câu A,B và C ều ung
Câu 84: Lông biểu bì có cấu tạo ?
A. Đơn bào B. Đa bào C. Đơn bào hoặc a bào D. Các câu A,B và C ều úng
Câu 85 :Lông biểu bì là tế bào ? A. Sống B. Không sống
C. Sống hoặc không sống D. Cả A,B và C ều úng
Câu 86: Lông biểu bì gồm các loại ?
A. Lông bao, lông tiết, lông hút
B. Lông bao, lông tiết, lông hút, lông che chở
C. Lông bao, lông tiết, lông hút, lông tuyến
D. Lông bao, lông tiết, lông hút, lông tuyến, lông che chở
Câu 87: Cơ chế óng mở khí khổng : lOMoAR cPSD| 36844358 A. Mở quang chủ ộng
B. Đóng thủy chủ ộng, mở quang chủ ộng, óng mở bị ộng C. Đóng thủy chủ ộng D. Đóng mở chủ ộng
Câu 88: Các kiểu sắp xếp khí khổng : A. Hỗn bào, dị bào B.
Hỗn bào, dị bào, song bào C.
Hỗn bào, dị bào, song bào, trục bản D.
Hỗn bào, dị bào, song bào, trục bản, vòng bào Câu 89: Mô mềm thịt lá gồm có : A. Mô dậu B. Mô khuyết C. Mô dậu và mô khuyết D.
Mô dậu, mô khuyết và mô ồng hóa Câu 90: Mô cơ gồm có:
A. Mô dày B. Mô cứng C. Mô dày và mô cứng D. Mô dày mô cứng và mô nâng ỡ
Câu 91: Mô dày ược gặp ở : A. Cây một lá mầm B. Cây hai lá mầm C.
Cây một lá mầm hoặc cây hai lá mầm D. Cây một lá mầm và cây hai
lá mầm Câu 92: Mô cứng ược bắt gặp ở : A. Cây một lá mầm B. Cây hai lá mầm C.
Cây một lá mầm hoặc cây hai lá mầm D. Cây một lá mầm và cây hai
lá mầm Câu 93: Mô tiết gồm có :
A. Các cấu trúc tiết bên ngoài
B. Các cấu trúc tiết bên trong và các cấu trúc tiết bên ngoài
C. Các cấu trúc tiết bên trong
D. Các cấu trúc tiết bên trong hoặc cấu trúc tiết bên ngoài
Câu 94: Các loại phôi lần lượt xuất hiện trong quá trình phát triển là : lOMoAR cPSD| 36844358
A. Phôi dậu, phôi nang, phôi vị, phôi thần kinh
B. Phôi dậu, phôi vị, phôi nang, phôi thần kinh C. Phôi vị, phôi
dậu, phôi nang, phôi thần kinh
D. Phôi nang, phôi vị, phôi dậu, phôi thần kinh
Câu 95: Ở người, giai oạn tuổi già có ặc iểm :
A. Thái hóa dần các cơ quan
B. Súc khỏe, thể chất giảm sút
C. Phản ứng thần kinh chậm D. Tất cả ều ung
Câu 96: Trong giai oạn phát triển cá thể nào sự biệt hóa xảy ra mạnh mẽ nhất ? A. Giai oạn phôi thai B. Giai oạn sinh trưởng
C. Giai oạn trưởng thanhf ( ồng hóa, dị hóa) D. Giai oạn già lão
Câu 97: Đặc iểm nào sau ây là chung cho cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn ?
A. Riboxom, màng sinh chất, tế bào chất
B. Riboxom, nhân, màng sinh chất C. Ti thể, riboxom, tbc
D. Nhân, màng sinh chất, riboxom
Câu 98: Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ược quan sát thấy trong giai
oạn nào của nguyên phân ? A. Kì sau và kì cuối B. Kì ầu và kì cuối C. Kì ầu và kì giữa D. Kì ầu và kì sau
Câu 99: Thuật ngữ “phân ôi” ược áp dụng cho ối tượng nào sau ây: lOMoAR cPSD| 36844358 A. NST B thực vật C. Sinh vật nhân sơ D. Nguyên phân
Câu 100: Hợp chất axit là hợp chất gì?
A. Hợp chất thu nhận ion hidro
B. Hợp chất giữ cho pH ổn ịnh
C. Hợp chất có ộ pH bất kì
D. dd có ộ pH nằm trong khoảng 7-14.