-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Khởi sự kinh doanh du lịch | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Câu 1 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Kinh doanhlà gì (Theo luật Doanh nghiệp) ? a. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác b. Hoạt động kinh doanh là hoạt động không nhằm mục đích sinh lời,Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Khởi sự kinh doanh du lịch (HUBT) 1 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Khởi sự kinh doanh du lịch | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Câu 1 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Kinh doanhlà gì (Theo luật Doanh nghiệp) ? a. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác b. Hoạt động kinh doanh là hoạt động không nhằm mục đích sinh lời,Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Khởi sự kinh doanh du lịch (HUBT) 1 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47886956
Câu hỏi trắc nghiệm môn khởi sự kinh doanh du lịch
Câu 1 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Kinh doanh là gì (Theo luật Doanh nghiệp) ? a.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác b.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động không nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác. c.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, Không bao gồm mua bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác d. Các đáp án đều sai
Câu 2 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Khởi sự kinh doanh là gì?
a. Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì lợi nhuận
bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo
b. Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới trên cơ sở các tổ chức có sẵn, hoạt
động vì lợi nhuận bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo.
c. Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động không vì lợi
nhuận bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo d. Các đáp án đều sai
Câu 3 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Khởi sự kinh doanh du lịch là gì?
a. Khởi sự kinh doanh du lịch là quá trình phát triển ý tưởng thành sản phẩm, dịch vụ, mô hình kinh
doanh nổi trội, ưu việt hơn so với những sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới cho
cộng đồng bao gồm khách du lịch.
b. Khởi sự kinh doanh du lịch là quá trình phát triển ý tưởng thành mô hình kinh doanh như mô hình hiện có.
c. Khởi sự kinh doanh du lịch là quá trình tạo ra giá trị mới cho cộng đồng.
d. Không có đáp án đúng
Câu 4. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về vai trò của Khởi sự kinh doanh du lich?
a. Khởi sự kinh doanh thúc đẩy quá trình truyền bá, khai thác, phát triển các tri thức mới thông qua việc
mang lại các sản phẩm có giá trị cho du khách lOMoAR cPSD| 47886956
b. Việc gia nhập mới của các doanh nghiệp trong ngành làm gia tăng sự cạnh
c. Khởi sự kinh doanh tạo ra doanh nghiệp mới có tác động 琀 ực tới năng suất.
d. Làm cho các sản phẩm du lịch bán ra rẻ hơn
Câiu 5. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội Khởi sự kinh doanh do bắt
a. không có việc làm, thất nghiệp, bị đuổi việc
b. hoàn cảnh gia đình xô đẩy
c. Phương thức duy trì sự sống, thoát nghèo
d. Phát hiện, tận dụng một cơ hội do thị trường đem lại
Câu 6. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Đặc điểm của khởi sự kinh doanh ?
a. Khởi sự kinh doanh luôn gắn liền với phát triển kinh tế và tạo của cải vật chất
b. Khởi sự kinh doanh là một quá trình, khởi sự kinh doanh liên quan tới nhiều hoạt động
c. Khởi sự kinh doanh là hoạt động độc lập
d. Khởi sự kinh doanh là hoạt động diễn ra trong một thời gian ngắn
Câu 7. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 1 Hình thành ý tưởng kinh doanh của quá trình khởi sự kinh doanh ? a. Nhận diện ý tưởng b. Đánh giá ý tưởng c. Phân 琀 ả thi của ý tưởng
d. Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh
Câu 8. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 1 Hình thành ý tưởng kinh doanh của quá trình khởi sự kinh doanh ? a. Nhận diện ý tưởng b. Đánh giá ý tưởng
c. Phát triển mô hình kinh doanh
d. Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh
Câu 9 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về Giai đoạn 2 của quá trình khởi sự kinh doanh? a. Nhận diện ý tưởng lOMoAR cPSD| 47886956 b. Đánh giá ý tưởng c. Phân 琀 ả thi của ý tưởng
d. Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh
Câu 10. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 3 của quá trình khởi sự kinh doanh? a. Nhận diện ý tưởng b. Đánh giá ý tưởng
c. Phát triển mô hình kinh doanh
d. Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh
Câu 11 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về Điểm khởi đầu của quá trình khởi sự kinh doanh ?
a. Hình thành ý tưởng kinh doanh b. Phân 琀 琀 ả thi c. Phát triển mô hình d. Không có câu đúng
Câu 12.Nội dung nào sau đây không thể hiện trong Bản kế hoạch khởi sự kinh doanh? a. Phân 琀
ị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh.
b. Mô tả sản phẩm và doanh nghiệp.
c. Kế hoạch marke 琀椀 ng. d. Phân 琀 琀 ả thi của ý tưởng
Câu 13 Nội dung nào sau đây không thể hiện trong Bản kế hoạch khởi sự kinh doanh? a. Kế hoạch sản xuất. b. Kế hoạch tài chính. c. Dự báo rủi ro
d. Phát triển mô hình kinh doanh
Câu 14 Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh? a. Thành lập công ty
b. Xây dựng tổ chức và đội ngũ quản trị lOMoAR cPSD| 47886956
c. Quảng bá sản phẩm dịch vụ d. Dự báo rủi ro
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh?
a. Thâm nhập thị trường
b. Chống lại các mối đe dọa như cạnh trnah, 琀椀 ến bộ khoa học c. Mở rộng sản xuất
d. Mô tả về cán bộ chủ chốt và cơ cấu tổ chức
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh? a. Mở rộng sản xuất
b. Thâm nhập thị trường mới
c. Phát triển sản phẩm mới
d. Xây dựng lộ trình phát triển dự kiến để thấy được xu hướng phát triển sự nghiệp kinh doanh trong tương lai.
Câu 17. Một nhóm bạn sinh viên du lịch sau khi ra trường, họp nhau và nói chuyện về khởi sự kinh
doanh và những 琀椀 ềm năng phát triển dịch vụ du lịch sau COVID- 19. Đây là giai đoạn nào trong quy trình khởi sự?
a. Hình thành ý tưởng kinh doanh
b. Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh
c. Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh
C. Không có đáp án đúng
Câu 18.. Việc thảo luận “Chúng ta có nên 琀椀 ếp tục với ý tưởng kinh doanh du lịch này không?” là giai
đoạn nào trong quy trình khởi sự? a. Phân 琀 琀
ả thi của ý tưởng kinh doanh
b. Đánh giá ý tưởng kinh doanh
c. Nhận diện ý tưởng kinh doanh
d. Phát triển mô hình kinh doanh lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 19. Việc trả lời câu hỏi “Chúng ta sẽ 琀椀 ến hành ý tưởng kinh doanh này như thế nào?” là giai
đoạn nào trong quy trình khởi sự? a. Phân 琀 琀
ả thi của ý tưởng kinh doanh
b. Đánh giá ý tưởng kinh doanh
c. Nhận diện ý tưởng kinh doanh
d. Phát triển mô hình kinh doanh Câu 20 Ý tưởng kinh doanh du lịch là gì? a. Suy nghĩ, 琀
ắc kỹ lưỡng về sản phẩm/dịch vụ du lịch cụ thể mà người khởi sự có thể
cung cấp cho thị trường.
b. Đưa kế hoạch khởi sự kinh doanh vào thực tế c. Phân 琀
ị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh d. Tất cả các đáp án
Câu 21.Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khởi sự kinh doanh cần làm rõ Bản phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lịch? a. Khách hàng và nhu cầu
b. Mô tả sản phẩm/dịch vụ chào bán c. Đề xuất giá trị
D. Xác định các chiến lược marke 琀椀 ng
Câu 22. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khởi sự kinh doanh cần làm rõ Bản phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lịch? a. Khách hàng và nhu cầu
b. Mô tả sản phẩm/dịch vụ chào bán
c. Xác định những người chủ chốt trong nhóm sẽ tham gia tạo lập doanh nghiệp mới D. Xác định nguồn vốn
Câu 23 Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khởi sự kinh doanh cần làm rõ Bản phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lịch? a. Khách hàng và nhu cầu
b. Mô tả sản phẩm/dịch vụ chào bán lOMoAR cPSD| 47886956
c. Xác định những người chủ chốt trong nhóm sẽ tham gia tạo lập doanh nghiệp mới
D. Xác định cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
Câu 24. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu tố hấp dẫn của ngành du lịch cho một doanh nghiệp mới ? a. Văn hóa - xã hội
b. Môi trường công nghệ c. Môi trường kinh tế
d. Khả năng huy động vốn
Câu 25. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu tố hấp dẫn của ngành du lịch cho một doanh nghiệp mới ?
a. Chính trị và pháp luật b. Điều kiện tự nhiên c. Hội nhập
d. Nguồn lực của tổ chức
Câu 26.Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu tố hấp dẫn của ngành du lịch cho một doanh nghiệp mới ?
a. Chính trị và pháp luật b. Tài nguyên du lịch c. Hội nhập
d. Không có đáp án đúng
Câu 27. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về xác định yếu tố hấp dẫn của ngành du lịch cho một doanh nghiệp mới ?
a. Chính trị và pháp luật b. Tài nguyên du lịch c. Hội nhập
d. Tất cả đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 47886956
28 .Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về người khởi nghiệp du lịch sử dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân 琀 ờng ngành?
a. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh
b. Khả năng thương lượng của nhà cung cáp,
c. Khả năng thương lượng của người mua,
d. Mối đe dọa của các điều kiện tự nhiên
29. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về người khởi nghiệp du lịch sử dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân 琀 ờng ngành?
a. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh
b. Khả năng thương lượng của nhà cung cấp,
c. Mối đe dọa của những người mới tham gia ngành
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
30. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về người khởi nghiệp du lịch sử dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân 琀 ờng ngành?
a. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh
b. Mối đe dọa của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế
c. Mối đe dọa của những người mới tham gia ngành
d. Trình độ và khả năng của những người cộng sự
31. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về người khởi nghiệp du lịch sử dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân 琀 ờng ngành? a. Phân 琀 ạn hiện có b. Phân 琀 ấp c. Phân 琀
ả năng gia nhập ngành khách sạn d. Phân 琀
ự phát triển cuộc cách mạng 4.0
32 Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về sử dụng Mô hình Năm Lực lượng của Michael Porter để phân 琀
ờng kinh doanh loại hình homstay tại địa phương? a. Phân 琀
ộ gia đình đang kinh doanh homestay lOMoAR cPSD| 47886956 b. Phân 琀
ủa hàng cung cấp các vật dụng phục vụ khách c. Phân 琀
ỉ và khách sạn 1-2 sao ở địa phương d. Phân 琀
ả năng huy động vốn để xây dựng hệ thống homestay của bạn.
33. Một nhóm bạn nhận thấy khách du lịch có nhu cầu cao đối với loại hình du lịch cắm trại và đã quyết
định kinh doanh cho thuê lều trại, hoạt động kinh doanh này là gì?
a. Nhắm vào thị trường ngách
b. Nhắm vào thị trường phụ
c. Nhắm vào sản phẩm thay thế
d. Không có đáp án đúng 34. Phân 琀
ả thi của sản phẩm/dịch vụ du lịch, người khởi nghiệp cần trả lời câu hỏi nào sau đây, chọn đáp án đúng?
a. Khách hàng có sẵn sàng mua hàng hóa và dịch vụ của chúng ta không?
b. Liệu chúng ta có đủ năng lực để kinh doanh sản phẩm này không? ?
c. Đối thủ cạnh tranh có bán sản phẩm này không
d. Cơ cấu tổ chức cho doanh nghiệp là gì? 35. Để phân 琀
ả thi của sản phẩm/dịch vụ du lịch, người khởi nghiệp cần? chọn đáp án
sai? a. Khảo sát khách hàng bằng bảng hỏi
b. Phỏng vẫn nhóm khách hàng tập trung
c. Xây dựng nguyên mẫu sản phầm cho khách hàng trải nghiệm d. Phân 琀
ản phẩm của đối thủ cạnh tranh
36. Thông 琀椀 n phản hồi thứ cấp của khách hàng có thể lấy từ đâu?, chọn đáp án đúng?
a. Báo cáo, tài liệu của ấn phẩm của chính phủ
b. Khảo sát khách hàng bằng bảng hỏi
c. Phỏng vẫn nhóm khách hàng tập trung
d. Quan sát thị trường của người khởi nghiệp
37. Thông 琀椀 n phản hồi sơ cấp của khách hàng có thể lấy từ đâu?chọn đáp án đúng ? lOMoAR cPSD| 47886956
a. Báo cáo, tài liệu của ấn phẩm của chính phủ
b. Hiệp hội du lịch và danh mục doanh nghiệp du lịch
c. Báo cáo nghiên cứu thị trường của công ty nào đó
d. Khảo sát khách hàng bằng bảng hỏi của người khởi nghiệp.
38. Các yếu tố nào sau đây thuộc về đặc điểm cá nhân người khởi nghiệp du lịch, chọn đáp án sai?
a. Kinh nghiệm trong ngành du lịch
b. Trình độ đào tạo về du lịch
c. Niềm đam mê và động lực khởi nghiệp
d. Nhu cầu về đổi mới sản phẩm, dịch vụ du lịch
39. Các yếu tố nào sau đây thuộc về đặc điểm nhóm người khởi nghiệp du lịch, chọn đáp án sai?
a. Quy mô nhóm khởi nghiệp kinh doanh du lịch
b. Sự tham gia liên minh với các công ty hoạt động trong lĩnh vực du lịch của nhóm khởi
c. Đối tác là cá nhân hoặc tổ chức có hợp đồng, hoặc thỏa thuận hợp tác với nhóm khởi nghiệp d. Quỹ
đầu tư mạo hiểm về du lịch
40. Các yếu tố nào sau đây thuộc về đặc điểm môi trường khởi nghiệp du lịch, chọn đáp án sai?
a. Hỗ trợ từ chính phủ
b. Quỹ đầu tư mạo hiểm về du lịch
c. Chính sách về khoa học công nghệ
d. Kinh nghiệm quản trị du lịch
41. Các yếu tố nào sau đây thuộc về đặc điểm thị trường trong khởi nghiệp du lịch, chọn đáp án sai?
a. Nhu cầu về đổi mới sản phẩm, dịch vụ du lịch
b. Tiềm năng chưa khai thác của thị trường du lịch
c. Chính sách về khoa học công nghệ
d. Tốc độ tăng trưởng của thị trường du lịch
42. Các yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung phân 琀 琀 ả thi về tài
chính? a. Yêu cầu về vốn b. Thu nhập ước 琀 lOMoAR cPSD| 47886956
c. Thời gian thu hồi vốn
d. Thu nhập bình quân đầu người của địa phương
43. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản của phân 琀
doanh? a. Phân khúc khách hàng.
b. Mối quan hệ khách hàng
c. Kênh phân phối và truyền thông
d. Sẵn sàng kinh dcar h của người khởi nghiệp
44. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản của phân 琀
? a. Các hoạt động chính. b. Nguồn lực chính c. Đối tác chính
d. Nguyện vọ., và ưu 琀椀 ên cá nhân của người khởi nghiệp
45. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Mục đích của kế hoạch khởi sự kinh doanh ?
a. Giúp người khởi sự định hình được tầm nhìn ban đầu gắn với cơ hội kinh doanh
b. Thuyết phục các đối tượng hữu quan về kế hoạch khởi sự kinh doanh
c. Dự định các công việc cần thực hiện cho hoạt động khởi sự kinh doanh.
d. Chỉ nhằm huy động tài chính cho hoạt động kinh doanh
46. Một trong những công cụ dùng để phân 琀
ồm các yếu tố nào sau đây, chọn đáp án sai? a. Phân 琀
ộ gia đình đang kinh doanh homestay b. Phân 琀
ủa hàng cung cấp các vật dụng phục vụ khách c. Phân 琀
ỉ và khách sạn 1-2 sao ở địa phương d. Phân 琀
ả năng huy động vốn để xây dựng hệ thống homestay của bạn. 47. Công cụ phân 琀
ận hình ảnh cạnh tranh (CPM) nhằm mục đích gì?, chọn đáp án đúng? a. Phân 琀
ợi thế của các đối thủ cạnh tranh chính b. Phân 琀 ờng vĩ mô lOMoAR cPSD| 47886956 c. Phân 琀 ờng ngành d. Phân 琀 ờng nội bộ
48. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản của kế hoạch marke 琀椀 ng?
a. Chính sách sản phẩm/dịch vụ, b. Chính sách giá cả c. Chính sách phân phối
d. Chính sách phát triển nguồn lực
49. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản của kế hoạch
a. Chính sách sản phẩm/dịch vụ, b. Chính sách giá cả
c. Chính sách xúc 琀椀 ến
d. Chính sách huy động vốn
50. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Kế hoạch sản xuất/tác nghiệp trong hoạt động du lịch?
a. Dự báo nhu cầu sản phẩm/ dịch vụ
b. Kế hoạch phục vụ/tổ chức thực hiện chương trình du lịch
c. Kế hoạch nguyên vật liệu và nguồn lực khác cho quá trình phục vụ khách
d. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
51. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung của bản kế hoạch khởi sự kinh doanh?
a. Nội dung của bản kế hoạch khởi sự kinh doanh là bất biến vì nó thể hiện quan điểm xuyên suốt của người khởi nghiệp
b. Nội dung của bản kế hoạch khởi sự kinh doanh là không bất biến vì hầu hết các kế hoạch kinh doanh
trở nên lỗi thời nhanh chóng và cần phải điều chỉnh.
c. Nội dung của bản kế hoạch cần có mức độ chi 琀椀 ết phù hợp với mục đích soạn thảo
d. Bản kế hoạch khởi sự kinh danh là một tổng thể hay một sản phẩm hoàn chỉnh đối tượng nhận kế hoạch.
ĐÊ THỊ TRẮC NGHIỆM KHỞI SỰ KINH DOANH, DU LỊCH
Câu 1. Khái niệm kinh doanh theo Luật doanh nghiệp (2005). Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? lOMoAR cPSD| 47886956 A.
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu
tư, từ sản xuất đến 琀椀 êu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi B.
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số quá trình đầu tư, từ sản xuất đến 琀椀 êu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi C.
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu
tư, cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi D.
Kinh doanh là việc thực hiện liên các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến 琀椀 êu
thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
Câu 2. Theo Luật doanh nghiệp (2005) hoạt động thương mại là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác B.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, thông qua việc cung ứng dịch vụ,
đầu tu, , xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác C.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc
琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác D.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ, và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác
Câu 3. Khái niệm khởi sự kinh doanh là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì lợi
nhuận bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo B.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh, hoạt động vì lợi nhuận bằng
cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo C.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì mục 琀
椀 êu kinh doanh, bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo D.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức mới độc lập, hoạt động vì lợi nhuận bằng
cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo.
Câu 3. Khái niệm khởi sự kinh doanh là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì lợi
nhuận bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo lOMoAR cPSD| 47886956 B.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh, hoạt động vì lợi nhuận bằng
cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo C.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì mục 琀
椀 êu kinh doanh, bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo D.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức mới độc lập, hoạt động vì lợi nhuận bằng
cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo.
Câu 4. Hoạt động kinh doanh du lịch được 琀椀 ến hành nhằm đạt được một số mục đích thể sau? Chọn
đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Hoạt động kinh doanh được 琀椀 ến hành nhằm tạo ra sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị
trường và tạo ra giá trị gia tăng từ đó thúc đẩy sản xuất xã hội phát triển.
B. Hoạt động kinh doanh chính là các mắt xích của quá trình tái sản xuất mở rộng, liên kết chuỗi.
C. Hoạt động kinh doanh đào tạo một đội ngũ lao động có chuyên môn, có tay nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 5. Khởi sự kinh doanh có các đặc điểm sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A: Khởi sự kinh doanh là một quá trình, khởi sự kinh doanh liên quan tới nhiều hoạt động (hình thành ý
tưởng, lập kế hoạch, chuẩn bị nguồn lực...) diễn ra trong khoảng thời gian dài, chứ không chỉ đơn thuần
là quyết định của một thời điểm hoặc một sự kiện.
B. Khởi sự kinh doanh là hoạt động độc lập, là việc hình thành doanh nghiệp mới thuộc sở hữu của
người khởi sự, không phải loại hình khởi sự kinh doanh ở các doanh nghiệp đang hoạt động.
C. Khởi sự kinh doanh nhằm mục đích kiếm lợi nhuận thông qua việc đáp ứng các yêu cầu hoặc mục
đích xã hội mà khởi sự kinh doanh 琀椀 ến hành một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh hướng tới
mục 琀椀 êu lợi nhuận.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 6. Khái niệm về Khởi nghiệp kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Khởi nghiệp kinh doanh du lịch là quá trình phát triển ý tưởng thành sản phẩm, dịch vụ, mô hình
kinh doanh nổi trội, ưu việt hơn so với những sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới
cho cộng đồng bao gồm khách du lịch. B.
Khởi nghiệp kinh doanh du lịch là quá trình cung ứng các dịch vụ, mô hình kinh doanh nổi trội,
ưu việt hơn so với những sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng bao gồm khách du lịch. lOMoAR cPSD| 47886956 C.
Khởi nghiệp kinh doanh du lịch là quá trình phát triển ý tưởng thành sản phẩm, dịch vụ, mô hình
kinh doanh nổi trội, ưu việt hơn so với những g sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới. D.
Khởi nghiệp kinh doanh du lịch là quá trình phát triển sản phẩm, dịch vụ, mô hình kinh doanh
nổi trội, ưu việt hơn so với những sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới cho cộng
đồng bao gồm khách du lịch.
Câu 7. Khởi kinh doanh du lịch có vai trò sau ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh du lịch thúc đẩy quá trình truyền bá, khai thác, phát triển các tri thức mới thông
qua việc mang lại các sản phẩm có giá trị cho du khách
B. Khởi sự kinh doanh du lịch là việc gia nhập mới của các doanh nghiệp trong ngành làm gia tăng sự cạnh tranh.
C. Khởi sự kinh doanh du lịch tạo ra doanh nghiệp mới có tác động 琀
ực tới năng suất.Thành lập
nhiều doanh nghiệp mới tạo ra nhiều việc làm.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 8. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện tại
B. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
C. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là 琀
ếm nguồn tài trợ Điều cho dự án khởi nghiệp
D. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có
Câu 9.Phân loại khởi sự kinh doanh du lịch theo động cơ ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh để nắm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
B. Khởi sự kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp độc lập
C. Khởi sự kinh doanh có thể bằng cách thành lập doanh nghiệp của một cá nhân
D. Khởi sự kinh doanh do một nhóm người cùng 琀椀 ến hành
Câu 10. Phân loại khởi sự kinh doanh theo đặc điểm? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp độc lập lOMoAR cPSD| 47886956
B. Khởi sự kinh doanh vì cần thiết
C. Khởi sự kinh doanh để nắm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
D. Khởi sự kinh doanh do một nhóm người cùng 琀椀 ến hành
Câu 11. Phân loại khởi sự kinh doanh theo số người tham gia? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh có thể bằng cách thành lập doanh nghiệp của một cá nhân
B. Khởi sự kinh doanh vì cần thiết
C. Khởi kinh doanh để nắm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
D. Khởi sự kinh doanh trong doanh nghiệp.
Câu 12. Phân loại khởi sự kinh doanh theo mục đích? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh có thể bằng cách thành lập doanh nghiệp của một cá nhân
B. Khởi sự có thể vì mục 琀椀 êu lợi nhuận (Khởi sự kinh doanh)
C. Khởi sự kinh doanh để nắm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship
D. Khởi sự kinh doanh trong doanh nghiệp.
Câu 13. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh du lịch nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập
trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh nào sau đây? Chọn đáp án đúng các đáp án sau ?
A. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
B. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
C. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
D. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
Câu 14. Quy trình khởi sự trong kinh doanh du lịch theo trình tự nào sau đây? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
A. Hình thành ý tưởng kinh doanh -> Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh -> Thành lập công ty, thâm nhập
thị trường và phát triển
B. Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh -> Hình thành ý tưởng kinh doanh -> Thành lập công ty, thâm nhập
thị trường và phát triển
C. Thành lập công ty, thâm nhập thị trường và phát triển -> Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh -> Hình thành ý tưởng kinh doanh lOMoAR cPSD| 47886956
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 16.Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây? Chọn
đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nhận dạng cơ hội – Phân 琀
ả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh B. Phân 琀
ả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
C. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân 琀 ả thi về thị trường
D. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân 琀
ả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội Câu 17.
Khái niệm về ý tưởng kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng
Câu 17. Khái niệm về ý tưởng kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Ý tưởng kinh doanh là suy nghĩ, 琀
ắc kỹ lưỡng về sản phẩm, dịch vụ du lịch cụ thể mà
người khởi sự có thể cung cấp cho thị trường.
B. Ý tưởng kinh doanh là sự cân nhắc kỹ lưỡng về sản phẩm, dịch vụ du lịch cụ thể mà người khởi cung cấp cho thị trường.
C. Ý tưởng kinh doanh là suy nghĩ, 琀
ề sản phẩm, dịch vụ du lịch cụ thể mà người khởi sự có
thể cung cấp cho thị trường.
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 18. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh? Chọn đáp
án đúng trong các đáp án sau ?
A. Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có ủ lớn hay không
B. Kinh nghiệm và năng lực của nhà quản trị
C. Tính khả thi về tài chính
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 19. Khi sử dụng bảng phác thảo, người khởi sự phải trả lời một loạt các câu hỏi để làm rõ các tham
số chính sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khách hàng và nhu cầu - Mô tả sản phẩm, dịch vụ chào bán - Đề xuất giá trị- Con người -Xác định
những người chủ chốt trong nhóm sẽ tham gia tạo lập doanh nghiệp mới.
B. Ý Khách hàng và nhu cầu - Mô tả sản phẩm, dịch vụ chào bán - - Con người -Xác định những người
chủ chốt trong nhóm sẽ tham gia tạo lập doanh nghiệp mới. lOMoAR cPSD| 47886956
C. Ý Khách hàng và nhu cầu - Đề xuất giá trị- Con người -Xác định những người chủ chốt trong nhóm sẽ
tham gia tạo lập doanh nghiệp mới.
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 20. Lực lượng cạnh tranh tương tác với nhau để xác định bối cảnh mà các công ty cạnh tranh và do
đó tạo ra sức hấp dẫn của ngành là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh - Khả năng thương lượng của nhà cung cấp - Khả năng
thương lượng của người mua - Mối đe dọa của những người mới tham gia và - Mối đe dọa của các
sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế.
B. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh - Khả năng thương lượng của người mua - Mối đe dọa của
những người mới tham gia và - Mối đe dọa của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế.
C. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh - Khả năng thương lượng của nhà cung cấp - Mối đe dọa
của những người mới tham gia và - Mối đe dọa của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế.
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 21. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách
hàng mục 琀椀 êu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết? Chọn đáp án đúng trong các đáp án
sau ? A. Khách hàng của mình là ai
B. Khách hàng muốn điều gì
C. Hành vi của khách hàng như thế nào
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về 琀椀 êu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường? Chọn đáp án sai trong các đáp án sau ? A. Độ tuổi và giới 琀 B. Trình độ văn hóa C. Thu nhập D. Mật độ dân cư.
Câu 23. Đối với ngành du lịch, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng lớn
hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A. Tính chu ký B. Tính nhạy cảm C. Tính bất ổn lOMoAR cPSD| 47886956 D. Tính mùa vụ
Câu 24.Quan điểm thành lập doanh nghiệp mới đưa ra như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Thành lập doanh nghiệp mới là người khởi sự kinh doanh phải thiết kế, lựa chọn và quyết định
rất nhiều vấn đề từ lựa chọn địa điểm kinh doanh, loại hình doanh nghiệp, xác lập vốn điều lệ, đặt tên
doanh nghiệp, quyết định ngành nghề kinh doanh, tuyển chọn nhân lực, lựa chọn mô hình hoạt động, 琀
ứng, mua máy móc và công nghệ... B.
Thành lập doanh nghiệp mới là người khởi sự kinh doanh phải quyết định rất nhiều vấn đề từ
lựa chọn địa điểm kinh doanh, loại hình doanh nghiệp, xác lập vốn điều lệ, đặt tên doanh nghiệp, quyết
định ngành nghề kinh doanh, tuyển chọn nhân lực, lựa chọn mô hình hoạt động, 琀 ứng,
mua máy móc và công nghệ... C.
Thành lập doanh nghiệp mới là người khởi sự kinh doanh phải đưa ra các quyết định rất nhiều
vấn đề từ lựa chọn địa điểm kinh doanh, loại hình doanh nghiệp, đặt tên doanh nghiệp, quyết định
ngành nghề kinh doanh, tuyển chọn nhân lực, lựa chọn mô hình hoạt động, 琀 ứng, mua máy móc và công nghệ... D.
Thành lập doanh nghiệp mới là người khởi sự kinh doanh phải thiết kế, lựa chọn và quyết định
rất nhiều vấn đề từ lựa chọn địa điểm kinh doanh, đặt tên doanh nghiệp, quyết định ngành nghề kinh
doanh, tuyển chọn nhân lực, lựa chọn mô hình hoạt động, 琀
ứng, mua máy móc và công nghệ...
Câu 25. Quy trình các bước thành lập doanh nghiệp mới theo trình tự nào sau đây? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Chuẩn bị thông 琀椀 n-> Chuẩn bị hồ sơ -> Nộp hồ sơ và đăng bố cáo-> Làm con dấu pháp nhân ->
Đăng bố cáo và thủ tục thuế
B. Chuẩn bị thông 琀椀 n- Chuẩn bị hồ sơ -> Làm con dấu pháp nhân -> Đăng bố cáo và thủ tục thuế
C. Chuẩn bị thông 琀椀 n-> Nộp hồ sơ và đăng bố cáo-> Làm con dấu pháp nhân -> Đăng bố cáo và thủ tục thuế
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Cẩu 26. Quan điểm Nhượng quyền kinh doanh đưa ra như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Nhượng quyền kinh doanh (franchising) là một hình thức tổ chức kinh doanh liên quan tới một
thỏa thuận chính thức giữa 2 đối tác, một bên đã có sản phẩm và dịch vụ thành công (bên nhượng
quyền - franchisor) cho phép những doanh nghiệp khác (bên được nhượng quyền - franchisee) sử dụng
nhãn hiệu và cách thức kinh doanh của nó với một khoản phí trả ban đầu và phí thường niên đóng hàng lOMoAR cPSD| 47886956
năm, bên được nhượng quyền sẽ 琀椀 ến hành kinh doanh theo các cách thức và điều kiện do bên nhượng quyền quy định B.
Nhượng quyền kinh doanh (franchising) là một hình thức tổ chức kinh doanh giữa 2 đối tác, một
bên đã có sản phẩm và dịch vụ thành công (bên nhượng quyền - franchisor) cho phép những doanh
nghiệp khác (bên được nhượng quyền - franchisee) sử dụng nhãn hiệu và cách thức kinh doanh của nó
với một khoản phí trả ban đầu và phí thường niên đóng hàng năm, bên được nhượng quyền sẽ 琀椀 ến
hành kinh doanh theo các cách thức và điều kiện do bên nhượng quyền quy định C.
Nhượng quyền kinh doanh (franchising) là một hình thức tổ chức kinh doanh liên quan tới một
thỏa thuận chính thức giữa 2 đối tác, một bên cho phép những doanh nghiệp khác (bên được nhượng
quyền - franchisee) sử dụng nhãn hiệu và cách thức kinh doanh của nó với một khoản phí trả ban đầu và
phí thường niên đóng hàng năm, bên được nhượng quyền sẽ 琀椀 ến hành kinh doanh theo các cách
thức và điều kiện do bên nhượng quyền quy định D.
Nhượng quyền kinh doanh (franchising) là một hình thức tổ chức kinh doanh liên quan tới một
thỏa thuận chính thức giữa 1 đối tác, một bên đã có sản phẩm và dịch vụ thành công (bên nhượng
quyền - franchisor) cho phép những doanh nghiệp khác (bên được nhượng quyền - franchisee) sử dụng
nhãn hiệu và cách thức kinh doanh của nó với một khoản phí trả ban đầu và phí thường niên đóng hàng năm.
Câu 27.Khái niệm Bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp là một bảng liệt kê các công việc cần làm để thành lập
doanh nghiệp, cụ thể rõ người thực hiện, thời gian hoàn thành, thậm chí là các nguồn lực dự kiến của
các công việc đó, bản chất của bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp thể hiện đầy đủ hình
thức của một kế hoạch tác nghiệp
B. Bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp là một bảng liệt kê các công việc cần làm để thành lập
doanh nghiệp, cụ thể rõ người thực hiện, thậm chí là các nguồn lực dự kiến của các công việc đó, bản
chất của bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp thể hiện đầy đủ hình thức của một kế hoạch tác nghiệp
C. Bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp là một bảng liệt kê thời gian hoàn thành, thậm chí là các
nguồn lực dự kiến của các công việc đó, bản chất của bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp
thể hiện đầy đủ hình thức của một kế hoạch tác nghiệp
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 28. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp du lịch, ngoại trừ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nắm bắt bản chất của những thông 琀椀 n thị trường
B. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương ầu tư vào doanh nghiệp của mình lOMoAR cPSD| 47886956
C. Chia sẻ thông 琀椀 n về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên truyền thông xã hội
D. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo các yếu tố sau đây khi dịnh vị chiến lược Câu 29. Cần 琀
ợp các yếu tố nào trong số sau ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Điểm mạnh và điểm yếu doanh nghiệp B. Xu hướng và 琀 ển ngành
C. Thay đổi thị trường và các cơ hội
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 30. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới trong khởi nghiệp qua các yếu tố nào sau đây? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A.Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
B. Làm cho một điều gì ó trở nên hoàn hảo hơn
C. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 31.Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những 琀椀 êu chuẩn nào sau đây? Chọn đáp án sai trong các đáp án sau ?
A.Nhu cầu của thị trường
B. Quyết ịnh về giá và marke 琀椀 ng của các đối thủ cạnh tranh
C. Khả năng sinh lời của sản phẩm
D. Sự quyết định của nhà cung cấp.
Câu 32.Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất phải dựa vào các yếu tố nào sau đây? Chọn đáp án sai trong các đáp án sau ?
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng của thị trường
D. Tất cả đáp án trên đều đúng