Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Khởi sự kinh doanh du lịch | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Câu 1 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Kinh doanhlà gì (Theo luật Doanh nghiệp) ? a. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác b. Hoạt động kinh doanh là hoạt động không nhằm mục đích sinh lời,Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
26 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Khởi sự kinh doanh du lịch | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Câu 1 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Kinh doanhlà gì (Theo luật Doanh nghiệp) ? a. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác b. Hoạt động kinh doanh là hoạt động không nhằm mục đích sinh lời,Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47886956
Câu hi trc nghim môn khi s kinh doanh du lch
Câu 1 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Kinh doanh là gì (Theo lut Doanh nghip) ?
a. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhm mục đích sinh lời, bao gm mua bán hàng hóa, cung
ng dch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhm mục đích sinh li khác
b. Hoạt động kinh doanh là hoạt động không nhm mục đích sinh lời, bao gm mua bán hàng hóa,
cung ng dch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hot đng nhm mục đích sinh lời khác.
c. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhm mục đích sinh lời, Không bao gm mua bán hàng hóa,
cung ng dch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hot đng nhm mục đích sinh lời khác d. Các
đáp án đều sai
Câu 2 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Khi s kinh doanh là gì?
a. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh mới độc lp, hot đng vì li nhun
bng cách tn dụng cơ hi th trường mt cách sáng to
b. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh mới trên cơ sở các t chc có sn, hot
động vì li nhun bng cách tn dụng cơ hội th trường mt cách sáng to.
c. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh mới độc lp, hot đng không vì li
nhun bng cách tn dụng cơ hội th trường mt cách sáng to
d. Các đáp án đều sai
Câu 3 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Khi s kinh doanh du lch là gì?
a. Khi s kinh doanh du lch là quá trình phát triển ý tưởng thành sn phm, dch v, mô hình kinh
doanh ni trội, ưu việt hơn so với nhng sn phm, dch v, quy trình hin có và to ra giá tr mi cho
cộng đồng bao gm khách du lch.
b. Khi s kinh doanh du lch là quá trình phát triển ý tưởng thành mô hình kinh doanh như mô hình
hin có.
c. Khi s kinh doanh du lch là quá trình to ra giá tr mi cho cộng đồng.
d. Không có đáp án đúng
Câu 4. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về vai trò ca Khi s kinh doanh du lich?
a. Khi s kinh doanh thúc đẩy quá trình truyn bá, khai thác, phát trin các tri thc mi thông qua vic
mang li các sn phm có giá tr cho du khách
lOMoARcPSD| 47886956
b. Vic gia nhp mi ca các doanh nghiệp trong ngành làm gia tăng sự cnh
c. Khi s kinh doanh to ra doanh nghip mới có tác đng c tới năng suất.
d. Làm cho các sn phm du lch bán ra r hơn
Câiu 5. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về ni Khi s kinh doanh do bt
a. không có vic làm, tht nghip, b đui vic
b. hoàn cảnh gia đình xô đẩy
c. Phương thức duy trì s sng, thoát nghèo
d. Phát hin, tn dng một cơ hội do th trường đem lại
Câu 6. Chn đáp án sai trong các đáp án sau về Đặc điểm ca khi s kinh doanh ?
a. Khi s kinh doanh luôn gn lin vi phát trin kinh tế và to ca ci vt cht
b. Khi s kinh doanh là mt quá trình, khi s kinh doanh liên quan ti nhiu hot động
c. Khi s kinh doanh là hoạt động đc lp
d. Khi s kinh doanh là hoạt động din ra trong mt thi gian ngn
Câu 7. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 1 Hình thành ý tưởng kinh doanh ca quá trình
khi s kinh doanh ?
a. Nhn diện ý tưởng
b. Đánh giá ý tưởng
c. Phân thi của ý tưởng
d. Lp kế hoch khi s kinh doanh
Câu 8. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 1 Hình thành ý tưởng kinh doanh ca quá trình
khi s kinh doanh ?
a. Nhn diện ý tưởng
b. Đánh giá ý tưởng
c. Phát trin mô hình kinh doanh
d. To lp doanh nghip và trin khai hoạt động kinh doanh
Câu 9 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về Giai đoạn 2 ca quá trình khi s kinh doanh?
a. Nhn diện ý tưởng
lOMoARcPSD| 47886956
b. Đánh giá ý tưởng
c. Phân thi của ý tưởng
d. Lp kế hoch khi s kinh doanh
Câu 10. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 3 ca quá trình khi s kinh doanh?
a. Nhn diện ý tưởng
b. Đánh giá ý tưởng
c. Phát trin mô hình kinh doanh
d. To lp doanh nghip và trin khai hoạt động kinh doanh
Câu 11 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về Đim khởi đầu ca quá trình khi s kinh doanh ?
a. Hình thành ý tưởng kinh doanh
b. Phân thi
c. Phát trin mô hình
d. Không có câu đúng
Câu 12.Nội dung nào sau đây không thể hin trong Bn kế hoch khi s kinh doanh?
a. Phân trường, khách hàng và đối th cnh tranh.
b. t sn phm và doanh nghip.
c. Kế hoch marke 琀椀 ng.
d. Phân thi của ý tưởng
Câu 13 Nội dung nào sau đây không thể hin trong Bn kế hoch khi s kinh doanh?
a. Kế hoch sn xut.
b. Kế hoch tài chính.
c. D báo ri ro
d. Phát trin mô hình kinh doanh
Câu 14 Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn To lp doanh nghip và trin khai hoạt động kinh
doanh?
a. Thành lp công ty
b. Xây dng t chức và đội ngũ quản tr
lOMoARcPSD| 47886956
c. Qung bá sn phm dch v
d. D báo ri ro
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn To lp doanh nghip và trin khai hoạt động kinh
doanh?
a. Thâm nhp th trường
b. Chng li các mối đe dọa như cạnh trnah, 琀椀 ến b khoa hc
c. M rng sn xut
d. t v cán b ch chốt và cơ cấu t chc
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn To lp doanh nghip và trin khai hoạt động kinh
doanh?
a. M rng sn xut
b. Thâm nhp th trường mi
c. Phát trin sn phm mi
d. Xây dng l trình phát trin d kiến đ thấy được xu hướng phát trin s nghip kinh doanh trong
tương lai.
Câu 17. Mt nhóm bn sinh viên du lịch sau khi ra trưng, hp nhau và nói chuyn v khi s kinh
doanh và nhng 琀椀 ềm năng phát triển dch v du lch sau COVID- 19. Đây là giai đoạn nào trong quy
trình khi s?
a. Hình thành ý tưởng kinh doanh
b. Lp kế hoch khi s kinh doanh
c. To lp doanh nghip và trin khai hoạt động kinh doanh
C. Không có đáp án đúng
Câu 18.. Vic tho luận “Chúng ta có nên 琀椀 ếp tc với ý tưởng kinh doanh du lịch này không?” là giai
đon nào trong quy trình khi s?
a. Phân thi của ý tưởng kinh doanh
b. Đánh giá ý tưởng kinh doanh
c. Nhn diện ý tưởng kinh doanh
d. Phát trin mô hình kinh doanh
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 19. Vic tr li câu hỏi “Chúng ta s 琀椀 ến hành ý tưởng kinh doanh này như thế nào?” là giai
đon nào trong quy trình khi s?
a. Phân thi của ý tưởng kinh doanh
b. Đánh giá ý tưởng kinh doanh
c. Nhn diện ý tưởng kinh doanh
d. Phát triển mô hình kinh doanh Câu 20 Ý tưởng kinh doanh du lch là gì?
a. Suy nghĩ, c k ng v sn phm/dch v du lch c th mà ngưi khi s có th
cung cp cho th trường.
b. Đưa kế hoch khi s kinh doanh vào thc tế
c. Phân trường, khách hàng và đối th cnh tranh
d. Tt c các đáp án
Câu 21.Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khi s kinh doanh cn làm rõ Bn phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lch?
a. Khách hàng và nhu cu
b. t sn phm/dch v chào bán
c. Đề xut giá tr
D. Xác định các chiến lược marke 琀椀 ng
Câu 22. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khi s kinh doanh cn làm rõ Bn phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lch?
a. Khách hàng và nhu cu
b. t sn phm/dch v chào bán
c. Xác định những người ch cht trong nhóm s tham gia to lp doanh nghip mi
D. Xác định ngun vn
Câu 23 Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khi s kinh doanh cn làm rõ Bn phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lch?
a. Khách hàng và nhu cu
b. t sn phm/dch v chào bán
lOMoARcPSD| 47886956
c. Xác định những người ch cht trong nhóm s tham gia to lp doanh nghip mi
D. Xác định cơ cấu t chc ca doanh nghip
Câu 24. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu t hp dn ca ngành du lch cho mt doanh nghip
mi ?
a. Văn hóa - xã hi
b. Môi trường công ngh
c. Môi trường kinh tế
d. Kh năng huy động vn
Câu 25. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu t hp dn ca ngành du lch cho mt doanh nghip
mi ?
a. Chính tr và pháp lut
b. Điu kin t nhiên
c. Hi nhp
d. Ngun lc ca t chc
Câu 26.Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu t hp dn ca ngành du lch cho mt doanh nghip
mi ?
a. Chính tr và pháp lut
b. Tài nguyên du lch
c. Hi nhp
d. Không có đáp án đúng
Câu 27. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về xác định yếu t hp dn ca ngành du lch cho mt
doanh nghip mi ?
a. Chính tr và pháp lut
b. Tài nguyên du lch
c. Hi nhp
d. Tt c đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 47886956
28 .Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về ngưi khi nghip du lch s dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân ng ngành?
a. S cnh tranh gia các công ty cnh tranh
b. Kh năng thương lượng ca nhà cung cáp,
c. Kh năng thương lượng của ngưi mua,
d. Mối đe dọa của các điều kin t nhiên
29. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về ngưi khi nghip du lch s dng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân ng ngành?
a. S cnh tranh gia các công ty cnh tranh
b. Kh năng thương lượng ca nhà cung cp,
c. Mối đe dọa ca nhng người mi tham gia ngành
d. S phát trin ca khoa hc k thut
30. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về ngưi khi nghip du lch s dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân ng ngành?
a. S cnh tranh gia các công ty cnh tranh
b. Mối đe dọa ca các sn phm hoc dch v thay thế
c. Mối đe dọa ca nhng người mi tham gia ngành
d. Trình độ và kh năng của những ngưi cng s
31. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về ngưi khi nghip du lch s dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân ng ngành?
a. Phân n hin có
b. Phân p
c. Phân năng gia nhập ngành khách sn
d. Phân phát trin cuc cách mng 4.0
32 Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về s dụng Mô hình Năm Lực lượng của Michael Porter để
phân ng kinh doanh loi hình homstay tại địa phương?
a. Phân gia đình đang kinh doanh homestay
lOMoARcPSD| 47886956
b. Phân a hàng cung cp các vt dng phc v khách
c. Phân và khách sn 1-2 sao địa phương
d. Phân năng huy động vốn để xây dng h thng homestay ca bn.
33. Mt nhóm bn nhn thy khách du lch có nhu cầu cao đối vi loi hình du lch cm trại và đã quyết
định kinh doanh cho thuê lu tri, hoạt động kinh doanh này là gì?
a. Nhm vào th trường ngách
b. Nhm vào th trường ph
c. Nhm vào sn phm thay thế
d. Không có đáp án đúng
34. Phân thi ca sn phm/dch v du lịch, ngưi khi nghip cn tr li câu hỏi nào sau đây,
chọn đáp án đúng?
a. Khách hàng có sn sàng mua hàng hóa và dch v ca chúng ta không?
b. Liệu chúng ta có đủ năng lực để kinh doanh sn phm này không? ?
c. Đối th cnh tranh có bán sn phm này không
d. Cơ cấu t chc cho doanh nghip là gì?
35. Để phân thi ca sn phm/dch v du lịch, người khi nghip cn? chọn đáp án
sai? a. Kho sát khách hàng bng bng hi
b. Phng vn nhóm khách hàng tp trung
c. Xây dng nguyên mu sn phm cho khách hàng tri nghim
d. Phân n phm của đối th cnh tranh
36. Thông 琀椀 n phn hi th cp ca khách hàng có th ly t đâu?, chọn đáp án đúng?
a. Báo cáo, tài liu ca n phm ca chính ph
b. Kho sát khách hàng bng bng hi
c. Phng vn nhóm khách hàng tp trung
d. Quan sát th trường của người khi nghip
37. Thông 琀椀 n phn hồi sơ cấp ca khách hàng có th ly t đâu?chọn đáp án đúng ?
lOMoARcPSD| 47886956
a. Báo cáo, tài liu ca n phm ca chính ph
b. Hip hi du lch và danh mc doanh nghip du lch
c. Báo cáo nghiên cu th trường của công ty nào đó
d. Kho sát khách hàng bng bng hi của người khi nghip.
38. Các yếu t o sau đây thuộc v đặc điểm cá nhân người khi nghip du lch, chọn đáp án sai?
a. Kinh nghim trong ngành du lch
b. Trình độ đào tạo v du lch
c. Niềm đam mê và động lc khi nghip
d. Nhu cu v đổi mi sn phm, dch v du lch
39. Các yếu t o sau đây thuộc v đặc điểm nhóm người khi nghip du lch, chọn đáp án sai?
a. Quy mô nhóm khi nghip kinh doanh du lch
b. S tham gia liên minh vi các công ty hoạt động trong lĩnh vực du lch ca nhóm khi
c. Đối tác là cá nhân hoc t chc có hợp đồng, hoc tha thun hp tác vi nhóm khi nghip d. Qu
đầu tư mạo him v du lch
40. Các yếu t o sau đây thuộc v đặc điểm môi trưng khi nghip du lch, chọn đáp án sai?
a. H tr t chính ph
b. Qu đầu tư mạo him v du lch
c. Chính sách v khoa hc công ngh
d. Kinh nghim qun tr du lch
41. Các yếu t o sau đây thuộc v đặc điểm th trường trong khi nghip du lch, chọn đáp án sai?
a. Nhu cu v đi mi sn phm, dch v du lch
b. Tiềm năng chưa khai thác của th trường du lch
c. Chính sách v khoa hc công ngh
d. Tốc đ tăng trưởng ca th trường du lch
42. Các yếu t o sau đây không thuộc v ni dung phân thi v tài
chính? a. Yêu cu v vn
b. Thu nhập ước
lOMoARcPSD| 47886956
c. Thi gian thu hi vn
d. Thu nhập bình quân đầu người của địa phương
43. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản ca phân
doanh? a. Phân khúc khách hàng.
b. Mi quan h khách hàng
c. nh phân phi và truyn thông
d. Sn sàng kinh dcar h của người khi nghip
44. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản ca phân
? a. Các hot đng chính.
b. Ngun lc chính
c. Đối tác chính
d. Nguyn vọ., và ưu 琀椀 ên cá nhân của người khi nghip
45. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Mục đích ca kế hoch khi s kinh doanh ?
a. Giúp ngưi khi s định hình được tm nhìn ban đầu gn với cơ hội kinh doanh
b. Thuyết phục các đối tượng hu quan v kế hoch khi s kinh doanh
c. D định các công vic cn thc hin cho hoạt động khi s kinh doanh.
d. Ch nhằm huy động tài chính cho hoạt động kinh doanh
46. Mt trong nhng công c dùng để phân m các yếu t o sau đây,
chọn đáp án sai?
a. Phân gia đình đang kinh doanh homestay
b. Phân a hàng cung cp các vt dng phc v khách
c. Phân và khách sn 1-2 sao địa phương
d. Phân năng huy động vốn để xây dng h thng homestay ca bn.
47. Công c phân n hình nh cnh tranh (CPM) nhm mục đích gì?, chọn đáp án đúng?
a. Phân i thế của các đối th cnh tranh chính
b. Phân ờng vĩ mô
lOMoARcPSD| 47886956
c. Phân ng ngành
d. Phân ng ni b
48. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản ca kế hoch marke 琀椀 ng?
a. Chính sách sn phm/dch v,
b. Chính sách giá c
c. Chính sách phân phi
d. Chính sách phát trin ngun lc
49. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản ca kế hoch
a. Chính sách sn phm/dch v,
b. Chính sách giá c
c. Chính sách xúc 琀椀 ến
d. Chính sách huy động vn
50. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Kế hoch sn xut/tác nghip trong hoạt động du lch?
a. D báo nhu cu sn phm/ dch v
b. Kế hoch phc v/t chc thc hiện chương trình du lịch
c. Kế hoch nguyên vt liu và ngun lc khác cho quá trình phc v khách
d. Kế hoch phát trin doanh nghip
51. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Ni dung ca bn kế hoch khi s kinh doanh?
a. Ni dung ca bn kế hoch khi s kinh doanh là bt biến vì nó th hiện quan đim xuyên sut ca
ngưi khi nghip
b. Ni dung ca bn kế hoch khi s kinh doanh là không bt biến vì hu hết các kế hoch kinh doanh
tr nên li thi nhanh chóng và cn phải điều chnh.
c. Ni dung ca bn kế hoch cn có mức độ chi 琀椀 ết phù hp vi mục đích soạn tho
d. Bn kế hoch khi s kinh danh là mt tng th hay mt sn phm hoàn chỉnh đối tượng nhn kế
hoch.
ĐÊ THỊ TRC NGHIM KHI S KINH DOANH, DU LCH
Câu 1. Khái nim kinh doanh theo Lut doanh nghip (2005). Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
lOMoARcPSD| 47886956
A. Kinh doanh là vic thc hin liên tc mt, mt s hoc tt c các công đoạn của quá trình đầu
tư, từ sn xut đến 琀椀 êu th sn phm hoc cung ng dch v trên th trường nhm mục đích sinh lợi
B. Kinh doanh là vic thc hin liên tc mt, mt s quá trình đầu tư, từ sn xuất đến 琀椀 êu th
sn phm hoc cung ng dch v trên th trường nhm mục đích sinh lợi
C. Kinh doanh là vic thc hin liên tc mt, mt s hoc tt c các công đoạn của quá trình đầu
tư, cung ứng dch v trên th trường nhm mục đích sinh lợi
D. Kinh doanh là vic thc hiện liên các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sn xut đến 琀椀 êu
th sn phm hoc cung ng dch v trên th trường nhm mục đích sinh lợi
Câu 2. Theo Lut doanh nghip (2005) hoạt động thương mại là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án
sau ?
A. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhm mục đích sinh lời, bao gm mua bán hàng hóa, cung
ng dch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhm mục đích sinh lời khác
B. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhm mục đích sinh lời, thông qua vic cung ng dch v,
đầu tu, , xúc 琀椀 ến thương mại và các hot đng nhm mục đích sinh lời khác
C. Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhm mc mua bán hàng hóa, cung ng dch vụ, đầu tư, xúc
琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhm mục đích sinh lời khác
D. Hot động kinh doanh là hoạt động nhm mục đích sinh lời, bao gm mua bán hàng hóa, cung
ng dch v, và các hoạt động nhm mục đích sinh lời khác
Câu 3. Khái nim khi s kinh doanh là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
A. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh mới độc lp, hot đng vì li
nhun bng cách tn dụng cơ hội th trường mt cách sáng to
B. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh, hot đng vì li nhun bng
cách tn dụng cơ hi th trường mt cách sáng to
C. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh mới đc lp, hot đng vì mc
êu kinh doanh, bng cách tn dụng cơ hội th trường mt cách sáng to
D. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc mi độc lp, hoạt động vì li nhun bng
cách tn dụng cơ hi th trường mt cách sáng to.
Câu 3. Khái nim khi s kinh doanh là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh mới độc lp, hot đng vì li
nhun bng cách tn dng cơ hội th trưng mt cách sáng to
lOMoARcPSD| 47886956
B. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh, hot đng vì li nhun bng
cách tn dụng cơ hi th trường mt cách sáng to
C. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc kinh doanh mới đc lp, hot đng vì mc
êu kinh doanh, bng cách tn dụng cơ hội th trường mt cách sáng to
D. Khi s kinh doanh là quá trình to ra mt t chc mi độc lp, hoạt động vì li nhun bng
cách tn dụng cơ hi th trường mt cách sáng to.
Câu 4. Hoạt động kinh doanh du lịch được 琀椀 ến hành nhằm đạt đưc mt s mục đích thể sau? Chn
đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Hoạt động kinh doanh được 琀椀 ến hành nhm to ra sn phm, dch v tha mãn nhu cu th
trường và to ra giá tr gia tăng từ đó thúc đẩy sn xut xã hi phát trin.
B. Hoạt động kinh doanh chính là các mt xích ca quá trình tái sn xut m rng, liên kết chui.
C. Hoạt động kinh doanh đào tạo một đội ngũ lao động có chuyên môn, có tay ngh, có ý thc t chc
k lut.
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 5. Khi s kinh doanh có các đặc điểm sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A: Khi s kinh doanh là mt quá trình, khi s kinh doanh liên quan ti nhiu hoạt động (hình thành ý
ng, lp kế hoch, chun b ngun lc...) din ra trong khong thi gian dài, ch không ch đơn thuần
là quyết định ca mt thời điểm hoc mt s kin.
B. Khi s kinh doanh là hot động độc lp, là vic hình thành doanh nghip mi thuc s hu ca
ngưi khi s, không phi loi hình khi s kinh doanh các doanh nghiệp đang hoạt động.
C. Khi s kinh doanh nhm mục đích kiếm li nhun thông qua việc đáp ứng các yêu cu hoc mc
đích xã hội mà khi s kinh doanh 琀椀 ến hành mt hoc nhiu hoạt động kinh doanh hướng ti
mc 琀椀 êu li nhun.
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 6. Khái nim v Khi nghip kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khi nghip kinh doanh du lch là quá trình phát triển ý tưởng thành sn phm, dch v, mô hình
kinh doanh ni trội, ưu việt hơn so với nhng sn phm, dch v, quy trình hin có và to ra giá tr mi
cho cộng đồng bao gm khách du lch.
B. Khi nghip kinh doanh du lch là quá trình cung ng các dch v, mô hình kinh doanh ni tri,
ưu việt hơn so với nhng sn phm, dch v, quy trình hin có và to ra giá tr mi cho cộng đồng bao
gm khách du lch.
lOMoARcPSD| 47886956
C. Khi nghip kinh doanh du lch là quá trình phát trin ý ng thành sn phm, dch v, mô hình
kinh doanh ni trội, ưu việt hơn so với nhng g sn phm, dch v, quy trình hin có và to ra giá tr
mi.
D. Khi nghip kinh doanh du lch là quá trình phát trin sn phm, dch v, mô hình kinh doanh
ni trội, ưu việt hơn so với nhng sn phm, dch v, quy trình hin có và to ra giá tr mi cho cng
đồng bao gm khách du lch.
Câu 7. Khi kinh doanh du lch có vai trò sau ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khi s kinh doanh du lịch thúc đẩy quá trình truyn bá, khai thác, phát trin các tri thc mi thông
qua vic mang li các sn phm có giá tr cho du khách
B. Khi s kinh doanh du lch là vic gia nhp mi ca các doanh nghiệp trong ngành làm gia tăng sự
cnh tranh.
C. Khi s kinh doanh du lch to ra doanh nghip mới có tác động c tới năng suất.Thành lp
nhiu doanh nghip mi to ra nhiu vic làm.
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 8. Phát biu nào trong s các phát biểu sau đây là đúng? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nhà khi nghip có kh ng hình thành và phát trin mt tm nhìn t những điều chưa có trong
hin
ti
B. S thành công ca nhà khi nghip ch yếu do may mn
C. Điu quan trng nht mà nhà khi nghip phi làm chính ếm ngun tài tr Điu cho d án
khi nghip
D. Khi nghip kinh doanh ch đơn thun là to nên s giàu có
Câu 9.Phân loi khi s kinh doanh du lịch theo động cơ ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khi s kinh doanh để nm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
B. Khi s kinh doanh bng cách thành lp doanh nghiệp độc lp
C. Khi s kinh doanh có th bng cách thành lp doanh nghip ca mt cá nhân
D. Khi s kinh doanh do một nhóm người cùng 琀椀 ến hành
Câu 10. Phân loi khi s kinh doanh theo đặc điểm? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khi s kinh doanh bng cách thành lp doanh nghiệp độc lp
lOMoARcPSD| 47886956
B. Khi s kinh doanh vì cn thiết
C. Khi s kinh doanh để nm bắt cơ hi (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
D. Khi s kinh doanh do một nhóm người cùng 琀椀 ến hành
Câu 11. Phân loi khi s kinh doanh theo s ngưi tham gia? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khi s kinh doanh có th bng cách thành lp doanh nghip ca mt cá nhân
B. Khi s kinh doanh vì cn thiết
C. Khởi kinh doanh để nm bắt cơ hi (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
D. Khi s kinh doanh trong doanh nghip.
Câu 12. Phân loi khi s kinh doanh theo mục đích? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khi s kinh doanh có th bng cách thành lp doanh nghip ca mt cá nhân
B. Khi s có th vì mc 琀椀 êu li nhun (Khi s kinh doanh)
C. Khi s kinh doanh để nm bắt cơ hi (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship
D. Khi s kinh doanh trong doanh nghip.
Câu 13. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh du lch nhn mạnh đến mi quan h khách hàng s tp
trung vào nhóm các yếu t nào trong mô hình kinh doanh nào sau đây? Chọn đáp án đúng các đáp án
sau ?
A. Phân khúc khách hàng, mi quan h khách hàng và kênh phân phi
B. Phân khúc khách hàng, mi quan h khách hàng và ngun lc ch yếu
C. Mi quan h khách hàng, cu trúc chi phí và dòng doanh thu
D. Các hot đng ch yếu, ngun lc ch yếu và đi tác ch yếu
Câu 14. Quy trình khi s trong kinh doanh du lch theo trình t nào sau đây? Chọn đáp án đúng trong
các đáp án sau?
A. Hình thành ý tưởng kinh doanh -> Lp kế hoch khi s kinh doanh -> Thành lp công ty, thâm nhp
th trường và phát trin
B. Lp kế hoch khi s kinh doanh -> Hình thành ý tưởng kinh doanh -> Thành lp công ty, thâm nhp
th trường và phát trin
C. Thành lp công ty, thâm nhp th trường và phát trin -> Lp kế hoch khi s kinh doanh -> Hình
thành ý tưởng kinh doanh
lOMoARcPSD| 47886956
D. Tt c đáp án trên là đúng
Câu 16.Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình t nào trong s các trình t sau đây? Chọn
đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nhn dạng cơ hội Phân thi v th trường Xây dng kế hoch kinh doanh
B. Phân v th trường Nhn dạng cơ hội Xây dng kế hoch kinh doanh
C. Xây dng kế hoch kinh doanh Nhn dạng cơ hội Phân thi v th trường
D. Xây dng kế hoch kinh doanh Phân thi v th trường Nhn dạng cơ hội Câu 17.
Khái nim v ý tưởng kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng
Câu 17. Khái nim v ý tưởng kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Ý tưng kinh doanh là suy nghĩ, c k ng v sn phm, dch v du lch c th
ngưi khi s có th cung cp cho th trường.
B. Ý tưng kinh doanh là s cân nhc k ng v sn phm, dch v du lch c th mà người khi cung
cp cho th trường.
C. Ý tưng kinh doanh là suy nghĩ, sn phm, dch v du lch c th mà người khi s
th cung cp cho th trường.
D. Tt c đáp án trên là đúng
Câu 18. Nhà đầu tư sẽ nhn mạnh đến các yếu t nào khi xem xét bn kế hoch kinh doanh? Chọn đáp
án đúng trong các đáp án sau ?
A. Ý tưng kinh doanh có tt và th trường có ln hay không
B. Kinh nghiệm và năng lực ca nhà qun tr
C. Tính kh thi v tài chính
D. Tt c đáp án trên là đúng
Câu 19. Khi s dng bng phác thảo, người khi s phi tr li mt lot các câu hi để làm rõ các tham
s chính sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khách hàng và nhu cu - Mô t sn phm, dch v chào bán - Đề xut giá tr- Con người -Xác định
những người ch cht trong nhóm s tham gia to lp doanh nghip mi.
B. Ý Khách hàng và nhu cu - Mô t sn phm, dch v chào bán - - Con người -c định những người
ch cht trong nhóm s tham gia to lp doanh nghip mi.
lOMoARcPSD| 47886956
C. Ý Khách hàng và nhu cu - Đề xut giá tr- Con ngưi -Xác định những người ch cht trong nhóm s
tham gia to lp doanh nghip mi.
D. Tt c đáp án trên là đúng
Câu 20. Lực lượng cạnh tranh tương tác với nhau để xác định bi cnh mà các công ty cnh tranh và do
đó tạo ra sc hp dn ca ngành là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. S cnh tranh gia các công ty cnh tranh - Kh năng thương lượng ca nhà cung cp - Kh năng
thương lượng của người mua - Mối đe dọa ca những người mi tham gia và - Mối đe dọa ca các
sn phm hoc dch v thay thế.
B. S cnh tranh gia các công ty cnh tranh - Kh năng thương lưng của người mua - Mối đe dọa ca
những người mi tham gia và - Mối đe dọa ca các sn phm hoc dch v thay thế.
C. S cnh tranh gia các công ty cnh tranh - Kh năng thương lượng ca nhà cung cp - Mối đe dọa
ca những người mi tham gia và - Mi đe da ca các sn phm hoc dch v thay thế.
D. Tt c đáp án trên là đúng
Câu 21. Yếu t quan trng quyết định s thành công ca doanh nghip chính là vic thu hiu khách
hàng mc 琀椀 êu của mình, điều này nhà khi nghip phi biết? Chọn đáp án đúng trong các đáp án
sau ? A. Khách hàng ca mình là ai
B. Khách hàng muốn điều gì
C. Hành vi của khách hàng như thế nào
D. Tt c đáp án trên là đúng
Câu 22. Yếu t nào sau đây không thuc v 琀椀 êu thc nhân khu học được s dụng để xác định phân
khúc th trường? Chọn đáp án sai trong các đáp án sau ?
A. Độ tui và gii
B. Trình độ văn hóa
C. Thu nhp
D. Mật độ dân cư.
Câu 23. Đối vi ngành du lch, trong mt s thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng ln
hơn mức bình thường, hiện tượng này được gi là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Tính chu ký
B. Tính nhy cm
C. Tính bt n
lOMoARcPSD| 47886956
D. Tính mùa v
Câu 24.Quan điểm thành lp doanh nghip mới đưa ra như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
?
A. Thành lp doanh nghip mới là ngưi khi s kinh doanh phi thiết kế, la chn và quyết định
rt nhiu vấn đề t la chọn địa điểm kinh doanh, loi hình doanh nghip, xác lp vốn điều lệ, đặt tên
doanh nghip, quyết định ngành ngh kinh doanh, tuyn chn nhân lc, la chn mô hình hoạt động,
ng, mua máy móc và công ngh...
B. Thành lp doanh nghip mới là ngưi khi s kinh doanh phi quyết định rt nhiu vấn đề t
la chọn địa điểm kinh doanh, loi hình doanh nghip, xác lp vốn điều lệ, đặt tên doanh nghip, quyết
định ngành ngh kinh doanh, tuyn chn nhân lc, la chn mô hình hoạt động, ng,
mua máy móc và công ngh...
C. Thành lp doanh nghip mới là người khi s kinh doanh phải đưa ra các quyết định rt nhiu
vấn đề t la chọn địa điểm kinh doanh, loi hình doanh nghiệp, đặt tên doanh nghip, quyết định
ngành ngh kinh doanh, tuyn chn nhân lc, la chn mô hình hoạt động, ng, mua
máy móc và công ngh...
D. Thành lp doanh nghip mới là người khi s kinh doanh phi thiết kế, la chn và quyết định
rt nhiu vấn đề t la chọn địa điểm kinh doanh, đặt tên doanh nghip, quyết định ngành ngh kinh
doanh, tuyn chn nhân lc, la chn mô hình hoạt động, ng, mua máy móc và công
ngh...
Câu 25. Quy trình các bước thành lp doanh nghip mi theo trình t nào sau đây? Chọn đáp án đúng
trong các đáp án sau ?
A. Chun b thông 琀椀 n-> Chun b h -> Np h sơ và đăng bố cáo-> Làm con du pháp nhân ->
Đăng bố cáo và th tc thuế
B. Chun b thông 琀椀 n- Chun b h -> Làm con du pháp nhân -> Đăng bố cáo và th tc thuế
C. Chun b thông 琀椀 n-> Np h sơ và đăng bố cáo-> Làm con du pháp nhân -> Đăng bố cáo và th
tc thuế
D. Tt c đáp án trên là đúng
Cẩu 26. Quan điểm Nhượng quyền kinh doanh đưa ra như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án
sau ?
A. Nhượng quyn kinh doanh (franchising) là mt hình thc t chc kinh doanh liên quan ti mt
tha thun chính thc giữa 2 đối tác, một bên đã có sản phm và dch v thành công (bên nhượng
quyn - franchisor) cho phép nhng doanh nghiệp khác (bên được nhưng quyn - franchisee) s dng
nhãn hiu và cách thc kinh doanh ca nó vi mt khon phí tr ban đầu và phí thường niên đóng hàng
lOMoARcPSD| 47886956
năm, bên được nhưng quyn s 琀椀 ến hành kinh doanh theo các cách thức và điều kin do bên
nhưng quyền quy định
B. Nhượng quyn kinh doanh (franchising) là mt hình thc t chc kinh doanh giữa 2 đối tác, mt
bên đã có sản phm và dch v thành công (bên nhượng quyn - franchisor) cho phép nhng doanh
nghiệp khác (bên được nhượng quyn - franchisee) s dng nhãn hiu và cách thc kinh doanh ca nó
vi mt khon phí tr ban đầu và phí thường niên đóng hàng năm, bên được nhượng quyn s 琀椀 ến
hành kinh doanh theo các cách thức và điu kiện do bên nhượng quyền quy định
C. Nhượng quyn kinh doanh (franchising) là mt hình thc t chc kinh doanh liên quan ti mt
tha thun chính thc giữa 2 đối tác, mt bên cho phép nhng doanh nghiệp khác (bên được nhượng
quyn - franchisee) s dng nhãn hiu và cách thc kinh doanh ca nó vi mt khon phí tr ban đầu và
phí thường niên đóng hàng năm, bên được nhượng quyn s 琀椀 ến hành kinh doanh theo các cách
thức và điều kiện do bên nhượng quyền quy định
D. Nhượng quyn kinh doanh (franchising) là mt hình thc t chc kinh doanh liên quan ti mt
tha thun chính thc giữa 1 đối tác, một bên đã có sản phm và dch v thành công (bên nhượng
quyn - franchisor) cho phép nhng doanh nghiệp khác (bên được nhưng quyn - franchisee) s dng
nhãn hiu và cách thc kinh doanh ca nó vi mt khon phí tr ban đầu và phí thường niên đóng hàng
năm.
Câu 27.Khái nim Bn kế hoch trin khai to lp doanh nghiệp như sau? Chọn đáp án đúng trong các
đáp án sau ?
A. Bn kế hoch trin khai to lp doanh nghip là mt bng lit kê các công vic cần làm để thành lp
doanh nghip, c th rõ người thc hin, thi gian hoàn thành, thm chí là các ngun lc d kiến ca
các công việc đó, bản cht ca bn kế hoch trin khai to lp doanh nghip th hiện đầy đủ hình
thc ca mt kế hoch tác nghip
B. Bn kế hoch trin khai to lp doanh nghip là mt bng lit kê các công vic cn làm để thành lp
doanh nghip, c th rõ người thc hin, thm chí là các ngun lc d kiến ca các công việc đó, bản
cht ca bn kế hoch trin khai to lp doanh nghip th hiện đầy đủ hình thc ca mt kế hoch
tác nghip
C. Bn kế hoch trin khai to lp doanh nghip là mt bng lit kê thi gian hoàn thành, thm chí là các
ngun lc d kiến ca các công việc đó, bản cht ca bn kế hoch trin khai to lp doanh nghip
th hiện đầy đủ hình thc ca mt kế hoch tác nghip
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 28. Các yếu t thuc v hot đng vận hành sau đây sẽ m tăng khả năng cnh tranh ca doanh
nghip du lch, ngoi tr? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nm bt bn cht ca nhng thông 琀椀 n th trường
B. Kiên trì thuyết phc các doanh nghiệp địa phương ầu tư vào doanh nghiệp ca mình
lOMoARcPSD| 47886956
C. Chia s thông 琀椀 n v ni dung các hot đng kinh doanh ca nhng doanh nghip khác trên
truyn thông xã hi
D. Tham d các hi ch trin lãm và hi tho các yếu t sau đây khi dịnh v chiến lược
Câu 29. Cn p các yếu to trong s sau ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Đim mạnh và điểm yếu doanh nghip
B. Xu hưng và n ngành
C. Thay đổi th trường và các cơ hội
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 30. Kết qu t sáng tạo và đổi mi trong khi nghip qua các yếu t nào sau đây? Chọn đáp án đúng
trong các đáp án sau ?
A.Kết hp nhng yếu t thành phn theo mt cách mới để to ra sn phm mi
B. Làm cho một điều gì ó tr nên hoàn hảo hơn
C. Loi b nhng gì tha và không cn thiết đ sn phm tr nên đơn giản và tốt hơn
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 31.Việc đánh giá sản phm mi da trên nhng 琀椀 êu chuẩn nào sau đây? Chọn đáp án sai trong
các đáp án sau ?
A.Nhu cu ca th trường
B. Quyết nh v giá và marke 琀椀 ng của các đối th cnh tranh
C. Kh năng sinh lời ca sn phm
D. S quyết đnh ca nhà cung cp.
Câu 32.Doanh nghip trang b cơ sở vt cht phi da vào các yếu t nào sau đây? Chọn đáp án sai trong
các đáp án sau ?
A. Kh năng tài chính của doanh nghip
B. Quy mô doanh nghip
C. Xu hướng ca th trường
D. Tt c đáp án trên đều đúng
| 1/26

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47886956
Câu hỏi trắc nghiệm môn khởi sự kinh doanh du lịch
Câu 1 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Kinh doanh là gì (Theo luật Doanh nghiệp) ? a.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác b.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động không nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác. c.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, Không bao gồm mua bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác d. Các đáp án đều sai
Câu 2 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Khởi sự kinh doanh là gì?
a. Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì lợi nhuận
bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo
b. Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới trên cơ sở các tổ chức có sẵn, hoạt
động vì lợi nhuận bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo.
c. Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động không vì lợi
nhuận bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo d. Các đáp án đều sai
Câu 3 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau khái niệm Khởi sự kinh doanh du lịch là gì?
a. Khởi sự kinh doanh du lịch là quá trình phát triển ý tưởng thành sản phẩm, dịch vụ, mô hình kinh
doanh nổi trội, ưu việt hơn so với những sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới cho
cộng đồng bao gồm khách du lịch.
b. Khởi sự kinh doanh du lịch là quá trình phát triển ý tưởng thành mô hình kinh doanh như mô hình hiện có.
c. Khởi sự kinh doanh du lịch là quá trình tạo ra giá trị mới cho cộng đồng.
d. Không có đáp án đúng
Câu 4. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về vai trò của Khởi sự kinh doanh du lich?
a. Khởi sự kinh doanh thúc đẩy quá trình truyền bá, khai thác, phát triển các tri thức mới thông qua việc
mang lại các sản phẩm có giá trị cho du khách lOMoAR cPSD| 47886956
b. Việc gia nhập mới của các doanh nghiệp trong ngành làm gia tăng sự cạnh
c. Khởi sự kinh doanh tạo ra doanh nghiệp mới có tác động 琀 ực tới năng suất.
d. Làm cho các sản phẩm du lịch bán ra rẻ hơn
Câiu 5. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội Khởi sự kinh doanh do bắt
a. không có việc làm, thất nghiệp, bị đuổi việc
b. hoàn cảnh gia đình xô đẩy
c. Phương thức duy trì sự sống, thoát nghèo
d. Phát hiện, tận dụng một cơ hội do thị trường đem lại
Câu 6. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Đặc điểm của khởi sự kinh doanh ?
a. Khởi sự kinh doanh luôn gắn liền với phát triển kinh tế và tạo của cải vật chất
b. Khởi sự kinh doanh là một quá trình, khởi sự kinh doanh liên quan tới nhiều hoạt động
c. Khởi sự kinh doanh là hoạt động độc lập
d. Khởi sự kinh doanh là hoạt động diễn ra trong một thời gian ngắn
Câu 7. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 1 Hình thành ý tưởng kinh doanh của quá trình khởi sự kinh doanh ? a. Nhận diện ý tưởng b. Đánh giá ý tưởng c. Phân 琀 ả thi của ý tưởng
d. Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh
Câu 8. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 1 Hình thành ý tưởng kinh doanh của quá trình khởi sự kinh doanh ? a. Nhận diện ý tưởng b. Đánh giá ý tưởng
c. Phát triển mô hình kinh doanh
d. Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh
Câu 9 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về Giai đoạn 2 của quá trình khởi sự kinh doanh? a. Nhận diện ý tưởng lOMoAR cPSD| 47886956 b. Đánh giá ý tưởng c. Phân 琀 ả thi của ý tưởng
d. Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh
Câu 10. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Giai đoạn 3 của quá trình khởi sự kinh doanh? a. Nhận diện ý tưởng b. Đánh giá ý tưởng
c. Phát triển mô hình kinh doanh
d. Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh
Câu 11 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về Điểm khởi đầu của quá trình khởi sự kinh doanh ?
a. Hình thành ý tưởng kinh doanh b. Phân 琀 琀 ả thi c. Phát triển mô hình d. Không có câu đúng
Câu 12.Nội dung nào sau đây không thể hiện trong Bản kế hoạch khởi sự kinh doanh? a. Phân 琀
ị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh.
b. Mô tả sản phẩm và doanh nghiệp.
c. Kế hoạch marke 琀椀 ng. d. Phân 琀 琀 ả thi của ý tưởng
Câu 13 Nội dung nào sau đây không thể hiện trong Bản kế hoạch khởi sự kinh doanh? a. Kế hoạch sản xuất. b. Kế hoạch tài chính. c. Dự báo rủi ro
d. Phát triển mô hình kinh doanh
Câu 14 Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh? a. Thành lập công ty
b. Xây dựng tổ chức và đội ngũ quản trị lOMoAR cPSD| 47886956
c. Quảng bá sản phẩm dịch vụ d. Dự báo rủi ro
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh?
a. Thâm nhập thị trường
b. Chống lại các mối đe dọa như cạnh trnah, 琀椀 ến bộ khoa học c. Mở rộng sản xuất
d. Mô tả về cán bộ chủ chốt và cơ cấu tổ chức
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là giai đoạn Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh? a. Mở rộng sản xuất
b. Thâm nhập thị trường mới
c. Phát triển sản phẩm mới
d. Xây dựng lộ trình phát triển dự kiến để thấy được xu hướng phát triển sự nghiệp kinh doanh trong tương lai.
Câu 17. Một nhóm bạn sinh viên du lịch sau khi ra trường, họp nhau và nói chuyện về khởi sự kinh
doanh và những 琀椀 ềm năng phát triển dịch vụ du lịch sau COVID- 19. Đây là giai đoạn nào trong quy trình khởi sự?
a. Hình thành ý tưởng kinh doanh
b. Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh
c. Tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động kinh doanh
C. Không có đáp án đúng
Câu 18.. Việc thảo luận “Chúng ta có nên 琀椀 ếp tục với ý tưởng kinh doanh du lịch này không?” là giai
đoạn nào trong quy trình khởi sự? a. Phân 琀 琀
ả thi của ý tưởng kinh doanh
b. Đánh giá ý tưởng kinh doanh
c. Nhận diện ý tưởng kinh doanh
d. Phát triển mô hình kinh doanh lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 19. Việc trả lời câu hỏi “Chúng ta sẽ 琀椀 ến hành ý tưởng kinh doanh này như thế nào?” là giai
đoạn nào trong quy trình khởi sự? a. Phân 琀 琀
ả thi của ý tưởng kinh doanh
b. Đánh giá ý tưởng kinh doanh
c. Nhận diện ý tưởng kinh doanh
d. Phát triển mô hình kinh doanh Câu 20 Ý tưởng kinh doanh du lịch là gì? a. Suy nghĩ, 琀
ắc kỹ lưỡng về sản phẩm/dịch vụ du lịch cụ thể mà người khởi sự có thể
cung cấp cho thị trường.
b. Đưa kế hoạch khởi sự kinh doanh vào thực tế c. Phân 琀
ị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh d. Tất cả các đáp án
Câu 21.Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khởi sự kinh doanh cần làm rõ Bản phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lịch? a. Khách hàng và nhu cầu
b. Mô tả sản phẩm/dịch vụ chào bán c. Đề xuất giá trị
D. Xác định các chiến lược marke 琀椀 ng
Câu 22. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khởi sự kinh doanh cần làm rõ Bản phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lịch? a. Khách hàng và nhu cầu
b. Mô tả sản phẩm/dịch vụ chào bán
c. Xác định những người chủ chốt trong nhóm sẽ tham gia tạo lập doanh nghiệp mới D. Xác định nguồn vốn
Câu 23 Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về nội dung người khởi sự kinh doanh cần làm rõ Bản phác
thảo ý tưởng kinh doanh du lịch? a. Khách hàng và nhu cầu
b. Mô tả sản phẩm/dịch vụ chào bán lOMoAR cPSD| 47886956
c. Xác định những người chủ chốt trong nhóm sẽ tham gia tạo lập doanh nghiệp mới
D. Xác định cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
Câu 24. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu tố hấp dẫn của ngành du lịch cho một doanh nghiệp mới ? a. Văn hóa - xã hội
b. Môi trường công nghệ c. Môi trường kinh tế
d. Khả năng huy động vốn
Câu 25. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu tố hấp dẫn của ngành du lịch cho một doanh nghiệp mới ?
a. Chính trị và pháp luật b. Điều kiện tự nhiên c. Hội nhập
d. Nguồn lực của tổ chức
Câu 26.Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về yếu tố hấp dẫn của ngành du lịch cho một doanh nghiệp mới ?
a. Chính trị và pháp luật b. Tài nguyên du lịch c. Hội nhập
d. Không có đáp án đúng
Câu 27. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về xác định yếu tố hấp dẫn của ngành du lịch cho một doanh nghiệp mới ?
a. Chính trị và pháp luật b. Tài nguyên du lịch c. Hội nhập
d. Tất cả đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 47886956
28 .Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về người khởi nghiệp du lịch sử dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân 琀 ờng ngành?
a. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh
b. Khả năng thương lượng của nhà cung cáp,
c. Khả năng thương lượng của người mua,
d. Mối đe dọa của các điều kiện tự nhiên
29. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về người khởi nghiệp du lịch sử dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân 琀 ờng ngành?
a. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh
b. Khả năng thương lượng của nhà cung cấp,
c. Mối đe dọa của những người mới tham gia ngành
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
30. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về người khởi nghiệp du lịch sử dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân 琀 ờng ngành?
a. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh
b. Mối đe dọa của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế
c. Mối đe dọa của những người mới tham gia ngành
d. Trình độ và khả năng của những người cộng sự
31. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về người khởi nghiệp du lịch sử dụng Mô hình Năm Lực lượng
của Michael Porter để phân 琀 ờng ngành? a. Phân 琀 ạn hiện có b. Phân 琀 ấp c. Phân 琀
ả năng gia nhập ngành khách sạn d. Phân 琀
ự phát triển cuộc cách mạng 4.0
32 Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về sử dụng Mô hình Năm Lực lượng của Michael Porter để phân 琀
ờng kinh doanh loại hình homstay tại địa phương? a. Phân 琀
ộ gia đình đang kinh doanh homestay lOMoAR cPSD| 47886956 b. Phân 琀
ủa hàng cung cấp các vật dụng phục vụ khách c. Phân 琀
ỉ và khách sạn 1-2 sao ở địa phương d. Phân 琀
ả năng huy động vốn để xây dựng hệ thống homestay của bạn.
33. Một nhóm bạn nhận thấy khách du lịch có nhu cầu cao đối với loại hình du lịch cắm trại và đã quyết
định kinh doanh cho thuê lều trại, hoạt động kinh doanh này là gì?
a. Nhắm vào thị trường ngách
b. Nhắm vào thị trường phụ
c. Nhắm vào sản phẩm thay thế
d. Không có đáp án đúng 34. Phân 琀
ả thi của sản phẩm/dịch vụ du lịch, người khởi nghiệp cần trả lời câu hỏi nào sau đây, chọn đáp án đúng?
a. Khách hàng có sẵn sàng mua hàng hóa và dịch vụ của chúng ta không?
b. Liệu chúng ta có đủ năng lực để kinh doanh sản phẩm này không? ?
c. Đối thủ cạnh tranh có bán sản phẩm này không
d. Cơ cấu tổ chức cho doanh nghiệp là gì? 35. Để phân 琀
ả thi của sản phẩm/dịch vụ du lịch, người khởi nghiệp cần? chọn đáp án
sai? a. Khảo sát khách hàng bằng bảng hỏi
b. Phỏng vẫn nhóm khách hàng tập trung
c. Xây dựng nguyên mẫu sản phầm cho khách hàng trải nghiệm d. Phân 琀
ản phẩm của đối thủ cạnh tranh
36. Thông 琀椀 n phản hồi thứ cấp của khách hàng có thể lấy từ đâu?, chọn đáp án đúng?
a. Báo cáo, tài liệu của ấn phẩm của chính phủ
b. Khảo sát khách hàng bằng bảng hỏi
c. Phỏng vẫn nhóm khách hàng tập trung
d. Quan sát thị trường của người khởi nghiệp
37. Thông 琀椀 n phản hồi sơ cấp của khách hàng có thể lấy từ đâu?chọn đáp án đúng ? lOMoAR cPSD| 47886956
a. Báo cáo, tài liệu của ấn phẩm của chính phủ
b. Hiệp hội du lịch và danh mục doanh nghiệp du lịch
c. Báo cáo nghiên cứu thị trường của công ty nào đó
d. Khảo sát khách hàng bằng bảng hỏi của người khởi nghiệp.
38. Các yếu tố nào sau đây thuộc về đặc điểm cá nhân người khởi nghiệp du lịch, chọn đáp án sai?
a. Kinh nghiệm trong ngành du lịch
b. Trình độ đào tạo về du lịch
c. Niềm đam mê và động lực khởi nghiệp
d. Nhu cầu về đổi mới sản phẩm, dịch vụ du lịch
39. Các yếu tố nào sau đây thuộc về đặc điểm nhóm người khởi nghiệp du lịch, chọn đáp án sai?
a. Quy mô nhóm khởi nghiệp kinh doanh du lịch
b. Sự tham gia liên minh với các công ty hoạt động trong lĩnh vực du lịch của nhóm khởi
c. Đối tác là cá nhân hoặc tổ chức có hợp đồng, hoặc thỏa thuận hợp tác với nhóm khởi nghiệp d. Quỹ
đầu tư mạo hiểm về du lịch
40. Các yếu tố nào sau đây thuộc về đặc điểm môi trường khởi nghiệp du lịch, chọn đáp án sai?
a. Hỗ trợ từ chính phủ
b. Quỹ đầu tư mạo hiểm về du lịch
c. Chính sách về khoa học công nghệ
d. Kinh nghiệm quản trị du lịch
41. Các yếu tố nào sau đây thuộc về đặc điểm thị trường trong khởi nghiệp du lịch, chọn đáp án sai?
a. Nhu cầu về đổi mới sản phẩm, dịch vụ du lịch
b. Tiềm năng chưa khai thác của thị trường du lịch
c. Chính sách về khoa học công nghệ
d. Tốc độ tăng trưởng của thị trường du lịch
42. Các yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung phân 琀 琀 ả thi về tài
chính? a. Yêu cầu về vốn b. Thu nhập ước 琀 lOMoAR cPSD| 47886956
c. Thời gian thu hồi vốn
d. Thu nhập bình quân đầu người của địa phương
43. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản của phân 琀
doanh? a. Phân khúc khách hàng.
b. Mối quan hệ khách hàng
c. Kênh phân phối và truyền thông
d. Sẵn sàng kinh dcar h của người khởi nghiệp
44. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản của phân 琀
? a. Các hoạt động chính. b. Nguồn lực chính c. Đối tác chính
d. Nguyện vọ., và ưu 琀椀 ên cá nhân của người khởi nghiệp
45. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Mục đích của kế hoạch khởi sự kinh doanh ?
a. Giúp người khởi sự định hình được tầm nhìn ban đầu gắn với cơ hội kinh doanh
b. Thuyết phục các đối tượng hữu quan về kế hoạch khởi sự kinh doanh
c. Dự định các công việc cần thực hiện cho hoạt động khởi sự kinh doanh.
d. Chỉ nhằm huy động tài chính cho hoạt động kinh doanh
46. Một trong những công cụ dùng để phân 琀
ồm các yếu tố nào sau đây, chọn đáp án sai? a. Phân 琀
ộ gia đình đang kinh doanh homestay b. Phân 琀
ủa hàng cung cấp các vật dụng phục vụ khách c. Phân 琀
ỉ và khách sạn 1-2 sao ở địa phương d. Phân 琀
ả năng huy động vốn để xây dựng hệ thống homestay của bạn. 47. Công cụ phân 琀
ận hình ảnh cạnh tranh (CPM) nhằm mục đích gì?, chọn đáp án đúng? a. Phân 琀
ợi thế của các đối thủ cạnh tranh chính b. Phân 琀 ờng vĩ mô lOMoAR cPSD| 47886956 c. Phân 琀 ờng ngành d. Phân 琀 ờng nội bộ
48. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản của kế hoạch marke 琀椀 ng?
a. Chính sách sản phẩm/dịch vụ, b. Chính sách giá cả c. Chính sách phân phối
d. Chính sách phát triển nguồn lực
49. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung cơ bản của kế hoạch
a. Chính sách sản phẩm/dịch vụ, b. Chính sách giá cả
c. Chính sách xúc 琀椀 ến
d. Chính sách huy động vốn
50. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Kế hoạch sản xuất/tác nghiệp trong hoạt động du lịch?
a. Dự báo nhu cầu sản phẩm/ dịch vụ
b. Kế hoạch phục vụ/tổ chức thực hiện chương trình du lịch
c. Kế hoạch nguyên vật liệu và nguồn lực khác cho quá trình phục vụ khách
d. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
51. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau về Nội dung của bản kế hoạch khởi sự kinh doanh?
a. Nội dung của bản kế hoạch khởi sự kinh doanh là bất biến vì nó thể hiện quan điểm xuyên suốt của người khởi nghiệp
b. Nội dung của bản kế hoạch khởi sự kinh doanh là không bất biến vì hầu hết các kế hoạch kinh doanh
trở nên lỗi thời nhanh chóng và cần phải điều chỉnh.
c. Nội dung của bản kế hoạch cần có mức độ chi 琀椀 ết phù hợp với mục đích soạn thảo
d. Bản kế hoạch khởi sự kinh danh là một tổng thể hay một sản phẩm hoàn chỉnh đối tượng nhận kế hoạch.
ĐÊ THỊ TRẮC NGHIỆM KHỞI SỰ KINH DOANH, DU LỊCH
Câu 1. Khái niệm kinh doanh theo Luật doanh nghiệp (2005). Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? lOMoAR cPSD| 47886956 A.
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu
tư, từ sản xuất đến 琀椀 êu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi B.
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số quá trình đầu tư, từ sản xuất đến 琀椀 êu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi C.
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu
tư, cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi D.
Kinh doanh là việc thực hiện liên các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến 琀椀 êu
thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
Câu 2. Theo Luật doanh nghiệp (2005) hoạt động thương mại là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ, đầu tư, xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác B.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, thông qua việc cung ứng dịch vụ,
đầu tu, , xúc 琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác C.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc
琀椀 ến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác D.
Hoạt động kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ, và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác
Câu 3. Khái niệm khởi sự kinh doanh là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì lợi
nhuận bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo B.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh, hoạt động vì lợi nhuận bằng
cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo C.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì mục 琀
椀 êu kinh doanh, bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo D.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức mới độc lập, hoạt động vì lợi nhuận bằng
cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo.
Câu 3. Khái niệm khởi sự kinh doanh là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì lợi
nhuận bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo lOMoAR cPSD| 47886956 B.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh, hoạt động vì lợi nhuận bằng
cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo C.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức kinh doanh mới độc lập, hoạt động vì mục 琀
椀 êu kinh doanh, bằng cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo D.
Khởi sự kinh doanh là quá trình tạo ra một tổ chức mới độc lập, hoạt động vì lợi nhuận bằng
cách tận dụng cơ hội thị trường một cách sáng tạo.
Câu 4. Hoạt động kinh doanh du lịch được 琀椀 ến hành nhằm đạt được một số mục đích thể sau? Chọn
đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Hoạt động kinh doanh được 琀椀 ến hành nhằm tạo ra sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị
trường và tạo ra giá trị gia tăng từ đó thúc đẩy sản xuất xã hội phát triển.
B. Hoạt động kinh doanh chính là các mắt xích của quá trình tái sản xuất mở rộng, liên kết chuỗi.
C. Hoạt động kinh doanh đào tạo một đội ngũ lao động có chuyên môn, có tay nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 5. Khởi sự kinh doanh có các đặc điểm sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A: Khởi sự kinh doanh là một quá trình, khởi sự kinh doanh liên quan tới nhiều hoạt động (hình thành ý
tưởng, lập kế hoạch, chuẩn bị nguồn lực...) diễn ra trong khoảng thời gian dài, chứ không chỉ đơn thuần
là quyết định của một thời điểm hoặc một sự kiện.
B. Khởi sự kinh doanh là hoạt động độc lập, là việc hình thành doanh nghiệp mới thuộc sở hữu của
người khởi sự, không phải loại hình khởi sự kinh doanh ở các doanh nghiệp đang hoạt động.
C. Khởi sự kinh doanh nhằm mục đích kiếm lợi nhuận thông qua việc đáp ứng các yêu cầu hoặc mục
đích xã hội mà khởi sự kinh doanh 琀椀 ến hành một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh hướng tới
mục 琀椀 êu lợi nhuận.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 6. Khái niệm về Khởi nghiệp kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Khởi nghiệp kinh doanh du lịch là quá trình phát triển ý tưởng thành sản phẩm, dịch vụ, mô hình
kinh doanh nổi trội, ưu việt hơn so với những sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới
cho cộng đồng bao gồm khách du lịch. B.
Khởi nghiệp kinh doanh du lịch là quá trình cung ứng các dịch vụ, mô hình kinh doanh nổi trội,
ưu việt hơn so với những sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng bao gồm khách du lịch. lOMoAR cPSD| 47886956 C.
Khởi nghiệp kinh doanh du lịch là quá trình phát triển ý tưởng thành sản phẩm, dịch vụ, mô hình
kinh doanh nổi trội, ưu việt hơn so với những g sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới. D.
Khởi nghiệp kinh doanh du lịch là quá trình phát triển sản phẩm, dịch vụ, mô hình kinh doanh
nổi trội, ưu việt hơn so với những sản phẩm, dịch vụ, quy trình hiện có và tạo ra giá trị mới cho cộng
đồng bao gồm khách du lịch.
Câu 7. Khởi kinh doanh du lịch có vai trò sau ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh du lịch thúc đẩy quá trình truyền bá, khai thác, phát triển các tri thức mới thông
qua việc mang lại các sản phẩm có giá trị cho du khách
B. Khởi sự kinh doanh du lịch là việc gia nhập mới của các doanh nghiệp trong ngành làm gia tăng sự cạnh tranh.
C. Khởi sự kinh doanh du lịch tạo ra doanh nghiệp mới có tác động 琀
ực tới năng suất.Thành lập
nhiều doanh nghiệp mới tạo ra nhiều việc làm.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 8. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện tại
B. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
C. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là 琀
ếm nguồn tài trợ Điều cho dự án khởi nghiệp
D. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có
Câu 9.Phân loại khởi sự kinh doanh du lịch theo động cơ ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh để nắm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
B. Khởi sự kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp độc lập
C. Khởi sự kinh doanh có thể bằng cách thành lập doanh nghiệp của một cá nhân
D. Khởi sự kinh doanh do một nhóm người cùng 琀椀 ến hành
Câu 10. Phân loại khởi sự kinh doanh theo đặc điểm? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp độc lập lOMoAR cPSD| 47886956
B. Khởi sự kinh doanh vì cần thiết
C. Khởi sự kinh doanh để nắm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
D. Khởi sự kinh doanh do một nhóm người cùng 琀椀 ến hành
Câu 11. Phân loại khởi sự kinh doanh theo số người tham gia? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh có thể bằng cách thành lập doanh nghiệp của một cá nhân
B. Khởi sự kinh doanh vì cần thiết
C. Khởi kinh doanh để nắm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship)
D. Khởi sự kinh doanh trong doanh nghiệp.
Câu 12. Phân loại khởi sự kinh doanh theo mục đích? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khởi sự kinh doanh có thể bằng cách thành lập doanh nghiệp của một cá nhân
B. Khởi sự có thể vì mục 琀椀 êu lợi nhuận (Khởi sự kinh doanh)
C. Khởi sự kinh doanh để nắm bắt cơ hội (opportuni 琀椀 es driven entrepreneurship
D. Khởi sự kinh doanh trong doanh nghiệp.
Câu 13. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh du lịch nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập
trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh nào sau đây? Chọn đáp án đúng các đáp án sau ?
A. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
B. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
C. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
D. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
Câu 14. Quy trình khởi sự trong kinh doanh du lịch theo trình tự nào sau đây? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
A. Hình thành ý tưởng kinh doanh -> Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh -> Thành lập công ty, thâm nhập
thị trường và phát triển
B. Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh -> Hình thành ý tưởng kinh doanh -> Thành lập công ty, thâm nhập
thị trường và phát triển
C. Thành lập công ty, thâm nhập thị trường và phát triển -> Lập kế hoạch khởi sự kinh doanh -> Hình thành ý tưởng kinh doanh lOMoAR cPSD| 47886956
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 16.Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây? Chọn
đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nhận dạng cơ hội – Phân 琀
ả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh B. Phân 琀
ả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
C. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân 琀 ả thi về thị trường
D. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân 琀
ả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội Câu 17.
Khái niệm về ý tưởng kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng
Câu 17. Khái niệm về ý tưởng kinh doanh du lịch như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Ý tưởng kinh doanh là suy nghĩ, 琀
ắc kỹ lưỡng về sản phẩm, dịch vụ du lịch cụ thể mà
người khởi sự có thể cung cấp cho thị trường.
B. Ý tưởng kinh doanh là sự cân nhắc kỹ lưỡng về sản phẩm, dịch vụ du lịch cụ thể mà người khởi cung cấp cho thị trường.
C. Ý tưởng kinh doanh là suy nghĩ, 琀
ề sản phẩm, dịch vụ du lịch cụ thể mà người khởi sự có
thể cung cấp cho thị trường.
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 18. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh? Chọn đáp
án đúng trong các đáp án sau ?
A. Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có ủ lớn hay không
B. Kinh nghiệm và năng lực của nhà quản trị
C. Tính khả thi về tài chính
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 19. Khi sử dụng bảng phác thảo, người khởi sự phải trả lời một loạt các câu hỏi để làm rõ các tham
số chính sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Khách hàng và nhu cầu - Mô tả sản phẩm, dịch vụ chào bán - Đề xuất giá trị- Con người -Xác định
những người chủ chốt trong nhóm sẽ tham gia tạo lập doanh nghiệp mới.
B. Ý Khách hàng và nhu cầu - Mô tả sản phẩm, dịch vụ chào bán - - Con người -Xác định những người
chủ chốt trong nhóm sẽ tham gia tạo lập doanh nghiệp mới. lOMoAR cPSD| 47886956
C. Ý Khách hàng và nhu cầu - Đề xuất giá trị- Con người -Xác định những người chủ chốt trong nhóm sẽ
tham gia tạo lập doanh nghiệp mới.
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 20. Lực lượng cạnh tranh tương tác với nhau để xác định bối cảnh mà các công ty cạnh tranh và do
đó tạo ra sức hấp dẫn của ngành là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh - Khả năng thương lượng của nhà cung cấp - Khả năng
thương lượng của người mua - Mối đe dọa của những người mới tham gia và - Mối đe dọa của các
sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế.
B. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh - Khả năng thương lượng của người mua - Mối đe dọa của
những người mới tham gia và - Mối đe dọa của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế.
C. Sự cạnh tranh giữa các công ty cạnh tranh - Khả năng thương lượng của nhà cung cấp - Mối đe dọa
của những người mới tham gia và - Mối đe dọa của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế.
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 21. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách
hàng mục 琀椀 êu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết? Chọn đáp án đúng trong các đáp án
sau ? A. Khách hàng của mình là ai
B. Khách hàng muốn điều gì
C. Hành vi của khách hàng như thế nào
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Câu 22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về 琀椀 êu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường? Chọn đáp án sai trong các đáp án sau ? A. Độ tuổi và giới 琀 B. Trình độ văn hóa C. Thu nhập D. Mật độ dân cư.
Câu 23. Đối với ngành du lịch, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng lớn
hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là gì? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A. Tính chu ký B. Tính nhạy cảm C. Tính bất ổn lOMoAR cPSD| 47886956 D. Tính mùa vụ
Câu 24.Quan điểm thành lập doanh nghiệp mới đưa ra như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Thành lập doanh nghiệp mới là người khởi sự kinh doanh phải thiết kế, lựa chọn và quyết định
rất nhiều vấn đề từ lựa chọn địa điểm kinh doanh, loại hình doanh nghiệp, xác lập vốn điều lệ, đặt tên
doanh nghiệp, quyết định ngành nghề kinh doanh, tuyển chọn nhân lực, lựa chọn mô hình hoạt động, 琀
ứng, mua máy móc và công nghệ... B.
Thành lập doanh nghiệp mới là người khởi sự kinh doanh phải quyết định rất nhiều vấn đề từ
lựa chọn địa điểm kinh doanh, loại hình doanh nghiệp, xác lập vốn điều lệ, đặt tên doanh nghiệp, quyết
định ngành nghề kinh doanh, tuyển chọn nhân lực, lựa chọn mô hình hoạt động, 琀 ứng,
mua máy móc và công nghệ... C.
Thành lập doanh nghiệp mới là người khởi sự kinh doanh phải đưa ra các quyết định rất nhiều
vấn đề từ lựa chọn địa điểm kinh doanh, loại hình doanh nghiệp, đặt tên doanh nghiệp, quyết định
ngành nghề kinh doanh, tuyển chọn nhân lực, lựa chọn mô hình hoạt động, 琀 ứng, mua máy móc và công nghệ... D.
Thành lập doanh nghiệp mới là người khởi sự kinh doanh phải thiết kế, lựa chọn và quyết định
rất nhiều vấn đề từ lựa chọn địa điểm kinh doanh, đặt tên doanh nghiệp, quyết định ngành nghề kinh
doanh, tuyển chọn nhân lực, lựa chọn mô hình hoạt động, 琀
ứng, mua máy móc và công nghệ...
Câu 25. Quy trình các bước thành lập doanh nghiệp mới theo trình tự nào sau đây? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Chuẩn bị thông 琀椀 n-> Chuẩn bị hồ sơ -> Nộp hồ sơ và đăng bố cáo-> Làm con dấu pháp nhân ->
Đăng bố cáo và thủ tục thuế
B. Chuẩn bị thông 琀椀 n- Chuẩn bị hồ sơ -> Làm con dấu pháp nhân -> Đăng bố cáo và thủ tục thuế
C. Chuẩn bị thông 琀椀 n-> Nộp hồ sơ và đăng bố cáo-> Làm con dấu pháp nhân -> Đăng bố cáo và thủ tục thuế
D. Tất cả đáp án trên là đúng
Cẩu 26. Quan điểm Nhượng quyền kinh doanh đưa ra như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ? A.
Nhượng quyền kinh doanh (franchising) là một hình thức tổ chức kinh doanh liên quan tới một
thỏa thuận chính thức giữa 2 đối tác, một bên đã có sản phẩm và dịch vụ thành công (bên nhượng
quyền - franchisor) cho phép những doanh nghiệp khác (bên được nhượng quyền - franchisee) sử dụng
nhãn hiệu và cách thức kinh doanh của nó với một khoản phí trả ban đầu và phí thường niên đóng hàng lOMoAR cPSD| 47886956
năm, bên được nhượng quyền sẽ 琀椀 ến hành kinh doanh theo các cách thức và điều kiện do bên nhượng quyền quy định B.
Nhượng quyền kinh doanh (franchising) là một hình thức tổ chức kinh doanh giữa 2 đối tác, một
bên đã có sản phẩm và dịch vụ thành công (bên nhượng quyền - franchisor) cho phép những doanh
nghiệp khác (bên được nhượng quyền - franchisee) sử dụng nhãn hiệu và cách thức kinh doanh của nó
với một khoản phí trả ban đầu và phí thường niên đóng hàng năm, bên được nhượng quyền sẽ 琀椀 ến
hành kinh doanh theo các cách thức và điều kiện do bên nhượng quyền quy định C.
Nhượng quyền kinh doanh (franchising) là một hình thức tổ chức kinh doanh liên quan tới một
thỏa thuận chính thức giữa 2 đối tác, một bên cho phép những doanh nghiệp khác (bên được nhượng
quyền - franchisee) sử dụng nhãn hiệu và cách thức kinh doanh của nó với một khoản phí trả ban đầu và
phí thường niên đóng hàng năm, bên được nhượng quyền sẽ 琀椀 ến hành kinh doanh theo các cách
thức và điều kiện do bên nhượng quyền quy định D.
Nhượng quyền kinh doanh (franchising) là một hình thức tổ chức kinh doanh liên quan tới một
thỏa thuận chính thức giữa 1 đối tác, một bên đã có sản phẩm và dịch vụ thành công (bên nhượng
quyền - franchisor) cho phép những doanh nghiệp khác (bên được nhượng quyền - franchisee) sử dụng
nhãn hiệu và cách thức kinh doanh của nó với một khoản phí trả ban đầu và phí thường niên đóng hàng năm.
Câu 27.Khái niệm Bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp như sau? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp là một bảng liệt kê các công việc cần làm để thành lập
doanh nghiệp, cụ thể rõ người thực hiện, thời gian hoàn thành, thậm chí là các nguồn lực dự kiến của
các công việc đó, bản chất của bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp thể hiện đầy đủ hình
thức của một kế hoạch tác nghiệp
B. Bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp là một bảng liệt kê các công việc cần làm để thành lập
doanh nghiệp, cụ thể rõ người thực hiện, thậm chí là các nguồn lực dự kiến của các công việc đó, bản
chất của bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp thể hiện đầy đủ hình thức của một kế hoạch tác nghiệp
C. Bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp là một bảng liệt kê thời gian hoàn thành, thậm chí là các
nguồn lực dự kiến của các công việc đó, bản chất của bản kế hoạch triển khai tạo lập doanh nghiệp
thể hiện đầy đủ hình thức của một kế hoạch tác nghiệp
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 28. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp du lịch, ngoại trừ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Nắm bắt bản chất của những thông 琀椀 n thị trường
B. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương ầu tư vào doanh nghiệp của mình lOMoAR cPSD| 47886956
C. Chia sẻ thông 琀椀 n về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên truyền thông xã hội
D. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo các yếu tố sau đây khi dịnh vị chiến lược Câu 29. Cần 琀
ợp các yếu tố nào trong số sau ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A. Điểm mạnh và điểm yếu doanh nghiệp B. Xu hướng và 琀 ển ngành
C. Thay đổi thị trường và các cơ hội
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 30. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới trong khởi nghiệp qua các yếu tố nào sau đây? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
A.Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
B. Làm cho một điều gì ó trở nên hoàn hảo hơn
C. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 31.Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những 琀椀 êu chuẩn nào sau đây? Chọn đáp án sai trong các đáp án sau ?
A.Nhu cầu của thị trường
B. Quyết ịnh về giá và marke 琀椀 ng của các đối thủ cạnh tranh
C. Khả năng sinh lời của sản phẩm
D. Sự quyết định của nhà cung cấp.
Câu 32.Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất phải dựa vào các yếu tố nào sau đây? Chọn đáp án sai trong các đáp án sau ?
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng của thị trường
D. Tất cả đáp án trên đều đúng