Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác Lê-nin / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

Yếutốnàosauđâyphươngthứctồntạicủaýthức? Xácđịnhphươngántheoquancủatriếthọcduyvậtbiệnchứng? XácđịnhcâutrảlờitheoquancủatriếthọcMácLênin.Mặtthứhaicủavấnđềbảncủatriếthọclà. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu
hi
1:
Yếu t nào sau đây phương thc tn ti ca ý thc?
g. Nim tin
b. Tri thc
O c. Tình cm
d. Ý ch
The
correct
answer
is
:
Tri
thc
Câu
hi
2
Ý thc tn ti i hình thc nào?
O 3. Ý thc tn ti ch quan. (2)
O b. Ý thc va tn ti khách quan va ch quan. (3)
( c. Ý thc tn ti khách quan. (1)
O d. C (1), (2), (3) đu không .
The
correct
answer
is
:
Ý
thc
va
tn
ti
khách
quan
va
ch
quan.
(3)
Câu
hi
3
Xét v lch s hình thành giá tr ng thì đặc ca ch nghĩa C.Mác Ph.Ăngghen giai đon
1844 1848 là:
0 g. Nghiên cu v vai trò ca hot động thc tin đối vi nhn thc.
b. nh thành nhng nguyên triết hc duy vt bin chng, duy vt lch s ch nghĩa hi khoa
hc.
O c. Tiếp tc hoàn thành các tác phm triết hc nhm phê phán tôn giáo.
0 d. Hoàn thành b “Tư Bản”.
The correct answer is: Hình thành nhng nguyên triết hc duy vt bin chng duy vt lch
s ch nghĩa hi khoa hc.
Câu
hi
4
Xác đnh phương án theo quan ca triết hc duy vt bin chng?
0 g. Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc, đề cao lao động chân tay hơn lao động t
óc.
O b. Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc, đ cao lao động trí óc hơn lao động chân
tay.
( c. Ch nghĩa duy vt thường thế gii quan ca các giai cp các lc ng hi tiến b.
Ô d. Ch nghĩa duy vt mt s phát trin phiến din ca mt trong nhng mt, mt trong nhng
khía cnh ca nhn thc.
The correct answer is: Ch nghĩa duy vt thường thế gii quan ca các giai cp các lc
ng hi tiến b.
Câu
hi
5
Xác đnh phương án theo quan ca triết hc duy vt bin chng:
0 g. Ch nghĩa duy vt mt s phát trin phiến din ca mt nhng mt, mt trong nhng khía
cnh ca nhn thc.
O b. Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc, đ cao lao động trí óc hơn lao động chân
tay.
c. Ch nghĩa duy vt thường thế gii quan ca các giai cp các lc ng hi tiến b.
O d. Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc, đ cho lao đng chân tay hơn lao động trí
óc.
The correct answer is: Ch nghĩa duy vt thường thế gii quan ca các giai cp các lc
ng hi tiến b.
Câu
hi
6
Xác đnh câu tr li theo quan ca triết hc Mác Lênin. Mt th hai ca vn đ bn ca triết hc
:
a. Vn đề mi quan h gia vt cht ý thc
2 b. Con người kh năng nhn thc đưc thế gii hay không?
O c. Gia vt cht ý thc thì cái nào trưc, cái nào sau, cái nào quyết định cái nào?
d. Vn đề mi quan h gia tn ti duy
The
correct
answer
is
:
Con
người
kh
năng
nhn
thc
đưc
thế
gii
hay
không?
Câu
hi
7:
Xác định câu tr li theo quan ca triết hc duy vt bin chng
0 g. Ý thc ch đạo mi hành vi ca con người
O b. Ý thc ngun gc t nhiên ngun gc hi
b. Ý c yếu t quan trng nht trong kết cu ca ý thc
O d. Tình cm yếu t quan trng nht trong kết cu ca ý thc
The
correct
answer
is
:
Ý
thc
ngun
gc
t
nhiên
ngun
gc
hi
Câu
hi
8
V mt triết hc, định lut bo toàn chuyn h năng ng chng minh cho quan o?
a. Quan duy tâm ph nhn s vn động khách quan.
( b. Quan bin chng duy vt tha nhn s chuyn hoá ln nhau ca gii t nhiên cơ.
O c. Quan siêu hình ph nhn s vn động.
O d. Quan nh nguyên v s vn động.
The correct answer is: Quan bin chng duy vt tha nhn s chuyn hoá ln nhau ca gii
t nhiên cơ.
Câu
hi
9
Vt cht ý thc tn ti độc lp, song song vi nhau, thuc v trường phái triết hc nào sau đây?
0 g. Ch nghĩa duy vt
0 b. Nh nguyên lun
O c. Nht nguyên lun
c.
Ch
nghĩa
duy
tâm
The
correct
answer
is
:
Nh
nguyên
lun
Câu
hi
10
0,00 trên 1,00
Vt cht tn ti khi con người cm biết đưc v nó?
0 g. .
b. .
c. Tu tng trường hp c th mi xác định đưc.
d.
Không
hoàn
toàn
.
The
correct
answer
is
:
.
Câu
hi
11
1,00 trên 1,00
Trường phái triết hc nào cho rng: không th vt cht không vn động không th vn động
ngoài vt cht?
O 3. Ch nghĩa duy vt t phát thi c đại
2 b. Ch nghĩa duy vt siêu hình
O c. Ch nghĩa duy tâm
d. Ch nghĩa duy vt bin chng
The
correct
answer
is
:
Ch
nghĩa
duy
vt
bin
chng
Câu
hi
12
1,00 trên 1,00
Trong hot đng ca mình, trước hết con người phi da o:
a. Vt cht
b. Tùy tng trường hp c th th vt cht hoc ý thc.
O c. Ý thc
O
d.
C
vt
cht
ln
ý
thc
The
correct
answer
is
:
Vt
cht
Câu
hi
13
0,00 trên 1,00
Trong các câu tr li sau đây, câu nào din chưa chun c:
g. Ch nghĩa Mác thế gii quan phương pháp lun chung ca mi nhn thc thc tin
b. Ch nghĩa Mác hc thuyết do C.Mác sáng lp
O c. Ch nghĩa Mác hc thuyết v s nghip gii phóng giai cp sn nhân dân lao động
O d. Ch nghĩa mác hc thuyết đưc xây dng trên s kế tha nhng tinh hoa ca lch s
ng nhân loi thc tin cách mng
The correct answer is: Ch nghĩa Mác thế gii quan phương pháp lun chung ca mi
nhn thc thc tin
Câu
hi
14
1,00 trên 1,00
Trong các Câu hi sau đây, Câu hi nào biến th ca cách din vn đề bn ca triết hc:
O g. Mc đích ý nghĩa ca s tn ti người gì?
b. duy đưc thc hin trong các hình thc nào tuân theo các quy lut nào?
O c. Não người đã phát trin như thế nào?
c. Ni dung ca các ng ca con người xut hin t đâu bng cách o?
The
correct
answer
is
:
Ni
dung
ca
các
ng
ca
con
người
xut
hin
t
đâu
bng
cách
nào?
Câu
hi
15
Sal
0,00 trên 1,00
Triết hc ra đi vào thi gian o?
g. Thế k th II tc công nguyên
b. Thế k II trưc công nguyên
O c. T thế k VII VI trước công nguyên
O d. Thế k th I sau công nguyên
The
correct
answer
is
:
T
thế
k
VII
VI
trước
công
nguyên
Câu
hi
16
100 trên 1,00
Triết hc ra đi t đâu?
g. T s sáng to ca nhà ng.
b. T s suy ca con người v bn thân mình.
O c. T s vn đng ca ý mun ch quan ca con người.
d.
T
thc
tin,
do
nhu
cu
ca
thc
tin.
The
correct
answer
is
:
T
thc
tin,
do
nhu
cu
ca
thc
tin.
Câu
hi
17
1,00 trên 1,00
Triết hc ra đi sm nht đâu?
g. n Độ, Trung Quc, Hy Lp
0 b. n Độ, Hy Lp, Ai Cp
O c. Ai Cp, n Độ, Trung Quc
O d. Trung Quc, Hy Lp, Nga
The
correct
answer
is
:
n
Độ,
Trung
Quc,
Hy
Lp
Câu
hi
18
0,00 trên 1,00
Triết hc nghiên cu thế gii như thế nào?
a. Như mt đối ng vt cht c th.
O b. Như mt thc th tn ti c th.
O c. Như mt chnh th thng nht.
O d. Như mt h đối ng vt cht nht đnh.
The
correct
answer
is
:
Như
mt
chính
th
thng
nht.
Câu
hi
19
0,00 trên 1,00
Triết hc Mác ra đời vào khong
0 g. Nhng năm gia thế k XIX.
b. Nhng năm 30 ca thế k XIX.
O c. Nhng m 50 ca thế k XIX.
O
d.
Nhng
năm
40
ca
thế
k
XIX.
The
correct
answer
is
:
Nhng
năm
40
ca
thế
k
XIX.
Câu
hi
20
0,00 trên 1,00
Triết hc Mác ra đời trong điu kin kinh tế - hi nào?
a. Phương thc sn xut bn ch nghĩg mi xut hin.
O b. Ch nghĩa bn đã tr thành ch nghĩa đế quc.
O c. Ch nghĩa bn đã giai đon ch nghĩa bn độc quyn nhà c.
O d. Phương thc sn xut bn ch nghĩa đã tr thành phương thc sn xut thng tr.
The correct answer is: Phương thc sn xut bn ch nghĩa đã tr thành phương thc
sn xut thng tr.
Câu
hi
21
1,00 trên 1,00
Triết hc Mác Lênin do gi sáng lp?
6 g. C. Mác
O b. Ph. Ăngghen.
( c. C. Mác, Ph. Ăngghen
0 d. VI. Lênin.
The
correct
answer
is
:
C.
Mác,
Ph.
Angghen
Câu
hi
22
0,00 trên 1,00
Triết hc đóng vai trò :
Og. Mt loi hình thế gii quan ging như các loi hình thế gii quan khác.
O b. Ht nhân lun ca thế gii quan.
c. Toàn b thế gii quan.
d.
Toàn
b
thế
gii
quan,
nhân
sinh
quan
phương
pháp
lun.
The
correct
answer
is
:
Ht
nhân
lun
ca
thế
gii
quan.
Câu
hi
23
1,00 trên 1,00
Thuc tính đc trưng ca vt cht theo quan nim ca ch nghĩa Mác Lênin gì?
a. tn ti khách quan, độc lp vi ý thc con người.
b. toàn b thế gii khách quan.
O c. tt c nhng đem li cho con người cm giác.
O d. phm trù triết hc.
The
correct
answer
is
:
tn
ti
khách
quan,
độc
lp
vi
ý
thc
con
người.
Câu
hi
24
1,00 trên 1,00
Thc cht c chuyn cách mng trong triết hc do Mác Ăngghen thc hin ni dung nào sau
đây?
a. Phê phán triết hc duy tâm ca Hêghen.
b. Thng nht gia thế gii quan duy vt phép bin chng trong mt h thng triết hc.
O c. Thng nht gia triết hc ca Hêghen triết hc ca Phoi-o-bc.
c. Phê phán ch nghĩa duy vt siêu hình ca Phoi-o-bc.
The
correct
answer
is
:
Thng
nht
gia
thế
gii
quan
duy
vt
phép
bin
chng
trong
mt
h
thng
triết
hc.
Câu
hi
25
0,00 trên 1,00
Tha nhn tính th nht ca ý thc coi đó th tinh thn khách quan trước độc lp vi con
người quan ca trường phái triết hc
o?
g. Duy vt siêu hình
b. Duy vt cht pc
Oc. Duy tâm khách quan
Nin.Am chil Alan
u. Duylum Cnu quun
The
correct
answer
is
:
Duy
tâm
khách
quan
Câu
hi
26
1,00 trên 1,00
Tha nhn tính th nht ca ý thc con người, ph nhn s tn ti khách quan ca hin thc đồng
thi khng định mi s vt hin ng ch ph
Hp ca nhng cm giác quan ca trưng phái triết hc nào?
g. Duy tâm ch quan
b. Duy tâm khách quan
O c. Duy vt siêu hình
O d. Duy vt cht phác
The
correct
answer
is
:
Duy
tâm
ch
quan
Câu
hi
27
0,00 trên 1,00
Theo quan nim ca triết hc Mác Lênin, đáp án nào sau đây ?
O g. Vn động thuc tính c hu ca vt cht.
O b. Vn động ca vt cht s t vn đng.
d. Vn động phương thc tn ti ca vt cht.
O
d.
Vn
động
ca
vt
cht
do
s
tác
động
t
các
yếu
t
bên
ngoài.
The correct answer is: Vn động ca vt cht do s tác động t các yếu t bên ngoài.
Câu hi 28
100 trên 1,00
Theo quan nim ca ch nghĩa duy vt bin chng, ý thc tác động đến đời sng hin thc như thế
nào?
g. Ý thc t th làm thay đi đưc hin thc.
b. Ý thc sáng to ra toàn b hin thc.
O c. Ý thc tác động đến hin thc thông qua hot đng lun.
e.
Ý
thc
tác
động
đến
hin
thc
thông
qua
hot
động
thc
tin.
The
correct
answer
is
:
Ý
thc
tác
động
đến
hin
thc
thông
qua
hot
động
thc
tin.
Câu
hi
29
100 trên 1,00
Theo quan nim ca ch nghĩa duy vt bin chng, thế gii thng nht .
g. Tính độc lp
b. Tính khách quan
c. Tính hin thc
d.
Tính
vt
cht
The
correct
answer
is
:
Tính
vt
cht
Câu
hi
30
0,00 trên 1,00
Theo quan
ca ch nghĩa duy vt bin chng, ngun gc trc tiếp quan trng nht quyết định s ra đi
phát trin ca ý thc gì?
0 g. Lao động, thc tin hi.
O b. S tác động ca t nhiên vào b óc người.
c. B não người hot động ca nó.
d. Lao động ngôn ng.
The
correct
answer
is
:
Lao
động,
thc
tin
hi.
Câu
hi
31
0,00 trên 1,00
Theo quan ca ch nghĩa duy tâm khách quan, mi liên h gia các s vt do cái quyết định?
g. Do bn tính ca thế gii vt cht quyết đnh.
b. Mi liên h gia các s vt t , không do bt c yếu t nào quyết định
c. Do cm giác ca con ngưi quyết định
d.
Do
lc
ng
siêu
nhiên
quyết
định
The
correct
answer
is
:
Do
lc
ng
siêu
nhiên
quyết
định
Câu
hi
32
1,00 trên 1,00
Theo Lênin nhng phát minh v khoa hc t nhiên cui thế k XIX đầu thế k XX đã làm tiêu tan cái
?
g. Tiêu tán quan nim cho rng vt cht nguyên t.
b. Tiêu tan vt cht nói chung.
c. Tiêu tan gii hn hiu biết trước đây v vt cht, quan siêu hình v vt cht.
d. Tiêu tan dng tn ti c th ca vt cht.
The
correct
answer
is
:
Tiêu
tan
gii
hn
hiu
biết
trước
đây
v
vt
cht,
quan
siêu
hình
v
vt
cht.
Câu
hi
33
1,00 trên 1,00
Theo cách phân chia các hình thc vn đng ca Ph.Ăngghen, hình thc nào thp nht?
g. Vn động hc
b. Vn động vt
c. Vn động hóa hc
O
d.
Vn
đng
sinh
hc
The
correct
answer
is
:
Vn
động
hc
Câu
hi
34
1,00 trên 1,00
Theo Ăngghen, nhng phát minh ln trong khoa hc t nhiên nh ng ti s hình thành triết hc
duy vt bin chng ?
a. Phát hin ra nguyên t, Phát hin ra đin t, Định lut bo toàn chuyn hoá năng ng.
b. Định lut bo toàn chuyn hóa năng ng, Thuyết tế bào, Định lut vn vt hp dn
c. Đnh lut bo toàn chuyn hóa năng ng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến hóa ca Đcuyn.
d. Định lut bo toàn chuyn hóa năng ng, Định lut vn vt hp dn, Thuyết nht tâm.
The correct answer is: Đnh lut bo toàn chuyn hóa năng ng, Thuyết tế bào, Thuyết
tiến hóa ca Đứcuyn.
Câu
hi
35
0,00 trên 1,00
Theo Ăngghen, bao nhiêu hình thc bn ca vn động?
9.5
b. 4
c. 7
d. 6
The
correct
answer
is
:
5
Câu
hi
36
100 trên 1,00
Thế gii như mt c máy gii khng l mi b phn to nên luôn trong trng thái bit
lp, tinh ti, nếu biến đổi thì đó ch s tăng, g
Đơn thun v ng do nhng nguyên nhân bên ngoài gây nên, quan nim ca khuynh ng
triết hc nào?
3. Ch nghĩa duy vt bin chng
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình
c. Ch nghĩa duy vt cht pc
d. Ch nghĩa duy tâm
The
correct
answer
is
:
Ch
nghĩa
duy
vt
siêu
hình
Câu
hi
37
1,00 trên 1,00
Ti sao vn đ mi quan h gia vt cht ý thc li vn đề bn ca triết hc?
g. s, nn tng để xem xét, gii quyết tt c các vn đề khác trong s nghiên cu ca triết hc
b. s tiêu chun để phân đnh lp trường thế gii quan ca các nhà triết hc, các trường phái
triết hc.
c. Vic gii quyết mi quan h này quy định bn cht, tính cht bn ca mi h thng triết hc.
d. Tt c các đáp án đều .
The
correct
answer
is
:
Tt
c
các
đáp
án
đều
.
Câu
hi
38
Không
tr
li
1,00
S khác nhau gia ch nghĩa duy vt ch nghĩa duy tâm khi gii quyết mt th hai ca vn đề
bn ca triết hc?
f. Ch nghĩa duy vt cho rng nhn thc nhn thc ca con người v thế gii. Ch nghĩa duy
tâm cho rng nhn thc ý thc t nhn
Thc v chính bn thân mình.
b. Ch nghĩa duy vt cho rng vt cht trước, vt cht quyết định ý thc. Ch nghĩa duy tâm
cho rng ý thc trước, ý thc quyết định
Vt cht.
C. Ch nghĩa duy vt cho rng con người kh năng nhn thc v thế gii. Ch nghĩa duy tâm cho
rng con người không kh năng nhà
Thc thế gii.
c. Ch nghĩa duy vt cho rng ch mt thế gii duy nht tn ti thế gii vt cht. Ch nghĩa
duy tâm cho rng ch ý thc tn ti, sinh
Rg vt cht.
The correct answer is: Ch nghĩa duy vt cho rng nhn thc nhn thc ca con ngưi v
thế gii. Ch nghĩa duy tâm cho rng nhn thc ý thc t nhn
Thc v chính bn thân mình.
Câu
hi
39
Không
tr
li
1,00
Quan nào sau đây vi quan nim v vt cht trong triết hc Mác-Lênin?
a. Ý thc con người s phn ánh đi vi vt cht, còn vt cht cái đưc ý thc phn ánh.
b. Vt cht nói chung tn ti tách ri vi các dng tn ti c th ca vt cht.
c. Vt cht cái tn ti khách quan bên ngoài ý thc không ph thuc ý thc.
d. Vt cht cái gây nên cm giác con người mt cách trc tiếp hoc gián tiếp.
The
correct
answer
is
:
Vt
cht
nói
chung
tn
ti
tách
ri
vi
các
dng
tn
ti
c
th
ca
vt
cht.
Câu
hi
40
Không tr li
Dat diém 1,00
Quan cho rng mi s vt, hin ng ch “phức hp nhng cm giác” ca nhân quan ca
trường phái triết hc nào?
1. Ch nghĩa duy tâm ch quan
| b. Ch nghĩa duy tâm khách quan
c. Ch nghĩa duy vt duy cm
d. Ch nghĩa duy trí
The
correct
answer
is
:
Ch
nghĩa
duy
tâm
ch
quan
Câu
hi
41
Không
tr
li
1,00
Quan cho rng: “V đẹp không nm đôi hng ca người thiếu n trong đôi mt ca k si
tinh”, thuc trường phái triết hc nào
Sau đây?
O g. Ch nghĩa duy
O b. Duy tâm ch quan
O c. Duy vt t phát
d.
Duy
tâm
khách
quan
The
correct
answer
is
:
Duy
tâm
ch
quan
Câu
hi
42
Không tr li
1,00
Phương pháp duy nào coi nguyên nhân ca s biến đổi nm ngoài đi ng?
O g. Phương pháp duy siêu hình
O b. Phương pháp duy trìu ng a
c. Phương pháp duy logic-lch s
d.
Phương
pháp
duy
bin
chng
The
correct
answer
is
:
Phương
pháp
duy
siêu
hình
Câu
hi
43
Không tr li
1,00
Phát minh nào trong khoa hc t nhiên na đầu thế k XIX vch ra s thng nht gia thế gii động
vt thc vt?
g. Định lut bo toàn chuyn hoá năng ng.
b. Hc thuyết tế o.
c. Hc thuyết tiến hoá.
O d. Thuyết tương đối.
The
correct
answer
is
:
Hc
thuyết
tế
bào.
Câu
hi
44
Không
tr
li
1,00
Nhng quan triết hc sau đây quan nào thuc v trường phái triết hc duy vt:
a. Tha nhn tính th nht ca vt cht, tính th hai ca ý thc;
b. Vt cht ý thc tn ti độc lp, chúng không nm trong quan h sn sinh, cũng không nm
trong quan h quyết định nhau.
c. Tha nhn tính th nht ca ý thc, tính th hai ca vt cht,
d. Tha nhn s tn ti ca c yếu t vt cht ý thc.
The
correct
answer
is
:
Tha
nhn
tính
th
nht
ca
vt
cht,
tính
th
hai
ca
ý
thc
Phát minh nào trong khoa hc t nhiên na đầu thế k XIX vch ra s thng nht gia thế gii động
vt thc vt?
1. Định lut bo toàn chuyn hoá năng ng.
b. Hc thuyết tế bào.
c. Hc thuyết tiến hoá.
d.
Thuyết
tương
đi.
The
correct
answer
is
:
Hc
thuyết
tế
bào,
Câu
hi
45
Không tr li
1,00
Nhng quan triết hc sau đây quan nào thuc v trường phái triết hc duy tâm:
g. Vt cht ngun gc ca ý thc.
b. Vt cht ý thc tn ti độc lp, chúng không nm trong quan h sn sinh cũng không nm trong
quan h quyết định nhau.
c. Tha nhn tính th nht ca vt cht, tính th hai ca ý thc;
d.
Tha
nhn
tính
th
nht
ca
ý
thc,
tính
th
hai
ca
vt
cht;
The
correct
answer
is
:
Tha
nhn
tinh
th
nht
ca
ý
thc,
tính
th
hai
ca
vt
cht,
Câu
hi
46
Không tr li
1,00
Nhn xét nào sau đây ?
g. Phương pháp siêu hình ch nhìn thy nhng s vt riêng bit không nhìn thy mi liên h
qua li gia nhng s vt y, ch nhìn thy
Cây không thy rng.
b. Phương pháp siêu hình không vai trò trong s phát trin ca triết hc do đó đã đưc thay
thế bng phương pháp bin chng.
c. Phương pháp siêu hình nhn thc đối ng trng thái tinh, đồng nht đi ng vi trng thái
tinh nht thi đó.
O d. Phương pháp siêu hình ng ln trong vic gii quyết các vn đề liên quan đến hc c
đin.
The correct answer is: Phương pháp siêu hình không vai trò trong s phát trin ca
triết hc do đó đã đưc thay thế bng phương pháp bin chng.
Câu
hi
47
Không
tr
li
100
Nhà triết hc nào sau đây cho rng vt cht “nước”?
3. Pitago
b. Talét
c. Heraclit
d.
Đêmôcrát
The
correct
answer
is
:
Talét
Câu
hi
48
Không tr li
1,00
Ngun gc nhn thc ca triết hc gì?
a. Khi xut hin các triết gia
b. Hình thành duy khái quát, trìu ng.
c. S phân chia lao động s phân chia giai cp.
O d. Khi xut hin tôn giáo
The correct answer is: Hình thành duy khái quát, tru ng.
Câu
hi
49
Không
tr
li
100
Ngun gc lun ca ch nghĩa Mác bao gm
g. Triết hc c đin Đức (1)
b. Kinh tế chính tr hc c đin Anh (2)
c. Ch nghĩa hi không ng Pháp (3)
d. C 1, 2, 3
The
correct
answer
is
:
1,2,3
Câu
hi
50
Không
tr
li
1,00
Lun cho: Tn ti tc đưc cm giác thuc lp trường triết hc nào?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình
O
d.
Ch
nghĩa
duy
tâm
ch
quan.
The
correct
answer
is
:
Ch
nghĩa
duy
tâm
ch
quan.
Câu
hi
51
Không tr li
1,00
Lênin b sung phát trin triết hc Mác trong hoàn cnh nào?
g. Ch nghĩa bn hin đi.
b. Ch nghĩa bn giai đon t do cnh tranh.
O c. Ch nghĩa bn thế gii chưa ra đời.
O
d.
Ch
nghĩa
bn
độc
quyn
ra
đời.
The
correct
answer
is
:
Ch
nghĩa
bn
độc
quyn
ra
đời.
Câu
hi
52
Không tr li
1,00
Khng định nào sau đây ?
g. Triết hc Mác kế tha ci to phép bin chng ca Hêghen trên s duy vt.
b. Triết hc Mác s thng nht gia phương pháp bin chng thế gii quan duy vt.
c. Triết hc Mác h thng quan duy vt bin chng v t nhiên, hi, duy.
d. Triết hc Mác s kết hp phép bin chng ca Hêghen ch nghĩa duy vt ca Phoi-o-bc
The correct answer is: Triết hc Mác s kết hp phép bin chng ca Hêghen ch
nghĩa duy vt ca Phoi-o-bc
Câu
hi
53
Không
tr
li
1,00
Khng định nào sau đây ?
g. Theo quan ca triết hc Mác, s phát trin ca triết hc quan h cht ch vi s phát trin ca
khoa hc t nhiên.
b. Theo quan ca triết hc Mác, triết hc không thay thế đưc các khoa hc c th.
c. Triết hc Mác đon tuyt vi quan nim cho rng, triết hc khoa hc ca mi khoa hc.
O d. Triết hc Mác cho rng, triết hc khoa hc ca mi khoa hc.
The
correct
answer
is
:
Triết
hc
Mác
cho
rng,
triết
hc
khoa
hc
ca
mi
khoa
hc.
Câu
hi
54
Không
tr
li
1,00
Khng định nào sau đây ?
a. Phép bin chng ca Hêghen phép bin chng duy tâm khách quan.
b. Phép bin chng ca Hêghen phép bin chng tiêm nghim ch quan.
O c. Phép bin chng ca Hêghen phép bin chng duy vt.
e. Phép bin chng ca Hêghen phép bin chng t phát.
The
correct
answer
is
:
Phép
bin
chng
ca
Hêghen
phép
bin
chng
duy
tâm
khách
quan.
Câu
hi
55
Không
tr
li
1,00
Hc thuyết triết hc cho rng, con người, v nguyên tc không th nhn thc đưc bn cht ca
đối ng tên gi gì?
f. Bt kh tr lun
0 b. Vt t
c. Hoài ngh lun
O d. Kh tr lun
The
correct
answer
is
:
Bt
kh
tr
lun
Câu
hi
56
Không
tr
li
1,00
Hình thc nào ca ch nghĩa duy vt cao nht?
0 g, Ch nghĩa duy vt siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vt cht phác
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Tt c các hình thc cùng ra đời mt thi nên không hình thc nào cao nht
The
correct
answer
is
:
Ch
nghĩa
duy
vt
bin
chng
Câu
hi
57
Vuu...
Không tr li
1,00
Hãy xác đnh mnh đ trong ba mnh đề i đây:
g. C (1) (2) đều
b. Triết hc Mácxít mt hc thuyết đã hoàn chnh, xong xuôi (1)
c. Triết hc Mácxít chưa hoàn chnh, xong xuôi cn phi b sung để phát trin
d. Triết hc Mácxít “khoa hc ca mi khoa học”(2)
The
correct
answer
is
:
Triết
hc
Mácxít
chưa
hoàn
chnh,
xong
xuôi
cn
phi
b
sung
để
phát
trin
Câu
hi
58
Không
tr
li
1,00
Hãy sp xếp theo trình t xut hin t sm nht đến mun nht các hình thc thế gii quan sau:
g. Thn thoi triết hc tôn giáo.
b. Tôn giáo thn thoi triết hc.
c. Thn thoi tôn giáo triết hc.
d.
Triết
hc,
tôn
giáo,
thn
thoi.
The
correct
answer
is
:
Thn
thoi
tôn
giáo
triết
hc.
Câu
hi
59
Không tr li
100
Hn chế ca phương pháp siêu hình :
g. Tt c các đáp án (1), (2), (3) đu
b. Ch nhìn thy s tn ti ca nhng s vt không nhìn thy s phát sinh tiêu vong ca chúng.
(2)
c. Ch nhìn thy trng thái tinh không nhìn thy s vn đng ca s vt. (3)
O d. Ch nhìn thy nhng s vt riêng bit không nhìn thy mi liên h qua li gia nhng s vt
y. (1)
The
correct
answer
is
:
Tt
c
các
đáp
án
(1),
(2),
(3)
đu
Câu
hi
60
Không
tr
li
1,00
Đồng nht vt cht vi năng ng, khi ng đó quan nim ca các nhà triết thi k nào?
0 g. Các nhà triết hc thi k Phc Hưng
b. Các nhà triết hc thi k Tây Âu trung c
c. Các nhà triết hc duy vt thế k XVII-XVII
O d. Các nhà triết hc duy vt thi c đại
The
correct
answer
is
:
Các
nhà
triết
hc
duy
vt
thế
k
XVII-XVIII
Câu
hi
61
Không
tr
li
1,00
Đối ng nghiên cu ca triết hc gì?
g. Nhng quy lut vn động, phát trin chung nht ca t nhiên, hi duy.
b. Nhng quy lut vn động ca t nhiên, hi.
C. Nhng quy lut hình thành ca hi duy.
d. Nhng quy lut vn động, phát trin ca t nhiên, hi duy.
The correct answer is: Nhng quy lut vn động, phát trin chung nht ca t nhiên, hi
duy.
Câu
hi
62
Không
tr
li
100
Định nghĩa v vt cht ca Lênin đưc nêu trong tác phm nào?
g. Bút triết hc.
O b. Bin chng ca t nhiên.
O c. Ch nghĩa duy vt ch nghĩg kinh nghim phê phán.
e. Bút triết hc.
The
correct
answer
is
:
Ch
nghĩa
duy
vt
ch
nghĩa
kinh
nghim
phê
phán.
Câu
hi
63
Không
tr
li
1,00
Đêmôcrát nhà triết hc c đại Hy Lp quan nim vt cht gì?
g. La
b. Nguyên t
c. c
d.
Không
khí
The
correct
answer
is
:
Nguyên
t
Câu
hi
64
Không tr li
100
Để phn ánh khái quát hin thc khách quan trao đổi ng con người cn cái gì?
0 g. Công c lao động
b. Th giác
O c. Ngôn ng
e.
B
óc
The
correct
answer
is
:
Ngôn
ng
Câu
hi
65
Không tr li
| 1/123

Preview text:

Câu hỏi 1:
Yếu tố nào sau đây là phương thức tồn tại của ý thức? g. Niềm tin b. Tri thức O c. Tình cảm d. Ý chỉ
The correct answer is: Tri thức Câu hỏi 2
Ý thức tồn tại dưới hình thức nào?
O 3. Ý thức tồn tại chủ quan. (2)
O b. Ý thức vừa tồn tại khách quan vừa chủ quan. (3)
( c. Ý thức tồn tại khách quan. (1)
O d. Cả (1), (2), (3) đều không .
The correct answer is: Ý thức vừa tồn tại khách quan vừa chủ quan. (3) Câu hỏi 3
Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì đặc của chủ nghĩa C.Mác – Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 – 1848 là:
0 g. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
b. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học.
O c. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
0 d. Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
The correct answer is: Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng duy vật lịch
sử và chủ nghĩa xã hội khoa học. Câu hỏi 4
Xác định phương án theo quan của triết học duy vật biện chứng?
0 g. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động chân tay hơn lao động trí óc.
O b. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc hơn lao động chân tay.
( c. Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ.
Ô d. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một trong những
khía cạnh của nhận thức.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực
lượng xã hội tiến bộ. Câu hỏi 5
Xác định phương án theo quan của triết học duy vật biện chứng:
0 g. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một những mặt, một trong những khía cạnh của nhận thức.
O b. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc hơn lao động chân tay.
c. Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ.
O d. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cho lao động chân tay hơn lao động trí óc.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực
lượng xã hội tiến bộ. Câu hỏi 6
Xác định câu trả lời theo quan của triết học Mác – Lênin. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
2 b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
O c. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
d. Vấn đề mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy
The correct answer is: Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? Câu hỏi 7:
Xác định câu trả lời theo quan của triết học duy vật biện chứng
0 g. Ý thức chỉ đạo mọi hành vi của con người
O b. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
b. Ý chí là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
O d. Tình cảm là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
The correct answer is: Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội Câu hỏi 8
Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan nào?
a. Quan duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
( b. Quan biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ.
O c. Quan siêu hình phủ nhận sự vận động.
O d. Quan nhị nguyên về sự vận động.
The correct answer is: Quan biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. Câu hỏi 9
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, song song với nhau, thuộc về trường phái triết học nào sau đây? 0 g. Chủ nghĩa duy vật 0 b. Nhị nguyên luận O c. Nhất nguyên luận c. Chủ nghĩa duy tâm
The correct answer is: Nhị nguyên luận Câu hỏi 10 0,00 trên 1,00
Vật chất tồn tại khi con người cảm biết được về nó? 0 g. . b. .
c. Tuỳ từng trường hợp cụ thể mới xác định được. d. Không hoàn toàn .
The correct answer is: . Câu hỏi 11 1,00 trên 1,00
Trường phái triết học nào cho rằng: không thể có vật chất không vận động và không thể có vận động ngoài vật chất?
O 3. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại
2 b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình O c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng Câu hỏi 12 1,00 trên 1,00
Trong hoạt động của mình, trước hết con người phải dựa vào: a. Vật chất
b. Tùy từng trường hợp cụ thể mà có thể là vật chất hoặc ý thức. O c. Ý thức
O d. Cả vật chất lẫn ý thức
The correct answer is: Vật chất Câu hỏi 13 0,00 trên 1,00
Trong các câu trả lời sau đây, câu nào diễn chưa chuẩn xác:
g. Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và thực tiễn
b. Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác sáng lập
O c. Chủ nghĩa Mác là học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao động
O d. Chủ nghĩa mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của lịch sử tư
tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng
The correct answer is: Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi
nhận thức và thực tiễn Câu hỏi 14 1,00 trên 1,00
Trong các Câu hỏi sau đây, Câu hỏi nào là biến thể của cách diễn vấn đề cơ bản của triết học:
O g. Mục đích và ý nghĩa của sự tồn tại người là gì?
b. Tư duy được thực hiện trong các hình thức nào và tuân theo các quy luật nào?
O c. Não người đã phát triển như thế nào?
c. Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ đâu và bằng cách nào?
The correct answer is: Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ đâu và bằng cách nào? Câu hỏi 15 Sal 0,00 trên 1,00
Triết học ra đời vào thời gian nào?
g. Thế kỷ thứ II trước công nguyên
b. Thế kỷ II trước công nguyên
O c. Từ thế kỷ VII – VI trước công nguyên
O d. Thế kỷ thứ I sau công nguyên
The correct answer is: Từ thế kỷ VII – VI trước công nguyên Câu hỏi 16 100 trên 1,00
Triết học ra đời từ đâu?
g. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng.
b. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình.
O c. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người.
d. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn.
The correct answer is: Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn. Câu hỏi 17 1,00 trên 1,00
Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
g. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
0 b. Ấn Độ, Hy Lạp, Ai Cập
O c. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
O d. Trung Quốc, Hy Lạp, Nga
The correct answer is: Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp Câu hỏi 18 0,00 trên 1,00
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể.
O b. Như một thực thể tồn tại cụ thể.
O c. Như một chỉnh thể thống nhất.
O d. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định.
The correct answer is: Như một chính thể thống nhất. Câu hỏi 19 0,00 trên 1,00
Triết học Mác ra đời vào khoảng
0 g. Những năm giữa thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
O c. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
O d. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
The correct answer is: Những năm 40 của thế kỷ XIX. Câu hỏi 20 0,00 trên 1,00
Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩg mới xuất hiện.
O b. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
O c. Chủ nghĩa tư bản đã ở giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
O d. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị.
The correct answer is: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị. Câu hỏi 21 1,00 trên 1,00
Triết học Mác – Lênin do gi sáng lập? 6 g. C. Mác O b. Ph. Ăngghen. ( c. C. Mác, Ph. Ăngghen 0 d. VI. Lênin.
The correct answer is: C. Mác, Ph. Angghen Câu hỏi 22 0,00 trên 1,00
Triết học đóng vai trò là:
Og. Một loại hình thế giới quan giống như các loại hình thế giới quan khác.
O b. Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
c. Toàn bộ thế giới quan.
d. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận.
The correct answer is: Hạt nhân lý luận của thế giới quan. Câu hỏi 23 1,00 trên 1,00
Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.
b. Là toàn bộ thế giới khách quan.
O c. Là tất cả những gì đem lại cho con người cảm giác.
O d. Là phạm trù triết học.
The correct answer is: Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người. Câu hỏi 24 1,00 trên 1,00
Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
b. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học.
O c. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-o-bắc.
c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-o-bắc.
The correct answer is: Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học. Câu hỏi 25 0,00 trên 1,00
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và độc lập với con
người là quan của trường phái triết học Nào? g. Duy vật siêu hình b. Duy vật chất phác Oc. Duy tâm khách quan Nin.Am chil Alan u. Duylum Cnu quun
The correct answer is: Duy tâm khách quan Câu hỏi 26 1,00 trên 1,00
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người, phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực đồng
thời khẳng định mọi sự vật hiện tượng chỉ là phứ
Hợp của những cảm giác là quan của trường phái triết học nào? g. Duy tâm chủ quan b. Duy tâm khách quan O c. Duy vật siêu hình O d. Duy vật chất phác
The correct answer is: Duy tâm chủ quan Câu hỏi 27 0,00 trên 1,00
Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, đáp án nào sau đây là ?
O g. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất.
O b. Vận động của vật chất là sự tự vận động.
d. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
O d. Vận động của vật chất là do sự tác động từ các yếu tố bên ngoài.
The correct answer is: Vận động của vật chất là do sự tác động từ các yếu tố bên ngoài. Câu hỏi 28 100 trên 1,00
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động đến đời sống hiện thực như thế nào?
g. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực.
b. Ý thức sáng tạo ra toàn bộ hiện thực.
O c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.
e. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.
The correct answer is: Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn. Câu hỏi 29 100 trên 1,00
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở. g. Tính độc lập b. Tính khách quan c. Tính hiện thực d. Tính vật chất
The correct answer is: Tính vật chất Câu hỏi 30 0,00 trên 1,00 Theo quan
của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và
phát triển của ý thức là gì?
0 g. Lao động, thực tiễn xã hội.
O b. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc người.
c. Bộ não người và hoạt động của nó.
d. Lao động và ngôn ngữ.
The correct answer is: Lao động, thực tiễn xã hội. Câu hỏi 31 0,00 trên 1,00
Theo quan của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định?
g. Do bản tính của thế giới vật chất quyết định.
b. Mối liên hệ giữa các sự vật là tự nó, không do bất cứ yếu tố nào quyết định
c. Do cảm giác của con người quyết định
d. Do lực lượng siêu nhiên quyết định
The correct answer is: Do lực lượng siêu nhiên quyết định Câu hỏi 32 1,00 trên 1,00
Theo Lênin những phát minh về khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu tan cái gì?
g. Tiêu tán quan niệm cho rằng vật chất là nguyên tử.
b. Tiêu tan vật chất nói chung.
c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan siêu hình về vật chất.
d. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
The correct answer is: Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan siêu hình về vật chất. Câu hỏi 33 1,00 trên 1,00
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất? g. Vận động cơ học b. Vận động vật lý c. Vận động hóa học O d. Vận động sinh học
The correct answer is: Vận động cơ học Câu hỏi 34 1,00 trên 1,00
Theo Ăngghen, những phát minh lớn trong khoa học tự nhiên ảnh hưởng tới sự hình thành triết học
duy vật biện chứng là gì?
a. Phát hiện ra nguyên tử, Phát hiện ra điện tử, Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Định luật vạn vật hấp dẫn
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến hóa của Đứcuyn.
d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn, Thuyết nhật tâm.
The correct answer is: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến hóa của Đứcuyn. Câu hỏi 35 0,00 trên 1,00
Theo Ăngghen, có bao nhiêu hình thức cơ bản của vận động? 9.5 b. 4 c. 7 d. 6
The correct answer is: 5 Câu hỏi 36 100 trên 1,00
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong trạng thái biệt
lập, tinh tại, nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, g
Đơn thuần về lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học nào?
3. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật chất phác d. Chủ nghĩa duy tâm
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật siêu hình Câu hỏi 37 1,00 trên 1,00
Tại sao vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đề cơ bản của triết học?
g. Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên cứu của triết học
b. Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của các nhà triết học, các trường phái triết học.
c. Việc giải quyết mối quan hệ này quy định bản chất, tính chất cơ bản của mỗi hệ thống triết học.
d. Tất cả các đáp án đều .
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều . Câu hỏi 38 Không trả lời 1,00
Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm khi giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
f. Chủ nghĩa duy vật cho rằng nhận thức là nhận thức của con người về thế giới. Chủ nghĩa duy
tâm cho rằng nhận thức là ý thức tự nhận
Thức về chính bản thân mình.
b. Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất có trước, vật chất quyết định ý thức. Chủ nghĩa duy tâm
cho rằng ý thức có trước, ý thức quyết định Vật chất.
C. Chủ nghĩa duy vật cho rằng con người có khả năng nhận thức về thế giới. Chủ nghĩa duy tâm cho
rằng con người không có khả năng nhà Thức thế giới.
c. Chủ nghĩa duy vật cho rằng chỉ có một thế giới duy nhất tồn tại là thế giới vật chất. Chủ nghĩa
duy tâm cho rằng chỉ có ý thức tồn tại, sinh Rg vật chất.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật cho rằng nhận thức là nhận thức của con người về
thế giới. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng nhận thức là ý thức tự nhận
Thức về chính bản thân mình. Câu hỏi 39 Không trả lời 1,00
Quan nào sau đây là với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin?
a. Ý thức con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức phản ánh.
b. Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý thức.
d. Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
The correct answer is: Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật chất. Câu hỏi 40 Không trả lời Dat diém 1,00
Quan cho rằng mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là quan của
trường phái triết học nào?
1. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
| b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật duy cảm d. Chủ nghĩa duy lý trí
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Câu hỏi 41 Không trả lời 1,00
Quan cho rằng: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong đôi mắt của kẻ si
tinh”, thuộc trường phái triết học nào Sau đây? O g. Chủ nghĩa duy lý O b. Duy tâm chủ quan O c. Duy vật tự phát d. Duy tâm khách quan
The correct answer is: Duy tâm chủ quan Câu hỏi 42 Không trả lời 1,00
Phương pháp tư duy nào coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm ngoài đối tượng?
O g. Phương pháp tư duy siêu hình
O b. Phương pháp tư duy trìu tượng hóa
c. Phương pháp tư duy logic-lịch sử
d. Phương pháp tư duy biện chứng
The correct answer is: Phương pháp tư duy siêu hình Câu hỏi 43 Không trả lời 1,00
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
g. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. b. Học thuyết tế bào.
c. Học thuyết tiến hoá. O d. Thuyết tương đối.
The correct answer is: Học thuyết tế bào. Câu hỏi 44 Không trả lời 1,00
Những quan triết học sau đây quan nào thuộc về trường phái triết học duy vật:
a. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức;
b. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm
trong quan hệ quyết định nhau.
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất,
d. Thừa nhận sự tồn tại của cả yếu tố vật chất và ý thức.
The correct answer is: Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
1. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. b. Học thuyết tế bào.
c. Học thuyết tiến hoá. d. Thuyết tương đối.
The correct answer is: Học thuyết tế bào, Câu hỏi 45 Không trả lời 1,00
Những quan triết học sau đây quan nào thuộc về trường phái triết học duy tâm:
g. Vật chất là nguồn gốc của ý thức.
b. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh cũng không nằm trong
quan hệ quyết định nhau.
c. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức;
d. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;
The correct answer is: Thừa nhận tinh thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất, Câu hỏi 46 Không trả lời 1,00
Nhận xét nào sau đây là ?
g. Phương pháp siêu hình chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ
qua lại giữa những sự vật ấy, chỉ nhìn thấy
Cây mà không thấy rừng.
b. Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự phát triển của triết học và do đó đã được thay
thế bằng phương pháp biện chứng.
c. Phương pháp siêu hình nhận thức đối tượng ở trạng thái tinh, đồng nhất đối tượng với trạng thái tinh nhất thời đó.
O d. Phương pháp siêu hình có công lớn trong việc giải quyết các vấn đề có liên quan đến cơ học cổ điển.
The correct answer is: Phương pháp siêu hình không có vai trò gì trong sự phát triển của
triết học và do đó đã được thay thế bằng phương pháp biện chứng. Câu hỏi 47 Không trả lời 100
Nhà triết học nào sau đây cho rằng vật chất là “nước”? 3. Pitago b. Talét c. Heraclit d. Đêmôcrát
The correct answer is: Talét Câu hỏi 48 Không trả lời 1,00
Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
a. Khi xuất hiện các triết gia
b. Hình thành tư duy khái quát, trìu tượng.
c. Sự phân chia lao động và sự phân chia giai cấp.
O d. Khi xuất hiện tôn giáo
The correct answer is: Hình thành tư duy khái quát, trừu tượng. Câu hỏi 49 Không trả lời 100
Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác bao gồm
g. Triết học cổ điển Đức (1)
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh (2)
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp (3) d. Cả 1, 2, 3
The correct answer is: Cå 1,2,3 Câu hỏi 50 Không trả lời 1,00
Luận cho: Tồn tại tức là được cảm giác thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
O d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. Câu hỏi 51 Không trả lời 1,00
Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
g. Chủ nghĩa tư bản hiện đại.
b. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.
O c. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.
O d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.
The correct answer is: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời. Câu hỏi 52 Không trả lời 1,00
Khẳng định nào sau đây là ?
g. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác là hệ thống quan duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội, tư duy.
d. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-o-bắc
The correct answer is: Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật của Phoi-o-bắc Câu hỏi 53 Không trả lời 1,00
Khẳng định nào sau đây là ?
g. Theo quan của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển của khoa học tự nhiên.
b. Theo quan của triết học Mác, triết học không thay thế được các khoa học cụ thể.
c. Triết học Mác đoạn tuyệt với quan niệm cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học.
O d. Triết học Mác cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học.
The correct answer is: Triết học Mác cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học. Câu hỏi 54 Không trả lời 1,00
Khẳng định nào sau đây là ?
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan.
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiêm nghiệm chủ quan.
O c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật.
e. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.
The correct answer is: Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan. Câu hỏi 55 Không trả lời 1,00
Học thuyết triết học cho rằng, con người, về nguyên tắc là không thể nhận thức được bản chất của
đối tượng có tên gọi là gì? f. Bất khả trị luận 0 b. Vật tự nó c. Hoài nghị luận O d. Khả trị luận
The correct answer is: Bất khả trị luận Câu hỏi 56 Không trả lời 1,00
Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật là cao nhất?
0 g, Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Tất cả các hình thức cùng ra đời một thời nên không có hình thức nào cao nhất
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng Câu hỏi 57 Vuu... Không trả lời 1,00
Hãy xác định mệnh đề trong ba mệnh đề dưới đây: g. Cả (1) và (2) đều
b. Triết học Mácxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi (1)
c. Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển
d. Triết học Mácxít là “khoa học của mọi khoa học”(2)
The correct answer is: Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển Câu hỏi 58 Không trả lời 1,00
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau:
g. Thần thoại – triết học – tôn giáo.
b. Tôn giáo – thần thoại – triết học.
c. Thần thoại – tôn giáo – triết học.
d. Triết học, tôn giáo, thần thoại.
The correct answer is: Thần thoại – tôn giáo – triết học. Câu hỏi 59 Không trả lời 100
Hạn chế của phương pháp siêu hình là:
g. Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều
b. Chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự vật mà không nhìn thấy sự phát sinh và tiêu vong của chúng. (2)
c. Chỉ nhìn thấy trạng thái tinh mà không nhìn thấy sự vận động của sự vật. (3)
O d. Chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy. (1)
The correct answer is: Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều Câu hỏi 60 Không trả lời 1,00
Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng đó là quan niệm của các nhà triết thời kỳ nào?
0 g. Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng
b. Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ
c. Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVII
O d. Các nhà triết học duy vật thời cổ đại
The correct answer is: Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII Câu hỏi 61 Không trả lời 1,00
Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
g. Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Những quy luật vận động của tự nhiên, xã hội.
C. Những quy luật hình thành của xã hội và tư duy.
d. Những quy luật vận động, phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy.
The correct answer is: Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. Câu hỏi 62 Không trả lời 100
Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào? g. Bút ký triết học.
O b. Biện chứng của tự nhiên.
O c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩg kinh nghiệm phê phán. e. Bút ký triết học.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. Câu hỏi 63 Không trả lời 1,00
Đêmôcrát – nhà triết học cổ đại Hy Lạp quan niệm vật chất là gì? g. Lửa b. Nguyên tử c. Nước d. Không khí
The correct answer is: Nguyên tử Câu hỏi 64 Không trả lời 100
Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì? 0 g. Công cụ lao động b. Thị giác O c. Ngôn ngữ e. Bộ óc
The correct answer is: Ngôn ngữ Câu hỏi 65 Không trả lời