ĐỀ CƯƠNG TRIẾT 4 - tham khảo│Đại học Sư phạm Hà Nội
ĐỀ CƯƠNG TRIẾT 4 - tham khảo│Đại học Sư phạm Hà Nội được biên soạn theo phân phối chương trình học. Bao gồm các thông tin được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của môn học, từ đó giúp sinh viên có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.
72
36 lượt tải
Tải xuống
Câu 1: Phân ch định nghĩa vật chất của Lênin? Rút ra ý nghĩa của định nghĩa?
- Khái lược quan niệm về vật chất của các nhà triết học trước Mác
! "# $
%& '() $ ! $ $* & '! + , -( . ! /0
%& '() $ 1 23 24 5 + 6 7 () !()8 9 ! $ $* 6: ;<!
&
$ $* $ !0
=>( 1 2? 1@ & , A B( 6! A! $ C D000 ⟶ @ 6& E(& 5 . F! "#
1@ 6G! & H $ I & H E( J " > $K $ 000 ; L !M
5! .0
-Nêu định nghĩa vật chất của Lênin
N '! , I # 6& E( ;< O A A !; A!
!& ;< !& P! Q + & $ 6G! J ( $A !&R
- Phân ch định nghĩa:
S '! , I thực tại khách quan0 =K( ) / !M
$ ! 6G! , ! $ $* -! '! + , /0 ( T E(
! $ # 6& E( F # 6G! + ( C (: E( A !;
⟶ 6& E( $ / ;* C F0
S =;< O A A !; A! !& F $ G! E( & '! + , & !
8 & !& E( A !; $ A !; ;< ;< $ 0 =K( ) / 8 U!
A !; / 6 V! F0 %I / -! "# $ J ;<! # 6& E( ; ;< A
!; F 6G! / & 6G! , 0
S =;< !& P! Q + & 6G! J ( $A !&0
=K( ) / 8 U! !& C F & / "( T F 0 '(! !( !: 6&
E( C F !()8 W A C F & "0
- Ý nghĩa của định nghĩa
S X E() 2 & >) $ 6A $ K 8 ;! '() $0
S Y& H () N6G! , R $ 6Z + -! ( "/ & E( , '() $ ;* [& $K
$
0
S =L ;*! A 6A A! $J 5 6 -! '! $ *0
S %A Q \& L $ A! ":! \] ^ / \] E( / A "_ ` ( A
$J
\W) '#! E( , '() $ $K L "9 6Z + ;< -! A! E( J '() W $K \] 0
1
Câu 2: Phân ch quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc, bản chất của ý
thức? Ý thức là gì?
% !M [&a8 6b! L C F '! , I A A ! 5
> & !* $ 'c A! ]A !; . A! E(& . A ! $ ;< 'c
!G !-0
- Nguồn gốc của ý thức
* Nguồn gốc tự nhiên của ý thức (yếu tố cần)
S Thế giới khách quan & ! $A bộ não con người ]A !; & " C F0 @]A
!; a A ! C F A !; 'c 8 "_ A ! > 6 ]A d ]A ! A
J A ! > 6 ! J( E( C F A !; ! A! P $ "W( "Z0
S e & ( T (! : ;<! $ 0 # & $
A! -! !( !: # 8 C F0 e & $ / E(& . & , W( ' $ 7 .
F 8 . F Aa ) ( $A 6 ( F $ 0
S f F " g $ ;! 6G! '! $ I '! $
A $ '() / ]A A !;0
*Nguồn gốc xã hội của ý thức
S Lao động A ! / + ` / T L "9a\] A !; U A ,
$ & ,0 A ! A C F 6G! !7! & , A "_ A A !; F -! T
* !* # 8d 'h V! # ; '() 7( ;<! 6 V! & A& "() ( '> ;< .
$ & ,0
A! E(& . A ! A !; 8 6 $* ( A & : E( J \] )( $ &
: E( J & $8 \] 6G! !7! ;< ! : $ & , 'h ( >( >
N A $* ( K( !. )R 8 ngôn ngữ \( J0 @!G !- _ N& $H $
; '()R ;! 5J , A G! 50 @ !G !- A !; 6& E(& A& 7( ;<! A&
-! 6 !J , ()K A (0 @!G !- " g A ! ;< / !G !- P
g) A ! & ,0
( A ! $ ! $* A ! !G !- W) 6` ` )( ]A $;<
]A !; W C ! $ C F0
- Bản chất của ý thức
Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người một cách 8ch cực, năng động, sáng
tạo.
S f F . E( $K !* 6& E(0 !* 6& E( ;< (), $A ]A !;
$ ;< G! E( V! 6` E(0
2
S f F "# & V! ! "&! A J # 6& E(0 8 "_ -! F ] / / ,
A F * $K "# $d / , 58 A& '# &A ;! 0
S f F J ;<! \] $ ! \]
Câu 3: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật? ý nghĩa phương pháp luận
được rút ra từ nội dung nguyên lý này?
- Khái niệm: : 8 J 6& J '! , I "# & ! E( E() L (), A& h
( !- & "# $ J ;<! ) !- & i & )( : & "# $ J ;<! A!
!*0
- Tính chất của các mối liên hệ phổ biến
S ` 6& E(0 %& : 8 J & ! "() A ! K( "# & : 8 J $ "#
E() L h ( !- & "# $ J ;<! !* 6& E(0 8 J )( 6& E( $: /
"# $ J ;<!0
S ` 0 [: 8 J E( E() L (), A& h ( $ & J ( 6G! -! 'c
_ "# $ J ;<! A! # 8 A! \] A! ; '() j 'c : $* & i & )(
: & E(& . k "# $ J ;<!0
S` '! A! P0 !()8 C $K : 8 J 6& E(& ;< A !* A!
-! : 8 J U! L !- & "# $ J ;<! /0 ` $G !* 6& E(d T /
"# $ J ;<! A! !* / I / , ! ` ;< A! : 8 J ;< E()
L U! K( : 8 J / . F $ j 6& (0
- Ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến0 7 !()8 C $K : 8 J
Q J F! '() $ P nguyên tắc toàn diện A! A ! F $ A ! #
5c0
a @!()8 Z ) )8( >( \O \Q "# $ J ;<! l A! I , :! & i
& & )( : & ( T ! & : 8 J P!0 l A! : 8 J !- "# $ J
;<! ) $* "# $ J ;<! 6& $ $* G ;! \(! E( 6, & i & : 8 J (!
! !& 50 l A! 6G! ! ! L !M !8 F( E(& . $ ! "#
$ J ;<! A! E(& 6F J $ & A& ;! /0 'l @!()8 Z A 'J : $*
E( , 'J I ) i ) 6G! ) & i 6&d Ai P C K( i ;! \O
\Q ' K( 6G! ) ;< i "# $ J ;<! $A ( !(m J $
!M (!0
a @!()8 Z ) )8( >( 6 < !- \O \Q K( i $* P C ! W !
,0
anO \Q "# $ !Z $* ( >( # 5c0
3
Câu 4: Nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng duy vật? ý nghĩa phương pháp luận được rút
ra từ nội dung nguyên lý này?
a Khái niệm phát triển
e& , E(& . $ ! 8 7 A 7 6Q A J A J 0 o(&
. / $7 'c '> '> $7 ) $ A "# $ J ;<! p "# $ J ;<! * $K
0 @!( !: "# & , U _ -! W( (h 8 A! "# $ J ;<!0
a Tính chất của sự phát triển:
S ` 6& E(q @!( !: $ ! # "# & , U A! ` W "# $ J ;<!0
S ` 0q # & , 'c A! # 8 \] $ ; '()0
S ` 6 7q # $ J ;<! * 7 "# L / T 6 70 # $ J ;<! *
7 "# $ J ;<! p $. $) A! "# $ J ;<! * j !- / $ A -! i
j ` < "# $ J ;<! p (), "! "# $ J ;<! * ! H -! i 58( ] k
( "# $ J ;<! p _ "# & ,0
S ` '! A! P0 () "# & , 'c A! M $# # 8 \] $ ; '()
;! k "# $ J ;<! / E(& . & , 6G! !:! (0 ` '! $ A! P "#
& , j + ( $A 6G! ! $ ! $A & )( : K( 6J & ! 8 "# & , /0
S e& , 6G! 'c OA ;! b! OA ;! N\A&) G :R
a Ý nghĩa phương pháp luận
7 !()8 C $K "# & , Q J F! '() $ P nguyên tắc phát triển A! A !
F $ A ! # 5c0 Nguyên tắc phát triển yêu cầuq
S =i "# $ J ;<! A! "# $ !d & J ;< & \( ;*! & , / ,
6G! I F "# $ J ;<! _ ! & J j '# &A ;< 6() ;*! & ,0 %>
I !( !: "# & , W( (h j ! # "# & , ( ! E() W(
(h !- & i : A! "# $ J ;<! /0
S @ F "# & , E(& . E( K( ! A 7 A 7 ! F
7 6Q A J A J 0 [k ! A & , / -! i , T . F
6& ( 8 > 5 -! . F ;! & & ! < , Ai P g) Ai 6. ]
"# & , /0
S A! A ! F $ A ! # 5c ) "* & J $ ! "# $
J ;<! * < E() ( A K( 6J A / & ,d :! E( , A . J L
60
e& , !()8 Z (! I A A ! F $ A ! # 5cd !()8 Z )
!P P! F ;< U! (: Z ;< "# $ J ;<! Z ;< 6()
;*! & , P! . r \Q "# $ A! "# & , A! "# # $ ! s000l A! "#
/r
4
Câu 5: Trình bày quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại? Ý
nghĩa phương pháp luận của quy luật này trong nhận thức và hoạt động thực Oễn?
-Vị trí, vai trò của quy luật trong phép biện chứng duy vật
=W) A! E() ( Q J F! '() $0 o() ( $K "# (), A& 7 -!
$K ;<! 'h -! $K $ !;< I cách thức (! "# & ,
6 A U! "# ) $K I \g) 6 "# $ J ;<! ] T (t ;< -! ) $K ;<! ]
!* a 0 o() ( ;<! a p! I T "# & , 6 A U! "#
) $K "# $ J ;<! $7 'c 7 7 $7 / ;* ) $ A "# $ J ;<! /
, $7 / -! ;* 5 (> # $7 / , / -! ;* 5 $;< 0
a Nội dung quy luật
S %& 6& J
Chất '! , I T E() L 6& E( $: / "# $ J ;<!d
"# :! -( & ( T -! )( : ( "# $ J ;<! A P! P!
6G! & 6&0
Lượng '! , I T E() L 6& E( $: / "# $ J ;<! $K
i E() G . & , & )( : ,( J _ ": ;<! & ( T _ ! ": & _
;<! _ . E() G $ L J( $ ! $ & , "# $ J ;<!0 ;<! "# $ J
;<! j ;< ,( J _ 6` ;* ' ) !Z E() G A ) H ! ": ` ) K( . A
) : $ ! ) ( "Z ) $0$0
;<! & / , W A! A 0 () 8 / -! ,( L $K ;<! 6G! W A! A
U! ;! & 6& E(& / 7( ;<! /0 ` '+q 5 . !& ! &
!0000
a Mối quan hệ biện chứng giữa chất với lượng
[k "# $ J ;<! , :! !- i $ ;<!0 i ) & ! J
F! h ( OA 6 "# $ J ;<! ! $ ;<! :! $* ( _
L0 A! $ / $ ;<! ] & ! h ( A "# $ J ;<! '>
Z >( 7 "# ) $K ;<!0 o(& . ) ;<! 'c OA \( ;*! Ai V! Ai !
;! 6G! F 'h "# ) $K "# $ J ;<!0 %I 6 ;<! ) !*
L s l * 'h "# ) $K 0 @; $) "# ) $K ;<! A K( 6J A
$ 6 E( "# ) / "# $ J ;<! p d "# $ J ;<! * 0
a 1& J , P ;* )
Độ '! , I : 8 J :! $ E() L h ( !- $* ;<!d !*
"# $ J ;<! A! / "# ) $K ;<! ; 'h "# ) $K d "# $ J ;<!
$h j / ; (), A& "# $ J ;<! 6&0
5
=, !* / "# ) $K ;<! * k & $u p A "# $ J
;<! ) (), * a , / Z >( \) ;* )a ;< ! điểm nút0
= ;< !* _ , P $ "# ) $K ;<! * , P "v 'h "# *0
# :! !- ;<! * $* * A * $ , P *0
Bước nhảy '! , I ! A (), A& $K "# $ J ;<! 'A -! ) $K
;<! ;* / !W) d ;* !Ai A! "# $K ;<!0 Y;* ) 6 P ! A
$K ;<!d "# !& A A! E(& . $ ! 8 + "# $ J ;<!0 A! "# $ J
;<! * ;<! , P * \g) ;* ) *0 %F ; "# $ ! "#
$ J ;<! 'c P . (> # $K ;<! P . ) $ $K A ;! P $G
A "# $ * ) "# $ p0
o() ( ;<! a 6G! I / 8 K( ;<! 'h j / K(
!;< !M 6 * ] / A ;<! * < $* / , / "# :!
* !- $* ;<!0
a 7 '(! E() ( ;<! a Q J F! '() $ P một số nguyên tắc
phương pháp luận A! A ! F $ A ! # 5c0
S o() ( ;<! a !P F ;< U! "# $ ! $ & , "# $ J
;<! A ! p! 'c U! & T (t '> $K ;<! !* L "v # J ;*
) , (), A& $K 0 wA / A! A ! F $ A ! # 5c 7! ;*
T (t $K ;<! , $K 0
S o() ( ;<! a !P ;< U! i ' p! ! T 6& E( ;! E() ( \]
'c G! E( & A ! / C F A !;d 'A / 6 ] T (t >) $K ;<!
E() W 5 ;* ) 6L (), -! ) $K ;<! -! ) $K d
(), -! ) ! T 5 A& "! ) ! T & !0 %I / ; $) * 6Z +
;< ; ;_! A . J -( 6() ;! ,( J _ k A "# & , I ) (>
$K ;<!0
S o() ( ;<! a !P F ;< U! "# ) $K j + ( $A
;! F 8 6 !- & )( : A "# $ J ;<!0 wA / A! A ! .
& ! $A ;! F 8 6 !- & )( : A "# $ 8 "_ ,( x E() ( &
)( : A "# $ /0
%:! tả khuynh $ hữu khuynh0
6()q @G /! $ $! : &) ! A ; T p) $K ;<! ] ) $K 0
-( 6()q YA . J ] T p) $K ;<! ;! 6G! '& # J ;* ) , )
$K
0
6
Câu 6: Thực Oễn và vai trò của thực Oễn đối với nhận thức
- Thực Oễn và các hình thức cơ bản của thực Oễn
S # 5c A -! A ! $ / + ` ! T L "9a\] A !;
U # 8 $ \] 0 # 5c A ! 6 A !; "9 '+! G! + & ! $A :
;<! $ A : ;<! / ) OA + ` .0 A ! i ;!
A !; # 5c 6G! !7! & , _ & J A !; E( & E(& . L "90 @; $)
# 5c / i ;! A ! $ T L "9a# 8 $ T + `0
+ Các hình thức của thực 6ễn0 # 5c A ! -! . F A ! 6& ( \] ;
2l A ! " \( $ . F E( ! # 5c0 A ! "_ $
A & A A ! 6& A !;d A ! ] ; A !; 7 ! & P $ 8 ! &
A !; A A "# $ & , A !; / 8! $ \] A !; / (!0 yl
A ! A \] s` La\] l A ! U A J # \] -! E( J
\] 8 / & '+! # 5 : $* "# & , \] i J # 5c & ! \] 0 zl A
! # !J . F i J # 5c0 # !J A ! # !J " \( #
!J 6A $ # !J \] ;< 5 A! K( 6J W A U P !Z !
& E(& . , '# 8 "_ / F !* F! T W # F0
a Vai trò của thực Oễn đối với nhận thức
S # 5c cơ sở, động lực F0 G! E( A ! # 5c A !;
;< ( Pd T $ & : E( J !- & : ;<! , . F $K : ;<!0 A
! # 5c "(! $ K( I -! F ] ;< 6& E(&0 # 5c K ( >( J $+
& F $ 6() ;*! $ ! $ & , F0 %` ( >( ! ` F $
A !* ( A !; & ! # 5 $A : ;<! U! A ! # 5c .0 %` "# &
! / ] A & : ;<! -! ( T -! : 8 J $ & E( J 6& ( !-
P! O A A !; -! F !P A A !; F ;< & E() ( $ ! $
& , !*0 8 "_ / . & C () 6A 0
S # 5c mục đích F0 @ F 6G! I A ] ( >( ,( j &
F! ( >( W! A V! # # 5c , ; J( E( A & F! ( >( !) ! V!
A !;0 # 5c (G $ ! & , / # 5c P g) F $ ! & , OA0
# 5c i -! $ K C ( > ! E()0
S # 5c ! # P g) E(& . $ ! & , F0 A ! # 5c !/
> A J & !& E( A 6 V! & ) Q ` \& d A & G! +
;! 5J , V! V! # & A !; : $* # 80 @-! F ;< & '+! $A
# 5c O ! # 6` ` E(& . F 5 OA0
7
S # 5c Oêu chuẩn 6, W C0 A! # 5c A !; F! W C0 [ "#
;! \()8 L( "# 6, !J # 5 # 5c0 # 5c / $ j 58( (g
;* A !& L sW Cl -! F ] ;<d ! "(! K( I & , $ A J
F0
@; $) # 5c 6G! -! )( : /! $ j E() L : $* "# . $ & ,
F j F (G ;*! * , , !J T P! Z .0 j
# 5c : $* F j H P! E(& J quan điểm thực 6ễn0 o( , ) )8( >( $J
F \( & 7 # 5c 7 ( >( # 5cd ) # 5c 58( (g s;* Al
Fd A ! G! & ! 6 # 5c0 J !8 F( C ( 8 J $* # 5cd ( \ #
5c "v 'h J E( '() C ` !&A K( &) / E( 8(d !;< ( ()J : A& $ j
# 5c "v $A !M # '+! 6 !J !M0
Câu 7: Phân ch mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất? Sự vận dụng
của Đảng ta trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay?
a Vị trí của quy luật:
=W) A! -! E() ( ;< A E() ( \;! ":! !M '() $ L "90
o() ( ) A! \] 6, / ! $ 6G! ! 0
a Khái niệm lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất.
a Lực lượng sản xuất ,( J : E( J !- A !; $* # 8 A! E(& . " \( $
, J V! # # + !* # 8 U! "F A !; A! E(& . /0
n ! !; A ! $ ; J( " \(0
# & , # ;<! " \( E() L "# . $ (), A& !- & . & 6
a \] 7 . & ` 5 8 . & A 5 0
a Quan hệ sản xuất , J : E( J !- A !; $* A !; A! E(& . " \( s" \(
$ & " \( \] ld E( J E() L E( J \] 6&d < $* . & ,
# ;<! " \( A "_ >! \] $ 58( (g 6& E( , W J \]
0 o( J " \( / z iq o "_ -( $K ; J( " \( E( J F E( C " \( E( J
W : " g0 A! / o "_ -( $K ; J( " \( !- $ j E() L0
- Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
+ Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất0 # ;<! " \( )( : ! $ & !
'(! $ d E( J " \( )( : ;! : L . F 6 ;! F "
\(0 @
8
'(! s# ;<! " \(l & E() L ) ;*d . F sE( J " \(l + ( $A
'(! ) "(0
S Quan hệ sản xuất tồn tại độc lập tương đối và tác động trở lại lực lượng sản xuất , J _ E( J
" \( + ( $A # ! & , # # ;<! " \( A! k ! A L "9
L ;! (G / & ! _ # ;<! " \( OA ;*! T # s <l $ ;*! 58( #
s6G! <l0 1 < $* "# & , # ;<! " \( E( J " \( "v A L _
;! $ _ ! # P g) $ 6 6G! < E( J " \( "v _ \K! \`
/ ( 6. ] "# & , # ;<! " \(0 o( J " \( ;! : $ & !
_ # ;<! " \( j , J _ E( J " \( E() L + ` " \(d & ! 8 &
!; A !d 8 F W G! A ! \] d 8 6() ;*! & , $ F! '+! 6A $
G! !J , 7 / . J :! )( : Ai P g) Ai 6. ] "# & , # ;<! "
\(0 # 5c A ) # ;<! " \( I / , & , 6 / E( J " \( < C ! $*
/0
[: E( J !- E( J " \( $* . & , # ;<! " \( A "# (),
/ & i : $ & " W( (h0 1 ;! F " \( * E( J " \(
& , 6L $ P g) "# & , # ;<! " \( . ;< ! "# < !- E( J "
\( $* . & , # ;<! " \(0 # < / , J _ k )( : E( J
" \( A NL >) R A # ;<! " \( & ,d !M E( J " \( A K( 6J "9
'+! $ 6 < : ;( !; A ! $* ; J( " \( / # ;<! " \( / "_ , & ,
6 V! .0
# & ! _ E( J " \( : $* # ;<! " \( G! E( & E() ( 6 \]
i J & E() ( 6 0
Sự vận dụng mối quan hệ này của đảng ta trong xây dựng đất nước hiện nay?
o() ( ) / $ j E( ! A! $J A L ;! : * ;* J )0 =!
'# 8 "# W T # ! # ;<! " \( E( J " \( ;! F! & , K
6 ! A& K( > $ OA L ;! ';* "# E( C $ K( 5 ;*
OA L ;*! \] !M0 8 "_ / 6 & J , 5K V! # ;<! "
\( ; ;* 7! ;* A& 6H / !{A (| 7! ;* J ":! W 'W0
Câu 8: Phân ch nội dung mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng? Biểu
hiện của mối quan hệ này ở nước ta hiện nay?
a Khái niệm cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng
9
S % "_ >! 6& J '! , I A -! E( J " \( A 8 ( 6
\] L0
%& )( : "_ >!0 %& )( : "_ >! + , !q o( J " \( tàn
dư ;! F " \( ;* /0 o( J " \( chính thống ;! F " \( !
A0 o( J " \( mầm mống ;! F " \( ;! 0
S 1 P ;<! >! A -! E( , \] s` L & ( A F G
!&A !J ( 6A $0$0l $* -! ;! F! s ;* ! & !&A & A , \]
$0$0l $ -! : E( J !- P! ;< \W) '#! 8 "_ >! L0
- Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng
Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
Sl ` 6 P ;<! >! 'A T "_ >! E() L0 A! & E( J \]
E( J $ 6 s& F l E() L E( J 5 > ; ;_! s& F l0 [W( (h A!
":! $ 6 \Q A ! E() L W( (h A! ":! 5 > ; ;_!0
Sl @-! A! "_ >! "v 'h -! A! 6 P ;<! >!0 # &
, # ;<! " \( E( J " \( 6QA OA "# "_ >! $ G!
E( "# ) 6 P ;<! >!0 A! / E( , ` L & ( $0$ )
;*d G !&A !J ( $0$ "( ` P! j ;< 6 7 A! 6 P ;<! >! *0
# / 'c A! 7! . & 6 a \] + , p! ; A! E(& . (), A& 7 .
& 6 a \] ) "! . & 6 a \] 6& / !M k . & 6 a \] K( /
6 P ;<! >! $ "_ >! 8! . s T L "9 a + , "_ >! $ 6 P
;<! >!l0
Sl # + ( 6 P ;<! >! $A "_ >! A! P $ F 0 Y8 A! 6
P ;<! >! p! / -! : 8 J & ! h ( G 6 'h -! A! 6 P
;<! >! 6G! 'A "_ >! !W) 80 @;! "() A ! "# 6 P
;<! >! K( / "_ 7 -! "# A! "_ >!0
+ Kiến trúc thượng tầng tác động trở lại cơ sở hạ tầng. A! ":! \] & )( : 6 P
;<! >! K( & ! U! K( . F 6& ( OA -! 6& ( _ F ) )
_ F 6 _ $ j ) Ai $ j 6& : $* "_ >!0
A! k 6 P ;<! >! j 6 7 ": )( : 6 P ;<! >! ;*0 %& )( :
` L & ( & ! # 5 j A F G !&A !J ( 6A $0$0 & ! !&
5 : $* "_ >! L & )( : ` L & ( :0
A! \] / ! ;* )( : $ / & ! : $* "_ >!0 @
;* 6, "A& \] $ "9 '+! A # A ! -! )( : $ ; "& A & ,
V! ;! "F 6 ! :! L0 # & ! T # 6 P ;<! >! : $*
"_ >! ;<
10
, J _ F V! \] 6 P ;<! >! A $J '() . ! : $ & , "_ >!
" /d ( \A& H "_ >! $ 6 P ;<! >! p0 A! / ;* '# 8 J ;
;_! 6, "A& \] $ "9 '+! A # A ! -! )( : $ ; E(W "& A &
, V! ;! "F 6 ! :! L0
& ! 6 P ;<! >! 8 "_ >! "v T # 6 & ! / ! K(
$* "# $ ! & E() ( 6 6& E( ( & . "v !W) _ ! A "# & , " \(
a ;! & , \] 0 1 P ;<! >! / & ! ;! 6G! ) ;< )(
: $ 6 d ( 6 P ;<! >! 6. ] "# & , 6 a\] . "* ) (
U! & ) & 6& 6 P ;<! >! / "v ;< ) U! 6 P ;<! >! * P g)
6 a \] 5 + & ,0
- Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng ở Việt Nam hiện nay
+ Về cơ sở hạ tầng
% "_ >! _ J @ J ) ! K( . F "_ -( 6& ( ` : ( ;!
! A! ( 6 :! a / K 6 K( > $ OA
L ;! / "# E( C ;*0
+ Về kiến trúc thượng tầng
=! \& L ) %@[a@ $ ; ;_! %[ K ! ; ;_! $ 6 I A
!0 nW) '#! ;* & E()K \] !M 'W 'A 'W $ $. 'W000
Câu 9: Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội? Ý nghĩa phương pháp luận của
mối quan hệ này trong nhận thức và hoạt động thực Oễn?
a Khái niệm:
a \] 6& J '! , I A ":! $ $ -! K( 6J " A $
\] -! : E( J $ a \] !- A !; $* # 8 $ !- A !; $* (0
\] ! & > phương thức sản xuấtd điều kiện tự nhiên; điều kiện dân số A! /
;! F " \( )( : E() L "# & , \] 0
a f F \] A i 5 > ":! \] A ! 5 E(& ()K :!
E( , ; ;_! C ( $0$ ) " 7 \] $ & \] A! -! ! A
& , 6& (0
- Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
11
Sl \] & F C F \] & F 0 \] E() L '(!
\( ;*! $ ! C F \] d C F \] & & G!` 6& E( \] 0
Sl \] ) K( 6J E() L , C F \] ) 0 [k 6 \] i
J ;! F " \( . -! ; ;_! $ C ( \] p! '> OA0
Sl \] E() L C F \] 6G! ! # 5 ;! G! E( & 6W( (!
!0 1G! 6} ; ;_! E( J C ( . & C F \] A p! & x ! $
# 5 -! E( J 6 I 6 \Q A ! * ) x -! : E( J 6
;< & U! & ) ) & 6& A! & ; ;_! )0 @; $) "# & \]
C F \] ;< \O \Q & J F!0
- Tính độc lập tương đối và sự tác động ngược trở lại của ý thức xã hội. Tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội thể hiện:
Sl C F \] ;! lạc hậu "A $* \] 'A 6G! & 6L -! )
\] 'A "F } / E(O ()K :! E(& $ T A ": . & C F \] $0$
5 + "( 6 -! K( 6J L "9 " P! ] 7 W(d 'A < ` 8 6G! L( )
0
Sl C F \] có thể vượt trước \] 0 wA T V! ! C F A! -! K( 6J
L ; ;_! i J -! ; ;_! 6A 58 5 / , $;< ;* "# & ,
\] d '# &A ;< E() ( $ / & '+! F ;*! A ! # 5c A !; $A + `
L0
Sl C F \] / nh kế thừa0 o( , C ( k ;< A 8 "_ 6 7
-! #( C ( & ;*0 1 7 / T )( 6& E(d / T $ "&!
Ad 6 7 OA E( , < `d OA ()K :! $ *0 L "9 & , & ;_! A )
-! ! A ! L $ "() ;_! K( 6 6G! < A A $* -! ! A !
L $ "() K 6 0
S # tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội p! !W) * \] 0 G! ;!
A! k (} OA -! A L "9 + , / -! . & C F \] A / 8
! >( & ! $ : & . & C F \] 6&0 =K( ) / 8 U! & . & C F \]
6G! I L( "# & ! E() L \] j L( "# & ! h (0 [: 8 J $
& ! h ( / !- & . & C F \] A k . & C F \] / -! T
$ -! i 6G! , ! ` # 5 ;< U! & E( J $ 0
S # tác động ngược trở lại của ý thức xã hội lên tồn tại xã hội ,( J E( ! T
;! : C F \] : $* \] 0 =/ "# & ! K( K( $* & ;! F F
0 # & ! ) , J F < !- ; ;_! $* J #d "# \W C F \]
$A E(> P! K( "W( K( ! $ + ( $A 6 V! J # A& C F \] !
$ ! &0
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.