Đề cương triết - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Đề cương triết - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng. được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀỀ C NG CUỐỐI KÌ TRIỀỐT H C MÁC – LỀNINƯƠ
1) N i dung, khái ni m triếết h c và nguyến nhân ra đ i c a triếết h c?
Nội dung:
Xoay quanh nh ng v n v v tr , con ng i và xh loài ng i. đề ũ ườ ườ
Khái niệm:
Triết học hệ thống quan i m lu n chung nh t v TGv trí con ng i TG ó, khoa h c vđ ườ đ
nh ng quy lu t v n ng, phát tri n chung nh t c a TN, xh và t độ ư duy.
Nguyên nhân ra i:đờ
Nguồn gốc nhận thức: t duy c a con ng i ã t n trình tr u t ng hoá, khái quát hoá, hư ườ đ đạ đế độ ượ
th ng hoá xác nh các quan i m chung nh t v TG và vai trò c a con ng i trong TG ó. đề đị đ ườ đ
Nguồn gốc xh: loài ng i ã xu t hi n giai c p, LĐ trí óc tách kh i LĐ tay chân; khi xh phân chia giaiườ đ
c p, tri t h c ra i b n thân nó ã mang “tính ng” (lu n ch ng và b o v l i ích c a m t giai c p ế đờ đ đả
nh t nh). đị
2) Khái ni m TG quan các thành phâần c b n c a TG quan? Vì sao nói triếết h c h t nhân ơ
lu n c a TG quan?
TG quan:
TG quan khái ni m tri t h c ch h th ng các tri th c, quan i m, tình c m, ni m tin, lý t ng xác ế đ ưở
nh v TGđị v v trí c a con ng i (bao hàm c cá nhân, xh và nhân lo i) trong TG ó. TG quan quy ườ đ
nh nguyên t c, thái giá tr trong nh h ng nh n th c và ho t ng th c ti n c a con ng i.đị độ đị ướ độ ườ
Nh ng thành ph n ch y u c a TG quan tri th c, ni m tin t ng. Trong ó tri th c c s ế ưở đ ơ
tr c ti p hình thành TG quan, nh ng tri th c ch gia nh p TG quan khi ã c ki m nghi m ít nhi u ế ư đ đượ
trong th c ti n và tr thành ni m tin. Lý t ng là ưở trình phát tri n cao nh t c a TG quan.độ
Triết học là hạt nhân lý luận của TG quan vì:
Bản thân triết học chính là TG quan.
Trong các TG quan khác nh TG quan c a các khoa h c c th , TG quan c a các dân t c, hay cácư
th i i,… tri t h c bao gi c ng là thành ph n quan tr ng, óng vai trò là nhân t c t lõi. đạ ế ũ đ
V i các lo i TG quan tôn giáo, TG quan kinh nghi m hay TG quan thông th ng,… tri t h c bao gi ườ ế
c ng nh h ng và chi ph i, dù có th không t giác nh TG quan tôn giáo, TG quan kinh nghi m,ũ ưở ư
TG quan tri t h c nh th nào s quy nh các TG quan và các quan ni m khác nh th .ế ư ế đị ư ế
3) Phân tích n i dung vâến đếầ c b n c a triếết h c. ơ
V n c b n: đề ơ
Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, YT và VC, con người là giới TN.
M t th nh t c a v n c b n: đề ơ Cái nào có tr c? Cái nào có sau? Cái nào quy t nh cái nào?ướ ế đị
Quan i m 1:đ Ch ngh a duy v t ĩ
VC có trước _ YT có sau VC quy t nh YT.ế đị
Quan i m 2: đ Ch ngh a duy tâm ĩ
YT có trước _ VC có sau YT quy t nh VC.ế đị
M t th hai c a v n c b n: đề ơ Con ng i có nh n th c c TG hay không?ườ đượ
Quan i m 1: đ Thuyết khả tri
Con ng i nh n th c c TG.ườ đượ
Quan i m 2:đ Thuyết bất khả tri
Con ng i không nh n th c c TG.ườ đượ
Quan i m 3:đ Hoài nghi luận
Nghi ng kh n ng nh n th c c a con ng i i v i TG. ă ườ đố
Cho r ng con ng i ch nh n th c c b ngoài ch không ph i b n ch t c a SVHT. ườ đượ
4) N i dung CNDV và các hình th c c b n c a CNDV trong l ch s triếết h c? ơ
Ch ngh a duy v t: ĩ
Là tr ng phái tri t h c cho r ng VC là cái có tr c, YT là cái có sau, VC quy t nh YT.ườ ế ướ ế đị
Các hình thức cơ bản: gồm 3 hình thức:
CNDV chất phác:
Th a nh n tính th nh t c a VC nh ng ng nh t VC v i m t hay m t s d ng c th c a ư đồ
nó ( ng nh t VC v i v t th ). đồ
Mang tính trực quan, ngây thơ, chất phác.
V c b n là úng vì ã l y b n thân gi i TN gi i thích gi i TN, không vi n n th n linh ơ đ đ để đế
hay các th l c siêu nhiên.ế
CNDV siêu hình:
T th k XV n th k XVIII, ây là th i k c h c c i n t nh ng thành t u r c r , ế đế ế đ ơ đ đạ
tác ng m nh m n pp t duy siêu hình, c gi i.độ đế ơ
Nhìn TG nh m t c máy kh ng l mà m i b ph n là bi t l pt nh t i.ư ĩ
Tuy không ph n ánh úng hi n th c nh ng ã góp ph n y lùi TG quan duy tâmtôn đ ư đ đẩ
giáo.
CNDV biện chứng:
Do C.Mác và Ph. ngghen xây d ng vào nh ng n m 40 c a th k XIXĂ ă ế
nh cao trong s nghi p phát tri n c a CNDV.đỉ
Ph n ánh hi n th c úng nh chính b n thân t n t i công c h u hi u giúp đ ư
nh ng l c l ng ti n b trong xh c i t o hi n th c y. ượ ế
5) N i dung CNDT và các hình th c c b n c a CHDT trong l ch s triếết h c? ơ
Ch ngh a duy tâm ĩ :
Là tr ng phái tri t h c cho r ng YT là cái có tr c, VC là cái có sau, YT quy t nh VC.ườ ế ướ ế đị
Các hình thức cơ bản: gồm 2 hình thức:
CNDT chủ quan:
Thừa nhận tính thứ nhất của YT con người.
Phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực.
Kh ng nh m i s v t hi n đị tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác.
CNDT khách quan:
Th a nh n tính th nh t c a YT nh ng coi ó là th tinh th n khách quan có tr c và t n t i ư đ ướ
c l p v i con ng i (ý ni m, tinh th n tuy t i, lý tính TG).độ ườ đố
6) Phân tích Thuyếết kh tri, Thuyếết bâết kh tri và Hoài nghi lu n.
Thuyết khả tri: Kh ng nh con ng i v nguyên t c có th hi u c b n ch t c a s v t. đị ườ đượ
Thuyết bất khả tri: Con ng i không th hi u c b n ch t c a i t ng.ườ đượ đố ượ
Hoài nghi luận: Con ng i không th t n chânkhách quan, ch nh n th c c v b ngoàiườ đạ đế đượ
ch không ph i b n ch t c a SVHT.
7) N i dung c a phép BC và các hình th c c b n c a phép BC? ơ
Nội dung:
Nh n th c i t ng trong các m i liên h ph bi n v n có c a nó: v n ng, phát tri n. đố ượ ế độ
Cho phép chủ thể nhận thức không chỉ thấy những sự vật riêng biệt mà còn thấy cả mối liên hệ giữa
chúng, không chỉ thấy sự tồn tại của sự vật mà còn thấy cả sự sinh thành, phát triển và sự tiêu vong
của sự vật.
Pp tư duy biện chứng trở thành công cụ hữu hiệu giúp con người nhận thức và cải tạo TG và là PPL
tối ưu của mọi khoa học.
Các hình thức cơ bản:
Hình thức thứ nhất: phép biện chứng tự phát th i c i: đạ
Th y c các SVHT c a v tr v n ng trong s sinh thành, bi n hóa vô cùng vô t n. đượ ũ độ ế
Tuy nhiên, chỉ trực kiến, chưa các kết quả của nghiên cứu thực nghiệm khoa học
minh chứng.
Hình thức thứ hai: phép biện duy tâm:
Trình bày m t cách h th ng nh ng n i dung quan tr ng nh t c a pp bi n ch ng. Bi n
ch ng theo h , b t u t tinh th n và k t thúc tinh th n. TG hi n th c ch s phân nh đầ ế
bi n ch ng c a ý ni m.
Hình thức thứ ba: phép biện chứng duy vật:
C.Mác Ph. ngghen ã g t b nh th n bí, t bi n c a tri t h c c i n Đ c, k th aĂ đ ư ế đ ế
nh ng h t nhân h p trong phép bi n ch ng duy tâm xây d ng phép bi n ch ng duy để
v t.
Phép bi n ch ng tr thành phép bi n ch ng duy v t ch ngh a duy v t tr thành ch ĩ
ngh a duy v t bi n ch ng.ĩ
8) Nh ng ĐK, tiếần đếầ c a s ra đ i triếết h c Mác – Lếnin?
ĐK kinh t - xh:ế
S c ng c và phát tri n c a ph ng th c sx t b n ch ngh a trong ĐK cách m ng công nghi p. ươ ư ĩ
S xu t hi n c a giai c p vô s n trên v l ch s v i tính cách m t l c l ng chính tr - xh c l p ũ ượ độ
nhân t chính tr - xh quan tr ng cho s ra i tri t h c Mác. đờ ế
th k XVIII, n n sx TBCN chuy n thành i công nghi p TBCN. Ph ng th c sx TBCN phát tri n ế đạ ươ
m nh m , tr thành ph ng th c sx th ng tr , làm mâu gi a giai c p công nhân và t s n càng gay ươ ư
g t.
Cu c u tranh c a giai c p vô s n liên t c phát tri n t nh n l n (t phát, u tranh kinh t đấ đế đấ ế t
giác, u tranh chính tr ).đấ
Ti n t t ng lý lu n: đề ư ưở
K th a toàn b giá tr t t ng c a nhân lo i, tr c ti p nh t là tri t h c c i n Đ c, kinh t chínhế ư ưở ế ế đ ế
tr c i n Anh, đ CNXH không tưởng Pháp-Anh.
C.Mác và PH. ngghen ã k th a tr c ti p:Ă đ ế ế
Những nội dung hợp lý trong pháp BC c a Hêghen xây d ng nên phép BCDV. đ
Quan i m duy v t th n v gi i TN trong tri t h c c a Phoi bach góp ph n hìnhđ ế ơ đề
thành nên TG quan duy v t.
Ti n KHTN: đề
Nh ng thành t u KHTN là ti n cho s ra i tri t h c Mác, c bi t là 3 phát minh: đề đờ ế đặ
Học thuyết tế bào (1838-1839): là bằng chứng khoa học về tính thống nhất của toàn bộ sự
sống.
Đ nh lu t B o toàn Chuy n hoá N ng l ng ă ượ (1842-1845): ch ng minh v s liên h ,
chuy n hoá l n nhau và luôn c b o toàn c a TG VC. đượ
Học thuyết tiến hoá của Đacuyn (1859): em l i c s khoa h c v s phát sinh, phát tri nđ ơ
a d ng và m i liên h h u c gi a các loài ng th c v t.đ ơ độ
9) Phân tích n i dung VC ph ng th c tồần t i c a VC theo quan đi m c a triếết h c Mác ươ
Lếnin.
Nội dung VC: “VC ph m trù tri t h c dùng ch th c t i khách quan, c em l i cho con ng i ế để đượ đ ườ
trong c m giác, c c m giác chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không l thu c vào c m giác” đượ
Phương thức tồn tại: V n ng độ
Đ nh ngh a v v n ng: ĩ độ “V n ng, hi u theo ngh a chung nh t, t c c hi u m t ph ng độ ĩ đượ ươ
th c t n t i c a VC, là thu c tính c h u c a VC thì bao gồm t t c m i s thay i và m i quá trình đổ
di n ra trong v tr , k t s thay i v trí n gi n cho n t duy”. ũ đổ đơ đế ư
Ngu n g c c a v n ng: độ
CNDT: là t th n linh, th ng , ý ni m tuy t i mà ra. ượ đế đố
CNDV siêu hình: là s t ng tr ng v s l ng ho c là s di chuy n các v t th trong không ă ưở ượ
gian.
Quan i m Mác-Lênin:đ s v n ng t thân, do mâu thu n bên trong và s tác ng qua độ độ
l i gi a các y u t trong b n thân s v t hay gi a các s v t v i nhau. ế
Các hình th c v n ng c a VC: độ Cơ học Vật lý Hoá học Sinh học Xh
Các hình th c v n ng nói trên khác nhau v ch t. độ
Các hình th c cao xu t hi n trên c s các hình th c v n ng th p h n, nh ng không ơ độ ơ ư
chi u ng c l i. ượ
Trong s t n t i c a mình, m i m t s v t có th g n li n v i nhi u hình th c v n ng khác độ
nhau. Tuy nhiên, b n thân s t n t i c a s v t bao gi c ng c tr ng b i hình th c v n ũ đặ ư
ng cao nh t.độ
M i quan h gi a v n ng và ng yên: độ đứ
V n ng tuy t i v nh vi n. Do v n ng thu c tính c h u c a VC VC ph n độ đố ĩ độ
ánh cái chung t n, không sinh ra c ng không m t i. ũ đ
Đ ng yên ch t ng i và t m th i. Vì ng yên ch x y ra trong m t hình th c v n ng ươ đố đứ độ
nào ó ch không ph i t t c hình th c, và ch x y ra trong kho ng th i gian xác nh.đ đị
10) Phân tích nguồần gồếc c a YT.
Nguồn gốc TN: TG khách quan phản ánh Bộ óc người>
Bộ óc người: Là dạng VC sống có tổ chức cao nhất, là sản phẩm VC của YT.
TG khách quan: Tác ng lên b óc ng i độ ườ s ph n ánh c a b óc ng i; i t ng, n i dung ườ đố ượ
c a s ph n ánh YT (không có TG khách quan thì không ph n ánh để m t th ph i t n t i thì
m i nh n th c c nó) đượ
Phản ánh: Là s ghi d u c a VC này lên VC khác khi chúng có tác ng qua l i l n nhau. độ
Nguồn gốc xh:
LĐ: Là quá trình con ng i s d ng công c tác ng vào gi i TN ườ để độ t o ra c a c i VC áp để đ
ng nhu c u c a con ng i, n i dài các giác quan và giúp con ng i hoàn thi n v m t sinh h c. ườ ườ
Ngôn ngữ: LĐ ngay t u ã mang tính t p th . Trong quá trình LĐ, con ng i có nhu c u giao ti p đầ đ ườ ế
ngôn ng ra i đờ phát triển dần dần con ng i s d ng ngôn ng trao i tâm t tình c m,ườ để đổ ư
kinh nghi m LĐ,…
LĐ và ngôn ng hai s c kích thích ch y u làm chuy n bi n d n b óc c a loài v n thành b óc ế ế ượ
con ng i, tâm lý ng v t thành ý th c con ng i.ườ độ ư
Nhận xét: Ngu n g c TN là ĐK c n, còn ngu n g c xh là ĐK YT hình thành, t n t i và phát tri n. đủ để
11) Phân tích b n châết c a YT.
hình ảnh chủ quan của TG khách quan: YT không phải bản thân TG khách quan, hơn nữa
hình ảnh này lại bị chi phối bởi suy chủ quan của con người.nghĩ
sự phản ánh tích cực, sáng tạo gắn với thực tiễn xh: T nh ng d u v t mang n i dung, con ế
ng i ã t o ra cái m i; tiên oán, d báo c t ng lai; t o ra nh ng gi thuy t, thuy t khoaườ đ đ đượ ươ ế ế
h c.
Mang bản chất lịch sự xh: Con ng i s ng xh nào thì YT c a con ng i s mang b n ch t c a xhườ ườ
ó.đ
12) Mồếi quan h gi a VC và YT? Ý nghĩa PPL c a mồếi quan h VC và YT?
VC quy t nh YT:ế đị
VC quy t nh ngu n g c c a YT: Các y u t t o nên ngu n g c TN ngu n g c xh c a YT uế đị ế đề
thu c v VC (b óc ng i, TG khách quan, LĐ, ngôn ng ) ườ
VC quy t nh n i dungb n ch t c a YT: Vì YT ch hình nh ch quan c a TG khách quan nênế đị
b n thân TG khách quan nh th nào thì góc nào ó, YT c ng nh th y; hay nói cách khác, c ư ế độ đ ũ ư ế ơ
s , ĐK, hoàn c nh VC nh th nào thì YT c ng nh th y. ư ế ũ ư ế
VC quy t nh s v n ng và phát tri n c a YT: Khi c s , ĐK, hoàn c nh VC thay i thì YT c a conế đị độ ơ đổ
ng i c ng thay i.ườ ũ đổ
YT có tính c l p t ng i và tác ng tr l i VC:độ ươ đố độ
S tác ng c a YT i v i VC ph i thông qua ho t ng th c ti n c a con ng i. độ đố độ ườ
Vai trò c a YT c th hi n ch nó ch o ho t ng th c ti n c a con ng i. đượ đạ độ ườ
S tác ng tr l i c a YT i v i VC di n ra theo 2 h ng: độ đố ướ
Tích cực: khi tri thức con người là tri thức khoa học, ý chí nghị lực, quyết tâm của con người
cao, tình cảm trong sáng.
Tiêu cực: ngược lại.
Xh càng phát tri n thì vai trò c a YT ngày càng to l n, nh t là trong th i i ngày nay. đạ
Ý ngh a PPL:ĩ
Trong ho t ng nh n th c và th c ti n, ph i xu t phát t tình hình th c t khách quan, Ngh a khi độ ế ĩ
ra m c tiêu, m c ích cho mình, con ng i không c thu n tuý xu t phát t ý mu n ch quanđề đ ườ đượ
mà ph i xu t phát t VC, hoàn c nh khách quan.
Khi nh n xét, ph n ánh, ánh giá SVHT ph i nh n xét, ph n ánh, ánh giá úng nh nó t n t i, không đ đ đ ư
c xuyên t c, bóp méo s th t.đượ
Vì YT có tác ng tr l i VC qua ho t ng th c ti n c a con ng i, nên trong YT và ho t ng kháchđộ độ ườ độ
quan, con ng i ph i bi t phát huy tính n ng ng ch quan. Mu n v y, con ng i ph i tôn tr ng,ườ ế ă độ ườ
làm ch tri th c khoa h c và em v n d ng vào th c t cu c s ng. đ ế
13) Khái ni m BC? Phân bi t gi a BC khách quan và BC ch quan.
Biện chứng:
Bi n ch ng quan i m, pp “xem xét nh ng s v t nh ng ph n ánh c a chúng trong t t ng đ ư ưở
trong m i quan h qua l i l n nhau c a chúng, trong s ràng bu c, s v n ng, s phát sinh và tiêu độ
vong c a chúng”.
Biện chứng khách quan:
khái ni m dùng ch bi n ch ng c a b n thân TG t n t i khách quan, c l p v i YT để độ của con
người.
Biện chứng chủ quan:
Là khái ni m dùng ch bi n ch ng c a s để thống nhất giữa logic, phép BC và lý luận nhận thức.
Là tư duy BC và BC của chính quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
14) N i dung, ý nghĩa PPL c a nguyến lý vếầ mồếi liến h ph biếến?
Khái niệm:
M i liên h s quy nh l n nhau, tác ng qua l i, chuy n hoá l n nhau gi a các SVHT hay gi a đị độ
các m t bên trong SVHT.
M i liên h ph bi n là khái ni m dùng ch tính ph bi n c a các m i liên h c a SVHT trong TG. ế để ế
Nội dung bản: T t c m i SVHT c ng nh TG, luôn luôn t n tài trong m i liên h ph bi n, quy nh, ũ ư ế đị
ràng bu c l n nhau, không có SVHT nào t n t i cô l p, riêng l , không liên h .
Tính chất:
Tính khách quan: m i liên h là cái v n có c a SVHT, không liên quan n nh n th c c a con ng i. đế ườ
Tính phổ biến: mối liên hệ diễn ra ở tất cả các mặt, quá trình, SVHT trong TN, xh và tư duy.
Tính a d ng phong phú:đ không có mối liên hệ nào giống mối liên hệ nào.
Ý ngh a PPL:ĩ
Quan i m toàn di n:đ
Nh n th c s v t trong m i liên h gi a các y u t , các m t c a chính s v t và trong s tác ế
ng gi a s v t ó v i các s v t khác.độ đ
Bi t phân lo i t ng m i liên h , xem xét tr ng tâm, tr ng i m, làm n i b t cái c b nế đ ơ
nh t c a SVHT.
Cần tránh phiến diện, siêu hình và chiết trung, nguỵ biện.
Quan i m l ch s c th :đ
Khi xem xét m t SVHT, ph i t trong không gian, th i gian và trong các m i liên h c a đặ
nó.
15) N i dung, ý nghĩa PPL c a nguyến lý vếầ s phát tri n?
Khái niệm:
Là quá trình v n ng t th p độ cao, kém hoàn thiện hoàn thi n, ch t c ũ ch t m i trình cao độ
h n.ơ
Không ph i m i lo i v n ng u phát tri n ch v n ng nào theo khuynh h ng i lên m i độ đề độ ướ đ
là phát tri n.
Nội dung bản: Mu n n m c b n ch t, khuynh h ng phát tri n c a i t ng nghiên c u c n đượ ướ đố ư
ph i xét SVHT trong s phát tri n, s t v n ng, s bi n i c a nó. độ ế đổ
Tính chất:
Tính khách quan: phát triển thuộc tính tất yếu, khách quan, không phụ thuộc vào YT của con
người.
Tính phổ biến: quá trình phát tri n di n ra trong m i l nh v c TN, xh t duy; trong m i SVHT và ĩ ư
m i quá trình, giai o n c a SVHT ó. đ đ
Tính kế thừa: SVHT m i ra i không ph i là s ph nh tuy t i c a SVHT c , mà SVHT m i còn đờ đị đố ũ
gi l i, c i t o nh ng y u t phù h p, g t b nh ng m t tiêu c c, l i th i, l c h u c a SVHT c . ế ũ
Tính a d ng phong phú:đ m i SVHT u quá trình phát tri n khác nhau v nhi u y u t : không đề ế
gian, th i gian, ĐK l ch s , s tác ng bên ngoài,… độ
Ý ngh a PPL:ĩ
Nguyên tắc phát triển:
C n t i t ng vào s v n ng, phát tri n, xu h ng phát tri n không ch nh n th c đặ đố ượ độ ướ để
tr ng thái hi n t i, còn d báo c khuynh h ng phát tri n c a trong t ng đượ ướ ươ
lai.
C n tìm hình th c, pp tác ng phù h p th c y ho c kìm hãm s phát tri n c a SVHT. độ để đẩ
T o ĐK cho i t ng m i, h p quy lu t phát tri n; ch ng l i quan i m b o th , trì tr , đố ượ đ
nh ki n.đị ế
Trong quá trình thay thế, phải biết kế thừa các yếu tố tích cực và phát triển sáng tạo chúng.
16) Phân tích n i dung quy lu t t s thay đ i vếầ châết dâẫn đếến s thay đ i và l ng và ng c l i. ượ ượ
Ý nghĩa PPL?
S thay i v l ng d n n s thay i v ch t: đổ ượ đế đổ
L ng là y u t ng ượ ế độ luôn thay i (t ng ho c gi m).đổ ă
L ng bi n i trong gi i h n ượ ế đổ độ thì ch t c a s v t ch a bi n i v c n b n. ư ế đổ ă
L ng bi n i t t i ượ ế đổ đạ i m nút”đ s làm bi n i v ch t thông qua ế đổ “bước nhảy” ch t c m t ũ
i, ch t m i ra i.đ đờ
Đ là kho ng gi i h n mà trong ó s thay i v l ng ch a làm thay i c n b n v ch t. đ đổ ượ ư đổ ă
Đi m nút i m mà ó s thay i v l ng làm thay i v ch t.đ đ đổ ượ đủ đổ
Bước nhảy giai o n ch t c m t i, ch t m i ra i thay th ; k t thúc m t giai o n phát tri nđ ũ đ đờ ế ế đ
và là i m kh i u c a m t giai o n phát tri n m i.đ đầ đ
B c nh y g m: nh p i u ( t bi n và d n d n), quy mô (c c b toàn b ).ướ đ độ ế
S thay i v ch t d n n s thay i v l ng: đổ đế đổ ượ
Ch t m i s tác ng tr l i s thay i c a l ng m i v quy mô, trình , t c ,… độ đố ượ độ độ
Ý ngh a PPL:ĩ
Ph i bi t tích lu v l ng thay i v ch t; phát huy tác ng c a ch t m i i v i l ng. ế ượ để đổ độ đố ượ
Ch ng l i quan i m ch quan nóng v i: đ
Ch a có s tích lu v l ng ã th c hi n b c nh y v ch t.ư ượ đ ướ
Coi thường sự tích luỹ về lượng, chỉ nhấn mạnh bước nhảy về chất.
Chống lại tư tưởng bảo thủ trì trệ:
Không dám th c hi n b c nh y v ch t khi ã có s tích lu v l ng. ướ đ đủ ượ
Ph i nh n th c c ph ng th c liên k t gi a các y u t t o thành SVHT l a ch n pp phù h p. đượ ươ ế ế để
Phải vận dụng linh hoạt các hình thức bước nhảy.
Phân tích n i dung quy lu t s thồếng nhâết đâếu tranh gi a các m t đồếi l p. Ý nghĩa
PPL?
Khái niệm:
M t i l p là nh ng m t, y u t ,…có khuynh h ng, tính ch t trái ng c nhau trong cùng m t SVHT. đố ế ướ ượ
C 2 m t i l p s hình thành m t mâu thu n. đố
Mâu thu n BC ch m i liên h th ng nh t, u tranh, chuy n hoá l n nhau c a các m t i l p. đấ đố
Phân loại: C n c vào:ă
Vai trò của mâu thuẫn: chủ yếu và thứ yếu
Quan h gi a các m t i l p: đố bên trong và bên ngoài
Tính chất của lợi ích quan hệ giai cấp: i kháng và không i khángđố đố
Quá trình v n ng c a mâu thu n: độ
Trong m i mâu thu n, các m t i l p v a th ng nh t v a u tranh. đố đấ
S th ng nh t gi a các m t i l p đố Đ u tranh gi a các m t i l p đố Mâu thu n gi a các m t i đố
l p - là nguyên nhân gi i quy t và là ng l c c a s v n ng phát tri n. ế độ độ
Đ u tranh là tuyệt i, th ng nh t là t ng i.đố ươ đố
Ý ngh a PPL:ĩ
Mu n s phát tri n ph i tìm ra mâu thu n, t p trung gi i quy t mâu thu n, không c né tránh, ế đượ
xoa d u.
Giải quyết mâu thuẫn phải tùy thu c vào lo i mâu thu n, l c l ng, ph ng ti n,… gi i quy t. ượ ươ để ế
17) Phân tích n i dung quy lu t ph đ nh c a ph đ nh. Ý nghĩa PPL?
Khái niệm:
Ph nh là s thay th SVHT này b ng SVHT khác. đị ế
Ph nh siêu hình ph nh làm s v t v n ng th t lùi, i xu ng, tan rã, không t o ĐK, ti n đị đị độ đ đề
cho s phát tri n.
Ph nh BC là ph nh g ng li n v i s v n ng i lên, phát tri n, t o ti n cho s phát tri n. đị đị độ đ đề
Tính chất:
Tính khách quan, ph bi n, a d ng phong phú. ế đ
Tính kế thừa BC.
Là s ph nh vô t n. đị
G n v i ĐK c th .
Nội dung cơ bản:
Tính chu kì của sự phát triển:
Là t m t i m xu t phát, tr i qua nhi u l n ph đ nhđị , s v t l i quay tr l i i m xu t phát đ
nh ng trên c s cao h n.ư ơ ơ
S l n ph nh i v i m i chu c a SVHT khác nhau, nh ng khái quát l i thì 2 l n đị đố ư
ph nh trái ng c nhau: đị ượ
i. Làm SVHT m i i l p v i SVHT c . đố ũ
ii. Làm SVHT i l p v i cái i l p.đố đố
Khuynh hướng của sự phát triển: Theo hình xo n c i lên: đ
Cái sau lặp lại cái trước nhưng ở cơ sở cao hơn.
Thể hiện tính chất của sự phát triển: kế thừa, lặp lại và tiến lên.
Đ c tr ng c a cái m i: ư
Yếu.
xu thế phát triển t n trình nh t nh đạ đế độ đị c kh ng nh đượ đị tr thành xu th b ế
ph nh đị b ph nh đị cái m i khác ra i. đờ
C nh th , quá trình phát tri n an xen gi a ph nh – kh ng nh - … vô cùng t n. ư ế đ đị đị
Ý ngh a PPL:ĩ
Cái mới tất yếu xuất hiện và chiến thắng ph i có thái ng h cái m i, cái ti n b . độ ế
Sự phát triển luôn có tính kế thừa không ph nh s ch tr n, c ng không k th a t t c . đị ơ ũ ế
Sự phát triển luôn quanh co phức tạp không quá l c quan khi c kh ng nh, c ng không quá b đượ đị ũ
quan khi b ph nh. đị
18) Phân tích n i dung c a th c tiếẫn và các hình th c c b n c a th c tiếẫn. ơ
Khái niệm:
Là toàn b ho t ng VC – c m tính, mang tính l ch s - xh c a con ng i nh m c i t o TN và xh. độ ườ
Đ c tr ng: ư
Là ho t ng VC – c m tính: độ con ng i có th quan sát tr c quan c ho t ng VC này.ườ đượ độ
Mang tính lịch sử - xh: ch di n ra trong xh, do xhxh; trong m i giai o n l ch s khác nhau, đ
con ng i ti n hành m t cách khác nhau.ườ ế
Là hoạt ngđộ có tính m c ích: đ con ng i ch ng tác ng c i t o TG tho mãn nhu c u c aườ độ độ để
mình.
Các hình thức cơ bản:
Sx VC:
Là ho t ng ó, con ng i s d ng các công c LĐ tác ng vào gi i TN t o c a độ đ ườ độ để
c i VC.
ho t ng u tiên c n b n nh t giúp con ng i hoàn thi n c v b n tính sinh h c độ đầ ă ườ
l n xh.
Chính trị - xh:
Là ho t ng nh m bi n i các quan h xh nh cao nh t là bi n i các hình thái kinh độ ế đổ đỉ ế đổ
t .ế
Thực nghiệm xh:
ho t ng con ng i t o ra gi ng ho c g n gi ng v i TN, xh ch ng minh cho độ ườ để
nh ng k t lu n nghiên c u khoa h c. ế
Nhận xét:
Ba hình th cm i quan h BC, tác ng, nh h ng qua l i l n nhau nh ng độ ưở ư sxVC là ho t
ng quan tr ng nh t.độ
Hai hình th c còn l i ngoài sx VC suy cho cùng u b t ngu n t sx VC và quay tr v ph c đề
v cho sx VC.
19) Vai trò c a th c tiếẫn đồếi v i nh n th c?
Là c s , ng l c c a nh n th c:ơ độ
Thực tiễn cung cấp những tài liệu, vật liệu cho nhận thức của con người, rèn luyện các giác quan
của con người ngày càng tinh tế hơn, hoàn thiện hơn.
Th c ti n là c s sáng t o ra công c , ph ng ti n là t ng kh n ng nh n th c c a con ng i. ơ để ươ ă ă ườ
Th c ti n luôn ra nhu c u, nhi m v và ph ng h ng phát tri n c a nh n th c. đề ươ ướ
Th c ti n là m c ích c a nh n th c: đ
Nh n th c c a con ng i là nh m ph c v , soi ng, d n d t, ch o th c ti n. ườ đườ đạ
Tri th c ch có ý ngh a khi nó c áp d ng vào i s ng th c ti n m t cách tr c ti p ho c gián ti p ĩ đượ đờ ế ế ế
ph c v con ng i.để ườ
Th c ti n là tiêu chu n ki m tra chân lý: để
Tri th c là k t qu c a quá trình nh n th c, tri th c óth ph n ánh úng ho c không úng hi n ế đ đ đ
th c nên ph i c ki m tra trong th c ti n. đượ
Chân lý là tri th c c a con ng i, phù h p v i hi n th c khách quan và c th c ti n ki m nghi m. ườ đượ
Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý, v atính tuy t i, v a có tính t ng i. đố ươ đố
Tuy t i vì th c ti n là tiêu chu n khách quan duy nh t ki m tra, kh ng nh chân lý. đố để đị
T ng ith c ti n luôn v n ng, bi n i, phát tri n nên không th xác nh n hay bácươ đố độ ế đổ
b hoàn toàn m t i u gì ó. đ đ
Ý ngh a PPL:ĩ
Ph i luôn luôn quán tri t quan i m th c ti n. đ
Thực hiện nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.
20) N i dung sx VC và ph ng th c sx? ươ
a) Sx VC:
Khái niệm:
quá trình trong ó, con ng i s d ng công c tác ng tr c ti p ho c gián ti p vào TN,đ ườ độ ế ế
c i bi n các d ng VC c a gi i TN t o ra c a c i xh nh m tho mãn nhu c u t n t i và phát tri n ế để
c a con ng i. ườ
Vai trò:
Là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xh.
Trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt của con người.
Ti n cho m i ho t ng l ch s c a con ng i. đề đồ ườ
Là ĐK ch y u sáng t o ra con ng i, xh. ế ườ
b) Ph ng th c sx:ươ
Khái niệm:
Là cách th c con ng i th c hi n quá trình sx VC nh ng giai o n l ch s nh t nh c a loài ng i. ư đ đị ườ
Kết cấu:
Sự thống nhất giữa lực lượng sx v i m t trình nh t nh và độ đị quan hệ sx tương ứng.
Lực lượng sx:
Khái niệm:
- Là s k t h p gi a ng i LĐ và t li u sx, t o ra s c sx và nhân l c th c ti n làm bi n i các i t ng ế ườ ư ế đổ đố ượ
VC c a gi i TN theo nhu c u nh t nh c a con ng i và xh. đị ườ
Ph ng ươ
th c sx
L c l ng sx ượ
T li u sxư
Đ i t ng LĐ ượ
T li u LĐư
Công c
Ph ng tiên ươ
Ng i LĐườ
Quan h sx
S h u t li u sx ư
T ch c, qu n lý sx
Phân ph i s n ph m
- Ng i LĐườ ng i tham gia vào quá trình sx; có yêu c u v s c kho , gi i h n v tu i tác; có tri th c, kinhườ
nghi m và k n ng LĐ. ă
- Đ i t ng LĐ ượ là v t nh n tác ng c a công c LĐ, g m: độ
o Có s n trong TN ( t, n c,…) đấ ướ
o Đã qua ch bi n, do con ng i t o ra (v i vóc, l a,…)ế ế ườ
- Công c là v t gi vai trò trung gian truy n s c c a ng i LĐ vào trong quá trình sx. ườ
- Ph ng tiên LĐươ là vật hỗ trợ con người về mặt chuyên chở và bảo quản.
Vai trò:
- Ng i LĐ:ườ gi vai trò quy t nh vì ng i không nh ng ng i s d ng công c ph ng ti n ế đị ườ ườ ươ
tác ng vào i t ng LĐ, còn ch t o ra công c LĐ, ph ng ti n m t ph n iđể độ đố ượ ế ươ đố
t ng LĐ.ượ
- Công c LĐ: gi vai trò quan tr ng quy t nh n ng su t LĐ, ch t l ng s n ph m và th hi n kh ế đị ă ượ
n ng ch ng gi i TN c a con ng i.ă ế ườ
- Lực lượng sx : là y u t ng (do trình c a ng i LĐ ngày càng nâng cao, công c và ph ng ti nế độ độ ườ ươ
ngày càng hoàn thi n), th ng xuyên thay i và thay i theo chi u h ng ngày càng hoàn thi n và ti n ườ đổ đổ ướ ế
b h n ơ mang tính cách mạng.
Tính chất: Phụ thuộc vào tính chất cá nhân hay xh trong việc sử dụng tư liệu sx.
Trình :độ Ph thu c vào trình c a công c LĐ, t ch c LĐ, ng d ng khoa h c – k thu t độ
vào sx, kinh nghi m k n ng c a ng i LĐ và phân công LĐ xh. ă ườ
Quan hệ sx:
Là tổng hợp các quan hệ kinh tế - VC giữa người với người trong quá trình sx VC.
Các m t trong quan h sx có m i quan h h u c , tác ng l n nhau. Trong ó, quan h s ơ độ đ
h u t li u sx gi vai trò quy t nh b n ch t và tính ch t c a quan h sx. ư ế đị
Quan h sx hình thành m t cách khách quan, quan h u tiên, c b n ch y u, quy t đầ ơ ế ế
nh m i quan h xh.đị
21) Phân tích quy lu t quan h sx phù h p v i trình đ c a l c l ng sx. ượ
L c l ng sx và quan h sx hai m t c a m t ph ng th c sx, tác ng BC. Trong ó, l c l ng ượ ươ độ đ ượ
sx quy t nh quan h sx, quan h sx tác ng tr l i i v i l c l ng sx.ế đị độ đố ượ
L c l ng sx quy t nh n i dung, tính ch t và s ra i c a quan h sx m i: ượ ế đị đờ
Trình l c l ng sx nh th nào thì quan h sx nh th y.độ ượ ư ế ư ế
Trình l c l ng sx thay i thì quan h sx c ng thay i theo.độ ượ đổ ũ đổ
Trình l c l ng c m t i, trình l c l ng m i ra i thì quan h sx c m t i, quan h sx m iđộ ượ ũ đ độ ượ đờ ũ đ
ra i m b o s phù h p.đờ để đả
S tác ng tr l i c a quan h sx i v i l c l ng sx: độ đố ượ Theo 2 h ng: thúc y ho c kìm hãm.ướ đẩ
Quan h sx phù h p v i trình phát tri n c a l c l ng sx thì s thúc y cho l c l ng phát tri n. độ ượ đẩ ượ
Quan h sx không phù h p v i trình phát tri n c a l c l ng sx thì s kìm hãm, th m chí phá v độ ượ
s phát tri n c a l c l ng sx. ượ
Phù hợp:
S k t h p úng n gi a các y u t c u thành l c l ng sx và quan h sx. ế đ đắ ế ượ
S k t h p úng ng gi a l c l ng sx và quan h sx. ế đ đắ ượ
T o ĐK cho ng i sáng t o trong sx và h ng th nh ng thành qu VC và tinh th n c a ườ ưở
LĐ.
Không phù hợp:
Khi quan h sx i sau trình phát tri n c a l c l ng sx. đ độ ượ
Khi quan h sx v t tr c trình phát tri n c a l c l ng sx. ượ ướ độ ượ
S phù h p c a quan h sx v i l c l ng sx ch mang tính t ng i vì: ượ ươ đố
L c l ng sx là y u t ng, th ng xuyên phát tri n. ượ ế độ ườ
Quan h sx là y u t t nh, t ng i n nh. ế ĩ ươ đố đị
L c l ng sx phát tri n n m t trình nh t nh s mâu thu n v i quan h sx ã l i th i, yêu c u ượ đế độ đị đ
ph i xoá b quan h sx c , thi t l p quan h sx m i, phù h p v i trình m i c a l c l ng sx. ũ ế độ ượ
Ý ngh a PPL:ĩ
L c l ng sx quy t nh quan h sx nên mu n xh phát tri n ph i u t vào l c l ng sx. ượ ế đị đầ ư ượ
Quan h sx tác ng ng c l i l c l ng sx theo 2 h ng, nên mu n xh phát tri n ph i hoàn thi n độ ượ ượ ướ
các chính sách s h u t li u sx, t ch c qu n lý sx và phân ph i s n ph m cho phù h p v i trình c ư độ
l c l ng sx. ượ
22) Tồần t i xh và các yếếu tồế c b n c a xh? ơ
Khái niệm tồn tại xh:
VC trong l nh v c xh c g i là t n t i xh.ĩ đượ
T n t i xh khái ni m tri t h c dùng ch toàn b nh ng sinh ho t VC và nh ng ĐK sinh ho t VC ế để
c a xh trong nh ng giai o n l ch s nh t nh. đ đị
Các yếu tố cơ bản của tồn tại xh:
Hoàn c nh a lý. đị
Phương thức sx (giữ vai trò cơ bản).
Dân s và m t dân s . độ
23) YT xh và kếết câếu c a YT?
Khái niệm YT xh:
YT xh là l nh v c sinh ho t tinh th n c a xh..ĩ
YT xh khái ni m tri t h c dùng ch các m t, các b ph n khác nhau c a l nh v c tinh th n xh ế để ĩ
nh quan i m, t t ng, tình c m, tâm tr ng, truy n th ng c a c ng ng xh; nh ng b ph nư đ ư ưở đồ
này n y sinh t t n t i xh và ph n ánh t n t i xã h i trong nh ng giai o n phát tri n nh t nh. đ đị
Các yếu tố cơ bản của tồn tại xh: Phân chi theo phương diện tiếp cận:
N i dung và l nh v c ph n ánh i s ng xh: ĩ đờ YT chính tr , pháp quy n, o c, tôn giáo, khoa h c, đạ đứ
tri t h c, ngh thu t.ế
Phương thức phản ánh tồn tại xh:
YT thông thường: nh ng tri th c, nh ng quan ni m c a con ng i hình thành m t cách tr c ườ
ti p trong ho t ngế độ thực tiễn hàng ngày, ch a c h th ng hóa, khái quát hóa.ư đượ
YT luận: nh ng t t ng, quan i m c h th ng hóa, khái quát hóa thành các h c ư ưở đ đượ
thuy t xã h i, c trình bày d i d ng nh ng khái ni m,ế đượ ướ ph m trù , quy lu t
Trình ph n ánh t n t i xh:độ
Tâm lý xh: khái ni m ch toàn b tình c m, c mu n, thói quen, t p quán… c a con ng i, ư ườ
c a m t b ph n h i ho c c a toàn h i hình thành d i nh h ng tr c ti p c a i ư ưở ế đờ
s ng hàng ngày c a h ph n ánh i s ng ó; đờ đ ph n ánh m t cách tr c ti p, t phát ĐK ế
sinh ho t hàng ngày c a con ng i. ườ .
Hệ tưởng: khái ni m ch trình cao c a ý th c h i, c hình thành khi con ng i độ đượ ườ
nhân th c sâu s c v nh ng ĐK sinh ho t v t ch t c a mình.
24) N i dung con ng i và b n châết con ng i theo quan đi m triếết h c Mác – Lếnin? ườ ườ
Là thực thể sinh học – xã hội:
Phương diện sinh học: Nói lên ph n “con” c a m i ng i, b n n ng ng v t. ườ ă độ
Con người là kết quả tiến hoá và phát triển lâu dài của giới TN.
Con ng i m t b ph n c a gi i TN gi i TN c ng chính “thân th c c a conườ ũ ơ
ng i”, con ng i ch u s tác ng c a các quy lu t TN (nh sinh lão b nh t ,…)ườ ư độ ư
Phương diện xã hội: Nói lên ph n “ng i” c a m i ng i, b n n ng con ng i. ườ ườ ă ườ
Thông qua LĐ mà con ng i tr thành con ng i xh.ườ ườ
Chịu sự chi phối bởi các nhân tố xh và quy luật xh.
Vừa là chủ thể vừa là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người:
Con ng i thông qua ho t ng VC và tinh th n th c y xh phát tri n t th p n cao phù h p v iườ độ đẩ đế
m c tiêu và nhu c u do con ng i t ra. ườ đặ
Không có TG TN, không có lịch sử xã hội thì không tồn tại con người.
Bản chất của con người là tổng hoà những quan hệ xh:
C.Mác: “Bản chất con người không phải một cái trừu tượng cố hữu của nhân riêng biệt. Trong
tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội”.
Tính hiện thực:
B n ch t c a con ng i luôn c hình thành th hi n m t cách c th , c nh, s ng ườ đượ đị
trong m t ĐK l ch s c th nh t nh, m t th i i nh t nh. đị đạ đị
Tổng hoà các quan hệ xh:
Các quan h xh v trí, vai trò khác nhau, tác ng qua l i l n nhau, u góp ph n hình độ đề
thành b n ch t con ng i. ườ
Khi các quan h xh thay i thì ít ho c nhi u, s m ho c mu n, b n ch t con ng i c ng s đổ ườ ũ
thay i theo.đổ
Ý ngh a PPL:ĩ
Đ có nh ng lý gi i v con ng i, chúng ta c n xu t phát t hai ph ng di n TN và xh; trong ó xh là ườ ươ đ
y u t quy t nh.ế ế đị
C n phát huy n ng l c sáng t o c a con ng i vì ó chính là ng l c c b n c a s ti n b xh. ă ườ đ độ ơ ế
Đ con ng i c gi i phóng, c n xoá b các quan h kinh t - xh ràng bu c ng l c c b n c a ườ đượ ế độ ơ
s ti n b . ế
| 1/13

Preview text:

ĐỀỀ C
NG CUỐỐI KÌ TRIỀỐT H ƯƠ
C MÁC – LỀNIN 1)
N i dung, khái ni m triếết h
c và nguyến nhân ra đ i c
ờ a triếết h c? Nội dung: ● Xoay quanh nh n ữ g v n đề v ề v ũ tr , ụ con ng i ườ và xh loài ng i ườ . Khái niệm:
● Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nh t
ấ về TG và vị trí con ng i ườ TG ó đ , là khoa h c ọ về nh n
ữ g quy luật vận n
độ g, phát triển chung nh t ấ c a ủ TN, xh và t ư duy.
Nguyên nhân ra i đờ :
Nguồn gốc nhận thức: t ư duy c a ủ con ng i ườ ã đ t đạ n đế trình độ tr u ừ t n
ượ g hoá, khái quát hoá, hệ th n ố g hoá đề xác n đị h các quan i đ m chu ng nh t ấ v ề TG và vai trò c a ủ con ng i ườ trong TG ó đ .
Nguồn gốc xh: loài ng i ườ ã
đ xuất hiện giai c p
ấ , LĐ trí óc tách khỏi LĐ tay chân; khi xh phân chia giai c p ấ , triết h c r ọ a i đờ b n ả thân nó ã đ mang “tính n đả g” (lu n ậ ch n ứ g và b o ả v ệ l i ợ ích c a ủ m t ộ giai c p nh t ấ n đị h). 2) Khái ni m
ệ TG quan và các thành phâần c b ơ n ả c a
ủ TG quan? Vì sao nói triếết h c ọ là h t ạ nhân lý
luận của TG quan? TG quan:
● TG quan là khái ni m ệ tri t ế h c ọ ch ỉhệ th n ố g các tri th c, ứ quan i đ m, ể tình c m, ả ni m ti n, lý t n ưở g xác n đị h v
ề TG và về vị trí của con ng i ườ (bao hàm c
ả cá nhân, xh và nhân lo i ạ ) trong TG ó đ . TG quan quy n
đị h nguyên t c, thá i
độ giá trị trong n đị h h n ướ g nh n ậ th c ứ và ho t ạ n độ g th c ti n ễ c a ủ con ng i ườ . ● Nh n ữ g thành ph n ầ chủ y u ế c a
ủ TG quan là tri th c, ứ ni m ề tin và lý t n ưở g. Trong ó đ tri th c ứ là c ơ sở trực ti p
ế hình thành TG quan, nh n ư g tri th c ứ ch ỉgia nh p ậ TG quan khi ã đ c đượ ki m ể nghi m ệ ít nhi u trong th c ti n ễ và tr ở thành ni m ti n. Lý t n ưở g là trình độ phát tri n ể cao nh t ấ c a ủ TG quan.
Triết học là hạt nhân lý luận của TG quan vì:
● Bản thân triết học chính là TG quan.
● Trong các TG quan khác như TG quan c a
ủ các khoa h c ọ cụ th , ể TG quan c a ủ các dân t c, ộ hay các th i ờ i đạ ,… tri t ế h c b ao giờ c n ũ g là thành ph n ầ quan tr n ọ g, ó
đ ng vai trò là nhân t ố c t ố lõi. ● Với các lo i
ạ TG quan tôn giáo, TG quan kinh nghi m
ệ hay TG quan thông th n ườ g,… tri t ế h c ọ bao giờ c n ũ g có n ả h h n ưở g và chi ph i
ố , dù có thể không t ự giác nh
ư TG quan tôn giáo, TG quan kinh nghi m, ● TG quan tri t ế học nh ư thế nào s ẽ quy n
đị h các TG quan và các quan ni m khá c nh ư th . ế 3)
Phân tích n i dung vâến đếầ c b ơ n c a triếết h c. Vấn đề c ơ bản:
● Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, YT và VC, con người là giới TN. Mặt th ứ nhất c a ủ v n
ấ đề cơ bản: Cái nào có tr c?
ướ Cái nào có sau? Cái nào quy t ế n đị h cái nào?
Quan điểm 1: Ch ủ ngh a ĩ duy v t
✔ VC có trước _ YT có sau � VC quy t ế n đị h YT.
Quan điểm 2: Chủ ngh a ĩ duy tâm
✔ YT có trước _ VC có sau � YT quy t ế n đị h VC. Mặt th ứ hai c a ủ v n
ấ đề cơ bản: Con người có nh n ậ th c c T đượ G hay không?
Quan điểm 1: Thuyết khả tri ✔ Con ng i ườ nh n ậ thức được TG.
Quan điểm 2: Thuyết bất khả tri ✔ Con ng i ườ không nh n ậ th c c đượ TG.
Quan điểm 3: Hoài nghi luận ✔ Nghi ng ờ kh ả năng nhận th c c a ủ con ng i ườ i đố v i ớ TG. ✔ Cho r n ằ g con ng i ườ ch ỉnh n ậ th c c b đượ ề ngoài ch ứ không ph i ả b n ả ch t ấ c a ủ SVHT. 4)
N i dung CNDV và các hình th c c ứ b ơ n c a CNDV trong l ch s triếết h c? Ch
ủ nghĩa duy vật: ● Là tr n ườ g phái tri t ế học cho r n
ằ g VC là cái có tr c,
ướ YT là cái có sau, VC quy t ế n đị h YT.
Các hình thức cơ bản: gồm 3 hình thức:
● CNDV chất phác: Th a ừ nh n ậ tính thứ nh t ấ của VC nhưng n đồ g nh t ấ VC v i ớ m t ộ hay m t ộ s ố d n ạ g c ụ thể c a nó ( n đồ g nh t ấ VC v i ớ v t ậ th ) ể .
Mang tính trực quan, ngây thơ, chất phác. Về cơ b n ả là đúng vì ã đ lấy b n ả thân gi i ớ TN để gi i ả thích gi i ớ TN, không vi n ệ n đế th n ầ linh hay các th ế l c si êu nhiên.
● CNDV siêu hình: ✔ Từ th ế kỷ XV n
đế thế kỷ XVIII, đây là th i ờ k ỳ cơ h c ọ c ổ i đ ện t đạ nh n ữ g thành t u ự r c ự r , tác n độ g m n ạ h m n đế pp t ự duy siêu hình, c ơ gi i ớ . ✔ Nhìn TG nh ư một c ỗ máy kh n ổ g l ồ mà m i ỗ bộ ph n ậ là bi t ệ l p ậ và t n ĩ h t i ạ . ✔ Tuy không ph n ả ánh ú đ ng hi n ệ th c ự nh n ư g ã đ góp ph n ầ y
đẩ lùi TG quan duy tâm và tôn giáo.
CNDV biện chứng: ✔ Do C.Mác và Ph. n Ă gghen xây d n ự g vào nh n ữ g n m 4 ă 0 c a ủ th ế k ỷ XIX ✔ Là n đỉ h cao trong s ự nghi p ệ phát tri n ể c a ủ CNDV. ✔ Ph n ả ánh hiện th c ự ú đ ng như chính b n ả thân nó t n ồ t i
ạ và là công cụ h u ữ hi u ệ giúp nh n ữ g l c l n ượ g ti n ế b ộ trong xh c i ả t o ạ hi n ệ th c y ấ . 5)
N i dung CNDT và các hình th c c ứ b ơ n c a CHDT trong l ch s triếết h c? C h
ủ nghĩa duy tâm : ● Là tr n ườ g phái tri t ế học cho r n
ằ g YT là cái có tr c,
ướ VC là cái có sau, YT quy t ế n đị h VC.
Các hình thức cơ bản: gồm 2 hình thức:
● CNDT chủ quan:
✔ Thừa nhận tính thứ nhất của YT con người.
✔ Phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực. ✔ Kh n
ẳ g n đị h m i ọ sự vật hi n
ệ tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác.
● CNDT khách quan: ✔ Th a ừ nh n ậ tính th ứ nh t ấ c a ủ YT nh n ư g coi ó đ là th ứ tinh th n
ầ khách quan có tr c v ướ à t n ồ t i c l độ p ậ v i ớ con ng i ườ (ý ni m, ti nh th n ầ tuyệt i đố , lý tính TG). 6)
Phân tích Thuyếết kh tri, Thuyếết bâết kh
tri và Hoài nghi lu n.
● Thuyết khả tri: Kh n ẳ g n đị h con ng i ườ v ề nguyên t c có th ể hi u c b đượ n ả ch t ấ c a ủ sự v t ậ .
● Thuyết bất khả tri: Con ng i ườ không th ể hi u ể được b n ả chất c a ủ i đố t n ượ g. Hoài
nghi luận: Con ng i ườ không thể t đạ n
đế chân lý khách quan, ch ỉnh n ậ th c c đượ vẻ b ề ngoài ch ứ không ph i ả b n ả chất c a ủ SVHT. 7) N i dung c
a phép BC và các hình th c c b ơ n c
ả ủa phép BC? Nội dung: ● Nh n ậ thức i đố t n ượ g trong các m i ố liên h ệ ph ổ bi n ế v n ố có c a ủ nó: v n ậ n độ g, phát tri n ể .
● Cho phép chủ thể nhận thức không chỉ thấy những sự vật riêng biệt mà còn thấy cả mối liên hệ giữa
chúng, không chỉ thấy sự tồn tại của sự vật mà còn thấy cả sự sinh thành, phát triển và sự tiêu vong của sự vật.
● Pp tư duy biện chứng trở thành công cụ hữu hiệu giúp con người nhận thức và cải tạo TG và là PPL
tối ưu của mọi khoa học.
Các hình thức cơ bản:
Hình thức thứ nhất: phép biện chứng tự phát thời c i đạ : ✔ Th y c cá đượ
c SVHT của vũ trụ vận n độ g trong s ự sinh thành, bi n
ế hóa vô cùng vô t n ậ .
✔ Tuy nhiên, chỉ là trực kiến, chưa có các kết quả của nghiên cứu và thực nghiệm khoa học minh chứng.
Hình thức thứ hai: phép biện duy tâm: ✔ Trình bày m t ộ cách có hệ th n ố g nh n ữ g n i ộ dung quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ pp bi n ệ ch n ứ g. Bi n ch n ứ g theo h , ọ b t ắ u đầ từ tinh th n ầ và k t ế thúc ở tinh th n ầ . TG hi n ệ th c ự ch ỉlà s ự phân n ả h biện ch n ứ g của ý ni m.
Hình thức thứ ba: phép biện chứng duy vật: ✔ C.Mác và Ph. n Ă gghen đã g t ạ bỏ tính th n ầ bí, tư bi n ệ c a ủ tri t ế h c ọ cổ i đ n ể Đ c, ứ kế th a những h t ạ nhân h p
ợ lý trong phép bi n ệ ch n
ứ g duy tâm để xây d n ự g phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ . ✔ Phép bi n ệ ch n
ứ g trở thành phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ và chủ ngh a ĩ duy v t ậ trở thành chủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g. 8)
Nh ng ĐK, tiếần đếầ c a s ra đ i triếết h
c Mác – Lếnin? ĐK kinh t ế - xh: ● S ự c n ủ g c ố và phát tri n ể của ph n ươ g thức sx t ư b n ả ch ủ ngh a ĩ trong ĐK cách m n ạ g công nghi p ệ . ● Sự xu t ấ hi n ệ c a ủ giai c p ấ vô s n ả trên vũ l ch s ử v i ớ tính cách m t ộ l c ự l n
ượ g chính tr ị- xh c độ l p ậ là nhân t
ố chính tr ị- xh quan trọng cho s ự ra đời tri t ế h c Má c.
● Ở thế kỉ XVIII, nền sx TBCN chuy n ể thành i đạ công nghi p ệ TBCN. Ph n ươ g th c ứ sx TBCN phát tri n m n
ạ h mẽ, trở thành ph n ươ g th c ứ sx th n
ố g tr ,ị làm mâu gi a ữ giai c p ấ công nhân và t ư s n ả càng gay g t ắ . ● Cu c ộ u đấ tranh c a ủ giai c p ấ vô s n ả liên t c ụ phát tri n ể t ừ nhỏ n đế l n ớ (tự phát, u
đấ tranh kinh tế tự
giác, đấu tranh chính tr ) ị . Tiền đề t ư t n
ưở g lý luận:
● Kế thừa toàn bộ giá trị tư t n ưở g c a ủ nhân lo i ạ , tr c ự ti p ế nh t ấ là tri t ế h c ọ cổ i đ n ể Đ c, ứ kinh t ế chính tr ị cổ i đ n
ể Anh, CNXH không tưởng Pháp-Anh. ● C.Mác và PH. n Ă gghen đã k ế th a ừ tr c ti p ế :
✔ Những nội dung hợp lý trong pháp BC của Hêghen đ ể xây d n ự g nên phép BCDV. ✔ Quan i đ m ể duy v t ậ vô th n ầ về gi i ớ TN trong tri t ế h c ọ c a ủ Phoi b ơ ach đề góp ph n ầ hình
thành nên TG quan duy v t ậ . Tiền đề KHTN: ● Nh n ữ g thành t u ự KHTN là ti n đề cho s ự ra i đờ tri t ế h c Má c, c b đặ i t ệ là 3 phát minh:
Học thuyết tế bào (1838-1839): là bằng chứng khoa học về tính thống nhất của toàn bộ sự sống. Định lu t ậ B o
ả toàn và Chuy n ể hoá N n ă g l n
ượ g (1842-1845): ch n
ứ g minh về sự liên h , chuy n ể hoá l n ẫ nhau và luôn c b đượ o ả toàn c a ủ TG VC.
Học thuyết tiến hoá của Đacuyn (1859): e đ m l i ạ cơ sở khoa h c ọ về s
ự phát sinh, phát tri n a đ d n ạ g và m i ố liên h ệ h u ữ c ơ gi a ữ các loài n độ g th c ự v t ậ . 9) Phân tích n i
ộdung VC và ph ng ươ th c
ứ tồần t i ạc a
ủ VC theo quan đi m ể c a
ủ triếết h c ọ Mác – Lếnin.
Nội dung VC:
“VC là ph m
ạ trù triết h c
ọ dùng để chỉ th c ự t i ạ khách quan, đ c ượ e đ m l i ạ cho con ng i ườ trong c m g iác, c c đượ m g iác chép l i ạ , ch p ụ l i ạ , ph n ả ánh và t n ồ t i ạ không l ệ thu c ộ vào c m g iác”
Phương thức tồn tại: Vận n độ g ● Đ n ị h ngh a
ĩ về vận động: “V n
ậ động, hiểu theo ngh a ĩ chung nh t ấ , t c c đượ hi u ể là m t ộ ph n ươ g thức t n ồ t i ạ c a ủ VC, là thu c ộ tính cố h u ữ c a
ủ VC thì bao gồm t t ấ c ả mọi sự thay i đổ và m i ọ quá trình di n ễ ra trong v ũ tr , ụ k ể t ừ s ự thay i đổ vị trí n đơ giản cho n đế t ư duy”.
● Nguồn gốc của v n n độ g:
✔ C NDT: là từ th n ầ linh, th n
ượ g đế, ý ni m tu y t ệ i đố mà ra.
✔ C NDV siêu hình: là s ự t n ă g tr n ưở g v ề s ố l n ượ g ho c ặ là sự di chuy n ể các v t ậ thể trong không gian. ✔ Q uan i đ m
ể Mác-Lênin: là sự v n
ậ động tự thân, do mâu thu n ẫ bên trong và s ự tác n độ g qua l i ạ gi a ữ các y u ế t ố trong b n ả thân s ự v t ậ hay giữa các s ự v t ậ v i ớ nhau.
Các hình th c ứ v n n độ g c a
ủ VC: Cơ học � Vật lý � Hoá học � Sinh học � Xh ✔ Các hình th c v n ậ n
độ g nói trên khác nhau v ề ch t ấ . ✔ Các hình th c ứ cao xu t ấ hi n ệ trên c ơ s ở các hình th c ứ v n ậ n độ g th p ấ h n ơ , nh n ư g không có chi u ề ngược lại. ✔ Trong s ự t n ồ t i ạ c a ủ mình, m i ỗ m t ộ s ự v t ậ có th ể g n ắ li n ề v i ớ nhi u ề hình th c ứ v n ậ n độ g khác nhau. Tuy nhiên, b n ả thân s ự t n ồ t i ạ c a ủ sự v t ậ bao giờ c n ũ g c đặ tr n ư g b i ở hình th c ứ v n n độ g cao nh t ấ . M i ố quan h ệ giữa v n n độ g và n đứ g yên: ✔ V n ậ n độ g là tuy t ệ i đố và v n ĩ h vi n ễ . Do v n ậ n độ g là thu c ộ tính cố h u ữ c a ủ VC và VC ph n ánh cái chung vô t n
ậ , không sinh ra c n ũ g không m t ấ i đ . ✔ Đ n
ứ g yên ch ỉlà t n ươ g i đố và t m ạ th i ờ . Vì n đứ g yên ch ỉx y ả ra trong m t ộ hình th c v n ậ n độ g nào ó đ ch ứ không ph i ả t t
ấ cả hình thức, và ch ỉx y ả ra trong kho n ả g th i ờ gian xác n đị h.
10) Phân tích nguồần gồếc c a ủ YT.
Nguồn gốc TN: TG khách quan phản ánh > Bộ óc người
Bộ óc người: Là dạng VC sống có tổ chức cao nhất, là sản phẩm VC của YT.
TG khách quan: Tác n

độ g lên bộ óc ng i ườ � là sự ph n ả ánh của b ộ óc người; là i đố t n ượ g, n i ộ dung c a ủ sự ph n
ả ánh YT (không có TG khách quan thì không có gì để ph n ả ánh � m t ộ thứ ph i ả t n ồ t i ạ thì mới nh n ậ thức c nó đượ )
Phản ánh: Là s ự ghi d u ấ c a
ủ VC này lên VC khác khi chúng có tác n độ g qua l i ạ l n ẫ nhau.
Nguồn gốc xh:
LĐ: Là quá trình con ng i ườ s ử d n ụ g công c ụ LĐ để tác n độ g vào gi i ớ TN � t o ạ ra c a ủ c i ả VC để á đ p ứng nhu c u ầ c a ủ con ng i ườ , n i
ố dài các giác quan và giúp con ng i ườ hoàn thi n ệ v ề m t ặ sinh h c.
Ngôn ngữ: LĐ ngay t u đầ ã đ mang tính t p ậ th .
ể Trong quá trình LĐ, con ng i ườ có nhu c u ầ giao ti p ế � ngôn ng ữ ra i
đờ � phát triển dần dần � con người sử d n ụ g ngôn ng ữ để trao i
đổ tâm tư tình c m, kinh nghi m ệ LĐ,… ● LĐ và ngôn ng
ữ là hai sức kích thích ch ủ y u ế làm chuy n ể bi n ế d n ầ b ộ óc c a ủ loài v n ượ thành b ộ óc con ng i
ườ , tâm lý động v t ậ thành ý th c co n ngư i ờ .
Nhận xét: Ngu n ồ g c T ố N là ĐK c n ầ , còn ngu n ồ g c xh l
à ĐK đủ để YT hình thành, t n ồ t i ạ và phát tri n ể .
11) Phân tích b n châết c a YT .
hình ảnh chủ quan của TG khách quan: YT không phải là bản thân TG khách quan, hơn nữa
hình ảnh này lại bị chi phối bởi suy nghĩ chủ quan của con người.

sự phản ánh tích cực, sáng tạo gắn với thực tiễn xh: Từ nh n ữ g d u ấ v t ế mang n i ộ dung, con ng i ườ ã đ t o ạ ra cái m i ớ ; tiên o đ án, dự báo c đượ t n ươ g lai; t o ạ ra nh n ữ g giả thuy t ế , lý thuy t ế khoa h c. Mang bản
chất lịch sự xh: Con ng i ườ s n
ố g ở xh nào thì YT c a ủ con ng i ườ s ẽ mang b n ả ch t ấ c a ủ xh ó đ .
12) Mồếi quan h gi
ệ a VC và YT? Ý nghĩa PPL c
a mồếi quan h VC và YT? VC quy t ế n đị h YT: ● VC quy t ế n đị h ngu n ồ g c ố c a ủ YT: Các y u ế tố t o ạ nên ngu n ồ g c ố TN và ngu n ồ g c ố xh c a ủ YT u đề thu c ộ v ề VC (b ộ óc ng i
ườ , TG khách quan, LĐ, ngôn ng ) ● VC quy t ế n đị h n i ộ dung và b n ả ch t ấ c a
ủ YT: Vì YT ch ỉlà hình n ả h ch ủ quan c a ủ TG khách quan nên b n
ả thân TG khách quan nh ư th ế nào thì ở góc độ nào ó đ , YT c n ũ g nh ư th ế y
ấ ; hay nói cách khác, cơ s , ở ĐK, hoàn c n ả h VC nh ư th ế nào thì YT c n ũ g nh ư thế y ấ . ● VC quy t ế n đị h s ự v n ậ n độ g và phát tri n ể c a ủ YT: Khi c ơ s , ở ĐK, hoàn c n ả h VC thay i đổ thì YT c a ủ con ng i ườ c n ũ g thay i đổ . YT có tính c độ l p ậ t n ươ g i đố và tác n độ g tr ở l i ạ VC: ● S ự tác động c a ủ YT i đố v i ớ VC ph i ả thông qua ho t ạ n độ g thực ti n ễ của con ng i ườ . ● Vai trò c a ủ YT c th đượ ể hi n
ở chỗ nó ch ỉđạo ho t ạ n độ g th c ti n ễ c a ủ con ng i ườ . ● S
ự tác động trở lại của YT đối với VC di n ễ ra theo 2 h n ướ g:
✔ Tích cực: khi tri thức con người là tri thức khoa học, ý chí nghị lực, quyết tâm của con người
cao, tình cảm trong sáng.
✔ Tiêu cực: ngược lại.
● Xh càng phát tri n ể thì vai trò c a
ủ YT ngày càng to l n ớ , nh t ấ là trong th i ờ i đạ ngày nay. Ý nghĩa PPL: ● Trong ho t ạ n độ g nh n ậ th c v ứ à th c ự ti n ễ , ph i ả xu t ấ phát t ừ tình hình th c ự t ế khách quan, Ngh a ĩ là khi
đề ra mục tiêu, mục đích cho mình, con ng i ườ không c đượ thu n ầ tuý xu t ấ phát t ừ ý mu n ố ch ủ quan mà ph i ả xu t ấ phát t ừ VC, hoàn c n ả h khách quan. ● Khi nh n ậ xét, ph n ả ánh, á đ nh giá SVHT ph i ả nh n ậ xét, ph n ả ánh, á đ nh giá ú đ ng nh ư nó t n ồ t i ạ , không được xuyên t c, b óp méo s ự th t ậ . ● Vì YT có tác n độ g tr ở l i ạ VC qua ho t ạ n độ g th c ti n ễ của con ng i
ườ , nên trong YT và ho t ạ n độ g khách quan, con người ph i ả bi t ế phát huy tính n n ă g n
độ g chủ quan. Mu n ố v y ậ , con ng i ườ ph i ả tôn tr n ọ g, làm ch ủ tri th c kho a h c v ọ à đem vận d n ụ g vào th c t ế cu c s n ố g. 13) Khái ni m
ệ BC? Phân bi t gi
a BC khách quan và BC ch quan. Biện chứng:
● Biện chứng là quan i
đ ểm, pp “xem xét nh n ữ g sự v t ậ và nh n ữ g ph n ả ánh c a
ủ chúng trong tư t n ưở g trong m i ố quan h ệ qua l i ạ l n ẫ nhau c a ủ chúng, trong s ự ràng bu c, ộ sự v n ậ n độ g, s
ự phát sinh và tiêu vong của chúng”.
Biện chứng khách quan: ● Là khái ni m
ệ dùng để chỉ bi n ệ chứng c a ủ b n ả thân TG t n ồ t i ạ khách quan, c độ l p ậ v i ớ YT của con người.
Biện chứng chủ quan: ● Là khái ni m d ùng để ch ỉbi n ệ ch n ứ g c a ủ s
ự thống nhất giữa logic, phép BC và lý luận nhận thức.
● Là tư duy BC và BC của chính quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
14) N i dung, ý nghĩa PPL c
a nguyến lý vếầ mồếi liến h ph biếến? Khái niệm:
● Mối liên hệ là s ự quy định l n ẫ nhau, tác n độ g qua l i ạ , chuy n ể hoá l n ẫ nhau gi a ữ các SVHT hay gi a các m t ặ bên trong SVHT. ● M i ố liên h ệ ph ổ bi n ế là khái ni m d ùng để chỉ tính ph ổ bi n ế c a ủ các m i ố liên h ệ c a ử SVHT trong TG.
Nội dung cơ bản: T t ấ cả m i ọ SVHT c n
ũ g như TG, luôn luôn t n ồ tài trong m i ố liên h ệ phổ bi n ế , quy n đị h, ràng bu c l n
ẫ nhau, không có SVHT nào t n ồ t i ạ cô l p ậ , riêng l , ẻ không liên h . Tính chất:
Tính khách quan: m i ố liên h ệ là cái v n ố có c a
ủ SVHT, không liên quan n đế nh n ậ th c c a ủ con ng i ườ .
Tính phổ biến: mối liên hệ diễn ra ở tất cả các mặt, quá trình, SVHT trong TN, xh và tư duy. ● Tính a đ d n
ạ g phong phú: không có mối liên hệ nào giống mối liên hệ nào. Ý nghĩa PPL: ● Quan i
đ ểm toàn di n ệ : Nh n
ậ thức sự vật trong m i ố liên h ệ giữa các y u ế t , ố các m t ặ của chính s ự v t ậ và trong s ự tác động gi a ữ s ự v t ậ đó với các s ự vật khác. Bi t ế phân loại t n ừ g m i ố liên h , ệ xem xét có tr n ọ g tâm, tr n ọ g i đ m, ể làm n i ổ b t ậ cái cơ b n nh t ấ c a ủ SVHT.
Cần tránh phiến diện, siêu hình và chiết trung, nguỵ biện.
● Quan điểm lịch s ử c ụ th : Khi xem xét m t ộ SVHT, ph i ả t
đặ nó trong không gian, th i
ờ gian và trong các m i ố liên h ệ c a nó.
15) N i dung, ý nghĩa PPL c
a nguyến lý vếầ s phát tri n? Khái niệm:
● Là quá trình vận động từ th p
ấ � cao, kém hoàn thiện � hoàn thi n ệ , ch t ấ cũ � ch t ấ m i
ớ ở trình độ cao h n ơ . ● Không ph i ả m i ọ lo i ạ v n ậ n độ g u đề là phát tri n ể mà ch ỉv n ậ n
độ g nào theo khuynh h n ướ g i đ lên m i là phát tri n ể .
Nội dung cơ bản: Mu n ố nắm được b n ả ch t ấ , khuynh h n ướ g phát tri n ể c a ủ đối tư n ợ g nghiên c u ứ c n ph i ả xét SVHT trong s ự phát tri n ể , s ự t ự v n ậ động, s ự bi n ế i đổ c a ủ nó. Tính chất:
Tính khách quan: phát triển là thuộc tính tất yếu, khách quan, không phụ thuộc vào YT của con người.
Tính phổ biến: quá trình phát tri n ể di n ễ ra trong m i ọ lĩnh v c ự TN, xh và t ư duy; trong m i ọ SVHT và m i ọ quá trình, giai o đ n ạ c a ủ SVHT ó đ .
Tính kế thừa: SVHT m i ớ ra i đờ không ph i ả là sự phủ n đị h tuy t ệ i đố c a ủ SVHT c , ũ mà SVHT m i ớ còn giữ l i ạ , c i ả t o ạ những y u ế tố phù h p ợ , g t ạ b ỏ nh n ữ g m t ặ tiêu c c, l i ỗ th i ờ , l c h u ậ c a ủ SVHT c . ũ
Tính đa dạng phong phú: m i ỗ SVHT u
đề có quá trình phát tri n
ể khác nhau về nhi u ề y u ế t : ố không gian, th i ờ gian, ĐK l ch s , ử s ự tác n độ g bên ngoài,… Ý nghĩa PPL:
● Nguyên tắc phát triển: C n ầ t đặ i đố t n ượ g vào s ự v n ậ n độ g, phát tri n ể , xu h n ướ g phát tri n để không ch ỉnh n ậ th c nó ở tr n ạ g thái hiện t i
ạ , mà còn dự báo c đượ khuynh h n ướ g phát tri n ể c a ủ nó trong t n ươ g lai. C n ầ tìm hình th c, p p tác n độ g phù h p ợ để th c ứ đẩy ho c kì m hãm s ự phát tri n ể c a ủ SVHT. T o ạ ĐK cho i đố t n ượ g m i ớ , h p ợ quy lu t ậ phát tri n ể ; ch n ố g l i ạ quan i đ m ể b o ả th , ủ trì tr , n đị h ki n ế .
Trong quá trình thay thế, phải biết kế thừa các yếu tố tích cực và phát triển sáng tạo chúng.
16) Phân tích n i dung quy lu t t ậ sừ thay
đ i vếầ châết
dâẫn đếến s thay đ i và l ng ượ và ng c ượ l i. Ý nghĩa PPL? S ự thay i đổ v ề l n ượ g d n n đế s ự thay i đổ v ề chất: ● L n ượ g là yếu t n
độ g � luôn thay i đổ (t n ă g ho c g i m). ● L n
ượ g biến đổi trong gi i ớ h n độ thì ch t ấ c a ủ s ự v t ậ chưa biến i đổ v ề c n ă b n ả . ● L n ượ g biến i đổ t đạ t i “ i đ m
ể nút” sẽ làm bi n ế i đổ về ch t
ấ thông qua “bước nhảy” � ch t ấ cũ m t i đ , ch t ấ m i ớ ra i đờ .
Độ là kho n ả g gi i ớ h n ạ mà trong ó đ s ự thay i đổ v ề lượng ch a ư làm thay i đổ c n ă b n ả v ề ch t ấ .
Điểm nút là i đ ểm mà ở ó đ s ự thay i đổ v ề l n
ượ g đủ làm thay đổi v ề ch t ấ .
Bước nhảy là giai o đ n ạ chất cũ m t ấ i đ , ch t ấ m i ớ ra i đờ thay th ; ế k t ế thúc m t ộ giai o đ n ạ phát tri n và là i đ m kh ởi u đầ c a ủ m t ộ giai o đ n ạ phát tri n ể m i ớ . ● B c nh ướ y ả g m: ồ nh p ị điệu ( t độ bi n ế và dần d n ầ ), quy mô (c c b ộ và toàn b ) ộ . S ự thay i đổ v ề ch t ấ d n n đế s ự thay i đổ v ề l n ượ g: ● Ch t ấ m i ớ sẽ tác n độ g tr ở lại sự thay i đố c a ủ l n ượ g mới v
ề quy mô, trình độ, tốc , độ … Ý nghĩa PPL: Ph i ả bi t ế tích lu ỹ v ề lượng để thay i đổ v ề ch t ấ ; phát huy tác n độ g c a ủ ch t ấ m i ớ i đố v i ớ l n ượ g. Ch n ố g l i ạ quan i đ m ch ủ quan nóng v i ộ : Chưa có s ự tích lu ỹ v ề l n ượ g đã th c hi ện b c ướ nh y ả v ề chất.
Coi thường sự tích luỹ về lượng, chỉ nhấn mạnh bước nhảy về chất.
Chống lại tư tưởng bảo thủ trì trệ: Không dám th c hi ện b c nh ướ y ả v ề ch t ấ khi ã đ có đủ sự tích lu ỹ v ề l n ượ g. ● Ph i ả nh n ậ th c c p đượ h n ươ g th c l ứ iên k t ế gi a ữ các yếu tố t o ạ thành SVHT để l a ự ch n ọ pp phù h p ợ .
● Phải vận dụng linh hoạt các hình thức bước nhảy.
Phân tích n i dung ộ quy lu t s ậ thồếng
nhâết và đâếu tranh gi a ữ các m t
ặ đồếi l p. ậ Ý nghĩa PPL? Khái niệm:
● Mặt đối lập là những m t ặ , yếu t , ố …có khuynh h n ướ g, tính ch t ấ trái ng c nha ượ u trong cùng m t ộ SVHT. C ứ 2 m t ặ i đố l p ậ s ẽ hình thành m t ộ mâu thu n ẫ . ● Mâu thu n ẫ BC chỉ m i ố liên h ệ th n ố g nh t
ấ , đấu tranh, chuy n ể hoá l n ẫ nhau c a ủ các m t ặ i đố l p ậ .
Phân loại: C n ă c ứ vào:
● Vai trò của mâu thuẫn: chủ yếu và thứ yếu ● Quan h ệ gi a ữ các mặt i
đố lập: bên trong và bên ngoài
● Tính chất của lợi ích quan hệ giai cấp: đối kháng và không i đố kháng Quá trình v n n
độ g của mâu thu n ẫ : ● Trong m i ỗ mâu thu n ẫ , các m t ặ i đố l p ậ vừa th n ố g nh t ấ v a ừ đấu tranh. ● S ự th n ố g nh t ấ gi a ữ các m t ặ i đố l p Đ u ấ tranh gi a ữ các m t ặ i đố l p
Mâu thu n ẫ gi a ữ các m t ặ i đố l p
ậ - là nguyên nhân gi i ả quy t ế và là n độ g lực c a ủ s ự v n ậ n độ g phát tri n ể . ● Đ u ấ tranh là tuyệt i
đố , thống nhất là t n ươ g i đố . Ý nghĩa PPL: ● Mu n
ố có sự phát tri n ể ph i ả tìm ra mâu thu n ẫ , t p ậ trung gi i ả quy t ế mâu thu n ẫ , không c đượ né tránh, xoa d u ị .
● Giải quyết mâu thuẫn phải tùy thu c v ộ ào lo i ạ mâu thu n ẫ , l c l n ượ g, ph n ươ g ti n ệ ,… để gi i ả quy t ế .
17) Phân tích n i dung quy lu ật ph
ủ định của ph đ
ủ nh. Ý nghĩa PPL? Khái niệm: ● Ph ủ n
đị h là sự thay th ế SVHT này b n ằ g SVHT khác. ● Phủ n
đị h siêu hình là phủ n đị h làm s ự v t ậ v n ậ n độ g thụt lùi, i đ xu n
ố g, tan rã, không t o ạ ĐK, ti n ề đề cho s ự phát triển. ● Ph ủ n đị h BC là ph ủ n đị h gắng li n ề v i ớ s ự v n ậ n độ g i đ lên, phát tri n ể , t o ạ ti n đề cho s ự phát tri n ể . Tính chất:
● Tính khách quan, ph ổ bi n ế , đa d n ạ g phong phú. ● Tính kế thừa BC. ● Là sự ph ủ n đị h vô tận. ● G n ắ với ĐK c ụ th .
Nội dung cơ bản:
● Tính chu kì của sự phát triển: Là t ừ m t ộ i đ m ể xu t ấ phát, tr i ả qua nhi u ề l n ầ ph ủ n đị h, s
ự vật lại quay trở l i ạ i đ m xu t ấ phát nh n ư g trên c ơ s ở cao hơn. Số l n ầ phủ định i đố v i ớ mỗi chu kì c a
ủ SVHT là khác nhau, nh n ư g khái quát l i ạ thì có 2 l n ph ủ n
đị h trái ngược nhau: i. Làm SVHT m i ớ i đố l p ậ v i ớ SVHT c . ũ ii. Làm SVHT i đố l p ậ v i ớ cái đối l p ậ .
Khuynh hướng của sự phát triển: Theo hình xo n ắ c i đ lên:
Cái sau lặp lại cái trước nhưng ở cơ sở cao hơn.
Thể hiện tính chất của sự phát triển: kế thừa, lặp lại và tiến lên. Đặc tr n ư g c a ủ cái mới: Yếu.
Có xu thế phát triển � t đạ n đế trình độ nh t ấ n đị h � c đượ kh n
ẳ g định � trở thành xu thế bị ph
ủ định � b ịphủ n đị h � cái m i ớ khác ra i đờ . C
ứ như thế, quá trình phát tri n ể a đ n xen gi a ữ ph ủ n đị h – kh n ẳ g n
đị h - … vô cùng t n ậ . Ý nghĩa PPL:
● Cái mới tất yếu xuất hiện và chiến thắng � ph i ả có thái độ n ủ g h ộ cái m i ớ , cái ti n ế b .
● Sự phát triển luôn có tính kế thừa � không ph ủ định s ch tr ơn, c n ũ g không k ế th a ừ t t ấ cả.
● Sự phát triển luôn quanh co phức tạp � không quá l c ạ quan khi c kh đượ n ẳ g n đị h, c n ũ g không quá bị quan khi b ị ph ủ n đị h.
18) Phân tích n i dung c a th
ực tiếẫn và các hình th c ứ c b ơ n c a th ực tiếẫn. Khái niệm: ● Là toàn b ộ ho t
ạ động VC – c m tí nh, mang tính l ch s ử - xh c a ủ con ngư i ờ nh m c i ả t o ạ TN và xh. Đ c ặ tr n ư g: Là ho t n
độ g VC – c m
ả tính: con ng i
ườ có thể quan sát trực quan c ho đượ t ạ động VC này.
Mang tính lịch sử - xh: chỉ di n
ễ ra trong xh, do xh và vì xh; trong m i ỗ giai o đ n ạ l ch ị sử khác nhau, con ng i ườ ti n ế hành m t ộ cách khác nhau. Là hoạt n
độ g có tính m c
ụ đích: con ng i ườ ch n độ g tác n độ g c i ả t o ạ TG
để thoả mãn nhu c u ầ c a mình.
Các hình thức cơ bản: ● Sx VC: Là ho t ạ n độ g mà ở ó đ , con ng i ườ sử d n
ụ g các công cụ LĐ tác n độ g vào gi i ớ TN để t o ạ c a c i ả VC. Là hoạt động u đầ tiên và c n ă b n ả nh t ấ giúp con ng i ườ hoàn thi n ệ c ả v ề b n ả tính sinh h c l n ẫ xh.
Chính trị - xh: Là ho t ạ n độ g nhằm bi n ế i
đổ các quan hệ xh mà n đỉ h cao nh t ấ là bi n ế i
đổ các hình thái kinh t . ế
Thực nghiệm xh: Là ho t ạ n độ g mà con ng i ườ t o
ạ ra giống hoặc g n ầ gi n ố g v i ớ TN, xh để ch n ứ g minh cho nh n ữ g k t ế lu n ậ nghiên c u ứ khoa h c. Nhận xét: Ba hình th c ứ có m i
ố quan hệ BC, tác n độ g, n ả h h n ưở g qua l i ạ l n ẫ nhau nh n ư g sxVC là ho t n độ g quan tr n ọ g nh t ấ . Hai hình th c ứ còn l i
ạ ngoài sx VC suy cho cùng u đề b t ắ ngu n ồ t ừ sx VC và quay tr ở v ề ph c v ụ cho sx VC.
19) Vai trò c a th
c tiếẫn đồếi v i nh ận thức? Là cơ s , n độ g l c ự của nh n ậ th c:
● Thực tiễn cung cấp những tài liệu, vật liệu cho nhận thức của con người, rèn luyện các giác quan
của con người ngày càng tinh tế hơn, hoàn thiện hơn. ● Th c ti ự ễn là c ơ s để sáng t o ạ ra công c , ụ ph n ươ g tiện là t n ă g kh ả n n ă g nh n ậ th c c a ủ con ng i ườ . ● Th c ti
ễn luôn đề ra nhu c u ầ , nhi m v ụ và ph n ươ g h n ướ g phát tri n ể c a ủ nh n ậ th c. Th c
ự tiễn là m c í đ ch c a ủ nh n ậ th c: ● Nhận thức c a ủ con ng i ườ là nh m p h c ụ vụ, soi n đườ g, d n ẫ dắt, ch ỉ o đạ thực ti n ễ .
● Tri thức chỉ có ý ngh a ĩ khi nó c đượ áp d n ụ g vào i đờ s n ố g thực ti n ế m t ộ cách tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế để ph c v ụ con người. Th c
ự tiễn là tiêu chu n để ki m
ể tra chân lý: ● Tri th c ứ là k t ế quả c a ủ quá trình nh n ậ th c, ứ tri th c ứ ó đ có th ể ph n ả ánh ú đ ng ho c ặ không ú đ ng hi n thức nên ph i c ki đượ ểm tra trong th c ti ự ễn.
● Chân lý là tri th c c ứ ủa con ng i ườ , phù h p ợ v i ớ hi n ệ th c khá ch quan và c th đượ c ti n ễ ki m ng hi m. ● Th c ti
ự ễn là tiêu chu n ẩ c a ủ chân lý, v a ừ có tính tuy t ệ i đố , v a ừ có tính t n ươ g i đố . Tuyệt i đố vì th c ti n ễ là tiêu chu n
ẩ khách quan duy nh t để ki m tr a, kh n ẳ g n đị h chân lý. T n ươ g i
đố vì thực tiễn luôn vận n độ g, bi n ế đổi, phát tri n ể nên không th ể xác nh n ậ hay bác bỏ hoàn toàn m t ộ i đ u ề gì ó đ . Ý nghĩa PPL: ● Ph i
ả luôn luôn quán tri t ệ quan i đ m th c ti ự ễn.
● Thực hiện nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.
20) N i dung sx VC và ph n
ươ g thức sx? a) Sx VC: Khái niệm:
● Là quá trình mà trong ó đ , con ng i ườ sử d n ụ g công c ụ LĐ tác n độ g tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế vào TN, c i ả biến các d n ạ g VC c a ủ gi i ớ TN để t o ạ ra c a ủ c i ả xh nh m tho ả mãn nhu c u ầ t n ồ t i ạ và phát tri n c a ủ con ng i ườ . Vai trò:
● Là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xh.
● Trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt của con người. ● Ti n
đề cho m i ọ ho t ạ n đồ g l ch s ử của con ng i ườ . ● Là ĐK chủ y u
ế sáng tạo ra con ng i ườ , xh. b) Phươ ng th ứ c sx: Khái niệm:
● Là cách thức con ngư i ờ thực hi n
ệ quá trình sx VC ở nh n ữ g giai o đ n ạ l ch s ử nh t ấ n đị h c a ủ loài ng i ườ . Đ i ố t n ượ g LĐ T ư liệu sx Công c ụ LĐ L c ự l n ượ g sx T ư liệu LĐ Ph n ươ g tiên Người LĐ Ph n ươ g th c ứ sx Sở hữu t ư liệu sx Quan hệ sx T ổ ch c, q u n ả lý sx Phân ph i ố s n ả phẩm Kết cấu:
● Sự thống nhất giữa lực lượng sx v i ớ m t ộ trình độ nh t ấ n
đị h và quan hệ sx tương ứng.
Lực lượng sx: ✔ Khái niệm: - Là s ự k t ế hợp giữa ng i ườ LĐ và t ư li u ệ sx, t o ạ ra s c sx và nhân l c th c ti n ễ làm bi n ế i đổ các i đố t n ượ g VC c a ủ gi i ớ TN theo nhu c u ầ nh t ấ n đị h c a ủ con ng i ườ và xh. - N gười LĐ là ng i
ườ tham gia vào quá trình sx; có yêu c u ầ v ề sức kho , ẻ gi i ớ h n ạ v ề tu i
ổ tác; có tri th c, ki nh
nghiệm và kỹ năng LĐ. - Đ i ố t n
ượ g LĐ là v t ậ nh n ậ tác n độ g c a ủ công c ụ LĐ, g m: o Có s n ẵ trong TN ( t đấ , nước,…) o Đã qua chế bi n ế , do con ng i ườ t o ạ ra (v i ả vóc, lụa,…) - C ông c ụ LĐ là v t ậ gi
ữ vai trò trung gian truy n ề s c c a ủ ng i
ườ LĐ vào trong quá trình sx. - P h n
ươ g tiên LĐ là vật hỗ trợ con người về mặt chuyên chở và bảo quản. ✔ V ai trò: - N
gười LĐ: giữ vai trò quyết định vì người LĐ không nh n ữ g là ng i ườ sử d n ụ g công c ụ LĐ và ph n ươ g ti n
LĐ để tác động vào đối t n
ượ g LĐ, mà còn chế t o
ạ ra công cụ LĐ, ph n ươ g ti n ệ LĐ mà m t ộ ph n ầ i đố t n ượ g LĐ. - C
ông cụ LĐ: giữ vai trò quan tr n ọ g vì nó quy t ế n đị h n n ă g su t ấ LĐ, ch t ấ l n ượ g s n ả ph m ẩ và th ể hi n ệ khả n n ă g ch ế ng ự gi i ớ TN c a ủ con ng i ườ . - Lực lượng
sx : là y u
ế tố động (do trình độ c a ủ ng i
ườ LĐ ngày càng nâng cao, công c ụ và ph n ươ g ti n ệ LĐ ngày càng hoàn thi n ệ ), th n ườ g xuyên thay i đổ và thay i đổ theo chi u ề h n
ướ g ngày càng hoàn thi n ệ và ti n ế b ộ h n
ơ � mang tính cách mạng.
✔ Tính chất: Phụ thuộc vào tính chất cá nhân hay xh trong việc sử dụng tư liệu sx. ✔ Trình độ : Ph
ụ thuộc vào trình độ của công c ụ LĐ, tổ ch c ứ LĐ, n ứ g d n ụ g khoa h c ọ – k ỹ thu t vào sx, kinh nghi m k ỹ n n ă g c a ủ ng i
ườ LĐ và phân công LĐ xh.
Quan hệ sx:
Là tổng hợp các quan hệ kinh tế - VC giữa người với người trong quá trình sx VC. Các m t
ặ trong quan hệ sx có m i ố quan h ệ h u ữ c , ơ tác n độ g l n ẫ nhau. Trong ó đ , quan h ệ sở h u ữ t ư li u ệ sx gi ữ vai trò quyết n đị h b n
ả chất và tính ch t ấ c a ủ quan h ệ sx.
Quan hệ sx hình thành m t
ộ cách khách quan, là quan hệ u đầ tiên, c ơ b n ả chủ y u ế , quy t ế định m i ọ quan h ệ xh.
21) Phân tích quy lu t quan h sx phù h p v i trình đ ộ của l c ự l ng sx. ượ L c ự l n ượ g sx và quan h ệ sx là hai m t ặ c a ủ m t ặ ph n ươ g th c ứ sx, tác n độ g BC. Trong ó đ , l c ự l n ượ g sx quyết n
đị h quan hệ sx, quan h ệ sx tác động tr ở lại i đố v i ớ l c ự l n ượ g sx. L c ự l n
ượ g sx quyết định nội dung, tính ch t ấ và s
ự ra đời c a ủ quan h ệ sx m i ớ : ● Trình độ l c l n
ượ g sx như thế nào thì quan h ệ sx nh ư th ế y ấ . ● Trình độ lực l n
ượ g sx thay đổi thì quan h ệ sx c n ũ g thay i đổ theo. ● Trình độ l c ự l n ượ g cũ m t ấ i đ , trình độ l c ự l n ượ g m i ớ ra i đờ thì quan h ệ sx c ũ m t ấ i đ , quan h ệ sx m i ra i đờ để m b đả o ả s ự phù hợp. S ự tác n
độ g trở l i
ạ của quan h ệ sx i đố v i ớ l c ự l n
ượ g sx: Theo 2 h n
ướ g: thúc đẩy hoặc kìm hãm. ● Quan h
ệ sx phù hợp với trình độ phát triển c a ủ l c l n ượ g sx thì s ẽ thúc y đẩ cho l c l n ượ g phát tri n ể .
● Quan hệ sx không phù h p ợ v i ớ trình độ phát tri n ể c a ủ l c ự l n
ượ g sx thì sẽ kìm hãm, th m ậ chí phá vỡ s ự phát triển c a ủ l c l n ượ g sx. Phù hợp: S ự k t ế hợp ú đ ng n đắ gi a ữ các yếu tố c u ấ thành l c l
ự ượng sx và quan h ệ sx. S ự k t ế hợp ú đ ng n đắ g giữa l c l n ượ g sx và quan h ệ sx. T o ạ ĐK cho ng i ườ LĐ sáng t o ạ trong sx và h n ưở g th ụ nh n ữ g thành qu ả VC và tinh th n ầ c a LĐ.
● Không phù hợp: Khi quan h ệ sx i đ sau trình độ phát tri n ể của l c l n ượ g sx. Khi quan h ệ sx vượt tr c tr ướ ình độ phát tri n ể c a ủ lực lượng sx. S ự phù h p ợ c a ủ quan h ệ sx v i ớ l c ự l n
ượ g sx chỉ mang tính t n ươ g i đố vì: ● L c l
ự ượng sx là yếu t ố động, th n
ườ g xuyên phát tri n ể .
● Quan hệ sx là y u ế t ố t n ĩ h, t n ươ g i đố n ổ n đị h. ● L c ự l n ượ g sx phát tri n ể đến m t ộ trình độ nh t ấ n đị h sẽ mâu thu n ẫ v i ớ quan h ệ sx ã đ l i ỗ th i ờ , yêu c u ph i
ả xoá bỏ quan hệ sx cũ, thi t ế l p ậ quan h ệ sx m i ớ , phù h p ợ v i ớ trình độ m i ớ c a ủ l c l n ượ g sx. Ý nghĩa PPL: ● L c l n ượ g sx quy t ế định quan h ệ sx nên mu n ố xh phát tri n ể ph i ả u đầ t ư vào l c l n ượ g sx. ● Quan hệ sx tác n độ g ng c ượ l i ạ l c ự l n ượ g sx theo 2 h n ướ g, nên mu n ố xh phát tri n ể ph i ả hoàn thi n các chính sách s ở h u ữ t ư li u ệ sx, t ổ chức qu n
ả lý sx và phân ph i ố s n ả ph m cho phù h p ợ v i ớ trình c độ l c l n ượ g sx.
22) Tồần t i xh và các yếếu tồế c b ơ n c ả ủa xh?
Khái niệm tồn tại xh: ● VC trong l n ĩ h vực xh c g đượ ọi là t n ồ tại xh. ● T n ồ t i ạ xh là khái ni m ệ tri t ế h c ọ dùng
để chỉ toàn bộ nh n ữ g sinh ho t ạ VC và nh n ữ g ĐK sinh ho t ạ VC c a ủ xh trong nh n ữ g giai o đ n ạ l ch s ử nh t ấ định.
Các yếu tố cơ bản của tồn tại xh: ● Hoàn cảnh a đị lý.
● Phương thức sx (giữ vai trò cơ bản). ● Dân s ố và m t độ dân s .
23) YT xh và kếết câếu c a ủ YT?
Khái niệm YT xh: ● YT xh là l n ĩ h vực sinh ho t ạ tinh th n ầ của xh..
● YT xh là khái ni m ệ tri t ế h c
ọ dùng để chỉ các m t ặ , các b ộ ph n ậ khác nhau c a ủ l n ĩ h v c ự tinh th n ầ xh như quan i đ m, ể tư t n ưở g, tình c m, ả tâm tr n ạ g, truy n ề th n ố g c a ủ c n ộ g n đồ g xh; mà nh n ữ g b ộ ph n này n y ả sinh t ừ tồn t i ạ xh và ph n ả ánh t n ồ t i ạ xã h i ộ trong nh n ữ g giai o đ n ạ phát tri n ể nh t ấ n đị h.
Các yếu tố cơ bản của tồn tại xh: Phân chi theo phương diện tiếp cận: ● N i ộ dung và l n ĩ h vực ph n
ả ánh đời s n
ố g xh: YT chính tr ,ị pháp quy n ề , o đạ c,
đứ tôn giáo, khoa h c, triết h c, ng h ệ thuật.
● Phương thức phản ánh tồn tại xh: YT thông thường: nh n ữ g tri th c, ứ nh n ữ g quan niệm c a
ủ con người hình thành m t ộ cách tr c tiếp trong ho t ạ n
độ g thực tiễn hàng ngày, chưa c h đượ ệ th n
ố g hóa, khái quát hóa.YT lý luận: nh n ữ g tư t n
ưở g, quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành các h c thuy t ế xã h i ộ , c tr đượ ình bày dưới d n
ạ g những khái ni m, ệ ph m tr ù, quy lu t ậ …
● Trình độ ph n ả ánh t n ồ t i ạ xh:
T âm lý xh: là khái ni m ệ chỉ toàn b ộ tình c m, ả ư c ớ mu n ố , thói quen, t p ậ quán… c a ủ con ng i ườ , c a ủ m t ộ bộ phận xã h i ộ ho c ặ của toàn xã h i ộ hình thành dư i ớ n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế c a ủ i đờ s n ố g hàng ngày c a ủ họ và ph n ả ánh i đờ s n ố g ó đ ; ph n
ả ánh một cách trực ti p ế , tự phát ĐK sinh ho t ạ hàng ngày c a ủ con ng i ườ .. Hệ
tư tưởng: là khái ni m
ệ chỉ trình độ cao c a ủ ý th c ứ xã h i ộ , c
đượ hình thành khi con ng i ườ nhân th c sâ u s c
ắ về những ĐK sinh hoạt v t ậ ch t ấ c a ủ mình.
24) N i dung con ng i và b ườ
n châết con ng i theo quan đi ườ m triếết h
c Mác – Lếnin?
Là thực thể sinh học – xã hội:
● Phương diện sinh học: Nói lên ph n ầ “con” c a ủ mỗi ng i ườ , b n ả n n ă g n độ g v t ậ .
Con người là kết quả tiến hoá và phát triển lâu dài của giới TN. Con ng i ườ là m t ộ bộ ph n ậ c a ủ gi i ớ TN và gi i ớ TN c n
ũ g chính là “thân thể vô cơ c a ủ con ng i ườ ”, con ngư i ờ ch u ị sự tác n độ g c a
ủ các quy luật TN (nh ư sinh lão b n ệ h t , ử …)
● Phương diện xã hội: Nói lên ph n ầ “người” c a ủ m i ỗ ng i ườ , b n ả n n ă g con ng i ườ .
Thông qua LĐ mà con ng i ườ tr ở thành con ng i ườ xh.
Chịu sự chi phối bởi các nhân tố xh và quy luật xh.
Vừa là chủ thể vừa là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người:
● Con người thông qua ho t ạ n
độ g VC và tinh th n ầ th c y đẩ xh phát tri n ể t ừ th p ấ n đế cao phù h p ợ v i m c ti êu và nhu c u ầ do con người t đặ ra.
● Không có TG TN, không có lịch sử xã hội thì không tồn tại con người.
Bản chất của con người là tổng hoà những quan hệ xh:
● C.Mác: “Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong
tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội”.
● Tính hiện thực: B n ả ch t
ấ của con người luôn c
đượ hình thành và thể hi n ệ m t ộ cách cụ th , ể xác n đị h, s n ố g trong m t ộ ĐK lịch s ử c ụ th ể nh t ấ n đị h, m t ộ th i ờ i đạ nh t ấ n đị h.
● Tổng hoà các quan hệ xh:
Các quan hệ xh có vị trí, vai trò khác nhau, tác n độ g qua l i ạ l n ẫ nhau, u đề góp ph n ầ hình thành b n ả ch t ấ con ng i ườ .
Khi các quan hệ xh thay i đổ thì ít ho c ặ nhi u ề , s m ớ ho c ặ mu n ố , b n ả ch t ấ con ng i ườ c n ũ g sẽ thay đổi theo. Ý nghĩa PPL: ● Để có nh n ữ g lý gi i ả v
ề con người, chúng ta c n ầ xu t ấ phát t ừ hai ph n ươ g di n ệ TN và xh; trong ó đ xh là y u ế t ố quy t ế định. ● C n ầ phát huy n n ă g l c sá ng t o ạ c a ủ con ng i ườ vì ó đ chính là n độ g l c c ơ b n ả c a ủ s ự ti n ế b ộ xh. ● Để con ng i ườ được gi i ả phóng, c n
ầ xoá bỏ các quan h ệ kinh t ế - xh ràng bu c n độ g l c ự c ơ b n ả c a s ự ti n ế bộ.