





Preview text:
UNBD QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA  MÔN TOÁN LỚP 8 
ĐỀ ĐỀ NGHỊ 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)     
Bài 1 (3 điểm). Giải các phương trình sau: 
a) 2x2 - 3x – 5(2x – 3) = 0  b) x − 4 x 3x −14 − =   2
x + 4 x − 4 x −16
c) 2x − 4 = x − 2   
Bài 2 (2 điểm). Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm lên trục 
số a) 3(x – 2) + 7x ≤ 4(x + 1) + 14 
b) x −1 x − 2 x − 3 − ≤ x −   2 3 4  
Bài 3 (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 
10m. Nếu tăng chiều dài 5m, giảm chiều rộng 4m thì diện tích giảm 50 m2. Tính 
chiều dài, chiều rộng của mảnh đất.   
Bài 4 (1 điểm) Tính chiều rộng AB của con  đường như hình vẽ. 
Biết BC= 80m; CD = 40 m ; DE = 36m.     
Bài 5 (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A(AB < AC), với đường cao AD. 
a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆DBA .Viết tỉ số đồng dạng. 
b) Trên đoạn AD lấy điểm E, gọi G là hình chiếu của C trên BE. Chứng  minh BD.BC = BE.BG. 
c) Trên đoạn CE lấy điểm F sao cho BF = BA. Chứng minh  =  BEF BFG .   
--------------- HẾT ---------------  
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023  MÔN: TOÁN 8  Cấp độ  Vận dụng    Nhận biết  Thông hiểu  Tổng  Chủ đề 
Cấp độ thấp Cấp độ cao  1. Giải  Phương trình rút Phương  Phương trình     phương  gọn đưa về  trình chứa  chứa dấu giá    trình  phương trình  ẩn ở mẫu  trị tuyệt đối   
bậc nhất một ẩn    Số câu  1  1  1    3  Số điểm  1,0  1,0  1,0  3,0  Tỉ lệ  10%  10%  10%  30% 
2. Giải bất Dạng nhân đa  Dạng quy        phương  thức  đồng với  trình  mẫu là số  Số câu  1  1      2  Số điểm  1,0  1,0  2,0  Tỉ lệ  10%  10%  15%  3. Giải bài  Toán        toán bằng  chuyển  cách lập  động; Chu  phương  vi, diên tích  trình  hình chữ  nhật.  Số câu    1      1  Số điểm  1,0  1,0  Tỉ lệ  10%  10%  4. Bài    Áp dụng        toán thực  định lí, hệ  tế hình  quả Thales,  tính chất  đường  phân giác.  Số câu    1      1  Số điểm  1,0  1,0  Tỉ lệ  10%  10%  5. Hình  Chứng minh    Chứng minh  Chứng minh    học  tam giác đồng  đẳng thức  vuông góc,    dạng    góc bằng  nhau, song  song, trung  điểm. .  Số câu  1    1  1  3  Số điểm  1,0  1,0  1,0  3,0  Tỉ lệ  10%  10%  10%  30%  Số câu  3  4  2  1  10  Số điểm  3,0  4,0  2,0  1,0  10  Tỉ lệ  30%  40%  20%  10%  100%      ĐÁP ÁN    Nội dung  Điểm  Bài 1 
a) 2x2 - 3x – 5(2x – 3) = 0   
⇔ x(2x – 3) – 5(2x – 3) = 0  0,25 đ  ⇔ (2x – 3)( x – 5 ) = 0   
⇔ 2x – 3 = 0 hoặc x – 5 = 0    ⇔ 2x = 3 hoặc x = 5    0,25 đ x 2  ⇔ x = 3 hoặc x = 5  2    
Vậy tập nghiệm của phương trình S = 3;5    2  0,25 đ      b) x − 4 x 3x −14 − =     2
x + 4 x − 4 x −16  
Điều kiện xác định : x ≠ - 4 và x ≠ 4  0,25 đ  ⇔ x − 4 x 3x −14 − =    
x + 4 x − 4 (x − 4)(x + 4)  
⇔ (x − 4)(x − 4) x(x + 4) 3x −14 − =   0, 25 đ 
(x + 4)(x − 4) (x + 4)(x − 4) (x − 4)(x + 4)  
⇔ (x − 4)(x − 4) − x(x + 4) = 3x −14  0,25 đ  ⇔    2 2
x − 4x − 4x + 16 − x − 4x = 3x −14    ⇔ 2 2
x - 4x - 4x + 16 - x − 4x − 3x +14 = 0    ⇔ 15 − x + 30 = 0    ⇔  30 x − =     15 −   ⇔ x = 2   
Vậy tập nghiệm của phương trình S = { } 2  0,25 đ 
c) 2x − 4 = x − 2      x − 2 ≥ 0 x − 2 < 0 ⇔   hoặc    0,25 đ 
2x − 4 = x − 2
2x − 4 = −(x − 2)   x ≥ 2 x < 2 0,25 đ  ⇔   hoặc    2x − x = 2 − + 4
2x + x = 2 + 4     x ≥ 2 x < 2 ⇔   hoặc      x = 2 3  x = 6 0,25 đ  x ≥ 2 x < 2 ⇔      hoặc    x = 2 x = 2  
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 2  0,25 đ          Bài 2 
a) 3(x – 2) + 7x ≤ 4(x + 1) + 14   
⇔ 3x – 6 + 7x ≤ 4x + 4 + 14  0,25 đ 
⇔ 3x + 7x – 4x ≤ + 4 + 14 + 6    ⇔ 6x ≤ 24  0,25 đ  ⇔ x ≤ 4   
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S = {x, x ≤ 4} 0,25 đ  Biểu diễn tập nghiệm  0,25 đ 
b) x −1 x − 2 x − 3 − ≤ x −     2 3 4   − − − −
⇔ 6(x 1) 4(x 2) 12x 3(x 3) − ≤     12 12 12 0,25 đ  − − + − +
⇔ 6x 6 4x 8 12x 3x 9 ≤     12 12  
⇔ 6x − 6 − 4x + 8 ≤12x − 3x + 9  0,25 đ 
⇔ 2x + 2 ≤ 9x + 9   
⇔ 2x − 9x ≤ 9 − 2    ⇔ 7 − x ≤ 7    ⇔ x ≥ 1 −   
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S = {x, x≥-1 } 0,25 đ  Biểu diễn tập nghiệm  0,25 đ  Bài 3 
Gọi x là chiều rộng lúc đầu của mảnh đất (x > 0, m).  0,25 đ 
Chiều dài lúc đầu của mảnh đất là x + 10   
Chiều rộng lúc sau của mảnh đất là x – 4.   
Chiều dài lúc sau của mảnh đất là (x + 10) + 5   
Do diện tích khu vườn lúc sau giảm 50m2, ta có phương 
trình : (x + 15)(x – 4) = x(x + 10) – 50  0,25 đ  Giải phương trình :   
 (x + 15)(x – 4) = x(x + 10) – 50   
⇔ x2 – 4x + 15x – 60 = x2 + 10x – 50   
⇔ – 4x + 15x –10x = – 50 + 60    ⇔ x = 10  0,25 đ 
Vậy chiều rộng ban đầu : 10 m   
Chiều dài ban đầu là : 10 + 10 = 20 m  0,25 đ  Bài 4  Xét ∆ABC và ∆EDC:  0,25 đ   = 
ABC EDC  ( cùng bằng 90 độ)      = 
ACB ECD ( đối đỉnh)  0,25 đ  Vậy ∆ABC ∼ ∆EDC(g.g)   
Ta có tỉ số đồng dạng là:    AB BC 0,25 đ    =   ED DC   AB 80   ⇒  =   36 40   0, 25 đ   => AB = 72 m 
Chiều rộng AB của con đường là 72m  Bài 5  A   G     E F   C B D     0,25 đ 
a) Xét ∆DBA và ∆ABC có :  0,25 đ   = 
BDA BAC ( cùng bằng 90 độ)    ˆB: góc chung  0,25 đ    0,25 đ  Vậy ∆ DBA ~ ∆ABC (g.g)  0,25 đ  ⇒ BD DA AB = =   BA AC CB    
b) Xét ∆BED và ∆BCG có :  ˆ 0,25 đ  B góc chung     = 
EDB BGC ( cùng bằng 90 độ)  0,25 đ 
Vậy ∆ BED ∼ ∆ BCG (g.g)    ⇒ BE ED BD = =   0,25 đ  BC CG BG   ⇒ BD.BC = BE.BG (đpcm)      c)Ta có : BD AB =   BA CB 0,25 đ  ⇒ AB.AB = BD.BC    và BD.BC = BE.BG    0,25 đ  ⇒ AB.AB = BE.BG   
Mà BF = AB nên BF.BF = BE.BG    ⇒ BF BE =   BG BF 0,25 đ  Xét ∆BEF và ∆BFG có :    BF BE   =   BG BF   ˆB 0,25 đ  : góc chung 
Vậy ∆BEF ∼ ∆BFG (c.g.c)  ⇒  =  BEF BFG