Đề đề nghị cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Cửu Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề đề nghị kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Cửu Long, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận,

ĐỀ ĐỀ NGH
TRƯỜNG THCS CU LONG
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp: 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A.
3
. B. 3 . C.
2
3
. D.
9
.
Câu 2. Khng định nào dưới đây sai?
A. Căn bc hai s hc ca 25 là 5. B. Căn bc hai s hc ca 0 là 0.
C. Căn bc hai s hc ca 16 là -4. D. Căn bc hai s hc ca 3 là
3
Câu 3. Tp hp các s hu t được kí hiu là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Giá tr gn đúng khi làm tròn đến hàng phn trăm ca
21 là:
A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58
Câu 5. Trong các phân s sau, phân s nào biu din s hu t –0,5?
A.
1
2
. B.
1
2
-
. C.
3
5
D.
3
5
-
.
Câu 6.
3, 5
bng:
A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoc -3,5 D. c ba câu trên đều sai
Câu 7.
Hình hp ch nht
.''''ABCD A B C D
có mt đường chéo tên
là:
A.
''AD
. B.
'BB
. C.
''DC
. D.
'BD
.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Câu 8. Cho hình lăng tr đứng tam giác nhưnh bên. Mt đáy
ca lăng tr đứng là:
A.
ABDE
. B.
ADFC
. C.MNPQ. D.
ABC
.
Câu 9.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Khng định nào sau
đây là sai:
A.
7NF cm=
. B.
4QP cm=
. C. Mt đáy là
MNPQ
. D.
7MH cm=
.
Câu 10. Chn câu đúng nht: Hai góc đối đỉnh có trong hình là:
A.
1
ˆ
O
4
ˆ
O
. B.
1
ˆ
O
2
ˆ
O
. C.
1
ˆ
O
3
ˆ
O
. D.
1
ˆ
O
3
ˆ
O
;
2
ˆ
O
4
ˆ
O
Câu 11. Chn câu đúng nht:Cho s đo góc Ô
1 =
50
0
, thì s đo góc Ô
3
là:
Trang | 3
A. 40
0
B. 50
0
C. 60
0
D. 130
0
Câu 12. Cho đường thng c ct hai đường thng a và b và trong các góc to thành có mt
cp góc so le trong bng nhau thì :
A. a//b B. a ct b C.
ab
D. a trùng vi b
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Bài 1 (1.5 đim). Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
3
16 1 4 7
49 2 7 8




b)
..
137 377
452 452





Bài 2 (1.5 đim). Tìm x biết:
a)
34 5
25 6
x
b)
4:x
3
2
x
3
2
:64
3
Bài 3. (1.0 đim) Mt h bơi dng hình hp ch
nht có kích thước trong lòng h là: Chiu dài
12m, chiu rng 5m, chiu sâu 3m.
a/ Tính din tích cn lát gch bên trong
lòng h (mt đáy và 4 mt xung quanh).
b/ Biết gch hình vuông dùng để lát h bơi
có cnh 50cm. Hi cn mua ít nht bao nhiêu viên gch để lát bên trong h bơi.
Bài 4. (1.0 đim).
Kết qu kim tra môn Toán ca hc sinh lp 7
A
được cho trong bng
sau:
Đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S H S
0
0
3
1
6
8
12
5
6
2
T bng thng kê trên hãy cho biết:
a)
Lp 7A có bao nhiêu hc sinh?
b)
Đim nào nhiu hc sinh đạt nht?
Trang | 4
Bài 5. (1.0 đim) Cho hình v sau:
a/ Tìm tia phân giác ca
ˆ
nOx
.
b/ Cho
0
ˆ
30mOx
. Tính
ˆ
nOx
Bài 6 (1.0 đim).
Cho hình v bên, biết hai đường thng
m
n
song song vi nhau. Tính s đo các
góc
1234
,,,BBBB
.
------------- HT -------------
t
O
x
n m
Trang | 5
ĐỀ ĐỀ NGH
TRƯỜNG THCS CU LONG
KIM TRA K I NĂM HC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án A C B D B A D D D D B A
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài Li gii Đim
1a
(
0,75đ)
3
16 1 4 7
49 2 7 8
4147
7878
17
88
1




 


0,25
0,25
0,25
1b
(
0,75đ)
..
13 377
.
45452
13377
.
44552
7
(1 2).
2
7
1.
2
7
2
137 377
452 452
















0
,25x3
2a
(
0,75đ)
34 5
25 6
x
Trang | 6
453
562
x 
42
53
x
24
:
35
x
5
6
x
0,25
0,25
0,25
2b
(
0,75đ)
a)
4:x
3
2
x
3
2
:64
3
256x
3
2
4
4
4
4x
3
2
4x
3
2
hoc
4x
3
2
3
10
x
hoc
3
14
x
0,25
0,25
0.25
3a
(0,5đ)
Din tích xung quanh h bơi:
2.(12 5).3 102
(m
2
)
Din tích mt đáy h bơi:
12.5 60
(m
2
)
Din tích cn lát gch bên trong lòng h:
102 60 162
(m
2
)
0,25
0,25
3b
(0,5đ)
Din tích 1 viên gch:
0,5.0,5 0, 25
(m
2
)
S viên gch ít nht cn để lát lòng h bơi:
162:0,25 648
(viên)
0,25
0,25
4a
(0,5đ)
Lp 7A có
00316812562 43 
(hc sinh) 0,5
Trang | 7
4b
(0,5đ)
Đim 7 có nhiu hc sinh đạt nht 0,5
5a
(
0,25đ)
Tia phân giác ca
ˆ
nOx
là tia Ot
0,25
5b
(
0,75đ)
Ta có:
0
ˆˆ
180nOx mOx
(K bù)
00
ˆ
30 180nOx 
0
ˆ
150nOx
0,25
0,25
0,25
6
(1,0đ)
Ta có
1
80BBAm (hai góc so le trong).
Li có
1
B k bù vi
22 1
180 120BB B .
42
120BB (đối đỉnh) và
31
80BB (đối đỉnh)
0,25
0,25
0,5
| 1/7

Preview text:

ĐỀ ĐỀ NGHỊ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
Môn: TOÁN – Lớp: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 2 A. 3   . B. 3   . C.   . D. 9   . 3
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Căn bậc hai số học của 25 là 5.
B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.
C. Căn bậc hai số học của 16 là -4.
D. Căn bậc hai số học của 3 là 3
Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ.
Câu 4. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 21 là: A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58
Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5? 1 1 3 -3 A. . B. - . C. D. . 2 2 5 5
Câu 6. 3,5 bằng: A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoặc -3,5
D. cả ba câu trên đều sai Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có một đường chéo tên B C là: D A B' C' A' D'
A. A' D ' .
B. BB ' . C. D 'C ' . D. BD ' .
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy
của lăng trụ đứng là:
A.ABDE . B.ADFC . C.MNPQ. D.ABC . Câu 9.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.NF = 7cm . B.QP = 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ .
D.MH = 7cm .
Câu 10. Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là: A. ˆ O và ˆ O . B. ˆ O và ˆ O . C. ˆ O và ˆ O . D. ˆ O và ˆ O ; ˆ O và ˆ O 1 4 1 2 1 3 1 3 2 4
Câu 11. Chọn câu đúng nhất:Cho số đo góc Ô1 = 500, thì số đo góc Ô3 là: A. 400 B. 500 C. 600 D. 1300
Câu 12. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 3 16  1  4 7 a)        49  2  7 8  1  3 7  3  7  7 b)  .   .  4 5  2  4 5      2
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: 3 4 5 a)  x  2 5 6 3 b)  2   2 
64 :   x    x : 4  3   3 
Bài 3. (1.0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ
nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a/
Tính diện tích cần lát gạch bên trong
lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). b/
Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi
có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 4. (1.0 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất? Trang | 3
Bài 5. (1.0 điểm) Cho hình vẽ sau: t x n O m
a/ Tìm tia phân giác của ˆ nOx . b/ Cho 0 ˆ mOx  30 . Tính ˆ nOx Bài 6 (1.0 điểm).
Cho hình vẽ bên, biết hai đường thẳng m
n song song với nhau. Tính số đo các
góc B , B , B , B . 1 2 3 4
------------- HẾT ------------- Trang | 4 ĐỀ ĐỀ NGHỊ
KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B D B A D D D D B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 3 16  1  4 7        (0,75đ) 49  2  7 8 4 1  4 7     0,25 7 8 7 8  0,25 1 7   8 8 0,25  1  1b  1  3  7  3  7  7  .   .     (0,75đ)  4 5  2  4 5  2  1  3 3 7  7     .    4 5 4 5  2  1  3  3 7  7     .    4 4 5 5  2 0,25x3 7  ( 1   2). 2 7 1. 2 7  2 2a 3 4 5 x (0,75đ) 2 5 6 Trang | 5 4 5 3 x   5 6 2 0,25 4 2  x 5 3 0,25 2  4 x  : 3 5 0,25 5 x  6 2b  2 3   2 
a) 64 :   x    x : 4 (0,75đ)  3   3   2 4  0,25   x  256  3 4  2  4   x  4  3  2  x  4 2 hoặc  x  4  0,25 3 3  10 14 x  hoặc x  3 3 0.25 3a
Diện tích xung quanh hồ bơi: 0,25 2.(12  5).3 102 (m2) (0,5đ)
Diện tích mặt đáy hồ bơi: 12.5  60 (m2)
Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: 0,25 102  60 162 (m2) 3b Diện tích 1 viên gạch: 0,25 0,5.0,5  0,25 (m2) (0,5đ)
Số viên gạch ít nhất cần để lát lòng hồ bơi: 162 : 0,25  648 (viên) 0,25 4a
Lớp 7A có 0  0  3 1 6  8 12  5  6  2  43 (học sinh) 0,5 (0,5đ) Trang | 6 4b
Điểm 7 có nhiều học sinh đạt nhất 0,5 (0,5đ) 5a Tia phân giác của ˆ nOx là tia Ot 0,25 (0,25đ) 5b Ta có: 0 ˆ ˆ
nOx mOx  180 (Kề bù) 0,25 (0,75đ) 0 0 ˆ nOx  30  180 0,25 0 ˆ nOx  150 0,25 6 Ta có  
B BAm  80 (hai góc so le trong). 0,25 1 (1,0đ) 0,25 Lại có  B kề bù với   
B B  180  B  120 . 1 2 2 1 0,5  
B B  120 (đối đỉnh) và  
B B  80 (đối đỉnh) 4 2 3 1 Trang | 7