Đề giữa học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề giữa học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 35 câu, chiếm 07 điểm, phần tự luận gồm 04 câu, chiếm 03 điểm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết phần tự luận các mã đề 001 002 003 004 005 006 007 008.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề 001
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn:Toán; Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90.phút, không kể thời gian giao đ
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: TNKQ (7 điểm)
Câu 1: Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?
A.
9
. B.
7
. C.
4
. D.
10
.
Câu 2:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
8 18
y x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
2
. B.
11
. C.
27
. D.
1
.
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3 2
3 3 5y x x x
. B.
y
. C.
1
3
y x
x
. D.
4 2
1
y x x
.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
A.
2, 2
x y
. B.
2, 1x y
. C.
1, 2
x y
. D.
1, 1x y
.
Câu 5: Biết rằng bảng biến thiên sau bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở
các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đề KT chính thức
(Đề có 7 trang)
Mã đề: 001
Trang 2/7 - Mã đề 001
A.
3
2
x
y
x
. B.
2 1
2
x
y
x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
2 5
2
x
y
x
.
Câu 6: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
1
2
V Bh
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên đoạn
2;2
đồ thị đường cong trong
hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y f x
A.
M
. B.
2; 4
M
. C.
1x
. D.
2
x
.
Câu 8: Cho hàm số
3 1
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
;
1;

.
B. Hàm số luôn đồng biến trên
\ 1
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
;
1;

.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên
;1 1;
 
.
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
2f x x x
. B.
4 2
2f x x x
.
C.
4 2
2 1
f x x x
. D.
4 2
2f x x x
.
Câu 10: Có mấy khối đa diện trong các khối sau
?
Trang 3/7 - Mã đề 001
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 11: Số cạnh của hình bát diện đều bằng
A. 10. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 12: Đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 13: Gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
2 1
x
y
x
trên đoạn
2;0
.
Giá trị biểu thức
5
M m
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
24
5
. D.
24
5
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ. Gọi
,M m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3
. Giá trị của
M m
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
5
.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;

. B.
1;0
. C.
; 1
. D.
0;1
.
Câu 16: Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng
2
96
cm
. Khi đó thể tích khối lập phương là?
A.
48 6
cm
3
B.
3
24 3
cm
3
. C. 24
cm
3
. D. 64
cm
3
.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 4/7 - Mã đề 001
A.
4 2
1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 18: Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
, đáy tam giác đều
cạnh
4a
.
A.
3
20V a
. B.
3
12 3
V a
. C.
3
12V a
. D.
3
20 3
V a
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABC
,SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.SA BC a
Tính theo a thể
tích V của khối chóp
.
S ABC
A.
3
.
2
a
V
B.
3
.
4
a
V
C.
3
2 .V a
D.
3
.
12
a
V
Câu 20: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
0
Câu 21: Cho hàm số
y f x
1
lim
x
f x

1
lim 2
x
f x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
y
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Câu 22: Cho hàm s
y f x
tập xác định
;4

bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 5/7 - Mã đề 001
A. Giá trị cực đại của hàm số là
CD
5.
y
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là
3
CT
y
.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
0, 5
y y
và tiệm cận đứng
1x
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
5
.
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
6SA a
. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
3
x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Câu 26: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số
y f x
A.
0
. B.
2
. C.
8
3
. D.
4
.
Câu 27: Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
với
0
a
có đồ thị như hình vẽ:
Trang 6/7 - Mã đề 001
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
0
a
;
0
b
;
0
c
. B.
0
a
;
0
b
;
0
c
.
C.
0
a
;
0
b
;
0
c
. D.
0
a
;
0
b
;
0
c
.
Câu 28: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
2 3 0
f x
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng
5
, đáy hình vuông cạnh bằng
4
. Thể tích khối
lăng trụ là:
A.
100
. B.
20
. C.
64
. D.
80
.
Câu 30: Cho hàm s
f x
đạo hàm
2
2
1 5 2
f x x x x
. Sđiểm cực trị của hàm số
f x
bằng:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2 ,y f x x x x
. Hàm số
y f x
nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;

. B.
;0

. C.
0;

. D.
0;2
.
Câu 32: Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
A.
1
2
x
;
1
y
. B.
1
x
;
2
y
. C.
1x
;
2
y
. D.
1
x
;
1
2
y
.
Câu 33: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây ?
Trang 7/7 - Mã đề 001
A.
;0

. B.
2;

. C.
0;2
. D.
2;2
.
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
1
y x x
trên đoạn
0;2
là.
A.
4
5
. B.
3
4
. C.
7
10
. D.
1
.
Câu 35: Trong các hình dưới đây nh nào không phải đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Tìm
m
để hàm số
3 1x
y
x m
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 2(1 điểm):
Tìm các điểm cực trị của hàm số
2sinf x x x
.
Câu 3 (0,5 điểm):
Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
AB a
,
3AC a
, mặt phẳng
A BC
tạo với đáy một góc
30
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
Câu 4
(0,5 điểm)
: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
3
3
8sin 162sin 27x m x m
có nghiệm thuộc
0;
3
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
1
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KI MÔN TOÁN 12-NH 2021-2022
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
005
006
007
008
1
A
D
D
A
B
B
C
D
2
A
D
B
A
C
C
B
C
3
A
B
C
D
D
B
C
C
4
C
D
D
D
A
A
B
B
5
C
D
D
D
D
A
A
A
6
C
D
C
B
C
A
C
D
7
A
C
D
C
A
B
C
A
8
C
C
D
B
D
C
D
B
9
A
C
B
B
B
D
C
A
10
B
A
D
B
B
B
A
C
11
C
D
C
A
C
B
A
C
12
B
C
C
C
A
A
D
D
13
B
A
C
C
B
C
D
B
14
C
C
C
D
C
C
B
D
15
B
C
C
C
A
D
B
B
16
D
A
C
A
B
C
C
C
17
C
D
B
B
C
A
A
C
18
B
A
A
B
C
B
B
D
19
D
B
B
C
C
D
C
C
20
A
D
D
B
C
D
A
D
21
B
C
D
B
A
D
C
A
22
D
B
A
D
B
D
B
A
23
C
D
D
A
A
C
D
A
24
C
B
B
D
A
C
B
B
25
D
B
D
B
D
D
A
C
26
D
D
B
A
A
C
A
D
27
B
B
C
D
A
A
D
A
28
A
B
D
A
D
D
D
A
29
D
C
C
B
D
B
C
A
30
D
B
A
D
A
A
D
C
31
D
A
A
D
A
C
A
B
32
B
C
B
B
C
C
C
A
33
C
B
B
A
C
A
A
D
34
B
D
B
B
B
D
B
C
35
B
C
C
A
D
D
C
D
2
Đáp án Tự luận mã đề: 002,004,006,008
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
Tìm
m
để hàm s
21x
y
xm
+
=
nghch biến trên tng khong xác định
Điu kin:
xm
.
Ta có
( )
2
21m
y
xm
−−
=
.
Hàm s nghch biến trên tng khong xác định
1
' 0, 2 1 0 .
2
y x m m m
0,5
0,5
Câu 2
TÌm các điểm cực trị của hàm số
( )
2cosf x x x=+
Ta có:
( )
' 1 2sinf x x=−
;
( )
" 2cosf x x=−
.
( )
' 0 1 2sin 0f x x= =
1
sin
2
x=
( )
2
6
5
2
6
xk
k
xk
=+

=+
.
Mặt khác
" 2 3 0
6
fk

+ =


;
5
" 2 3 0
6
fk

+ =


Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
5
2;
6
xk
=+
đạt cực đại tại
2;
6
xk
=+
0,5
0,5
Câu 3
Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
AB a=
,
3AC a=
, mặt phẳng
( )
A BC
tạo với đáy một góc
30
.
Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
A'
A
B'
B
C'
C
H
Gi
AH
đường cao ca
3
tam giác
ABC
, ta
( )
BC AH
BC AA H BC A H
BC AA

nên góc gia mt phng
( )
A BC
mt phng
( )
ABC
góc
30AHA
=
.
Ta có
( )
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 3
32
3
a
AH
AH AB AC a a
a
= + = + = =
.
31
tan30 .tan30 .
22
3
AA a a
AA AH
AH

= = = =
.
2
1 1 3
. . . . 3
2 2 2
ABC
a
S AB AC a a
= = =
.
Do đó
23
.
33
..
2 2 4
ABC A B C ABC
a a a
V AA S
= = =
0,25
0,25
Câu 4
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
( )
3
3
8sin 162sin 27x m x m = +
có nghim thuộc
0;
3



Đặt
2sintx=
, với
0
3
x

thì
( )
0; 3t
.
Phương trình đã cho trở thành
( )
3
3
81 27t m t m = +
.
Đặt
3
u t m=−
3
t u m = +
.
Khi đó ta được
( )
( ) ( )
3
3
27 3
3 27
u t m
t u m
=+
=+
( ) ( )
3
3
3 27 3u t t u =
( )
3
3
27 3 27.3u u t t + = +
( )
*
Xét hàm số
( )
3
27f v v v=+
liên tục trên có nên hàm số đồng
biến.
Do đó
( )
* 3ut=
3
3t t m =
( )
1
Xét hàm số
( )
3
3f t t t=−
trên khoảng
( )
0; 3
.
( )
2
33f t t
=−
;
( )
01f t t
= =
(vì
0t
).
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
( )
1
có nghim khi
20m
0,25
0,25
4
Đáp án Tự luận mã đề: 001,003,005,007
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
Tìm
m
để hàm s
31x
y
xm
+
=
nghch biến trên tng khong xác định
Điu kin:
xm
.
Ta có
( )
2
31
'
m
y
xm
−−
=
.
Hàm s nghch biến trên tng khong xác định
1
' 0, 3 1 0 .
3
y x m m m
0,5
0,5
Câu 2
Tìm các điểm cực trị của hàm số
( )
2sinf x x x=+
Ta có:
( )
' 1 2cosf x x=+
;
( )
" 2sinf x x=−
.
( )
' 0 1 2cos 0f x x= + =
1
cos
2
x =
( )
2
2
3
2
2
3
xk
k
xk
=+

= +
.
Mặt khác
2
" 2 3 0
3
fk

+ =


;
2
" 2 3 0
3
fk

+ =


Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
2
2;
3
xk
= +
đạt cực đại tại
2
2;
3
xk
=+
0,5
0,5
Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
AB a=
,
3AC a=
, mặt phẳng
( )
A BC
tạo với đáy một góc
30
.
Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
A'
A
B'
B
C'
C
H
Gi
AH
là đường cao ca tam
5
giác
ABC
, ta có
( )
BC AH
BC AA H BC A H
BC AA

nên góc
gia mt phng
( )
A BC
và mt phng
( )
ABC
là góc
30AHA
=
.
Ta có
( )
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 3
32
3
a
AH
AH AB AC a a
a
= + = + = =
.
31
tan30 .tan30 .
22
3
AA a a
AA AH
AH

= = = =
.
2
1 1 3
. . . . 3
2 2 2
ABC
a
S AB AC a a
= = =
.
Do đó
23
.
33
..
2 2 4
ABC A B C ABC
a a a
V AA S
= = =
.
0,25
0,25
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
( )
3
3
8sin 162sin 27x m x m = +
có nghim thuộc
0;
3



Đặt
2sintx=
, với
0
3
x

thì
( )
0; 3t
.
Phương trình đã cho trở thành
( )
3
3
81 27t m t m = +
.
Đặt
3
u t m=−
3
t u m = +
.
Khi đó ta được
( )
( ) ( )
3
3
27 3
3 27
u t m
t u m
=+
=+
( ) ( )
3
3
3 27 3u t t u =
( )
3
3
27 3 27.3u u t t + = +
( )
*
Xét hàm số
( )
3
27f v v v=+
liên tục trên có nên hàm số đồng
biến.
Do đó
( )
* 3ut=
3
3t t m =
( )
1
Xét hàm số
( )
3
3f t t t=−
trên khoảng
( )
0; 3
.
( )
2
33f t t
=−
;
( )
01f t t
= =
(vì
0t
).
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
( )
1
có nghim khi
20m
0,25
0,25
6
| 1/13

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn:Toán; Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90.phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề c ó 7 trang) Mã đề: 001
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… Phần I: TNKQ (7 điểm)
Câu 1: Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 9 . B. 7 . C. 4 . D. 10 .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  8x 18 trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 2 . B. 11. C. 27. D.1.
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? 1 1 A. 3 2
y x  3x  3x  5 . B. y  . C. y x  . D. 4 2
y x x 1. x  2 x  3
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
A. x  2, y  2 .
B. x  2, y  1.
C. x  1, y  2 . D. x  1, y  1.
Câu 5: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở
các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 1/7 - Mã đề 001 x  3 2x 1 x 1 2x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2
Câu 6: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 1 A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh . D. V Bh . 3 3 2
Câu 7: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn có  2
 ; 2 và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x là A. M 1; 2   . B. M  2  ; 4   . C. x  1. D. x  2  . 3x 1
Câu 8: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 ; 1;  .
B. Hàm số luôn đồng biến trên  \   1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 ; 1;  .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên   ;1  1;  .
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. f x 4 2
 x  2x . B. f x 4 2  x  2x . C. f x 4 2
 x  2x 1 . D. f x 4 2  x  2x .
Câu 10: Có mấy khối đa diện trong các khối sau? Trang 2/7 - Mã đề 001 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 11: Số cạnh của hình bát diện đều bằng A. 10. B. 8. C. 12. D. 16. x  2
Câu 12: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? 2 x  4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . x 1
Câu 13: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2  ;0 . 2x 1
Giá trị biểu thức 5M m bằng 24 24 A. 4 . B. 0 . C. . D.  . 5 5
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1  ; 
3 . Giá trị của M m là A. 2 . B. 6 . C. 2  . D. 5 .
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;  . B. 1; 0 . C.  ;    1 . D. 0  ;1 .
Câu 16: Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng 2
96cm . Khi đó thể tích khối lập phương là? A. 48 6 cm3 B. 3 24 3 cm3. C. 24 cm3. D. 64 cm3.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 3/7 - Mã đề 001 x  1 A. 4 2
y x x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. y  . x 1
Câu 18: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AC   5a , đáy là tam giác đều cạnh 4 a . A. 3 V  20a . B. 3 V  12a 3 . C. 3 V  12a . D. 3 V  20a 3 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , A
BC vuông cân tại A, SA BC  .
a Tính theo a thể
tích V của khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. 3 V  2a . D. V  . 2 4 12
Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 21: Cho hàm số y f x có lim f x   và lim f x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1  x 1 
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Câu 22: Cho hàm số y f x có tập xác định  ;
 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 23: Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 4/7 - Mã đề 001
A. Giá trị cực đại của hàm số là y  5. CD
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là y  3 . CT
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  0, y  5 và tiệm cận đứng là x  1 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 .
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và
SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. 3 a 6 . C. . D. . 2 3 6
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số y f x là 8 A. 0 . B. 2 . C. . D. 4 . 3 Câu 27: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c với a  0 có đồ thị như hình vẽ: Trang 5/7 - Mã đề 001
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a  0 ; b  0 ; c  0 .
B. a  0 ; b  0 ; c  0 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 .
D. a  0 ; b  0 ; c  0 .
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lăng trụ là: A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 . 2
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   2 x  
1  x  5  x  2 . Số điểm cực trị của hàm số f x bằng: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 31: Cho hàm số y f x có đạo hàm y f  x  x x  2, x
   . Hàm số y f x nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. 2;  . B.  ;  0 . C. 0;  . D. 0; 2 . 2x 1
Câu 32: Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 1 1 A. x  ; y  1  . B. x  1  ; y  2 .
C. x  1 ; y  2 . D. x  1  ; y  . 2 2
Câu 33: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? Trang 6/7 - Mã đề 001 A.  ;  0 . B. 2;  . C. 0; 2 . D. 2;2 .
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x x 1 trên đoạn 0;2 là. 4 3 7 A. . B. . C. . D. 1. 5 4 10
Câu 35: Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm) 3x 1
Câu 1 (1 điểm): Tìm m để hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng xác định. x m
Câu 2(1 điểm): Tìm các điểm cực trị của hàm số f x  x  2sin x .
Câu 3 (0,5 điểm): Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a ,
AC a 3 , mặt phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   .
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình  x m3 3 8sin
 162 sin x  27m    có nghiệm thuộc 0;    3 
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 7/7 - Mã đề 001
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 12-NH 2021-2022
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 A D D A B B C D 2 A D B A C C B C 3 A B C D D B C C 4 C D D D A A B B 5 C D D D D A A A 6 C D C B C A C D 7 A C D C A B C A 8 C C D B D C D B 9 A C B B B D C A 10 B A D B B B A C 11 C D C A C B A C 12 B C C C A A D D 13 B A C C B C D B 14 C C C D C C B D 15 B C C C A D B B 16 D A C A B C C C 17 C D B B C A A C 18 B A A B C B B D 19 D B B C C D C C 20 A D D B C D A D 21 B C D B A D C A 22 D B A D B D B A 23 C D D A A C D A 24 C B B D A C B B 25 D B D B D D A C 26 D D B A A C A D 27 B B C D A A D A 28 A B D A D D D A 29 D C C B D B C A 30 D B A D A A D C 31 D A A D A C A B 32 B C B B C C C A 33 C B B A C A A D 34 B D B B B D B C 35 B C C A D D C D 1
Đáp án Tự luận mã đề: 002,004,006,008 Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 2x +1
Tìm m để hàm số y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định x m
Điều kiện: x m . 2 − m −1 0,5 Ta có y = ( . x m)2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 1 0,5 y '  0, x   m  2
m −1 0  m  − . 2 Câu 2
TÌm các điểm cực trị của hàm số f ( x) = x + 2cos x
Ta có: f '( x) = 1− 2sin x ; f "( x) = 2 − cos x .   x = + k2  1 6
f '( x) = 0  1− 2sin x = 0  sin x =   (k  ) . 0,5 2 5 x = + k2  6       Mặt khác 5 f " + k2 = − 3  0   ; f " + k2 = 3  0    6   6 
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại 5 x =
+ k2 ; đạt cực đại tại 0,5 6  x = + k2; 6 Câu 3
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A
AB = a , AC = a 3 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ
ABC.AB C   A' C' B' A C H B
Gọi AH là đường cao của 2 BC AH
tam giác ABC , ta có 
BC ⊥ ( AA H
 )  BC A H   BC AA
nên góc giữa mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng ( ABC ) là góc AHA = 30 . 1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có = + = + =  AH = . 2 2 2 2 AH AB AC a (a )2 2 3a 2 3 0,25 AAa 3 1 a tan 30 =
AA = AH.tan 30 = . = . AH 2 3 2 2 1 1 a 3 S = .A . B AC = . . a a 3 = . ABC  2 2 2 2 3 Do đó a a 3 a 3 V =  = = 0,25    AA .S . ABC. A B C ABC 2 2 4 Câu 4
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình (    x m)3 3 8sin
=162sin x + 27m có nghiệm thuộc 0;    3 
Đặt t = 2sin x , với 0  x  thì t  (0; 3) . 3 0,25
Phương trình đã cho trở thành (t m)3 3 = 81t + 27m . Đặt 3
u = t m 3
t = u + m . 3 u  = 27  (3t + m) Khi đó ta được  u − ( t )3 3 3 = 27(3t u) (   3t
 )3 = 27(u + m) u + u = ( t )3 3 27 3 + 27.3t (*)
Xét hàm số f (v) 3
= v + 27v liên tục trên có nên hàm số đồng biến.
Do đó (*)  u = 3t 3
t − 3t = m ( ) 1 Xét hàm số f (t ) 3
= t − 3t trên khoảng (0; 3). f (t ) 2
= 3t − 3; f (t) = 0  t =1 (vì t  0 ). Bảng biến thiên 0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình ( ) 1 có nghiệm khi
−2  m  0 3
Đáp án Tự luận mã đề: 001,003,005,007 Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 3x +1
Tìm m để hàm số y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định x m
Điều kiện: x m . 3 − m −1 0,5 Ta có y ' = ( . x m)2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 1 y '  0, x   m  3
m −1 0  m  − . 0,5 3 Câu 2
Tìm các điểm cực trị của hàm số f ( x) = x + 2sin x
Ta có: f '( x) = 1+ 2 cos x ; f "( x) = 2 − sin x .
f '( x) = 0  1+ 2 cos x = 0 2 x = + k2 1   3 cos x = −   (k  ) . 2 2  0,5 x = − + k2  3       Mặt khác 2 2 f " + k2 = − 3  0   ; f " − + k2 = 3  0    3   3  
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại 2 x = −
+ k2 ; đạt cực đại tại 0,5 3 2 x = + k2 ; 3
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A
AB = a , AC = a 3 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 30 .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   A' C' B' A C H B
Gọi AH là đường cao của tam 4 BC AH giác ABC , ta có 
BC ⊥ ( AA H
 )  BC A H  nên góc  BC AA
giữa mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng ( ABC ) là góc AHA = 30 . 1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có = + = + =  AH = . 2 2 2 2 AH AB AC a ( a )2 2 3a 2 3 0,25   AAa 3 1 a tan 30 =
AA = AH.tan 30 = . = . AH 2 3 2 2 1 1 a 3 S = .A . B AC = . . a a 3 = . ABC  2 2 2 2 3 Do đó a a 3 a 3 0,25 V =  = =    AA .S . . ABC. A B C ABC 2 2 4
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình (    x m)3 3 8sin
=162sin x + 27m có nghiệm thuộc 0;    3 
Đặt t = 2sin x , với 0  x  thì t  (0; 3) . 3
Phương trình đã cho trở thành (t m)3 3 = 81t + 27m . Đặt 3
u = t m 3
t = u + m . 3 u  = 27  (3t + m) Khi đó ta được  u − ( t)3 3 3 = 27(3t u) (   3t
 )3 = 27(u + m) u + u = ( t )3 3 27 3 + 27.3t (*) Xét hàm số 0,25 f (v) 3
= v + 27v liên tục trên có nên hàm số đồng biến.
Do đó (*)  u = 3t 3
t − 3t = m ( ) 1 Xét hàm số f (t ) 3
= t − 3t trên khoảng (0; 3). f (t ) 2
= 3t − 3; f (t) = 0  t =1 (vì t  0 ). Bảng biến thiên 0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình ( ) 1 có nghiệm khi
−2  m  0 5 6
Document Outline

  • de 001 TOAN lop 12
  • ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KỲ 1-TOÁN 12.