I. Trc nghim khách quan: (2,0 đim) Em hãy chn và viết vào bài làm ch cái A, B, C
hoc D đng trưc câu tr đúng.
Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là:
A. P={1; 2; 3; 4; 5} . B. P ={1; 2; 3; 4; 5; 6}.
C. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5}. D. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Câu 2: Cách tính đúng là:
A. 2.4
2
= 8
2
= 64
B. 2.4
2
= 2.16 = 32
C. 2.4
2
= 2.8 = 16
D. 2.4
2
= 8
2
= 16
Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu) nào chia hết cho 5?
A. 123 + 70
B. 2300 + 37 + 250
C. 12760 405
D. 875 – 274 120
Câu 4. Hãy cho biết các bin báo giao thông nguy him dưi đây có dng hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình ch nhật
C. Hình thoi
D. Hình tam giác đều
II. T lun (8,0 đim)
Câu 5. (2 đim). Thc hin phép tính
a) 36.85 + 85.63 + 85 b) 5.3
2
3.2024
0
Câu 6. (2 đim). Tìm x
N, biết:
a) x + 73 = 102
b) 2.x 138 = 2
3
Câu 7. (1 đim). Lp 6A 48 hc sinh, lp 6B 36 hc sinh, lp 6C có 42 hc sinh.
Trong ngày l k nim 20-11, ba lp cùng xếp thành mt s hàng dc như nhau đ diễu hành
không lp nào hc sinh l hàng. Tính s hàng dc nhiu nhất mi lớp th xếp
đưc? Khi đó mi hàng dc ca mi lp có bao nhiêu hc sinh?
Câu 8. (2 đim). Sân n nhà Bác Trung dng hình ch nht có chiu rng 5 m chiu dài 7 m.
a) Tính diện tích sân vườn nhà bác Trung?
b) Tính số tiền bác Trung phải trả để mua thảm để lát hết cả sân vườn. Biết mỗi mét
vuông gạch giá 120 nghìn đồng.
Câu 9. (1 đim).
Tìm số tự nhiên x biết: x chia hết cho 20, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và x
600.
=== Hết ===
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên học sinh: …………………………………………SBD: …… Phòng: ……
PHÒNG GD&ĐT LPTHCH
ĐỀ KIM TRA GIA HKI, NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
thi gm: 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHẤM ĐỀ THI GIA KÌ I NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: Có 4 câu, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
2
3
4
Đáp án
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Stt Câu Ý Yêu cầu
Thang
điểm
Ghi
chú
1 5
a
36.85 + 85.63 + 85
= 85.(36+63+1)
= 85.100 = 8500
0,5
0,25
0,25
b
5.3
2
3.2024
0
= 5.93.1
= 45– 3 = 42
0,5
0,25
0,25
2 6
a
x + 73 = 102
x = 102 - 73
x = 29
Vậy x= 29
0,5
0,25
0,25
b
2.x 138 = 2
3
;
2.x - 138 = 8
2.x = 8 + 138
2.x = 146
x = 146:2
x = 73 Vậy x = 73
0,5
0,25
0,25
3 7
Số hàng dọc mỗi lớp xếp được là ƯC(48,36,42)
Số hàng dọc xếp được nhiều nhất phải là
ƯCLN(48,36,42)
Ta có: ƯCLN(48,36,42) = 6
Vậy mỗi lớp xếp được nhiều nhất 6 hàng dọc
Khi đó, mỗi hàng lớp 6A có: 48:6 =8 học sinh
mỗi hàng lớp 6B có: 36:6 = 6 học sinh
mỗi hàng lớp 6C có: 42:6 = 7 học sinh
0,25
0,5
025
4 8
a) Din tích sân vưn nhà bác Trung là: 5.7 =
35(m
2
)
b) S tin Bác Trung phi tr để mua thm lát sân
là: 35.120000= 4 200 000 (đng)
1,0
1,0
5 9
Do x chia hết cho 20, x chia hết cho 25, x chia hết
cho 30 nên x
BC(20,25,30)
Tìm được BCNN(20,25,30) = 300
BC(20,25,30) = {0; 300; 600; 900; …}
Vì x
600 nên x
{0; 600}
0,5
0,5
Lưu ý:
1) Hc sinh có th gii bng cách khác nếu đúng thì vn cho đim ti đa.
2) Cách tính đim toàn bài: (S câu TN đúng x 0,25) + đim TL.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LẬPTHẠCH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm: 01 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C
hoặc D đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là: A. P={1; 2; 3; 4; 5} .
B. P ={1; 2; 3; 4; 5; 6}.
C. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5}.
D. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Câu 2: Cách tính đúng là: A. 2.42 = 82 = 64 B. 2.42 = 2.16 = 32 C. 2.42 = 2.8 = 16 D. 2.42 = 82 = 16
Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu) nào chia hết cho 5? A. 123 + 70 B. 2300 + 37 + 250 C. 12760 – 405 D. 875 – 274 – 120
Câu 4. Hãy cho biết các biển báo giao thông nguy hiểm dưới đây có dạng hình gì? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi
D. Hình tam giác đều
II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5. (2 điểm). Thực hiện phép tính a) 36.85 + 85.63 + 85 b) 5.32 – 3.20240
Câu 6. (2 điểm). Tìm x∈N, biết: a) x + 73 = 102 b) 2.x – 138 = 23
Câu 7. (1 điểm). Lớp 6A có 48 học sinh, lớp 6B có 36 học sinh, lớp 6C có 42 học sinh.
Trong ngày lễ kỉ niệm 20-11, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành
mà không lớp nào có học sinh lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất mỗi lớp có thể xếp
được? Khi đó mỗi hàng dọc của mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 8. (2 điểm). Sân vườn nhà Bác Trung dạng hình chữ nhật có chiều rộng 5 m và chiều dài 7 m.
a) Tính diện tích sân vườn nhà bác Trung?
b) Tính số tiền bác Trung phải trả để mua thảm để lát hết cả sân vườn. Biết mỗi mét
vuông gạch giá 120 nghìn đồng. Câu 9. (1 điểm).
Tìm số tự nhiên x biết: x chia hết cho 20, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và x≤600. === Hết ===
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh: …………………………………………SBD: …… Phòng: ……
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: Có 4 câu, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B C D II. PHẦN TỰ LUẬN: Stt Câu Ý Yêu cầu Thang Ghi điểm chú 36.85 + 85.63 + 85 0,5 a = 85.(36+63+1) 0,25 1 5 = 85.100 = 8500 0,25 5.32 – 3.20240 0,5 b = 5.9– 3.1 0,25 = 45– 3 = 42 0,25 x + 73 = 102 0,5 a x = 102 - 73 0,25 x = 29 0,25 Vậy x= 29 2.x – 138 = 23 ; 2 6 2.x - 138 = 8 0,5 b 2.x = 8 + 138 2.x = 146 0,25 x = 146:2 x = 73 Vậy x = 73 0,25
Số hàng dọc mỗi lớp xếp được là ƯC(48,36,42) 0,25
Số hàng dọc xếp được nhiều nhất phải là ƯCLN(48,36,42) 3 7
Ta có: ƯCLN(48,36,42) = 6
Vậy mỗi lớp xếp được nhiều nhất 6 hàng dọc 0,5
Khi đó, mỗi hàng lớp 6A có: 48:6 =8 học sinh
mỗi hàng lớp 6B có: 36:6 = 6 học sinh
mỗi hàng lớp 6C có: 42:6 = 7 học sinh 025
a) Diện tích sân vườn nhà bác Trung là: 5.7 = 1,0 4 8 35(m2)
b) Số tiền Bác Trung phải trả để mua thảm lát sân
là: 35.120000= 4 200 000 (đồng) 1,0
Do x chia hết cho 20, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 nên x∈BC(20,25,30) 0,5 5 9
Tìm được BCNN(20,25,30) = 300
⇒ BC(20,25,30) = {0; 300; 600; 900; …} 0,5 Vì x≤600 nên x∈{0; 600} Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải bằng cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài: (Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • Toán 6.ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 2024 2025
    • II. Tự luận (8,0 điểm)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6