PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
HUYỆN TÂN YÊN
NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Đề gồm 02 trang)
MÔN: TOÁN 6
(Mã đề 701)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5điểm). Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1 . Tập hợp P bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10
A.
P {4;5;6;7;8;9;10}=
B.
P {4;5;6;7;8;9}=
C.
P {5;6;7;8}=
P {5;6;7;8;9}=
Câu 2. Cho tập hợp . Phần tử nào dưới đây thuộc tập hợp ?
A.13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3. Một trường THCS có 25 phòng học, mỗi phòng học có 20 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có thể
xếp tối đa cho 2 học sinh ngồi. Hỏi trường có thể nhận nhiều nhất bao nhiêu học sinh ?
A. 1500
B. 500
C. 1000
D. 800
Câu 4. Kết quả của phép tính
17 16 2
9 :9 .9
là:
A.
2
9
B.
35
9
C.
3
9
D.
31
9
Câu 5. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 9?
A. 3.
B. 24.
C. 1.
D. 18.
Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A. 9.
B. 13.
C. 15.
D. 4.
Câu 7. Số thích hợp được điền vào dấu
?
trong biểu thức
? 26 74 35−=+
A.
83
.
B.
65
.
C.
153
.
D.
135
.
Câu 8. . Cho hình vuông
ABCD
7AB cm=
. Tính độ dài đoạn thẳng
?BC
A.
14cm
.
B.
3, 5 cm
C.
2cm
.
D.
7cm
.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
ƯC (6, 9, 18).
B.
2
ƯC (6, 9, 18).
C.
4
ƯC (6, 9, 18)
D.
5
ƯC (6, 9, 18).
Câu 10. Cho hình chữ nhật và hình thoi , biết
2 c m
AE
=
. Diện tích của hình chữ nhật
bằng
A.
2
1 4 c m
. B.
2
1 0 c m
.
C.
2
5 c m
. D.
2
7 c m
.
Câu 11. Ghép 6 tam giác đều độ dài cạnh 5cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính
A. 10cm
B. 30cm
C. 5cm
D. 15cm
Câu 12. Trong các phép tính chia dưới đây, phép tính nào là phép tính chia có dư ?
A. 1550 : 5
B. 226 : 2
C. 121 : 10
D. 1260 : 3
Câu 13. Hãy chọn phương án đúng : Thương
10 5
5 :5
A.
2
5
B.
5
5
C.
15
5
D.
5
1
Câu 14. Số tự nhiên
x
thỏa mãn
2 15 17
x
−=
A.
2x =
.
B.
3x =
.
C.
4x =
.
D.
5x =
.
Câu 15. Chữ số 5 trong s15 978 có giá trị bằng
A. 5 000
B. 50 000
C. 500
D. 50
Câu 16. Giá trị của biểu thức
2
4 .3 33 7−+
bằng
A. 8.
B.34.
C.22.
D.
88
.
Câu 17. Ngưi ta thiết kế viên đá lát va nh lc giác đu
bằng cách ghép các viên đá hình thang cân li vi nhau (như hình
bên). Mi viên đá hình thang cân hai đáy
10cm
20cm
,
chiu cao
8,6cm
. Viên đá lát hình lc giác đu đưc to thành
din tích là
A.
2
2064 mc
. B.
2
1032 mc
.
C.
2
129 cm
. D.
2
258 cm
.
Câu 18. Số 4560 chia hết cho các số nào sau đây?
A. 2 và 5
C. 2 và 3
D. 3 và 5
Câu 19
.
Trong
100
người tham dự hội nghị thì có
75
người biết nói tiếng Anh,
83
người biết tiếng Nga
còn
10
người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga. Hỏi có bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng?
A.
90
B.
158
.
C.
68
.
D.
75
.
Câu 20 Phân tích s
90 2 .3 .5=
xyz
. Tng
++xyz
có kết qu
A.
4
B.
3
C.
2
D.
10
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm ). Thực hiện phép tính:
a)
85 50 : 5 2−+
b)
( )
2
100 7 3.2−+
Câu 2 (1 đim). Tìm số tự nhiên
x
biết :
a)
x 21 32+=
b)
2
3x-2.3 132=
Câu 3 (1 điểm). Một công ty cần chuyển 28 thùng hàng từ cảng về kho, thùng hàng gồm 2 loại : loại thứ
nhất mỗi thùng chứa 350 kg ng và có 16 thùng. Loại thứ hai mỗi thùng chứa 500 kg hàng 12 thùng.
a. Hỏi khối lượng hàng hoá trong 28 thùng hàng nặng bao nhiêu kg?
b. Để chuyển hàng, công ty phải dùng các xe vận chuyển loại mỗi xe chở được 2 tấn. Hỏi công ty
cần ít nhất bao nhiêu xe để chuyển hết số hàng trong các thùng hàng về kho cùng một lúc?
Câu 4 (1,5 đim). Mt mnh n hình chnht chiu dài
25m
.
Chiu rng bng
3
5
chiều dài. Người ta làm lối đi rộng
2m
như hình
vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây.
a. Tính din tích phn đt dùng để trng cây.
b. Ngưi ta đnh dùng gch men hình vuông cnh
40cm
để lát kín li
đi y. Hi cn bao nhiêu viên gch như thế? (Biết rng din tích các mi
nối và s hao ht là không đáng k.)
2m
25m
Câu 5 ( 0,5 đim ). Cô giáo chủ nhiệm cần chia phần thưởng cho các bạn học sinh giỏi của lớp bao gồm
90 quyển vở, 40 cái bút chì và 60 cục tẩy vào các túi sao cho số đồ dùng học tập mỗi loại trong mỗi túi
bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu túi? Khi đó, mỗi túi có bao nhiêu quyển vở, bút
chì và cục tẩy mỗi loại?
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1- D
6- B
11- A
16- C
2- B
7- D
12- C
17- B
3- C
8- D
13- B
18- B
4- C
9- A
14- D
19- C
5- D
10- B
15- A
20- A
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng
nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu
quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai, bước sau đúng cũng không cho điểm).
Câu
Phần
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1
a)
85 50 : 5 2
85 10 2
75 2
77
−+
=−+
= +
=
0,25
0,25
b)
(
)
( )
( )
2
100 7 3.2
100 7 3.4
100 7 12
100 19
81
−+
= −+
= −+
=
=
0,25
0,25
Câu 2
a)
x 21 32
x 32 21
x9
+=
=
=
Vậy
=9x
0,25
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂN YÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn : Toán 6
Năm học : 2024-2025
Câu
Phần
Hướng dẫn giải
Điểm
b)
2
3x-2.3 132
3x-2.9 132
3x-18 132
3x 132 18
3x 150
50x
=
=
=
= +
=
=
Vậy
= 50 x
0,25
0,25
Câu 3
a)
Khối lượng hàng hoá trong 28 thùng hàng là
0,5
16.350+12.500 = 11 600 (kg)
b)
Đổi 11 600kg=11,6 tấn
0,5
Vì 11,6 chia 2 được 5 và dư 1,6 nên cần 5 + 1= 6 xe để chuyển
hết khối lượng hàng về kho cùng một lúc
KL:
Câu 4
a)
Chiều rộng mảnh đất là:
0,25
3
.25 15
5
=
(m)
Diện tích để trồng cây là:
0,5
(25-2) . (15-2) = 299(
2
m
)
b)
Diện tích mảnh vườn là: 25.15 = 375(
2
m
)
0,25
Diện tích phần lối đi là: 375 299 = 76(
2
m
) = 760 000
2
cm
0,25
Diện tích một viên gạch là: 40.40=1600 (
2
cm
)
Cn dùng sviên gch đlát đưng đi là:
760 000: 1600 =475 (viên gch)
0,25
Câu 5
Gọi số túi phần thưởng nhiều nhất có thể chia được là a (túi)
Điều kiện:
*
; 40aNa∈≤
90 quyển vở, 40 cái bút chì và 60 cục tẩy được chia đều vào
các túi nên
90 ; 40 ; 60aaa
nên a là ước chung của 90; 40; 60
Mà a là số túi lớn nhất nên
(90,40,60)a UCLN=
Tìm đươc
10a =
( thoả mãn)
Khi đó mỗi túi quà có: Số vở là
90 :10 9=
( quyển v)
Số bút chì là
40 :10 4=
( bút chì)
Số cục tẩy là
60 :10 6=
( cục tẩy)
KL:
0,25
0,25
----------------------HẾT-----------------------

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN TÂN YÊN
NĂM HỌC: 2024 - 2025 (Đề gồm 02 trang) MÔN: TOÁN 6 (Mã đề 701)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5điểm).
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1 . Tập hợp P bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 là
A. P = {4;5;6;7;8;9;10} B. P = {4;5;6;7;8;9} C. P = {5;6;7;8} D. P = {5;6;7;8;9}
Câu 2. Cho tập hợp
. Phần tử nào dưới đây thuộc tập hợp ? A.13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 3. Một trường THCS có 25 phòng học, mỗi phòng học có 20 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có thể
xếp tối đa cho 2 học sinh ngồi. Hỏi trường có thể nhận nhiều nhất bao nhiêu học sinh ? A. 1500 B. 500 C. 1000 D. 800
Câu 4. Kết quả của phép tính 17 16 2 9 :9 .9 là: A. 2 9 B. 35 9 C. 3 9 D. 31 9
Câu 5. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 9? A. 3. B. 24. C. 1. D. 18.
Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 9. B. 13. C. 15. D. 4.
Câu 7. Số thích hợp được điền vào dấu ? trong biểu thức ?− 26 = 74 + 35là A. 83 . B. 65. C. 153. D. 135.
Câu 8. . Cho hình vuông ABCD AB = 7cm . Tính độ dài đoạn thẳng BC ? A.14cm . B. 3,5cm C. 2cm . D. 7cm .
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3∈ƯC (6, 9, 18). B. 2∈ ƯC (6, 9, 18). C. 4∈ ƯC (6, 9, 18) D. 5∈ ƯC (6, 9, 18).
Câu 10. Cho hình chữ nhật và hình thoi , biết
AE = 2 cm . Diện tích của hình chữ nhật bằng A. 2 14 cm . B. 2 10 cm . C. 2 5 cm . D. 2 7 cm .
Câu 11. Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 5cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính là A. 10cm B. 30cm C. 5cm D. 15cm
Câu 12. Trong các phép tính chia dưới đây, phép tính nào là phép tính chia có dư ? A. 1550 : 5 B. 226 : 2 C. 121 : 10 D. 1260 : 3
Câu 13. Hãy chọn phương án đúng : Thương 10 5 5 :5 là A. 2 5 B. 5 5 C. 15 5 D. 5 1
Câu 14. Số tự nhiên x thỏa mãn 2x −15 =17 là A. x = 2 . B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 5.
Câu 15. Chữ số 5 trong số 15 978 có giá trị bằng A. 5 000 B. 50 000 C. 500 D. 50
Câu 16. Giá trị của biểu thức 2 4 .3− 33+ 7 bằng A. 8. B.34. C.22. D.88.
Câu 17. Người ta thiết kế viên đá lát vỉa hè hình lục giác đều
bằng cách ghép các viên đá hình thang cân lại với nhau (như hình
bên). Mỗi viên đá hình thang cân có hai đáy là 10cm và 20cm ,
chiều cao 8,6cm . Viên đá lát hình lục giác đều được tạo thành có diện tích là A. 2 2064 m c . B. 2 1032 m c . C. 2 129 cm . D. 2 258 cm .
Câu 18. Số 4560 chia hết cho các số nào sau đây? A. 2 và 5 B. 2; 3 và 5 C. 2 và 3 D. 3 và 5
Câu 19. Trong 100 người tham dự hội nghị thì có 75 người biết nói tiếng Anh, 83người biết tiếng Nga
còn 10 người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga. Hỏi có bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng? A.90 B.158. C.68. D.75.
Câu 20 Phân tích số 90 = 2x.3y.5z . Tổng x + y + z có kết quả là A. 4 B. 3 C. 2 D. 10
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm ). Thực hiện phép tính: a) 85−50:5+ 2 b) − ( 2 100 7 + 3.2 )
Câu 2 (1 điểm). Tìm số tự nhiên x biết : a) x + 21 = 32 b) 2 3x-2.3 =132
Câu 3 (1 điểm). Một công ty cần chuyển 28 thùng hàng từ cảng về kho, thùng hàng gồm có 2 loại : loại thứ
nhất mỗi thùng chứa 350 kg hàng và có 16 thùng. Loại thứ hai mỗi thùng chứa 500 kg hàng và có 12 thùng.
a. Hỏi khối lượng hàng hoá trong 28 thùng hàng nặng bao nhiêu kg?
b. Để chuyển hàng, công ty phải dùng các xe vận chuyển loại mỗi xe chở được 2 tấn. Hỏi công ty
cần ít nhất bao nhiêu xe để chuyển hết số hàng trong các thùng hàng về kho cùng một lúc?
Câu 4 (1,5 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m . 25m
Chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta làm lối đi rộng 2m như hình 2m 5
vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây.
a. Tính diện tích phần đất dùng để trồng cây.
b. Người ta định dùng gạch men hình vuông có cạnh 40cm để lát kín lối
đi ấy. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? (Biết rằng diện tích các mối
nối và sự hao hụt là không đáng kể.)
Câu 5 ( 0,5 điểm ). Cô giáo chủ nhiệm cần chia phần thưởng cho các bạn học sinh giỏi của lớp bao gồm
90 quyển vở, 40 cái bút chì và 60 cục tẩy vào các túi sao cho số đồ dùng học tập mỗi loại trong mỗi túi
bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu túi? Khi đó, mỗi túi có bao nhiêu quyển vở, bút
chì và cục tẩy mỗi loại?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN TÂN YÊN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn : Toán 6 Năm học : 2024-2025
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1- D 6- B 11- A 16- C 2- B 7- D 12- C 17- B 3- C 8- D 13- B 18- B 4- C 9- A 14- D 19- C 5- D 10- B 15- A 20- A
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng
nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu
quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai, bước sau đúng cũng không cho điểm).
Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm 85 − 50 :5 + 2 Câu 1 a) =85−10+ 2 0,25 =75 + 2 = 77 0,25 b) − ( 2 100 7 + 3.2 ) =100 − (7 + 3.4) 0,25 =100 − (7 +12) =100 −19 0,25 =81 x + 21 = 32 x = 32 − 21 0,25 a) x = 9 Câu 2 Vậy x =9 0,25 Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm 2 3x-2.3 = 132 b) 3x-2.9 = 132 3x-18 = 132 0,25 3x = 132 +18 3x = 150 x = 50 0,25 Vậy x = 50 a)
Khối lượng hàng hoá trong 28 thùng hàng là 0,5 16.350+12.500 = 11 600 (kg) Câu 3 b) Đổi 11 600kg=11,6 tấn
Vì 11,6 chia 2 được 5 và dư 1,6 nên cần 5 + 1= 6 xe để chuyển 0,5
hết khối lượng hàng về kho cùng một lúc KL: a)
Chiều rộng mảnh đất là: 0,25 3.25 = 15 (m) Câu 4 5
Diện tích để trồng cây là: 0,5 (25-2) . (15-2) = 299( 2 m )
Diện tích mảnh vườn là: 25.15 = 375( 2 m ) 0,25 b)
Diện tích phần lối đi là: 375– 299 = 76( 2 m ) = 760 000 2 cm 0,25
Diện tích một viên gạch là: 40.40=1600 ( 2 cm )
Cần dùng số viên gạch để lát đường đi là: 0,25
760 000: 1600 =475 (viên gạch)
Gọi số túi phần thưởng nhiều nhất có thể chia được là a (túi) Câu 5 Điều kiện: *
a N ; a ≤ 40
Vì 90 quyển vở, 40 cái bút chì và 60 cục tẩy được chia đều vào các túi nên 90 ; a 40 ;
a 60a nên a là ước chung của 90; 40; 60
Mà a là số túi lớn nhất nên a = UCLN(90,40,60) 0,25
Tìm đươc a =10( thoả mãn)
Khi đó mỗi túi quà có: Số vở là 90 :10 = 9 ( quyển vở)
Số bút chì là 40 :10 = 4 ( bút chì)
Số cục tẩy là 60 :10 = 6( cục tẩy) 0,25 KL:
----------------------HẾT-----------------------
Document Outline

  • Câu 7. Số thích hợp được điền vào dấu trong biểu thức là
  • Câu 14. Số tự nhiên thỏa mãn là
  • Câu 19. Trong người tham dự hội nghị thì có người biết nói tiếng Anh, người biết tiếng Nga còn người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga. Hỏi có bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng?