Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Trực Ninh – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 6 THCS năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. Đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 10% trắc nghiệm đúng hoặc sai + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề gồm 02 trang.
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng và
ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ?
A.
2024.
B.
2025.
C.
9025.
D.
9995.
Câu 2. Tập hợp tất cả các số tự nhiên lớn hơn 6 và không vượt quá 10
A.
6 7 8 9 10; ; ; ; .
B.
7 8 9 10; ; ; .
C.
D.
6 7 8 9; ; ; .
Câu 3. S La Mã
XXIII
biu din s
A.
23.
B.
32.
C.
13.
D.
31.
Câu 4. Tập hợp tất cả các số có một chữ số, là bội của 3 là
A.
3 6 9; ; .
B.
0 3 6 9 12; ; ; ; ;.... .
C.
1 3 6 9; ; ; .
D.
0 3 6 9; ; ; .
Câu 5. Tập hợp tất cả các ước chung của 35 và 105
A.
05;.
B.
0 35 105; ; .
C.
1 5 7 35; ; ; .
D.
1 5 7 35 105; ; ; ; .
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào là hình thoi?
1
2
3
4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 7. Một hình vuông có diện tích bằng 25 cm
2
. Chu vi của hình vuông đó là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 25 cm.
Câu 8. Một hình thoi diện tích
100
2
cm
độ dài đường chéo lớn
25cm
. Độ dài đường chéo
nhỏ là
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 8 cm.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 9 đến Câu 10. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ chọn Đúng
hoặc Sai và ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng 55 m. Chủ vườn dự kiến trồng cây
cau xung quanh khu vườn sao cho mỗi góc vườn một cây cau khoảng cách giữa hai cây cau liên
tiếp bằng nhau và lớn nhất có thể (khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét).
a) Kết qu phân tích s 120 và 55 ra tha s nguyên t:
3
120 2 3 5..
,
55 5 11.
b) ƯCLN
120 55 5,
c) Chu vi khu vườn hình ch nht là 175 m
d) S cây cau chủ vườn dự kiến trồng là 35 cây
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
Câu 10. Hình lục giác đều
a)được sau khi ghép bi 5 hình tam giác đều ging nhau
b) có sáu cnh bng nhau
c) mi góc bng
0
60
d) ba đường chéo chính bng nhau
Phần III. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
36 16 4 6:
b)
2 12 23 33
11 5 5 5 75.:
c)
62
2024 12 36 12 2 20 97. . . :



Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
2 19 21.x 
b)
3
75 2 25:x
c)
2
2 5 169
x

Bài 3 (1,5 điểm). Trong đợt qun góp sách, vở, bút viết để ủng hộ các bạn vùng làng Nủ, tỉnh
Lào Cai, các bạn lớp 6A của một trường THCS đã quyên góp được 54 quyển sách, 72 quyển vở 36
bút viết. Trước khi mang đi trao tặng, các bạn đã chia đều số quyển sách, số quyển vở số bút viết
thành từng túi quà sao cho số các túi quà có thể chia được là lớn nhất. Khi đó:
a) Số túi quà có thể chia được là bao nhiêu?
b) Trong mỗi túi quà có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu quyển sách, bao nhiêu bút viết?
Bài 4 (1,5 điểm). Bác Nam một mảnh đất hình chữ nhật
ABCD chiều dài AB = 15 m, chiều rộng BC = 12 m.
Người ta đã mở một con đường đi qua mảnh đất của bác, con
đường có dạng hình bình hành BGFE có cạnh FG = 5 m.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích đất của bác Nam để làm đường đi
c) Trên phần đất còn lại của mảnh vườn, mỗi mét
vuông đất bác Nam sẽ trồng 5 cây hoa. Hỏi bác Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa.
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho
0 2025 2026 2027 2028
2024 2024 2024 2024 2024A
. Tìm số dư của phép chia: A
chia cho 2025.
b) Tìm số nguyên tố
p
thỏa mãn điều kiện:
4p
8p
đều là số nguyên tố.
---------Hết------------
Họ tên và chữ kí của giám thị 1:............................................................................................
Họ tên và chữ kí của giám thị 2:............................................................................................
Họ tên của thí sinh:..................................................... Số báo danh:....................................
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN TRỰC NINH Năm học 2024 - 2025 Môn Toán - Lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm 02 trang.
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng và
ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? A. 2024. B. 2025. C. 9025. D. 9995.
Câu 2. Tập hợp tất cả các số tự nhiên lớn hơn 6 và không vượt quá 10 là
A. 6; 7; 8; 9; 1  0 .
B. 7; 8; 9; 1  0 .
C. 7; 8;  9 .
D. 6; 7; 8;  9 .
Câu 3. Số La Mã XXIII biểu diễn số A. 23. B. 32. C. 13. D. 31.
Câu 4. Tập hợp tất cả các số có một chữ số, là bội của 3 là
A. 3; 6;  9 .
B. 0; 3; 6; 9; 12;... . .
C. 1; 3; 6;  9 .
D. 0; 3; 6;  9 .
Câu 5. Tập hợp tất cả các ước chung của 35 và 105 là A. 0;  5 .
B. 0; 35; 10  5 .
C. 1; 5;7;3  5 .
D. 1; 5;7;35 1 ; 0  5 .
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào là hình thoi? 1 2 3 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 7. Một hình vuông có diện tích bằng 25 cm2. Chu vi của hình vuông đó là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 25 cm.
Câu 8. Một hình thoi có diện tích là 100 2
cm và độ dài đường chéo lớn là 25cm . Độ dài đường chéo nhỏ là A. 4 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 8 cm.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 9 đến Câu 10. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ chọn Đúng
hoặc Sai và ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng 55 m. Chủ vườn dự kiến trồng cây
cau xung quanh khu vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây cau và khoảng cách giữa hai cây cau liên
tiếp bằng nhau và lớn nhất có thể (khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét).
a) Kết quả phân tích số 120 và 55 ra thừa số nguyên tố: 3 120  2 3 . 5 . , 55  5 1 . 1
b) ƯCLN 120, 55  5
c) Chu vi khu vườn hình chữ nhật là 175 m
d) Số cây cau chủ vườn dự kiến trồng là 35 cây Trang 1
Câu 10. Hình lục giác đều
a) có được sau khi ghép bởi 5 hình tam giác đều giống nhau
b) có sáu cạnh bằng nhau c) có mỗi góc bằng 0 60
d) có ba đường chéo chính bằng nhau
Phần III. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 36 16 : 4  6 b) 2 12 23 33 11  5 5 . : 5  75 c) . 6 ..  2 2 024 12 36 12 2 : 20  97
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2.x 19  21 b) : 3 75 x  2   25 c)  x  2 2 5 169
Bài 3 (1,5 điểm). Trong đợt quyên góp sách, vở, bút viết để ủng hộ các bạn vùng lũ ở làng Nủ, tỉnh
Lào Cai, các bạn lớp 6A của một trường THCS đã quyên góp được 54 quyển sách, 72 quyển vở và 36
bút viết. Trước khi mang đi trao tặng, các bạn đã chia đều số quyển sách, số quyển vở và số bút viết
thành từng túi quà sao cho số các túi quà có thể chia được là lớn nhất. Khi đó:
a) Số túi quà có thể chia được là bao nhiêu?
b) Trong mỗi túi quà có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu quyển sách, bao nhiêu bút viết?
Bài 4 (1,5 điểm). Bác Nam có một mảnh đất hình chữ nhật
ABCD có chiều dài AB = 15 m, chiều rộng BC = 12 m.
Người ta đã mở một con đường đi qua mảnh đất của bác, con
đường có dạng hình bình hành BGFE có cạnh FG = 5 m.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích đất của bác Nam để làm đường đi
c) Trên phần đất còn lại của mảnh vườn, mỗi mét
vuông đất bác Nam sẽ trồng 5 cây hoa. Hỏi bác Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa.
Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho 0 2025 2026 2027 2028 A  2024  2024  2024  2024  2024
. Tìm số dư của phép chia: A chia cho 2025.
b) Tìm số nguyên tố p thỏa mãn điều kiện: p  4 và p  8 đều là số nguyên tố.
---------Hết------------
Họ tên và chữ kí của giám thị 1:............................................................................................
Họ tên và chữ kí của giám thị 2:............................................................................................
Họ tên của thí sinh:..................................................... Số báo danh:.................................... Trang 2