KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K I MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2024-2025
II. MA TRN Đ:
TT Ch đề Ni dung
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Tp hp
các s t
nhiên
(14 tiết)
Tp hp
3
(TN
1,2,3)
(0,75 đ)
3
0,75 đ
7,5%
Lũy tha vi s mũ t nhiên
2
(TN 4,
5)
(0,5 đ)
2
(TL
1c; 2b)
(1,25
đ)
4
1,75 đ
17,5%
Các phép tính s t nhiên, th t thc hin
các phép tính
1
(TL 1a)
(0,75 đ)
1
(TN
10)
(0,25
đ)
2
(TL 1b
;TL 2a)
(1,25 đ)
1
( TL
2c)
(0,75
đ)
1
(TL 5)
(0,5 đ)
6
3,5 đ
35%
2
Tính cht
chia hết.
Du hiu
chia hết
(10 tiết)
Tính cht chia hết. Ưc và bi.
2
(TN 7,
8)
(0,5 đ)
2
0,5 đ
5%
Du hiu chia hết
1
(TN 6)
(0,25 đ)
1
0,25 đ
2,5%
S nguyên t. Hp s
1
(TN 9)
(0,25 đ)
1
0,25 đ
2,5%
3
Hình hc
trc quan
(8 tiết)
Tam giác đu. Hình vuông. Lc giác đu
1
(TL 3a)
0,5 đ
1
(TL 3b)
0,5 đ
1
(TN
11)
3
1,25 đ
12,5%
0,25 đ
Hình ch nht. Hình thoi. Hình bình hành.
1
(TL 4a)
0,5 đ
1
(TL 4b)
1 đ
1
(TN
12)
0,25 đ
4
1,75 đ
17,5%
Tng
9
2,25 đ
22,5 %
3
1,75 đ
17,5 %
1
0,25 đ
2,5%
4
2,75 đ
27,5%
2
0,5 đ
5%
3
2 đ
20%
0
1
0,5đ
5%
23
10 đ
100%
T l (%) 40% 30% 25% 5%
70% 30%
BN ĐC T MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I MÔN TOÁN – LP 6
TT Ni dung kiến thc Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 Tp hp s t nhiên
Tp hp
Nhn biết:
- Nhn biết tp hp và các phn t ca nó.
- Biết đưc các phân t trong tp hp.
- Nhn biết đưc 1 s không phi là phân t
trong tp hp đó.
3
(TN
1,2,3)
0 0 0
Lũy tha vi s mũ t
nhiên
Nhn biết:
- Nhn biết đưc kết qu ca mt lũy tha
- Biết đưc mt s lũy tha vi s t nhiên.
Vn dng:
- Vn dng đưc hai quy tc: nhân, chia hai lũy
tha cùng cơ đ làm bài tp
- Tính đưc nhng lũy tha có giá tr không quá
ln.
- So sánh hai lũy tha.
2
(TN 4,
5)
0
2
(TL
1c;
2b)
Các phép tính s t nhiên,
th t thc hin các phép
tính
Nhn biết:
- Biết đưc quy tc v th t thc hin các
phép tính trong biu thc.
Thông hiu:
- Hiu đưc th t thc hin phép tính
- Thc hin phép tính, tìm x bài cơ bn
Vn dng:
- Thc hin phép tính, tìm x phc tp hơn.
1
(TL
1a)
3
(TN 10
;TL 1b
;TL
2a)
1
(TL
2c)
1
(TL
5)
2
Tính cht chia hết.
Du hiu chia hết
Tính cht chia hết. Ưc và
Bi
Nhn biết:
- Tính cht chia hết ca mt tng, 1 hiu
- Ước và bi ca mt s t nhiên.
2
(TN 7,
8)
0 0 0
Du hiu chia hết
Nhn biết:
Biết đưc du hiu chia hết cho 2; 3;5;9
1
(TN 6)
0 0 0
S nguyên t. Hp s
Nhn biết:
- Biết đưc khái nim s nguyên t và hp s.
- Nhn biết đâu không phi là s nguyên t
1
(TN 9)
0 0 0
3 Hình hc trc quan
Hình tam giác đu. Hình
vuông. Hình lc giác đu
Nhn biết:
- Mô t đưc mt s yếu t cơ bn ca hình tam
giác đu, hình vuông, hình lc giác đu (cnh,
góc, đưng chéo), nhn biết đưc tam giác đu,
hình vuông, hình lc giác đu.
Vn dng:
- Vn dng công thc tính chu vi, din tích hình
vuông đ làm bài tp thc tế.
1
(TL
3a)
1
(TL
3b)
1
(TN
11)
0
Hình ch nht, hình thoi,
hình bình hành.
Nhn biết:
Mô t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi.
Thông hiu:
- Hiu đưc v đặc đim các hình, công thc
tính chu vi, din tích đ tính toán cơ bn.
Vn dng cao:
- Áp dng vào bài toán trong thc tế.
1
(TL
4a)
1
(TL
4b)
1
(TN
12)
Tng
12
5
5
1
UBND TH XÃ HOÀI NHƠN
TRƯNG THCS HOÀI THANH
H VÀ TÊN: ……………………………
SBD: …………… LP: 6A…
BÀI KIM TRA GIA KÌ I
Năm hc: 2024 2025
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút.
(Không k phát đ)
Ch
GT1:
GT2:
Mã phách
Đim bài KT
(Bng s)
Đim bài KT
(Bng ch)
Ch giám kho 1
Ch kí giám kho 2
Mã phách
ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIM (3 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc đáp án đúng.
I. TRC NGHIM (3,0 đim) Ghi vào bài làm ch cái in hoa trưc câu tr li đúng
Câu 1. Tp hp A các s t nhiên khác 0 và không vưt quá 8 bao gm các phn t là:
A.
{
}
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
B.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
C.
{
}
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8
D.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8
Câu 2. Kết qu phép tính
53
10 :10
bng:
A.
10
10
B.
10
5
C.
2
10
D.
5
5
Câu 3. Tam giác đu có đc đim nào trong nhng đc đim sau:
A. Ba cnh bng nhau B. Bn cnh bng nhau
C. Hai cnh bng nhau D. Hai góc bng nhau
Câu 4. Trong các tp hp sau, tp hp nào có các phn t đều là s nguyên t:
A.
{ }
1; 3; 4; 5; 7
B.
{ }
1; 2; 3; 5; 7
C.
{ }
2; 13; 5; 27
D.
{ }
2; 13; 5; 29
Câu 5. Nếu x là s t nhiên sao cho
( )
2
1 16x −=
thì x bng:
A.
1
B.
4
C.
5
D.
17
Câu 6. Hình vuông khác hình thoi đặc đim nào trong các đc đim sau:
A. Bn cnh bng nhau B. Hai cnh đi song song
C. Bn góc đỉnh là góc vuông D. Hai cnh đi bng nhau
Câu 7. Trong các s sau, s nào là bi ca 15
A.
55
55 B.
65
C.
75
D.
85
Câu 8. Trong các s
1234; 5670; 4520; 3456
. S nào chia hết cho c
2; 3; 5; 9
là:
A.
5670
B.
1234
C.
4520
D.
3456
Câu 9. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết qu là s nguyên t:
A.
0
1 2021 +
B.
5.7.9 35.37.39
+
C.
1254 579+
D.
1.2.3.4.5 2020+
Câu10. Kết qu phân tích s 120 ra tha s nguyên t là:
A.
2.60
B.
3.40
C.
3
2 .15
D.
3
2 . 3. 5
Câu 11. Cho biết
3 9 69x +=
, khi đó x bng:
A.
14
B.
20
C.
32
D.
60
Câu 12. Giá tr ca
5
3
là:
A.
15
B.
27
C.
243
D.
81
II. T LUN (7,0 đim):
Câu 13: (1,0 đim)
a) Em hãy nêu: Du hiu chia hết cho 2
b) Em hãy nêu: Du hiu chia hết cho 9
c) Tìm ưc ca các s sau: 18, 39
d) Tìm 4 bi ca các s sau: 5, 9
Câu 14: (2,0 đim) Thc hin phép tính
a,
123 454 77 146 75+ ++ +
c,
2.6.75 3.17.4 12.8
++
b,
22
4. 3 75 :5
d,
( )
{ }
2
300 : 180 34 15 – 3


+
Câu 15: (1,0 đim) m s t nhiên x, biết:
a)
14 2x x >
b)
3
2 14 5.2x =
Câu 16 : (2,0 đim) Mt khong sân có dng hình ch nht vi chiu dài 9m và chiu rng 4m.
Ngưi ta đ mt phn ca sân đ trng hoa (phn k sc), phn còn li lát gch (phn trng).
a) Tính din tích phn sân trng hoa?
b) Nếu lát phn sân còn li bng nhng viên gch hình vuông cnh 60cm thì cn bao nhiêu viên
gch?
Câu 17: (1,0 đim)
a) Chng minh:
2
7nn++
không chia hết cho c
2
5
.
b) Tính:
d)
1
3. 2 5 91
x+
−=
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
9
m
4
m
1
m
Không được ghi vào phn gch chéo
UBND TH XÃ HOÀI NHƠN
TRƯNG THCS HOÀI THANH
H VÀ TÊN: ……………………………
SBD: …………… LP: 6A…
BÀI KIM TRA GIA KÌ I
Năm hc: 2024 2025
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút.
(Không k phát đ)
Ch
GT1:
GT2:
Mã phách
Đim bài KT
(Bng s)
Đim bài KT
(Bng ch)
Ch kí giám kho 1
Ch kí giám kho 2
Mã phách
ĐỀ 2
I. PHN TRC NGHIM (3 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc đáp án đúng.
I. TRC NGHIM (3,0 đim) Ghi vào bài làm ch cái in hoa trưc câu tr li đúng
Câu 1. Tp hp A các s t nhiên khác 0 và không vưt quá 8 bao gm các phn t là:
A.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8
B.
{
}
0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7;8
C.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
D.
{ }
0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7
Câu 2. Kết qu phép tính
53
10 :10
bng:
A.
2
10
B.
10
5
C.
5
20
D.
5
5
Câu 3. Tam giác đu có đc đim nào trong nhng đc đim sau:
A. Bn cnh bng nhau B. Ba cnh bng nhau
C. Hai cnh bng nhau D. Hai góc bng nhau
Câu 4. Trong các tp hp sau, tp hp nào có các phn t đều là s nguyên t:
A.
{ }
2; 13; 5; 29
B.
{ }
1; 2; 3; 5; 7
C.
{
}
2; 13; 5; 27
D.
{ }
1; 3; 4; 5; 7
Câu 5. Nếu x là s t nhiên sao cho
( )
2
1 16x −=
thì x bng:
A.
1
B.
4
C.
17
D.
5
Câu 6. Hình vuông khác hình thoi đặc đim nào trong các đc đim sau:
A. Bn cnh bng nhau B. Hai cnh đi song song
C. Bn góc đỉnh là góc vuông D. Hai cnh đi bng nhau
Câu 7. Trong các s sau, s nào là bi ca 15
A.
75
B.
65
C.
55
D.
85
Câu 8. Trong các s
1234; 5670; 4520; 3456
. S nào chia hết cho c
2; 3; 5; 9
là:
A.
5670
B.
1234
C.
4520
D.
3456
Câu 9. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết qu là s nguyên t:
A.
0
1 2021 +
B.
5.7.9 35.37.39 +
C.
1254 579+
D.
1.2.3.4.5 2020+
Câu10. Kết qu phân tích s 120 ra tha s nguyên t là:
B.
2.60
B.
3
2 . 3. 5
C.
3
2 .15
D.
3.40
Câu 11. Cho biết
3 9 69x +=
, khi đó x bng:
B.
14
B.
60
C.
32
D.
20
Câu 12. Giá tr ca
4
3
là:
A.
15
B.
27
C.
243
D.
81
II. T LUN (7,0 đim):
Câu 13: (1,0 đim)
a) Em hãy nêu: Du hiu chia hết cho 2
b) Em hãy nêu: Du hiu chia hết cho 9
c) Tìm ưc ca các s sau: 18, 39
d) Tìm 4 bi ca các s sau: 5, 9
Câu 14: (2,0 đim) Thc hin phép tính
a,
123 454 77 146 75+ ++ +
c,
2.6.75 3.17.4 12.8
++
b,
22
4. 3 75 :5
d,
( )
{ }
2
300 : 180 34 15 – 3


+
Câu 15: (1,0 đim) m s t nhiên x, biết:
a)
14 2x x >
b)
3
2 14 5.2x =
Câu 16 : (2,0 đim) Mt khong sân có dng hình ch nht vi chiu dài 9m và chiu rng 4m.
Ngưi ta đ mt phn ca sân đ trng hoa (phn k sc), phn còn li lát gch (phn trng).
a) Tính din tích phn sân trng hoa?
b) Nếu lát phn sân còn li bng nhng viên gch hình vuông cnh 60cm thì cn bao nhiêu viên
gch?
Câu 17: (1,0 đim)
a) Chng minh:
2
7nn++
không chia hết cho c
2
5
.
b) Tính:
d)
1
3. 2 5 91
x+
−=
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
9
m
4
m
1
m
Không được ghi vào phn gch chéo
C. HƯNG DN CHM
I Phn trc nghim: (3,0 đim) Mi câu đúng đưc 0,25 đim
ĐỀ 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
D
C
C
C
A
A
D
B
C
ĐỀ 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
B
A
D
C
A
A
A
B
D
D
II Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 13
(1,0 đim)
a) Các s có ch s tn cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết
cho 2 và ch nhng s đó mi chia hết cho 2.
0.25
b) Các s tng các ch s chia hết cho 9 thì chia
hết cho 9 và ch nhng s đó mi chia hết cho 9.
0.25
c) - Các ưc ca 18 là: 1,2,3,6,9,18.
- Các ưc ca 39 là: 1,3,13,39.
0.25
d) - 4 bi ca 5 là: 0,5,10,15
- 4 bi ca 9 là: 0,9,18,27
0.25
Câu 14
(2,0 đim)
)123 454 77 146 75
200 600 75
875
a + ++ +
=++
=
22
4. 3 75: 5
4. 9 75 : 25
33
)b
=
=
0,25
0,25
( )
2.6.75 3.17.4 12.8
12 . 75 17 8
1200
)c ++
= ++
=
0,25
0,25
( )
{ }
{ }
2
) 300 : 180 34 15 3
300 : 180 178
150
d
=
=

+
0,25
0,25
Câu 15
(1,0 đim)
{ }
{
}
1 4 2
1; 2; 7; 14
2 7; 14
) x x
x
c
x nên x
>
>∈
0,25
0,25
3
) 2 14 5.2
2 40 14
27
bx
x
x
=
= +
=
0,25
0,25
Câu 16
(2,0 đim)
a) Din tích phn trng hoa là:
2
1 . 4 4 m=
0,5
b) Chiu rng phn sân lát gch là:
( )
9 1 8 m=
Din tích phn lát gch là:
2
4 . 8 32 m=
Din tích mt viên gch là:
2
0, 2 . 0, 2 0, 04
m=
Cn s viên gch là:
32 : 0,04 800 =
(viên gch)
0,25
0,5
0,5
0,25
Câu 17
(1,0 đim)
a) Lp bng ch s tn cùng đ ch ra ch s tn cùng
ca
( )
2
.1n n nn+= +
0; 2; 6
Suy ra ch s tn cùng ca
2
7nn
++
7; 9; 3
Vy
2
7nn++
không chia hết cho c
2 5
0,25
0,25
1
1
) 3. 2 5 91
2 32
4
x
x
d
x
+
+
−=
=
=
HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
9
m
4
m
1
m

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2024-2025 II. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 3 3 Tập hợp (TN 1,2,3) 0,75 đ (0,75 đ) 7,5% 2 Tập hợp 2 (TN 4, (TL 4
1 các số tự Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1c; 2b) 1,75 đ nhiên 5) (1,25 17,5% (14 tiết) (0,5 đ) đ) 1 2 1
Các phép tính số tự nhiên, thứ tự thực hiện 1 (TN (TL 1b ( TL 1 6 các phép tính (TL 1a) 10) 2c) (TL 5) 3,5 đ (0,75 đ) (0,25 ;TL 2a) (0,75 (0,5 đ) 35% đ) (1,25 đ) đ) 2 2
Tính chất chia hết. Ước và bội. (TN 7, 0,5 đ Tính chất 8) 5% chia hết. (0,5 đ) 2 Dấu hiệu 1 1 chia hết Dấu hiệu chia hết (TN 6) 0,25 đ (10 tiết) (0,25 đ) 2,5% 1 1 Số nguyên tố. Hợp số (TN 9) 0,25 đ (0,25 đ) 2,5% Hình học 1 1 1 3
3 trực quan Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (TL 3a) (TL 3b) (TN 1,25 đ (8 tiết) 0,5 đ 0,5 đ 11) 12,5% 0,25 đ 1 1 1 4
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. (TL 4a) (TL 4b) (TN 1,75 đ 0,5 đ 1 đ 12) 0,25 đ 17,5% 9 3 1 4 2 3 1 23 Tổng 2,25 đ 1,75 đ 0,25 đ 2,75 đ 0,5 đ 2 đ 0 0,5đ 10 đ 22,5 % 17,5 % 2,5% 27,5% 5% 20% 5% 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung (%) 70% 30%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó. 3 Tập hợp
- Biết được các phân tử trong tập hợp. (TN 0 0 0
- Nhận biết được 1 số không phải là phân tử 1,2,3) trong tập hợp đó. Nhận biết:
- Nhận biết được kết quả của một lũy thừa
- Biết được một số lũy thừa với số mũ tự nhiên. 2
Lũy thừa với số mũ tự Vận dụng: 2 (TL nhiên
- Vận dụng được hai quy tắc: nhân, chia hai lũy (TN 4, 0 1c;
1 Tập hợp số tự nhiên
thừa cùng cơ để làm bài tập 5)
- Tính được những lũy thừa có giá trị không quá 2b) lớn. - So sánh hai lũy thừa. Nhận biết:
- Biết được quy tắc về thứ tự thực hiện các 3
Các phép tính số tự nhiên, phép tính trong biểu thức. 1 (TN 10 1 1
thứ tự thực hiện các phép Thông hiểu: (TL ;TL 1b (TL (TL tính
- Hiểu được thứ tự thực hiện phép tính
- Thực hiện phép tính, tìm x bài cơ bản 1a) ;TL 2c) 5) Vận dụng: 2a)
- Thực hiện phép tính, tìm x phức tạp hơn.
Tính chất chia hết. Ước và Nhận biết: 2
- Tính chất chia hết của một tổng, 1 hiệu (TN 7, 0 0 0 2
Tính chất chia hết. Bội
Dấu hiệu chia hết
- Ước và bội của một số tự nhiên. 8)
Dấu hiệu chia hết Nhận biết: 1
Biết được dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5;9 (TN 6) 0 0 0 Nhận biết:
Số nguyên tố. Hợp số
- Biết được khái niệm số nguyên tố và hợp số. 1
- Nhận biết đâu không phải là số nguyên tố (TN 9) 0 0 0 Nhận biết:
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình tam
giác đều, hình vuông, hình lục giác đều (cạnh,
Hình tam giác đều. Hình góc, đường chéo), nhận biết được tam giác đều, 1 1 1
vuông. Hình lục giác đều hình vuông, hình lục giác đều. (TL (TL (TN 0 Vận dụng: 3a) 3b) 11)
- Vận dụng công thức tính chu vi, diện tích hình 3
Hình học trực quan
vuông để làm bài tập thực tế. Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi.
Hình chữ nhật, hình thoi, Thông hiểu: 1 1 1 hình bình hành.
- Hiểu được về đặc điểm các hình, công thức (TL (TL (TN
tính chu vi, diện tích để tính toán cơ bản. 4a) 4b) 12) Vận dụng cao:
- Áp dụng vào bài toán trong thực tế. Tổng 12 5 5 1 UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I Chữ ký
TRƯỜNG THCS HOÀI THANH Năm học: 2024 – 2025 GT1:
HỌ VÀ TÊN: …………………………… Môn: TOÁN 6 GT2:
SBD: …………… LỚP: 6A…
Thời gian làm bài: 90 phút. Mã phách (Không kể phát đề)
Điểm bài KT Điểm bài KT Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 Mã phách (Bằng số) (Bằng chữ) ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 8 bao gồm các phần tử là: A. {1;2; 3; 4; 5; 6; } 7
B. {0;1;2; 3; 4; 5; 6; } 7
C. {1;2; 3; 4; 5; 6; 7; } 8
D. {0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7; } 8
Câu 2. Kết quả phép tính 5 3 10 :10 bằng: A. 10 10 B. 10 5 C. 2 10 D. 5 5
Câu 3. Tam giác đều có đặc điểm nào trong những đặc điểm sau:
A. Ba cạnh bằng nhau
B. Bốn cạnh bằng nhau
C. Hai cạnh bằng nhau
D. Hai góc bằng nhau
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố: A. {1;3; 4; 5; } 7 B. {1;2; 3; 5; } 7 C. {2; 13; 5; } 27 D. {2; 13; 5; } 29
Câu 5. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x − )2 1 =16 thì x bằng: A. 1 B. 4 C. 5 D. 17
Câu 6. Hình vuông khác hình thoi ở đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Bốn góc ở đỉnh là góc vuông
D. Hai cạnh đối bằng nhau
Câu 7. Trong các số sau, số nào là bội của 15 A. 55 55 B. 65 C. 75 D. 85
Câu 8. Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456
Câu 9. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố: A. 0
1 + 2021 B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579 D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu10. Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: A. 2.60 B. 3.40 C. 3 2 .15 D. 3 2 . 3. 5
Câu 11. Cho biết 3x + 9 = 69, khi đó x bằng: A. 14 B. 20 C. 32 D. 60
Câu 12. Giá trị của 5 3 là: A. 15 B. 27 C. 243 D. 81
Không được ghi vào phần gạch chéo
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Câu 13: (1,0 điểm)
a) Em hãy nêu: Dấu hiệu chia hết cho 2
b) Em hãy nêu: Dấu hiệu chia hết cho 9
c) Tìm ước của các số sau: 18, 39
d) Tìm 4 bội của các số sau: 5, 9
Câu 14: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a, 123 + 454 + 77 + 146 + 75 c, 2.6.75 + 3.17.4 + 12.8 b, 2 2 4. 3 − 75:5 d, {  + ( )2 300 : 180 – 34 15 – 3 }  
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 14  x và x > 2 b) 3 2x – 14 = 5.2
Câu 16 : (2,0 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m.
Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 60cm thì cần bao nhiêu viên gạch? 1 m 4 m 9 m
Câu 17: (1,0 điểm) a) Chứng minh: 2 n + n 7
+ không chia hết cho cả 2 và 5 . b) Tính: d) x 1
3. 2 + − 5 = 91 Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................ UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I Chữ ký
TRƯỜNG THCS HOÀI THANH Năm học: 2024 – 2025 GT1:
HỌ VÀ TÊN: …………………………… Môn: TOÁN 6 GT2:
SBD: …………… LỚP: 6A…
Thời gian làm bài: 90 phút. Mã phách (Không kể phát đề)
Điểm bài KT Điểm bài KT Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 Mã phách (Bằng số) (Bằng chữ) ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 8 bao gồm các phần tử là:
A. {1;2; 3; 4; 5; 6; 7; } 8
B. {0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7; } 8 C. {1;2; 3; 4; 5; 6; } 7
D. {0;1;2; 3; 4; 5; 6; } 7
Câu 2. Kết quả phép tính 5 3 10 :10 bằng: A. 2 10 B. 10 5 C. 5 20 D. 5 5
Câu 3. Tam giác đều có đặc điểm nào trong những đặc điểm sau:
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Ba cạnh bằng nhau
C. Hai cạnh bằng nhau
D. Hai góc bằng nhau
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố: A. {2; 13; 5; } 29 B. {1;2; 3; 5; } 7 C. {2; 13; 5; } 27 D. {1;3; 4; 5; } 7
Câu 5. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x − )2 1 =16 thì x bằng: A. 1 B. 4 C. 17 D. 5
Câu 6. Hình vuông khác hình thoi ở đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Bốn góc ở đỉnh là góc vuông
D. Hai cạnh đối bằng nhau
Câu 7. Trong các số sau, số nào là bội của 15 A. 75 B. 65 C. 55 D. 85
Câu 8. Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456
Câu 9. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố: A. 0
1 + 2021 B. 5.7.9 + 35.37.39 C. 1254 + 579 D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu10. Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: B. 2.60 B. 3 2 . 3. 5 C. 3 2 .15 D. 3.40
Câu 11. Cho biết 3x + 9 = 69, khi đó x bằng: B. 14 B. 60 C. 32 D. 20
Câu 12. Giá trị của 43 là: A. 15 B. 27 C. 243 D. 81
Không được ghi vào phần gạch chéo
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Câu 13: (1,0 điểm)
a) Em hãy nêu: Dấu hiệu chia hết cho 2
b) Em hãy nêu: Dấu hiệu chia hết cho 9
c) Tìm ước của các số sau: 18, 39
d) Tìm 4 bội của các số sau: 5, 9
Câu 14: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a, 123 + 454 + 77 + 146 + 75 c, 2.6.75 + 3.17.4 + 12.8 b, 2 2 4. 3 − 75:5 d, {  + ( )2 300 : 180 – 34 15 – 3 }  
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 14  x và x > 2 b) 3 2x – 14 = 5.2
Câu 16 : (2,0 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m.
Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 60cm thì cần bao nhiêu viên gạch? 1 m 4 m 9 m
Câu 17: (1,0 điểm) a) Chứng minh: 2 n + n 7
+ không chia hết cho cả 2 và 5 . b) Tính: d) x 1
3. 2 + − 5 = 91 Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I – Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D C C C A A D B C ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B A D C A A A B D D
II – Phần tự luận:
( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết 0.25
cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
b) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia
hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 0.25 Câu 13
(1,0 điểm) c) - Các ước của 18 là: 1,2,3,6,9,18.
- Các ước của 39 là: 1,3,13,39. 0.25
d) - 4 bội của 5 là: 0,5,10,15
- 4 bội của 9 là: 0,9,18,27 0.25 a)123 + 454 + 77 + 146 + 75 = 200 + 600 + 75 = 875 2 2 b ) 4. 3 − 75:5 = 4. 9 – 75 : 25 0,25 = 33 0,25 Câu 14 (2,0 điểm) c ) 2.6.75 + 3.17.4 + 12.8 = 12 .(75 + 17 + 8) 0,25 = 1200 0,25 d {  + ( )2 ) 300 : 180 – 34 15 – 3  } 0,25 = 300 : { 180 – } 178 0,25 = 150 c
) 14  x x > 2 x ∈ { 1; 2; 7; 1 } 4 0,25 Câu 15
x > 2 nên x∈{7; 1 } 4 0,25 (1,0 điểm) 3
b) 2x – 14 = 5.2 2x = 40 + 14 0,25 x = 27 0,25 1 m 4 m Câu 16 9 m (2,0 điểm)
a) Diện tích phần trồng hoa là: 2 1 . 4 = 4 m 0,5
b) Chiều rộng phần sân lát gạch là: 9 – 1 = 8 (m) 0,25
Diện tích phần lát gạch là: 2 4 . 8 = 32 m 0,5 0,5
Diện tích một viên gạch là: 2 0,2 . 0,2 = 0,04 m 0,25
Cần số viên gạch là: 32 : 0,04 = 800 (viên gạch)
a) Lập bảng chữ số tận cùng để chỉ ra chữ số tận cùng của 2 n + n = . n (n + ) 1 là 0; 2; 6 0,25
Suy ra chữ số tận cùng của 2
n + n + 7 là 7; 9; 3 0,25 Câu 17 Vậy 2
n + n + 7 không chia hết cho cả 2 5 (1,0 điểm) x 1 d) 3. 2 + − 5 = 91 x 1 2 + = 32 x = 4
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa