Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Công Trứ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Công Trứ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 28 tháng 10 năm 2024. Đề thi có ma trận, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
Ngày kiểm tra: 28/10/2024
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ........................................................................................................Lp: 6A ......
Lưu ý: Hc sinh làm toàn b bài thi vào giy kim tra, không đưc s dng máy tính cá nhân.
I. TRC NGHIM (2 đim) Ghi li ch cái đng trưc đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Cho tp hp =
{
8; 9; 10; 11; 12
}
. Khẳng định sai là:
A. 9 B. 12 C. 10 D. 7
Câu 2: Kết qu ca phép tính 7. 7
5
bng
A. 49
5
B. 7
5
C. 7
6
D. 49
6
Câu 3: S t nhiên thỏa mãn
3
= 8 là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 4: Trong các s sau, s nào là bi ca 4?
A. 1 B. 2 C. 8 D. 15
Câu 5: Biết 75
2 5 thì giá tr ca ch số bằng
A. = 0 B. = 5 C. = 6 D. = 3
Câu 6:
Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tp hợp có các phần tử số nguyên tố là:
A.
{
4; 7
}
B.
{
7
}
C.
{
4; 8
}
D.
{
0; 1; 8
}
Câu 7: Logo ca hãng xe ô tô Nht Bn Mitsubishi vi biu tưng "Ba viên kim cương" đã gn
lin vi lch s hình thành và phát trin ca công ty đưc s dng t năm 1964. Hi, trong thiết
kế logo Mitsubishi đưc to nên bi 3 hình gì? (Hình v minh hoa dưi đây)
A. Hình thoi. B. Hình ch nht.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Đề thi gồm 02 trang
Câu 8: Cho hình v. Đ dài cnh  bng đ dài cnh nào sau đây?
A.  B. 
C.  D. 
II. TLUN (8 đim)
Bài 1 (1,5 đim): Thc hin phép tính
a) 49 36 + 127 b) 38 8.
(
6 4
)
2
c) 5. 3
2
3. 2025
0
Bài 2 (1 đim): Tính hp lý
a) 73 + 181 + 125 + 27 + 19 b) 36.85 + 85.63 + 85
Bài 3 (1,5 đim): Tìm số tự nhiên , biết
a) + 7 = 2
3
. 5 b) 55 3. = 40 c) Ư
(
30
)
< 10
Bài 4 (1,5 đim): Để chuẩn bị cho năm học mới, bạn An đã mang 500 000 đồng đến hiệu sách
mua đồ dùng học tập. An đã mua 20 quyển vở, 10 bút bi 1 bộ thước. Biết rằng mỗi quyển vở
có giá 16 000 đồng, mỗi cây bút bi giá 10 000 đồng. Sau khi thanh toán, bạn An được trả lại
67 000 đồng.
a) Tính tổng số tiền An phải trả khi mua vở bút bi?
b) Hãy tính xem giá tiền 1 bộ thước bạn An mua là bao nhiêu tiền?
Bài 5 (2 đim):
1) (0,5 đim) V nh vuông có cnh bng 3 cm.
2) (1,5 đim) Một mnh đt có dng hình ch nht vi chiu dài 11 m và chiu rng 7 m.
a) nh din tích ca mnh đt?
b) Ngưi ta đ một phn mnh đt để
trng hoa (phn k sc trong hình v), phn còn
li lát gch (phn trng). Tính din tích phn lát
gạch?
c) Nếu lát phần còn li ca mnh đt bng
nhng viên gch hình vuông cnh 50 cm thì cn
bao nhiêu viên gch?
Bài 6 (0,5 đim)
Cho là s nguyên t ln hơn 3. Hỏi s
2
+ 2024 là s nguyên t hay hp s? Vì sao
----------- HẾT -----------
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TT!
3 m
6 m
7 m
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I TOÁN 6
I.TRC NGHIM (2 đim): Mi câu đúng đưc 0.25đ
1. B
2. C
3. A
4. C
5. A
6. B
7. A
8. D
II.TLUẬN (8 đim):
BÀI
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIỂM
1
1,5đ
a
= 13 + 127 = 140
0,5
b
= 38 8.4 = 6
0,5
c
= 45 3 = 42
0,5
2
a
=
(
73 + 27
)
+
(
181 + 19
)
+ 125 = 425
0,5
b
= 85.
(
36 + 63 + 1
)
= 8 500
0,5
3
1,5đ
a
= 33
0,5
b
= 5
0,5
c
{1; 2; 3; 5; 6}
0,5
4
1,5đ
a
Tổng số tiền bạn An phải trả khi mua vở bút bi là :
20. 16 000 + 10. 10 000 = 420 000 (đồng)
0,75
b
S tin mt b thưc k là:
500 000 420 000 67 000 = 13 000(đồng)
Kết luận
0,75
5
1
- Vẽ đúng hình, có đầy đủ ký hiệu
0,5
2
a) Diện tích mảnh đất là:
11. 7 = 77 (
2
)
0,5
b) Diện tích phần lát gạch là:
77 6.3 = 59 (
2
)
0,5
c) Diện tích 1 viên gạch là:
0,5 . 0,5 = 0,25 (
2
)
Số viên gạch cần dùng là:
59 0,25 = 236 (viên)
0,5
6
0,5đ
là s nguyên t ln hơn 3
TH1: = 3 + 1
2
+ 2024 3
TH1: = 3 + 2
2
+ 2024 3
2
+ 2024 là hp s
0,25đ
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I
Năm học: 2024 2025
TT
Chương
Nội dung/Đơn vkiến
thc
Mức đnhn thc
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chương
I: Tập
hp các
số tự
nhiên
S t nhiên và tp hp
các s t nhiên. Th t
trong tp hp các s t
nhiên.
Nhận biết được tp hp
các s t nhiên.
Nhận biết được th t
trong tập hợp các số t
nhiên.
C1
(0.25đ)
Các phép tính vi s t
nhiên. Phép tính
lu tha vi s mũ tự
nhiên
– Thc hin đưc các phép
nh: cộng, trừ, nhân, chia
trong tp hợp số t nhiên.
Vận dụng được các tính
cht giao hoán, kết hợp,
phân phối ca phép nhân
đối với phép cng trong
nh toán.
– Thực hiện được phép
nh luỹ tha với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các
phép nhân và phép chia hai
lu thừa cùng cơ số với số
mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính
cht ca phép tính (kể c
phép tính luỹ tha vi s
mũ tự nhiên) đểnh
nhanh một cách hp lí.
C2
(0.25đ)
1a
(0.5đ)
2a
(0.5đ)
3a
(0.5đ)
C3
(0.25đ)
1b
(0.5đ)
2b
(0.5đ)
3b
(0.75đ)
2
Chương
II: Tính
chia hết
trong
Tính chia hết trong tp
hp các s t
nhiên. S nguyên t.
C4
(0.25đ)
4a
(0.5đ)
C5,C6
(0.25đ)
4b
(1đ)
3c
(0.75đ)
tập hợp
số tự
nhiên
Nhận biết được quan hệ
chia hết, khái niệm ưc
và bi.
Vận dụng được dấu hiu
và t/c chia hết.
– Vận dụng được kiến
thc s hc vào giải quyết
những vấn đ thc tin
(đơn giản, quen thuộc)
Nhận biết được khái
niệm s nguyên tố, hợp
số.
6
(0.5đ)
3
Chương
IV: Mt
shình
phẳng
trong
thc
tiễn
Tam giác đều,nh
vuông, lục giác đều
Nhận dạng được tam
giác đều,nh vuông, lục
giác đu.
Mô tả được một số yếu
t cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo).
C7
(0.25đ)
5(1)
(0.5đ)
Hình ch nht,nh thoi,
nhnh hành,
nh thang cân
–V được hình chữ nht,
hình vuông, hình
thoi, nh bình hành bng
các dụng cụ hc tp.
Giải quyết được mt s
vấn đề thực tiễn (đơn
gin, quen thuc) gắn vi
việc tính chu vi và diện
ch ca các hình đặc bit
nói trên.
C8
(0.25đ)
5(2a)
(0.5đ)
5(2b)
(0.5đ)
Tng
4
(1đ)
5
(3đ)
4
(1đ)
3
(2đ)
0
5
(3đ)
Tỉ lệ
10%
30%
10%
20%
0%
30%
40%
30%
30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
NĂM HỌC 2024 – 2025
Ngày kiểm tra: 28/10/2024 Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi gồm 02 trang
Họ và tên: ........................................................................................................Lớp: 6A ......
Lưu ý: Học sinh làm toàn bộ bài thi vào giấy kiểm tra, không được sử dụng máy tính cá nhân.
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Cho tập hợp 𝐴𝐴 = { 8; 9; 10; 11; 12}. Khẳng định sai là: A. 9 ∈ 𝐴𝐴 B. 12 ∉ 𝐴𝐴 C. 10 ∈ 𝐴𝐴
D. 7 ∉ 𝐴𝐴
Câu 2: Kết quả của phép tính 7. 75 bằng A. 495 B. 75 C. 76 D. 496
Câu 3: Số tự nhiên 𝑥𝑥 thỏa mãn 𝑥𝑥3 = 8 là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 4: Trong các số sau, số nào là bội của 4? A. 1 B. 2 C. 8 D. 15
Câu 5: Biết 75
���𝑥𝑥�� ⋮ 2 và 5 thì giá trị của chữ số 𝑥𝑥 bằng A. 𝑥𝑥 = 0 B. 𝑥𝑥 = 5 C. 𝑥𝑥 = 6 D. 𝑥𝑥 = 3
Câu 6: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp có các phần tử là số nguyên tố là: A. {4; 7} B. {7} C. {4; 8} D. {0; 1; 8}
Câu 7: Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng "Ba viên kim cương" đã gắn
liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết
kế logo Mitsubishi được tạo nên bởi 3 hình gì? (Hình vẽ minh hoa dưới đây) A. Hình thoi.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 8: Cho hình vẽ. Độ dài cạnh 𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng độ dài cạnh nào sau đây? A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 C. 𝐵𝐵𝐴𝐴 D. 𝐴𝐴𝐶𝐶
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a)
49 – 36 + 127
b) 38 − 8. (6 − 4)2
c) 5. 32 − 3. 20250
Bài 2 (1 điểm): Tính hợp lý
a)
73 + 181 + 125 + 27 + 19 b) 36.85 + 85.63 + 85
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm số tự nhiên 𝒙𝒙, biết a) 𝑥𝑥 + 7 = 23. 5
b) 55 − 3. 𝑥𝑥 = 40
c) 𝑥𝑥 ∈ Ư(30) và 𝑥𝑥 < 10
Bài 4 (1,5 điểm): Để chuẩn bị cho năm học mới, bạn An đã mang 500 000 đồng đến hiệu sách
mua đồ dùng học tập. An đã mua 20 quyển vở, 10 bút bi và 1 bộ thước. Biết rằng mỗi quyển vở
có giá 16 000 đồng, mỗi cây bút bi có giá 10 000 đồng. Sau khi thanh toán, bạn An được trả lại 67 000 đồng.
a) Tính tổng số tiền An phải trả khi mua vở và bút bi?
b) Hãy tính xem giá tiền 1 bộ thước bạn An mua là bao nhiêu tiền? Bài 5 (2 điểm):
1) (0,5 điểm)
Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3 cm.
2) (1,5 điểm) Một mảnh đất có dạng hình chữ nhật với chiều dài 11 m và chiều rộng 7 m.
a) Tính diện tích của mảnh đất?
b) Người ta để một phần mảnh đất để
trồng hoa (phần kẻ sọc trong hình vẽ), phần còn
lại lát gạch (phần trắng). Tính diện tích phần lát 3 m 7 m gạch?
c) Nếu lát phần còn lại của mảnh đất bằng 6 m
những viên gạch hình vuông cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch? 11 m Bài 6 (0,5 điểm)
Cho 𝑝𝑝 là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi số 𝑝𝑝2 + 2024 là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao
----------- HẾT -----------
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT!
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25đ 1. B 2. C 3. A 4. C 5. A 6. B 7. A 8. D
II.TỰ LUẬN (8 điểm): BÀI CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM a = 13 + 127 = 140 0,5 1 b = 38 − 8.4 = 6 0,5 1,5đ c = 45 − 3 = 42 0,5 a
= (73 + 27) + (181 + 19) + 125 = 425 0,5 2 b = 85. (36 + 63 + 1) = 8 500 0,5 a 𝑥𝑥 = 33 0,5 3 b 𝑥𝑥 = 5 0,5 1,5đ c 𝑥𝑥 ∈ {1; 2; 3; 5; 6} 0,5 a
Tổng số tiền bạn An phải trả khi mua vở và bút bi là : 0,75 4
20. 16 000 + 10. 10 000 = 420 000 (đồng) 1,5đ b
Số tiền một bộ thước kẻ là: 0,75
500 000 − 420 000 − 67 000 = 13 000(đồng) Kết luận 1
- Vẽ đúng hình, có đầy đủ ký hiệu 0,5 2
a) Diện tích mảnh đất là: 11. 7 = 77 (𝑚𝑚2) 0,5 5
b) Diện tích phần lát gạch là: 77 − 6.3 = 59 (𝑚𝑚2) 0,5
c) Diện tích 1 viên gạch là: 0,5 . 0,5 = 0,25 (𝑚𝑚2)
Số viên gạch cần dùng là: 0,5 59 ∶ 0,25 = 236 (viên)
Vì 𝑝𝑝 là số nguyên tố lớn hơn 3 0,25đ 6
TH1: 𝑝𝑝 = 3𝑘𝑘 + 1 ⇒ 𝑝𝑝2 + 2024 ⋮ 3 0,25đ 0,5đ
TH1: 𝑝𝑝 = 3𝑘𝑘 + 2 ⇒ 𝑝𝑝2 + 2024 ⋮ 3
⇒ 𝑝𝑝2 + 2024 là hợp số
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2024 – 2025 TT Chương
Nội dung/Đơn vị kiến
Mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1
Chương Số tự nhiên và tập hợp C1 I: Tập
các số tự nhiên. Thứ tự hợp các (0.25đ)
trong tập hợp các số tự số tự nhiên. nhiên
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
– Nhận biết được thứ tự
trong tập hợp các số tự nhiên.
Các phép tính với số tự C2 1a C3 1b 2b
nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự
(0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ) nhiên
– Thực hiện được các phép 2a 3b
tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên. (0.5đ) (0.75đ)
– Vận dụng được các tính
chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng trong 3a tính toán. (0.5đ)
– Thực hiện được phép
tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các
phép nhân và phép chia hai
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính
chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhanh một cách hợp lí. 2
Chương Tính chia hết trong tập C4 4a C5,C6 4b 3c
II: Tính hợp các số tự
chia hết nhiên. Số nguyên tố.
(0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (1đ) (0.75đ) trong
tập hợp – Nhận biết được quan hệ số tự
chia hết, khái niệm ước nhiên và bội. 6
– Vận dụng được dấu hiệu (0.5đ) và t/c chia hết.
– Vận dụng được kiến
thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc)
– Nhận biết được khái
niệm số nguyên tố, hợp số. 3
Chương Tam giác đều, hình C7 5(1)
IV: Một vuông, lục giác đều số hình (0.25đ) (0.5đ) phẳng
– Nhận dạng được tam trong
giác đều, hình vuông, lục thực giác đều. tiễn
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo).
Hình chữ nhật, hình thoi, C8 5(2a) 5(2b)
hình bình hành,
hình thang cân (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ)
–Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông, hình
thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với
việc tính chu vi và diện
tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 4 5 4 3 0 5 (1đ) (3đ) (1đ) (2đ) (3đ) Tỉ lệ 10% 30% 10% 20% 0% 30% 40% 30% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • GK1_Toán 6 (24-25)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6