UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chmột phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào i làm
Câu 1: Tập hợp
M
gồm các số tự nhiên không vượt quá 8. Cách viết tập hợp M bằng cách
liệt kê các phần tử là:
A.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
M
. B.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
M
.
C.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
M
. D.
M
.
Câu 2: Số La Mã
XVII
có giá trị là
A. 15. B. 14. C. 16. D. 17.
Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A.
1
. B.
17
. C.
25
. D.
9
.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn
1
, chỉ có hai ước là
1
và chính nó.
B. Số
3
là số nguyên tố nhỏ nhất.
C. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1
, chỉ có hai ước là
1
và chính nó.
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 5: Cho các hình vẽ sau.
Hình tam giác đều là
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 6: Số
65
có một ước là
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
5
.
Câu 7: Viết số
42 067
dưới dạng cấu tạo thập phân của số tự nhiên, ta được
A.
42 067 4.10 000 2.1000 6.10 7
.
B.
42 067 4.1000 2.100 6.10 7
.
C.
42 067 4.10 000 2.1 000 6.100 7
.
D.
42 067 4.10 000 2.100 6.10 7
.
Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài
a
, chiều rộng
b
A.
: 2
S ab
. B.
S a b
. C.
S ab
. D.
2.
S a b
.
Hình 1
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Đ
S
1
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức
1)
123 454 77 146 75
;
2)
2.6.75 3.17.4 12.8
;
3)
2 2
4.3 75 : 5
; 4)
2
300 : 180 34 15 3
.
Câu 2. (2.0 điểm) Tìm số tự nhiên
x
biết
1)
25 57
x
; 2)
81 33 28
x
;
3)
3 27 45
x
; 4)
2
2 2
19 2.5 : 14 13 8 4
x
.
Câu 3: (1.0 điểm) Bạn Nam
24
cây bút chì màu, bạn muốn xếp chúng vào các hộp nhỏ sao
cho số bút mỗi hộp bằng nhau và mỗi hộp có nhiều hơn
2
bút. Hỏi Nam thể dùng nhiều nhất
bao nhiêu cái hộp?
Câu 4: (2.0 điểm) Một cái sân dạng hình chữ nhật với chiều dài
9
m
chiều rộng
4
m
.
Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần sẫm màu), phần còn lại lát gạch.
1) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
2) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh
50
cm
thì cần bao nhiêu
viên gạch?
Câu 5: (1 điểm) Cho
1 2 3 29 30
3 3 3 ... 3 3
A
. Chứng minh rằng
13
A
.
HẾT
1m
9m
4m
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài
làm
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
D D B C A D A C
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu Ý
Đáp án Điểm
1
(2.0
điểm)
Tính giá trị của biểu thức
1)
123 454 77 146 75
;
2)
2.6.75 3.17.4 12.8
;
3)
2 2
4.3 75 : 5
; 4)
2
300 : 180 34 15 3
.
1)
123 454 77 146 75
123 77 454 146 75
200 600 75 875.
0.25đ
0.25đ
2)
2.6.75 3.17.4 12.8
12.75 12.17 12.8
12. 75 17 8
12.100 1 200
0.25đ
0.25đ
3)
2 2
3
4
3
.
4.9 75
5
: 2
3 7 : 5
5
36 3
0.25đ
0.25đ
4)
2
2
0
3
3
00 : 1
0
80 34
8
15 3
300 : 180 34 12
0 : 1 0 34 144
300 : 180 178 300 : 2 15
0.25đ
0.25đ
2
(2.0
điểm)
Tìm số tự nhiên
x
biết
1)
25 57
x
; 2)
81 33 28
x
;
3)
3 27 45
x
; 4)
2
2 2
19 2.5 : 14 13 8 4
x
.
1)
25 57
57 25
32.
x
x
x
0.25đ
0.25đ
Đ
S
1
2)
81 33 28
33 81 28
33 53
53 33
20.
x
x
x
x
x
0.25đ
0.25đ
3)
3 27 45
3 45 27
3 18
18 : 3
6.
x
x
x
x
x
0.25đ
0.25đ
4)
2
2 2
2
19 2.5 : 14 13 8 4
19 2.25 : 14 5 16
19 50 : 14 25 16
19 50 : 14 9
19 50 9.14
19 50 126
19 126 50
19 76
76 : 19
4.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0.25đ
0.25đ
3
(1.0
điểm)
Bạn Nam có
24
cây bút chì màu, bạn muốn xếp chúng vào các hộp nhỏ sao cho
số bút mỗi hộp bằng nhau và mỗi hộp có nhiều hơn
2
bút. Hỏi Nam có thể dùng
nhiều nhất bao nhiêu cái hộp?
Tập hợp các ước của
24
1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
.
Số bút trong mỗi hộp là ước của
24
. Mặt khác, số bút trong mỗi hộp
lớn hơn
2
. Suy ra tập sợp số bút có thể có trong hộp là
3; 4; 6; 8; 12; 24
Ta có bảng
Số bút trong
mỗi hộp
3
4
6
8
12
24
Số hộp
8
6
4
3
2
1
Vậy số hộp bút lớn nhất có thể dùng là
8
hộp.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
(2.0
điểm)
Một cái sân dạng hình chữ nhật với chiều dài
9
m
và chiều rộng
4
m
. Người ta để
một phần của sân để trồng hoa (phần sẫm màu), phần còn lại lát gạch.
1) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
2) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh
50
cm
thì cần
bao nhiêu viên gạch?
1)
Diện tích phần sân trồng hoa là
4.1 4
(
2
m
)
1.0đ
2)
Diện tích phần sân gạch là
4.9 4 32
(
2
m
)
Đổi
50 0,5
cm m
Diện tích mỗi viên gạch là
2
0, 5 0, 25
(
2
m
)
Số viên gạch cần dùng là
32 : 0,25 128
(viên)
0.25đ
0.25đ
0.5đ
5
(1.0
điểm)
Cho
1 2 3 29 30
3 3 3 ... 3 3
A
. Chứng minh rằng
13
A
.
Ta có:
1 2 3 29 30
3 3 3 ... 3 3
A
1 2 3 4 5 6 28 29 30
3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3
A
1 1 2 4 1 2 28 1 2
3 1 3 3 3 1 3 3 ... 3 1 3 3
A
1 4 28
3 .13 3 .13 ... 3 .13
A
Từ đó suy ra
13
A
0.5đ
0.5đ
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
GV ra đề
Nguyễn Thị Loan
Tổ/Nhóm CM duyệt
Đinh Thị Như Quỳnh
BGH duyệt
1m
9m
4m

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN TOÁN LỚP 6 Năm học 2024 – 2025 ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm
Câu 1: Tập hợp M gồm các số tự nhiên không vượt quá 8. Cách viết tập hợp M bằng cách
liệt kê các phần tử là:
A. M  1; 2; 3; 4; 5; 6;  7 .
B. M  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
C. M  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;  8 .
D. M  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;  8 .
Câu 2: Số La Mã XVII có giá trị là A. 15. B. 14. C. 16. D. 17.
Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1. B. 17 . C. 25 . D. 9.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số 3 là số nguyên tố nhỏ nhất.
C. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 5: Cho các hình vẽ sau. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình tam giác đều là A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 6: Số 65 có một ước là A. 7 . B. 8 . C. 9. D. 5.
Câu 7: Viết số 42 067 dưới dạng cấu tạo thập phân của số tự nhiên, ta được
A. 42 067  4.10 000  2.1000  6.10  7 .
B. 42 067  4.1000  2.100  6.10  7 .
C. 42 067  4.10 000  2.1000  6.100  7 .
D. 42 067  4.10 000  2.100  6.10  7 .
Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài a , chiều rộng b là A. S  ab : 2 . B. S  a b . C. S  ab . D. S  2.a b.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức
1) 123  454  77  146  75 ;
2) 2.6.75  3.17.4  12.8 ; 2   3) 2 2 4.3  75 : 5 ;
4) 300 : 180 – 34 15 – 3   .  
Câu 2. (2.0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 1) 25  x  57 ;
2) 81 33  x  28; 3) 3x  27  45; 4)  x     2 2 2 19 2.5 : 14 13 8  4 .
Câu 3: (1.0 điểm) Bạn Nam có 24 cây bút chì màu, bạn muốn xếp chúng vào các hộp nhỏ sao
cho số bút mỗi hộp bằng nhau và mỗi hộp có nhiều hơn 2 bút. Hỏi Nam có thể dùng nhiều nhất bao nhiêu cái hộp?
Câu 4: (2.0 điểm) Một cái sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m .
Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần sẫm màu), phần còn lại lát gạch.
1) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
2) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm thì cần bao nhiêu viên gạch? 1m 4m 9m Câu 5: (1 điểm) Cho 1 2 3 29 30
A  3  3  3 . .  3  3 . Chứng minh rằng A  13 . HẾT UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN TOÁN LỚP 6 Năm học 2024 – 2025 ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B C A D A C PHẦN II. TỰ LUẬN Câu Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức
1) 123  454  77  146  75 ;
2) 2.6.75  3.17.4  12.8 ; 2   3) 2 2 4.3  75 : 5 ;
4) 300 : 180 – 34 15 – 3   .  
123  454  77  146  75
1)  123  77 454 14  6  75 0.25đ
 200  600  75  875. 0.25đ 2.6.75  3.17.4  12.8  12.75  12.17  12.8 1
2)  12.75 17  8 (2.0 0.25đ điểm)  12.100  1 200 0.25đ 2 2 4.3  75 : 5 3)  4.9  75 : 25 0.25đ  36  3  33 0.25đ
300 : 180 – 3415 – 23     300 :  2 180 34 12       4)  3 0 0 :  8 1 0  34 144  0.25đ    300 : 18017  8  300 : 2  150 0.25đ
Tìm số tự nhiên x biết 1) 25  x  57 ;
2) 81 33  x  28; 2 3) 3x  27  45; 4)  x     2 2 2 19 2.5 : 14 13 8  4 . (2.0 điểm) 25  x  57 1) x  57  25 0.25đ x  32. 0.25đ 8133 x  28 33  x  81 28 2) 33  x  53 0.25đ x  53  33 x  20. 0.25đ 3x  27  45 3x  45  27 3) 3x  18 0.25đ x  18 : 3 x  6. 0.25đ
19x 2.5 :14 1382 2 2  4 19x 2.2  2 5 : 14  5 16
19x 5 0:14  2516  19x  5 0 : 14  9 0.25đ 4) 19x  50  9.14 19x  50  126 19x  126  50 19x  76 x  76 : 19 x  4. 0.25đ
Bạn Nam có 24 cây bút chì màu, bạn muốn xếp chúng vào các hộp nhỏ sao cho
số bút mỗi hộp bằng nhau và mỗi hộp có nhiều hơn 2 bút. Hỏi Nam có thể dùng
nhiều nhất bao nhiêu cái hộp?
Tập hợp các ước của 24 là 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 2  4 . 0.25đ
Số bút trong mỗi hộp là ước của 24 . Mặt khác, số bút trong mỗi hộp 3
lớn hơn 2. Suy ra tập sợp số bút có thể có trong hộp là 0.25đ (1.0
điểm) 3; 4; 6; 8; 12; 2  4 Ta có bảng Số bút trong mỗi hộp 3 4 6 8 12 24 0.25đ Số hộp 8 6 4 3 2 1 0.25đ
Vậy số hộp bút lớn nhất có thể dùng là 8 hộp. 4
Một cái sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m . Người ta để
(2.0 một phần của sân để trồng hoa (phần sẫm màu), phần còn lại lát gạch.
điểm) 1) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
2) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm thì cần bao nhiêu viên gạch? 1m 4m 9m
1) Diện tích phần sân trồng hoa là 4.1  4 ( 2 m ) 1.0đ
2) Diện tích phần sân gạch là 4.9  4  32 ( 2 m ) 0.25đ Đổi 50cm  0,5m 0.25đ
Diện tích mỗi viên gạch là 2 0,5  0,25 ( 2 m )
Số viên gạch cần dùng là 32 : 0,25  128 (viên) 0.5đ Cho 1 2 3 29 30
A  3  3  3 . .  3  3 . Chứng minh rằng A  13 . Ta có: 1 2 3 29 30
A  3  3  3 . .  3  3 5 1 2 3 4 5 6 28 29 30 (1.0
A  3  3  3 3  3  3 .. 3  3  3  điểm) 1 A   1 2    4   1 2    28    1 2 3 1 3 3 3 1 3 3 .. 3 1  3  3  0.5đ 1 4 28
A  3 .13  3 .13 . .  3 .13 Từ đó suy ra A  13 0.5đ
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa GV ra đề Tổ/Nhóm CM duyệt BGH duyệt Nguyễn Thị Loan Đinh Thị Như Quỳnh