T
T
Ch đề
Ni dungơn v
kiến thc
Mc đ đánh g
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
S t
nhiên
Các phép tính
vi s t nhiên.
Phép tính lu
tha vi s tự
nhiên.
3
(1,)
1
(0,5
đ)
42,5%
Tính chia hết
trong tp hp các
s t nhiên. S
nguyên t
1
(0,25
đ)
1
(1,5
đ)
1
(0,5
đ)
2
S
nguyên
S nguyên âm
tp hp các s
nguyên. Th t
trong tp hp các
s nguyên
1
(0,25
đ)
1
(0,25 đ)
30
%
Các phép tính
vi s nguyên.
Tính chia hết
trong tp hp các
s nguyên
2
(0,5 đ)
3
(1,5
đ)
1
(0,5
đ)
3
Các
hình
phng
trong
Hnh ch nht,
hnh thoi, hnh
bnh hnh, hnh
thang cân
1
(0,25 đ)
2
(1,5
đ)
17,5%
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
A. MA TRN
MA TRN, BẢN ĐẶC T
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 6
thc
tin
4
Tính
đối
xng
ca
hình
phng
trong
thế gii
t
nhiên
Hình trục đối
xng, có tâm đối
xng
2
(0,5
đ)
1
(0,
5
đ)
10
%
Tng đim
1
0,5
1
4,5
2,5
0,5
10
T l %
15%
55%
5%
100
T l chung
70%
30%
100
B. BẢN ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/
S câu hi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
S t nhiên. Các phép tính vi s t nhiên.
Phép tính lu tha vi s mũ t nhiên
S t
nhiên.
Các phép
tính vi
s t
nhiên.
Phép tính
lu tha
vi s mũ
t nhiên
Nhn biết
Nhn biết đưc tp hp
các s t nhiên.
Nhn biết đưc th t
thc hin các php tnh
2
C1;2
Thông
hiu
Thc hiện đưc các php
tnh: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s t nhiên.
Thc hiện đưc phép
tính lu tha vi s tự
nhiên; thc hiện đưc các
phép nhân phép chia
hai lu thừa cùng cơ số vi
s mũ tự nhiên.
2
C1,2
Vn dng
Vn dng đưc các tính
cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân
đối vi phép cng trong
tính toán.
Vn dng đưc các tính
cht ca phép tính (k c
phép tính lu tha vi s
tự nhiên) để tnh
nhm, tnh nhanh mt
cách hp lí.
2
C1,3
Vn dng
cao
Gii quyết đưc nhng
vấn đề thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi
1
C5
thc hin các php tnh.
Tính chia hết trong tp hp các s t nhiên. S
nguyên t.
Tính chia
hết trong
tp hp
các s t
nhiên. S
nguyên
t.
Nhn biết
Vn dng đưc du hiu
chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác
định mt s đã cho có chia
hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Xác định đưc s nguyên
t, hp s
3
C3;4;5
Thông
hiu
Thc hiện đưc vic
phân tích mt s t nhiên
lớn hơn 1 thành tch của
các tha s nguyên t
trong những trường hp
đơn giản.
Vn dng
Xác định đưc ước ca
các s
Vn dng
cao
Vn dng đưc kiến thc
s hc vào gii quyết
nhng bài toán liên quan
đến chia hết s nguyên
t
1
C5
Các hình phng trong thc tin
Các hình
phng
trong
thc tin
Nhn biết
Mô t đưc mt s yếu t
bản (cnh, góc, đường
cho) ca hnh ch nht,
hnh thoi, hnh bnh hành,
hnh thang cân.
2
C7;8
Thông
hiu
Thc hiện đưc các phép
tnh chu vi và din tch ca
các hnh đc bit nói trên.
1
1
C4
C6
Vn dng
Gii quyết đưc mt s
vấn đề thc tiễn (đơn
gin) gn vi vic tnh chu
vi và din tch ca các hình
đc bit nói trên.
Vn dng
cao
0
0
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
( Đề thi gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút
I.Trc nghiệm (2đim). Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Tp hp các s t nhiên được kí hiu là:
A. N
B. N*
C. Z
D.{N}
Câu 2. Tp hp M các s t nhiên lớn hơn 4 v nhỏ hơn 9 được viết dưới dng lit
kê là:
A. M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}
C. M = { 5; 6; 7; 8}
B. M = { 5; 6; 7; 8; 9 }
D. M = { 4; 5; 6; 7; 8 }.
Câu 3. Tp hp nào ch gm các s nguyên t
A.
{1;2;3;5}
B.
{1;3;7;11}
C.
{0;2;4;6}
D.
{5;7;11;13}
Câu 4. Trong các s 203 ; 452; 685; 354 s chia hết cho 2 là:
A. 203
B. 452
C. 452; 354
D. 685
Câu 5. Các s chia hết cho 9 là:
A. 134; 537
B. 108; 567
C. 345; 908
D. 109; 253
Câu 6. Hình vuông ABCD có din tích bng 36cm
2
, đ dài cnh của hnh vuông đó
A. 6 cm
2
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 6 dm
Câu 7. Trong các hình sau, hnh no l hnh lục giác đều:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 8. Trong các hnh sau, hnh no l tam giác đều ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4
II. T lun ( 8 đim).
Bài 1: (2,0 đim) Thc hin phép tính mt cách hp lý (nếu có th):
a) 273 + 19 + 27 b) 48. 27 15. 27 + 67. 27 .
c)
0 9 7
2018 7 :7 12: 2
d)
2
20 30 5 1 4 .25 15


Bài 2: (2,0 điểm) Tìm s t nhiên x, biết:
a) x - 123 = 17 b) 35 + 5.(x + 4) = 2
4
. 5
c) 󰉎
󰇛

󰇜
d) 3.x
2
= 27
Bài 3: (1,5 đim) Bạn An đi nh sách mua sắm đồ dùng hc tp. Bn An d định
mua:
5 cây bút bi, 1 quyn sách và 15 quyn tp. Biết giá một cây bút l 4 000 đồng, mt
quyển sách giá 60 000 đồng và mt quyn tập giá 8 000đ mỗi quyn. Bạn An được
m cho 3 t 50 000 đồng và 1 t 100 000 đồng. Hi bạn An có đủ tin tr hay
không? Bn An tha hay thiếu bao nhiêu tin ?
Câu 4: (2,0 điểm) Một khu vườn hình ch nht có chiu rng là 12m và chiu dài là
160 dm.
a) Tính diện tích khu vườn đó bằng m
2
?
b) Người ta d đnh xây tường ro cho khu vườn đó. Biết mỗi mét di tường rào
tốn 450 nghn đồng. Hi cn bao nhiêu tiền để xây tường rào?
Bài 5: (0,5 đim) Cho p l s nguyên t lớn hơn 3.
Chng minh:
1 . 1pp
chia hết cho 24.
--------------------- HT ---------------------
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN 6
I. TRC NGHIM (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
án
A
C
D
C
B
B
D
A
II. T LUẬN (8 đim)
Câu
Ni dung
Biu
đim
Câu 1
( 2 điểm)
a) 273 + 19 + 27
= 273 + 27 + 19
= 300 + 19
= 319
0,25
0,25
b) 48. 27 15. 27 + 67. 27.
= 27.(48 15 +67)
= 27.100
= 2700
0,25
0,25
c) 




= 56
0,25
0,25
d)
2
20 30 5 1 4 .25 15


2
20 [30 4 ] 4 .25 15
20 [30 16] 4 .25 15
20 14 4 .25 15
6 4 .25 15
10.25 15
250 15
235
0,25
0,25
Câu 2
(2 đim)
a) x - 123 = 17
x = 17 + 123
x = 140
0,25
0,25
b) 35 + 5.(x + 4) = 2
4
.5
5.(x + 4) = 80 - 35
5.(x + 4) = 45
(x + 4) = 45:5
(x + 4) = 9
x = 9 4
x = 5
0,25
0,25
c) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
󰉎
󰇛

󰇜
suy ra
󰇝
 
󰇞
0,25
0,25
d) 3. x
2
= 27
x
2
= 27: 3
x
2
= 9
x
2
= 3
2
x = 3
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 đim)
S tin bn An mua là: 5. 4000 + 60 000 + 15.8000 =200
000(đ)
S tin m bn An cho là: 3. 50 000 + 100 000 = 250 000
(đ)
S tin bn An còn tha : 250 000 200 000 = 50 000 (đ)
1,0
0,25
0,25
Câu 4
(2 điểm)
a) Đổi 160 dm = 16m
Diện tích khu vườn là:
12.16 = 192(m
2
)
0,5
0,5
b) Chu vi của khu vưn là:
(12 + 16).2 = 56(m)
0,5
Để xây tường rào cn s tin là:
450 000 . 56 = 25 200 000 (đồng)
0,5
Câu 5
(0,5 điểm)
Có p l s nguyên t lớn hơn 3 suy ra p l s l
Nên p 1, p + 1 l 2 s chn liên tiếp
Suy ra (p 1)(p + 1) chia hết cho 8 (1)
Có p, p 1, p +1 l 3 s t nhiên liên tiếp nên trong 3 s đó
có 1 s chia hết cho 3.
M p l s nguyên t lớn hơn 3 suy ra p không chia hết cho
3
Suy ra 1 trong 2 s p 1 hoc p + 1 chia hết cho 3
Suy ra (p 1)(p + 1) chia hết cho 3 (2)
M (8,3) =1 (3)
T (1)(2)(3) => đpcm
0,25
0,25

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6 A. MA TRẬN Tổng %
Mức độ đánh giá điểm T Nội dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T kiến thức cao TN TNK TNK TL TNKQ TL TL TL KQ Q Q 1 Số tự Các phép tính nhiên với số tự nhiên. 1 3 Phép tính luỹ (0,5 (1,5đ) thừa với số mũ tự đ) nhiên. Tính chia hết 42,5% 1 1 1 trong tập hợp các (0,25 (1,5 (0,5 số tự nhiên. Số đ) đ) đ) nguyên tố 2 Số Số nguyên âm và
nguyên tập hợp các số 1 1 nguyên. Thứ tự (0,25 (0,25 đ) trong tập hợp các đ) số nguyên Các phép tính 30 với số nguyên. 3 1 % 2 Tính chia hết (1,5 (0,5 (0,5 đ) trong tập hợp các đ) đ) số nguyên 3 Các Hình chữ nhật, 2 hình hình thoi, hình 1 (1,5 17,5% phẳng bình hành, hình (0,25 đ) đ) trong thang cân thực tiễn 4 Tính Hình có trục đối đối xứng, có tâm đối xứng xứng của 1 2 hình (0, 10 (0,5 phẳng 5 % đ) trong đ) thế giới tự nhiên Tổng điểm 1 0,5 1 4,5 2,5 0,5 10 Tỉ lệ % 15% 55% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên.
Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Số tự Nhận biết
– Nhận biết được tập hợp nhiên. các số tự nhiên. 2 C1;2 Các phép
– Nhận biết được thứ tự tính với
thực hiện các phép tính số tự Thông
– Thực hiện được các phép nhiên. hiểu
tính: cộng, trừ, nhân, chia Phép tính
trong tập hợp số tự nhiên. luỹ thừa
– Thực hiện được phép với số mũ
tính luỹ thừa với số mũ tự 2 C1,2 tự nhiên
nhiên; thực hiện được các
phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng – Vận dụng được các tính
chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng trong
tính toán.
– Vận dụng được các tính 2
C1,3
chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số
mũ tự nhiên) để tính

nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
Vận dụng – Giải quyết được những cao
vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 C5
không quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính.
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố.
Tính chia Nhận biết
– Vận dụng được dấu hiệu hết trong
chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác tập hợp
định một số đã cho có chia 3 C3;4;5 các số tự
hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. nhiên. Số
– Xác định được số nguyên nguyên tố, hợp số tố. Thông
– Thực hiện được việc hiểu
phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của
các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng – Xác định được ước của các số
Vận dụng – Vận dụng được kiến thức cao
số học vào giải quyết
những bài toán liên quan 1 C5
đến chia hết và số nguyên tố
Các hình phẳng trong thực tiễn
Các hình Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố phẳng
cơ bản (cạnh, góc, đường trong
chéo) của hình chữ nhật, 2 C7;8 thực tiễn
hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông
– Thực hiện được các phép hiểu
tính chu vi và diện tích của 1 1 C4 C6
các hình đặc biệt nói trên.
Vận dụng – Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn
giản) gắn với việc tính chu
vi và diện tích của các hình
đặc biệt nói trên.
Vận dụng 0 0 cao UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
NĂM HỌC 2024 – 2025
( Đề thi gồm 02 trang) MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
I.Trắc nghiệm (2điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là: A. N B. N* C. Z D.{N}
Câu 2. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 được viết dưới dạng liệt kê là: A. M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M = { 5; 6; 7; 8; 9 } C. M = { 5; 6; 7; 8} D. M = { 4; 5; 6; 7; 8 }.
Câu 3. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố A.{1;2;3;5}
B.{1;3;7;11} C.{0; 2; 4;6} D.{5;7;11;13}
Câu 4. Trong các số 203 ; 452; 685; 354 số chia hết cho 2 là: A. 203 B. 452 C. 452; 354 D. 685
Câu 5. Các số chia hết cho 9 là: A. 134; 537 B. 108; 567 C. 345; 908 D. 109; 253
Câu 6. Hình vuông ABCD có diện tích bằng 36cm2, độ dài cạnh của hình vuông đó là A. 6 cm2 B. 6 cm C. 9 cm D. 6 dm
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4
II. Tự luận ( 8 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) 273 + 19 + 27 b) 48. 27 – 15. 27 + 67. 27 . c) 0 9 7 2 2018  7
: 7 12 : 2 d) 20  30  5   1     4.2515
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 123 = 17 b) 35 + 5.(x + 4) = 24. 5
c) 𝑥 ∈ Ư(12); 𝑥 ≥ 6 d) 3.x2 = 27
Bài 3: (1,5 điểm) Bạn An đi nhà sách mua sắm đồ dùng học tập. Bạn An dự định mua:
5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá một cây bút là 4 000 đồng, một
quyển sách giá 60 000 đồng và một quyển tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An được
mẹ cho 3 tờ 50 000 đồng và 1 tờ 100 000 đồng. Hỏi bạn An có đủ tiền trả hay
không? Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ?
Câu 4: (2,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12m và chiều dài là 160 dm.
a) Tính diện tích khu vườn đó bằng m2 ?
b) Người ta dự định xây tường rào cho khu vườn đó. Biết mỗi mét dài tường rào
tốn 450 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
Bài 5: (0,5 điểm) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3.
Chứng minh:  p   1 . p   1 chia hết cho 24.
--------------------- HẾT --------------------- UBND HUYỆN THANH TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A C D C B B D A án
II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm a) 273 + 19 + 27 = 273 + 27 + 19 0,25 = 300 + 19 Câu 1 = 319 0,25 ( 2 điểm)
b) 48. 27 – 15. 27 + 67. 27. = 27.(48 – 15 +67) 0,25 = 27.100 = 2700 0,25 c) 20180 + 79: 77 + 12: 2 = 1 + 72 + 6 0,25 = 1 + 49 + 6 0,25 = 56 d)      2 20 30 5 1     4.2515 2 20 [30 4 ] 4 .25 15 0,25 20 [30 16] 4 .25 15 20 14 4 .25 15 0,25 6 4 .25 15 10.25 15 250 15 235 Câu 2 a) x - 123 = 17 (2 điểm) x = 17 + 123 0,25 x = 140 0,25 b) 35 + 5.(x + 4) = 24.5 5.(x + 4) = 80 - 35 0,25 5.(x + 4) = 45 (x + 4) = 45:5 (x + 4) = 9 x = 9 – 4 x = 5 0,25
c) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà 𝑥 ∈ Ư(12); 𝑥 ≥ 6 0,25 suy ra 𝑥 ∈ {6; 12} 0,25 d) 3. x2 = 27 x2 = 27: 3 x2 = 9 x2 = 32 x = 3 0,25 0,25
Số tiền bạn An mua là: 5. 4000 + 60 000 + 15.8000 =200 1,0 Câu 3 000(đ)
(1,5 điểm) Số tiền mẹ bạn An cho là: 3. 50 000 + 100 000 = 250 000 0,25 (đ) 0,25
Số tiền bạn An còn thừa : 250 000 – 200 000 = 50 000 (đ) a) Đổi 160 dm = 16m 0,5 Diện tích khu vườn là: 12.16 = 192(m2) 0,5 Câu 4
b) Chu vi của khu vườn là:
(2 điểm) (12 + 16).2 = 56(m) 0,5
Để xây tường rào cần số tiền là:
450 000 . 56 = 25 200 000 (đồng) 0,5
Có p là số nguyên tố lớn hơn 3 suy ra p là số lẻ
Nên p – 1, p + 1 là 2 số chẵn liên tiếp
Suy ra (p – 1)(p + 1) chia hết cho 8 (1) Câu 5
Có p, p – 1, p +1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên trong 3 số đó 0,25
(0,5 điểm) có 1 số chia hết cho 3.
Mà p là số nguyên tố lớn hơn 3 suy ra p không chia hết cho 3
Suy ra 1 trong 2 số p – 1 hoặc p + 1 chia hết cho 3 0,25
Suy ra (p – 1)(p + 1) chia hết cho 3 (2) Mà (8,3) =1 (3) Từ (1)(2)(3) => đpcm