UBND PHƯỜNG BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
Môn: Toán lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Đề thi gm 2 trang
Phn I. Trc nghim (4,0 điểm)
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá
8
A.
{8;9}.
B.
{7;8}.
C.
{6;7;8}.
D.
{7;8;9}.
Câu 2. Tp hp
A
các s t nhiên nh hơn 4 bng cách lit kê các phn t
A.
. B.
*
/5A x x=
.
C.
/5A x x=
. D.
0; 1; 2; 3A =
.
Câu 3. Số
35
được viết trong hệ số la mã là
A.
XXXIIII
. B.
XXXV
. C.
XXXIV
D.
IVXXX
.
Câu 4. S La Mã
XXXII
tương ứng giá tr nào
A.
27
. B.
28
. C.
29
. D.
32
.
Câu 5. Kết quả của phép tính
48
7 .7
A.
12
7.
B.
32
7.
C.
12
14 .
D.
32
49 .
Câu 6. S nào sau đây chia hết cho
3
mà không chia hết cho
9.
A.
5301
. B.
132
. C.
1314
. D.
9018
.
Câu 7. Mỗi ngày An được m cho
25000
đồng, An ăn sáng hết
10000
đồng, mua sa
hết
5000
đồng, s tin còn li An đ tiết kim. Hi sau mt tun An có bao nhiêu tin
tiết kim ?
A.
70000
đồng. B.
65000
đồng. C.
90000
đồng. D.
63000
đồng.
Câu 8. Có bao nhiêu s nguyên t trong các s sau :
15;9;3;5;21;17
.
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 9. Phân tích s
90
ra tha s nguyên t đúng là
A.
90 30.3=
. B.
90 9.10=
. C.
2
90 2.3 .5=
. D.
2
90 3 .10=
.
Câu 10. Biết
( )
8. 10 0x =
. Số tự nhiên
x
bằng
A.
8
. B.
18
. C.
10
. D.
11
.
Câu 11. Kết qu ca phép tính sau: 2
3
.5 - 2.𝟑
𝟐
là bao nhiêu?
A.22 B. 24 C. 40 D.18
Câu 12. Trong các s sau, s nào sau đây là bội ca 9?
A. 45 B. 49 C. 64 D. 1
Câu 13. Cho mảnh vườn hình hình chữ nhật hai cạnh lần lượt
( ) ( )
9 m ,3 m
. Diện
tích của hình chữ nhật là
A.
12 .m
B.
2
27 .m
C.12m
2
D. 27m
MÃ ĐỀ 01
Câu 14: Trong mt hình lc giác đu mi góc có s đo bng:
A. 30
0
B. 60
0
C. 120
0
D. 90
0
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai đường chéo ca hình vuông bng nhau.
B.Trong hình thoi các góc đối không bng nhau.
C.Hai góc k một đáy của hình thang cân bng nhau.
D.Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Phn II. T luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
1957.46 1957.54+
b)
( )
02
2026 2025 308: 40 3 .2

+

Câu 18. (1,0 điểm): Tìm x:
a)
2
3 .4 40x +=
b)
( )
3
2
3 2.5 14x =
Câu 19. (1,5 điểm): giáo chủ nhiệm lớp 6B chuẩn bị 48 quyển vở, 32 cái bút bi, 64
cái bút chì để thưởng cho các bạn học sinh đạt điểm cao trong thi giữa học I. Cô
muốn chia số phần thưởng sao cho số quyển vở, bút bi, bút chì mỗi phần thưởng
như nhau. m số phần thưởng nhiều nhất mà giáo thể chia được. Khi đó, mỗi
phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc bút bi, bao nhiêu chiếc bút chì?
Câu 20. (1,5 đim): Mt khu đất hình ch nht có chiu rng là
22m
, chiu dài
35m
.
a) Tìm din tích khu đất hình ch nhật đó.
b) giữa khu đất ngưi ta làm mt sân bóng chuyn hình ch nht chiu dài 16m,
chiu rộng 8m. Sau đó ngưi ta lát sân bóng chuyn bng các viên gch hình vuông có
cnh 40cm. Tính s viên gch cần để lát đ sân bóng chuyền đó.
Câu 21. (1,0 điểm): Cho
2 3 2023 2024
4 4 4 .... 4 4S = + + + + +
. Chng t rng
5S
----------Hết----------
UBND PHƯỜNG BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
Môn: Toán lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Đề thi gm 2 trang
Phn I. Trc nghim (4,0 điểm)
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn
6
và không vượt quá
8
A.
{8;9}.
B.
{7;8}.
C.
{6;7;8}.
D.
{7;8;9}.
Câu 2. Tp hp
A
các s t nhiên nh hơn
5
bng cách lit kê các phn t
A.
. B.
*
/5A x x=
.
C.
/5A x x=
. D.
1; 2; 3; 4A =
.
Câu 3. Số
34
được viết trong hệ số la mã là
A.
XXXIIII
. B.
XXXV
. C.
XXXIV
D.
IVXXX
.
Câu 4. S La Mã
XXVII
tương ứng giá tr nào
A.
27
. B.
28
. C.
29
. D.
23
.
Câu 5. Kết quả của phép tính
48
7 .7
A.
32
49 .
B.
32
7.
C.
12
14 .
D.
12
7.
Câu 6. S nào sau đây chia hết cho
3
mà không chia hết cho
9.
A.
5301
. B.
456
. C.
1314
. D.
9018
.
Câu 7. Mỗi ngày An được m cho
25000
đồng, An ăn sáng hết
10000
đồng, mua sa
hết
6000
đồng, s tin còn li An đ tiết kim. Hi sau mt tun An có bao nhiêu tin
tiết kim ?
A.
70000
đồng. B.
65000
đồng. C.
90000
đồng. D.
63000
đồng.
Câu 8. Có bao nhiêu s nguyên t trong các s sau :
15;11;3;5;21;17
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 9. Phân tích s
60
ra tha s nguyên t đúng là
A.
60 20.3=
. B.
60 6.10=
. C.
2
60 2 .5.3=
. D.
60 2.30=
.
Câu 10. Biết
( )
8. 2 0x =
. Số tự nhiên
x
bằng
A.
8
. B.
2
. C.
10
. D.
11
.
Câu 11. Kết qu ca phép tính sau: 2
3
.3 - 2.𝟑
𝟐
là bao nhiêu?
A.4 B. 24 C. 6 D.18
Câu 12. Trong các s sau, s nào sau đây là bội ca 7?
A. 45 B. 42 C. 64 D. 1
Câu 13. Cho mảnh ờn hình hình chữ nhật hai cạnh lần lượt là
( ) ( )
7 m ,4 m
. Diện
tích của hình chữ nhật là
A.
2
28 .m
B.
14 .m
C.14m
2
D. 28m
MÃ ĐỀ 02
Câu 14: Trong mt hình lc giác đu mi góc có s đo bng:
A. 120
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 30
0
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai đường chéo ca hình vuông bng nhau.
B. Hai góc k một đáy của hình thang cân bng nhau.
C. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc vi nhau.
D. Trong hình thoi các góc đối không bng nhau.
Phn II. T luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
1985.73 1985.27+
b)
( )
02
2026 2025 308: 40 3.2

+

Câu 18. (1,0 điểm): Tìm x:
a)
3
2 .4 40x +=
b)
( )
3
2
4 2 .5 7x =
Câu 19. (1,5 điểm): giáo chủ nhiệm lớp 6A chuẩn bị
54
quyển vở,
36
cái bút bi,
72
cái bút chì để thưởng cho các em học sinh đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì I.
muốn chia số phần thưởng sao cho số quyển vở, bút bi, bút chì mỗi phần thưởng
như nhau. m số phần thưởng nhiều nhất mà giáo thể chia được. Khi đó, mỗi
phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc bút bi, bao nhiêu chiếc bút chì?
Câu 20. (1,5 điểm): Mt khu đất hình ch nht có chiu rng là
20m
, chiu dài
30m
.
a) Tìm din tích khu đất hình ch nhật đó.
b) giữa khu đất ngưi ta làm mt sân bóng chuyn hình ch nht chiu dài 12m,
chiu rộng 8m. Sau đó ngưi ta lát sân bóng chuyn bng các viên gch hình vuông có
cnh 40cm. Tính s viên gch cần để lát đ sân bóng chuyền đó.
Câu 21. (1,0 điểm): Cho
2 3 2023 2024
5 5 5 .... 5 5S = + + + + +
. Chng t rng
6S
----------Hết----------
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
ỚNG DẪN CHẤM GKI TOÁN 6- MÃ ĐỀ 01
I. Trắc nghiệm: (4,0đ): mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
C
D
B
D
A
B
A
D
C
C
A
A
B
C
D
B
II.Tluận: 6,0 đ
Câu
Đáp án
Điểm
17
1,0đ
a)
( )
1957.46 1957.54 1957. 46 54 1957.100 195700+ = + = =
0,5
b)
( )
02
2026 2025 308: 40 3 .2

+

( )
( )
2026 1 308: 40 9.2
2026 1 308: 40 18
2026 1 308: 22
2026 1 14
2026 15 2011
= +

= +

= +
= +
= =
0,25
0,25
18
1,0đ
a)
2
3 .4 40x +=
9.4 40
36 40
4
x
x
x
+=
+=
=
0,25
0,25
b)
( )
3
2
3 2.5 14x =
( )
( )
( )
( )
( )
3
2
3
3
3
3
3
3 2.5 14
3 2.25 14
3 50 14
3 64
34
34
7
x
x
x
x
x
x
x
=
=
=
−=
−=
−=
=
0,25
0,25
19
1,5đ
Gọi số phần thưởng nhiều nhất mà cô giáo có thchia được là x
(
*
xN
)
Theo bài ra ta có
48 ;32 ;64x x x
x lớn nhất
Suy ra
( )
48,32,64x UCLN=
48=2
4
.3; 32=2
5
; 64=2
6
ƯCLN(48,32,64)=2
4
=16
Suy ra x=16
Vậy số phần thưởng nhiều nhất cô giáo có thể chia đưc là 16.
+ Mỗi phần thưởng có 3 vở, 2 bút bi, 4 bút chì
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
20
a)Diện tích khu đất là: 22.35=770m
2
0,5
1,5đ
b)Diện tích sân bóng chuyền là: 12.8=96m
2
+ Diện tích một viên gạch là: 40.40=1600cm
2
=0,16m
2
+ Số viên gạch cần dùng: 96:0,16=600 (viên)
0,25
0,25
0,5
21
1,0đ
2 3 2023 2024
4 4 4 .... 4 4S = + + + + +
2 3 2023 2024
4 4 4 .... 4 4S = + + + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 3 4 2023 2024
3 5 2023
3 2023
3 5 2023
4 4 4 4 ... 4 4
4. 1 4 4 . 1 4 4 . 1 4 ... 4 . 1 4
4.5 4 .5 ... 4 .4
5. 4 4 4 ... 4
= + + + + + +
= + + + + + + + +
= + + +
= + + + +
Do
55
nên
( )
3 5 2023
5. 4 4 4 ... 4 5+ + + +
suy ra
5S
0,25
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
ỚNG DẪN CHẤM GKI TOÁN 6- MÃ ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm: (4,0đ): mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
B
A
C
A
D
B
D
C
C
B
C
B
C
A
B
D
II.Tluận: 6,0 đ
Câu
Đáp án
Điểm
17
1,0đ
a)
( )
1985.73 1985.27 1985. 73 27 1985.100 198500+ = + = =
0,5
b)
( )
02
2026 2025 308: 40 3.2

+

( )
( )
2026 1 308 : 40 3.4
2026 1 308 : 40 12
2026 1 308: 28
2026 1 11
2026 12 2014
= +

= +

= +
= +
= =
0,25
0,25
18
1,0đ
a)
3
2 .4 40x +=
8.4 40
32 40
8
x
x
x
+=
+=
=
0,25
0,25
b)
( )
3
2
4 2 .5 7x =
( )
3
4 4.5 7x =
( )
( )
( )
3
3
3
3
4 20 7
4 27
43
43
7
x
x
x
x
x
=
−=
−=
−=
=
0,25
0,25
19
1,5đ
Gọi số phần thưởng nhiều nhất mà cô giáo có thể chia được là x (
*
xN
)
Theo bài ra ta có
54 ;36 ;72x x x
và x lớn nhất
Suy ra
( )
54,36,72x UC LN=
54=2.3
3
; 36=2
2
.3
2
; 72=2
3
.3
2
ƯCLN(54,36,72)=2.3
2
=18
Suy ra x=18
Vậy số phân thưởng nhiều nhất cô giáo có thể chia được là 18.
+ Mỗi phần thưởng có 3 vở, 2 bút bi, 4 bút chì
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
20
1,5đ
a)Diện tích khu đất là: 20.30=600m
2
0,5
b)Diện tích sân bóng chuyền là: 12.8=96m
2
0,25
+ Diện tích một viên gạch là: 40.40=1600cm
2
=0,16m
2
+ Số viên gạch cần dùng: 96:0,16=600 (viên)
0,25
0,5
21
1,0đ
2 3 2023 2024
5 5 5 .... 5 5S = + + + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 3 4 2023 2024
3 5 2023
3 2023
3 5 2023
5 5 5 5 ... 5 5
5. 1 5 5 . 1 5 5 . 1 5 ... 5 . 1 5
5.6 5 .6 ... 5 .6
6. 5 5 5 ... 5
= + + + + + +
= + + + + + + + +
= + + +
= + + + +
Do
66
nên
( )
3 5 2023
6. 5 5 5 ... 5 6+ + + +
suy ra
6S
0,25
0,25
0,25
0,25

Preview text:

UBND PHƯỜNG BA ĐỒN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán lớp 6 MÃ ĐỀ 01
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 2 trang
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1.
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8 là A. {8;9}.
B. {7;8}. C. {6;7;8}. D. {7;8;9}.
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng cách liệt kê các phần tử là
A. A = 0; 1; 2; 3;  4 . B. A =  *
x   / x   5 .
C. A = x   / x   5 .
D. A = 0; 1; 2;  3 .
Câu 3. Số 35 được viết trong hệ số la mã là A. XXXIIII .
B. XXXV . C. XXXIV D. IVXXX .
Câu 4. Số La Mã XXXII tương ứng giá trị nào A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 32 .
Câu 5. Kết quả của phép tính 4 8 7 .7 là A. 12 7 . B. 32 7 . C. 12 14 . D. 32 49 .
Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. A. 5301. B. 132 . C. 1314. D. 9018.
Câu 7. Mỗi ngày An được mẹ cho 25000đồng, An ăn sáng hết 10000 đồng, mua sữa
hết 5000 đồng, số tiền còn lại An để tiết kiệm. Hỏi sau một tuần An có bao nhiêu tiền tiết kiệm ?
A. 70000đồng.
B. 65000 đồng. C. 90000 đồng. D. 63000 đồng.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau : 15;9;3;5;21;17 . A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3.
Câu 9. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố đúng là
A.
90 = 30.3 . B. 90 = 9.10 . C. 2 90 = 2.3 .5 . D. 2 90 =3 .10 .
Câu 10. Biết 8.( x –10) = 0 . Số tự nhiên x bằng A. 8 . B. 18 . C. 10. D. 11.
Câu 11. Kết quả của phép tính sau: 23.5 - 2.𝟑𝟐 là bao nhiêu? A.22 B. 24 C. 40 D.18
Câu 12. Trong các số sau, số nào sau đây là bội của 9? A. 45 B. 49 C. 64 D. 1
Câu 13. Cho mảnh vườn hình hình chữ nhật có hai cạnh lần lượt là 9(m),3(m) . Diện
tích của hình chữ nhật là A. 12 . m B. 2
27m . C.12m2 D. 27m
Câu 14: Trong một hình lục giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
B.Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C.Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
D.Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
: Thực hiện phép tính: a) 1957.46 +1957.54 b) 0 −  +  ( 2 2026 2025 308 : 40 − 3 .2)
Câu 18. (1,0 điểm): Tìm x: a) 2 x + 3 .4 = 40 b) ( x − )3 2 3 − 2.5 = 14
Câu 19. (1,5 điểm): Cô giáo chủ nhiệm lớp 6B chuẩn bị 48 quyển vở, 32 cái bút bi, 64
cái bút chì để thưởng cho các bạn học sinh đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì I. Cô
muốn chia số phần thưởng sao cho số quyển vở, bút bi, bút chì ở mỗi phần thưởng là
như nhau. Tìm số phần thưởng nhiều nhất mà cô giáo có thể chia được. Khi đó, mỗi
phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc bút bi, bao nhiêu chiếc bút chì?
Câu 20. (1,5 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 22m , chiều dài 35m .
a) Tìm diện tích khu đất hình chữ nhật đó.
b) Ở giữa khu đất người ta làm một sân bóng chuyền hình chữ nhật có chiều dài 16m,
chiều rộng 8m. Sau đó người ta lát sân bóng chuyền bằng các viên gạch hình vuông có
cạnh 40cm. Tính số viên gạch cần để lát đủ sân bóng chuyền đó.
Câu 21. (1,0 điểm): Cho 2 3 2023 2024 S = 4 + 4 + 4 +....+ 4 + 4
. Chứng tỏ rằng S 5 
----------Hết----------
UBND PHƯỜNG BA ĐỒN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán lớp 6 MÃ ĐỀ 02
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 2 trang
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1.
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và không vượt quá 8 là A. {8;9}.
B. {7;8}. C. {6;7;8}. D. {7;8;9}.
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng cách liệt kê các phần tử là
A. A = 0; 1; 2; 3;  4 . B. A =  *
x   / x   5 .
C. A = x   / x   5 .
D. A = 1; 2; 3;  4 .
Câu 3. Số 34 được viết trong hệ số la mã là A. XXXIIII .
B. XXXV . C. XXXIV D. IVXXX .
Câu 4. Số La Mã XXVII tương ứng giá trị nào A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 23.
Câu 5. Kết quả của phép tính 4 8 7 .7 là A. 32 49 . B. 32 7 . C. 12 14 . D. 12 7 .
Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. A. 5301. B. 456 . C. 1314. D. 9018.
Câu 7. Mỗi ngày An được mẹ cho 25000đồng, An ăn sáng hết 10000 đồng, mua sữa
hết 6000 đồng, số tiền còn lại An để tiết kiệm. Hỏi sau một tuần An có bao nhiêu tiền tiết kiệm ?
A. 70000đồng.
B. 65000 đồng. C. 90000 đồng. D. 63000 đồng.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau : 15;11;3;5;21;17. A. 2 . B.3. C. 4 . D. 5 .
Câu 9. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố đúng là
A.
60 = 20.3. B. 60 = 6.10 . C. 2
60 = 2 .5.3. D. 60 = 2.30 .
Câu 10. Biết 8.( x – 2) = 0 . Số tự nhiên x bằng A. 8 . B. 2 . C. 10. D. 11.
Câu 11. Kết quả của phép tính sau: 23.3 - 2.𝟑𝟐 là bao nhiêu? A.4 B. 24 C. 6 D.18
Câu 12. Trong các số sau, số nào sau đây là bội của 7? A. 45 B. 42 C. 64 D. 1
Câu 13. Cho mảnh vườn hình hình chữ nhật có hai cạnh lần lượt là 7(m),4(m) . Diện
tích của hình chữ nhật là A. 2 28m . B.14 .
m C.14m2 D. 28m
Câu 14: Trong một hình lục giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 1200 B. 600 C. 900 D. 300
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
: Thực hiện phép tính: a) 1985.73+1985.27 b) 0 −  +  ( 2 2026 2025 308 : 40 − 3.2 )
Câu 18. (1,0 điểm): Tìm x: a) 3 x + 2 .4 = 40 b) ( x − )3 2 4 − 2 .5 = 7
Câu 19. (1,5 điểm): Cô giáo chủ nhiệm lớp 6A chuẩn bị 54 quyển vở, 36 cái bút bi,
72cái bút chì để thưởng cho các em học sinh đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì I. Cô
muốn chia số phần thưởng sao cho số quyển vở, bút bi, bút chì ở mỗi phần thưởng là
như nhau. Tìm số phần thưởng nhiều nhất mà cô giáo có thể chia được. Khi đó, mỗi
phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc bút bi, bao nhiêu chiếc bút chì?
Câu 20. (1,5 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 20m, chiều dài 30m .
a) Tìm diện tích khu đất hình chữ nhật đó.
b) Ở giữa khu đất người ta làm một sân bóng chuyền hình chữ nhật có chiều dài 12m,
chiều rộng 8m. Sau đó người ta lát sân bóng chuyền bằng các viên gạch hình vuông có
cạnh 40cm. Tính số viên gạch cần để lát đủ sân bóng chuyền đó.
Câu 21. (1,0 điểm): Cho 2 3 2023 2024 S = 5 + 5 + 5 +....+ 5 + 5
. Chứng tỏ rằng S 6 
----------Hết----------
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
HƯỚNG DẪN CHẤM GKI TOÁN 6- MÃ ĐỀ 01
I. Trắc nghiệm: (4,0đ): mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C D B D A B A D C C A A B C D B án II.Tự luận: 6,0 đ Câu Đáp án Điểm 17
a) 1957.46 +1957.54 = 1957.(46 + 54) = 1957.100 = 195700 0,5 1,0đ b) 0 −  +  ( 2 2026 2025 308 : 40 − 3 .2) = 2026 − 1  + 308 : (40 − 9.2)   0,25 = 2026 − 1  + 308 : (40 −18)   = 2026 −1+ 308: 22 = 2026 − 1+14 0,25 = 2026 −15 = 2011 18 a) 2 x + 3 .4 = 40 1,0đ x + 9.4 = 40 x + 36 = 40 0,25 0,25 x = 4 b) ( x − )3 2 3 − 2.5 = 14 0,25 ( 0,25 x − 3)3 2 − 2.5 = 14 (x −3)3 − 2.25 =14 (x −3)3 −50 =14 (x −3)3 = 64 (x −3)3 3 = 4 x − 3 = 4 x = 7 19
Gọi số phần thưởng nhiều nhất mà cô giáo có thể chia được là x 0,25 1,5đ ( * x N ) 0,25 Theo bài ra ta có 48 ; x 3  2 ;
x 64 x x lớn nhất 0,25
Suy ra x = UCLN (48,32,64) 0,25 0,25 48=24.3; 32=25; 64=26 0,25 ƯCLN(48,32,64)=24=16 Suy ra x=16
Vậy số phần thưởng nhiều nhất cô giáo có thể chia được là 16.
+ Mỗi phần thưởng có 3 vở, 2 bút bi, 4 bút chì 20
a)Diện tích khu đất là: 22.35=770m2 0,5 1,5đ
b)Diện tích sân bóng chuyền là: 12.8=96m2 0,25
+ Diện tích một viên gạch là: 40.40=1600cm2=0,16m2 0,25
+ Số viên gạch cần dùng: 96:0,16=600 (viên) 0,5 21 2 3 2023 2024 S = 4 + 4 + 4 +....+ 4 + 4 1,0đ 2 3 2023 2024 S = 4 + 4 + 4 +....+ 4 + 4 0,25 = ( 2 4 + 4 ) + ( 3 4 4 + 4 ) + ...+ ( 2023 2024 4 + 4 ) 0,25 = 4.(1+ 4) 3 + 4 .(1+ 4) 5 + 4 .(1+ 4) 2023 + ... + 4 .(1+ 4) 3 2023 = 0,25 4.5 + 4 .5 + ... + 4 .4 = 5.( 3 5 2023 4 + 4 + 4 + ... + 4 ) 0,25 Do 5 5  nên ( 3 5 2023 5. 4 + 4 + 4 + ... + 4 ) 5suy ra S 5
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
HƯỚNG DẪN CHẤM GKI TOÁN 6- MÃ ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm: (4,0đ): mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A C A D B D C C B C B C A B D án II.Tự luận: 6,0 đ Câu Đáp án Điểm 17
a) 1985.73 +1985.27 = 1985.(73 + 27) = 1985.100 = 198500 0,5 1,0đ b) 0 −  +  ( 2 2026 2025 308 : 40 − 3.2 ) = 2026 − 1  + 308 : (40 − 3.4)   0,25 = 2026 − 1  + 308 : (40 −12)   = 2026 −1+ 308: 28 = 2026 − 1+  11 0,25 = 2026 −12 = 2014 18 a) 3 x + 2 .4 = 40 1,0đ x + 8.4 = 40 x + 32 = 40 0,25 0,25 x = 8 b) ( x − )3 2 4 − 2 .5 = 7 0,25 ( 0,25 x − )3 4 − 4.5 = 7 (x − 4)3 − 20 = 7 (x − 4)3 = 27 (x − 4)3 3 = 3 x − 4 = 3 x = 7 19
Gọi số phần thưởng nhiều nhất mà cô giáo có thể chia được là x ( 0,25 1,5đ * x N ) 0,25 Theo bài ra ta có 54 ; x 3  6 ;
x 72 x và x lớn nhất 0,25
Suy ra x = UCLN (54,36,72) 0,25 0,25 54=2.33; 36=22.32; 72=23.32 0,25 ƯCLN(54,36,72)=2.32=18 Suy ra x=18
Vậy số phân thưởng nhiều nhất cô giáo có thể chia được là 18.
+ Mỗi phần thưởng có 3 vở, 2 bút bi, 4 bút chì 20
a)Diện tích khu đất là: 20.30=600m2 0,5 1,5đ
b)Diện tích sân bóng chuyền là: 12.8=96m2 0,25
+ Diện tích một viên gạch là: 40.40=1600cm2=0,16m2 0,25
+ Số viên gạch cần dùng: 96:0,16=600 (viên) 0,5 21 2 3 2023 2024 S = 5 + 5 + 5 +....+ 5 + 5 1,0đ = ( 2 5 + 5 ) + ( 3 4 5 + 5 ) + ...+ ( 2023 2024 5 + 5 ) 0,25 = 5.(1+ 5) 3 + 5 .(1+ 5) 5 + 5 .(1+ 5) 2023 + ... + 5 .(1+ 5) 0,25 3 2023 = 5.6 + 5 .6 + ... + 5 .6 0,25 = 6.( 3 5 2023 5 + 5 + 5 + ... + 5 ) Do 0,25 6 6  nên ( 3 5 2023 6. 5 + 5 + 5 + ... + 5 ) 6suy ra S 6
Document Outline

  • TOÁN 6_MÃ ĐỀ 01
  • TOÁN 6_MÃ ĐỀ 02
  • dáp án mã đề 01_toán 6
  • đáp án mã đề 02