TRƯNG PTDT BT THCS ĐINH RUỐI L. MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025- 2026
MÔN TOÁN – LP 6 ĐỀ 1
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng Sai”2
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
Biết
Hiu VD
1
Chương
1:
Số tự
nhiên
Số tự
nhiên và
tập hợp
các số
tự nhiên.
Thứ tự
trong
tập hợp
các số
tự nhiên
Các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép
tính luỹ
thừa với
số tự
nhiên
4
1
3
5
3
40%
4.0
2
Tính
chia hết
trong
tập hợp
các số
tự nhiên.
Số
nguyên
tố. Ước
chung
bội
chung
4
1
2
7
30%
3.0
3
Chương
Hình
học
trực
quan
Tam
giác
đều,
nh
vuông,
lc giác
đều
4
2
4
2
20%
2.0
nh
ch
nht,
nh
thoi,
nh
nh
nh
1
1
10%
1.0
Tng s câu
8
4
1
1
2
2
4
11
7
4
22
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
100
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HK I TOÁN 6
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Chương
1:
Số tự
nhiên
Số tự
nhiên và
tập hợp
các số tự
nhiên.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số tự
nhiên
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
Biết:
Biết đưc tập hợp các số
tự nhiên
Biểu diễn đưc số tự
nhiên trong hệ thập ph
Vn dng:
Sử dụng đưc thuật
ngữ tập hợp, phần tử
thuộc (không thuộc) một
tập hợp; sử dụng được
cách cho tập hợp, tìm số
phần tử của tập hợp
ân.
Biết:
Biết đưc th t thc
hin các phép tính
Vn dng:
Thc hin được các
phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp
số tự nhiên
C1
C2
C3
C4
(TD)
C1
(GQ)
C1
C2
C4
(GQ)
nhiên. S
nguyên tố.
Ước
chung và
bội chung
2
Chương
III:
Các hình
hình hc
trc quan
Tam giác
đều, hình
vuông,
lc giác
đều
, hình
chữ nhật,
hình thoi,
hình bình
hành
Biết:
- Nhận biết đưc khái
niệm góc, điểm trong
của góc (không đề cập
đến góc lõm).
- Nhận biết đưc các
góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, c
bẹt).
- Nhận biết đưc khái
niệm số đo góc.
C5
(MH)
C6
C7
C8
(TD)
C2
(TD)
C1
C2
(TD)
Tng s câu
8
4
1
1
2
2
4
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
T l %
30
20
20
30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
H và tên :..................................
Lp:.............SBD:.......................
KIM TRA GIA HC K I
Năm hc 2025-2026
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút (không k phát đề)
S mt
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo
1
Giám khảo
2
Điểm bằng
số
Điểm bằng
chữ
Số mật
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án. (3,0 đim)
Câu 1. Cho tập hợp M = {1; 2; 4}, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2
M B. 4
M C. 0
M D. 4
M
Câu 2. Lũy thừa 5
2
có kết quả đúng là:
A. 10 B. 5 C. 2 D. 25
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a
m
. a
n
= a
m + n
(a 0) B. a
m
: a
n
= a
m + n
(a 0)
C. a
m
. a
n
= a
m.n
(a 0) D. a
m
: a
n
= m n (a 0)
Câu 4. Kết quả của phép tính: 12.52.5 là :
A. 60 B. 10 C. 50 D. 500
Câu 5. Kết quả của phép tính 4
3
.4
2
viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 4
5
B. 4
2
C. 4
6
D. 16
2
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 3 dư 1?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?
A. 4 B. 15 C.7 D. 9
Câu 8. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 9?
A. 216 B. 359 C. 439 D. 350
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 8?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 10. Số tự nhiên nào sau đây là bội của 2
A . 15 B. 54 C. 1 D. 1965
Đề 1
A. 1 B. 5 C. 10 D. 9
Câu 11. Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình:
A. Tam giác B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Lục giác đều
Câu 12. Hình nào là hình vuông?
A. Hình có bn góc bng nhau; B. Hình có bn cnh bng nhau
C. Hình có bn góc bng nhau và bốn cnh bng nhau
D. Hình có hai đưng chéo bng nhau
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi
ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.)
Câu 1. Kết qu ca phép tính . 7
5
.7
2
a) 7
5
b) 7
7
b) 7
10
d) 49
7
Câu 2. a) 2 không phi là s nguyên t
; b) 2 là s nguyên t .
c) Tt c các s nguyên t đều là s l
; d) 2 là s nguyên t chn duy nht
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.)
Câu 1. Hình vuông có cnh bng 5 cm
a) chu vi hình vuông bng ……………..
b) Din tích hình vuông bằng...................................................
Câu 2. Hình ch nht có đ dài hai cnh là 3cm và 5cm
a) Chu vi hình ch nht đó bằng……………….
b) Din tích hình ch nht đó bằng…………………
PHN IV. T lun. (Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 4)
Câu 1: ( 1 đim) Tính giá tr ca biu thc ( Tính nhanh nếu có th).
a) 27.36 +27.64 b,
( )
{ }
2
54 50 : 2 3 2.4

−−

Câu 2: ( 1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết.
a)
b)
Câu 3: (1 điểm ). Mt nn nhà hình ch nht có chiu dài là 20 m và chiu rng bng
1
4
chiu dài. Ngưi ta lát nn bng nhng viên gch hình vuông cnh 0,4 m.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó ( Coi diện tích khe giữa các
viên gạch không đáng kể )
Bài làm phần tự luận
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.TRƯNG PTDTBT THCS ĐINH RUI Đề 1
NG DN CHM KIM TRA GIA HKI, NĂM HC: 2025- 2026
MÔN: Toán 6
*******
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. (tr li đúng mi câu 0,25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
C
A
B
C
A
D
B
D
C
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. (tr li đúng mi ý 0,25 đim)
Câu 1. a) S b) Đ c) S d) S
Câu 2. a) S b) Đ c) S d) Đ
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. (Mi câu tr li đúng 0,5 đim)
Câu 1. a) 20 cm
b) 25 cm
2
Câu 2. a) 16 cm
b) 15 cm
2
PHN IV. T lun.
Câu
Ni dung
Đim
1
a) 27.36 + 27.64
= 27.(36 + 64 )
= 27.100 = 2700
0,25
( )
{ }
2
b) 54 50: 2 3 2.4

−−

(
)
{
}
54 50 : 2 9 8= −−


[ ]
{ }
54 25 1=−−
{
}
54 24=
= 30
0,25
0,25
0,25
2
a)
b)
x + 2 = 16
x = 14
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) Chiu rng ca nn nhà là:
1
4
.20 = 5 (m)
Din tích nn nhà hình ch nht là: 20 . 5 = 100 (m
2
)
0,25
0,25
b) Din tích mt viên gch lát nn là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m
2
)
S viên gch dùng đ lát nn nhà là: 100: 0,16 = 625 ( viên)
0,25
0,25
TRƯNG PTDT BT THCS ĐINH RUỐI L. MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025- 2026
MÔN TOÁN – LP 6 ĐỀ 2
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng Sai”2
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
Biết
Hiu VD
1
Chương
1:
Số tự
nhiên
Số tự
nhiên và
tập hợp
các số
tự nhiên.
Thứ tự
trong
tập hợp
các số
tự nhiên
Các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép
tính luỹ
thừa với
số tự
nhiên
4
1
3
5
3
40%
4.0
2
Tính
chia hết
trong
tập hợp
các số
tự nhiên.
Số
nguyên
tố. Ước
chung
bội
chung
4
1
2
7
30%
3.0
3
Chương
Hình
học
trực
quan
Tam
giác
đều,
nh
vuông,
lc giác
đều
4
2
4
2
20%
2.0
nh
ch
nht,
nh
thoi,
nh
nh
nh
1
1
10%
1.0
Tng s câu
8
4
1
1
2
2
4
11
7
4
22
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
100
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HK I TOÁN 6
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Chương
1:
Số tự
nhiên
Số tự
nhiên và
tập hợp
các số tự
nhiên.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số tự
nhiên
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
Biết:
Biết đưc tập hợp các số
tự nhiên
Biểu diễn đưc số tự
nhiên trong hệ thập ph
Vn dng:
Sử dụng đưc thuật
ngữ tập hợp, phần tử
thuộc (không thuộc) một
tập hợp; sử dụng được
cách cho tập hợp, tìm số
phần tử của tập hợp
ân.
Biết:
Biết đưc th t thc
hin các phép tính
Vn dng:
Thc hin được các
phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp
số tự nhiên
C1
C2
C3
C4
(TD)
C1
(GQ)
C1
C2
C4
(GQ)
nhiên. S
nguyên tố.
Ước
chung và
bội chung
2
Chương
III:
Các hình
hình hc
trc quan
Tam giác
đều, hình
vuông,
lc giác
đều
, hình
chữ nhật,
hình thoi,
hình bình
hành
Biết:
- Nhận biết đưc khái
niệm góc, điểm trong
của góc (không đề cập
đến góc lõm).
- Nhận biết đưc các
góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, c
bẹt).
- Nhận biết đưc khái
niệm số đo góc.
C5
(MH)
C6
C7
C8
(TD)
C2
(TD)
C1
C2
(TD)
Tng s câu
8
4
1
1
2
2
4
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
T l %
30
20
20
30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
H và tên :..................................
Lp:.............SBD:.......................
KIM TRA GIA HC K I
Năm hc 2025-2026
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút (không k phát đề)
S mt
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo
1
Giám khảo
2
Điểm bằng
số
Điểm bằng
chữ
Số mật
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án. (3,0 đim)
Câu 1. Cho tập hợp M = {1; 2; 5}, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2
M B. 5
M C. 0
M D. 5
M
Câu 2. Lũy thừa 6
2
có kết quả đúng là:
A. 12 B. 6 C. 2 D. 36
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a
m
. a
n
= a
m + n
(a 0) B. a
m
: a
n
= a
m + n
(a 0)
C. a
m
. a
n
= a
m.n
(a 0) D. a
m
: a
n
= m n (a 0)
Câu 4. Kết quả của phép tính: 12.6– 2.6 là :
A. 60 B. 10 C. 50 D. 500
Câu 5. Kết quả của phép tính 4
5
.4
2
viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 4
5
B. 4
2
C. 4
7
D. 16
7
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 3 dư 1?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 9
Câu 7. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?
A. 14 B. 15 C. 17 D. 27
Câu 8. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 9?
A. 738 B. 359 C. 439 D. 350
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 28?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 7
Câu 10. Số tự nhiên nào sau đây là bội của 4
A . 15 B. 54 C. 1 D. 1960
Đề 2
A. 1 B. 5 C. 10 D. 9
Câu 11. Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình:
A. Tam giác B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Lục giác đều
Câu 12. Hình nào là hình vuông?
A. Hình có bn góc bng nhau; B. Hình có bn cnh bng nhau
C. Hình có bn góc bng nhau và bốn cnh bng nhau
D. Hình có hai đưng chéo bng nhau
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi
ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.)
Câu 1. Kết qu ca phép tính . 4
3
.4
2
a) 4
5
b) 4
6
c)16
5
d) 16
6
Câu 2. a) 2 không phi là s nguyên t
; b) 2 là s nguyên t .
c) Tt c các s nguyên t đều là s l
; d) 2 là s nguyên t chn duy nht
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.)
Câu 1. Hình vuông có cnh bng 5 cm
a) chu vi hình vuông bng ……………..
b) Din tích hình vuông bằng...................................................
Câu 2. Hình ch nht có đ dài hai cnh là 3cm và 5cm
a) Chu vi hình ch nht đó bằng……………….
b) Din tích hình ch nht đó bằng…………………
PHN IV. T lun. (Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 4)
Câu 1: ( 1 đim) Tính giá tr ca biu thc ( Tính nhanh nếu có th).
a) 43.36 + 43.64 b,
( )
{ }
2
54 50 : 2 3 2.4

−−

Câu 2: ( 1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết.
a)
b)
Câu 3: (1 điểm ). Mt nn nhành ch nht có chiu dài là 20 m và chiu rng bng
1
4
chiu dài. Ngưi ta lát nn bng nhng viên gch hình vuông cnh 0,4 m.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó ( Coi diện tích khe giữa các
viên gạch không đáng kể )
Bài làm phần tự luận
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.TRƯNG PTDTBT THCS ĐINH RUI Đề 2
NG DN CHM KIM TRA GIA HKI, NĂM HC: 2025- 2026
MÔN: Toán 6
*******
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. (tr li đúng mi câu 0,25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
A
C
B
C
A
D
D
D
C
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. (tr li đúng mi ý 0,25 đim)
Câu 1. a) Đ b) S c) S d) S
Câu 2. a) S b) Đ c) S d) Đ
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. (Mi câu tr li đúng 0,5 đim)
Câu 1. a) 20 cm
b) 25 cm
2
Câu 2. a) 16 cm
b) 15 cm
2
PHN IV. T lun.
Câu
Ni dung
Đim
1
a) 43.36 + 43.64
= 43.(36 + 64 )
= 43.100 = 4300
0,25
0,25
( )
{ }
2
b) 54 50: 2 3 2.4

−−

(
)
{
}
54 50 : 2 9 8= −−


[ ]
{ }
54 25 1=−−
{
}
54 24=
= 30
0,5
0,25
0,25
2
a)
b)
x + 2 = 16
x = 14
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) Chiu rng ca nn nhà là:
1
4
.20 = 5 (m)
Din tích nn nhà hình ch nht là: 20 . 5 = 100 (m
2
)
0,25
0,25
b) Din tích mt viên gch lát nn là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m
2
)
S viên gch dùng đ lát nn nhà là: 100: 0,16 = 625 ( viên)
0,25
0,25

Preview text:

TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐINH RUỐI L. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2025- 2026
MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ 1 Nội Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ TT Chương/ dung/đơn TNKQ Tự luận % điểm chủ đề
vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Số tự 4 1 3 5 3 40% Chương 4.0 1: nhiên và 1 Số tự tập hợp nhiên các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 4 1 2 7 30% chia hết 3.0 2 trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Tam 4 2 4 2 20% giác 2.0 đều, hình vuông, Chương lục giác Hình đều 3 học trực Hình 1 1 10% quan chữ 1.0 nhật, hình thoi, hình bình hành Tổng số câu 8 4 1 1 2 2 4 11 7 4 22 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 6 Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TT Chương/ dung/đơn TNKQ Tự luận chủ đề vị kiến Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết: C1 C1 C1 Số tự
Biết được tập hợp các số C2 (GQ) C2 tự nhiên C3 C4
nhiên và Biểu diễn được số tự C4 (GQ)
tập hợp nhiên trong hệ thập ph (TD)
các số tự Vận dụng: nhiên.
– Sử dụng được thuật Thứ tự
ngữ tập hợp, phần tử
trong tập thuộc (không thuộc) một Chương
tập hợp; sử dụng được 1:
hợp các cách cho tập hợp, tìm số 1 Số tự số tự phần tử của tập hợp nhiên nhiên ân.
Các phép Biết:
tính với số – Biết được thứ tự thực
tự nhiên. hiện các phép tính Phép tính
luỹ thừa Vận dụng:
với số mũ Thực hiện được các
tự nhiên phép tính: cộng, trừ,
Tính chia nhân, chia trong tập hợp
hết trong số tự nhiên tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Biết: C5 C2 C1 Chương
- Nhận biết được khái (MH) (TD) C2 III:
Tam giác niệm góc, điểm trong C6 (TD)
Các hình đều, hình của góc (không đề cập C7
hình học vuông, đến góc lõm). C8
2 trực quan lục giác - Nhận biết được các (TD)
đều, hình góc đặc biệt (góc vuông,
chữ nhật, góc nhọn, góc tù, góc
hình thoi, bẹt).
hình bình - Nhận biết được khái hành niệm số đo góc. Tổng số câu 8 4 1 1 2 2 4 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Số mật
Họ và tên :.................................. Năm học 2025-2026
Lớp:.............SBD:....................... Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Đề 1 Giám thị 1
Giám thị 2 Giám khảo Giám khảo Điểm bằng Điểm bằng Số mật 1 2 số chữ mã
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Cho tập hợp M = {1; 2; 4}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2∉ M B. 4∈ M C. 0 ∈M D. 4∉M
Câu 2. Lũy thừa 52 có kết quả đúng là: A. 10 B. 5 C. 2 D. 25
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A. am . an = am + n (a 0)
B. am : an = am + n (a 0)
C. am . an = am.n (a 0)
D. am : an = m – n (a 0)
Câu 4. Kết quả của phép tính: 12.5 – 2.5 là : A. 60 B. 10 C. 50 D. 500
Câu 5. Kết quả của phép tính 43.42 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 45 B. 42 C. 46 D. 162
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 3 dư 1? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 4 B. 15 C.7 D. 9
Câu 8. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 9? A. 216 B. 359 C. 439 D. 350
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 8? A. 5 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 10. Số tự nhiên nào sau đây là bội của 2 A . 15 B. 54 C. 1 D. 1965 A. 1 B. 5 C. 10 D. 9
Câu 11.
Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình:
A. Tam giác B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Lục giác đều
Câu 12. Hình nào là hình vuông?
A. Hình có bốn góc bằng nhau; B. Hình có bốn cạnh bằng nhau
C. Hình có bốn góc bằng nhau và bốn cạnh bằng nhau
D. Hình có hai đường chéo bằng nhau
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Kết quả của phép tính . 75.72 a) 75 b) 77 b) 710 d) 497
Câu 2. a) 2 không phải là số nguyên tố
; b) 2 là số nguyên tố .
c) Tất cả các số nguyên tố đều là số lẻ ; d) 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.)
Câu 1. Hình vuông có cạnh bắng 5 cm
a) chu vi hình vuông bằng ……………..
b) Diện tích hình vuông bằng...................................................
Câu 2. Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 5cm
a) Chu vi hình chữ nhật đó bằng……………….
b) Diện tích hình chữ nhật đó bằng…………………
PHẦN IV. Tự luận. (Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1:
( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể). a) 27.36 +27.64 b, {  ( 2 54 50: 2 3 2.4) } − − −  
Câu 2: ( 1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết. a) b)
Câu 3: (1 điểm ). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20 m và chiều rộng bằng 1
4 chiều dài. Người ta lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 0,4 m.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó ( Coi diện tích khe giữa các
viên gạch không đáng kể )
Bài làm phần tự luận
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI Đề 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC: 2025- 2026 MÔN: Toán 6 *******
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D A C A B C A D B D C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (trả lời đúng mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 1. a) S b) Đ c) S d) S
Câu 2. a) S b) Đ c) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. a) 20 cm b) 25 cm2 Câu 2. a) 16 cm b) 15 cm2
PHẦN IV. Tự luận. Câu Nội dung Điểm a) 27.36 + 27.64 = 27.(36 + 64 ) 0,25 = 27.100 = 2700 {   ( 2 b) 54 50: 2 3 2.4) } − − − 1
= {54 − 50:2 − (9 −8) }    0,25 = {54 −[25 − ] 1 } 0,25 = {54 − } 24 = 30 0,25 a) 0,25 0,25 2 b) x + 2 = 16 0,25 x = 14 0,25
a) Chiều rộng của nền nhà là: 14 .20 = 5 (m) 0,25 0,25
Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 20 . 5 = 100 (m2)
3 b) Diện tích một viên gạch lát nền là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2) 0,25
Số viên gạch dùng để lát nền nhà là: 100: 0,16 = 625 ( viên) 0,25
TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐINH RUỐI L. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2025- 2026
MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ 2 Nội Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ TT Chương/ dung/đơn TNKQ Tự luận % điểm chủ đề
vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Số tự 4 1 3 5 3 40% Chương 4.0 1: nhiên và 1 Số tự tập hợp nhiên các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 4 1 2 7 30% chia hết 3.0 2 trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Tam 4 2 4 2 20% giác 2.0 đều, hình vuông, Chương lục giác Hình đều 3 học trực Hình 1 1 10% quan chữ 1.0 nhật, hình thoi, hình bình hành Tổng số câu 8 4 1 1 2 2 4 11 7 4 22 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 6 Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TT Chương/ dung/đơn TNKQ Tự luận chủ đề vị kiến Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết: C1 C1 C1 Số tự
Biết được tập hợp các số C2 (GQ) C2 tự nhiên C3 C4
nhiên và Biểu diễn được số tự C4 (GQ)
tập hợp nhiên trong hệ thập ph (TD)
các số tự Vận dụng: nhiên.
– Sử dụng được thuật Thứ tự
ngữ tập hợp, phần tử
trong tập thuộc (không thuộc) một Chương
tập hợp; sử dụng được 1:
hợp các cách cho tập hợp, tìm số 1 Số tự số tự phần tử của tập hợp nhiên nhiên ân.
Các phép Biết:
tính với số – Biết được thứ tự thực
tự nhiên. hiện các phép tính Phép tính
luỹ thừa Vận dụng:
với số mũ Thực hiện được các
tự nhiên phép tính: cộng, trừ,
Tính chia nhân, chia trong tập hợp
hết trong số tự nhiên tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Biết: C5 C2 C1 Chương
- Nhận biết được khái (MH) (TD) C2 III:
Tam giác niệm góc, điểm trong C6 (TD)
Các hình đều, hình của góc (không đề cập C7
hình học vuông, đến góc lõm). C8
2 trực quan lục giác - Nhận biết được các (TD)
đều, hình góc đặc biệt (góc vuông,
chữ nhật, góc nhọn, góc tù, góc
hình thoi, bẹt).
hình bình - Nhận biết được khái hành niệm số đo góc. Tổng số câu 8 4 1 1 2 2 4 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Số mật
Họ và tên :.................................. Năm học 2025-2026
Lớp:.............SBD:....................... Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Đề 2 Giám thị 1
Giám thị 2 Giám khảo Giám khảo Điểm bằng Điểm bằng Số mật 1 2 số chữ mã
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Cho tập hợp M = {1; 2; 5}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2∉ M B. 5∈ M C. 0 ∈M D. 5∉M
Câu 2. Lũy thừa 62 có kết quả đúng là: A. 12 B. 6 C. 2 D. 36
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A. am . an = am + n (a 0)
B. am : an = am + n (a 0)
C. am . an = am.n (a 0)
D. am : an = m – n (a 0)
Câu 4. Kết quả của phép tính: 12.6– 2.6 là : A. 60 B. 10 C. 50 D. 500
Câu 5. Kết quả của phép tính 45.42 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 45 B. 42 C. 47 D. 167
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 3 dư 1? A. 6 B. 7 C. 5 D. 9
Câu 7. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 14 B. 15 C. 17 D. 27
Câu 8. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 9? A. 738 B. 359 C. 439 D. 350
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 28? A. 5 B. 6 C. 3 D. 7
Câu 10. Số tự nhiên nào sau đây là bội của 4 A . 15 B. 54 C. 1 D. 1960 A. 1 B. 5 C. 10 D. 9
Câu 11.
Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình:
A. Tam giác B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Lục giác đều
Câu 12. Hình nào là hình vuông?
A. Hình có bốn góc bằng nhau; B. Hình có bốn cạnh bằng nhau
C. Hình có bốn góc bằng nhau và bốn cạnh bằng nhau
D. Hình có hai đường chéo bằng nhau
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Kết quả của phép tính . 43.42 a) 45 b) 46 c)165 d) 166
Câu 2. a) 2 không phải là số nguyên tố
; b) 2 là số nguyên tố .
c) Tất cả các số nguyên tố đều là số lẻ ; d) 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.)
Câu 1. Hình vuông có cạnh bắng 5 cm
a) chu vi hình vuông bằng ……………..
b) Diện tích hình vuông bằng...................................................
Câu 2. Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 5cm
a) Chu vi hình chữ nhật đó bằng……………….
b) Diện tích hình chữ nhật đó bằng…………………
PHẦN IV. Tự luận. (Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1:
( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể). a) 43.36 + 43.64 b, {  ( 2 54 50: 2 3 2.4) } − − −  
Câu 2: ( 1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết. a) b)
Câu 3: (1 điểm ). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20 m và chiều rộng bằng 1
4 chiều dài. Người ta lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 0,4 m.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó ( Coi diện tích khe giữa các
viên gạch không đáng kể )
Bài làm phần tự luận
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI Đề 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC: 2025- 2026 MÔN: Toán 6 *******
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D A A C B C A D D D C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (trả lời đúng mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 1. a) Đ b) S c) S d) S
Câu 2. a) S b) Đ c) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. a) 20 cm b) 25 cm2 Câu 2. a) 16 cm b) 15 cm2
PHẦN IV. Tự luận. Câu Nội dung Điểm a) 43.36 + 43.64 = 43.(36 + 64 ) 0,25 0,25 = 43.100 = 4300 {   ( 2 b) 54 50: 2 3 2.4) } − − − 1
= {54 − 50:2 − (9 −8) }    0,5 = {54 −[25 − ] 1 } 0,25 = {54 − } 24 = 30 0,25 a) 0,25 0,25 2 b) x + 2 = 16 0,25 x = 14 0,25
a) Chiều rộng của nền nhà là: 14 .20 = 5 (m) 0,25 0,25
Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 20 . 5 = 100 (m2)
3 b) Diện tích một viên gạch lát nền là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2) 0,25
Số viên gạch dùng để lát nền nhà là: 100: 0,16 = 625 ( viên) 0,25