UBND XÃ XUÂN SƠN KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
TRƯNG THCS THƯNG KIT MÔN: TOÁN 6
THI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ
A. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Phn 1. (1,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 4, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất
vào bài làm.
Câu 1. Cho tp hp E = {6; 8; 10; 12}, khẳng định nào sau đây sai?
A. 7 B.8 E C. 10 D. 12
Câu 2. Giá tr tươngng trong h thập phân ca s La Mã XVI là
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 3. Vi x, m , n là các s t nhiên , khng định nào sau đây đúng ?
A.
.
=
.
B.
.
=
C.
.
=

D.
.
= +
Câu 4. Hình nào dưới đây là hình vuông ?
A. B. C. D.
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Phn 2. (1,0 điểm) Câu trc nghim đúng ,sai
Hãy chọn đúng hoc sai cho mi câu 5, 6, 7, 8
Câu 5. S 538 chia hết cho 2.
Câu 6. S 36 là bi ca 5.
Câu 7. Kết qu phân tích số 40 ra tha s nguyên t2
.5
Câu 8. Hình bình hành có bn cnh bng nhau .
Phn 3. (1,0 điểm) Câu hỏi trắc nghim tr lời ngắn
Trong các câu t 9 đến 12, hãy viết câu tr lời / đáp án vào bài làm mà không cn trình bày li gii
chi tiết.
Câu 9. Giá tr ca 4
bng bao nhiêu ?
Câu 10 . Trong các hình : Hình ch nhật, hình thoi, hình thang cân, hình nào có hai đường chéo
vuông góc với nhau ?
Câu 11 . Trong các s 180, 123, 223, s nào không chia hết cho s 3 ?
Câu 12 . Trong các s 1, 6, 7, 15, s nào là s nguyên tố ?
II. T LUẬN ( 7 điểm ) Trình bày li gii chi tiết vào bài làm
Câu 13 (1,25 điểm) .a.V hình ch nht MNIK biết cnh MN = 8cm và NI = 3cm.
b. Tính chu vi và diện tích của hình ch nht MNIK.
Câu 14 (0,5 điểm) .Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 23 .
Câu 15 ( 1 điểm) : Thc hiện các phép tính sau ( Tính hợp lý nếu có th )
a. 340 – 15. 12
b. 298 . 76 + 298 . 24
Câu 16 (1,25 điểm). a. Tìm BCNN( 9, 12 ).
b. Tìm tp hợp các ước ca 10.
Câu 17 (1 điểm ). Tuấn muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các
mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình
vuông?
Câu 18 (2 điểm) . m s t nhiên x , biết :
a. x + 23 = 45
b. 2x – 14 = 60
c. 200
(
31
)
14 = 6
: 6
d. 5. 2
+ 2

2
= 380 + { 412 : [ 1000 - ( 896 + 14
) ] }
……………………………………. HẾT …………………………………….
UBND XÃ XUÂN SƠN
TRƯNG THCS THƯNG KIT
NG DN CHM KIM TRA GIA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 6
I.TRC NGHIM (3.0 điểm) .
Phn 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (1,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm
CÂU 1 2 3 4
ĐÁP ÁN A C B A
Phn 2: Câu trc nghim đúng sai (1,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm
CÂU
5 6 7 8
ĐÁP ÁN ĐÚNG SAI ĐÚNG SAI
Phn 3: Câu hi trc nghim tr lời ngắn (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm
CÂU 9 10 11 12
ĐÁP ÁN 16 Hình thoi 223 7
II. T LUN (3.0 đim)
Câu 13 (1,25 điểm) . a.V hình ch nht MNIK biết cnh MN = 8cm và NI = 3cm.
b. Tính chu vi và diện tích của hình ch nht MNIK.
Ni dung Đim
a. Vẽ hình đúng dạng hình chữ nhật + đúng kích thước + viết đúng tên
0,25 x3
b. Chu vi ca hình ch nht MNIK là ( 8 + 3 ) .2 = 22 cm
Diện tích ca hình ch nht MNIK là 8 . 3 = 24 
0.25 x2
Câu 14 (0,5 điểm) .Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 23 .
Ni dung
Đim
A = { 19; 20; 21; 22}
0,5
Câu 15 ( 1 điểm) : Thc hiện các phép tính sau ( Tính hợp lý nếu có th )
a. 340 – 15. 12
b. 298 . 76 + 298 . 24
Ni dung Đim
a. 340 – 15. 12 = 340 – 180 = 160
0,25 x2
b. 298 . 76 + 298 . 24 = 298 . ( 76 + 24 ) = 298 . 100 =29 800
0,25x2
Câu 16 (1,25 điểm). a. Tìm BCNN( 9, 12 ).
b. Tìm tp hợp các ước ca 10.
Ni dung Đim
a. Ta có : 9 = 3
, 12= 2
. 3 (0,25 đ)
BCNN(9, 12 ) = 2
. 3
= 36 (0,5 đ)
0,75
b. Ư(10)= {1; 2; 5; 10 }
0,5
Câu 17 (1 điểm ). Tuấn muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các
mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình
vuông?
Ni dung Đim
Độ dài cnh của hình vuông được ct ra phải là ưc ca c 60 và 96 .
Độ dài cnh của hình vuông được ct ra phi là s ln nht có th .
0.25
Do đó , độ dài cnh của hình vuông được ct ra là ưc chung ln nht của 60 và 96
0.25
Ta có ƯCN( 60, 96) = 12
0,25
Vy đ dài ln nht ca cnh hình vuông là 12cm.
0,25
Câu 18 (2 điểm) : m s t nhiên x , biết :
a. x + 23 = 45
b. 2x – 14 = 60
c. 200
(
31
)
14 = 6
: 6
d. 5. 2
+ 2

2
= 380 + { 412 : [ 1000 - ( 896 + 14
) ] }
Ni dung
Đim
a. x + 23 = 45
x = 45 -23
x = 22
0,25x2
b. 2x – 14 = 60
2x = 60 + 14 = 74
0,25x2
x = 74 : 2 = 37
c. 200
(
31
)
14 = 6
: 6
200
(
31
)
= 36 +14 =50 (0,25 đ)
31
= 200 : 50 = 4
= 31 - 4 = 27
x = 3 (0,25 đ)
0,25x2
. 5. 2
+ 2
+3
2
=
380 + { 412 : [ 1000 - ( 896 +
14
) ] }
5. 2
+ 2
. 2
3
2
. 1 = 380 + { 412 : [1000 – 897] }
2
. 5 + 2
. 8 2
. 1 = 380 + {412 : 103}
2
(
5 + 8 1
)
= 384 (0,25 đ)
2
= 384 12 = 32
2
= 2
x = 5 (0,25 đ)
0,25x2
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

UBND XÃ XUÂN SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Phần 1. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 4, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Cho tập hợp E = {6; 8; 10; 12}, khẳng định nào sau đây sai? A. 7 ∈ 𝐸𝐸 B.8 ∈ E C. 10 ∈ 𝐸𝐸 D. 12 ∈ 𝐸𝐸
Câu 2. Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XVI là A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 3. Với x, m , n là các số tự nhiên , khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 𝑥𝑥𝑚𝑚. 𝑥𝑥𝑛𝑛 = 𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑛𝑛 B. 𝑥𝑥𝑚𝑚. 𝑥𝑥𝑛𝑛 = 𝑥𝑥𝑚𝑚 + 𝑛𝑛 C. 𝑥𝑥𝑚𝑚. 𝑥𝑥𝑛𝑛 = 𝑥𝑥𝑚𝑚−𝑛𝑛 D. 𝑥𝑥𝑚𝑚. 𝑥𝑥𝑛𝑛 = 𝑚𝑚 + 𝑛𝑛
Câu 4. Hình nào dưới đây là hình vuông ? A. B. C. D. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Phần 2. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng ,sai
Hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi câu 5, 6, 7, 8
Câu 5. Số 538 chia hết cho 2.
Câu 6. Số 36 là bội của 5.
Câu 7
. Kết quả phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố là 23.5
Câu 8. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau .
Phần 3. (1,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 9 đến 12, hãy viết câu trả lời / đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 9. Giá trị của 42 bằng bao nhiêu ?
Câu 10 . Trong các hình : Hình chữ nhật, hình thoi, hình thang cân, hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau ?
Câu 11 .
Trong các số 180, 123, 223, số nào không chia hết cho số 3 ?
Câu 12 . Trong các số 1, 6, 7, 15, số nào là số nguyên tố ?
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Trình bày lời giải chi tiết vào bài làm
Câu 13 (1,25 điểm) .a.Vẽ hình chữ nhật MNIK biết cạnh MN = 8cm và NI = 3cm.
b. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNIK.
Câu 14 (0,5 điểm) .Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 23 .
Câu 15 ( 1 điểm) : Thực hiện các phép tính sau ( Tính hợp lý nếu có thể ) a. 340 – 15. 12 b. 298 . 76 + 298 . 24
Câu 16 (1,25 điểm). a. Tìm BCNN( 9, 12 ).
b. Tìm tập hợp các ước của 10.
Câu 17 (1 điểm ). Tuấn muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các
mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông?
Câu 18 (2 điểm) . Tìm số tự nhiên x , biết : a. x + 23 = 45 b. 2x – 14 = 60
c. 200 ∶ ( 31 − 𝑥𝑥3) − 14 = 66: 64
d. 5. 2𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥+3 − 2𝑥𝑥 = 380 + { 412 : [ 1000 - ( 896 + 140 ) ] }
……………………………………. HẾT ……………………………………. UBND XÃ XUÂN SƠN
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) .
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN A C B A
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm CÂU 5 6 7 8 ĐÁP ÁN ĐÚNG SAI ĐÚNG SAI
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm
CÂU 9 10 11 12 ĐÁP ÁN 16 Hình thoi 223 7
II.
TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 13
(1,25 điểm) . a.Vẽ hình chữ nhật MNIK biết cạnh MN = 8cm và NI = 3cm.
b. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNIK. Nội dung Điểm
a. Vẽ hình đúng dạng hình chữ nhật + đúng kích thước + viết đúng tên 0,25 x3
b. Chu vi của hình chữ nhật MNIK là ( 8 + 3 ) .2 = 22 cm 0.25 x2
Diện tích của hình chữ nhật MNIK là 8 . 3 = 24 𝑐𝑐𝑚𝑚2
Câu 14 (0,5 điểm) .Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 23 . Nội dung Điểm A = { 19; 20; 21; 22} 0,5
Câu 15 ( 1 điểm) : Thực hiện các phép tính sau ( Tính hợp lý nếu có thể ) a. 340 – 15. 12 b. 298 . 76 + 298 . 24 Nội dung Điểm
a. 340 – 15. 12 = 340 – 180 = 160 0,25 x2
b. 298 . 76 + 298 . 24 = 298 . ( 76 + 24 ) = 298 . 100 =29 800 0,25x2
Câu 16 (1,25 điểm). a. Tìm BCNN( 9, 12 ).
b. Tìm tập hợp các ước của 10. Nội dung Điểm
a. Ta có : 9 = 32 , 12= 22. 3 (0,25 đ) 0,75
BCNN(9, 12 ) = 22 . 32 = 36 (0,5 đ) b. Ư(10)= {1; 2; 5; 10 } 0,5
Câu 17 (1 điểm ). Tuấn muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các
mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông? Nội dung Điểm
Độ dài cạnh của hình vuông được cắt ra phải là ước của cả 60 và 96 . 0.25
Độ dài cạnh của hình vuông được cắt ra phải là số lớn nhất có thể .
Do đó , độ dài cạnh của hình vuông được cắt ra là ước chung lớn nhất của 60 và 96 0.25 Ta có ƯCN( 60, 96) = 12 0,25
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 12cm. 0,25
Câu 18 (2 điểm) : Tìm số tự nhiên x , biết : a. x + 23 = 45 b. 2x – 14 = 60
c. 200 ∶ ( 31 − 𝑥𝑥3) − 14 = 66: 64
d. 5. 2𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥+3 − 2𝑥𝑥 = 380 + { 412 : [ 1000 - ( 896 + 140 ) ] } Nội dung Điểm a. x + 23 = 45 x = 45 -23 0,25x2 x = 22 b. 2x – 14 = 60 0,25x2 2x = 60 + 14 = 74 x = 74 : 2 = 37
c. 200 ∶ ( 31 − 𝑥𝑥3) − 14 = 66: 64
200 ∶ ( 31 − 𝑥𝑥3) = 36 +14 =50 (0,25 đ)
31 − 𝑥𝑥3 = 200 : 50 = 4 0,25x2 𝑥𝑥3 = 31 - 4 = 27
x = 3 (0,25 đ)
𝑑𝑑. 5. 2𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥+3 − 2𝑥𝑥 = 380 + { 412 : [ 1000 - ( 896 + 140 ) ] }
5. 2𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥. 23 − 2𝑥𝑥. 1 = 380 + { 412 : [1000 – 897] }
2𝑥𝑥. 5 + 2𝑥𝑥. 8 − 2𝑥𝑥 . 1 = 380 + {412 : 103}
2𝑥𝑥( 5 + 8 − 1) = 384 (0,25 đ) 0,25x2 2𝑥𝑥 = 384 ∶ 12 = 32 2𝑥𝑥 = 25
x = 5 (0,25 đ)
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • ĐỀ KT GHK1 TOÁN 6 . 2025-2026
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6