KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Tp hp. các
s t nhiên.
Tp hp
Cách ghi số tự nhiên
3
(0.75đ)
1
(1đ)
4
(1.75đ)
Các phép toán trên tp
hp N. Th t thc hin
các phép tính.)
7
(1.75đ)
1
(1đ)
8
(2,75đ)
3
Tính cht chia
hết trong tp
hp các s t
nhiên.
Tính cht chia hết trong
tp hp các s t nhiên.
Ước- Bi- ƯC- ƯCLN
5
(1.25đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
7
(3.25đ)
4
Mt s hình
phng trong
thc tin
Mt s hình phng trong
thc tin
5
(1.25đ)
1
(1đ)
6
(2.25đ)
Tng: S câu
Điểm
20
(5đ)
3
(3đ)
2
(2đ)
25
(10đ)
T l %
50%
30%
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I TOÁN LP 6
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo tng
mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
S VÀ ĐẠI SỐ
1
Ch đề 1:
Tp hp. Cách
ghi s t nhiên.
Nhn biết: Biết cách viết mt tp hp; biết dùng các kí hiu
,
. Nhn biết được giá
tr thp phân ca mt s La Mã
3
Thông hiểu: Mô t đưc tp hp theo yêu cầu cho trước. 1
2
Ch đề 2:
Các phép toán
trên tp hp N.
Th t thc
hin các phép
tính.
NB:Biết các phép toán cng, tr, nhân, chia hết, chia trong N. Biết các công
thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
7
TH:Hiểu được tính chất các phép toán trong N. Tính được giá tr ca một y thừa.
Viết được kết qu phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ s dưới dng một lũy thừa.
1
VD: Vn dng th t thc hiện phép tính để gii toán.
Giải được bài toán tìm x tha mãn đng thức cho trước mc đ đơn giản.
1
3
Ch đề 3:
Tính cht chia
hết trong tp
hp các s t
nhiên.
Ước- Bi- ƯC-
ƯCLN.
NB: Nhn biết mt tng (mt hiệu) chia hết cho mt s khác 0. Nhn biết mt s chia
hết cho 2, 3, 5, 9; nhn biết tp hợp ước, tp hp bi ca mt s t nhiên cho trưc.
5
VD: Vn dụng được tính cht chia hết ca 1 tng, các du hiu chia hết, để xét mt
tng ( hiệu) chia hết cho mt s t nhiên cho trước.Vn dng linh hot tính cht
các phép toán trong N, du hiu chia hết để gii toán.
Vn dụng ƯC, ƯCLN vào giải bài toán thc tế
1
4
Ch đề 4:
Mt s hình
phng trong
thc tin
NB: Nhn biết được: Lục giác đều, tam giác đều, công thc tính din tích, chu vi và
tính cht ca các hình: hình vuông, hình ch nh
t, hình thang, hình bình hành, hình
thoi.
5
TH:Tính được din tích, chu vi hình vuông, hình ch nht, hình thang, hình bình
hành, hình thoi.
1
UBND XÃ YÊN TH
TRƯỜNG THCS TÂN SI
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
Câu 1:
Tp hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là:
A. {TOÁN; HỌC}. B. {T; O; A; N; H; O; C}.
C. {T; O; A; N; H; C}. D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.
Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3: Cho tập hợp A=
{x; 5; y; 7}
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 5
A. B. 7
A. C. y
A. D .0
A.
Câu 4:
Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bng
A. 4. B. 8. C. 3. D. 12.
Câu 5:
Lu tha vi s mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. a
m
: a
n
= a
m:n
. B. a
m
. a
n
= a
m.n
. C. a
m
. a
n
= a
m +n
. D. a
m
:a
n
= a
m+n
.
Câu 6: Trong tp hp các s t nhiên, điều kiện để thc hiện được phép tr a cho b
A. a ≥ b. B. a
b. C. a < b. D. b
0.
Câu 7: Kết qu phép tính 3
8
: 3
4
dưới dng một lũy thừa là:
A.3
4
. B. 3
12
. C. 3
32
. D. 3
8
.
Câu 8: Giá trị của 3
4
là:
A. 12 . B. 81. C. 27 D. 7.
Câu 9: Thc hin hp lý các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 s
A . (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 10: Gi a là chiu rng, b là chiu dài ca hình ch nht, vy din tích hình ch nht
được tính theo công thc là:
A. S = (a + b).2. B. S = a + b.2. C. S = 2a.b. D. S = a.b.
Câu 11: Hình thang độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì
diện tích của hình thang đó là:
A. 14 cm
2
.
B. 56 cm
2
. C. 28 cm
2
. D. 160 cm
2
.
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau.
Trong hình chữ nhật,
A. các đường chéo bằng nhau. B. các góc bằng nhau.
C. các cạnh đối bằng nhau. D. các cạnh bằng nhau.
Câu 13: Chn câu sai trong các câu sau.
Nếu a m và b m t
A. a + b m. B. a - b m. C. a . b m. D. a + b
m.
Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là
A. 425. B. 693. C. 660. D. 256.
Câu 15: Trong các s sau đây số nào là ƯC( 24; 36) ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9
Câu 16: Trong các hình v sau, hình lc giác đu là:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
có cnh
4AB cm=
. Khi đó độ dài cnh
AC
A.
4.cm
B.
3.cm
C.
2.cm
D.
1.cm
Câu 18: Trong phép chia cho
4
, s dư có thể
A.
1;2;3;4.
B.
0;1;2;3.
C.
1; 2; 3.
D.
0.
Câu 19: S
60
phân tích ra tha s nguyên t được là
A.
2
2 .3.5
. B.
4.3.5
. C.
30.2
. D.
22
2 .3 .5
.
Câu 20: Biu thc
2.3.5 35+
chia hết cho s nào sau đây?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.
II. T LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1(1đ):
a) Cho tp hp M = {x N|3 < x ≤ 9}. Viết tp hp M bng cách lit kê các phn t ca nó.
b) Không thc hin phép tính, hãy cho biết 100 + 275 + 2020 có chia hết cho 5 không?
sao?
Bài 2(1,5đ) a) Thc hin phép tính: 375 : {32 – [ 4 + (5. 3
2
42)]} – 14
b) Tìm x, biết : x – 4 = 4
2021
: 4
2019
Bài 3(1đ) Một đội y tế có 280 nam, 220 n. Có th chia đội y tế đó nhiều nht thành my
nhóm để cho s nam cũng như số n được đồng đều gia các nhóm? Khi đó mỗi nhóm có
bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4(1đ) Mt nhà hàng cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tm bin qung cáo
hình ch nht có chiu rng 4 m, chiu dài 8 m. Chi phí cho mi mét dài của đèn là 50 000
đồng. Hi nhà hàng đó phải chi bao nhiêu tiền để mua đèn?
Bài 5(0,5đ) Cho A=1 + 3 + 3
2
+…+ 3
2021
. Chng t rng A chia hết cho 4.
----------------------------Hết---------------------------
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
C
B
A
D
C
A
A
B
B
D
C
D
D
C
A
B
A
B
A
B
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài
Li gii
Điểm
1
a) Viết được tập hợp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}
0,5
b) Vì 100 5; 275 5 và 2020 5 nên 100 + 275 + 2020 5
0,5
2
1,5đ
a) 375 : {32 – [ 4 + (5. 3
2
42)]} – 14
= 375 : {32 – [ 4 + (5. 9 – 42)]} – 14
= 375 : {32 – [ 4 + (45 – 42)]} – 14
= 375 : {32 – [ 4 + 3]} – 14
= 375 : {32 – 7} – 14
= 375 : 25 – 14
=15 – 14
=1
0,75
b) x – 4 = 4
2021
: 4
2019
x – 4 = 4
2
x = 16 +4
x = 20
0,75
3
Gi s nhóm là a. Theo đề bài ta có: 280 a; 220 a và a ln nht, do
đó: a = ƯCLN(280; 220). Ta có:
280 = 2
3
.5.7
220 = 2
2
.5.11
Suy ra a = ƯCLN(280; 220) = 2
2
.5 =20
Vậy chia được nhiu nht là 20 nhóm.
Khi đó:
Mi nhóm có
280:20=14 (nam)
220:20=11(nữ)
0,25
0,25
0,25
0,25
4
1đ
Chu vi ca bin qung cáo hình ch nht là:
2.( 4 + 8 ) = 24 (cm )
Vy nhà hàng cn chi s tiền mua đèn là:
50 000 . 24 = 1 200 000 ( đồng)
0,5
0,5
UBND XÃ YÊN TH
TRƯỜNG THCS TÂN SI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
5
0,5đ
A = 3
0
+ 3 + 3
2
+…+ 3
2021
A có s s hng là : 2021 - 0 +1 = 2022 (s hạng)
Ta có :
A=(1+ 3) +(3
2
+ 3
3
)+…+( 3
2020
+ 3
2021
)
= 4 + 3
2
. (1+3)+…+ 3
2020
. (1+3)
= 4 + 3
2
.4 + …+ 3
2020
. 4
= 4.( 1 + 3
2
+…+ 3
2020
)
0,25
Vì 4
4 và (1 + 3
2
+…+ 3
2020
)
N
4.( 1 + 3
2
+…+3
2020
)
4
Hay A
4
0,25
Lưu ý:
Hc sinh có th giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
Ban giám hiệu duyệt
T trưởng duyt
Giáo viên ra đề
Đỗ Thị Duyên
Đỗ Th Hoàn
Nguyễn Th Minh

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng
Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp Cách ghi số tự nhiên 3 (0.75đ) 1 (1đ) 4 (1.75đ) 1 Tập hợp. các số tự nhiên. Các phép toán trên tập
hợp N. Thứ tự thực hiện 7 8 các phép tính.) (1.75đ) 1 (1đ) (2,75đ) Tính chất chia
hết trong tập Tính chất chia hết trong 3
hợp các số tự tập hợp các số tự nhiên. 5 7 nhiên.
Ước- Bội- ƯC- ƯCLN (1.25đ) 1 (1đ) 1 (1đ) (3.25đ) Một số hình 4
phẳng trong Một số hình phẳng trong 5 thực tiễn thực tiễn (1.25đ) 1 (1đ) 6 (2.25đ) Tổng: Số câu 20 25 Điểm (5đ) 3 (3đ) 2 (2đ) (10đ) Tỉ lệ % 50% 30% 20%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 6
Số câu hỏi theo từng TT Chủ đề
Mức độ đánh giá mức độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Nhận biết: Biết cách viết một tập hợp; biết dùng các kí hiệu ∈, ∉. Nhận biết được giá Chủ đề 1:
trị thập phân của một số La Mã 3 1 Tập hợp. Cách
ghi số tự nhiên. Thông hiểu: Mô tả được tập hợp theo yêu cầu cho trước. 1 Chủ đề 2:
NB:Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết, chia có dư trong N. Biết các công
Các phép toán thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 7
trên tập hợp N. TH:Hiểu được tính chất các phép toán trong N. Tính được giá trị của một lũy thừa. 2 Thứ tự thực
Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. 1 hiện các phép
VD: Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để giải toán. tính.
Giải được bài toán tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước ở mức độ đơn giản. 1 Chủ đề 3:
NB: Nhận biết một tổng (một hiệu) chia hết cho một số khác 0. Nhận biết một số chia
Tính chất chia hết cho 2, 3, 5, 9; nhận biết tập hợp ước, tập hợp bội của một số tự nhiên cho trước. 5 hết trong tập
VD: Vận dụng được tính chất chia hết của 1 tổng, các dấu hiệu chia hết, để xét một 3 hợp các số tự
tổng ( hiệu) có chia hết cho một số tự nhiên cho trước.Vận dụng linh hoạt tính chất nhiên.
các phép toán trong N, dấu hiệu chia hết để giải toán.
Ước- Bội- ƯC- Vận dụng ƯC, ƯCLN vào giải bài toán thực tế 1 ƯCLN. Chủ đề 4:
NB: Nhận biết được: Lục giác đều, tam giác đều, công thức tính diện tích, chu vi và
tính chất của các hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình 5 4 Một số hình
phẳng trong thoi. thực tiễn
TH:Tính được diện tích, chu vi hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình
hành, hình thoi. 1 UBND XÃ YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN LỚP 6
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM:
(5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là: A. {TOÁN; HỌC}. B. {T; O; A; N; H; O; C}. C. {T; O; A; N; H; C}. D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.
Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 5∈A. B. 7∉A. C. y∉A. D .0∈ A.
Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng A. 4. B. 8. C. 3. D. 12.
Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am : an = am:n .
B. am . an = am.n . C. am . an = am +n . D. am:an = am+n .
Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là A. a ≥ b. B. a ≠ b. C. a < b. D. b ≠ 0.
Câu 7: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là: A.34 . B. 312 . C. 332 . D. 38 .
Câu 8: Giá trị của 34 là: A. 12 . B. 81. C. 27 D. 7.
Câu 9: Thực hiện hợp lý các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 sẽ là A . (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27 C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 10: Gọi a là chiều rộng, b là chiều dài của hình chữ nhật, vậy diện tích hình chữ nhật
được tính theo công thức là:
A. S = (a + b).2. B. S = a + b.2. C. S = 2a.b. D. S = a.b.
Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì
diện tích của hình thang đó là: A. 14 cm2. B. 56 cm2. C. 28 cm2. D. 160 cm2 .
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. Trong hình chữ nhật,
A. các đường chéo bằng nhau. B. các góc bằng nhau.
C. các cạnh đối bằng nhau. D. các cạnh bằng nhau.
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau.
Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì
A. a + b ⋮ m. B. a - b ⋮ m. C. a . b ⋮ m. D. a + b  m.
Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là A. 425. B. 693. C. 660. D. 256.
Câu 15: Trong các số sau đây số nào là ƯC( 24; 36) ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9
Câu 16: Trong các hình vẽ sau, hình lục giác đều là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 17: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 4cm . Khi đó độ dài cạnh AC A. 4c . m B. 3c . m C. 2c . m D. 1c . m
Câu 18: Trong phép chia cho 4 , số dư có thể là A. 1;2;3;4. B. 0;1;2;3. C. 1;2;3. D. 0.
Câu 19: Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố được là A. 2 2 .3.5. B. 4.3.5 . C. 30.2. D. 2 2 2 .3 .5.
Câu 20: Biểu thức 2.3.5+ 35 chia hết cho số nào sau đây? A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1(1đ):
a) Cho tập hợp M = {x ∈ N|3 < x ≤ 9}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết 100 + 275 + 2020 có chia hết cho 5 không? Vì sao?
Bài 2(1,5đ) a) Thực hiện phép tính: 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14
b) Tìm x, biết : x – 4 = 42021 : 42019
Bài 3(1đ) Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy
nhóm để cho số nam cũng như số nữ được đồng đều giữa các nhóm? Khi đó mỗi nhóm có
bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4(1đ) Một nhà hàng cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo
hình chữ nhật có chiều rộng 4 m, chiều dài 8 m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 50 000
đồng. Hỏi nhà hàng đó phải chi bao nhiêu tiền để mua đèn?
Bài 5(0,5đ) Cho A=1 + 3 + 32 +…+ 32021. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 4.
----------------------------Hết--------------------------- UBND XÃ YÊN THẾ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp C B A D C A A B B D C D D C A B A B A B án
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1
a) Viết được tập hợp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,5
b) Vì 100 ⋮ 5; 275 ⋮ 5 và 2020 ⋮ 5 nên 100 + 275 + 2020 ⋮ 5 0,5
a) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14
= 375 : {32 – [ 4 + (5. 9 – 42)]} – 14
= 375 : {32 – [ 4 + (45 – 42)]} – 14
= 375 : {32 – [ 4 + 3]} – 14 = 375 : {32 – 7} – 14 0,75 2 = 375 : 25 – 14 1,5đ =15 – 14 =1 b) x – 4 = 42021 : 42019 x – 4 = 42 0,75 x = 16 +4 x = 20 3
Gọi số nhóm là a. Theo đề bài ta có: 280 ⋮ a; 220 ⋮ a và a lớn nhất, do 0,25
đó: a = ƯCLN(280; 220). Ta có: 280 = 23.5.7 0,25 220 = 22.5.11
Suy ra a = ƯCLN(280; 220) = 22.5 =20 0,25
Vậy chia được nhiều nhất là 20 nhóm. Khi đó: Mỗi nhóm có 280:20=14 (nam) 220:20=11(nữ) 0,25 4
Chu vi của biển quảng cáo hình chữ nhật là: 2.( 4 + 8 ) = 24 (cm ) 0,5
Vậy nhà hàng cần chi số tiền mua đèn là:
50 000 . 24 = 1 200 000 ( đồng) 0,5 5 A = 30 + 3 + 32 +…+ 32021
0,5đ A có số số hạng là : 2021 - 0 +1 = 2022 (số hạng) Ta có :
A=(1+ 3) +(32 + 33)+…+( 32020 + 3 2021) 0,25
= 4 + 32. (1+3)+…+ 32020. (1+3) = 4 + 32.4 + …+ 32020. 4 = 4.( 1 + 32 +…+ 32020)
Vì 44 và (1 + 32+…+ 32020 ) ∈ N
⇒ 4.( 1 + 32+…+32020) 4 Hay A 0,25  4 Lưu ý:
Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
Ban giám hiệu duyệt
Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề Đỗ Thị Duyên Đỗ Thị Hoàn Nguyễn Thị Minh
Document Outline

  • Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là:
  • A. {TOÁN; HỌC}. B. {T; O; A; N; H; O; C}.
  • C. {T; O; A; N; H; C}. D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.
  • Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là
  • Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng?
  • Câu 8: Giá trị của 34 là:
  • A. 12 . B. 81. C. 27 D. 7.