Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tân Yên – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

PNG GO DC VÀ ĐÀO TẠO
TÂN YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
9
. B.
1
3
. C.
5
. D.
2,5
.
Câu 2. Số hữu tỉ dương là:
A.
5
6
. B.
0
7
. C.
6
5
. D.
5
6
.
Câu 3. Số đối của
5
9
là:
A.
5
9
. B.
9
5
. C.
5
9
. D.
5
9
.
Câu 4. Chọn đáp án đúng?
A.
1
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2
1
3
a
. D.
1
2
3
a
.
Câu 5. Tính
2
( 2,5)
?
A. 5 . B. -5. C. 6,25. D. -6,25
.
Câu 6. Kết quả của phép tính
5 3 4
.
2 2 7
là:
A. Một số nguyên dương. B. Một số nguyên âm.
C. Một phân số nhỏ hơn
0
. D. Một phân số lớn hơn
0
.
Câu 7. Viết số hữu tỉ
16
56
dưới dạng phân số tối giản:
A.
16
56
. B.
2
7
. C.
2
7
. D.
8
7
.
Câu 8. Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?
A. 3. B.
3
. C.
1
3
. D. -3
Câu 9. Làm tròn số 0,168 với độ chính xác 0,05 là:
A. 0,17. B. 0.159. C. 0,16. D. 0,2.
Câu 10. Biểu diễn kết quả của phép tính
3
27 3
.
125 5
dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là
A.
6
3
5
. B.
5
27
125
. C.
5
3
5
. D.
4
3
5
.
Câu 11: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn :
A. 3,123… B. 3,123. C. 3,(123). D. 3,133.
Câu 12. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là :
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 13. Hình lăng trụ đứng tam giác không có đặc điểm nào sau đây?
A. Các mặt bên là hình chữ nhật. B. Các cạnh bên bằng nhau.
C. Hai mặt đáy là tam giác. D. Các cạnh đáy bằng nhau.
Câu 14. Hình hộp chữ nhật ABCD.A' B'C ' D'
cmBB' 6
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cmA' D' 6
. B.
cmCC ' 6
. C.
cmD ' C ' 6
. D.
cmAC ' 6
.
Câu 15. Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ bên.
A. 𝑃𝑀, 𝑃𝐾 là các tia phân giác.
B. 𝑄𝑀, 𝑄𝐹 là các tia phân giác.
C. 𝑃𝐾, 𝑄𝐹 là các tia phân giác.
D. 𝑃𝑀, 𝑃𝑄 là các tia phân giác.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có ít nhất một đường thẳng đi qua điểm đó và song song
với đường thẳng đã cho.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180
o
.
D. Hai đường thẳng song song thì tổng số đo hai góc so le trong luôn bằng 180
o
.
Câu 17. Cho đường thẳng c vuông góc với hai đường thẳng a và b thì:
A. a // b. B. a cắt b. C. a trùng với b. D. a vuông góc với b.
Câu 18. Cho 𝑥𝑂𝑦
kề bù với 𝑦𝑂𝑧
; biết 𝑥𝑂𝑦
= 135
thì số đo 𝑦𝑂𝑧
bằng:
A. 135
0
. B. 55
0
. C. 35
0
. D. 45
0
.
Câu 19. Ở hình vẽ bên, góc OPI góc TNO là một cặp góc gì?
A. So le trong. B. Đồng vị.
C. Trong cùng phía. D. Kề bù.
Câu 20. Cho a//b và
1 1
100A B
(hình vẽ bên).
Số đo
1
A
bằng:
A.
10
. B.
90
.
C.
45
. D.
50
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Tính bằng cách hợp lý (nếu có)
a) A =
15 5 3 18
12 13 12 13
b) B =
11 19 7 11
. .
15 13 13 15
c) C =
5
5
1
2022 .7
7
Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
a)
7 3 4
4 2 5
x
b)
2 2
1 5 1
4 36 3
x
Câu 3: (2 điểm) (Học sinh vẽ lại hình 1 vào bài làm)
1) Cho hình vẽ 1, biết
aAB 70 , ABD 70 , d a
o o
tại điểm C.
a) Chứng minh
/ /a b
.
b) Tính số đo của góc cAC ; góc CDB.
2) Để làm đường dẫn lên cầu bắc qua một con kênh, người ta đúc
một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước
như hình bên (Hình 2). Hãy tính thể tích của khối bê tông.
Câu 4: (0.5 điểm) Cho
2 3 2021 2022
1 1 1 1 1
.....
3 3 3 3 3
S
.
Chứng minh
1
2
S
.
----------------Hết----------------
a
b
1
1
B
A
Hình 1
Hình 2
PNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÂN YÊN
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Ngày kiểm tra: 09/11/2022
(Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
C
B
C
D
B
B
D
A C A D B C C A D B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
Câu 1
1.5 điểm
a)
(0.5)
A =
15 5 3 18
12 13 12 13
=
15 3 5 18
12 12 13 13
= 1 + (-1) = 0
0.25
0.25
b)
(0.5)
B =
11 19 7 11
. .
15 13 13 15
=
11 19 7
.
15 13 13
=
11
.( 2)
15
=
22
15
0.25
0.25
c)
(0.5)
C =
5
5
1
2022 .7
7
=
5
1
2022 .7
7
=
5
2022 1 2021
0.25
0.25
Câu 2
1,0 điểm
a)
(0.5)
7 3 4
4 2 5
x
7 4 3
4 5 2
x
7 7
4 10
x
2
5
x
KL:
2
5
x
0.25
0.25
b)
(0.5)
2 2
1 5 1
4 36 3
x
2
1 1
4 36
x
1 1
4 6
x
hoặc
1 1
4 6
x
Giải tìm được và KL
5 1
;
12 12
x
.
0.25
0.25
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 3
2,0 điểm
1)
(1.5)
a)
Chỉ ra được
70
o
aAB ABD
mà hai
góc ở vị trí so le trong nên: a//b
0.5
b)
+) Tính được số đo của
cAC
=
0
70
(2 góc đối đỉnh)
+) Tính được số đo của
CDB
=
0
90
0.5
0.5
2)
(0.5)
Diện tích đáy của khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác là:
2
1
.7.24 84( )
2
m
Thể tích của khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác là:
3
84.22 1848(m )
KL:……
0.25
0.25
Câu 4
0.5 điểm
(0.5)
2 3 2021 2022
1 1 1 1 1
.....
3 3 3 3 3
S
2 3 4 2023
1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 3
S
2023
1 1 1
3 3 3
S S
2023
2 1 1 1
3 3 3 3
S
1
2
S
.KL ................
0.25
0.25
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
----------------*^*^*----------------
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TÂN YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1  A. 9   . B.  . C. 5   . D. 2,5  . 3
Câu 2. Số hữu tỉ dương là: 5  0 6  5  A. . B. . C. . D.  . 6 7 5 6 5
Câu 3. Số đối của là: 9 5 9 5 5  A. . B. . C. . D. . 9 5 9  9 
Câu 4. Chọn đáp án đúng? 1 2 2 1 A. a  . B. a  . C. a  1 . D. a  2 . 3 3 3 3 Câu 5. Tính 2 ( 2  ,5) ?
A. 5 . B. -5. C. 6,25. D. -6,25. 5 3 4
Câu 6. Kết quả của phép tính  . là: 2 2 7
A. Một số nguyên dương. B. Một số nguyên âm.
C. Một phân số nhỏ hơn 0 .
D. Một phân số lớn hơn 0 . 
Câu 7. Viết số hữu tỉ 16 dưới dạng phân số tối giản: 56    A. 16 . B. 2  . C. 2 . D. 8 . 56 7 7 7
Câu 8. Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? 1 A. 3. B. 3 . C. . D. -3 3
Câu 9. Làm tròn số 0,168 với độ chính xác 0,05 là: A. 0,17. B. 0.159. C. 0,16. D. 0,2. 3 27  3
Câu 10. Biểu diễn kết quả của phép tính
.  dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là 125  5 6  3 5  27  5  3 4  3 A.   . B.   . C.   . D.   .  5 125  5  5
Câu 11: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn :
A. 3,123… B. 3,123. C. 3,(123). D. 3,133.
Câu 12. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là : A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 13. Hình lăng trụ đứng tam giác không có đặc điểm nào sau đây?
A. Các mặt bên là hình chữ nhật.
B. Các cạnh bên bằng nhau.
C. Hai mặt đáy là tam giác.
D. Các cạnh đáy bằng nhau.
Câu 14. Hình hộp chữ nhật ABCD.A' B'C ' D' có BB'  6cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A' D'  6cm . B. CC '  6 cm . C. D'C '  6cm . D. AC '  6cm .
Câu 15. Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ bên.
A. 𝑃𝑀, 𝑃𝐾 là các tia phân giác.
B. 𝑄𝑀, 𝑄𝐹 là các tia phân giác.
C. 𝑃𝐾, 𝑄𝐹 là các tia phân giác.
D. 𝑃𝑀, 𝑃𝑄 là các tia phân giác.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có ít nhất một đường thẳng đi qua điểm đó và song song
với đường thẳng đã cho.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180o .
D. Hai đường thẳng song song thì tổng số đo hai góc so le trong luôn bằng 180o .
Câu 17. Cho đường thẳng c vuông góc với hai đường thẳng a và b thì: A. a // b. B. a cắt b. C. a trùng với b. D. a vuông góc với b.
Câu 18. Cho 𝑥𝑂𝑦 kề bù với 𝑦𝑂𝑧; biết 𝑥𝑂𝑦 = 135 thì số đo 𝑦𝑂𝑧 bằng: A. 1350. B. 550. C. 350. D. 450.
Câu 19. Ở hình vẽ bên, góc OPI và góc TNO là một cặp góc gì?
A. So le trong. B. Đồng vị.
C. Trong cùng phía. D. Kề bù. Câu 20. Cho a//b và  A  
B  100 (hình vẽ bên). 1 1 A Số đo  A bằng: 1 a 1 A. 10. B. 90. C. 45 . D. 50. 1 b
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) B
Câu 1: (1.5 điểm) Tính bằng cách hợp lý (nếu có)     5  1  a) A = 15 5 3 18    b) B = 11 19 7 11 .  . c) C = 5 2022  .7   12 13 12 13 15 13 13 15  7 
Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 2 2  1  5  1  a) 7 3 4 x    b) x        4 2 5  4  36  3 
Câu 3: (2 điểm) (Học sinh vẽ lại hình 1 vào bài làm)
1) Cho hình vẽ 1, biết  o  aAB 70 , ABD 70o   ,d  a tại điểm C. a) Chứng minh a / /b . Hình 1
b) Tính số đo của góc cAC ; góc CDB.
2) Để làm đường dẫn lên cầu bắc qua một con kênh, người ta đúc
một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước
như hình bên (Hình 2). Hãy tính thể tích của khối bê tông. 1 1 1 1 1
Câu 4: (0.5 điểm) Cho S    .....  . 2 3 2021 2022 3 3 3 3 3 Chứng minh 1 S  . 2 Hình 2
----------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TÂN YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 Ngày kiểm tra: 09/11/2022 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D C B C D B B D A C A D B C C A D B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 1.5 điểm   15 3    5 1  8  0.25 a) A = 15 5 3 18    =        (0.5) 12 13 12 13 12 12  13 13  = 1 + (-1) = 0 0.25   11  1  9 7   0.25 B = 11 19 7 11 .  . = .    15 13 13 15 15  13 13 b)  (0.5) 11 2  2 = .( 2  ) = 0.25 15 15 5  1  5  1  0.25 c) C = 5 2022  .7   = 2022  .7    7   7  (0.5) = 5 2022 1  2021 0.25 Câu 2 1,0 điểm 7 3 4 x    4 2 5 7 4 3 x    4 5 2 0.25 a) 7 7 (0.5) x  4 10 2 x  5 0.25 2 KL: x  5 2 2  1  5  1  x         4  36  3  2  1  1 x   b)    4  36 (0.5) 1 1 1 1
x   hoặc x    4 6 4 6 0.25  5 1 
Giải tìm được và KL x  ;  . 1  2 12 0.25 Câu 3 2,0 điểm a) Chỉ ra được     70o aAB ABD mà hai
góc ở vị trí so le trong nên: a//b 0.5 1) (1.5) b)
+) Tính được số đo của  cAC = 0 70 (2 góc đối đỉnh) 0.5
+) Tính được số đo của  CDB = 0 90 0.5
Diện tích đáy của khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác là: 1 0.25 2 .7.24  84(m ) 2) 2 (0.5)
Thể tích của khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác là: 3 84.22 1848(m ) 0.25 KL:…… Câu 4 0.5 điểm 1 1 1 1 1 S    .....  2 3 2021 2022 3 3 3 3 3 2 3 4 2023 1  1   1   1   1  0.25 S    ...          3  3   3   3   3  2023 1 1  1  (0.5) S  S     3 3  3  2023 2 1  1  1 0.25 S      3 3  3  3 1 S  .KL ................ 2 * Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
----------------*^*^*----------------