Trang 1/3
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho hình vẽ sau:
Trên trục số, điểm M biểu diễn số hữu tỉ
A.
1
3
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
3
Câu 2: Số nghịch đảo của
2
1
3
A.
1
.
3
B.
5
.
3
C.
3
.
5
D.
Câu 3: Sắp xếp các số hữu tỉ
42 0 5
; 2 ; 2; ; 0, 32;
5 3 27 12
−−
theo thứ tự tăng dần
A.
40 5 2
2; 0, 32; ; ; ; 2
5 27 12 3
−−
B.
4 05 2
2; ; 0, 32; ; ; 2
5 27 12 3
−−
C.
4 05 2
; 0, 32; 2; ; ; 2
5 27 12 3
−−
D.
4 0 25
; 2; 0, 32; ; 2 ;
5 27 3 12
−−
Câu 4: Cho tia Oz là tia phân giác của
70
o
xOy
=
. Khi đó, số đo của
xOz
bằng
A.
0
35
B.
C.
0
70
D.
0
140
Câu 5: Th tích hình hp ch nht chiu dài, chiu rng, chiu cao ln t 25cm,15cm,8cm
bằng
A.
3
1500cm
B.
3
640cm
C.
3
320cm
D.
3
3000
cm
Câu 6: Cho hình vẽ bên,biết a // b. Số đo x là
A.
0
140
. B.
C.
0
40
D.
Câu 7: Giá tr của biu thc
2
23A x y xy=
ti
2; 1xy=−=
A.
14
B.
12
C.
2
D.
14
Câu 8: Tổng các giá trị của x thỏa mãn
2
1 121
39
x

−=


A.
B.
2
3
C.
10
3
D.
22
3
Câu 9:
Chn đáp án Sai trong các khng đnh sau?
A.
1
1
2
−∈Q
B.
0,75Q
C.
6
2
N
D.
4
5
Z
A
B
a
b
x
40
0
Trang 2/3
Câu 10: Cho Hình 3,góc đối đỉnh với
xAb
A.
aAx
. B.
aAy
.
C.
yAb
. D.
xAy
.
Câu 11: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b trong các góc tạo thành một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
A.
cb
B.
//cb
C.
//
ab
D.
//cb
Câu 12: S t nhiên
n
tha mãn
28
5 125
n

=


A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: Đường chéo của hình hộp chữ nhật
ABCD.GHIJ trong hình sau là?
A.
AC
. B.
AI
.
C.
D.
AJ
.
Câu 14: Cho các s sau:
3 207 2
;1 ; ; ; ;0,15
2 770 5
. Hãy cho biết số nào không phi là s hu tỉ?
A.
2
1
7
B.
0
.
7
C.
7
.
0
D.
0,15.
Câu 15: Hình hộp chữ nhật
.''' 'ABCD A B C D
. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là?
A.
. B.
'BD
. C.
'
DD
. D.
''BC
.
Câu 16: Hình nào sau đây có dng hình lăng tr đứng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 17: Cho hình lăng trđứng tam giác
.ABC A B C
′′
cạnh
3,A B cm
′′
=
5,B C cm
′′
=
6,A C cm
′′
=
7AA cm
=
. Diện tích xung quanh của hình là:
A.
2
98 .cm
B.
2
105 .cm
C.
2
49 .cm
D.
2
210 .cm
Câu 18: Cho
0
70CAD =
, AD là tia phân giác ca
BAC
. Khi đó
BAC
có s đo bng?
Trang 3/3
A.
0
35 .
B.
0
70 .
C.
0
110
D.
0
140
Câu 19: Kết quả của phép tính
33 32
54 4 5

−+ +


là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20: Một hình lăng trụ kích thước đáy chiều cao như hình. Hùng đổ vào đó một lượng
nước,rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ vào tới miệng bình được 6cm. Hỏi số lít nước Hùng
đổ vào là bao nhiêu?
A.
192
lít.
B.
19, 2
lít.
C.
1, 92
lít.
D.
0,192
lít.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
1. Thực hiện phép tính
22
4 57 7 4
..
5 225
−−
 
+
 
 
2. Tìm
x
, biết
14 5
2
25 6
x
−=
Bài 2 (1,5điểm).
1. Để chuẩn bị phòng tránh cơn bão số 3, bác Khôi dự định sửa lại ngôi nhà của mình. Ngôi nhà
của Bác có chiều dài 8m, chiều rộng 6m và chiều cao 4m. Bác Khôi muốn lăn sơn chống
thấm mặt ngoài cho 4 bức tường xung quanh, tính diện tích cần lăn sơn (Biết tổng diện tích
cửa 12m
2
)
2. Một chiếc bánh Sôcôla có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân với kích thước
như hình 8. Tính thể tích chiếc bánh đó.
Hình 8.
Bài 3: (1 điểm)
Cho hình v. Biết
0
60aBE
=
;
0
60BED =
;
0
135BCD
=
.
1. Vì sao
//ab
.
2. Tính số đo
CDE
Bài 4 (0,5 điểm)
Một cửa hàng điện tử nhập một lô ti vi với giá 9 000 000 đồng một chiếc. Tháng đầu tiên, cửa hàng
đó bán được 45 chiếc với tiền lãi bằng 25% giá vốn. Đến tháng thứ hai, cửa hàng thực hiện chương
trình giảm giá 30% với số máy còn lại so với giá bán ở tháng đầu tiên. Sau khi bán hết số ti vi đó
cửa hàng thu về được 624 375 000 đồng. Tính số ti vi cửa hàng đó đã nhập.
----HẾT----
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
6cm
30cm
8cm
10cm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SƠN ĐỘNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
A
C
B
A
B
D
D
B
B
B
C
C
B
C
C
A
A
D
C
C
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 1
2
điểm
1
22
4 57 7 4
..
5 225
−−
 
+
 
 
=
16 57 7 16
..
25 2 2 25
+
0,25
=
16 57 7
.
25 2 2

+


0,25
=
16
.25
25
0,25
=16
0,25
2
14 5
2
25 6
x−=
54 5
25 6
x−=
0,25
4 55
5 26
x =
0,25
45
53
x =
0,25
25
12
x =
Vậy
25
12
x =
0,25
Câu 2
1.5
điểm
1
Diện tích 4 bức tường xung quanh là:
(8+6).2.4 = 112 (m
2
)
Diện tích cần sơn:
112 – 12 = 100 (m
2
)
Vậy diện tích cần sơn 100 m
2
0,5
0, 25
0,25
2. Diện tích đáy của chiếc bánh là:
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
2
(8 4).3
18( )
2
cm
+
=
Thể tích của chiếc bánh là:
3
18.9 162( )
cm=
0.25
0.25
Câu 3
1
điểm
a. Ta có
0
60aBE BED
= =
0.25
aBE
BED
ở vị trí so le trong nên
//ab
0,25
b. Tính được số đo
0
45
EDC =
0,5
Câu 4
0,5
điểm
Giá một chiếc ti vi bán trong tháng đầu là:
9000000 25+
%.9000000 = 11 250 000 (đồng)
0.25
Số tiền bán 45 chiếc ti vi trong tháng đầu:
11 250 000 . 45 = 506 250 000 (đồng)
Giá của một chiếc ti vi bán ở tháng sau:
11 250 000 – 30%.11 250 000 = 7 875 000 (đồng)
Số tiền bán được ti vi trong tháng sau:
624 375 000 – 506 250 000 = 118 125 000 (đồng)
Số ti vi bán được trong tháng sau là:
118 125 000 : 7 875 000 = 15 (chiếc)
Số ti vi cửa hàng nhập về
45+15 = 60 (chiếc)
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề gồm có 03 trang) MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(5,0 điểm)
Câu 1: Cho hình vẽ sau:
Trên trục số, điểm M biểu diễn số hữu tỉ A. 1 − B. 1 − C. 1 D. 1 3 2 2 3
Câu 2: Số nghịch đảo của 2 1 − 3 A. 1. B. 5. C. 3 − . D. 3 1 . 3 3 5 2
Câu 3: Sắp xếp các số hữu tỉ 4 − 2 0 5 ;2 ; 2; − ; 0 − ,32;
theo thứ tự tăng dần 5 3 27 12 A. 4 − 0 5 2 2; − − 0 − ,32; ; ; ;2 B. 4 0 5 2 2; − ; 0 − ,32; ; ;2 5 27 12 3 5 27 12 3 C. 4 − 0 5 2 ; 0 − − ,32; 2; − ; ;2 D. 4 0 2 5 ; 2; − 0 − ,32; ;2 ; 5 27 12 3 5 27 3 12
Câu 4: Cho tia Oz là tia phân giác của  70o xOy = . Khi đó, số đo của  xOz bằng A. 0 35 B. 0 40 C. 0 70 D. 0 140
Câu 5: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm,15cm,8cm bằng A. 3 1500cm B. 3 640cm C. 3 320cm D. 3 3000cm
Câu 6: Cho hình vẽ bên,biết a // b. Số đo x là A a x 400 b B A. 0 140 . B. 0 60 C. 0 40 D. 0 20
Câu 7: Giá trị của biểu thức 2
A = 2x y − 3xy tại x = 2; − y =1 là A. 14 − B. 12 C. 2 − D. 14 2
Câu 8: Tổng các giá trị của x thỏa mãn  1  121 x − =  3    9 A. 2 − B. 2 C. 10 − D. 22 − 3 3 3 3
Câu 9: Chọn đáp án Sai trong các khẳng định sau? A. 1 1 − ∈Q
B. 0,75∉Q
C. 6 ∈ N
D. 4 ∉ Z 2 2 5 Trang 1/3
Câu 10: Cho Hình 3,góc đối đỉnh với  xAb A. aAx . B. aAy . C. yAb . D. xAy .
Câu 11: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
A. c b
B. c//b
C. a//b
D. c//b n
Câu 12: Số tự nhiên n thỏa mãn  2  8 =  là 5    125 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Đường chéo của hình hộp chữ nhật
ABCD.GHIJ trong hình sau là?
A. AC . B. AI .
C. GI. D. AJ.
Câu 14: Cho các số sau: 3 2 0 7 2 ;1 ; ; ; − −
;0,15 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 7 7 0 5 − A. 2 1 B. 0. C. 7 . D. 0,15. 7 7 0
Câu 15: Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C 'D'. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là? A. AB . B. BD'. C. DD'.
D. B'C '.
Câu 16: Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ có cạnh AB′ = 3c , m B C ′ ′ = 5c ,
m AC′ = 6c , m
AA′ = 7cm . Diện tích xung quanh của hình là: A. 2 98cm . B. 2 105cm . C. 2 49cm . D. 2 210cm . Câu 18: Cho  0
CAD = 70 , AD là tia phân giác của  BAC . Khi đó 
BAC có số đo bằng? Trang 2/3 A. 0 35 . B. 0 70 . C. 0 110 D. 0 140
Câu 19: Kết quả của phép tính  3 3   3 − 2  − + − +  là: 5 4   4 5      A. 2 − . B. 2. C. 1 − . D. 3.
Câu 20: Một hình lăng trụ có kích thước đáy và chiều cao như hình. Hùng đổ vào đó một lượng
nước,rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ vào tới miệng bình được 6cm. Hỏi số lít nước Hùng
đổ vào là bao nhiêu? A. 192 lít. B. 19,2lít. 6cm 30cm C. 1,92 lít. D. 0,192 lít. 8cm 10cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm) 2 2
1. Thực hiện phép tính  4 −  57 7 −  4  . . −  +  5 2 2  5      2. Tìm x , biết 1 4 5 2 − x = 2 5 6
Bài 2 (1,5điểm).
1. Để chuẩn bị phòng tránh cơn bão số 3, bác Khôi dự định sửa lại ngôi nhà của mình. Ngôi nhà
của Bác có chiều dài 8m, chiều rộng 6m và chiều cao 4m. Bác Khôi muốn lăn sơn chống
thấm mặt ngoài cho 4 bức tường xung quanh, tính diện tích cần lăn sơn (Biết tổng diện tích cửa 12m2)
2. Một chiếc bánh Sôcôla có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân với kích thước
như hình 8. Tính thể tích chiếc bánh đó. Hình 8. Bài 3: (1 điểm) Cho hình vẽ. Biết  0 aBE = 60 ;  0 BED = 60 ;  0 BCD =135 .
1. Vì sao a//b .
2. Tính số đo CDE Bài 4 (0,5 điểm)
Một cửa hàng điện tử nhập một lô ti vi với giá 9 000 000 đồng một chiếc. Tháng đầu tiên, cửa hàng
đó bán được 45 chiếc với tiền lãi bằng 25% giá vốn. Đến tháng thứ hai, cửa hàng thực hiện chương
trình giảm giá 30% với số máy còn lại so với giá bán ở tháng đầu tiên. Sau khi bán hết số ti vi đó
cửa hàng thu về được 624 375 000 đồng. Tính số ti vi cửa hàng đó đã nhập. ----HẾT----
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm
)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
A C B A B D D B B B C C B C C A A D C C
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm
).
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Câu
Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 2 điểm 2 2  4 −  57 7 −  4  . . −  +  5 2 2  5      = 16 57 7 − 16 . + . 0,25 25 2 2 25 1 = 16  57 7 −  . + 25  2 2  0,25   = 16 .25 0,25 25 =16 0,25 2 1 4 5 2 − x = 2 5 6 5 4 5 − x = 0,25 2 5 6 4 5 5 x = − 0,25 5 2 6 4 5 x = 0,25 5 3 25 x = Vậy 25 x = 0,25 12 12 Câu 2 1.5 điểm
Diện tích 4 bức tường xung quanh là: (8+6).2.4 = 112 (m2) 0,5 Diện tích cần sơn: 112 – 12 = 100 (m2) 0, 25 1
Vậy diện tích cần sơn 100 m2 0,25
2. Diện tích đáy của chiếc bánh là: Câu
Sơ lược các bước giải Điểm (8 + 4).3 0.25 2 = 18(cm ) 2
Thể tích của chiếc bánh là: 3 18.9 0.25 = 162(cm ) Câu 3 1 điểm a. Ta có   0 aBE = BED = 60 0.25 Mà  aBE và 
BED ở vị trí so le trong nên a//b 0,25 b. Tính được số đo  0 EDC = 45 0,5 Câu 4 0,5 điểm
Giá một chiếc ti vi bán trong tháng đầu là:
9000000 + 25%.9000000 = 11 250 000 (đồng)
Số tiền bán 45 chiếc ti vi trong tháng đầu: 0.25
11 250 000 . 45 = 506 250 000 (đồng)
Giá của một chiếc ti vi bán ở tháng sau:
11 250 000 – 30%.11 250 000 = 7 875 000 (đồng)
Số tiền bán được ti vi trong tháng sau:
624 375 000 – 506 250 000 = 118 125 000 (đồng)
Số ti vi bán được trong tháng sau là: 0,25
118 125 000 : 7 875 000 = 15 (chiếc)
Số ti vi cửa hàng nhập về 45+15 = 60 (chiếc)
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • Toán 7
  • HDC Toán 7
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7