UBND TX HOÀI NHƠN
TRƯNG THCS HOÀI THANH
NĂM HC 2024 - 2025
MA TRN Đ KIM TRA
GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
1. S ng, dng thc, thi gian
+ S ng đ: 02.
+ Thi gian làm bài: 90 phút.
+ Hình thc: 30% trc nghim – 70% T lun
2. T trng ni dung và các mc đ đánh giá
+ Tng đim toàn đ: 10 đim.
Trc nghim: 3 đim - T lun 7 đim
+ Thang đánh giá bn mc đ:
432NB : TH : VD:VDC : : :1=
.
3. Ma trn phân b câu hi và mc đ
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Chủ đề:
Số hữu
tỉ
(18 tiết)
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
4TN
Câu
1;2;3;
5
(1đ)
10%
Các phép
tính với
số hữu tỉ
4TN
Câu
4;6;7;
8
(1đ)
4TL
Bài
1a,b
(1,5đ)
Bài
2a,b
(1,5đ)
3TL
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Bài 3
(1đ)
1TL
Bài 5
(0,5đ)
70%
3
Hình
học trực
quan
(5 tiết)
nh hp
ch nht
và hình
lp
phương
2TN
Câu
9,10
(0,5đ)
1TL
Bài
4
(1đ)
1TL
Bài 4
(0,5đ)
15%
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
tứ giác
2TN
Câu
11, 12
(0,5đ)
5%
Tổng (23 tiết )
12TN
1TL
4TL
3TL
1TL
1đ
21
10đ
Tỉ lệ %
40% 30% 20% 10%
100
%
Tỉ lệ chung
70% 30%
100
%
4. Bng mô t mc đ đánh giá môn toán – Gia kì I lp 7
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
S VÀ ĐI SỐ
NB TH VDT VDC
1
Số hữu
tỉ
S hu t
và tp
hp các
s hu t.
Th t
trong tp
hp các
s hu t
Nhn biết:
Nhn biết được s hữu tỉ và ly
được ví d v s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số
hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một
số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ.
4TN
Câu
1;2;3; 5
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên
trục số.
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
Các
phép
tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha
vi s mũ t nhiên ca mt s hu
t và mt s tính cht ca phép tính
đó (tích thương ca hai lu tha
cùng cơ s, lu tha ca lu tha).
t đưc th t thc hin các
phép tính, quy tc du ngoc, quy
tc chuyn vế trong tp hp s hu
t.
4TN
Câu
4;6;7;8
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính:
cng, tr, nhân, chia trong tp hp
s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi ca phép
nhân đi vi phép cng, quy tc
du ngoc vi s hu t trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
4TL
Bài
1a,b
Bài
2a,b
3TL
Bài 1c
Bài 2c
Bài 3
Gii quyết đưc mt s vn đ
thc tin (đơn gin, quen thuc)
gn vi các phép tính v s hu t.
(ví d:c bài toán liên quan đến
chuyn đng trong Vt lí, trong đo
đạc,...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ
thc tin (phc hp, không quen
thuc) gn vi các phép tính v s
hu t.
1TL
Bài 5
NH HC TRỰC QUAN VÀ ĐO LƯNG
1
Các
nh
khối
trong
thực
tiễn
nh
hp ch
nht và
nh lp
phương
Nhn biết
Mô tả được mt s yếu t cơ bn
nh, cnh, góc, đường chéo) ca
hình hộp chữ nhật và hình lp
phương.
2TN
Câu
9,10
(0,5đ)
Thông hiu
Giải quyết được một s vấn đề
thc tiễn gắn với việc tính thể
tích, din tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
din tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
1TL
Bài 4
Lăng trụ
đứng
tam giác,
lăng trụ
đứng tứ
giác
Nhn biết
tả được hình lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác (ví dụ: hai mặt đáy là song
song; các mặt bên đều là hình chữ
nhật, ...).
2TN
Câu 11,
12
(0,5đ)
Thông hiu
Tạo lập được hình lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác.
Tính được diện tích xung quanh,
thể tích của hình lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác.
Giải quyết được một s vấn đề
thc tiễn gắn với việc tính thể
tích, din tích xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể
tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có
dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác,...).
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề
thc tiễn gắn với việc tính thể
tích, din tích xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác.
Trường THCS Hoài Thanh
Họ và tên:………………………
Lớp: 7A…SBD: … Phòng:….
KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2024 2025
Môn: TOÁN 7Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
Chữ kí
GT1:
GT2:
phách
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Khoanh ch cái đng trưc câu tr li đúng.
Câu 1. S nào dưi đây không phi s hu t?
A.
13
0
. B.
5
3
14
. C.
1
20
. D.
3, 04
.
Câu 2. S đối ca
6
19
A.
19
6
. B.
19
6
. C.
6
19
. D.
6
19
.
Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
11
17
.
A. =. B.
. C.
. D. <.
Câu 4. Cho đẳng thức
7
4
2
3
x
−=
, ta có đẳng thức:
A.
2
73
4
x
=
. B.
42
73
x
=
+
. C.
4
7
2
3
x = +
. D.
42
73
x =
.
Câu 5: Cho hình v sau, đim biu din s hu t
5
4
là:
A. Đim A . B. Đim B . C. Đim C. D. Đim D
Câu 6. Giá trị của (2
2
)
3
bằng
A. 12. B. 64. C. 32. D. 16.
Câu 7. Số nghịch đảo của số − 0,5 :
A.
2
. B. 0,5. C.
5
10
. D.
2
1
.
Câu 8. Pp tính
3
8
1
6
5
2
.

+


có kết quả là
A.
13
8
. B.
29
8
. C.
11
8
. D.
9
2
.
Câu 9: S cnh đáy ca hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
là:
A. 4. B. 6 . C. 12. D. 8.
Câu 10. Trong các hình bên, hình nào là hình lăng tr
đứng tam giác?
A. Hình 4. B. Hình 3.
C. Hình 2. D. Hình 1
D
A
1
0
Câu 11. Hình lăng tr đứng tam giác
.ABC A B C
′′
mt
BB C C
′′
là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 12: Th tích của hình hộp chữ nhật có các kích
thước như hình vẽ bên là:
A.
2
35cm
. B.
3
54cm
.
C.
3
120cm
. D.
3
60cm
.
II. PHN T LUN (7,0 đim).
Bài 1. (2 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
13
0, 2
25
++
b)
3 29 3 20 5
. .2
17 49 17 49 17
−−
++
c)
0
1
.
13
13 3 18 5
55
:1
15 26



+−
Bài 2. (2 đim) Tìm
x
, biết:
a)
1
0,75 2
6
x−=
. b)
72
: 0, 25
45
x
+=
. c)
85
10 3
36
xx−= +
Bài 3. (1 đim)
Vào đu năm hc mi, nh đt mt chiếc cp sách trên Lazada vi g280 000 đng. Vì đt hàng vào
khung gi “vàng” nên Bình đưc min phí giao hàng và nhn đưc mt mã gim giá 9% (đơn ti thiu
50 000 đng, gim ti đa 30 000 đng). Hi Bình đ điu kin đưc áp dng mã gim giá 9% hay
không? Nếu đưc thì Bình phi thanh toán bao nhiêu tin đ mua chiếc cp đó?
Bài 4. (1,5 đim). Mt b cha nưc có dng mt hình hp ch nht có chiu dài 5m; chiu rng 1,2m;
chiu cao 3m.
a) Tính th tích ca b.
b) Khi b đang cha 15,6m
3
c thì mt nưc trong b còn cách thành b bao nhiêu cm?
Bài 5. (0,5đ). Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
2 26y xy x +=
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
3cm
4cm
5cm
Trường THCS Hoài Thanh
Họ và tên:………………………
Lớp: 7A…SBD: … Phòng:….
KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2024 2025
Môn: TOÁN 7Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
Chữ kí
GT1:
GT2:
phách
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
ĐỀ 2
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Khoanh ch cái đng trưc câu tr li đúng.
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1
Câu 2. Hình lăng tr đứng tam giác
.
ABC A B C
′′
mt
BB C C
′′
là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 3: Th tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước
như hình vẽ bên là:
A.
2
35cm
. B.
3
54cm
.
C.
3
120cm
. D.
3
60cm
.
Câu 4. S nào i đây không phi s hu t?
A.
12
0
. B.
5
3
14
. C.
1
20
. D.
3, 04
.
Câu 5. S đối ca
6
19
A.
19
6
. B.
19
6
. C.
6
19
. D.
6
19
.
Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
10
17
.
B. =. B.
. C.
. D. <.
3cm
4cm
5cm
Câu 7. Cho đẳng thức
7
4
2
3
x
+=
, ta có đẳng thức:
A.
2
73
4
x
=
. B.
42
73
x
=
+
. C.
4
7
2
3
x
= +
. D.
42
73
x =
.
Câu 8: Cho hình v sau, đim biu din s hu t
3
4
là:
A. Đim A . B. Đim B . C. Đim C. D. Đim D
Câu 9. Giá trị của (2
2
)
3
bằng
A. 12. B. 64. C. 32. D. 16.
Câu 10. Số nghịch đảo của số 0,5 là:
A.
2
. B. 0,5. C.
5
10
. D.
2
1
.
Câu 11. Phép tính
3
1
.
2
8
5
8

+


có kết quả là
A.
13
8
. B.
29
8
. C.
11
8
. D.
9
2
.
Câu 12: S cnh đáy ca hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
là:
A. 4. B. 6 . C. 12. D. 8.
II. PHN T LUN (7,0 đim).
Bài 1. (2 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
13
0,5
25
++
b)
3 29 3 20 5
. .2
17 49 17 49 17
−−
++
c)
0
1
.
13
13 3 18 5
55
:1
15 26



+−
Bài 2. (2 đim) Tìm
x
, biết:
a)
1
0,75 2
6
x−=
. b)
72
: 0, 25
45
x
+=
. c)
85
92
36
xx−= +
Bài 3. (1 đim)
Vào đu năm hc mi, Bình đt mt chiếc cp sách trên Lazada vi giá 280 000 đng. Vì đt hàng vào
khung gi “vàng” nên Bình đưc min phí giao hàng và nhn đưc mt mã gim giá 9% (đơn ti thiu
50 000 đng, gim ti đa 30 000 đng). Hi Bình đ điu kin đưc áp dng mã gim giá 9% hay
không? Nếu đưc thì Bình phi thanh toán bao nhiêu tin đ mua chiếc cp đó?
Bài 4. (1,5 đim). Mt b cha nưc có dng mt hình hp ch nht có chiu dài 5m; chiu rng 1,2m;
chiu cao 3m.
a) Tính th tích ca b.
b) Khi b đang cha 15,6m
3
c thì mt nưc trong b còn cách mt trên ca thành b bao nhiêu cm?
Bài 5. (0,5đ). Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
2 26y xy x +=
----- HT-----
D
A
1
0
NG DN CHM. ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 7ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3 điểm). Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
C
B
A
B
A
C
B
B
C
D
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Bài
Ý
Ni dung
Đim
Bài 1
(2đ)
a
13
0, 2
25
++
2 13
10 2 5
2 56
10 10 10
3
10
=++
=++
=
0,25
0,5
b
3 29 3 20 5
. .2
17 49 17 49 17
−−
++
3 29 20 5
.2
17 49 49 17
35 2
22
17 17 17

= ++


=+=
0,25
0,5
c
0
1
.
13
13 3 18 5
55
:1
15 26



+−
1
13
1 1 31
13 2 26
2 13 31
26 26 26
42 21
26 13
3 15 31
521 68

=


=+−
=+−
−−
= =
+
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
a
1
0,75 2
6
x−=
.
1
0,75 2
6
3 13 17
4 6 12
x
xx
=
= ⇒=
0,25
0,5
b
72
: 0, 25
45
x
+=
27
: 0, 25
54
2
:2
5
21
:2
55
x
x
xx
=
=
= ⇒=
0,25
0,25
0,25
c
85
10 3
36
xx−= +
58
10 3
63
7
7
2
71
:7
22
xx
x
xx
−=+
=
= ⇒=
0,25
0,25
Bài 3
(1,5đ)
- Bình đủ điu kin áp dng mã gim giá 9% vì đơn hàng ln
hơn 50 000đ
- S tin Bình đưc gim khi áp dng mã gim giá 9% là:
280 000.9%= 25 200 ng)
- Bình phi tr s tin đ mua cp sau khi áp dng mã gim
giá là: 280 000 – 25 200 = 254 800 (đng)
0,25
0,25
0,5
Bài 4
(1đ)
a
Th tích ca b bơi :
( )
3
5.1,2.3 18 m
=
.
1
b
- Phn th tích b không có nưc là: 1815,6 = 2,4 (m
3
)
- Chiu cao phn b không có nưc là: 2,4:(5.1,2) = 0,4 (m)
Vy khi b đang cha 15,6m
3
c thì mt c trong b
cách mt trên ca thành b 0,4m = 40cm.
0,25
0,25
Bài 5
(1đ)
Ta có:
(
) ( ) ( )
( )
2 2 6 1 2 1 5 11 2 5y xy x y x y y x +=⇒− =⇒− =
Lp bng:
12
x
1
5
-1
-5
1y
5
1
-5
-1
(; )xy
(0;6)
( 2; 2)
(1; 4)
(3; 0)
Vy các cp s cn tìm là
(0;6)
,
( 2; 2)
,
(1; 4)
,
(3; 0)
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti đa.
NG DN CHM. ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 7ĐỀ 2
I. PHN TRC NGHIM (3 điểm). Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
A
D
C
A
B
B
D
A
B
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Bài
Ý
Ni dung
Đim
Bài 1
(2đ)
a
13
0,5
25
++
1 13
225
3
0
5
3
5
=++
= +
=
0,25
0,5
b
3 29 3 20 5
. .2
17 49 17 49 17
−−
++
3 29 20 5
.2
17 49 49 17
35 2
22
17 17 17

= ++


=+=
0,25
0,5
c
0
1
.
13
13 3 18 5
55
:1
15 26



+−
1
13
1 1 31
13 2 26
2 13 31
26 26 26
42 21
26 13
3 15 31
521 68

=


=+−
=+−
−−
= =
+
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
a
1
0,75 2
6
x−=
.
1
0,75 2
6
3 13 17
4 6 12
x
xx
=
= ⇒=
0,25
0,5
b
72
: 0, 25
45
x
+=
27
: 0, 25
54
2
:2
5
21
:2
55
x
x
xx
=
=
= ⇒=
0,25
0,25
0,25
c
85
92
36
xx−= +
58
92
63
7
7
2
71
:7
22
xx
x
xx
−=+
=
= ⇒=
0,25
0,25
Bài 3
(1,5đ)
- Bình đ điu kin áp dng mã gim giá 9% vì đơn hàng ln
hơn 50 000đ
- S tin Bình đưc gim khi áp dng mã gim giá 9% là:
280 000.9%= 25 200 (đng)
- Bình phi tr s tin đ mua cp sau khi áp dng mã gim
giá là: 280 000 25 200 = 254 800 (đng)
0,25
0,25
0,5
Bài 4
(1đ)
a
Th tích ca b bơi :
( )
3
5.1,2.3 18 m
=
.
1
b
- Phn th tích b không có nưc là: 1815,6 = 2,4 (m
3
)
- Chiu cao phn b không có nưc là: 2,4:(5.1,2) = 0,4 (m)
Vy khi b đang cha 15,6m
3
c thì mt c trong b
cách mt trên ca thành b 0,4m = 40cm.
0,25
0,25
Bài 5
(1đ)
Ta có:
(
) ( ) ( )
( )
2 2 6 1 2 1 5 11 2 5y xy x y x y y x +=⇒− =⇒− =
Lp bng:
12
x
1
5
-1
-5
1y
5
1
-5
-1
(; )xy
(0;6)
( 2; 2)
(1; 4)
(3; 0)
Vy các cp s cn tìm là
(0;6)
,
( 2; 2)
,
(1; 4)
,
(3; 0)
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti đa.

Preview text:

UBND TX HOÀI NHƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS HOÀI THANH GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 7
1. Số lượng, dạng thức, thời gian + Số lượng đề: 02.
+ Thời gian làm bài: 90 phút.
+ Hình thức: 30% trắc nghiệm – 70% Tự luận
2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá
+ Tổng điểm toàn đề: 10 điểm.
Trắc nghiệm: 3 điểm - Tự luận 7 điểm
+ Thang đánh giá bốn mức độ: NB : TH : VD:VDC = 4 : 3 : 2 :1.
3. Ma trận phân bố câu hỏi và mức độ Tổng
Mức độ đánh giá % Nội dung/ điểm TT Chương/ Chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số hữu tỉ và tập hợp 4TN
Chủ đề: các số hữu Câu 10% 1
Số hữu tỉ. Thứ tự 1;2;3; tỉ trong tập 5
(18 tiết) hợp các số (1đ) hữu tỉ Các phép 4TL 3TL tính với 4TN Bài Bài 1c 70% số hữu tỉ Câu 1a,b (0,5đ) 1TL 4;6;7; (1,5đ) Bài 2c Bài 5 8 Bài (0,5đ) (0,5đ) (1đ) 2a,b Bài 3 (1,5đ) (1đ)
Chủ đề: Hình hộp 2TN 1TL Hình chữ nhật Câu Bài 1TL 15%
học trực và hình 9,10 4 Bài 4 3 quan lập (0,5đ) (1đ) (0,5đ)
(5 tiết) phương Lăng trụ 2TN
đứng tam giác, lăng Câu 5% trụ đứng 11, 12 tứ giác (0,5đ) Tổng (23 tiết ) 12TN 1TL 21 4TL 3TL 1TL 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
4. Bảng mô tả mức độ đánh giá môn toán – Giữa kì I lớp 7 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
SỐ VÀ ĐẠI SỐ NB TH VDT VDC Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy 4TN
được ví dụ về số hữu tỉ. Câu
– Nhận biết được tập hợp các số 1;2;3; 5
Số hữu tỉ hữu tỉ. và tập
– Nhận biết được số đối của một hợp các số hữu tỉ.
số hữu tỉ. Thứ tự
– Nhận biết được thứ tự trong tập
trong tập hợp các số hữu tỉ. hợp các
số hữu tỉ Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: 4TN 1 Số hữu Câu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên của một số hữu 4;6;7;8
tỉ và một số tính chất của phép tính
đó (tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các
phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy Các
tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu phép tỉ. tính với
số hữu tỉ Vận dụng: 4TL
– Thực hiện được các phép tính: Bài 3TL
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp 1a,b Bài 1c số hữu tỉ. Bài 2a,b Bài 2c
– Vận dụng được các tính chất giao Bài 3
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về số 1TL hữu tỉ. Bài 5
HÌNH HỌC TRỰC QUAN VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết 2TN
Mô tả được một số yếu tố cơ bản Câu
(đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của 9,10
hình hộp chữ nhật và hình lập phương. (0,5đ) Hình
hộp chữ Thông hiểu nhật và
– Giải quyết được một số vấn đề
hình lập thực tiễn gắn với việc tính thể phương 1TL
tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập Bài 4
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Các hình Nhận biết 2TN khối
– Mô tả được hình lăng trụ đứng Câu 11, trong
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ 12 thực
giác (ví dụ: hai mặt đáy là song (0,5đ) tiễn
song; các mặt bên đều là hình chữ 1 nhật, ...).
Lăng trụ Thông hiểu đứng
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng
tam giác, tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
lăng trụ giác. đứng tứ giác
– Tính được diện tích xung quanh,
thể tích của hình lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với việc tính thể
tích, diện tích xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể
tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có
dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với việc tính thể
tích, diện tích xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Trường THCS Hoài Thanh
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Chữ kí Mã
Họ và tên:……………………… Năm học 2024 – 2025 GT1: phách
Lớp: 7A…SBD: … Phòng:….
Môn: TOÁN 7 – Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) GT2:
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký Mã phách Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số nào dưới đây không phải số hữu tỉ? 13 − 5 1 − A. . B. 3 . C. . D. 3,04. 0 14 20 6 −
Câu 2. Số đối của là 19 19 19 − 6 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 19 19 −
Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 11 −  . 17 A. =. B. ∉. C. ∈. D. <.
Câu 4. Cho đẳng thức 2 4 x − − = , ta có đẳng thức: 3 7 A. 4 2 x − − = − . B. 4 2 x = + . C. 2 4 x = + . D. 4 2 x = − . 7 3 7 3 3 7 7 3 5
Câu 5: Cho hình vẽ sau, điểm biểu diễn số hữu tỉ là: 4 0 1 D A
A. Điểm A . B. Điểm B .
C. Điểm C. D. Điểm D
Câu 6. Giá trị của (22)3 bằng A. 12. B. 64. C. 32. D. 16.
Câu 7. Số nghịch đảo của số − 0,5 là: 5 A. 2 − . B. 0,5. C. . D. 2 . 10 1 3 1 Câu 8. Phép tính 6 5 .  +  2 có kết quả là   8 13 29 11 9
A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 2 .
Câu 9: Số cạnh đáy của hình lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ là: A. 4. B. 6 . C. 12. D. 8.
Câu 10. Trong các hình bên, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1
Câu 11.
Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C ′ ′ có mặt BB CC ′ là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 12: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích
thước như hình vẽ bên là: A. 2 35cm . B. 3 54cm . 5cm C. 3 120cm . D. 3 60cm . 4cm 3cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1 − 3 3 − 29 3 − 20 5 0 a) 0,2 + + b) . + . + 2 c) 1 13  3 −  18 5 . + − 2 5 17 49 17 49 17 13  5     5  : 1  15 26
Bài 2. (2 điểm)
Tìm x , biết: 1 7 − 2 8 5 a) 0,75 − x = 2 . b) + : x = 0,25.
c) 10x − = 3x + 6 4 5 3 6 Bài 3. (1 điểm)
Vào đầu năm học mới, Bình đặt một chiếc cặp sách trên Lazada với giá 280 000 đồng. Vì đặt hàng vào
khung giờ “vàng” nên Bình được miễn phí giao hàng và nhận được một mã giảm giá 9% (đơn tối thiểu
50 000 đồng, giảm tối đa 30 000 đồng). Hỏi Bình có đủ điều kiện được áp dụng mã giảm giá 9% hay
không? Nếu được thì Bình phải thanh toán bao nhiêu tiền để mua chiếc cặp đó?
Bài 4. (1,5 điểm). Một bể chứa nước có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m; chiều rộng 1,2m; chiều cao 3m.
a) Tính thể tích của bể.
b) Khi bể đang chứa 15,6m3 nước thì mặt nước trong bể còn cách thành bể bao nhiêu cm?
Bài 5. (0,5đ). Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: y − 2xy + 2x = 6
. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ................................... . . . . . . . . . . . . . . ... .
. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ................................... . . . . . . . . . . . . . . ... .
. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ................................... . . . . . . . . . . . . . . ... .
. . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . ................................... . . . . . . . . . . . . . . ... .
Trường THCS Hoài Thanh
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Chữ kí Mã
Họ và tên:……………………… Năm học 2024 – 2025 GT1: phách
Lớp: 7A…SBD: … Phòng:….
Môn: TOÁN 7 – Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) GT2:
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký Mã phách Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1
Câu 2.
Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C ′ ′ có mặt BB CC ′ là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ bên là: A. 2 35cm . B. 3 54cm . 5cm C. 3 120cm . D. 3 60cm . 4cm 3cm
Câu 4.
Số nào dưới đây không phải số hữu tỉ? 12 − 5 1 − A. . B. 3 . C. . D. 3,04. 0 14 20 6
Câu 5. Số đối của là 19 19 19 − 6 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 19 19 −
Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 10  . 17 B. =. B. ∉. C. ∈. D. <.
Câu 7.
Cho đẳng thức 2 4 x − + = , ta có đẳng thức: 3 7 A. 4 2 x − − = − . B. 4 2 x = + . C. 2 4 x = + . D. 4 2 x = − . 7 3 7 3 3 7 7 3 3 −
Câu 8: Cho hình vẽ sau, điểm biểu diễn số hữu tỉ là: 4 0 1 D A
A. Điểm A . B. Điểm B .
C. Điểm C. D. Điểm D
Câu 9. Giá trị của (22)3 bằng A. 12. B. 64. C. 32. D. 16.
Câu 10. Số nghịch đảo của số 0,5 là: 5 A. 2 − . B. 0,5. C. . D. 2 . 10 1 3  1  Câu 11. Phép tính . 8 5 +  2 có kết quả là   8 13 29 11 9
A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 2 .
Câu 12: Số cạnh đáy của hình lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ là: A. 4. B. 6 . C. 12. D. 8.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1 − 3 3 − 29 3 − 20 5 0 a) 0,5 + + b) . + . + 2 c) 1 13  3 −  18 5 . + − 2 5 17 49 17 49 17 13  5     5  : 1  15 26
Bài 2. (2 điểm) Tìm x , biết: 1 7 − 2 8 5 a) 0,75 − x = 2 . b) + : x = 0,25.
c) 9x − = 2x + 6 4 5 3 6 Bài 3. (1 điểm)
Vào đầu năm học mới, Bình đặt một chiếc cặp sách trên Lazada với giá 280 000 đồng. Vì đặt hàng vào
khung giờ “vàng” nên Bình được miễn phí giao hàng và nhận được một mã giảm giá 9% (đơn tối thiểu
50 000 đồng, giảm tối đa 30 000 đồng). Hỏi Bình có đủ điều kiện được áp dụng mã giảm giá 9% hay
không? Nếu được thì Bình phải thanh toán bao nhiêu tiền để mua chiếc cặp đó?
Bài 4. (1,5 điểm). Một bể chứa nước có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m; chiều rộng 1,2m; chiều cao 3m.
a) Tính thể tích của bể.
b) Khi bể đang chứa 15,6m3 nước thì mặt nước trong bể còn cách mặt trên của thành bể bao nhiêu cm?
Bài 5. (0,5đ). Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: y − 2xy + 2x = 6 ----- HẾT-----
HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 7 – ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C B A B A C B B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a 1 − 3 0,2 + + 2 5 2 1 − 3 = + + 10 2 5 0,25 2 5 − 6 = + + 10 10 10 3 = 10 0,5 b 3 − 29 3 − 20 5 . + . + 2 17 49 17 49 17 3 −  29 20  5 = . + +   2 0,25 Bài 1 17  49 49  17 (2đ) 3 − 5 2 = + 2 = 2 17 17 17 0,5 c 0 1 13  3 −  18 5 . + − 13   5     5  : 1  15 26 1  3 −  15 31 = +  ⋅ − 13  5  18 26 1 1 − 31 = + − 0,25 13 2 26 2 13 − 31 = + − 26 26 26 42 − 21 − = = 0,25 26 13 a 1 0,75 − x = 2 . 6 1 x = 0,75 − 2 6 0,25 Bài 2 (2đ) 3 13 17 x x − = − ⇒ = 4 6 12 0,5 b 7 − 2 + : x = 0,25 4 5 2 7 : x 0,25 − = − 5 4 0,25 2 : x = 2 0,25 5 2 1 x = : 2 ⇒ x = 5 5 0,25 c 8 5 10x − = 3x + 3 6 5 8 10x − 3x = + 6 3 0,25 7 7x = 2 7 1 x = :7 ⇒ x = 2 2 0,25
- Bình đủ điều kiện áp dụng mã giảm giá 9% vì đơn hàng lớn hơn 50 000đ 0,25 Bài 3
- Số tiền Bình được giảm khi áp dụng mã giảm giá 9% là: (1,5đ) 280 000.9%= 25 200 (đồng) 0,25
- Bình phải trả số tiền để mua cặp sau khi áp dụng mã giảm
giá là: 280 000 – 25 200 = 254 800 (đồng) 0,5
a Thể tích của bể bơi là: = ( 3 5.1,2.3 18 m ). 1
Bài 4 b - Phần thể tích bể không có nước là: 18 – 15,6 = 2,4 (m3) 0,25 (1đ)
- Chiều cao phần bể không có nước là: 2,4:(5.1,2) = 0,4 (m)
Vậy khi bể đang chứa 15,6m3 nước thì mặt nước trong bể 0,25
cách mặt trên của thành bể 0,4m = 40cm. Ta có:
y − 2xy + 2x = 6 ⇒ ( y − )
1 − 2x( y − ) 1 = 5 ⇒ ( y − ) 1 (1− 2x) = 5 0,25 Lập bảng: Bài 5 1− 2x 1 5 -1 -5 (1đ) y −1 5 1 -5 -1 ( ; x y) (0;6) ( 2; − 2) (1; 4 − ) (3;0) 0,25
Vậy các cặp số cần tìm là (0;6), ( 2; − 2) , (1; 4 − ) , (3;0)
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 7 – ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A D C A B B D A B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a 1 − 3 0,5 + + 2 5 1 1 − 3 = + + 2 2 5 0,25 3 = 0 + 5 3 = 5 0,5 b 3 − 29 3 − 20 5 . + . + 2 17 49 17 49 17 3 −  29 20  5 = . + +   2 0,25 Bài 1 17  49 49  17 (2đ) 3 − 5 2 = + 2 = 2 17 17 17 0,5 c 0 1 13  3 −  18 5 . + − 13   5     5  : 1  15 26 1  3 −  15 31 = +  ⋅ − 13  5  18 26 1 1 − 31 = + − 0,25 13 2 26 2 13 − 31 = + − 26 26 26 42 − 21 − = = 0,25 26 13 a 1 0,75 − x = 2 . 6 1 x = 0,75 − 2 6 0,25 Bài 2 (2đ) 3 13 17 x x − = − ⇒ = 4 6 12 0,5 b 7 − 2 + : x = 0,25 4 5 2 7 : x 0,25 − = − 5 4 0,25 2 : x = 2 0,25 5 2 1 x = : 2 ⇒ x = 5 5 0,25 c 8 5 9x − = 2x + 3 6 5 8 9x − 2x = + 6 3 0,25 7 7x = 2 7 1 x = :7 ⇒ x = 2 2 0,25
- Bình đủ điều kiện áp dụng mã giảm giá 9% vì đơn hàng lớn hơn 50 000đ 0,25 Bài 3
- Số tiền Bình được giảm khi áp dụng mã giảm giá 9% là: (1,5đ) 280 000.9%= 25 200 (đồng) 0,25
- Bình phải trả số tiền để mua cặp sau khi áp dụng mã giảm
giá là: 280 000 – 25 200 = 254 800 (đồng) 0,5
a Thể tích của bể bơi là: = ( 3 5.1,2.3 18 m ). 1
Bài 4 b - Phần thể tích bể không có nước là: 18 – 15,6 = 2,4 (m3) 0,25 (1đ)
- Chiều cao phần bể không có nước là: 2,4:(5.1,2) = 0,4 (m)
Vậy khi bể đang chứa 15,6m3 nước thì mặt nước trong bể 0,25
cách mặt trên của thành bể 0,4m = 40cm. Ta có:
y − 2xy + 2x = 6 ⇒ ( y − )
1 − 2x( y − ) 1 = 5 ⇒ ( y − ) 1 (1− 2x) = 5 0,25 Lập bảng: Bài 5 1− 2x 1 5 -1 -5 (1đ) y −1 5 1 -5 -1 ( ; x y) (0;6) ( 2; − 2) (1; 4 − ) (3;0) 0,25
Vậy các cặp số cần tìm là (0;6), ( 2; − 2) , (1; 4 − ) , (3;0)
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.