1
PHÒNG GD-ĐT XUÂN LC
TRƯNG THCS LÊ THÁNH TÔNG
H VÀ TÊN: .........................................
LỚP: .......................................................
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIM (2,0 đim) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. S đối ca
2
3
là:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 2. Trong các phân s sau, phân s nào biu din s hu t
–0,5
?
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
. D.
3
5
.
Câu 3. Thực hiện phép tính
3
( 0,5)
4
−+
. Ta thu được kết quả là:
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 4. Kết quả của phép chia
( ) ( )
52
0,75 : 0,75
:
A.
( )
7
0,75
. B.
( )
3
0,75
. C.
(
)
2
0,75
. D.
( )
5
0,75
.
Câu 5: Hình hp ch nht có bao nhiêu cnh?
A.
12
B.
10
C.
8
D.
4
Câu 6. Hình lập phương
.ABCD MNPQ
có một đường chéo tên là:
A. AC. B. MD.
C. BQ. D. PM.
Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mt bên là nhng hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình vuông.
Câu 8.
Cho bảng thống tỉ lệ phần trăm về các loại vật nuôi trong một trang
trại. Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các con vật. B. Dữ liệu về tỉ lệ phần trăm.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
II. Tự lun (8 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính (Hợp lí nếu có th)
a)
3
0,5
5

+


b)
1312
25 25
−−

+⋅


c)
37
52
4 .9
27 .8
Câu 2. (2,0 điểm) m
x
biết:
ĐỀ: T71
2
a)
3
0,5
4
x +=
b)
31
53
x

+=


c)
2 22
:
15 3 5
x

=


Câu 3. (1,0 điểm) ) Bạn An đọc quyển sách trong ba ngày, ngày thứ nhất đọc được
1
3
số trang, ngày thứ hai
đọc được
1
4
số trang của quyển sách, ngày thứ ba đọc còn lại 40 trang là hết quyển sách. Hỏi quyển sách An
đọc bao nhiêu trang?
Câu 4. (1,25 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ bên.
a) Hãy cho biết tên các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác?
b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác bên.
Câu 5. (1,0 điểm)
Ct mc ngã ba Đông Dương: là ct mc có hình
tr đứng tam giác nm huyện Ngc Hi, tnh
Kon Tum, quanh 3 mặt là Quốc huy và tên ba nước
Vit Nam Lào – Campuchia, có các kích thước
như hình vẽ. Tính th tích hình lăng trụ đứng có
hình dng với các kích thước như hình vẽ bên.
Câu 6. (0,75 điểm) T biu đ hình quạt tròn dưới đây, em lp bng thống kê tương ứng. (Lưu ý: Phương tiện
xe máy và ô tô là ph huynh chở.)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện học sinh sử dụng đến trường
Xe máy
Ô tô
Xe đạp
Đi bộ
HẾT
1
PHÒNG GD-ĐT XUÂN LC
TRƯNG THCS LÊ THÁNH TÔNG
H VÀ TÊN: .........................................
LỚP: .......................................................
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. S đối ca
2
3
là:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 2. Trong các phân s sau, phân s nào biu din s hu t
–0,25
?
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 3. Thực hiện phép tính
3
( 0,5)
4
−−
. Ta thu được kết quả là:
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
5
4
. D.
5
4
.
Câu 4. Kết quả của phép chia
( ) ( )
62
0,75 : 0, 75
:
A.
( )
7
0,75
. B.
( )
3
0,75
. C.
( )
4
0,75
. D.
(
)
5
0,75
.
Câu 5: Hình hp ch nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
12
B.
8
C.
10
D.
4
Câu 6. Đưng thẳng nào không phải là đường chéo hình lập phương
.ABCD MNPQ
:
A.
NC
. B.
MC
.
C. BQ. D.
AP
.
Câu 7. Hình lăng trụ đứng t giác có đáy là hình thang, các mặt bên là nhng hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình vuông.
Câu 8.
Cho bảng thống tỉ lệ phần trăm về các loại vật nuôi trong một
trang trại. Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các con vật. B. Dữ liệu về tỉ lệ phần trăm.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
ĐỀ: T72
2
II. Tự lun (8 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính (Hợp lí nếu có th)
a)
4
0,5
7

+


b)
18 13
25 25
⋅−
c)
49
62
4 .9
27 .8
Câu 2. (2,0 điểm) m
x
biết:
a)
3
0,5
4
x
+=
b)
21
53
x

+=


c)
2 12
:
15 5 5
x

⋅=


Câu 3. (1,0 điểm) ) Bạn Bình đọc quyển sách trong ba ngày, ngày thứ nhất đọc được
2
5
số trang, ngày thứ
hai đọc được
1
4
số trang của quyển sách, ngày thứ ba đọc còn lại 35 trang là hết quyển sách. Hỏi quyển sách
Bình đọc bao nhiêu trang?
Câu 4. (1,25 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ bên.
a) Hãy cho biết tên các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác?
b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác bên.
Câu 5. (1,0 điểm)
Mt điy dựng muốn đào một kênh thoát nước
có dạng hình lăng trụ đứng t giác, đáy hình
thang (xem hình vẽ)
Vi chiu rộng đáy kênh
4AB m=
; chiu rng
mặt kênh
8EF m=
; đ sâu của kênh
4m
chiu dài của kênh
50FD m=
. Em hãy tính thể
tích đất mà đội xây dựng cn phải đào.
Câu 6. (0,75 điểm) T biu đ hình quạt tròn dưới đây, em lp bng thống kê tương ứng. (Lưu ý: Phương tiện
xe máy và ô tô là ph huynh chở.)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện học sinh sử dụng đến trường
Xe máy
Ô tô
Xe đạp
Đi bộ
HẾT
1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
B
A
C
C
B
II. Tự luận (8.0 điểm)
Câu
Lời giải
Đim
1a
(0.75đ)
a)
31 3 5 6 1
0,5
5 2 5 10 10 10
−−
  
+=+=+=
  
  
0.25+0.25+0.25
1b
(0.75đ)
b)
( )
1312132151 1
. . .1
2525255252 2
−−

+⋅ = + = = =


0.25+0.25+0.25
1c
(0.5đ)
c)
( )
( )
( )
( )
37
22
3 7 6 14
52
5 2 15 6
33
2 .3
4 .9 2 .3 1
27 .8 3 .2 3
3 .2
= = =
0.25+0.25
2a
(0,75đ)
a)
3
0,5
4
x
+=
13
24
x +=
31
42
x =
32
44
x =
1
4
x =
0.25
0.25
0.25
2b
(0.75đ)
b)
31
53
x

+=


13
35
59
15 15
14
15
x
x
x
= +
= +
=
0.25
0.25
0.25
ĐỀ: T71
2
2c
(0.5đ)
c)
2 22
:
15 3 5
x

=


2 22
15 5 3
42
:
15 15
4 15
2
15 2
x
x
x
=
=
= ⋅=
0.25
0.25
3
(1.0đ)
Phân số chỉ số trang sách ngày thứ ba An đọc là:
11 5
1
3 4 12

−+=


Số trang của quyển sách là:
5
40 : 96
12
=
(trang)
0.25+0.25
0.25+0.25
4a
(0.5đ)
a) Mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là:
ABC
ABC
′′
0.25+0.25
4b
(0.75đ)
b) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là:
( )
345784++ ⋅=
(
)
2
cm
0.25
0.25+0.25
5
(1.0đ)
Thể tích của cột mốc ngã ba Đông Dương là:
5.4
.17 170
2

=


( )
3
dm
0.25
0.25+0.25+0.25
6
(0.75đ)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện học sinh sử dụng đến trường
Phương
tiện
Xe máy Ô tô Xe đạp Đi b
Tỉ l
15%
10%
45%
30%
0.25
0.25+0.25
1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
C
C
B
A
C
B
II. Tự luận (8.0 điểm)
Câu
Lời giải
Đim
1a
(0.75đ)
a)
4 41 8 7 1
0,5
7 7 2 14 14 14
−−
  
+ = += + =
  
  
0.25+0.25+0.25
1b
(0.75đ)
b)
18 13 1 8 3 15 1 1
. . .1
25 25 2 5 5 25 2 2

⋅−= = = =


0.25+0.25+0.25
1c
(0.5đ)
c)
(
) (
)
(
)
( )
49
22
4 9 8 18
62
6 2 18 6
33
2 .3
4 .9 2 .3
4
27 .8 3 .2
3 .2
= = =
0.25+0.25
2a
(0,75đ)
a)
3
0,5
4
x
+=
13
24
x
+=
31
42
x
=
32
44
x
=
5
4
x
=
0.25
0.25
0.25
2b
(0.75đ)
b)
21
53
x

+=


12
35
56
15 15
11
15
x
x
x
= +
= +
=
0.25
0.25
0.25
ĐỀ: T72
2
2c
(0.5đ)
c)
2 12
:
15 5 5
x

⋅=


2 21 25 2
::
15 55511
22
:
15 1
21 1
15 2 15
x
x
x
−−
= = ⋅=
=
−−
=⋅=
0.25
0.25
3
(1.0đ)
Phân số chỉ số trang sách ngày thứ ba Bình đọc là:
21 7
1
5 4 20

−+=


Số trang của quyển sách là:
7
35: 100
20
=
(trang)
0.25
4a
(0.5đ)
a) Cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:
AA
;
BB
CC
0.25+0.25
4b
(0.75đ)
b) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là:
(
)
345784
++ ⋅=
( )
2
cm
0.25
0.25+0.25
5
(1.0đ)
Thể tích đất đội cần phải đào là:
( )
8 4 .4
50 1200
2
+
⋅=
( )
3
m
0.25
0.25+0.25+0.25
6
(0.75đ)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện học sinh sử dụng đến trường
Phương tiện
Xe máy
Ô tô
Xe đạp
Đi b
Tỉ l
15%
10%
45%
30%
0.25
0.25
0.25
A- KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HK I TOÁN 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
(14 tiết)
Ni dung 1:
S hu t và tp hp
các s hu t. Th t
trong tp hp các s
hu t.
Câu 1
(0.25đ)
Câu 2
(0.25đ)
60%
Nội dung 2:
Các phép tính với
số hữu tỉ.
Câu 3
(0.25đ)
Câu 1 a
Câu 2 a;b
(2.25đ)
Câu 4
(0.25đ)
Câu 1 b
(0.75đ)
Câu 1 c
Câu 2 c
(1.0đ)
Câu 3
(1.0đ)
2
Ch đề 2:
Các hình
khối
trong
thực tiễn.
(12 tiết)
Nội dung 1:
nh hp ch nht
nh lp phương.
Câu 5; 6
(0.5đ)
30%
Nội dung 2:
Lăng tr đứ
ng tam
giác, lăng tr đứng
tứ giác.
Câu 4 a
(0.5đ)
Câu 7
(0.25đ)
Câu 4 b
(0.75đ)
Câu 5
(1.0đ)
3
Ch đề 3:
Một số
yếu tố
thống kê
Ni dung:
Thu thp và phân
loi d liu, biu
đồ hình qut tròn
Câu 8
(0.25đ)
Câu 6
(0.75đ)
10%
Tng: S câu
Đim
5
1.25đ
4
2.75đ
3
0.75đ
3
2.25
3
2.0đ
1
1.0đ
19
10.0đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
A-
B- BNG ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
1 Số hữu tỉ.
Ni dung 1:
S hu t tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ và ly đưc ví dụ v s
hu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
1TN
1TN
Nội dung 2:
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Nhn biết:
Nhn biết đưc th t thc hin các phép tính, quy
tc du ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu
t.
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca
mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích
và tơng ca hai lu tha cùng cơ s, lu tha ca lu
tha).
t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
dấu ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia,
lũy tha trong tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du
1TN
3TL
1TN
1TL
2TL 1TL
ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết và tính
nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t. ( d:
các bài toán liên quan đến chuyn đng trong Vt lí,
trong đo đc,...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t.
2
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Nội dung 1:
nh hp ch
nht và hình
lp phương.
Nhn biết:
tả đưc mt s yếu t bn nh, cnh, góc,
đưng chéo) ca hình hộp chữ nhật và nh lp
phương.
Thông hiu:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với
việc tính thể tích, din tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương (dụ: tính thể tích hoặc
din tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
2 TN
Nội dung 2:
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ
giác.
Nhn biết:
tả đưc mt s yếu t bn nh, cnh, góc,
đưng chéo) ca hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
Thông hiu:
Giải quyết được mt s vấn đề tính thể tích, din
ch xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đthc tin gắn với
việc tính thể tích, din tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
1TL
1TN
1TL
1TL
3
Mt s
yếu t
thng kê
Ni dung:
Thu thp và
phân loi d
liu, biu đ
hình qut tròn
Nhn biết:
-Tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học
đơn giản.
Thông hiu:
-La chn và biu din đưc d liu t bng thng
vào biu đ hình qut tròn và ngưc li.
1TN
1TL
Tng
5TN
4TL
3TN
3TL
3TL 1TL
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT XUÂN LỘC
TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN: ......................................... NĂM HỌC 2024-2025
LỚP: ....................................................... MÔN: TOÁN 7 ĐỀ: T71
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Số đối của 2 là: 3 − A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . 3 2 2 3 −
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5 ? 1 1 3 3 − A. . B. − . C. . D. . 2 2 5 5
Câu 3. Thực hiện phép tính 3 ( 0,
− 5) + . Ta thu được kết quả là: 4 − − A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 2 4 4
Câu 4. Kết quả của phép chia ( )5 ( )2 0,75 : 0,75 là: A. ( )7 0,75 . B. ( )3 0,75 . C. ( )2 0,75 . D. ( )5 0,75 .
Câu 5: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 12 B. 10 C.8 D. 4
Câu 6. Hình lập phương ABCD.MNPQ có một đường chéo tên là: A. AC. B. MD. C. BQ. D. PM.
Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là những hình gì? A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 8.
Cho bảng thống kê tỉ lệ phần trăm về các loại vật nuôi trong một trang
trại. Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các con vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ phần trăm.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1.
(2,0 điểm) Tính (Hợp lí nếu có thể) 3 7 a)  3 0,5 −   −   − 4 .9 +   b) 1 3 1 2 ⋅ + ⋅ c) 5        2  5  2  5  5 2 27 .8
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x biết: 1 a) 3   − x + 0,5 = b)  3  1 − +   x = c) 2 2 2  x: = 4  5  3 15  3 5
Câu 3. (1,0 điểm) ) Bạn An đọc quyển sách trong ba ngày, ngày thứ nhất đọc được 1 số trang, ngày thứ hai 3
đọc được 1 số trang của quyển sách, ngày thứ ba đọc còn lại 40 trang là hết quyển sách. Hỏi quyển sách An 4 đọc bao nhiêu trang?
Câu 4. (1,25 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ bên.
a) Hãy cho biết tên các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác?
b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác bên.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cột mốc ngã ba Đông Dương: là cột mốc có hình
trụ đứng tam giác nằm ở huyện Ngọc Hồi, tỉnh
Kon Tum, quanh 3 mặt là Quốc huy và tên ba nước
Việt Nam – Lào – Campuchia, có các kích thước
như hình vẽ. Tính thể tích hình lăng trụ đứng có
hình dạng với các kích thước như hình vẽ bên.
Câu 6. (0,75 điểm) Từ biểu đồ hình quạt tròn dưới đây, em lập bảng thống kê tương ứng. (Lưu ý: Phương tiện
xe máy và ô tô là phụ huynh chở.)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện học sinh sử dụng đến trường Xe máy Ô tô Xe đạp Đi bộ HẾT 2
PHÒNG GD-ĐT XUÂN LỘC
TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN: ......................................... NĂM HỌC 2024-2025
LỚP: ....................................................... MÔN: TOÁN 7 ĐỀ: T72
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Số đối của 2 là: 3 − A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . 3 2 2 3 −
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,25? 1 1 1 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 3. Thực hiện phép tính 3 ( 0,
− 5) − . Ta thu được kết quả là: 4 A. 1 − . B. 1 . C. 5 − . D. 5 . 4 4 4 4
Câu 4. Kết quả của phép chia ( )6 ( )2 0,75 : 0,75 là: A. ( )7 0,75 . B. ( )3 0,75 . C. ( )4 0,75 . D. ( )5 0,75 .
Câu 5: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? A. 12 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 6. Đường thẳng nào không phải là đường chéo hình lập phương ABCD.MNPQ : A. NC . B. MC . C. BQ. D. AP .
Câu 7. Hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thang, các mặt bên là những hình gì? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 8.
Cho bảng thống kê tỉ lệ phần trăm về các loại vật nuôi trong một
trang trại. Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các con vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ phần trăm.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai. 1
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1.
(2,0 điểm) Tính (Hợp lí nếu có thể) 4 9 a)  4 −  4 .9 +   0,5 b) 1 8 1 3 ⋅ − ⋅ c)  7  2 5 2 5 6 2 27 .8
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x biết: a) 3 x 0,5 − + = b)  2  1 − +     x = c) 2 1 2  : x − ⋅ = 4   5  3 15  5 5
Câu 3. (1,0 điểm) ) Bạn Bình đọc quyển sách trong ba ngày, ngày thứ nhất đọc được 2 số trang, ngày thứ 5
hai đọc được 1 số trang của quyển sách, ngày thứ ba đọc còn lại 35 trang là hết quyển sách. Hỏi quyển sách 4
Bình đọc bao nhiêu trang?
Câu 4.
(1,25 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ bên.
a) Hãy cho biết tên các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác?
b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác bên.
Câu 5. (1,0 điểm)
Một đội xây dựng muốn đào một kênh thoát nước
có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác, đáy là hình thang (xem hình vẽ)
Với chiều rộng đáy kênh AB = 4m ; chiều rộng
mặt kênh EF = 8m ; độ sâu của kênh là 4m
chiều dài của kênh FD = 50m . Em hãy tính thể
tích đất mà đội xây dựng cần phải đào.
Câu 6. (0,75 điểm) Từ biểu đồ hình quạt tròn dưới đây, em lập bảng thống kê tương ứng. (Lưu ý: Phương tiện
xe máy và ô tô là phụ huynh chở.)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện học sinh sử dụng đến trường Xe máy Ô tô Xe đạp Đi bộ HẾT 2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ: T71
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B A C C B
II. Tự luận (8.0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a 0.25+0.25+0.25 a)  3 −  1  3 −  5  6 −  1 0,5 − + = + = + =       (0.75đ)
 5  2  5  10  10  10 1b 0.25+0.25+0.25 b) 1  3 −  1  2 −  1  3 − 2 −  1 5 − 1 ⋅ + ⋅ = + = = (− ) 1 . . . 1 − =       (0.75đ)
2  5  2  5  2  5 5  2 5 2 2 1c 0.25+0.25 4 .9 (2 )3.(3 )7 2 2 3 7 6 14 2 .3 1 (0.5đ) c) = = = 5 2 27 .8 ( )5 ( )2 15 6 3 3 3 .2 3 3 . 2 2a a) 3 x + 0,5 = (0,75đ) 4 1 3 x + = 2 4 0.25 3 1 x = − 4 2 0.25 3 2 x = − 4 4 0.25 1 x = 4 2b b)  3  1 − + x =   (0.75đ)  5  3 1 3 x = + 0.25 3 5 5 9 0.25 x = + 15 15 0.25 14 x = 15 1 2c c)  2  2 2 x : − =   (0.5đ) 15  3 5 2 2 − 2 x = ⋅ 0.25 15 5 3 4 − 2 x = : 15 15 0.25 4 − 15 x = ⋅ = 2 − 15 2 3
Phân số chỉ số trang sách ngày thứ ba An đọc là: (1.0đ)  1 1  5 1− + =  0.25+0.25 3 4    12
Số trang của quyển sách là: 5 0.25+0.25 40 : = 96 (trang) 12 4a
a) Mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là: (0.5đ)
ABC AB C ′ ′ 0.25+0.25 4b
b) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là: 0.25 2 (0.75đ)
(3+ 4+5)⋅7 = 84 (cm ) 0.25+0.25 5
Thể tích của cột mốc ngã ba Đông Dương là: 0.25 (1.0đ)  5.4  0.25+0.25+0.25 .17 =   170 ( 3 dm )  2  6
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện học sinh sử dụng đến trường 0.25 (0.75đ) Phương tiện Xe máy Ô tô Xe đạp Đi bộ 0.25+0.25 Tỉ lệ 15% 10% 45% 30% 2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ: T72
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C C B A C B
II. Tự luận (8.0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a 0.25+0.25+0.25 a)  4 −   4 −  1  8 −  7 1 + 0,5 − = + = + =       (0.75đ)  7   7  2  14  14 14 1b 0.25+0.25+0.25 b) 1 8 1 3 1  8 3  1 5 1 1 ⋅ − ⋅ = . − = . = .1 =   (0.75đ) 2 5 2 5 2  5 5  2 5 2 2 1c 0.25+0.25 4 .9 (2 )4.(3 )9 2 2 4 9 8 18 2 .3 (0.5đ) c) = = = 4 6 2 27 .8 ( )6 ( )2 18 6 3 3 3 .2 3 . 2 2a a) 3 x 0,5 − + = (0,75đ) 4 1 3 x − + = 2 4 3 1 x − = − 4 2 0.25 0.25 3 2 x − = − 4 4 5 x − = 0.25 4 2b b)  2  1 − + x =   (0.75đ)  5  3 1 2 x = + 0.25 3 5 5 6 0.25 x = + 15 15 11 x = 0.25 15 1 2c c)  2  1 2 : x − ⋅ =   (0.5đ) 15  5 5 2 2 − 1 2 − 5 2 : x : − = = ⋅ = 15 5 5 5 1 1 0.25 2 2 x : − = 15 1 2 1 − 1 x − = ⋅ = 0.25 15 2 15 3
Phân số chỉ số trang sách ngày thứ ba Bình đọc là: 0.25 (1.0đ)  2 1  7 1− + =  5 4    20
Số trang của quyển sách là: 7 35: = 100 (trang) 20 4a
a) Cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác là: (0.5đ)
AA′ ; BB′ và CC0.25+0.25 4b
b) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là: (3+ 4 + 5)⋅7 = 84 0.25 (0.75đ) ( 2 cm ) 0.25+0.25 5
Thể tích đất đội cần phải đào là: 0.25 (1.0đ) (8+ 4).4 0.25+0.25+0.25 ⋅50 =1200 ( 3 m ) 2 6
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện học sinh sử dụng đến trường 0.25 (0.75đ) Phương tiện Xe máy Ô tô Xe đạp Đi bộ 0.25 Tỉ lệ 15% 10% 45% 30% 0.25 2
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Nội dung 1:
Số hữu tỉ và tập hợp Câu 1
Chủ đề 1: các số hữu tỉ. Thứ tự (0.25đ) Câu 2 (0.25đ) trong tập hợp các số 1 Số hữu tỉ.
(14 tiết) hữu tỉ. 60% Nội dung 2: Câu 1 a Câu 3 Câu 2 a;b Câu 4 Câu 1 b Câu 1 c Các phép tính với (0.25đ) (2.25đ) (0.25đ) (0.75đ) Câu 2 c Câu 3 (1.0đ) số hữu tỉ. (1.0đ) Nội dung 1: Chủ đề 2: Câu 5; 6
Các hình Hình hộp chữ nhật (0.5đ) và hình lập phương. 2 khối trong Nội dung 2: 30%
thực tiễn. Lăng trụ đứng tam Câu 4 a Câu 7 Câu 4 b
(12 tiết) giác, lăng trụ đứng (0.5đ) (0.25đ) (0.75đ) Câu 5 (1.0đ) tứ giác. Chủ đề 3: Một số Nội dung: 3 yếu tố Thu thập và phân Câu 8 Câu 6
thống kê loại dữ liệu, biểu (0.25đ) (0.75đ) 10% đồ hình quạt tròn Tổng: Số câu 5 4 3 3 19 Điểm 1.25đ 2.75đ 0.75đ 2.25 3 2.0đ 1 1.0đ 10.0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% A-
B- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số Nội dung 1: hữu tỉ.
Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
hợp các số hữu – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TN 1TN
tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
tập hợp các số Thông hiểu: hữu tỉ.
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính, quy 1 Số hữu tỉ.
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
Nội dung 2: một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
Các phép tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ 1TN 1TN
với số hữu tỉ. thừa). 3TL 1TL 2TL 1TL
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia,
lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập
Nội dung 1: phương.
Hình hộp chữ Thông hiểu:
nhật và hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 2 TN lập phương.
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc Các hình
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). 2 khối trong Nhận biết: thực tiễn.
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình lăng trụ đứng tam giác, hình
Nội dung 2: lăng trụ đứng tứ giác.
Lăng trụ đứng Thông hiểu:
tam giác, lăng – Giải quyết được một số vấn đề tính thể tích, diện 1TL 1TN trụ đứng tứ
tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, 1TL 1TL giác.
hình lăng trụ đứng tứ giác. Vận dụng:
–Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Nội dung: Nhận biết: Một số
Thu thập và -Tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học 3 yếu tố
phân loại dữ đơn giản. 1TN 1TL thống kê
liệu, biểu đồ Thông hiểu:
hình quạt tròn -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu từ bảng thống
kê vào biểu đồ hình quạt tròn và ngược lại. Tổng 5TN 3TN 4TL 3TL 3TL 1TL
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • ĐỀ T71
  • ĐỀ T72
  • ĐÁP ÁN T71
  • ĐÁP ÁN T72
  • MA TRẬN+ ĐẶC TẢ
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7