UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn : Toán 7
Thời gian: 90 phút
Ngày kiểm tra : 05/11/2024
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Số 0 là số hữu tỉ âm.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số 0 không phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương.
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ.
Câu 2. S lớn nht trong dãy s:
13 10 8 5
; ;;
89 89 89 89
−−
:
A.
5
89
. B.
10
89
. C.
8
89
. D.
13
89
.
Câu 3. S nào sau đây là s vô t?
A.
2
. B.
. C.
0,(12)
. D.
2
15
.
Câu 4. S đối ca
5
7
s:
A.
7
5
. B.
5
7
. C.
7
5
. D.
5
7
.
Câu 5. Trong các hình dưi đây, có bao nhiêu hình là hình lăng tr đứng tam giác?
A. 1 hình. B. 2 hình. C. 3 hình D. 4 hình.
Câu 6. Hình lăng tr đứng tứ giác có:
A. 6 đnh, 10 cnh, 5 mặt. B. 8 đnh, 12 cnh, 6 mặt.
C. 6 đnh, 9 cnh, 5 mặt. D. 8 đnh, 10 cnh, 6 mặt.
Câu 7. Cho hình lp phương có cnh bng 5cm. Th tích ca hình lp phương bằng:
A.
3
20cm
. B.
3
25cm
. C.
3
125cm
. D.
3
625cm
.
Câu 8. Đường chéo ca hình hp ch nht ABCD.EFGH :
A. AD
B. DH
C. AC
D. BH
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 (1 đim):
a) Viết mi s 9; 81 i dng lũy tha vi cơ s 3.
b) Viết mi s hu t sau dưi dng s thp phân:
31
;
43
.
Bài 2 (1,5 đim): Thực hin phép tính (tính hp lí nếu có thể):
7
a) 0, 75
4
b) 0,5. 100 3. 64
o
2 6 2 7 2024
c) . .
17 13 17 13 2025




Bài 3 (1,5 đim): Tìm s hu t x, biết:
14
a) x
5 15

2
b) (2x 1) 49
Bài 4 (1 đim): Nhân dp chào đón năm hc mi, mt ca hàng văn phòng phẩm gim giá 10%
cho tt c các mặt hàng. Khi mua mt chiếc ba có giá niêm yết là 250 000 đồng thì bn Ngân
phi tr bao nhiêu tin?
Bài 5 (2 đim): Mt cái lu tri hè có dng lăng tr đứng tam giác (các s liu ghi hình vẽ):
a) Tính th tích khong không gian bên trong lu.
b) Tính din tích vi bạt cần phi đ dựng lều. (Không tính mặt tiếp xúc vi đất nếp gp
của lu).
Bài 6 (0,5 đim): Cho biu thức
2 3 20
11 1 1
A 1 .....
17
17 17 17
=++ + ++
.
Chng t rằng
21
20
17 1
A
16.13
=
-HẾT-
NG DN CHM Đ3
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
B
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1 đim)
a)
24
9 3 ; 81 3
b) Viết mi s hu t sau dưi dng s thp phân:
31
0, 75; 0, 3
43

0,5
0,5
Bài 2
(2 đim)
7 73
a) 0, 75 1
4 44

0,75
b) 0, 5. 100 3. 64
0, 5.10 3.8
5 24 29


0,5
0,25
o
2 6 2 7 2024
c) . .
17 13 17 13 2025
26 7
.1
17 13 13
2 15
.1 1
17 17








0,25
0,25
Bài 3
(1,5
đim)
14
a) x
5 15
41
x
15 5
7
x
15


0,75
0,25
2
b) (2x 1) 49

Tính đưc:
x 3; x 4 
0, 5
Bài 4
(1 đim)
S tin bn Ngân phi tr khi mua chiếc ba lô là:
(100%10%). 250 000 = 225 000 ng)
1
Bài 5
(2 đim)
a) Th tích khong không gian bên trong lều:
3
1
.4.6.9 108 (m )
2
b) Din tích vi bạt cần phi có đ dựng lều:
2
1
2.9.5 2. .4.6 114 (m )
2

1
1
Bài 6
(0,5
đim)
2 3 20
2 3 21
2 3 20 2 3 21
21
21 21
21 21
21 20
11 1 1
A 1 .....
17
17 17 17
1 11 1 1
.A .....
17 17
17 17 17
1 11 1 1 11 1 1
A .A 1 ..... .....
17 17 17
17 17 17 17 17 17
16 1 17 1
.A 1
17
17 17
17 1 16 17 1
A:
17
17 16.13
=++ + ++
=+ + ++

=++ + ++ + + ++


=−=
−−
= =
0,5
GV RA ĐỀ
TTRƯNG CM
KT. HIU TRƯNG
PHÓ HIU TRƯNG
Hoàng Thị Huyn
Phm Anh Tú
Nguyn Thị Song Đăng
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn : Toán 7 Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 3 Ngày kiểm tra : 05/11/2024
I. TRẮC NGHIỆM
(2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Số 0 là số hữu tỉ âm.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số 0 không phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương.
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ. − −
Câu 2. Số lớn nhất trong dãy số: 13 10 8 5 ; ; ; là: 89 89 89 89 − − A. 5 . B. 10 . C. 8 . D. 13 . 89 89 89 89
Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ? − A. 2 . B. 3 . C. − 0,(12) . D. 2 . 8 15
Câu 4. Số đối của 5 là số: 7
A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 5 . 5 7 5 7
Câu 5. Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. 1 hình. B. 2 hình. C. 3 hình D. 4 hình.
Câu 6. Hình lăng trụ đứng tứ giác có:
A. 6 đỉnh, 10 cạnh, 5 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
Câu 7. Cho hình lập phương có cạnh bằng 5cm. Thể tích của hình lập phương bằng: A. 3 20cm . B. 3 25cm . C. 3 125cm . D. 3 625cm .
Câu 8. Đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là: A. AD B. DH C. AC D. BH
II. TỰ LUẬN
(8 điểm):
Bài 1 (1 điểm):
a) Viết mỗi số 9; 81 dưới dạng lũy thừa với cơ số 3.
b) Viết mỗi số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 3 1 ; . 4 3
Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 7 o   a) 0,  75 b) 0, 5. 100  3. 64 2 6 2 7 2024 c) .  .      4 17 13 17 13  2025 
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm số hữu tỉ x, biết: 1 4 a) x   2 b) (2x  1)  49 5 15
Bài 4 (1 điểm): Nhân dịp chào đón năm học mới, một cửa hàng văn phòng phẩm giảm giá 10%
cho tất cả các mặt hàng. Khi mua một chiếc ba lô có giá niêm yết là 250 000 đồng thì bạn Ngân
phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 5 (2 điểm): Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (các số liệu ghi ở hình vẽ):
a) Tính thể tích khoảng không gian ở bên trong lều.
b) Tính diện tích vải bạt cần phải có để dựng lều. (Không tính mặt tiếp xúc với đất và nếp gấp của lều).
Bài 6 (0,5 điểm): Cho biểu thức 1 1 1 1 A =1+ + + + + 2 3 ..... 20 . 17 17 17 17 21 − Chứng tỏ rằng 17 1 A = 20 16.13 -HẾT-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 C C A B A B C D
II. TỰ LUẬN (8 điểm): Đáp án Điểm a) 2 4 9  3 ; 81  3 0,5 Bài 1
(1 điểm) b) Viết mỗi số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 3 1  0, 75;  0,3 0,5 4 3 7 7 3 a) 0,  75    1 0,75 4 4 4 b) 0, 5. 100  3. 64  0, 5.10  3.8 0,5
Bài 2  524  29 0,25 (2 điểm) o 2 6 2 7  2024    c) .  .      17 13 17 13  2025  2  6 7    .      1 0,25 17 13 13 2 15  .1  1  0,25 17 17 1 4 a) x   5 15 4 1 0,75 Bài 3 x   15 5 (1,5 7 x  0,25 15 điểm) 2 b) (2x  1)  49
Tính được: x  3; x  4 0, 5
Bài 4 Số tiền bạn Ngân phải trả khi mua chiếc ba lô là:
(1 điểm) (100% – 10%). 250 000 = 225 000 (đồng) 1
a) Thể tích khoảng không gian ở bên trong lều: Bài 5 1 3 .4.6.9  108 (m ) 1 2 (2 điểm)
b) Diện tích vải bạt cần phải có để dựng lều: 1 2
2.9.5  2. .4.6  114 (m ) 1 2 1 1 1 1 A =1+ + + + + 2 3 ..... 20 17 17 17 17 1 1 1 1 1 .A = + + + + 2 3 ..... 21 17 17 Bài 6 17 17 17 1  1 1 1 1   1 1 1 1  (0,5 A − .A = 1+ + + + + − + + + +  2 3 ..... 20   2 3 ..... 21 17 17   17 17 17  17 17 17 17  điểm) 21 16 1 17 −1 .A =1− = 21 21 17 17 17 21 21 17 −1 16 17 −1 A = = 21 : 20 0,5 17 17 16.13 GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Huyền Phạm Anh Tú
Nguyễn Thị Song Đăng
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • ĐỀ KTGKI TOÁN 7 24-25 ĐỀ 3
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7