UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
Kim tra toàn b kiến thc t tuần 1 đến hết tun 8:
Tp hp các s hu t; các phép tính v s hu tỉ; lũy thừa; th t thc hiện phép tính, …
Hình hc trc quan: Hình Hp ch nht, hình lập phương, hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng trụ đứng t giác.
Các góc v trí đặc bit.
2. Về năng lực: Góp phần phát triển các năng lực:
Năng lực duy và lp lun toán hc.
+ Thực hiện được các phép toán.
+ Thực hiện đưc các phép tính về lũy thừa.
Năng lực mô hình hóa toán hc: Vn dụng được công thc tính th tích ca hình lập phương, hình hp ch nht gii toán, tính toán
đưc các góc.
3. Về phẩm chất:
Chăm chỉ: có ý thc vn dng kiến thc đã hc đ làm bài kiểm tra đánh giá, giải quyết vn đề thc tin.
Trung thc: khách quan, công bng, đánh giá chính xác năng lực hc sinh.
Trách nhim: có ý thc trách nhim trong công vic, có trách nhim vi bn thân trong vic hoàn thành bài kim tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I MÔN TOÁN 7
TT
Chương/ Ch đ
Nội dung/đơn v kiến thức
Mức đ đánh giá
Tng
%đim
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
(18 tiết)
S hu t và tp hp c shu t.
Thứ tự trong tập hợp các shu t
(4 tiết)
1
0,25đ
2
0,5đ
7,5%
Các phép tính với số hữu tỉ
(14 tiết)
2
1,5đ
2
2đ
2
45%
2
S thực(4 tiết)
Số vô tỉ.Căn bậc hai số học
( 2 tiết)
2
0,5đ
5%
Tập hợp R các số thực
(2 tiết)
1
10%
2
Các hình khối
trong thực tiễn
(5 tiết)
Hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.(2 tiết)
1
0,25đ
2,5%
Lăng tr đứng tam giác, tứ
giác. (3 tiết)
1
1,5đ
15%
3
Góc, đường
thẳng song song
(3 tiết)
Góc vị trí đặc biệt. Tia phân
giác của một góc.(3 tiết)
2
0,
1
1đ
15%
Tng
4
2
2
17
T l %
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
TT
Cơng/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vkiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Số hữu tỉ
S hu t và
tp hp các
shu tỉ.
Tht
trong tp
hp các s
hu t
Nhn biết:
Nhn biết được s hữu tỉ lấy được ví d v s
hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
3
(TN1,
TN2,
TN3)
Thông hiểu:
Biểu din được số hữu tỉ trên trục số.
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép
tính với số
hữu tỉ.
Thông hiểu:
tả được phép tính luỹ thừa với số tự nhn
ca mt s hữu tỉ một số nh chất của phép tính đó
(tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luthừa
của luthừa).
tả đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2
(TL Bài
1a,Bài 2a)
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng được c nh chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nn đối với pp cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hu tỉ trong nh tn (tính viết
tính nhm, tính nhanh một ch hợp ).
2
(TL Bài
1c,Bài
2b)
1
(TL i
2c)
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép nh về shữu tỉ. ( dụ:
c bài toán ln quan đến chuyển động trong Vật lí,
trong đo đạc,...).
Vn dng cao:
- Giải quyết đưc mt s vn đthực tin gắn với các
pp tính về shu tỉ.
1
(TLBài
4)
2
Số thực
Số vô tỉ .
Căn bc
hai số học
Nhn biết:
- Nhận biết được số vô tỉ , biết cách tính căn bậc hai
số học của một số .
- Nhận biết được căn bậc hai số học của một số
một số không âm.
2
(TN5, TL
Bài 1b)
Tp hợp
các số thực
- Nhận biết được tập hợp số thực ( gồm các số vô tỉ
số hữu tỉ được gọi chung là số thực )
- Nhận biết được số đối của số thực .
1
(TN4)
2
Các hình
khối
trong
thực tiễn
Hình hp
ch nht
và hình lp
phương
Nhn biết
- Mô tả được mt s yếu t cơ bản (đỉnh, cnh, góc,
đưng chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lp
phương.
1
(TN7)
Thông hiểu
Giải quyết được một s vấn đthc tin gắn với
việc nh thể tích, din tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
din tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Lăng tr
đứng tam
giác, tứ
giác
Nhn biết
tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
tr đứng tgiác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các
mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiểu:
Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Giải quyết được mt s vấn đthc tin gắn với
việc nh thể tích, din tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
tính thể tích hoặc din tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc dạng lăng trụ đứng tam giác,
lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề thực tin gắn với việc
tính thể tích, din tích xung quanh của một lăng trụ
đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
1
(TL Bài
3.1)
3
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí
đặc biệt,
tia phân
giác của
một góc.
Nhn biết :
Nhn biết được các góc vị trí đặc biệt (hai góc
kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp.
2
(TN6,TN
8)
1
(TLBài
3.2)
Tng
6TN,3TL
2TN,2TL
2TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn. Trong đó chỉ 1 phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái
đứng trước đáp án đúng vào bài làm .
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số hữu tỉ
A. R
B. Z
C. N
D. Q
Câu 2. Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:

; 0,4; -0,5;
A.

; 0,4; -0,5;
.
B. -0,5;

;
; 0,4.
C. 0,4;
;

; -0,5.
D. -0,5;

; 0,4;
.
Câu 3: Kết quả của phép tính (-0,2)
2
.(0,2)
3
.(0,2) viết dưới dng mt lu tha là:
A. (0,2)
5
B. (0,2)
7
C. (0,2)
6
D. 0,8
Câu 4: . Số
3
thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.Q B.Z C.R D. N
Câu 5:Căn bậc hai số học của 81 là
A.9. B.-9 C.
9
. D.81.
Câu 6: Quan sát hình v
Góc
xAy
và góc
yAz
là hai góc
A. Đối đỉnh.
B. Kề nhau.
C.Kề bù.
D. Không kề nhau
Câu 7. S mt ca hình hp ch nht là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 8. Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau:
A.
AD, BE
là các tia phân giác.
B.
AD, BC
là các tia phân giác.
C.
AB, BE
là các tia phân giác.
D.
AD, AB
là các tia phân giác.
E
D
A
B
C
ĐỀ 1
Phần II :Tự lun (8 điểm)
Bài I. (2,5 điểm) Tính:
a)
3 11
4 12
+
b)
9 25+
c)
2
11
1 0,25
23
−+
Bài II. (2,5 điểm) Tìm x, biết :
a)
21
36
x
b)
2 1 2
:
5
32
x
−=
c) 3.
-

= 92
Bài III. (2,5 điểm)
1.Thùng đựng bằng thép của một máy cắt cỏ dạng lăng trụ đứng tam giác (như hình v
dưới đây).
a) Tính th tích ca thùng đựng.
b) Tính din tích thép cần đ làm thùng đng c (gi s ng thép làm các mi ni là không
đáng kể)
2. Cho hình v bên. Biết
0
xOz 40=
. Tìm số
đo các góc
xOt; yOt
.
Bài IV. (0,5 điểm) So sánh
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
A = + + + +
vi 1
HẾT
x
O
40
°
t
z
y
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2024 2025
Thi gian làm bài 90 phút.
(không tính thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm) .Mỗi u đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
C
A
B
D
A
II. Tự lun (8 điểm) .
Bài
Nội dung
Điểm
I
(2,5đ)
)
3 11
4 12
9 11
12 12
21
12 6
a
+
=+
==
0,5
0,5
b)
9 25+
=3+5 = 8
0,5-
0,5
2
)
1 1 1 4 1 1 4 1
1 0,25
2 3 4 3 4 4 3 4
1 1 4 4 4
0
4 4 3 3 3
c



+ = + =
= + = + =
.
0,25
0,25
II
(2,5đ)
21
)
36
12
63
14
66
5
6
ax
x
x
x
vậy
5
6
x =
0,25
0,25
0,5
2 1 2
:
5
32
x
−=
1 2 2
:
5
23
x
=−
1 16
:
2 15
x
=
16 1
.
15 2
x
=
8
15
x
=
vậy
8
15
x
=
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 1
c)
3.
-

= 92
3.

-

= 92
3.




󰇛 󰇜 

 


Vy 
0,25
0,25
III
(2,5đ)
1a).Thể tích thùng đựng là :
( )
3
. 2475.75 185625V S h cm= = =
0,5-
0,5
1b)Lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông, nên diện tích đáy là:
( )
2
1
.55.90 2475
2
S cm==
Diện tích sắt cần để làm thùng đựng cỏ là :
2
(55 90).75 2475.2 15825( )S cm= + + =
0,25
0,25
2)
Ta có:
0
180xOz xOt+=
(hai góc k bù)
00
40 180xOt+=
0 0 0
180 40 140xOt = =
40
o
yOt xOz==
(hai góc đối đỉnh)
0,5
0,5
IV
(0,5đ)
2 2 2
1 1 1
... ,
2 3 100
A
chứng minh rằng A < 1
Ta có :
<

;
<

;…

<

A <

+

+…+

A <
-

=


=>A < 1
0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Thu Thúy
T, Nhóm CM
Đinh Thị Như Quỳnh
BGH duyệt
Nguyễn Ngọc Sơn
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn. Trong đó chỉ 1 phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái
đứng trước đáp án đúng vào bài làm .
Câu 1: Quan sát hình v
Góc
xAy
và góc
yAz
là hai góc
A. Đối đỉnh.
B. Kề nhau.
C.Kề bù.
D. Không kề nhau
Câu 2. S mt ca hình hp ch nht là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 3. Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau:
A)
AD, BE
là các tia phân giác.
B)
AD, BC
là các tia phân giác.
C)
AB, BE
là các tia phân giác.
D)
AD, AB
là các tia phân giác.
Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số hữu tỉ
A. R
B. Z
C. N
D. Q
Câu 5. Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:

; 0,4; -0,5;
E.

; 0,4; -0,5;
.
F. -0,5;

;
; 0,4.
G. 0,4;
;

; -0,5.
H. -0,5;

; 0,4;
.
Câu 6: Kết quả của phép tính (-0,2)
2
.(0,2)
3
.(0,2) viết dưới dng mt lu tha là:
A. (0,2)
5
B. (0,2)
7
C. (0,2)
6
D. 0,8
Câu 7: . Số
3
thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.Q B.Z C.R D. N
E
D
A
B
C
ĐỀ 2
Câu 8:Căn bậc hai số học của 81
A.9. B.-9 C.
9
. D.81.
Phần II :TỰ LUẬN. (8 điểm)
Bài I. (2,5 điểm) Tính:
a)
21
72
+
b)
0,09 0,49+
c)
2
31
1 0,25
24
−+
Bài II. (2,5 điểm) m x, biết :
a)
77
36
x
b)
2
:
5
25
33
x−=
c) 3.
-

= 140
Bài III. (2,5 điểm)
1.Thùng đựng bằng thép của một máy cắt cỏ dạng lăng trụ đứng tam giác (như hình v
dưới đây).
a) Tính th tích của thùng đựng
b) Tính din tích thép cn để m thùng đựng c (gi s ng thép làm các mi ni không
đáng kể)
2. Cho hình v bên. Biết
0
aOd 30=
. Tìm số
đo các góc
cOb; bOd
.
Bài IV. (0,5 điểm) So sánh
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
A = + + + +
vi 1
HẾT
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2024 2025
Thi gian làm bài 90 phút.
(không tính thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm) .Mỗi u đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
PA đúng
B
D
A
D
B
C
C
A
II. Tự lun (8 điểm) .
Bài
Nội dung
Điểm
I
(2,5đ)
21
1)
72
47
14 14
3
14
a
+
=+
=
0,5
0,5
b)
0,09 0,49+
=0,3+0,7 = 1
0,5
0,5
c)
2
3 1 9 5 1
1 0,25
2 4 4 4 4
9 5 1 3
4 4 4 4
+ = +
= =
.
0,25
0,25
II
(2,5đ)
a)
77
36
77
63
7 14
66
7
6
x
x
x
x
vậy
7
6
x =
0,25
0,25
0,5
b)
22
:
35
5
3
x
−=
:
5
5
3
22
3
x
=−
:
5
5
3
16
1
x
=
3
16
.
1
5
5
x
=
1
9
6
x
=
.
vậy
16
9
x
=
0,25
0,25
0,5
ĐỀ 2
c)3.
-

= 140
3.

-

= 140
3.




󰇛 󰇜 

Vy 
0,25
0,25
III
(2,0đ)
1a)Thể tích lăng trụ
( )
3
. 2100.90 189000V S h cm= = =
0,5-
0,5
1b)
Lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông, nên diện tích đáy là:
( )
2
1
.60.70 2100
2
S cm==
Diện tích sắt cần để làm thùng đựng cỏ là :
󰇛
 
󰇜
  󰇛
󰇜
0,25
0,25
2)Ta có:
0
180bOd cOb+=
(hai góc k bù)
00
30 180bOd+=
0 0 0
180 30 150bOd = =
30
o
aOd cOb==
(hai góc đối đỉnh)
0,5
0,5
IV
(1đ)
2 2 2
1 1 1
... ,
2 3 100
A
chứng minh rằng A < 1
Ta có :
<

<


<

A <

+

+…+

A <
-

=


=>A < 1
0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần
Giáo viên ra đề
Trần Minh Sơn
T, Nhóm CM
Đinh Thị Như Quỳnh
BGH duyệt
Nguyễn Ngọc Sơn
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn. Trong đó chỉ 1 phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái
đứng trước đáp án đúng vào bài làm .
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số hữu tỉ
A. R
B. Z
C. N
D. Q
Câu 2. S mt ca hình hp ch nht là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 3. Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:

; 0,4; -0,5;
A.

; 0,4; -0,5;
.
B. -0,5;

;
; 0,4.
C. 0,4;
;

; -0,5.
D. -0,5;

; 0,4;
.
Câu 4: Quan sát hình v
Góc
xAy
và góc
yAz
là hai góc
A. Đối đỉnh.
B. Kề nhau.
C.Kề bù.
D. Không kề nhau
Câu 5: Kết quả của phép tính (-0,2)
2
.(0,2)
3
.(0,2) viết dưới dng mt lu tha là:
A. (0,2)
5
B. (0,2)
7
C. (0,2)
6
D. 0,8
Câu 6: . Số
3
thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.Q B.Z C.R D. N
Câu 7:Căn bậc hai số học của 81 là
A.9. B.-9 C.
9
. D.81.
Câu 8. Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau:
A.
AD, BE
là các tia phân giác.
B.
AD, BC
là các tia phân giác.
C.
AB, BE
là các tia phân giác.
D.
AD, AB
là các tia phân giác.
ĐỀ DỰ PHÒNG
E
D
A
B
C
Phần II :TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài I. (2,5 điểm) Tính:
a)
3 10
7 15
+
b)
81 9+
c)
2
11
1 0,25
39
−+
Bài II. (2,5 điểm) m x, biết:
a)
11
36
x
b)
22
:
3 2 5
3
x
−=
c) 2.
-

= 49
Bài III. (2,5 điểm)
1.Thùng đựng bằng thép của một máy cắt cỏ dạng lăng trụ đứng tam giác (như hình v
dưới đây).
a) Tính th tích ca thùng
b) Tính din tích thép cần để làm thùng đựng c (gi s ng thép làm các mi ni không
đáng kể)
2. Cho hình v bên. Biết
0
iOk 60=
. Tìm số
đo các góc
rOt; tOk
.
Bài IV. (0,5 điểm) So sánh :
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
A = + + + +
vi 1
HẾT
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025
I. Trắc nghiệm (3 điểm) .Mỗi u đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
PA đúng
D
D
B
B
C
C
A
A
II. Tự lun (8 điểm) .
Bài
Nội dung
Điểm
I
(2,5đ)
3 10
1)
7 15
32
73
5
21
a
+
=+
=
0,5
0,5
b)
81 9+
=9+3
= 12
0,5
0,5
c)
2
1 1 1 10 1 1 10 1
1 0,25
3 9 9 9 4 9 9 4
1 10 1 1 5
1
9 9 4 4 4
+ = + =

= + = + =


.
0,25
0,25
II
(2,5đ)
11
36
11
63
12
66
1
2
x
x
x
x
vậy
1
2
x =
0,25đ
0,25đ
0,5đ
ĐỀ DỰ PHÒNG
II
(2,5đ)
22
:
3 2 5
3
x
−=
:
5
3 22
23
x
=−
:
5
3 16
21
x
=
16
.
15 2
3
x
=
8
5
x
=
.
vậy
8
5
x
=
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
2.
-

= 49
2.

-

= 49












Vy
0,25
0,25
III
(2,5đ)
1a)
Thể tích lăng trụ
( )
3
. 600.80 48000V S h cm= = =
0,5
0,5
1b)Lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông, nên diện tích đáy là:
( )
2
1
.30.40 600
2
S cm==
Diện tích sắt cần để làm thùng đựng cỏ là :
2
(30 40).80 600.2 6800( )S cm= + + =
0,25
0,25
2)Ta có:
0
180iOk tOk+=
(hai góc k bù)
00
60 180tOk+=
0 0 0
180 60 120tOk = =
60
o
rOt iOk==
(hai góc đối đỉnh)
0,5
0,5
IV
(0,5đ)
2 2 2
1 1 1
... ,
2 3 100
A
chứng minh rằng A < 1
Ta có :
<

<


<

A <

+

+…+

A <
-

=


=>A < 1
0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần
Giáo viên ra đề
Trần Minh Sơn
T, Nhóm CM
Đinh Thị Như Quỳnh
BGH duyệt
Nguyễn Ngọc Sơn

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
Kiểm tra toàn bộ kiến thức từ tuần 1 đến hết tuần 8:
– Tập hợp ℚ các số hữu tỉ; các phép tính về số hữu tỉ; lũy thừa; thứ tự thực hiện phép tính, …
– Hình học trực quan: Hình Hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Các góc ở vị trí đặc biệt.
2. Về năng lực: Góp phần phát triển các năng lực:
– Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Thực hiện được các phép toán.
+ Thực hiện được các phép tính về lũy thừa.
– Năng lực mô hình hóa toán học: Vận dụng được công thức tính thể tích của hình lập phương, hình hộp chữ nhật giải toán, tính toán được các góc. 3. Về phẩm chất:
– Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra đánh giá, giải quyết vấn đề thực tiễn.
– Trung thực: khách quan, công bằng, đánh giá chính xác năng lực học sinh.
– Trách nhiệm: có ý thức trách nhiệm trong công việc, có trách nhiệm với bản thân trong việc hoàn thành bài kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Tổng
Mức độ đánh giá %điểm TT Chương/ Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 1 2 7,5% Số hữu tỉ 0,25đ 0,5đ 1 (4 tiết) (18 tiết)
Các phép tính với số hữu tỉ 2 2 2 (14 tiết) 45% 1,5đ 2đ
Số vô tỉ.Căn bậc hai số học 2 ( 2 tiết) 5% 0,5đ 2 Số thực(4 tiết)
Tập hợp R các số thực 1 (2 tiết) 10%
Hình hộp chữ nhật, hình lập 1
Các hình khối phương.(2 tiết) 2,5% 0,25đ 2
trong thực tiễn Lăng trụ đứng tam giác, tứ 1 (5 tiết) 15% giác. (3 tiết) 1,5đ Góc, đường
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân 2 1 3
thẳng song song giác của một góc. 15% (3 tiết) 0,5đ 1đ (3 tiết) Tổng 9 4 2 2 17 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Vận Vận vị kiến thức Thông biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: – 3
Số hữu tỉ và Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số (TN1,
tập hợp các hữu tỉ. – TN2, số hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – TN3) Thứ tự
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – trong tập
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: hợp các số hữu tỉ
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1 Số hữu tỉ
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó 2
(tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa (TL Bài của luỹ thừa). 1a,Bài 2a)
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc Các phép
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. tính với số hữu tỉ. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ. 2 1 – (TL Bài
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL Bài
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 1c,Bài 2c) dấu ngoặc với số 2b)
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1 (TLBài
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. 4) Nhận biết: Số vô tỉ .
- Nhận biết được số vô tỉ , biết cách tính căn bậc hai 2 Căn bậc số học của một số . (TN5, TL
hai số học - Nhận biết được căn bậc hai số học của một số là Bài 1b) 2 Số thực một số không âm. Tập hợp
- Nhận biết được tập hợp số thực ( gồm các số vô tỉ 1
các số thực và số hữu tỉ được gọi chung là số thực ) (TN4)
- Nhận biết được số đối của số thực . Nhận biết 1
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đườ (TN7)
ng chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập Hình hộp phương. chữ nhật Thông hiểu
Các hình và hình lập – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với khối phương
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp 2 trong
chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc thực tiễn
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Lăng trụ Nhận biết
đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng giác, tứ
trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các giác
mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu:
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác,
lăng trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng Giải quyết được mộ
t số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ
đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (TL Bài 3.1) Nhận biết Góc ở vị trí : Góc, đặc biệt,
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc 2 đường
kề bù, hai góc đối đỉnh). 1 (TN6,TN 3 thẳng tia phân – (TLBài giác của
Nhận biết được tia phân giác của một góc. 8) 3.2) song song một góc.
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập. Tổng 6TN,3TL 2TN,2TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
MÔN: TOÁN – LỚP 7 (Đề có 02 trang)
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái
đứng trước đáp án đúng vào bài làm .

Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số hữu tỉ A. R B. Z C. N D. Q −3 2
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: ; 0,4; -0,5; 7 7 −3 2 −3 2 A. ; 0,4; -0,5; . B. -0,5; ; ; 0,4. 7 7 7 7 2 −3 −3 2 C. 0,4; ; ; -0,5. D. -0,5; ; 0,4; . 7 7 7 7
Câu 3: Kết quả của phép tính (-0,2)2.(0,2)3.(0,2) viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. (0,2)5 B. (0,2)7 C. (0,2)6 D. 0,8
Câu 4: . Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A.Q B.Z C.R D. N
Câu 5:Căn bậc hai số học của 81 là A.9. B.-9 C. 9  . D.81.
Câu 6: Quan sát hình vẽ
Góc xAy và góc yAz là hai góc A. Đối đỉnh. B. Kề nhau. C.Kề bù. D. Không kề nhau
Câu 7. Số mặt của hình hộp chữ nhật là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8. Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau: A E B C D
A. AD, BE là các tia phân giác.
B. AD, BC là các tia phân giác.
C. AB, BE là các tia phân giác.
D. AD, AB là các tia phân giác.
Phần II :Tự luận (8 điểm)
Bài I.
(2,5 điểm) Tính: 2 3 − 11  −1  1  a) + b) 9 + 25 c)   − 1 + 0,25 4 12  2   3 
Bài II. (2,5 điểm) Tìm x, biết : 2 1 2 − 1 2 a) x b)
x: = c) 3. 2𝑥 -2𝑥−3 = 92 3 6 3 2 5
Bài III. (2,5 điểm)
1.Thùng đựng bằng thép của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác (như hình vẽ dưới đây).
a) Tính thể tích của thùng đựng.
b) Tính diện tích thép cần để làm thùng đựng cỏ (giả sử lượng thép làm các mối nối là không đáng kể) t
2. Cho hình vẽ bên. Biết 0 xOz = 40 . Tìm số đo các góc xOt; yOt . x y 40° O z
Bài IV. (0,5 điểm) So sánh 1 1 1 1 A = + + +...+ với 1 2 2 2 2 2 3 4 100 HẾT UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ 1
(không tính thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm) .Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C C A B D A
II. Tự luận (8 điểm) . Bài Nội dung Điểm 3 − 11 a) + 4 12 9 − 11 = + 0,5 12 12 2 1 = = 0,5 12 6 I (2,5đ) 0,5- b) 9 + 25 =3+5 = 8 0,5 2  1 −   1  1  4 1  1 4 1 c) 
 − 1 + 0,25 = −  +  = − −  2   3  4  3 4  4 3 4 0,25 .  1 1  4 − 4 − 4 − =  − + = 0+ = 0,25  4 4  3 3 3 2 1 a)x 3 6 1 2 x 0,25 6 3 1 4 x 0,25 6 6 5 x 0,5 6 vậy 5 x = 6 II (2,5đ) 2 − 1 2 − x: = 3 2 5 1 2 − 2 x: = − 2 3 5 1 1 − 6 x: = 0,25 2 15 1 − 6 1 0,25 x = . 15 2 8 − 0,25 x = 15 0,25 − vậy 8 x = 15 c)
3. 2𝑥 -2𝑥−3 = 92
3. 2𝑥−3+3 -2𝑥−3 = 92
3.2𝑥−3. 8 − 2𝑥−3 = 92 2𝑥−3(3.8 − 1) = 92 0,25 2𝑥−3 = 92: 23 2𝑥−3 = 4 𝑥 = 5 0,25 Vậy 𝑥 = 5
1a).Thể tích thùng đựng là :V = S h = = ( 3 . 2 475.75 185625 cm ) 0,5- 0,5
1b)Lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông, nên diện tích đáy là: III 1 S = .55.90 = 2475 ( 2 cm ) 0,25 (2,5đ) 2
Diện tích sắt cần để làm thùng đựng cỏ là : 2
S = (55 + 90).75 + 2475.2 = 15825(cm ) 0,25 2) Ta có: 0 + = xOz
xOt 180 (hai góc kề bù) 0 0 40 + xOt =180 0,5 0 0 0 xOt =180 − 40 =140 0,5 = = 40o yOt xOz (hai góc đối đỉnh) 1 1 1 A ...
, chứng minh rằng A < 1 2 2 2 2 3 100 1 1 1 1 1 1 Ta có : ; ;… IV 22 < 1.2 32 < 2.3 1002 < 99.100 1 1 0,5 (0,5đ) A < + +…+ 1 1.2 2.3 99.100 1 1 99 A < - = 1 100 100 =>A < 1
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duyệt
Nguyễn Thị Thu Thúy
Đinh Thị Như Quỳnh Nguyễn Ngọc Sơn UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
MÔN: TOÁN – LỚP 7 (Đề có 02 trang)
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề 2
(không kể thời gian phát đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái
đứng trước đáp án đúng vào bài làm .
Câu 1: Quan sát hình vẽ
Góc xAy và góc yAz là hai góc A. Đối đỉnh. B. Kề nhau. C.Kề bù. D. Không kề nhau
Câu 2. Số mặt của hình hộp chữ nhật là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3. Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau: A E B C D
A) AD, BE là các tia phân giác.
B) AD, BC là các tia phân giác.
C) AB, BE là các tia phân giác.
D) AD, AB là các tia phân giác.
Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số hữu tỉ A. R B. Z C. N D. Q −3 2
Câu 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: ; 0,4; -0,5; 7 7 −3 2 −3 2 E. ; 0,4; -0,5; . F. -0,5; ; ; 0,4. 7 7 7 7 2 −3 −3 2 G. 0,4; ; ; -0,5. H. -0,5; ; 0,4; . 7 7 7 7
Câu 6: Kết quả của phép tính (-0,2)2.(0,2)3.(0,2) viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. (0,2)5 B. (0,2)7 C. (0,2)6 D. 0,8
Câu 7: . Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A.Q B.Z C.R D. N
Câu 8:Căn bậc hai số học của 81 là A.9. B.-9 C. 9  . D.81.
Phần II :TỰ LUẬN. (8 điểm)
Bài I.
(2,5 điểm) Tính: 2 2 − 1  3   1  a)
+ b) 0,09 + 0,49 c)   −1 + 0,25 7 2  2   4 
Bài II. (2,5 điểm) Tìm x, biết : 7 7 2 − 5 2 a) x b)
x : = c) 3. 7𝑥 -7𝑥−1 = 140 3 6 3 3 5
Bài III. (2,5 điểm)
1.Thùng đựng bằng thép của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác (như hình vẽ dưới đây).
a) Tính thể tích của thùng đựng
b) Tính diện tích thép cần để làm thùng đựng cỏ (giả sử lượng thép làm các mối nối là không đáng kể)
2.
Cho hình vẽ bên. Biết 0 aOd = 30 . Tìm số đo các góc cOb; bOd .
Bài IV. (0,5 điểm) So sánh 1 1 1 1 A = + + +...+ 2 2 2 2 với 1 2 3 4 100 HẾT UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ 2
(không tính thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm) .Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 PA đúng B D A D B C C A
II. Tự luận (8 điểm) . Bài Nội dung Điểm −2 1 1a) + 7 2 − 4 7 = + 0,5 14 14 3 = 0,5 14 I
(2,5đ) b) 0,09 + 0,49 =0,3+0,7 = 1 0,5 0,5 2  3   1  9  5 1  − 1 + 0, 25 = − +       0,25 c)  2   4  4  4 4  . 9 5 1 3 = − − = 0,25 4 4 4 4 a) 7 7 x 0,25 3 6 7 7 x 6 3 7 14 0,25 x 6 6 7 x 6 0,5 vậy 7 x = 6 II b) (2,5đ) 2 − 5 2 − x : = 3 3 5 5 2 − 2 x : = − 3 3 5 5 16 − x : = 0,25 3 5 1 16 − 5 x = . 15 3 0,25 1 − 6 x = . 9 − 0,5 vậy 16 x = 9
c)3. 7𝑥 -7𝑥−1 = 140
3. 7𝑥−1+1 -7𝑥−1 = 140 0,25
3.7𝑥−1. 7 − 7𝑥−1 = 140 7𝑥−1. (21 − 1) = 140 7𝑥−1 = 7 0,25 𝑥 = 2 Vậy 𝑥 = 2
1a)Thể tích lăng trụ V = S h = = ( 3 . 2100.90 189000 cm ) 0,5- 0,5 1b) III
Lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông, nên diện tích đáy là: (2,0đ) 1 0,25 S = .60.70 = 2100 ( 2 cm ) 2
Diện tích sắt cần để làm thùng đựng cỏ là :
𝑆 = (60 + 70). 90 + 2100.2 = 15 900 (𝑐𝑚2) 0,25 2)Ta có: 0 + = bOd
cOb 180 (hai góc kề bù) 0 0 30 + bOd =180 0,5 0 0 0 bOd =180 − 30 =150 = = 30o aOd cOb (hai góc đối đỉnh) 0,5 1 1 1 A ...
, chứng minh rằng A < 1 2 2 2 2 3 100 1 1 Ta có : 22 < 1.2 1 1 IV 32 < 2.3 1 1 0,5 (1đ) 1002 < 99.100 1 1 A < + +…+ 1 1.2 2.3 99.100 1 1 99 A < - = 1 100 100 =>A < 1
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duyệt Trần Minh Sơn
Đinh Thị Như Quỳnh Nguyễn Ngọc Sơn UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
MÔN: TOÁN – LỚP 7 (Đề có 02 trang)
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ DỰ PHÒNG
(không kể thời gian phát đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy ghi lại chữ cái
đứng trước đáp án đúng vào bài làm .

Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số hữu tỉ A. R B. Z C. N D. Q
Câu 2. Số mặt của hình hộp chữ nhật là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. −3 2
Câu 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: ; 0,4; -0,5; 7 7 −3 2 −3 2 A. ; 0,4; -0,5; . B. -0,5; ; ; 0,4. 7 7 7 7 2 −3 −3 2 C. 0,4; ; ; -0,5. D. -0,5; ; 0,4; . 7 7 7 7
Câu 4: Quan sát hình vẽ
Góc xAy và góc yAz là hai góc A. Đối đỉnh. B. Kề nhau. C.Kề bù. D. Không kề nhau
Câu 5:
Kết quả của phép tính (-0,2)2.(0,2)3.(0,2) viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. (0,2)5 B. (0,2)7 C. (0,2)6 D. 0,8
Câu 6: . Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A.Q B.Z C.R D. N
Câu 7:Căn bậc hai số học của 81 là A.9. B.-9 C. 9  . D.81. A
Câu 8. Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau: E B C D
A. AD, BE là các tia phân giác.
B. AD, BC là các tia phân giác.
C. AB, BE là các tia phân giác.
D. AD, AB là các tia phân giác.
Phần II :TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài I.
(2,5 điểm) Tính: 2 3 − 10  1 −   1  a) + b) 81 + 9 c) − 1 + 0,25     7 15  3   9 
Bài II. (2,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 2 − 3 2 a) x b)
x : = c) 2. 5𝑥 -5𝑥−2 = 49 3 6 3 2 5
Bài III. (2,5 điểm)
1.Thùng đựng bằng thép của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác (như hình vẽ dưới đây).
a) Tính thể tích của thùng
b) Tính diện tích thép cần để làm thùng đựng cỏ (giả sử lượng thép làm các mối nối là không đáng kể)
2. Cho hình vẽ bên. Biết 0 iOk = 60 . Tìm số đo các góc rOt; tOk .
Bài IV. (0,5 điểm) So sánh : 1 1 1 1 A = + + +...+ 2 2 2 2 với 1 2 3 4 100 HẾT UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐỀ DỰ PHÒNG
I. Trắc nghiệm (3 điểm) .Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 PA đúng D D B B C C A A
II. Tự luận (8 điểm) . Bài Nội dung Điểm −3 10 1a) + 7 15 −3 2 = + 0,5 7 3 5 = 21 0,5 I b) 81 + 9 (2,5đ) 0,5 =9+3 0,5 = 12 2  1 −   1  1 10 1  1 10 1 − 1 + 0, 25 = − + = − −        0,25 3   9  9  9 4  9 9 4 c) .  1 10  1 − 1 − 5 − = − + = −1+ =   0,25  9 9  4 4 4 1 1 x 3 6 1 1 0,25đ x II 6 3 1 2 0,25đ (2,5đ) x 6 6 1 0,5đ x 2 vậy 1 x = 2 2 − 3 2 − x : = 3 2 5 3 2 − 2 0,25 x : = − 2 3 5 3 16 − x : = 2 5 1 0,25 16 − 3 x = . 15 2 0,25 8 − x = . 5 0,25 II vậy 8 − = (2,5đ) x 5 c) 2.5𝑥 -5𝑥−2 = 49
2. 5𝑥−2+2 -5𝑥−2 = 49
2. 5𝑥−2. 52 − 5𝑥−2 = 49
50. 5𝑥−2 − 5𝑥−2 = 49 0,25 49. 5𝑥−2 = 49 5𝑥−2 = 1 Vậy 𝑥 = 2 0,25 1a) 0,5
Thể tích lăng trụ V = S h = = ( 3 . 600.80 48000 cm ) 0,5 III
1b)Lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông, nên diện tích đáy là: (2,5đ) 1 S = .30.40 = 600 ( 2 cm ) 2 0,25
Diện tích sắt cần để làm thùng đựng cỏ là : 2
S = (30 + 40).80 + 600.2 = 6800(cm ) 0,25 2)Ta có: 0 iOk + tOk =180 (hai góc kề bù) 0 0 60 + tOk =180 0,5 0 0 0 tOk =180 − 60 =120 0,5 = = 60o rOt iOk (hai góc đối đỉnh) 1 1 1 A ...
, chứng minh rằng A < 1 2 2 2 2 3 100 1 1 Ta có : 22 < 1.2 1 1 IV 32 < 2.3 (0,5đ) 1 1 0,5 1002 < 99.100 1 1 A < + +…+ 1 1.2 2.3 99.100 1 1 99 A < - = 1 100 100 =>A < 1
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duyệt Trần Minh Sơn
Đinh Thị Như Quỳnh Nguyễn Ngọc Sơn