UBND HUYN THANH T
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
A. MA TRN
MA TRN, BẢN ĐẶC T
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 7
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh g
Tổng
% điểm
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
K
Q
TL
1
Số hữu
tỉ
S hu tỉ và tp hp
các s hu tỉ. Th t
trong tp hp các s
hữu t
2
(0,5
đ)
1
(0,5
đ)
10
Các phép tính với
số hữu tỉ
2
(0,
5đ)
2
(2đ)
1
(1đ)
35
Thứ tự thực hiện
phép tính. Quy tắc
chuyển vế
2
(0,5
đ)
1
(1đ)
1
(0,2
5đ)
1
(1đ)
25
2
Góc và
đường
thẳng
song
song
Góc vị trí đặc
biệt. Tia phân giác
của một góc
2
(0,5
đ)
5
Hai đường thẳng
song song. Tiên đ
Euclid về đường
thẳng song song
1
(0,2
5đ)
1
(0,2
5đ)
2
(2đ)
25
3
Tam
giác
bằng
nhau
Tổng các góc trong
tam giác
1
(0,2
5đ)
Tổng
8
(2đ)
2
(1đ)
4
()
2
(2đ)
3
(3đ)
1
(1đ)
20
Tỉ lệ %
30%
30%
10%
100
Tỉ lệ chung
60%
40%
100
B. ĐẶC T
TT
Chủ đề
Mức độ đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Số hữu tỉ
S hữu t
và tp hp
các số
hữu tỉ.
Th tự
trong tp
hp c
shữu t
Nhn biết:
Nhn biết được s
hu tỉ v ly được ví
d v s hu tỉ.
Nhận biết được tập
hợp các số hu tỉ.
Nhận biết được số
đối của một số hu tỉ.
Nhận biết được thứ tự
trong tập hợp các số
hu tỉ.
2(TN)
1(TL)
Các phép
tính với
số hữu tỉ
Thông hiểu:
tả đưc phép tính
lu thừa với số mũ t
nhn ca mt s hu tỉ
v một số nh cht của
phép nh đó (tích v
thương của hai luthừa
ng số, luỹ thừa của
lutha).
tả đưc th t thc
hin các phép tính, quy
tắc du ngoc, quy tắc
chuyển vế trong tập hợp
số hu tỉ.
2 (TN)
Vn dng:
Thc hin được c
phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp
số hu tỉ.
Vn dụng được c
nh cht giao hn, kết
hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng,
quy tắc du ngoc với s
hu tỉ trong tính toán
(tính viết và tính nhm,
tính nhanh một ch hợp
).
1(TL)
2(TL)
Vn dng cao:
Giải quyết được một s
vn đề thực tin (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về
số hu tỉ.
1(TL)
1(TL)
2
Góc và
đường
thẳng song
song
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân
giác của
một góc
Nhn biết :
Nhn biết được các
góc ở vị trí đc biệt
(hai góc kề bù, hai góc
đối đỉnh).
Nhn biết được tia
phân giác của một góc.
1(TN)
1(TN)
Hai
đường
thẳng
song
song.
Tiên đề
Euclid về
Nhn biết:
Nhn biết được tiên
đề Euclid về đường
thẳng song song.
Thông hiu:
2(TN)
1(TL)
1(TN)
1(TL)
1(TL)
đường
thẳng
song
song
Mô tả được một số
tính cht của hai đường
thng song song.
tả được du hiu
song song ca hai
đưng thng thông qua
cp góc đồng v, cp
góc so le trong.
Tổng
10 câu
3 đim
6 câu
3 đim
3 câu
3 đim
1 câu
1 đim
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
Tỉ lệ chung
60%
40%
UBND HUYN THANH T
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
thi gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghiệm (2 đim): Hãy chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Khẳng định no sau đây đúng
A.
B.  C.
D.

Câu 2: Trong các s
3 6 5 25
0,15; 1 ; ; 0; ;
4 11 9 14
có bao nhiêu s hu t dương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Kết qu ca phép tính
85
11
:
33
viết dưới dạng lũy thừa :
A.
1
3
B.
3
1
3



C.
1
27
D.
24
1
3



Câu 4: Công thức no sau đây đúng?
A.
n
m m n
xx
B.
.
n
m m n
xx
C.
:
:
m n m n
x x x
D.
.
.
m n m n
x x x
Câu 5: Cây cầu no có chứa hnh ảnh hai góc đối đỉnh trong các cây cầu sau?
Cu 1 Cu 2 Cu 3
A. Cu 1. B. Cu 2. C. Cu 3. D. Không có
Câu 6: Qua một điểm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thng song song vi
đưng thẳng đó?
A. Không có B. Có vô s C. Có ít nht mt D. Ch có mt
Câu 7: Chứng minh định lí l:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
B. Dùng hnh vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Tính s đo
󰆹
ca tam giác ABC biết
󰆹
= 50
= 80
A. 30° B. 50° C. 80° D. 180°
II. T lun (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thc hin phép tính (hp lí nếu có th)
a)
2
0,6
3
b)
15 5 3 18
12 13 12 13



c)



d)
02
1 4 2
2
7 9 3
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết
a)
11
2
36
x
b)
2 2 1 1
3 5 2 3
xx
c) 64
Bài 3 (1,5 đim)
Mt ca hàng bán bánh pizza niêm yết giá tiền như sau:
Bn Ben mun mua 2 chiếc bánh pizza c to; 2 chiếc
bánh pizza c trung bình. Nhân dp l Halloween, ca
hàng gim giá 20% trên tổng hóa đơn.
Bạn Ben đưa cho người bán hàng 100 $. Hỏi người bán
hàng phi tr li cho Ben bao nhiêu $?
Bài 4 (2,5 điểm)
Cho hình bên, biết
, a c b c

= 55
a) Chng minh:
;//ab
b) Tính s đo góc B
2
; B
3
c) Gi Bx là tia phân giác ca góc B
1 ;
Tia Bx cắt đường thng b ti E.
Tính s đo góc BEb?
(Học sinh vẽ li hình và ghi giả thiết, kết luận)
Bài 5 (0,5 đim)
Cho
Tính
---------------Hết---------------
c
b
a
55
°
2
1
B
A
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2011 2012 2013
S
1 1 1 1
...
1007 1008 2012 2013
P
2013
SP
UBND HUYN THANH T
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 7
I. Trc nghiệm (2 đim) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
B
A
D
A
B
II. T lun (8 điểm)
Bài
Đáp án
Đim
1
(2 điểm)
a)
2
0,6
3
19
.
15
0,5
b)
15 5 3 18
12 13 12 13



15 5 3 18
12 13 12 13
12 13
0.
12 13
0,25
0,25
c)
6 2 15 6
7 13 13 7
=
. (

+


)
=

0,25
0,25
d)
02
1 4 2
2
7 9 3
= 1

+
= 1
0,25
0,25
2
(1.5 đim)
a)
11
2
36
x
1 13
36
x
5
2
x
KL
0,25
0,25
b)
2 2 1 1
3 5 2 3
xx
x
x =
+
x =

x =
KL
0,25
0,25
c)
- 64

= 
x =

KL
0,25
0,25
3
(1,5 điểm)
Tng s tiền mua bánh pizza khi chưa gim giá là: ... = 40,5
$
S tiền được gim giá là: 40,5 . 20% = 8,1 $
S tin Ben phi tr sau khi được gim giá là:
40,5 8,1 = 32,4 $
Người bán hàng tr li Ben: 100 32,4 = 67,6 $
KL
0,5
0,25
0,25
0,5
4
(2,5 điểm)
HS v đúng hnh, viết đúng GT-KL
0,5
a) HS chứng minh được
;//ab
0,5
b) HS tính được s đo góc B
3
là 55
HS tính được s đo góc B
2
là 125
0,5
0,5
c) HS tính được s đo góc B
1
là 125
HS tính được s đo góc ABx là 62,5
HS tính được s đo góc BEA là 62,5, s đo góc BEb l
117,5
0
0,25
0,25
KL
5
(0,5 điểm)
Ta có:
= S
Do đó =0
0,25
0,25
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
1 1 1 1
...
1007 1008 2012 2013
P
1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2012 2013



1 1 1
1 ...
2 3 1006



1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
2 3 1006 1007 1008 2012 2013



1 1 1 1
2 ...
2 4 6 2012



1 1 1 1 1
1 ......
2 3 4 2012 2013
2013
SP

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 7 A. MA TRẬN Tổng
Mức độ đánh giá % điểm Thông Vận
Nội dung/ Đơn vị Nhận biết Vận dụng TT Chủ đề hiểu dụng cao kiến thức TN TN TN TN TL TL TL K TL KQ KQ KQ Q
Số hữu tỉ và tập hợp 10 2 1
các số hữu tỉ. Thứ tự (0,5 (0,5
trong tập hợp các số đ) đ) hữu tỉ
Số hữu Các phép tính với 2 2 1 35 1 tỉ số hữu tỉ (0, (2đ) (1đ) 5đ)
Thứ tự thực hiện 2 1 1 1 25
phép tính. Quy tắc (0,5 (1đ) (0,2 (1đ) chuyển vế đ) 5đ)
Góc ở vị trí đặc 2
Góc và biệt. Tia phân giác (0,5 5
đường của một góc đ) 2
thẳng Hai đường thẳng song 1 1
song song. Tiên đề 2 25 song (0,2 (0,2
Euclid về đường (2đ) 5đ) 5đ)
thẳng song song Tam
Tổng các góc trong 1 giác tam giác 3 (0,2 bằng 5đ) nhau Tổng 8 2 4 2 3 1 20
(2đ) (1đ) (1đ) (2đ) (3đ) (1đ) Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 B. ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ Nhận biết: 2(TN)
và tập hợp – Nhận biết được số 1(TL) các số
hữu tỉ và lấy được ví
hữu tỉ. dụ về số hữu tỉ.
Thứ tự – Nhận biết được tập
trong tập hợp các số hữu tỉ.
hợp các – Nhận biết được số
số hữu tỉ đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Các phép Thông hiểu: 2 (TN)
tính với – Mô tả được phép tính
số hữu tỉ luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ
và một số tính chất của phép tính đó (tích và
thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 1(TL) 2(TL)
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các
tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán
(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: 1(TL) 1(TL)
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Nhận biết : 1(TN)
Góc ở vị – Nhận biết được các
trí đặc góc ở vị trí đặc biệt 1(TN)
biệt. Tia (hai góc kề bù, hai góc phân đối đỉnh). Góc và
giác của – Nhận biết được tia đường
một góc phân giác của một góc. thẳng song song Hai Nhận biết: 2(TN) 1(TL)
đường – Nhận biết được tiên 1(TL) thẳng đề Euclid về đường song thẳng song song. song. Thông hiểu: 1(TN) Tiên đề 1(TL) Euclid về
đường – Mô tả được một số thẳng
tính chất của hai đường song thẳng song song. song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua
cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 10 câu 6 câu 3 câu 1 câu 3 điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 7
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng 5 4 −3 A. ∈ 𝛮 B. 3,5 ∈ 𝑍 C. ∉ 𝑄 D. ∈ 𝑄 2 5 2 3 6 5 25
Câu 2: Trong các số 0,15; 1 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 11 9 14 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8 5  1   1 
Câu 3: Kết quả của phép tính :
    viết dưới dạng lũy thừa là:  3   3  3 24 1  1  1  1  A. B.   C. D.   3  3  27  3 
Câu 4: Công thức nào sau đây đúng? n n A. m m  n x x B. m m.  n x x C. m n : :  m n x x x D. m n m. .  n x x x
Câu 5: Cây cầu nào có chứa hình ảnh hai góc đối đỉnh trong các cây cầu sau?
Cầu 1 Cầu 2 Cầu 3 A. Cầu 1. B. Cầu 2. C. Cầu 3. D. Không có
Câu 6: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng đó? A. Không có B. Có vô số
C. Có ít nhất một D. Chỉ có một
Câu 7: Chứng minh định lí là:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Tính số đo 𝐶̂ của tam giác ABC biết 𝐴̂ = 50° và 𝐵 ̂ = 80° A. 30° B. 50° C. 80° D. 180°
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) 2 15 5  3 18  a) 0,6  b)      3 12 13 12 13  0 2 6 2 −15 6  1  4  2  c) ⋅ + ⋅ d)   2       7 13 13 7  7  9  3 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết 1 1 2 2 1 1 a) x 2 b) x   x c) – 64 3 6 3 5 2 3 Bài 3 (1,5 điểm)
Một cửa hàng bán bánh pizza niêm yết giá tiền như sau:
Bạn Ben muốn mua 2 chiếc bánh pizza cỡ to; 2 chiếc
bánh pizza cỡ trung bình. Nhân dịp lễ Halloween, cửa
hàng giảm giá 20% trên tổng hóa đơn.
Bạn Ben đưa cho người bán hàng 100 $. Hỏi người bán
hàng phải trả lại cho Ben bao nhiêu $? Bài 4 (2,5 điểm)
Cho hình bên, biết a c, b c và 𝐵𝐴𝑏 ̂ = 55° 2 a
a) Chứng minh: a // ; b B 1
b) Tính số đo góc B2 ; B3 55° b A
c) Gọi Bx là tia phân giác của góc B c 1 ;
Tia Bx cắt đường thẳng b tại E.
Tính số đo góc BEb?
(Học sinh vẽ lại hình và ghi giả thiết, kết luận) Bài 5 (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1
Cho S  1    ...   1 1 1 1 và P   ...  2 3 4 2011 2012 2013 1007 1008 2012 2013 Tính   2013 S P
---------------Hết--------------- UBND HUYỆN THANH TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 7
I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B B A D A B
II. Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Điểm 2 a) 0,6  19  . 0,5 3 15   b) 15 5 3 18      12 13  12 13  15 5 3 18     0,25 12 13 12 13 12 1  3    0. 0,25 12 13 1 6 2 15 6 c) (2 điểm) 7 13 13 7 6 2 −15 = . ( + ) 0,25 7 13 13 −6 = 7 0,25 0 2     d) 1 4 2   2        7  9  3  22 4 = 1 – + 0,25 9 9 0,25 = – 1 1 1 a) x 2 3 6 1 13 2 x 3 6 (1.5 điểm) 0,25 5 x 2 0,25 KL 2 2 1 1 b) x   x  3 5 2 3 2 1 1 2 x – x = – + 0,25 3 2 3 5 1 1 x = 6 15 2 x = 5 0,25 KL c) - 64 0,25 2 x − = −4 5 −18 0,25 x = 5 KL 3
Tổng số tiền mua bánh pizza khi chưa giảm giá là: ... = 40,5 0,5 (1,5 điểm) $ 0,25
Số tiền được giảm giá là: 40,5 . 20% = 8,1 $
Số tiền Ben phải trả sau khi được giảm giá là: 0,25 40,5 – 8,1 = 32,4 $ 0,5
Người bán hàng trả lại Ben: 100 – 32,4 = 67,6 $ KL 4 (2,5 điểm)
HS vẽ đúng hình, viết đúng GT-KL 0,5
a) HS chứng minh được a // ; b 0,5
b) HS tính được số đo góc B3 là 55° 0,5
HS tính được số đo góc B2 là 125° 0,5
c) HS tính được số đo góc B1 là 125°
HS tính được số đo góc ABx là 62,5° 0,25
HS tính được số đo góc BEA là 62,5°, số đo góc BEb là 0,25 117,50 KL 5 Ta có: 1 1 1 1 P   ...  (0,5 điể 1007 1008 2012 2013 m)  1 1 1 1 1 1 1              1 1 1  1  ... 1 ... ...      2 3 1006 1007 1008 2012 2013   2 3 1006   1 1 1 1 1 1 1             1 1 1 1       1 ... ...   2 ...    2 3 1006 1007 1008 2012 2013   2 4 6 2012  0,25 1 1 1 1 1 1   ......  = S 2 3 4 2012 2013 Do đó   2013 S P =0 0,25
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa