

















Preview text:
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI ĐỀ SỐ: 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN, LỚP 7
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Chương/ TNKQ Tự luận Tổng % TT
Nội dung/đơn vị kiến chủ đề thức điểm Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Chủ đề 1: Số Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập 4 1 1 4 2 30 % hữu tỉ
hợp các số hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp các số hữu tỉ.
Nội dung 2: Các phép 1 3 1 3 40%
tính với số hữu tỉ.
2 Chủ đề 2: Các Nội dung 1: Hình hộp chữ 4 4 10 % hình khối
nhật và hình lập phương trong thực tiễn
Nội dung 2: Lăng trụ 4 4 10%
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
Chủ đề 3: Các Nội dung 1: Góc ở vị trí 1 1 10%
hình hình học đặc biệt. Tia phân giác cơ bản của một góc Tổng số câu 12 0 0 1 1 0 0 2 0 0 0 3 13 3 3 19 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI ĐỀ SỐ: 1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN, LỚP 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Chủ đề 1: Nội dung Biết: C1, C13 C15
Số hữu tỉ 1: Số hữu tỉ -Số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. C2, GQ
và tập hợp –Tập hợp các số hữu tỉ. C3, TD
các số hữu –Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. C4 tỉ. Thứ tự trong tập
–Số đối của một số hữu tỉ. TD
hợp các số –Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So hữu tỉ.
sánh được hai số hữu tỉ. Nội dung Hiểu: C16 C17, 2: Các
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
phép tính nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. GQ C19
với số hữu – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số GQ tỉ.
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ C18
và một số tính chất của phép tính đó (tích MHH
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số,
luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
-Các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Chủ đề 2: Biết:
Các hình Nội dung 1. C5,
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản khối Hình hộp C6, trong chữ nhật
(đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) C7,
thực tiễn và hình
của hình hộp chữ nhật và hình lập C8 lập phương. phương TD Vận dụng:
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương Nội dung Biết: C9, 2: Lăng
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam trụ đứng
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: C10,
tam giác, hai mặt đáy là song song; các mặt bên C11, lăng trụ
đều là hình chữ nhật) và tạo lập được C12 đứng tứ
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng giác. trụ đứng tứ giác. TD Vận dụng:
-Tính được diện tích xung quanh, thể
tích của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Chủ đề 3: Biết: Các hình Nội dung C14
hình học 1: Góc ở vị -Các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, TD cơ bản trí đặc hai góc đối đỉnh). biệt. Tia
-Tia phân giác của một góc. phân giác của một
-Cách vẽ tia phân giác của một góc bằng góc
dụng cụ học tập. Tổng số câu 12 0 0 1 1 0 0 2 0 0 0 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số
Họ và tên:....................................
Năm học: 2025 - 2026 mật
Lớp:.................SBD:.................... Môn: Toán 7 mã
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề : 1
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Số mật mã
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cách viết: 4,6; 3
− ; 35; 2 , cách viết nào không phải là số hữu tỉ? 4 A.4,6 B. 3 − C. 35 D. 2 4
Câu 2. Chữ cái nào sau đây kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ? A. N B. Z C. Q D. N*
Câu 3. Số đối của số 5 − là số nào sau đây? 6 A. 5 B. 6 C. 5 − D. 4 − 6 5 7 3
Câu 4. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng? A. -1,6 < - 1,9 B. -4,5 > - 6,5 C. -4 > 0,2 D. 4 < -0,2
Câu 5. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? A.12 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 6. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đường chéo? A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 7. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là: A.4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8. Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A.4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 9. Hình lăng trụ đứng tứ giác có bao nhiêu cạnh? A.4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt bên? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11. Số đỉnh của lăng trụ đứng tam giác là A.4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác có diện tích đáy là S, chiều cao là h thì thể tích V của nó được tính theo công thức:
A. V = S.h
B. V = S + h C. 1 V = S.h
D. V = 2S.h 2
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng / Sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Về tập hợp số hữu tỉ và số thực, hãy xác định mỗi khẳng định sau là Đúng (Đ) hay Sai (S):
a) Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
b) Mọi số thập phân hữu hạn là số hữu tỉ.
c) Mọi số hữu tỉ đều là số thực.
d) Mọi số vô tỉ đều là số hữu tỉ.
Câu 14: Về góc, hãy chọn Đúng hoặc Sai:
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc kề nhau.
b) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 100°.
c) Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù.
d) Góc bẹt có số đo bằng 180°.
Phần III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 16.
Câu 15. Tìm số đối của mỗi số sau: 4 0; −5
Đáp án: Số đối của 0 là:............ Số đối của 4 − là:............ 5 Câu 16.
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 5 2 ( 0, − 7) : ( 0, − 7) b) 3 − 3 3 − 2 ( ) .( ) 8 8
Đáp án: a)...................... b).......................
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 7 0,2 + 2,5: 2
Câu 18. (1,0 điểm) Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30 km/h hết 3,5
giờ. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc 36 km/h. Tính thời gian đi từ địa điểm
B quay về địa điểm A của người đó.
Câu 19. (1.0 điểm) Tính một cách hợp lí: 3 5 − (1,2 − ) 8 8
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI ĐỀ SỐ: 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán, lớp 7
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B D B D B D A B A
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng /Sai. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 13 14 a b c d a b c d Đáp án Đúng Đúng Đúng Sai Sai Sai Đúng Đúng
Phần III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi ý đúng được 0,5 đ Câu 15. a. 0 b. 4 5 5 Câu 16. a) 3 ( 0, − 7) 3 − b) 8
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
(1,0 đ) Tính giá trị của biểu thức sau: 7 0,2 + 2,5: 1,0đ 2 7 1 5 7 0,2 0,25đ + 2,5: = + : 2 5 2 2 1 5 2 = + . 0,25đ 5 2 7 1 5 0,25đ = + 5 7 0,25đ 32 = 35
Câu 18 Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30 km/h 1,0đ
(1,0 đ) hết 3,5 giờ. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc 36
km/h. Tính thời gian đi từ địa điểm B quay về địa điểm A của người đó.
Quãng đường từ A đến B là 0,25đ 30. 3,5 = 105 (km) 0,25đ
Thời gian người đi từ B quay về A là 0,25đ 0,25đ
105 : 36 = 35 (giờ) hay 2 giờ 55 phút 12 Câu 19 1,0đ
(1,0 đ) Tính một cách hợp lí: 3 5 − (1,2 − ) 8 8 3 5 3 5 − (1,2 − ) = −1,2 + 0,25đ 8 8 8 8 3 5 = ( + ) −1,2 8 8 0,25đ = 1−1,2 0,25đ = 0, − 2 0,25đ
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI ĐỀ SỐ: 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN, LỚP 7
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Chương/ TNKQ Tự luận Tổng % TT
Nội dung/đơn vị kiến chủ đề thức điểm Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Chủ đề 1: Số Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập 4 1 1 4 2 30 % hữu tỉ
hợp các số hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp các số hữu tỉ.
Nội dung 2: Các phép 1 3 1 3 40%
tính với số hữu tỉ.
2 Chủ đề 2: Các Nội dung 1: Hình hộp chữ 4 4 10 % hình khối
nhật và hình lập phương trong thực tiễn
Nội dung 2: Lăng trụ 4 4 10%
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
Chủ đề 3: Các Nội dung 1: Góc ở vị trí 1 1 10%
hình hình học đặc biệt. Tia phân giác cơ bản của một góc Tổng số câu 12 0 0 1 1 0 0 2 0 0 0 3 13 3 3 19 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI ĐỀ SỐ: 2
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN, LỚP 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Chủ đề 1: Nội dung Biết: C5, C13 C15
Số hữu tỉ 1: Số hữu tỉ -Số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. C11, GQ
và tập hợp –Tập hợp các số hữu tỉ. C7, TD
các số hữu –Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. C8 tỉ. Thứ tự trong tập
–Số đối của một số hữu tỉ. TD
hợp các số –Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So hữu tỉ.
sánh được hai số hữu tỉ. Nội dung Hiểu: C16 C17, 2: Các
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
phép tính nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. GQ C19
với số hữu – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số GQ tỉ.
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ C18
và một số tính chất của phép tính đó (tích MHH
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số,
luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
-Các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Chủ đề 2: Biết:
Các hình Nội dung 1. C1,
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản khối Hình hộp C6, trong chữ nhật
(đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) C3,
thực tiễn và hình
của hình hộp chữ nhật và hình lập C4 lập phương. phương TD Vận dụng:
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương Nội dung Biết: C9, 2: Lăng
-Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, trụ đứng
hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt C10,
tam giác, đáy là song song; các mặt bên đều là hình C2, lăng trụ
chữ nhật) và tạo lập được hình lăng trụ C12 đứng tứ
đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. giác. TD Vận dụng:
-Tính được diện tích xung quanh, thể
tích của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Chủ đề 3: Biết: Các hình Nội dung C14
hình học 1: Góc ở vị -Các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, TD cơ bản trí đặc hai góc đối đỉnh). biệt. Tia
-Tia phân giác của một góc. phân giác của một
-Cách vẽ tia phân giác của một góc bằng góc
dụng cụ học tập. Tổng số câu 12 0 0 1 1 0 0 2 0 0 0 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số
Họ và tên:....................................
Năm học: 2025 - 2026 mật
Lớp:.................SBD:.................... Môn: Toán 7 mã
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề : 2
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Số mật mã
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? A.12 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 2. Số đỉnh của lăng trụ đứng tam giác là A.4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 3. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là: A.4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4. Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A.4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 5. Trong các cách viết: 4,6; 3
− ; 35; 2 , cách viết nào không phải là số hữu tỉ? 4 A.4,6 B. 3 − C. 35 D. 2 4
Câu 6. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đường chéo? A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 7. Số đối của số 5 − là số nào sau đây? 6 A. 5 B. 6 C. 5 − D. 4 − 6 5 7 3
Câu 8. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng? A. -1,6 < - 1,9 B. -4,5 > - 6,5 C. -4 > 0,2 D. 4 < -0,2
Câu 9. Hình lăng trụ đứng tứ giác có bao nhiêu cạnh? A.4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt bên? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11. Chữ cái nào sau đây kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ? A. N B. Z C. Q D. N*
Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác có diện tích đáy là S, chiều cao là h thì thể tích V của nó được tính theo công thức:
A. V = S.h
B. V = S + h C. 1 V = S.h
D. V = 2S.h 2
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng / Sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Về tập hợp số hữu tỉ và số thực, hãy xác định mỗi khẳng định sau là Đúng (Đ) hay Sai (S):
a) Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
b) Mọi số thập phân hữu hạn là số hữu tỉ.
c) Mọi số hữu tỉ đều là số thực.
d) Mọi số vô tỉ đều là số hữu tỉ.
Câu 14: Về góc, hãy chọn Đúng hoặc Sai:
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc kề nhau.
b) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 100°.
c) Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù.
d) Góc bẹt có số đo bằng 180°.
Phần III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 16.
Câu 15. Tìm số đối của mỗi số sau: 4 2; −7
Đáp án: Số đối của 2 là:............ Số đối của 4 − là:............ 7 Câu 16.
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 6 2 ( 0, − 7) : ( 0, − 7) b) 3 − 2 3 − 2 ( ) .( ) 8 8
Đáp án: a)...................... b).......................
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 7 0,5 + 2,5: 2
Câu 18. (1,0 điểm) Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30 km/h hết 3,5
giờ. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc 36 km/h. Tính thời gian đi từ địa điểm
B quay về địa điểm A của người đó.
Câu 19. (1.0 điểm) Tính một cách hợp lí: 2 5 − (1,2 − ) 7 7
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI ĐỀ SỐ: 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán, lớp 7
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D B D B A B D A C A
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng /Sai. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 13 14 a b c d a b c d Đáp án Đúng Đúng Đúng Sai Sai Sai Đúng Đúng
Phần III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi ý đúng được 0,5 đ Câu 15. a. -2 b. 4 7 4 Câu 16. a) 4 ( 0, − 7) 3 − b) 8
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
(1,0 đ) Tính giá trị của biểu thức sau: 7 0,5 + 2,5: 1,0đ 2 7 1 5 7 0,5 0,25đ + 2,5: = + : 2 5 2 2 1 5 2 = + . 0,25đ 2 2 7 1 5 0,25đ = + 2 7 0,25đ 17 = 14
Câu 18 Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30 km/h 1,0đ
(1,0 đ) hết 3,5 giờ. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc 36
km/h. Tính thời gian đi từ địa điểm B quay về địa điểm A của người đó.
Quãng đường từ A đến B là 0,25đ 30. 3,5 = 105 (km) 0,25đ
Thời gian người đi từ B quay về A là 0,25đ 0,25đ
105 : 36 = 35 (giờ) hay 2 giờ 55 phút 12 Câu 19 1,0đ
(1,0 đ) Tính một cách hợp lí: 2 5 − (1,2 − ) 7 7 2 5 2 5 − (1,2 − ) = −1,2 + 0,25đ 7 7 7 7 2 5 = ( + ) −1,2 7 7 0,25đ = 1−1,2 0,25đ = 0, − 2 0,25đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline
- ĐỀ 1 GK1 Toán 7
- ĐỀ 2 GK1 Toán 7
- XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7
