U BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
TRƯNG THCS PHÚ LI
ĐỀ A
ĐỂ KIM TRA GIA HC KÌ I - NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN - LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1: S nào sau đây là s hu t?
A.
8
17
B.
8
1, 7
C.
5
0
D.
4,9
5
8
Câu 2: S đối ca
3
2
4
là?
A.
3
2
4
+
B.
3
2
4
C.
4
2
3
D.
3
2
4
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hình hp ch nht có 8 đnh, 8 cnh và 8 đưng chéo.
B. Hình hp ch nht có 8 đnh, 12 cnh và 6 đưng chéo.
C. Hình hp ch nht có 8 đnh, 12 cnh và 4 đưng chéo.
D. Hình hp ch nht có 8 đnh, 8 cnh và 6 đưng chéo
Câu 4: Cho hình lp phương
(cm )AB a
. Th tích ca
hình lp phương
A.
3
4 (cm )Va
B.
23
4 (cm )
Va
C.
23
6 (cm )
Va
D.
33
(cm )Va
Câu 5: Chn khng đnh ĐÚNG trong các khng đnh dưi đây:
A.
24 8
33 3
.
22 2
−−

=


B.
56
44 4
.
33 3
 
=
 
 
C.
(
) ( ) (
)
93 3
2,5 : 2,5 2,5
=
D.
( )
( )
3
25
1,15 1,15

−=

Câu 6: Cho hình lp phương
MNPQ .EFGH
có NF = 5cm.
Độ dài cnh ME bng
A. 3 cm B. 6 cm
C. 4 cm D. 5 cm
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên.
Khng đnh nào sau đây là đúng:
A. Các cnh bên ME, HQ, GP, NF đu bng 4cm.
B. Mt đáy là EFGH là hình thoi
C. Mt đáy EFGH là hình ch nht
D. Độ dài cnh PG = 7m
Câu 9: Trong các phân s sau, phân s biu din s hu t - 0,75 là :
A.
3
4
B.
6
8
C.
3
4
D.
9
12
Câu 10: Chiu cao ca hình lăng tr đứng tam giác i đây là:
A. 70 cm
B. 90 cm
C. 60 cm
D. 80 cm
Câu 11: S hu t
a
b
dương vi a, b Z, b 0 nếu:
A. a, b cùng du B. a, b khác du.
C. a = 0, b dương D. a, b là hai s t nhiên.
Câu 12: Giá tr ca
:
mn
xx
bng:
A.
.mn
x
B.
mn
x
+
C.
:mn
x
D.
mn
x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 đim): Thực hiện phép tính:
a)
12 1
4 5 10
+−
b)
35 13
..
4 6 64
c)
2
3 5 25
: . 0, 25
4 16 5 4

−+


Bài 2 (1,0 đim): Mt đoàn hc sinh gm 25 hc sinh đi d thi hc sinh gii 3 b
môn toán, văn, ngoi ng và mi hc sinh ch đưc tham gia thi mt b môn. Biết
s hc sinh d thi môn ngoi ng chiếm
tng s hc sinh. S hc sinh d thi môn
toán bng 40% tng s hc sinh.
a) Tính s hc sinh d thi môn ngoi ng.
b) Tính s hc sinh d thi môn văn.
Bài 3 (1,0 đim): Cô Mai khi nghip mua 200 cái áo vi giá mua 1 cái áo là
140000 đng. Cô đã bán 80 cái áo, mi cái áo so vi giá mua lãi đưc 20%. Vi 30
cái áo kế tiếp, cô bán giá 1 cái áo bng vi giá vn. 90 áo còn li, mi cái phi bán
l so vi giá vn 10%. Hi sau vic mua và bán 200 cái áo, Mai lãi hay l bao
nhiêu tin?
Bài 4 (1,0 đim): i chn bóng sân đá góp phn quan trng vào vic bo v s
an toàn cho c sân bóng c nhân to. Vì vy cn phi mc h thng i bao
quanh sân bóng đá. th lưi si dù, si nilon hay si nha, đưc gn c định
vào cc tông, g hay cc st. Mt sân bóng đá mini phưng Bình Đông
dạng hình ch nht (xem hình bên) kích thưc chiu dài 50m, chiu rng 30m.
Ch sân cn mua lưi chn sân vi chiu cao lưi là 8m đ bao quanh sân bóng.
a) nh din tích lưi cn mua?
b) Nếu mi mét vuông i giá 20 000 đng thì ch sân cn tr bao nhiêu
tin đ mua đ i bao quanh sân bóng?
Bài 5 (1,5 đim):
Chi đi ca bn Trang dng mt lu tri hè có dng lăng tr đứng tam giác vi
kích thưc như hình 20.
a) Tính th tích khong không bên
trong lu.
b) Biết lu ph vi bt 4 phía, tr
mt tiết đt. Tính din tích vi bt
cn phi có đ dựng lu.
Bài 6 (0,5 đim)
: So sánh A vi
, biết =
+
+
+ +

.
------ HT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025 - 2026
MÔN: TOÁN – LP 7
CÂU NI DUNG ĐIM
PHN I.
TRC
NGHIM
Câu 1: A.
8
17
Câu 2: D.
3
2
4
Câu 3: C. Hình hp ch nht có 8 đnh, 12 cnh và 4
đư
ng chéo
Câu 4: D.
33
(cm )Va
Câu 5: B.
56
44 4
.
33 3
 
=
 
 
Câu 6: D. 5cm..
Câu 7: D. Hình 4.
Câu 8: D. Độ dài cnh PG = 7m
Câu 9: C.
3
4
Câu 10: A. 70cm
Câu 11: A. a, b cùng du
Câu 12: D.
mn
x
Mi câu
0,25 đim
PHN II.
T LUN
Câu 1a
12 1
4 5 10
58 2
20 20 20
1
20
+−
=+−
=
(Phi có bưc quy đng mu)
0,25
0,25
Câu 1b
35 13
..
4 6 64
351
.
4 66
3
.1
4
3
4

= +


=
=
0,25
0,25
Câu 1c
2
3 5 25
: . 0, 25
4 16 5 4
9 16 2 5 1
..
16 5 5 4 4
9 23
.
5 52
93
55
6
5

−+



= −+


=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
S hc sinh d thi môn ngoi ng là 25 .
= 5 (hc
sinh)
S hc sinh d thi môn toán là: 25 . 40% = 10 (hc
sinh)
S hc sinh d thi môn văn là: 25 10 5 = 10
(hc sinh)
0,5
0,25
0,25
Câu 3 S tin lãi 80 cái áo là
140000.20%.80= 2240000
ng)
S tin l
90 cái áo là 140000.10%.90 = 126000
ng)
Vì 2240000 > 126000 nên cô Mai lãi và s tin lãi là
2240000 126000=980000 ( đng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 Din tích lưi cn mua là:
(50 + 30).2.8 = 1280 (m
2
)
S tin mua lưi là:
1280 . 20 000 = 25 600 000 (đng)
0,5đ
0,5đ
Câu 5a Th tích khong không bên trong lu là:
( )
3
1
.1, 2.3, 2.5 2,1 cm
2
.V = =
0,5
Câu 5b
( )
( )
2
tp xq y
1
2 2+2+3,2 .5+2. .1,2.3,2 24,84 m
2
SS S ==+=
Din tích vi bt cn phi có đ dựng lu là
( )
2
24,84 - 5.3,2=8,84 m
0,5
0,5
Câu 6
So sánh A vi
, biết =
+
+
+ +

.
0,5 đim
Tính 3 = 1 +
1
3
+
1
3
2
+
1
3
3
+ +
1
3
98
0,25
Tính 3 = 1

Suy ra: 2A =



Hay A =


.

Do đó: A <
0,25
----- HT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025-2006
MÔN: TOÁN – LP 7
STT CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng
Tổng
thời
gian
(Phút)
Tỉ lệ %
(điểm)
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
Số CH
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
1
SỐ HỮU
TỈ
1.1. Số hữu tỉ và
tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp
các số hữu tỉ
5 3 5 0 3 12,5%
1.2. Các phép
tính với số hữu
tỉ
1 5 2 17 1 8 0 4 30 45,0%
2
CÁC
HÌNH
KHỐI
TRONG
TỰ
NHIÊN
2.1. Hình hp
ch nht và hình
lp phương
2 2 1 7 2 1 9 15,0%
2.2. Lăng tr
đứng tam giác,
lăng tr đứng tứ
giác
3 1 5 2 13 3 3 18 27,5%
Tổng 10 1 10 0 4 25 0 2 17 0 1 8 10 8 60 100,0%
Tỉ lệ (%) (điểm) 30% 35% 25% 10%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 65% 35%
BNG ĐT T
STT CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
1 SỐ HỮU TỈ
1.1. Số hữu tỉ và
tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp các
số hữu tỉ
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
5
1.2. Các phép
tính với số hữu tỉ
Thông hiểu:
Mô tả đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên ca
mt s hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ
thừa).
Mô tả đưc th t thc hin các phép tính
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hu tỉ.
- Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,
trong đo đạc,...).
1 2 1
2
CÁC HÌNH
KHỐI TRONG
TỰ NHIÊN
2.1. Hình hp
ch nht và hình
lp phương
Nhận biết
Mô tả đưc mt s yếu t cơ bn (đnh, cnh, góc, đưng
chéo) ca hình hộp chữ nhật và hình lp phương.
Thông hiểu
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc
nh thể tích, din tích xung quanh của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc din tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,...).
2 1
2.2. Lăng tr
đứng tam giác,
lăng tr đứng tứ
giác
Nhận biết
Mô tả đưc hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt
bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiểu:
Tính đưc diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc
nh thể tích, din tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc din tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
3 2
Tổng (số câu) 10 4 2 1
----- HT -----
U BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
TRƯNG THCS PHÚ LI
ĐỀ B
ĐỂ KIM TRA GIA HC KÌ I - NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN - LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1: S nào sau đây là s hu t?
A.
8
17
B.
8
1, 7
C.
5
0
D.
4,9
5
8
Câu 2: S nào không phi là s đối ca
4
4
5

−−


trong các s sau đây?
A.
24
5
B.
16
5
C.
24
5



D.
24
5
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hình hp ch nht có 8 đnh, 8 cnh và 8 đưng chéo.
B. Hình hp ch nht có 8 đnh, 12 cnh và 6 đưng chéo.
C. Hình hp ch nht có 8 đnh, 12 cnh và 4 đưng chéo.
D. Hình hp ch nht có 8 đnh, 8 cnh và 6 đưng chéo
Câu 4: Cho hình lp phương
.''''
ABCD A B C D
(cm )AB a
. Din tích xung
quanh ca hình lp phương
.''''ABCD A B C D
A.
2
4 (cm )
xq
Sa
B.
22
4 (cm )
xq
Sa
C.
22
6 (cm )
xq
Sa
D. 4a
3
Câu 5: Khng đnh nào sau đây đúng?:
A.
5
8
.
5
8

=
5
8

B.
(
2024
)
= 1
C.
(
19
)

= 19

D.

10
3

: 
10
3

= 
10
3
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNEF như hình vẽ bên.
Đường chéo chưa được vẽ của hình hộp chữ nhật là:
A.
AE
B.
BM
C.
DN
D.
DE
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào hình lăng tr đứng
tam giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình
Câu 8: Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên.
Khng đnh nào sau đây là đúng:
A. Các cnh bên ME, HQ, GP, NF đu bng 4cm.
B. Mt đáy là EFGH là hình thoi
C. Mt đáy EFGH là hình ch nht
D. Độ dài cnh PG = 7m
Câu 9: Trong các phân s sau, phân s biu din s hu t - 0,75 là :
A.
3
4
B.
6
8
C.
3
4
D.
9
12
Câu 10: Quan sát hình lăng tr đứng tam giác và cho biết mt đáy là mt nào?:
A.
MNPQ
B.
MNHK
C.
MKQ
MKHN
D.
MKQ
NHP
Câu 11: S hu t
a
b
dương vi a, b Z, b 0 nếu:
A. a, b cùng du B. a, b khác du.
C. a = 0, b dương D. a, b là hai s t nhiên.
Câu 12: Giá tr ca
:
mn
xx
bng:
A.
.mn
x
B.
mn
x
+
C.
:mn
x
D.
mn
x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim): Thực hiện phép tính:
a)
453
.
9 9 10
b)
2
9 23 1 3
..
25 11 11 5

+


c)
23
7
2 .25
16.5
Câu 2 (1,0 đim): Mt kho hàng chứa 32,8 tấn gạo, ngày thứ nhất kho xuất đi
3
4
số gạo trong kho, ngày thứ hai kho xuất tiếp
3
4
số gạo còn lại, ngày thứ 3 kho nhập
vào 3,5 tấn gạo. Hỏi sau ba ngày trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?
Câu 3 (1,0 đim): Cô Mai khi nghip mua 200 cái áo vi giá mua 1 cái áo là
140000 đng. Cô đã bán 80 cái áo, mi cái áo so vi giá mua lãi đưc 20%. Vi 30
cái áo kế tiếp, cô bán giá 1 cái áo bng vi giá vn. 90 áo còn li, mi cái phi bán
l so vi giá vn 10%. Hi sau vic mua và bán 200 cái áo, Mai lãi hay l bao
nhiêu tin?
Câu 4 (1,0 đim): Mt b bơi chiu dài 12m, chiu rng 5m và chiu cao 2,75
m.
a) Tính th tích ca h bơi.
b) Bác An mun lát đáy xung quanh b bơi bng nhng viên gch din
tích 0,05m2 (din tích mch va lát không đáng k). Tính chi phí bác An
phi b ra đ lát đáy xung quanh b biết mi viên gch có giá 17500
đồng?
Câu 5: (1,5 đim)
Mt lu tri có dng hình lăng tr đứng, đáy là tam giác đu vi ba cnh bng nhau
vi các kích thưc như hình bên.
a) K tên hai mt đáy ca hình lăng
tr đứng?.
b) Tính din tích vi dùng đ làm lu?
Biết tt c các mt ca lu đu đưc
làm bng vi?
c) Th tích phn không gian phía
trong lu tri là.
Câu 6: (0,5 đim)
So sánh A vi
, biết =
+
+
+ +

.
------ HT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025 - 2026
MÔN: TOÁN – LP 7
CÂU NI DUNG ĐIM
PHN I.
TRC
NGHIM
Câu 1: A.
8
17
Câu 2: B.
16
5
Câu 3: C. 8 đnh, 12 cnh và 4 đưng chéo.
Câu 4: B.
22
4 (cm )
xq
Sa
Câu 5: B.
(
2024
)
= 1
Câu 6: C. DN..
Câu 7: D. Hình 4.
Câu 8: D. PG = 7m
Câu 9: C.
3
4
Câu 10: D.
MKQ
NHP
Câu 11: A. a, b cùng du
Câu 12: D.
mn
x
Mi câu
0,25 đim
PHN II.
T LUN
Câu 1a
453
.
9 9 10
41
96
83
18 18
5
18


0,25
0,25
0,25
Câu 1b
2
9 23 1 3
..
25 11 11 5

+


=
9 23 1 9
..
25 11 11 25
+
9 23 1 9 18
. .( 2)
25 11 11 25 25

= + = −=


0,25 x 3
Câu 1c
)
2
. 25
16. 5
=
2
. 5
2
. 5
=
1
2
. 5
=
1
20
0,25
0,25
Câu 2
Số gạo kho xuất ngày thứ nhất là:
3
32,8 24, 6
4
⋅=
(tấn)
Số gạo kho xuất ngày thứ hai là:
(32,8 - 24,6) .
= 6,15 ( tấn)
Số gạo còn lại trong kho sau ba ngày là:
32,8 24,6 - 6,15 + 3,5 = 5,55 ( tấn) = 5550 (kg)
0,5
0,25
0,25
Câu 3 S tin lãi 80 cái áo 140000.20%.80= 2240000
ng)
S tin l
90 cái áo là 140000.10%.90 = 126000
ng)
Vì 2240000 > 126000 nên cô Mai lãi và s tin lãi là
2240000 126000=980000 ( đng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a
3
5.12.2, 75 165 mV 
0,25
Câu 4b
2
2. 5 12 .2, 75 93, 5 m
xq
S 
0,25
2
5.12 60 m
dáy
S 
Din tích cn đ lát gch là: 93,5 + 60 = 153,5 (m
2
)
S viên gch cn dùng là: 153,5 : 0,05 = 3070 viên.
0,25
S tin bác An phi chi là:
3070 x17500 = 53 725 000 đ.
0,25
Câu 5a Tên hai mt đáy ca hình lăng tr là ABC, DEF
0,5
Câu 5b
Tính din tích xung quanh ca hình lăng tr ABC.DEF là:
(6 + 9 + 8).15 = 345 (cm
2
)
0,5
Câu 5c
Th tích ca hình lăng tr
ABC.DEF
là:
(5. 8):2.15 = 300 (cm
3
)
0,5
Câu 6
So sánh A vi
, biết =
+
+
+ +

.
0,5 đim
Tính 3 = 1 +
1
3
+
1
3
2
+
1
3
3
+ +
1
3
98
0,25
Tính 3 = 1

Suy ra: 2A =



Hay A =


.

Do đó: A <
0,25
----- HT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LP 7
STT CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng
Tổng
thời
gian
(Phút)
Tỉ lệ %
(điểm)
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
Số CH
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
1
SỐ HỮU
TỈ
1.1. Số hữu tỉ và
tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp
các số hữu tỉ
5 3 5 0 3 12,5%
1.2. Các phép
tính với số hữu
tỉ
1 5 2 17 1 8 0 4 30 45,0%
2
CÁC
HÌNH
KHỐI
TRONG
TỰ
NHIÊN
2.1. Hình hp
ch nht và hình
lp phương
2 2 1 7 2 1 9 15,0%
2.2. Lăng tr
đứng tam giác,
lăng tr đứng tứ
giác
3 1 5 2 13 3 3 18 27,5%
Tổng 10 1 10 0 4 25 0 2 17 0 1 8 10 8 60 100,0%
Tỉ lệ (%) (điểm) 30% 35% 25% 10%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 65% 35%
BNG ĐT T
STT CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
1 SỐ HỮU TỈ
1.1. Số hữu tỉ và
tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp các
số hữu tỉ
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
5
1.2. Các phép
tính với số hữu tỉ
Thông hiểu:
Mô tả đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên ca
mt s hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ
thừa).
Mô tả đưc th t thc hin các phép tính
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hu tỉ.
- Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,
trong đo đạc,...).
1 2 1
2
CÁC HÌNH
KHỐI TRONG
TỰ NHIÊN
2.1. Hình hp
ch nht và hình
lp phương
Nhận biết
Mô tả đưc mt s yếu t cơ bn (đnh, cnh, góc, đưng
chéo) ca hình hộp chữ nhật và hình lp phương.
Thông hiểu
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc
nh thể tích, din tích xung quanh của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc din tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,...).
2 1
2.2. Lăng tr
đứng tam giác,
lăng tr đứng tứ
giác
Nhận biết
Mô tả đưc hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt
bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiểu:
Tính đưc diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc
nh thể tích, din tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc din tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
3 2
Tổng (số câu) 10 4 2 1
----- HT -----
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI ĐỀ A
ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2025-2026 MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1:
Số nào sau đây là số hữu tỉ? A. 8 − B. 8 − C. 5 D. 4,9 5 − 17 1,7 0 8
Câu 2: Số đối của 3 2 là? 4 A. 3 2 + B. 3 2 C. 4 2 − D. 3 2 − 4 4 3 4
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 8 cạnh và 8 đường chéo.
B. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.
C.
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo.
D.
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' có AB a (cm). Thể tích của
hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' là A. 3 V  4a (cm ) B. 2 3
V  4a (cm ) C. 2 3 V  6a (cm ) D. 3 3 V a (cm )
Câu 5: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định dưới đây: 2 4 8 5 6 A.  3 −   3 −   3  4   4   4   . −  =  B.  . = 2  2   2             3   3   3  3 C. ( )9 ( )3 = ( )3 2,5 : 2,5 2,5 2 5  −  D. ( 1,15) = ( 1, − 15)  
Câu 6: Cho hình lập phương MNPQ.EFGH có NF = 5cm. Độ dài cạnh ME bằng A. 3 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các cạnh bên ME, HQ, GP, NF đều bằng 4cm.
B. Mặt đáy là EFGH là hình thoi
C. Mặt đáy EFGH là hình chữ nhật
D. Độ dài cạnh PG = 7m
Câu 9:
Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là : A. 3 − B. 6 − C. 3 − D. 9 − 4 − 8 − 4 12 −
Câu 10: Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác dưới đây là: A. 70 cm B. 90 cm C. 60 cm D. 80 cm
Câu 11: Số hữu tỉ a dương với a, b ∈ Z, b ≠0 nếu: b A. a, b cùng dấu B. a, b khác dấu. C. a = 0, b dương
D. a, b là hai số tự nhiên.
Câu 12: Giá trị của m : n x x bằng: A. . m n x B. m n x + C. : m n x D. m n x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính:
2 a) 1 − 2 1 − + − b) 3 5 1 3 . − . c)  3 −  5 2  5   : . 0,25 − + 4 5 10 4 6 6 4 4 16 5 4     
Bài 2 (1,0 điểm):
Một đoàn học sinh gồm 25 học sinh đi dự thi học sinh giỏi 3 bộ
môn toán, văn, ngoại ngữ và mỗi học sinh chỉ được tham gia thi một bộ môn. Biết
số học sinh dự thi môn ngoại ngữ chiếm 1 tổng số học sinh. Số học sinh dự thi môn 5
toán bằng 40% tổng số học sinh.
a) Tính số học sinh dự thi môn ngoại ngữ.
b) Tính số học sinh dự thi môn văn.
Bài 3 (1,0 điểm): Cô Mai khởi nghiệp mua 200 cái áo với giá mua 1 cái áo là
140000 đồng. Cô đã bán 80 cái áo, mỗi cái áo so với giá mua lãi được 20%. Với 30
cái áo kế tiếp, cô bán giá 1 cái áo bằng với giá vốn. 90 áo còn lại, mỗi cái phải bán
lỗ so với giá vốn 10%. Hỏi sau việc mua và bán 200 cái áo, cô Mai lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 4 (1,0 điểm): Lưới chắn bóng sân đá góp phần quan trọng vào việc bảo vệ sự
an toàn cho các sân bóng cỏ nhân tạo. Vì vậy cần phải mắc hệ thống lưới bao
quanh sân bóng đá. Có thể là lưới sợi dù, sợi nilon hay sợi nhựa, được gắn cố định
vào cọc bê tông, gỗ hay cọc sắt. Một sân bóng đá mini ở phường Bình Đông có
dạng hình chữ nhật (xem hình bên) có kích thước chiều dài 50m, chiều rộng 30m.
Chủ sân cần mua lưới chắn sân với chiều cao lưới là 8m để bao quanh sân bóng.
a) Tính diện tích lưới cần mua?
b) Nếu mỗi mét vuông lưới có giá 20 000 đồng thì chủ sân cần trả bao nhiêu
tiền để mua đủ lưới bao quanh sân bóng?
Bài 5
(1,5 điểm):
Chi đội của bạn Trang dựng một lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình 20.
a) Tính thể tích khoảng không bên trong lều.
b) Biết lều phủ vải bạt 4 phía, trừ
mặt tiết đất. Tính diện tích vải bạt
cần phải có để dựng lều.
Bài 6
(0,5 điểm): So sánh A với 1 , biết 𝐴𝐴 = 1 + 1 + 1 + ⋯ + 1 . 2 3 32 33 399 ------ HẾT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN: TOÁN – LỚP 7 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
PHẦN I. Câu 1: A. 8 − Mỗi câu TRẮC 17 0,25 điểm
NGHIỆM Câu 2: D. 3 2 − 4
Câu 3: C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo Câu 4: D. 3 3
V a (cm ) 5 6  4   4   4 .  =      
Câu 5: B.  3   3   3  Câu 6: D. 5cm. Câu 7: D. Hình 4.
Câu 8: D.
Độ dài cạnh PG = 7m Câu 9: C. 3 − 4 Câu 10: A. 70cm
Câu 11: A. a, b cùng dấu Câu 12: D. m n x PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1a 1 − 2 1 + − 4 5 10 5 − 8 2 = + −
(Phải có bước quy đồng mẫu) 0,25 20 20 20 1 0,25 = 20 Câu 1b 3 − 5 1 3 . − . 4 6 6 4 3 −  5 1 .  = + 0,25 4  6 6    3 − = .1 4 3 − = 0,25 4 Câu 1c 2  3 −  5 2  5  : . 0,25 − +  4 16 5 4      9 16 2  5 1 . .  = − + 0,25 16 5 5  4 4    9 2 3 = − . 5 5 2 0,25 9 3 = − 5 5 0,25 6 = 0,25 5 Câu 2
Số học sinh dự thi môn ngoại ngữ là 25 . 1 = 5 (học 0,5 5 sinh)
Số học sinh dự thi môn toán là: 25 . 40% = 10 (học 0,25 sinh)
Số học sinh dự thi môn văn là: 25 − 10 − 5 = 10 0,25 (học sinh) Câu 3
Số tiền lãi 80 cái áo là 140000.20%.80= 2240000 0,25 (đồng)
Số tiền lỗ 90 cái áo là 140000.10%.90 = 126000 0,25 (đồng)
Vì 2240000 > 126000 nên cô Mai lãi và số tiền lãi là 0,25
2240000 – 126000=980000 ( đồng) 0,25 Câu 4
Diện tích lưới cần mua là: (50 + 30).2.8 = 1280 (m2) 0,5đ Số tiền mua lưới là:
1280 . 20 000 = 25 600 000 (đồng) 0,5đ Câu 5a
Thể tích khoảng không bên trong lều là: 1
V = .1, 2.3, 2.5 = 2,1.( 3 cm ) 0,5 2 Câu 5b
S = S + S = ( ) 1 2
2+2+3,2 .5+2. .1,2.3,2= 24,84( 2 m 0,5 tp xq dáy ) 2
Diện tích vải bạt cần phải có để dựng lều là ( 0,5 2 24,84 - 5.3,2=8,84 m ) Câu 6
So sánh A với 1 , biết 𝐴𝐴 = 1 + 1 . 0,5 điểm 2 3 32 + 1 33 + ⋯ + 1 399 Tính 3𝐴𝐴 = 1 + 1 + 1 3 32 + 1 33 + ⋯ + 1 398 0,25
Tính 3𝐴𝐴 − 𝐴𝐴 = 1 − 1 398 Suy ra: 2A = 399−1 399 0,25 Hay A = 399−1 2.399 Do đó: A < 1 2 ----- HẾT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2025-2006
MÔN: TOÁN – LỚP 7 Tổng
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng thời Tỉ lệ % gian (điểm) (Phút)
STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Số CH
Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch TN TL gian gian gian gian
(p) TN TL (p) TN TL (p) TN TL (p) TN TL 1.1. Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 5 3 5 0 3 12,5%
1 SỐ HỮU trong tập hợp TỈ các số hữu tỉ 1.2. Các phép tính với số hữu 1 5 2 17 1 8 0 4 30 45,0% tỉ CÁC 2.1. Hình hộp
HÌNH chữ nhật và hình 2 2 1 7 2 1 9 15,0% lập phương 2 KHỐI TRONG 2.2. Lăng trụ TỰ đứng tam giác, 3 1 5 2 13 3 3 18 27,5%
NHIÊN lăng trụ đứng tứ giác Tổng 10 1 10 0 4 25 0 2 17 0 1 8 10 8 60 100,0%
Tỉ lệ (%) (điểm) 30% 35% 25% 10%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 65% 35% BẢNG ĐẶT TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN VẬN THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá NHẬN THÔNG VẬN BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CAO
1.1. Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các số
– Nhận biết được số hữu tỉ hữu tỉ. Thứ tự
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 5
trong tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 1 SỐ HỮU TỈ
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1.2. Các phép
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính
tính với số hữu tỉ Vận dụng: 1 2 1
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Nhận biết
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường
chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2.1. Hình hộp Thông hiểu
chữ nhật và hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 2 1 lập phương
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,...). CÁC HÌNH 2 KHỐI TRONG Nhận biết TỰ NHIÊN
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt
bên đều là hình chữ nhật, ...). 2.2. Lăng trụ Thông hiểu: đứng tam giác,
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng
lăng trụ đứng tứ trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 3 2 giác
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Tổng (số câu) 10 4 2 1 ----- HẾT -----
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI ĐỀ B
ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2025-2026 MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1:
Số nào sau đây là số hữu tỉ? A. 8 − B. 8 − C. 5 D. 4,9 5 − 17 1,7 0 8
Câu 2: Số nào không phải là số đối của  4 4  − −  trong các số sau đây? 5    A. 24 − B. 16 C.  24  − D. 24 5 5  5    5 −
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 8 cạnh và 8 đường chéo.
B. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.
C.
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo.
D.
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' có AB a (cm). Diện tích xung
quanh của hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' là A. 2 S  4a (cm ) B. 2 2
S  4a (cm ) C. 2 2 S  6a (cm ) D. 4a3 xq xq xq
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?: 49 49 A. 5 5 5 �
B. (−2024)0 = 1 8� . �8� = �8� 120 20 6
C. (197)20 = 1927 D. 10 10 10 �− 3 � : �− 3 � = �− 3 �
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNEF như hình vẽ bên.
Đường chéo chưa được vẽ của hình hộp chữ nhật là: A. AE B. BM C. DN D. DE
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các cạnh bên ME, HQ, GP, NF đều bằng 4cm.
B. Mặt đáy là EFGH là hình thoi
C. Mặt đáy EFGH là hình chữ nhật
D. Độ dài cạnh PG = 7m
Câu 9:
Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là : A. 3 − B. 6 − C. 3 − D. 9 − 4 − 8 − 4 12 −
Câu 10: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác và cho biết mặt đáy là mặt nào?: A. MNPQ B. MNHK
C. MKQ MKHN
D. MKQ NHP
Câu 11: Số hữu tỉ a dương với a, b ∈ Z, b ≠0 nếu: b A. a, b cùng dấu B. a, b khác dấu. C. a = 0, b dương
D. a, b là hai số tự nhiên.
Câu 12: Giá trị của m : n x x bằng: A. . mn x B. m n x + C. : m n x D. m n x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính:
2 2 3 a) 4 5 3 −  . b) 9 23 1  3 . .  + c) 2 .25 9 9 10 25 11 11  5    7 16.5
Câu 2 (1,0 điểm): Một kho hàng chứa 32,8 tấn gạo, ngày thứ nhất kho xuất đi 3 4
số gạo trong kho, ngày thứ hai kho xuất tiếp 3 số gạo còn lại, ngày thứ 3 kho nhập 4
vào 3,5 tấn gạo. Hỏi sau ba ngày trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?
Câu 3 (1,0 điểm): Cô Mai khởi nghiệp mua 200 cái áo với giá mua 1 cái áo là
140000 đồng. Cô đã bán 80 cái áo, mỗi cái áo so với giá mua lãi được 20%. Với 30
cái áo kế tiếp, cô bán giá 1 cái áo bằng với giá vốn. 90 áo còn lại, mỗi cái phải bán
lỗ so với giá vốn 10%. Hỏi sau việc mua và bán 200 cái áo, cô Mai lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Câu 4 (1,0 điểm): Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và chiều cao 2,75
m. a) Tính thể tích của hồ bơi.
b) Bác An muốn lát đáy và xung quanh bể bơi bằng những viên gạch có diện
tích 0,05m2 (diện tích mạch vữa lát không đáng kể). Tính chi phí bác An
phải bỏ ra để lát đáy và xung quanh bể biết mỗi viên gạch có giá 17500 đồng?
Câu 5
: (1,5 điểm)
Một lều trại có dạng hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác đều với ba cạnh bằng nhau
với các kích thước như hình bên.
a) Kể tên hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng?.
b) Tính diện tích vải dùng để làm lều?
Biết tất cả các mặt của lều đều được làm bằng vải?
c) Thể tích phần không gian phía trong lều trại là.
Câu 6: (0,5 điểm) So sánh A với 1 , biết 𝐴𝐴 = 1 + 1 + 1 + ⋯ + 1 . 2 3 32 33 399 ------ HẾT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN: TOÁN – LỚP 7 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
PHẦN I. Câu 1: A. 8− Mỗi câu TRẮC 17 0,25 điểm
NGHIỆM Câu 2: B. 16 5
Câu 3: C. 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo. Câu 4: B. 2 2
S  4a (cm ) xq
Câu 5: B. (−2024)0 = 1 Câu 6: C. DN. Câu 7: D. Hình 4. Câu 8: D. PG = 7m Câu 9: C. 3 − 4
Câu 10: D. MKQ NHP
Câu 11: A. a, b cùng dấu Câu 12: D. m n x PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1a 4 5 3  . 9 9 10 4 1   0,25 9 6 8 3 0,25   18 18 5 0,25  18 Câu 1b 2 9 23 − 1  3 . .  + 25 11 11  5    = 9 23 − 1 9 . + . 25 11 11 25 0,25 x 3 9  23 − 1  9 18 = . + =   .( 2) − = − 25  11 11 25 25 Câu 1c 22. 253 𝑐𝑐) 16. 57 22. 56 0,25 = 24. 57 1 = 22. 5 1 0,25 = 20 Câu 2
Số gạo kho xuất ngày thứ nhất là: 3 32,8⋅ = 24,6 (tấn) 0,5 4
Số gạo kho xuất ngày thứ hai là: 0,25
(32,8 - 24,6) . 3 = 6,15 ( tấn) 4
Số gạo còn lại trong kho sau ba ngày là:
32,8 – 24,6 - 6,15 + 3,5 = 5,55 ( tấn) = 5550 (kg) 0,25 Câu 3
Số tiền lãi 80 cái áo là 140000.20%.80= 2240000 0,25 (đồng)
Số tiền lỗ 90 cái áo là 140000.10%.90 = 126000 0,25 (đồng)
Vì 2240000 > 126000 nên cô Mai lãi và số tiền lãi là 0,25
2240000 – 126000=980000 ( đồng) 0,25 Câu 4a V    3 5.12.2, 75 165 m  0,25 Câu 4b S       2 2. 5 12 .2, 75 93, 5 m 0,25 xq S    2 5.12 60 m dáy
Diện tích cần để lát gạch là: 93,5 + 60 = 153,5 (m2)
Số viên gạch cần dùng là: 153,5 : 0,05 = 3070 viên. 0,25
Số tiền bác An phải chi là: 0,25 3070 x17500 = 53 725 000 đ. Câu 5a
Tên hai mặt đáy của hình lăng trụ là ABC, DEF 0,5
Câu 5b Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.DEF là: (6 + 9 + 8).15 = 345 (cm2) 0,5 Câu 5c
Thể tích của hình lăng trụ ABC.DEF là: 0,5 (5. 8):2.15 = 300 (cm3) Câu 6
So sánh A với 1 , biết 𝐴𝐴 = 1 + 1 . 0,5 điểm 2 3 32 + 1 33 + ⋯ + 1 399 Tính 3𝐴𝐴 = 1 + 1 + 1 3 32 + 1 33 + ⋯ + 1 398 0,25
Tính 3𝐴𝐴 − 𝐴𝐴 = 1 − 1 398 Suy ra: 2A = 399−1 399 0,25 Hay A = 399−1 2.399 Do đó: A < 1 2 ----- HẾT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LỚP 7 Tổng
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng thời Tỉ lệ % gian (điểm) (Phút)
STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Số CH
Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch TN TL gian gian gian gian
(p) TN TL (p) TN TL (p) TN TL (p) TN TL 1.1. Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 5 3 5 0 3 12,5%
1 SỐ HỮU trong tập hợp TỈ các số hữu tỉ 1.2. Các phép tính với số hữu 1 5 2 17 1 8 0 4 30 45,0% tỉ CÁC 2.1. Hình hộp
HÌNH chữ nhật và hình 2 2 1 7 2 1 9 15,0% lập phương 2 KHỐI TRONG 2.2. Lăng trụ TỰ đứng tam giác, 3 1 5 2 13 3 3 18 27,5%
NHIÊN lăng trụ đứng tứ giác Tổng 10 1 10 0 4 25 0 2 17 0 1 8 10 8 60 100,0%
Tỉ lệ (%) (điểm) 30% 35% 25% 10%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 65% 35% BẢNG ĐẶT TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN VẬN THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá NHẬN THÔNG VẬN BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CAO
1.1. Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các số
– Nhận biết được số hữu tỉ hữu tỉ. Thứ tự
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 5
trong tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 1 SỐ HỮU TỈ
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1.2. Các phép
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính
tính với số hữu tỉ Vận dụng: 1 2 1
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Nhận biết
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường
chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2.1. Hình hộp Thông hiểu
chữ nhật và hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 2 1 lập phương
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,...). CÁC HÌNH 2 KHỐI TRONG Nhận biết TỰ NHIÊN
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt
bên đều là hình chữ nhật, ...). 2.2. Lăng trụ Thông hiểu: đứng tam giác,
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng
lăng trụ đứng tứ trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 3 2 giác
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Tổng (số câu) 10 4 2 1 ----- HẾT -----
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • TOAN 7_ĐỀ A_KTGHKI_25_26
    • ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2025-2026
  • TOAN 7_ĐỀ B_KTGHKI_25_26
    • ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2025-2026
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7