UBND XÃ YÊN TH
TRƯNG THCS TÂN SI
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: Toán 7
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
A- KHUNG MA TRN Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK I TOÁN 7 (2025-2026)
TT Ch đề
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá Tng % đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
Ni dung 1:
S hu t và tp
hp các s hu t.
Th t trong tp
hp các s hu t.
(Câu 1, 2,3,
4,10)
Đim:
12,5%
Nội dung 2:
Các phép tính
với số hữu tỉ.
(Câu 5,6,7)
Đim:
Câu 1.1a
(0,75 đ)
S câu: 2
(Câu 8,9)
Đim:
(0,5 đ)
Câu 1.1b
Câu 1. 2
(1,75 đ)
(Câu 4)
Đim:
(0,5 đ)
42,5%
2
Ch đề 2:
Số thực
Nội dung 1: Số
tỉ, căn bậc
hai, giá trị tuyệt
đối của số thực,
làm tròn sô.
(Câu 11,
13,14)
Đim:
S câu: 2
(Câu 12, 15)
Đim:
(0,5 đ)
Câu 2
Đim:
(0,5 đ)
17,5%
3
Ch đề 3:
Các hình
khối
trong
thực tiễn.
Nội dung 1:
nh hp ch
nht và nh lp
phương.
(Câu 16,17)
Đim:
Câu 3.a
(0,75 đ)
S câu: 1
(Câu18)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
(Câu 20)
Đim:
(0,25 đ)
Câu3.b
Đim:
(0,75 đ)
25%
Nội dung 2:
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ giác.
(Câu 19)
Đim:
2,5%
Tng: S u
Đim
14 câu
3,5đ
2 câu
1,5đ
5 câu
1,25đ
1 câu
1,75
1câu
0,25
2 câu
1,25
1 câu
0,5đ
26
10
T l %
50%
30%
15%
5%
100%
T l chung
80%
20%
100%
B- BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
TT Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo tng mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
S VÀ ĐẠI SỐ
1 Số hữu tỉ
S hu t và tp
hp các s hu t.
Th t trong tp
hp các s hu t
Nhn biết:
- Nhận biết được s hữu tỉ và ly đưc ví d v s
hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
5 TN
Các phép tính
với số hữu tỉ
Nhn biết:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia, lũy
tha trong tp hp s hu t.
3TN
1TL
Thông hiu:
- Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca
mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích
và thương ca hai lu tha cùng cơ s, lu tha ca lu
tha).
-
Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
du ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
2TN
1TL
Vn dng:
- Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
- Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du
ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết và tính
nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t. (ví d:
các bài toán liên quan đến chuyn đng trong V
t lí,
trong đo đc,..).
Vn dng cao:
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t.
1TL
2
S thc
Căn bậc hai số
hc
S vô tỉ. S
thc
Nhn biết:
- Nhận biết được khái niệm căn bc hai s hc ca
mt s không âm.
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số
thực.
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số
thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
- Nhận biết được số đối của một số thực.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s thc.
3TN
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai
s hc ca mt s nguyên dương bằng y tính cm
tay.
2TN
Vn dng :
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin tính giá tr
ca căn bc hai s hc.
- Thc hiện được ước lượng và làm tròn s căn c
vào độ chính xác cho trước.
1TL
3
c hình
khối
trong
thực tiễn
Hình hp ch
nht và hình lp
phương
Nhn biết
Mô tả được mt s yếu t cơ bản (đỉnh, cnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lp
phương.
2TN
1TL
Thông hiu
- Giải quyết được một s vấn đthực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,..).
1TN
Vn dng Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
một hình hộp chữ nhật.
1TN
1TL
Lăng trụ đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ giác
Nhn biết
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
tr đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các
mặt bên đều là hình chữ nhật, ..).
Thông hiu
- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác.
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
-
Giải quyết được một s vấn đthực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác,..).
1TN
UBND XÃ YÊN TH
TRƯNG THCS TÂN SI
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
NĂM HC 20252026
MÔN TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút không k thi gian giao đề
I. PHN TRC NGHIM (5,0 ĐIM)
Câu 1: Khng đnh nào sau đây sai?
A.
5
B.
3
2
C.
3
2
D.
3
2
Câu 2. S đối ca
3
5
là:
A.
5
3
B.
3
5
C.
5
3
D.
3
5
Câu 3: Trong các s
3 6 5 25
0,15; 1 ; ; 0; ;
4 11 9 14

có bao nhiêu s hu t dương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: y s nào i đây cùng biu din mt s hu t
A.
36
0, 3; ;
10 20
B.
5 10
5; ;
12
−−
C.
2 7 14
;;
13 17 26
−−
D.
9 63
;;
12 8 4
Câu 5. Kết quả phép tính
28 5
( 3) .( 3) : ( 3)−−
:
A.
15
3
B.
6
( 3)
C.
5
( 3)
D.
15
( 3)
Câu 6: Nếu
25
22
:
33
x
 
=
 
 
thì giá tr ca x là:
A.
5
2
3



B.
3
2
3



C. .
2
2
3



D.
7
2
3



.
Câu 7. Cho
15
24
x
+=
. Giá tr ca x là:
A.
3
4
B.
7
4
C.
3
4
D.
7
4
Câu 8. Khi b du ngoc biu thc – (a + b) đưc kết qu
A.
ab−+
; B.
ab
; C.
ab−−
; D.
ab+
.
Câu 9: Giá trị của biểu thức (− 1997 + 273) (73 1997) bằng
A. 346; B. 200; C. -200; D. -346.
Câu 10: Chu k ca s thp phân vô hn tun hoàn
( )
2,35 16
là:
A.6 B. 16. C.3516. D. 35
Câu 11: Trong các s i đây, s nào là s vô t?
A.
B. C. D.
Câu 12. Làm tròn s 24,156 vi đ chính xác 0,5 là:
A. 24 B. 24,1 C. 24,2 D. 24,16
Câu 13: Căn bc hai s hc ca 25 là:
A. 10 B. -5 C. 5 D. -12
Câu 14. Tính
2,5
bng:
A. 3. B.
2,5
. C.
2,5
. D.
3
.
Câu 15 Cho
x
= 16 thì giá trị của x là :
A. x = 16 B. x = 16 C. x = 4 hoặc x = 4 D. x = 16 hoặc x = 16
Câu 16: Hình hp ch nht gm có my mt?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: Các mt ca hình lp phương đu là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đu. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 18:
Hình hp ch nht
.''''
ABCD A B C D
mt đưng
chéo tên là:
A.
''AD
. B.
'BB
. C.
''DC
. D.
'BD
.
Câu 19: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Câu 20. Mt b c dng hình hp ch nht vi chiu dài đáy b 80cm, chiu
rng đáy b 40cm và cao 60cm, để đổ c vào b vi mc c cách ming b 20cm
thì s lít nưc đ o b :
A. 640 lít.
B. 64 lít.
C. 1 280 lít. D. 128 lít.
II. PHN T LUN (5,0 ĐIM)
Câu 1: (2,5 đim)
1) Thc hin các phép tính:
2
0
2 4 25
a) 11,7.4,6 + 5,4.11,7 b) 2025 :
39 9

−+


2) m x biết:
2
31
(0, 4)
55
x+=
Câu 2: (0,5 đim)
Mt mnh đt nh vuông có din tích 980 m
2
. Tính độ dài cnh ca mnh đt đó
(Đơn v: mét, kết qu làm tròn vi đ chính xác 0,05).
Câu 3: (1,5 điểm)
Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 4,5m, chiều rộng 4m, chiều
cao 3m.
a) Tính diện tích xung quanh căn phòng.
b) Người ta muốn n phía trong 4 bức tường
cả trần của căn phòng. Tính số tiền mà người đó
phải trả, biết rằng diện tích các cửa của căn phòng
đó 7m
2
giá tiền sơn mỗi m
2
(bao gồm tiền
công và nguyên vật liệu) là 10 500 đồng.
Câu 4: (0,5 đim)
Bác Lan mua ba món hàng mt siêu th: Món hàng th nhtgiá 125 000 đng đưc
gim giá 30%; món hàng th hai giá 300 000 đng đưc gim giá 15%; món hàng
th ba đưc gim 40%. Tng s tin bác Lan phi thanh toán 762 500 đồng. Hi giá
tin món hàng th ba lúc chưa gim giá là bao nhiêu?
--------------------------------Hết-------------------------------
H và tên hc sinh:........................................................................S báo danh:..............
UBND XÃ YÊN TH
TRƯỜNG THCS TÂN SI
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN LỚP 7
PHẦN TRC NGHIỆM (5,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D B D C D B C B B D A C C D D A D C D
PHẦN T LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu
Sơ lưc các bưc gii
Đim
Câu 1
( 2, 5 đ)
1.a
(0,75 đ)
a) 11,7 . 4,6 + 5,4 .11,7
= 11,7 . ( 4,6 + 5,4)
0.25
= 11,7 . 10
0.25
= 117
0.25
1.b
(0,75 đ)
b)2025
-
󰇡
󰇢
: 󰇻
󰇻 +

= 1 -
:
+
0.25
= 1-
4
9
.
9
4
+
5
3
= 1 1 +
0,25
= 0 +
=
0.25
2
(1 đ)
2
31
(0, 4)
55
31
0,16
55
1
0,16 0, 6
5
x
x
x
+=
+=
=
1
0, 44
5
1 11
5 25
11 1
:
25 5
11
5
x
x
x
x
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Vy
11
5
x
=
Câu 2
(0,5 đ)
Cnh ca mt mảnh đất hình vuông có din tích 980m
2
980 31,3 (m)
0,5
Câu 3
(1,5 đ)
a) Din tích xung quanh căn phòng
2.(4,5 + 4).3 = 51m
2
0,75
b) Diện tích căn phòng cần sơn là:
51 + 4,5. 4 7 = 62 m
2
Số tiền mà người đó phải trả là:
62 . 10 500 = 651 000ng)
Vy s tin ngưi đó phi tr là 651 000 đng
0,5
0,25
Câu 4
(0,5 đ)
món hàng thứ nhất bác Lan được giảm 30% nên số
tiền bác Lan cần trả bằng 70% giá tiền lúc chưa giảm giá.
Giá tiền bác Lan trả cho món hàng thứ nhất là:
125 000.70% = 87 500 (đồng).
Vì món hàng thứ hai bác Lan được giảm 15% nên số tiền
bác Lan cần trả bằng 85% giá tiền lúc chưa giảm giá.
Giá tiền bác Lan trả cho món hàng thứ hai là:
300 000.85% = 255 000 (đồng)
0,25
Số tiền bác Lan trả cho món hàng thứ ba là:
762 500 255 000 87 500 = 420 000 (đồng)
mặt hàng thứ ba, bác Lan được giảm 40% nên số tiền
bác Lan cần trả bằng 60% giá tiền lúc chưa giảm giá.
Giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là:
420 000 : 60% =700 000 (đồng)
Vậy giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là
700 000 (đồng).
0,25
TNG ĐIM TOÀN BÀI
10đ
Ghi chú: Hc sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn
____HT____
Duyt ca BGH
Đỗ Th Duyên
Duyt ca t chuyên môn
Nguyn Th Minh
Giáo viên ra đề
Lê Th Quyên

Preview text:

UBND XÃ YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK I TOÁN 7 (2025-2026)
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số câu: 5
Số hữu tỉ và tập (Câu 1, 2,3, hợp các số hữu tỉ. 4,10) 12,5%
Chủ đề 1: Thứ tự trong tập Điểm:
1 Số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ. (1,25 đ) Nội dung 2: Số câu: 3 Số câu: 2 Câu 1.1b
Các phép tính (Câu 5,6,7) Câu 1.1a (Câu 8,9) Câu 1. 2 (Câu 4) 42,5% với số hữu tỉ. Điểm: (0,75 đ) Điểm: (1,75 đ) Điểm: (0,75 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)
Nội dung 1: Số Số câu: 3
vô tỉ, căn bậc (Câu 11, Số câu: 2 Câu 2 2 Chủ đề 2: (Câu 12, 15) Điểm:
Số thực hai, giá trị tuyệt 13,14) 17,5% đối của số thực, Điểm: Điểm: làm tròn sô. (0,75 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Nội dung 1: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Câu3.b
Chủ đề 3: Hình hộp chữ (Câu 16,17) Câu 3.a (Câu18) (Câu 20) Điểm: 25%
Các hình nhật và hình lập Điểm: (0,75 đ) Điểm: Điểm: (0,75 đ) 3 khối phương. (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) trong Nội dung 2: Số câu: 1
thực tiễn. Lăng trụ đứng (Câu 19) tam giác, lăng Điểm: 2,5%
trụ đứng tứ giác. (0,25 đ) Tổng: Số câu 14 câu 2 câu 5 câu 1 câu 1câu 2 câu 26 Điểm 3,5đ 1,5đ 1,25đ 1,75 0,25 1,25 1 câu 0,5đ 10 Tỉ lệ % 50% 30% 15% 5% 100% Tỉ lệ chung 80% 20% 100%
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo từng mức độ TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết:
Số hữu tỉ và tập - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số
hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ.
Thứ tự trong tập - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 5 TN
hợp các số hữu tỉ - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Nhận biết:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy 3TN
thừa trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL Thông hiểu:
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 2TN
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ 1TL thừa).
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 Số hữu tỉ
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
Các phép tính - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ
trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,..). Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 3TN
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số
Căn bậc hai số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. học
- Nhận biết được số đối của một số thực. 2 Số thực Số vô tỉ. Số
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. thực
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai
số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm 2TN tay. Vận dụng :
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tính giá trị
của căn bậc hai số học. 1TL
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ
vào độ chính xác cho trước. Nhận biết
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 2TN
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập 1TL phương. Các hình Thông hiểu
Hình hộp chữ - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 3 khối trong
nhật và hình lập việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp 1TN thực tiễn phương
chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,..).
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của 1TN
một hình hộp chữ nhật. 1TL Nhận biết
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các
mặt bên đều là hình chữ nhật, ..). Thông hiểu
- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
Lăng trụ đứng trụ đứng tứ giác.
tam giác, lăng - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
trụ đứng tứ giác lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1TN
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,..). UBND XÃ YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI
NĂM HỌC 2025– 2026 MÔN TOÁN 7 (Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? A. 5   B. 3    C. 3   D. 3   2 2 2
Câu 2. Số đối của 3 là: 5 A. 5 B. 3 C. 5  D. 3  3 5 3 5
Câu 3: Trong các số 3 6 5 25 0,15; 1 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 11 9 14 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Dãy số nào dưới đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ 3 − 6 5 − 10 − A. 0 − ,3; ; 5; ; 10 20 B. 1 − 2 2 7 − 14 − − C. ; ; 13 17 26 D. 9 6 3 ; ; 12 8 − 4
Câu 5. Kết quả phép tính 2 8 5 ( 3) − .( 3) − : ( 3) − là: A. 15 3 B. 6 ( 3) − C. 5 ( 3) − D. 15 ( 3) − 2 5  2   2    =
Câu 6: Nếu x :    3 
 3  thì giá trị của x là: 5   3   2   7   A. 2 2 2 2   B.   C. .−  D.   .  3   3   3   3  Câu 7. Cho 1 5 − x + = . Giá trị của x là: 2 4 A. 3 − B. 7 − C. 3 D.7 4 4 4 4
Câu 8. Khi bỏ dấu ngoặc biểu thức – (a + b) được kết quả là A. −a + b ; B. a b ;
C. −a b ; D. a + b .
Câu 9: Giá trị của biểu thức (− 1997 + 273) – (73 – 1997) bằng A. 346; B. 200; C. -200; D. -346.
Câu 10: Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 2 − ,35(16) là: A.6 B. 16. C.3516. D. 35
Câu 11: Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ? A. B. C. D.
Câu 12. Làm tròn số 24,156 với độ chính xác 0,5 là: A. 24 B. 24,1 C. 24,2 D. 24,16
Câu 13: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 10 B. -5 C. 5 D. -12
Câu 14. Tính 2, − 5 bằng: A. 3. B. 2, − 5. C. 2,5. D. 3 − .
Câu 15 Cho x = 16 thì giá trị của x là :
A. x = 16 B. x = – 16
C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16
Câu 16: Hình hộp chữ nhật gồm có mấy mặt?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông.
B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 18:
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' có một đường B C chéo tên là: D A B' C' A' D'
A. A'D '.
B. BB ' .
C. D 'C '. D. BD '.
Câu 19: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 20. Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài đáy bể là 80cm, chiều
rộng đáy bể 40cm và cao 60cm, để đổ nước vào bể với mức nước cách miệng bể 20cm
thì số lít nước đổ vào bể là:
A. 640 lít. B. 64 lít. C. 1 280 lít. D. 128 lít.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: (2,5 điểm)
1) Thực hiện các phép tính: 2 0  2  − 4 25
a) 11,7.4,6 + 5,4.11,7 b) 2025 −  : +   3  9 9
2) Tìm x biết: 3 1 2 + x = (0,4) 5 5 Câu 2: (0,5 điểm)
Một mảnh đất hình vuông có diện tích 980 m2. Tính độ dài cạnh của mảnh đất đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn với độ chính xác 0,05). Câu 3: (1,5 điểm)
Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 4,5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m.
a) Tính diện tích xung quanh căn phòng.
b) Người ta muốn sơn phía trong 4 bức tường và
cả trần của căn phòng. Tính số tiền mà người đó
phải trả, biết rằng diện tích các cửa của căn phòng
đó là 7m2 và giá tiền sơn mỗi m2 (bao gồm tiền
công và nguyên vật liệu) là 10 500 đồng. Câu 4: (0,5 điểm)
Bác Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhấtgiá 125 000 đồng và được
giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng
thứ ba được giảm 40%. Tổng số tiền bác Lan phải thanh toán là762 500 đồng. Hỏi giá
tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:........................................................................Số báo danh:.............. UBND XÃ YÊN THẾ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN LỚP 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D B D C D B C B B D A C C D D A D C D
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu
Sơ lược các bước giải Điểm a) 11,7 . 4,6 + 5,4 .11,7 1.a = 11,7 . ( 4,6 + 5,4) 0.25 (0,75 đ) = 11,7 . 10 0.25 = 117 0.25 2
b)20250- �2� : �− 4� +�25 3 9 9 = 1 - 4 : 4 + 5 0.25 9 9 3 1.b = 1- 4 . 9 + 5 (0,75 đ) 9 4 3 0,25 = 1 – 1 + 5 3 = 0 + 53 0.25 Câu 1 = 5 3 ( 2, 5 đ) 3 1 2 + x = (0,4) 5 5 0,25 3 1 + x = 0,16 5 5 1 x = 0,16−0,6 0,25 5 2 1 (1 đ) x = 0, − 44 5 1 11 0,25 x − = 5 25 11 − 1 x = : 25 5 11 x − = 5 0,25 Vậy 11 x − = 5 Câu 2 (0,5 đ)
Cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 980m2 là 980 ≈ 31,3 (m) 0,5
a) Diện tích xung quanh căn phòng là 2.(4,5 + 4).3 = 51m2 0,75 Câu 3
b) Diện tích căn phòng cần sơn là: (1,5 đ) 51 + 4,5. 4 – 7 = 62 m2 0,5
Số tiền mà người đó phải trả là:
62 . 10 500 = 651 000 (đồng)
Vậy số tiền người đó phải trả là 651 000 đồng 0,25
Vì món hàng thứ nhất bác Lan được giảm 30% nên số
tiền mà bác Lan cần trả bằng 70% giá tiền lúc chưa giảm giá.
Giá tiền bác Lan trả cho món hàng thứ nhất là:
125 000.70% = 87 500 (đồng). 0,25
Vì món hàng thứ hai bác Lan được giảm 15% nên số tiền
bác Lan cần trả bằng 85% giá tiền lúc chưa giảm giá.
Giá tiền bác Lan trả cho món hàng thứ hai là: Câu 4
300 000.85% = 255 000 (đồng) (0,5 đ)
Số tiền bác Lan trả cho món hàng thứ ba là:
762 500 – 255 000 – 87 500 = 420 000 (đồng)
Vì mặt hàng thứ ba, bác Lan được giảm 40% nên số tiền
bác Lan cần trả bằng 60% giá tiền lúc chưa giảm giá. 0,25
Giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là:
420 000 : 60% =700 000 (đồng)
Vậy giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là 700 000 (đồng). TỔNG ĐIỂM TOÀN BÀI 10đ
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần ____HẾT____ Duyệt của BGH
Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Đỗ Thị Duyên Nguyễn Thị Minh Lê Thị Quyên