Đề giữa học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường TH & THCS Tây Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường liên cấp TH & THCS Tây Hà Nội, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội; đề thi cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

PHÒNG GD&ĐT BC T LIÊM
TRƯNG TH & THCS TÂY HÀ NI
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm hc 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: …/…/2023
(Đề thi gm: 02 trang)
H và tên:…………………………………………………………………………………
I. Phn trc nghim (2 đim) Chn đáp án đúng và viết vào giy thi (Ví d: 1. A, 2.B,)
Câu 1. Từ
2.3 ( 1).( 6)=−−
, ta có t l thc
A.
13
.
26
=
B.
21
.
36
=
C.
36
.
21
=
D.
23
.
16
=
−−
Câu 2. Biết
y
t l thun vi
x
theo h s t l
3.k =
Khi đó phát biu nào sau đây là sai?
A.
B.
3: .yx
=
C.
1
.
3
xy=
D.
(
)
2
3.
yx=
Câu 3. Cho
x
t l thun vi
y
theo h s t l 2
y
t l nghch vi
z
theo h s t l 8.
Phát biu đúng trong các phát biu sau là:
A.
x
t l nghch vi
z
theo h s t l 16. B.
x
t l nghch vi
z
theo h s t l 4.
C.
x
t l thun vi
z
theo h s t l 16. D.
x
t l thun vi
z
theo h s t l 4.
Câu 4. Độ dài ca các cnh ca tam giác DEF đưc sp xếp
th t t bé ti ln là:
A.
.
ED EF DF
<<
B.
.ED DF EF<<
C.
.DF EF ED>>
D.
.EF DF ED>>
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị: “Tổng hai số
a
b
nhân với hiệu của
a
và b” là:
A.
..
a ba b+−
B.
( )( ).a ba b−+
C.
22 22
( ).( )abab+−
D.
2
( ).
ab+
Câu 6. Cho đa thức
2
( ) 5 6.Px x x=+−
Khi đó, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
()Px
chỉ có một nghiệm là 1. B.
()Px
không có nghiệm.
C.
()Px
chỉ có một nghiệm là
6.
D.
()Px
chỉ có hai nghiệm 1 và
6.
Câu 7. Bộ ba số nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 7, 5, 7. B. 7, 7, 7. C. 3, 4, 5. D. 4, 7, 3.
Câu 8. Tam giác ABC có số đo ba góc thỏa mãn
ABC= +
. Hai tia phân giác của góc A và góc
B cắt nhau tại điểm I. Khi đó góc BIC có số đo là:
A.
120 .
o
B.
125 .
o
C.
130 .
o
D.
135 .
o
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 101
II. Phn t lun (8 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
a) Tìm
x
, biết
1
43
x
=
.
b) Tìm
,,xyz
biết
354
xyz
= =
3 7 144.
x yz+ +=
Bài 2. (1,5 đim) Để ng ng phong trào “Làm xanh môi trưng hc tp”, hc sinh lp 7 ca
mt trưng THCS cn phi trng chăm sóc 40 cây xanh. Lp 7A có 36 hc sinh, 7B 45
hc sinh và 7C có 39 hc sinh. Hi mi lp phi trng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh? Biết
rng s cây xanh ln lưt t l vi s hc sinh tng lp.
Bài 3. (2,0 đim) Cho hai đa thc:
432 432
11
( ) 4 3 2 2;
22
Ax x x xx xx x=+−++−+
43 2 4 32
() 3 2 4 4 3.Bx x x x x x x x x= ++− +−
a) Thu gn và sp xếp mi đa thc theo lũy tha gim dn ca biến.
b) Tính
(1)A
( 2).B
c) Tính
() () ().
Cx Ax Bx= +
Bài 4. (2,0 đim) Cho tam giác ABC cân ti A. Trên cnh AB AC ly ln lưt hai đim H K
sao cho AH = AK. Gi giao đim ca CH BK O.
a) Chng minh rng CH = BK.
b) Chng minh rng
.HOB KOC∆=
c) Gi I là giao đim ca AO BC. So sánh đ dài AB AI.
Bài 5. (0,5 đim)
Cho các s
,,
abc
khác 0 sao cho
0abc++
.
abc acb bca
cba
+ +− +−
= =
Tính giá tr ca biu thc
( )( )( )
.
abbcca
A
abc
+++
=
------------HẾT------------
(Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HKII MÔN TOÁN 7- NĂM HC 22-23
MÃ Đ 101
I. Trc nghim (2 đim): Mi câu tr li đúng thí sinh có 0,25 đim
1A
2B
3A
4A
5B
6D
7D
8D
II. T lun (8 đim)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2đ)
a)
1
43
34
4
3
x
x
x
=
=
=
1,0
b) Đặt
354
xyz
k= = =
3
5
4
xk
yk
zk
⇒=
=
=
Ta có:
3 7 144.x yz+ +=
3.3 7.5 4 144
9 35 4 144
48 144
3
k kk
k kk
k
k
+ +=
+ +=
=
=
3.3 9
5.3 15
4.3 12
x
y
z
= =
= =
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5đ)
Gi s cây xanh ca mi 7A, 7B, 7C phi trng ln lưt là
,,(,, *,,, 40)
xyzxyz xyz∈<
, cây.
Theo đ bài ta có:
40
xyz++=
Do s cây mi lp trng ln lưt t l vi 36, 45, 39, nên:
36 45 39
xyz
= =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
40 1
36 45 39 36 45 39 120 3
x y z xyz++
= = = = =
++
1 11
36. 12( ); 45. 15( ); 39. 13( )
3 33
x tm y tm z tm= = = = = =
Vy s cây xanh ca mi 7A, 7B, 7C phi trng ln lưt là 12 cây, 15 cây và
13 cây.
Bài làm không đi chiếu đk ghi mt li nh, hc sinh không KL tr 0,25đ
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 3
(2đ)
a)
4 32
() 3 5 1Ax x x x x= + +−
432
() 2 5 2 4Bx x x x x= −−
0,5
0,5
b)
4 32
(1) 3(1) 5(1) (1) 1 1 1A = + +−=
432
( 2) 2( 2) 5( 2) 2( 2) ( 2) 4 62B =−−−−=
0,25
0,25
c)
4 32 4 3 2
4 4 3 32 2
42
() () ()
() 3 5 1 2 5 2 4
()3255 2 14
() 3 5
Cx Ax Bx
Cx x x x x x x x x
Cx x x x x x x x x
Cx x x
= +
= + + −+
= + + + −−
=−−
0,25
0,25
Bài 4
(2đ)
Hình v + GT KL: Bài làm không có hình không chm đim, thiếu GT-KL đ
1 li nh.
0,25
a) Do
ABC
cân ti A (gt)
ABC ACB
AB AC
⇒=
=
(tính cht tam giác cân)
AH = AK (gt)
Nên: AB AH = AC AK hay BH = CK
Xét
BHC
CKB
có:
BC chung
ABC ACB=
BH = CK (cmt)
Suy ra:
()BHC CKB c g c = −−
CH BK⇒=
(2 cnh tương ng)
0,25
0,25
0,25
b) Do
()BHC CKB cmt∆=
BHO CKO⇒=
(2 góc tương ng)
BOH COK=
(hai góc đối đỉnh)
0
( 180 180 )
o
OBH OCK BOH BHO CKO COK= = =−−
Xét
KOC
có:
()
() ( )
()
BHO CKO cmt
BH CK cmt HOB KOC g c g
OBH OCK cmt
=
= ⇒∆ =∆
=
0,5
c) Do AB = AC (cmt)
A thuc đưng trung trc BC
OB = OC (
HOB KOC∆=
)
O thuc đưng trung trc BC
AO là trung trc ca BC
AO ct BC ti I, nên AI là trung trc ca BC
AI BC
ti I, nên
90
o
AIB =
Xét tam giác AIB có,
90
o
AIB =
AB >AI (quan h đưng vuông góc, đưng xiên)
0,25
0,25
Bài 5
(0,5đ)
Ta có:
1
abc acb bca abcacbbca abc
c b a cba abc
+ +− +− +−++−++− ++
= = = = =
++ ++
Suy ra: a = b = c; t đó:
( )( )( ) 2 .2 .2 8
8
a b b c c a a b c abc
A
abc abc
abc
+++
= =
= =
0,25
0,25
Thí sinh làm theo cách khác đúng và gii thích hp lý giám kho cho đim ti đa.
PHÒNG GD&ĐT BC T LIÊM
TRƯNG TH & THCS TÂY HÀ NI
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Năm hc 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: …/…/2023
thi gm: 02 trang)
H và tên:…………………………………………………………………………………
I. Phn trc nghim (2 đim) Chn đáp án đúng và viết vào giy thi (Ví d: 1.A, 2.B,…)
Câu 1. Từ đẳng thc
( 5).3,6 15.( 1,2)
−=
, ta có t l thc nào dưi đây?
A.
5 3, 6
15 1, 2
=
B.
5 1, 2
3, 6 15
−−
=
C.
15 1, 2
5 3, 6
=
D.
5 1, 2
15 3, 6
−−
=
Câu 2. Biết
y
t l thun vi
x
theo h s t l
3.k =
Khi đó phát biu nào sau đây là sai?
A.
B.
3: .yx=
C.
1
.
3
xy=
D.
( )
2
3.
yx=
Câu 3. Mt phân ng cn 12 ngưi th đ may xong mt lô hàng trong 5 ngày. Mun may
xong lô hàng đó sm hơn 1 ngày thì phân xưng cn thêm bao nhiêu ngưi th, biết năng sut
ca mi ngưi như nhau?
A. 2 ngưi B. 3 ngưi C. 4 ngưi D. 5 ngưi
Câu 4. Độ dài ca các cnh ca tam giác DEF đưc sp xếp theo th t t ln ti là:
A.
.ED EF DF<<
B.
.ED DF EF<<
C.
.DF EF ED
>>
D.
.EF DF ED
>>
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Tổng hai số
a
b
nhân với hiệu hai số
a
b
” là:
A.
..a ba b+−
B.
( )( ).a ba b−+
C.
22 22
( ).( )abab+−
D.
2
( ).ab+
Câu 6. Cho đa thức
2
( ) 4 3.Px x x=−+
Khi đó:
A.
()Px
chỉ có một nghiệm là 1. B.
()Px
không có nghiệm.
C.
()Px
chỉ có một nghiệm là
3
D.
()
Px
có hai nghiệm là 1 và 3.
Câu 7. Bộ ba s o sau đây không là đ dài ba cnh ca mt tam giác?
A. 7, 5, 7. B. 7, 7, 7. C. 3, 4, 5. D. 4, 7, 3.
Câu 8. Cho tam giác ABC
100
o
A =
. Hai tia phân giác của góc A và góc B cắt nhau tại điểm I.
Khi đó góc BIC có số đo là:
A.
100 .
o
B.
120 .
o
C.
130 .
o
D.
140 .
o
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 102
II. Phn t lun (8 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
a)
Tìm
x
, biết
4
.
15 5
x
=
b) Tìm
,,xyz
biết
385
xyz
= =
3 2 84.xy z+− =
Bài 2. (1,5 đim) Mt nhà ho tâm tng y tính đ bàn cho ba trưng hc vùng khó khăn
nhm giúp các em hc sinhthêm cơ hi tiếp xúc vi công ngh thông tin. Biết rng tng s
máy tính đưc tng là 36 máy và s máy tính ca mi trưng t l vi 2; 3; 4. Tính s máy tính
mi trưng đưc tng.
Bài 3. (2,0 đim) Cho hai đa thc:
432 432
11
( ) 3 3 2 2.
22
Axxxxx xxx=+−+−+
432 432
() 2 2 2 4 4 3.
Bxxxxx xxxx=+ ++− +−
a) Thu gn và sp xếp mi đa thc theo lũy tha gim dn ca biến.
b) Tính
(1)A
( 2).B
c) Tính
() () ().
Cx Ax Bx= +
Bài 4. (2,0 đim) Cho tam giác ABC cân ti A. Trên cnh AB AC ln lưt ly hai đim D E
sao cho AD = AE. Gi giao đim ca CD BE O.
a) Chng minh rng CD = BE.
b) Chng minh rng
.DOB EOC∆=
c) Gi I là giao đim ca AO BC. So sánh đ dài AB AI.
Bài 5. (0,5 đim).
Cho các s
,,
abc
khác 0 tha mãn
0abc++
.
abc acb bca
cba
+ +− +−
= =
Tính giá tr ca biu thc
( )( )( )
.
abbcca
A
abc
+++
=
------------HẾT------------
(Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HKII MÔN TOÁN 7- MÃ Đ 102
I. Trc nghim (2 đim): Mi câu tr li đúng thí sinh có 0,25 đim
1D
2B
3B
4C
5B
6D
7D
8D
II. T lun (8 đim)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2đ)
a)
4
.
15 5
x
=
5 60x =
12x =
0,5
0,5
b) Đặt
385
xyz
k= = =
3
8
5
xk
yk
zk
=
=
=
Ta có:
3 2 84.xy z+− =
3.3 8 2.5 84
7 84
12
kk k
k
k
+− =
=
=
3.12 36
8.12 96
5.12 60
x
y
z
= =
= =
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5đ)
Gi s s máy tính nhà ho tâm tng cho mi trưng ln lưt là
,,xyz
( , , *)xyz
,
máy.
Theo đ bài ta có:
36xyz++=
Do s máy tính đưc tng ca các trưng t l vi 2; 3; 4 nên ta có:
234
xyz
= =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
36
4
2 3 4 234 9
x y z xyz++
= = = = =
++
4.2 8( )
4.3 12( )
4.4 16( )
x tm
y tm
z tm
= =
= =
= =
Vy s máy mà nhà ho tâm tng cho mi trưng ln lưt là 8 máy, 12 máy, 16 máy.
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 3
(2đ)
a)
4 32
() 3 2 1Ax x x x x= + +−
4 32
() 2 2 4Bx x x x x= −−
0,25
0,25
b)
4 32
(1) 3(1) 2(1) (1) 1 1 2A = + +−=
4 32
( 2) 2( 2) 2( 2) ( 2) ( 2) 4 42B = −− −− =
0,25
0,25
c)
4 32 4 32
4 4 3 3 22
42
() () ()
( ) ( 3 2 1) (2 2 4)
()(3 2)(2 2)( )( )(14)
() 2 5
Cx Ax Bx
Cx x xxx x xxx
Cx x x x x x x x x
Cx x x
= +
= + −++ −−
= + + +− + +−
=−−
0,25
0,25
Bài 4
(2đ)
Hình v + GT, KL: Bài làm không có hình không chm đim, thiếu GT-KL đ 1 li
nh.
0,25
a) Do
ABC
cân ti A (gt)
ABC ACB
AB AC
⇒=
=
(tính cht tam giác cân)
mà AD = AE (gt)
nên: AB AD = AC AE hay BD = CE
Xét
BDC
CEB
có:
BC chung
ABC ACB=
(cmt)
BD = CE (cmt)
Suy ra:
()BDC CEB c g c = −−
CD BE⇒=
(2 cnh tương ng)
0,25
0,25
0,25
b) Do
()BDC CEB cmt∆=
BDO CEO⇒=
(2 góc tương ng)
Xét
EOC
có:
0
()
() ( )
(180 180
o
BDO CEO cmt
BD CE cmt DOB EOC g c g
OBD OCE BOD BDO CEO COE
=
= ⇒∆ =∆
= =−−
0,5
c) Do AB = AC (cmt)
A thuc đưng trung trc BC
OB = OC (
DOB EOC∆=
)
O thuc đưng trung trc BC
AO là trung trc ca BC
mà AO ct BC ti I, nên AI là trung trc ca BC
AI BC
ti I, nên
90
o
AIB =
Xét tam giác AIB có,
90
o
AIB =
AB >AI (quan h đưng vuông góc, đưng xiên)
0,25
0,25
Bài 5
(0,5đ)
Ta có:
1
abc acb bca abcacbbca abc
c b a cba abc
+ +− +− +−++−++− ++
= = = = =
++ ++
Suy ra: a = b = c; T đó:
( )( )( ) 2 .2 .2 8
8
a b b c c a a b c abc
A
abc abc abc
+++
= = = =
.
0,25
0,25
Thí sinh làm theo cách khác đúng và gii thích hp lý giám kho cho đim ti đa.
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 2 TOÁN 7
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng số
ý, điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số
học
Tỉ lệ thức và đại
lượng tỉ lệ
C1,
C2
B1a,b B5 3,0 điểm
Đại
số
Biếu thức đại số và
đa thức một biến
C3,
C5,
C6
B2,
B3a,b,c
4,25 điểm
Hình
học
Tam giác bằng
nhau
B4a,b 1,5 điểm
Quan hệ giữa các
yếu tố trong một
tam giác
C4 C7 C8 B4c 1,25 điểm
Tổng số câu 3 4 10 1
18 ý, 10
điểm
Tỉ lệ
16,7%
22,2%
55,6%
5,5%
100%
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH & THCS TÂY HÀ NỘI Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: …/…/2023
(Đề thi gồm: 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
Họ và tê n:…………………………………………………………………………………
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng và viết vào giấy thi (Ví dụ: 1. A, 2.B,) Câu 1. Từ 2.3 = ( 1 − ).( 6) − , ta có tỉ lệ thức A. 1 − 3 = . B. 2 1 = . C. 3 6 = . D. 2 3 = . 2 6 − 3 6 2 1 1 − 6 −
Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Khi đó phát biểu nào sau đây là sai?
A. y = 3 .x
B. y = 3: .x C. 1 x = . y D. y = ( )2 3 . x 3
Câu 3. Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 8.
Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:
A. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 16.
B. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 4.
C. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 16.
D. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 4.
Câu 4. Độ dài của các cạnh của tam giác DEF được sắp xếp
thứ tự từ bé tới lớn là:
A.
ED < EF < DF.
B. ED < DF < EF.
C. DF > EF > . ED
D. EF > DF > . ED
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị: “Tổng hai số a b nhân với hiệu của a và b” là:
A.
a + b.a − . b
B. (a b)(a + b). C. 2 2 2 2
(a + b ).(a b ) D. 2 (a + b) . Câu 6. Cho đa thức 2
P(x) = x + 5x − 6. Khi đó, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. P(x) chỉ có một nghiệm là 1.
B. P(x) không có nghiệm.
C. P(x) chỉ có một nghiệm là 6. −
D. P(x) chỉ có hai nghiệm là 1 và 6. −
Câu 7. Bộ ba số nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 7, 5, 7. B. 7, 7, 7. C. 3, 4, 5. D. 4, 7, 3.
Câu 8. Tam giác ABC có số đo ba góc thỏa mãn  =  + 
A B C . Hai tia phân giác của góc A và góc
B cắt nhau tại điểm I. Khi đó góc BIC có số đo là: A. 120 .o B. 125 .o C. 130 .o D. 135 .o
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1.
(2,0 điểm) a) Tìm − x , biết x 1 = . 4 3
b) Tìm x, y, z biết x y z
= = và 3x + 7y + z =144. 3 5 4
Bài 2.
(1,5 điểm) Để hưởng ứng phong trào “Làm xanh môi trường học tập”, học sinh lớp 7 của
một trường THCS cần phải trồng và chăm sóc 40 cây xanh. Lớp 7A có 36 học sinh, 7B có 45
học sinh và 7C có 39 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh? Biết
rằng số cây xanh lần lượt tỉ lệ với số học sinh từng lớp.
Bài 3.
(2,0 điểm) Cho hai đa thức: 4 3 1 2 4 3 1 2 (
A x) = −x + 4x x + x − 3 − 2x + x x + 2; 2 2 4 3 2 4 3 2
B(x) = x x − 3x + 2x − 4 + x − 4x + x − 3 . x
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính (1 A ) và B( 2 − ).
c) Tính C(x) = (
A x) + B(x).
Bài 4.
(2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB AC lấy lần lượt hai điểm HK
sao cho AH = AK. Gọi giao điểm của CHBKO.
a) Chứng minh rằng CH = BK.
b) Chứng minh rằng HOB ∆ = KOC.
c) Gọi I là giao điểm của AOBC. So sánh độ dài ABAI.
Bài 5.
(0,5 điểm) Cho các số + − + − + −
a,b,c khác 0 sao cho a + b + c ≠ 0 và a b c a c b b c a = = . c b a
Tính giá trị của biểu thức
(a + b)(b + c)(c + a) A = . abc
------------HẾT------------
(Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN 7- NĂM HỌC 22-23 MÃ ĐỀ 101 I.
Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh có 0,25 điểm 1A 2B 3A 4A 5B 6D 7D 8D II.
Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 x 1 − 1,0 (2đ) = 4 3 a) 3x = 4 − 4 x − = 3x y z b) Đặt = = = k 3 5 4 0,25 ⇒ x = 3k y = 5k z = 4k 0,25
Ta có: 3x + 7y + z =144.
3.3k + 7.5k + 4k =144
9k + 35k + 4k =144  48k =144 k = 3 0,25 x = 3.3 = 9  y = 5.3 = 15 z = 4.3 =12 0,25
Bài 2 Gọi số cây xanh của mỗi 7A, 7B, 7C phải trồng lần lượt là 0,25
(1,5đ) x, y, z (x, y, z ∈ *
 , x, y, z < 40) , cây.
Theo đề bài ta có: x + y + z = 40
Do số cây mỗi lớp trồng lần lượt tỉ lệ với 36, 45, 39, nên: x y z 0,25  = = 36 45 39
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 40 1 = = = = = 36 45 39 36 + 45 + 39 120 3 1 1 1 0,5
x = 36. = 12(tm); y = 45. = 15(tm); z = 39. = 13(tm) 3 3 3
Vậy số cây xanh của mỗi 7A, 7B, 7C phải trồng lần lượt là 12 cây, 15 cây và 13 cây.
Bài làm không đối chiếu đk ghi một lỗi nhỏ, học sinh không KL trừ 0,25đ 0,5 Bài 3 a) 4 3 2 ( A x) = 3
x + 5x x + x −1 0,5 (2đ) 4 3 2
B(x) = 2x − 5x − 2x x − 4 0,5 b) 4 3 2 (1 A ) = 3
− (1) + 5(1) − (1) +1−1 =1 0,25 4 3 2 B( 2) − = 2( 2) − − 5( 2) − − 2( 2) − − ( 2) − − 4 = 62 0,25 C(x) = (
A x) + B(x) 4 3 2 4 3 2 c) C(x) = 3
x + 5x x + x −1+ 2x − 5x − 2x x − 4 0,25 4 4 3 3 2 2 C(x) = 3
x + 2x + 5x − 5x x − 2x + x x −1− 4 4 2
C(x) = −x − 3x − 5 0,25
Bài 4 Hình vẽ + GT KL: Bài làm không có hình không chấm điểm, thiếu GT-KL để 0,25 (2đ) 1 lỗi nhỏ. a) Do ABC ∆ cân tại A (gt) 0,25 ⇒  = 
ABC ACB (tính chất tam giác cân) AB = ACAH = AK (gt) 0,25
Nên: AB – AH = AC – AK hay BH = CK Xét BHC ∆ và CKB ∆ có: BC chung  =  ABC ACB 0,25 BH = CK (cmt) Suy ra: BHC ∆ = C
KB(c g c)
CH = BK (2 cạnh tương ứng) b) Do BHC ∆ = CKB(cmt) 0,5 ⇒  = 
BHO CKO (2 góc tương ứng) Mà  = 
BOH COK (hai góc đối đỉnh)  =  0 = −  −  o = −  − 
OBH OCK( 180 BOH BHO 180 CKO COK) Xét HOB ∆ và KOC có:  =  BHO CKO(cmt) BH CK (cmt)  =  ⇒ HOB ∆ = K
OC (g c g)  = 
OBH OCK(cmt)
c) Do AB = AC (cmt) ⇒ A thuộc đường trung trực BC OB = OC ( HOB ∆ = K
OC ) ⇒ O thuộc đường trung trực BC
AO là trung trực của BC 0,25
AO cắt BC tại I, nên AI là trung trực của BC
AI BC tại I, nên  90o AIB =
Xét tam giác AIB có,  90o AIB =
AB >AI (quan hệ đường vuông góc, đường xiên) 0,25 Bài 5 Ta có:
(0,5đ) a + b c a + c b b + c a a + b c + a + c b + b + c a a + b + c 0,25 = = = = = 1 c b a c + b + a a + b + c Suy ra: a = b = c; từ đó: 0,25
(a + b)(b + c)(c + a) 2 . a 2 . b 2c 8abc A = = = = 8 abc abc abc
Thí sinh làm theo cách khác đúng và giải thích hợp lý giám khảo cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH & THCS TÂY HÀ NỘI Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: …/…/2023 (Đề thi gồm: 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 102
Họ và tê n:…………………………………………………………………………………
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng và viết vào giấy thi (Ví dụ: 1.A, 2.B,…)
Câu 1.
Từ đẳng thức ( 5 − ).3,6 =15.( 1
− ,2) , ta có tỉ lệ thức nào dưới đây? A. 5 − 3,6 − − − − − = B. 5 1,2 = C. 15 1,2 = D. 5 1,2 = 15 1, − 2 3,6 15 5 − 3,6 15 3,6
Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Khi đó phát biểu nào sau đây là sai?
A. y = 3 .x
B. y = 3: .x C. 1 x = . y D. y = ( )2 3 . x 3
Câu 3. Một phân xưởng cần 12 người thợ để may xong một lô hàng trong 5 ngày. Muốn may
xong lô hàng đó sớm hơn 1 ngày thì phân xưởng cần thêm bao nhiêu người thợ, biết năng suất
của mỗi người như nhau? A. 2 người B. 3 người
C. 4 người D. 5 người
Câu 4. Độ dài của các cạnh của tam giác DEF được sắp xếp theo thứ tự từ lớn tới bé là:
A. ED < EF < DF.
B. ED < DF < EF.
C. DF > EF > . ED
D. EF > DF > . ED
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Tổng hai số a b nhân với hiệu hai số a b ” là:
A. a + b.a − . b
B. (a b)(a + b). C. 2 2 2 2
(a + b ).(a b ) D. 2
(a + b) . Câu 6. Cho đa thức 2
P(x) = x − 4x + 3. Khi đó:
A. P(x) chỉ có một nghiệm là 1.
B. P(x) không có nghiệm.
C. P(x) chỉ có một nghiệm là 3
D. P(x) có hai nghiệm là 1 và 3.
Câu 7. Bộ ba số nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 7, 5, 7. B. 7, 7, 7. C. 3, 4, 5. D. 4, 7, 3.
Câu 8. Cho tam giác ABC có  100o A =
. Hai tia phân giác của góc A và góc B cắt nhau tại điểm I.
Khi đó góc BIC có số đo là: A. 100 .o B. 120 .o C. 130 .o D. 140 .o
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1.
(2,0 điểm) a) x − Tìm x , biết 4 = . 15 5
b) Tìm x, y, z biết x y z
= = và 3x + y − 2z = 84. 3 8 5
Bài 2.
(1,5 điểm) Một nhà hảo tâm tặng máy tính để bàn cho ba trường học ở vùng khó khăn
nhằm giúp các em học sinh có thêm cơ hội tiếp xúc với công nghệ thông tin. Biết rằng tổng số
máy tính được tặng là 36 máy và số máy tính của mỗi trường tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính số máy tính
mỗi trường được tặng.
Bài 3.
(2,0 điểm) Cho hai đa thức: 4 3 1 2 4 3 1 2 (
A x) = −x + 3x x + x − 3 − 2x x x + 2. 2 2 4 3 2 4 3 2
B(x) = x + 2x − 2x + 2x − 4 + x − 4x + x − 3 . x
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính (1 A ) và B( 2 − ).
c) Tính C(x) = (
A x) + B(x).
Bài 4.
(2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB AC lần lượt lấy hai điểm DE
sao cho AD = AE. Gọi giao điểm của CDBEO.
a) Chứng minh rằng CD = BE.
b) Chứng minh rằng DOB ∆ = EOC ∆ .
c) Gọi I là giao điểm của AOBC. So sánh độ dài ABAI.
Bài 5.
(0,5 điểm). Cho các số + − + − + −
a,b,c khác 0 thỏa mãn a + b + c ≠ 0 và a b c a c b b c a = = . c b a
Tính giá trị của biểu thức
(a + b)(b + c)(c + a) A = . abc
------------HẾT------------
(Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN 7- MÃ ĐỀ 102
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh có 0,25 điểm 1D 2B 3B 4C 5B 6D 7D 8D
II. Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 x − (2đ) a) 4 = . 15 5 5x = 60 − 0,5 x = 12 − 0,5 b) Đặt x y z = = = k 3 8 5 0,25 x = 3ky = 8k z = 5k 0,25
Ta có: 3x + y − 2z = 84.
3.3k + 8k − 2.5k = 84 ⇒ 7k = 84 k =12 0,25 x = 3.12 = 36 ⇒ y = 8.12 = 96 z = 5.12 = 60 0,25
Bài 2 Gọi số số máy tính nhà hảo tâm tặng cho mỗi trường lần lượt là x, y, z (x, y, z ∈ *)  , 0,25 (1,5đ) máy.
Theo đề bài ta có: x + y + z = 36
Do số máy tính được tặng của các trường tỉ lệ với 2; 3; 4 nên ta có: x y z = = 0,25 2 3 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x + y + z 36 = = = = = 4 2 3 4 2 + 3 + 4 9 0,5 x = 4.2 = 8(tm)
y = 4.3 = 12(tm) z = 4.4 =16(tm) 0,5
Vậy số máy mà nhà hảo tâm tặng cho mỗi trường lần lượt là 8 máy, 12 máy, 16 máy. Bài 3 a) 4 3 2 ( A x) = 3
x + 2x x + x −1 0,25 (2đ) 4 3 2
B(x) = 2x − 2x x x − 4 0,25 b) 4 3 2 (1 A ) = 3
− (1) + 2(1) − (1) +1−1 = 2 − 0,25 4 3 2 B( 2) − = 2( 2) − − 2( 2) − − ( 2) − − ( 2) − − 4 = 42 0,25 C(x) = (
A x) + B(x) 0,25 4 3 2 4 3 2 c) C(x) = ( 3
x + 2x x + x −1) + (2x − 2x x x − 4) 4 4 3 3 2 2 C(x) = ( 3
x + 2x ) + (2x − 2x ) + (−x x ) + (x x) + ( 1 − − 4) 0,25 4 2
C(x) = −x − 2x − 5
Bài 4 Hình vẽ + GT, KL: Bài làm không có hình không chấm điểm, thiếu GT-KL để 1 lỗi 0,25 (2đ) nhỏ. a) Do ABC ∆ cân tại A (gt) 0,25 ⇒  =  ABC ACB AB
(tính chất tam giác cân) = ACAD = AE (gt) 0,25
nên: AB – AD = AC – AE hay BD = CE Xét BDC ∆ và CEB có: BC chung  0,25 =  ABC ACB (cmt) BD = CE (cmt) Suy ra: BDC ∆ = C
EB(c g c)
CD = BE (2 cạnh tương ứng) b) Do BDC ∆ = CEB(cmt) 0,5 ⇒  = 
BDO CEO (2 góc tương ứng) Xét DOB ∆ và EOC ∆ có:  =  BDO CEO(cmt)  BD CE (cmt)  =  ⇒ DOB ∆ = EOC
(g c g)  =  0 −  −  = −  − 
OBD OCE(180 BOD BDO 180o CEO COE
c) Do AB = AC (cmt) ⇒ A thuộc đường trung trực BC OB = OC ( DOB ∆ = EOC
)⇒ O thuộc đường trung trực BC
AO là trung trực của BC 0,25
AO cắt BC tại I, nên AI là trung trực của BC
AI BC tại I, nên  90o AIB =
Xét tam giác AIB có,  90o AIB =
AB >AI (quan hệ đường vuông góc, đường xiên) 0,25 Bài 5
a + b c a + c b b + c a a + b c + a + c b + b + c a a + b + c (0,5đ) Ta có: = = = = = 1 c b a c + b + a a + b + c 0,25 Suy ra: a = b = c; Từ đó:
(a + b)(b + c)(c + a) 2 . a 2 . b 2c 8abc 0,25 A = = = = 8. abc abc abc
Thí sinh làm theo cách khác đúng và giải thích hợp lý giám khảo cho điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 7 Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Nội dung cao ý, điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số
Tỉ lệ thức và đại C1, B1a,b B5 3,0 điểm học lượng tỉ lệ C2 C3,
Đại Biếu thức đại số và B2, C5, 4,25 điểm số
đa thức một biến B3a,b,c C6 Tam giác bằng B4a,b 1,5 điểm nhau
Hình Quan hệ giữa các học yếu tố trong một C4 C7 C8 B4c 1,25 điểm tam giác 18 ý, 10 Tổng số câu 3 4 10 1 điểm Tỉ lệ 16,7% 22,2% 55,6% 5,5% 100%