1
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÍ II
TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
Đề gồm 2 trang Kiểm tra, ngày 18 tháng 03 năm 2025
Phn I. u trc nghim nhiu la chn (3,0 đim).
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ ghi một phương án vào bài m:
Câu 1. Từ tỉ lệ thức
25
6 15
=
ta lập được tỉ lệ thức:
A.
26
5 15
=
. B.
25
15 6
=
. C.
5 15
62
=
. D.
56
15 2
=
.
Câu 2. T các s:
15;42;21;30
ta lập được t l thc:
A.
. B.
15 30
21 42
=
. C.
15 42
21 30
=
. D.
21 30
15 42
=
.
Câu 3. Giá trị của đa thức A = 2x 5 tại x = 1 là:
A. 7. B. 3. C. 3. D. 7.
Câu 4. Biểu thức nào là đơn thức một biến?
A.
35+y
. B.
3
2xy
. C.
3
1x
. D.
3
2x
.
Câu 5. Biểu thức nào là đa thức một biến?
A.
2
2 3 5xy++
. B.
32
25xx−+
. C.
3
51xy x+−
. D.
25xyz xy−+
.
Câu 6. Bậc của đa thức
32
2 3 5x x x+ +
:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 4. Khi đó h
số tỉ lệ là:
A. 2. B. 8. C. 2. D. 8.
Câu 8. Nghiệm của đa thức
0,5 5() xPx= −+
A. 10. B. 10. C.
0,1
. D.
0,1
.
Câu 9. Trong một tam giác tổng số đo 3 góc bằng
A. 280
0
. B. 380
0
. C. 180
0
. D. 80
0
.
Câu 10. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của
một tam giác?
A.
3 ;6 ;9cm cm cm
. B.
17 ;9 ;28cm cm cm
. C.
16 ;8 ;27cm cm cm
. D.
4 ;1 ;4cm cm cm
Câu 11. Cho
ABC
vuông tại A, có góc
30=B
. Khi đó số đo góc C :
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 180
0
.
Câu 12. Cho
ABC
, có góc
35=B
, góc
60=C
. Khi đó số đo góc A là:
A. 90
0
. B. 85
0
. C. 95
0
. D. 105
0
.
Đề chẵn
2
Phn II. Câu trc nghim “đúng sai” (4,0 đim).
Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm:
Câu 1. Từ tỉ lệ thức
2
5
x
y
=
suy ra
a)
22
55
+
==
+
xx
yy
. b)
2
5 5 2
==
x x y
y
. c)
2 5 2 5
+
==
+
x y x y
. d)
25
52
+
==
+
xx
yy
.
Câu 2. Sau khi thu gọn đa thức
42
( ) 2 3 1= + +A x x x x x
, ta có kết quả là:
a)
42
( ) 3 1= + +A x x x x
. b)
42
( ) 3 3 1= + +A x x x x
.
c)
42
( ) 3 3 1= + +A x x x x
. d)
42
( ) 3 1= + +A x x x x
.
Câu 3. Hai đại lượng sau đây là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
a) Thể tích và khối lượng của một thanh kim loại đồng chất.
b) Thời gian hoàn thành ng việc snời (ng năng suất) tham gia công việc.
c) Vận tốc và thời gian đi trên cùng quãng đường trong chuyển động đều.
d) Vận tốc và quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian trong chuyển động đều.
Câu 4. Hai tam giác
ABC
EGH
=AB EG
, góc A = 60
0
, góc G = 70
0
, góc H = 50
0
,
góc B = 70
0
. Khi đó:
a)
= ABC EGH
(g-c-g) vì có góc A = góc E = 60
0
,
=AB EG
, góc B = góc G = 70
0
.
b)
= ABC HEG
(g-c-g) vì có góc A = góc E = 60
0
,
=AB EG
, góc B = góc G = 70
0
.
c)
= ABC EGH
(g-c-g) vì có góc
60=A
,
=AB EG
, góc
70=B
.
d)
ABC
EGH
là hai tam giác bằng nhau.
Phần III. Tự luận (3,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm). Tìm
,xy
biết:
47
=
xy
44xy+=
.
Bài 2. (0,5 điểm): Chng t đa thức
( ) ( ) ( )
22 18 14
( ) 1 2 3 1Q x x x x=
không có nghim.
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Cho
BMA
BM
=
BA
. Gọi
E
là trung điểm của
AM
. Chứng minh:
= ABE MBE
.
b) Trên hình 1. Khoảng cách giữa hai điểm A B hai bên
bờ sông là bao nhiêu? Hãy chứng minh điều đó.
--- Hết ---
Họ tên học sinh ...................................................................... .......................................................
Chữ ký giám thị ..................................................................................................................................
3
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÍ II
TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
Đề gồm 2 trang Kiểm tra, ngày 18 tháng 03 năm 2025
Phn I. u trc nghim nhiu la chn (3,0 đim).
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ ghi một phương án vào bài m:
Câu 1. Từ tỉ lệ thức
57
15 21
=
ta lập được tỉ lệ thức:
A.
57
21 15
=
. B.
5 15
7 21
=
. C.
5 21
7 15
=
. D.
57
21 15
=
.
Câu 2. T các s:
12; 5;15; 36
ta lập được t l thc:
A.
15 5
12 36
=
. B.
15 36
12 5
=
. C.
15 5
36 12
=
. D.
36 5
15 12
=
.
Câu 3. Giá trị của đa thức A = 2x 3 tại x = 1 là:
A. 5 B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 4. Biểu thức nào là đơn thức một biến?
A.
5
3y
. B.
2xy
. C.
3
1y
. D.
21+x
.
Câu 5. Biểu thức nào là đa thức một biến?
A.
2
32++xy
. B.
32
2 xy
. C.
2
21+−x y y
. D.
3
21−+xx
.
Câu 6. Bậc của đa thức
43
3 4 2+ + x x x
:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho biết hai đại lượng a b tỉ lệ nghịch với nhau và khi a = 3 thì b = 2. Khi đó h
số tỉ lệ là:
A. 6. B. 1,5. C. 2. D. 3.
Câu 8. Nghiệm của đa thức
5 0 5() ,= −+P xx
A. 10. B. 10. C.
0,1
. D.
0,1
.
Câu 9. Trong một tam giác tổng số đo 3 góc bằng
A. 80
0
. B. 180
0
. C. 280
0
. D. 380
0
.
Câu 10. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của
một tam giác?
A.
4 ;6 ;10cm cm cm
. B.
7 ;19 ;8cm cm cm
. C.
16 ;8 ;27cm cm cm
. D.
6 ;2 ;6cm cm cm
Câu 11. Cho
ABC
vuông tại A, có góc
60=C
. Khi đó số đo góc B là:
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 180
0
.
Câu 12. Cho
ABC
, có góc
45=A
, góc
70=B
. Khi đó số đo góc C là:
A. 80
0
. B. 75
0
. C. 65
0
. D. 85
0
.
Đề lẻ
4
Phn II. Câu trc nghim “đúng sai” (4,0 đim).
Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm:
Câu 1. Từ tỉ lệ thức
4
7
=
a
b
suy ra
a)
4 .4
7 .7
==
aa
bb
. b)
4
7 4 7
==
a a b
b
. c)
4 7 4 7
+
==
+
a b a b
. d)
47
74
+
==
+
aa
bb
.
Câu 2. Sau khi thu gọn đa thức
32
( ) 2 3 2 2 1= + +B x x x x x
, ta có kết quả là:
a)
23
( ) 1 5 2 2= + +B x x x x
. b)
32
( ) 2 2 5 1= + +B x x x x
.
c)
32
( ) 2 2 1= + +B x x x x
. d)
32
( ) 2 2 3 2 1= + +B x x x x x
.
Câu 3. Hai đại lượng sau đây là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
a) Thời gian và vận tc đi tn ng qng đường trong chuyển động đều.
b) Sngày cày xong cánh đồng và số máy cày (cùng ng suất) tham gia cày ruộng.
c) Chiều dài và khối lượng của một cuộn dây đồng.
d) Stiền phải trả số quyển v(cùng g) mua được.
Câu 4. Hai tam giác
ABC
MNP
;==AB MN AC MP
góc
50=A
, góc N = góc P = 65
0
.
Khi đó:
a) Hai tam giác
ABC
MNP
là hai tam giác bằng nhau.
b)
= ABC NPM
vì có
;==AB MN AC MP
góc
50=A
, góc N = góc P = 65
0
.
c)
= ABC MNP
vì có
;==AB MN AC MP
và góc A = góc M = 50
0
.
d)
= ABC PNM
vì có
;==AB MN AC MP
góc
50=A
, góc N = góc P = 65
0
.
Phần III. Tự luận (3,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm). Tìm
,ab
biết:
56
=
ba
55+=ab
.
Bài 2. (0,5 điểm): Chng t đa thức
( ) ( ) ( )
12 20 24
( ) 1 2 3 5= Q x x x x
không có nghim.
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Cho
CMA
CM
=
CA
. Gọi
I
là trung điểm của
AM
. Chứng minh:
= ACI MCI
.
b) Trên hình 1. Khoảng cách giữa hai điểm A B hai
bên bờ sông là bao nhiêu? Hãy chứng minh điều đó.
--- Hết ---
Họ tên học sinh ...................................................................... .......................................................
Chữ ký giám thị ..................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM
TỔ TOÁN - TIN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TOÁN TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 2025
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25.
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
D
B
D
B
A
C
D
C
B
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng sai” (4,0 điểm).
Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0.
u
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
Đáp án
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Phần III. Tự luận (3,0 điểm).
Bài
Hướng dẫn
Điểm
Bài 1 (1,0 đ)
Tìm
,xy
biết:
47
=
xy
44xy+=
.
Ta có
44
4
4 7 4 7 11
+
= = = =
+
x y x y
4 4.4 16
4
x
x= = =
4 4.7 28
7
y
y= = =
0,5
0,25
0,25
Bài 2 (0,5đ)
Chứng tỏ đa thức
( ) ( ) ( )
22 18 14
( ) 1 2 3 1Q x x x x=
không có nghiệm
Với bất kỳ giá trị nào của
x
, ta có:
( ) ( ) ( )
22 18 14
1 0; 2 0; 3 0x x x
Suy ra
( ) ( ) ( )
22 18 14
1 0; 2 0; 3 0x x x
Do đó
( ) ( ) ( )
22 18 14
1 2 3 1 0x x x
nên
( )
0Qx
với mọi giá trị
của
x
Vậy đa thức
( ) ( ) ( )
22 18 14
( ) 1 2 3 1Q x x x x=
không có nghiệm.
0,25
0,25
Bài 3 (1,5 đ)
a)
a) Cho
BMA
BM
=
BA
. Gọi
E
là trung điểm của
AM
. Chứng
minh:
= ABE MBE
Đề chẵn
Hình vẽ:
0,5
Xét
ABE
MBE
có:
BE là cạnh chung
BM = BA (gt)
ME = EA (gt)
Vậy
= ABE MBE
(c.c.c)
0,5
b)
Trên hình 1. Khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai n bờ sông
là bao nhiêu? Hãy chứng minh điều đó.
Xét
ABE
DCE
có:
góc BAE = góc EDC = 90
0
AE = ED (gt)
góc BEA = góc DEC (đ đ)
= ABE DCE
(g.c.g)
Suy ra AB = DC = 27,5m
Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai bên bờ sông là 27,5m
0,25
0,25
--- Hết ---
B
M
A
E
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM
TỔ TOÁN - TIN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TOÁN TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 2025
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25.
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
A
D
B
A
C
B
D
B
C
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng sai” (4,0 điểm).
Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0.
u
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
Đáp án
S
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
S
Phần III. Tự luận (3,0 điểm).
Bài
Hướng dẫn
Điểm
Bài 1 (1,0 đ)
Tìm
,ab
biết:
56
=
ba
55+=ab
.
Ta có
55
5
5 6 5 6 11
+
= = = =
+
a b a b
5 5.5 25
5
= = =
a
a
5 6.5 30
6
= = =
b
b
0,5
0,25
0,25
Bài 2 (0,5đ)
Chứng tỏ đa thức
( ) ( ) ( )
12 20 24
( ) 1 2 3 5= Q x x x x
không có nghiệm
Với bất kỳ giá trị nào của
x
, ta có:
( ) ( ) ( )
12 20 24
1 0; 2 0; 3 0 x x x
Suy ra
( ) ( ) ( )
12 20 24
1 0; 2 0; 3 0 x x x
Do đó
( ) ( ) ( )
12 20 24
1 2 3 5 0 xxx
nên
( )
0Qx
với mọi giá trị
của
x
Vậy đa thức
( ) ( ) ( )
12 20 24
( ) 1 2 3 5= Q x x x x
không có nghiệm.
0,25
0,25
Bài 3 (1,5 đ)
a)
a) Cho
CMA
CM
=
CA
. Gọi
I
là trung điểm của
AM
. Chứng
minh:
= ACI MCI
.
Đề lẻ
Hình vẽ:
0,5
Xét
ACI
MCI
có:
CI là cạnh chung
CM = CA (gt)
MI = IA (gt)
Vậy
= ACI MCI
(c.c.c)
0,5
b)
Trên hình 1. Khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai n bờ sông
là bao nhiêu? Hãy chứng minh điều đó.
Xét
ABD
FED
có:
góc ABD = góc DEF = 90
0
BD = ED (gt)
góc BDA = góc EDF (đ đ)
= ABD FED
(g.c.g)
Suy ra AB = EF = 28,6m
Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai bên bờ sông là 28,6m
0,25
0,25
--- Hết ---

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÍ II TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Đề chẵn
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề) Đề gồm 2 trang
Kiểm tra, ngày 18 tháng 03 năm 2025
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm).
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ ghi một phương án vào bài làm: 2 5
Câu 1. Từ tỉ lệ thức =
ta lập được tỉ lệ thức: 6 15 2 6 2 5 5 15 5 6 A. = . B. = . C. = . D. = . 5 15 15 6 6 2 15 2
Câu 2. Từ các số: 15;42;21;30 ta lập được tỉ lệ thức: 15 30 15 30 15 42 21 30 A. = . B. = . C. = . D. = . 42 21 21 42 21 30 15 42
Câu 3. Giá trị của đa thức A = 2x – 5 tại x = 1 là:
A. – 7. B. 3. C. – 3. D. 7.
Câu 4. Biểu thức nào là đơn thức một biến?
A. 3y + 5 . B. 3 2x y . C. 3 x −1. D. 3 2x .
Câu 5. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2
2x + 3y + 5. B. 3 2
2x x + 5 . C. 3
5xy + x −1.
D. xyz − 2xy +5.
Câu 6. Bậc của đa thức 3 2
x + 2x +3x −5 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = – 2 thì y = 4. Khi đó hệ số tỉ lệ là: A. – 2. B. – 8. C. 2. D. 8.
Câu 8. Nghiệm của đa thức ( P ) x = 0 − ,5x+5 là A. 10. B. – 10. C. 0,1. D. 0 − ,1.
Câu 9. Trong một tam giác tổng số đo 3 góc bằng A. 2800. B. 3800. C. 1800. D. 800.
Câu 10. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3c ; m 6c ; m 9cm. B. 17c ; m 9c ; m 28cm. C. 16c ; m 8c ; m 27cm . D. 4c ; m 1c ; m 4cm
Câu 11. Cho ABC vuông tại A, có góc B = 30 . Khi đó số đo góc C là: A. 900. B. 300. C. 600. D. 1800.
Câu 12. Cho ABC , có góc B = 35 , góc C = 60 . Khi đó số đo góc A là: A. 900. B. 850. C. 950. D. 1050. 1
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (4,0 điểm).
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm: x
Câu 1. Từ tỉ lệ thức 2 = suy ra y 5 x 2 x + 2 x 2 x y x y x + y x 2 x + 5 a) = = . b) = = . c) = = . d) = = . y 5 y + 5 y 5 5 − 2 2 5 2 + 5 y 5 y + 2
Câu 2. Sau khi thu gọn đa thức 4 2 ( A )
x = x − 2x + 3x x +1, ta có kết quả là: a) 4 2 ( A )
x = x x + 3x +1. b) 4 2 ( A )
x = x −3x + 3x +1. c) 4 2 ( A )
x = x + 3x −3x +1. d) 4 2 ( A )
x = x + 3x x +1.
Câu 3. Hai đại lượng sau đây là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
a) Thể tích và khối lượng của một thanh kim loại đồng chất.
b) Thời gian hoàn thành công việc và số người (cùng năng suất) tham gia công việc.
c) Vận tốc và thời gian đi trên cùng quãng đường trong chuyển động đều.
d) Vận tốc và quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian trong chuyển động đều.
Câu 4. Hai tam giác ABC EGH AB = EG , góc A = 600 , góc G = 700, góc H = 500,
góc B = 700. Khi đó:
a) ABC = EGH (g-c-g) vì có góc A = góc E = 600, AB = EG , góc B = góc G = 700.
b) ABC = HEG (g-c-g) vì có góc A = góc E = 600, AB = EG , góc B = góc G = 700.
c) ABC = EGH (g-c-g) vì có góc A = 60 , AB = EG , góc B = 70 .
d) ABC và EGH là hai tam giác bằng nhau.
Phần III. Tự luận (3,0 điểm). x y
Bài 1. (1,0 điểm). Tìm x, y biết:
= và x + y = 44. 4 7
Bài 2. (0,5 điểm): Chứng tỏ đa thức Q x = −(x − )22 −(x − )18 −(x − )14 ( ) 1 2 3 −1 không có nghiệm. Bài 3 (1,5 điểm).
a) Cho BMA BM = BA . Gọi E là trung điểm của AM . Chứng minh: ABE = MBE .
b) Trên hình 1. Khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai bên
bờ sông là bao nhiêu? Hãy chứng minh điều đó. --- Hết ---
Họ và tên học sinh ...................................................................... .......................................................
Chữ ký giám thị .................................................................................................................................. 2
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÍ II TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Đề lẻ
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề) Đề gồm 2 trang
Kiểm tra, ngày 18 tháng 03 năm 2025
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm).
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ ghi một phương án vào bài làm: 5 7
Câu 1. Từ tỉ lệ thức =
ta lập được tỉ lệ thức: 15 21 5 7 5 15 5 21 5 7 A. = . B. = . C. = . D. = . 21 15 7 21 7 15 21 15
Câu 2. Từ các số: 12; 5; 15; 36 ta lập được tỉ lệ thức: 15 5 15 36 15 5 36 5 A. = . B. = . C. = . D. = . 12 36 12 5 36 12 15 12
Câu 3. Giá trị của đa thức A = 2x – 3 tại x = 1 là: A. – 5 B. 5. C. – 1. D. 1.
Câu 4. Biểu thức nào là đơn thức một biến? A. 5 3y . B. 2xy . C. 3 y −1 .
D. 2x +1.
Câu 5. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2
x + 3y + 2 . B. 3 2
2x y . C. 2
2x y + y −1. D. 3
x − 2x +1.
Câu 6. Bậc của đa thức 4 3
x +3x + 4x − 2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho biết hai đại lượng a b tỉ lệ nghịch với nhau và khi a = – 3 thì b = 2. Khi đó hệ số tỉ lệ là: A. – 6. B. – 1,5. C. 2. D. – 3.
Câu 8. Nghiệm của đa thức ( P ) x = 5 − x+0,5 là A. 10. B. – 10. C. 0,1. D. 0 − ,1.
Câu 9. Trong một tam giác tổng số đo 3 góc bằng A. 800. B. 1800. C. 2800. D. 3800.
Câu 10. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4c ; m 6c ; m 10cm. B. 7c ; m 19c ; m 8cm. C. 16c ; m 8c ; m 27cm . D. 6c ; m 2c ; m 6cm
Câu 11. Cho ABC vuông tại A, có góc C = 60 . Khi đó số đo góc B là: A. 900. B. 300. C. 600. D. 1800.
Câu 12. Cho ABC , có góc A = 45, góc B = 70 . Khi đó số đo góc C là: A. 800. B. 750. C. 650. D. 850. 3
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (4,0 điểm).
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm: a
Câu 1. Từ tỉ lệ thức 4 = suy ra b 7 a 4 . a 4 a 4 a b a b a + b a 4 a + 7 a) = = . b) = = . c) = = . d) = = . b 7 . b 7 b 7 4 − 7 4 7 4 + 7 b 7 b + 4
Câu 2. Sau khi thu gọn đa thức 3 2 (
B x) = 2x − 3x + 2x − 2x +1, ta có kết quả là: a) 2 3
B(x) = 1− 5x + 2x + 2x . b) 3 2 (
B x) = 2x + 2x − 5x +1. c) 3 2
B(x) = 2x + 2x x +1. d) 3 2 (
B x) = 2x + 2x − 3x − 2x +1.
Câu 3. Hai đại lượng sau đây là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
a) Thời gian và vận tốc đi trên cùng quãng đường trong chuyển động đều.
b) Số ngày cày xong cánh đồng và số máy cày (cùng năng suất) tham gia cày ruộng.
c) Chiều dài và khối lượng của một cuộn dây đồng.
d) Số tiền phải trả và số quyển vở (cùng giá) mua được.
Câu 4. Hai tam giác ABC và MNP AB = MN; AC = MP và góc A = 50 , góc N = góc P = 650. Khi đó:
a) Hai tam giác ABC và MNP là hai tam giác bằng nhau.
b) ABC = NPM vì có AB = MN; AC = MP và góc A = 50 , góc N = góc P = 650.
c) ABC = MNP vì có AB = MN; AC = MP và góc A = góc M = 500.
d) ABC = PNM vì có AB = MN; AC = MP và góc A = 50 , góc N = góc P = 650.
Phần III. Tự luận (3,0 điểm). a
Bài 1. (1,0 điểm). Tìm a,b biết:
= b a +b = 55. 5 6
Bài 2. (0,5 điểm): Chứng tỏ đa thức Q x = − −(x − )12 −(x − )20 −(x − )24 ( ) 1 2 3 5 không có nghiệm. Bài 3 (1,5 điểm).
a) Cho CMACM = CA . Gọi I là trung điểm của AM . Chứng minh: ACI = MCI .
b) Trên hình 1. Khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai
bên bờ sông là bao nhiêu? Hãy chứng minh điều đó. --- Hết ---
Họ và tên học sinh ...................................................................... .......................................................
Chữ ký giám thị .................................................................................................................................. 4
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề chẵn
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D B D B A C D C B
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (4,0 điểm).
Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0. Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d Đáp án Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ Đ S Đ S S Đ
Phần III. Tự luận (3,0 điểm). Bài Hướng dẫn Điểm x y
Tìm x, y biết:
= và x + y = 44. 4 7 x y x + y 44 0,5 Ta có = = = = 4 Bài 1 (1,0 đ) 4 7 4 + 7 11 x = 4  x = 4.4 =16 0,25 4
y = 4 y = 4.7 = 28 0,25 7 Bài 2 (0,5đ) Chứng tỏ 22 18 14 đa thức ( Q ) x = −(x − ) 1
−(x−2) −(x− ) 3 −1 không có nghiệm
Với bất kỳ giá trị nào của 22 18 14
x , ta có: (x − ) 1
 0; (x−2)  0; (x− ) 3  0 22 18 14 Suy ra −(x − ) 1
 0; −(x−2)  0; −(x− ) 3  0 0,25
Do đó −(x − )22 −(x − )18 −(x − )14 1 2 3
−1 0 nên Q(x)  0 với mọi giá trị của x
Vậy đa thức Q x = −(x − )22 −(x − )18 −(x − )14 ( ) 1 2 3 −1 không có nghiệm. 0,25 Bài 3 (1,5 đ) a)
a) Cho BMA BM = BA . Gọi E là trung điểm của AM . Chứng
minh: ABE = MBE B 0,5 M A Hình vẽ: E
Xét ABE và MBE có: BE là cạnh chung 0,5 BM = BA (gt) ME = EA (gt)
Vậy ABE = MBE (c.c.c) b)
Trên hình 1. Khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai bên bờ sông
là bao nhiêu? Hãy chứng minh điều đó.
Xét ABE và DCE có:
góc BAE = góc EDC = 900 AE = ED (gt)
góc BEA = góc DEC (đ đ)  0,25
ABE = DCE (g.c.g) Suy ra AB = DC = 27,5m
Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai bên bờ sông là 27,5m 0,25 --- Hết ---
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề lẻ
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A D B A C B D B C
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (4,0 điểm).
Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0. Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d Đáp án S S Đ S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S Đ S
Phần III. Tự luận (3,0 điểm). Bài Hướng dẫn Điểm a
Tìm a,b biết:
= b a +b = 55. 5 6 a b a + b 55 0,5 Ta có = = = = 5 Bài 1 (1,0 đ) 5 6 5 + 6 11 a = 5  a = 5.5 = 25 0,25 5
b = 5b = 6.5 = 30 0,25 6 Bài 2 (0,5đ) Chứng tỏ 12 20 24 đa thức ( Q ) x = 1
− −(x−2) −(x− ) 3 −(x− ) 5 không có nghiệm
Với bất kỳ giá trị nào của 12 20 24
x , ta có: (x − ) 1
 0; (x−2)  0; (x− ) 3  0 12 20 24 Suy ra −(x − ) 1
 0; −(x−2)  0; −(x− ) 3  0 0,25
Do đó − −(x − )12 −(x − )20 −(x− )24 1 2 3 5
 0 nên Q(x)  0 với mọi giá trị của x
Vậy đa thức Q x = − −(x − )12 −(x − )20 −(x − )24 ( ) 1 2 3 5 không có nghiệm. 0,25 Bài 3 (1,5 đ) a)
a) Cho CMACM = CA . Gọi I là trung điểm của AM . Chứng
minh: ACI = MCI . 0,5 Hình vẽ:
Xét ACI và MCI có: CI là cạnh chung 0,5 CM = CA (gt) MI = IA (gt)
Vậy ACI = MCI (c.c.c) b)
Trên hình 1. Khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai bên bờ sông
là bao nhiêu? Hãy chứng minh điều đó.
Xét ABD và FED có:
góc ABD = góc DEF = 900 BD = ED (gt)
góc BDA = góc EDF (đ đ)  0,25
ABD = FED (g.c.g) Suy ra AB = EF = 28,6m
Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai bên bờ sông là 28,6m 0,25 --- Hết ---
Document Outline

  • TOAN_7_24-25_45068
  • TOAN_7_HD_24-25_6afd2