MA TRN Đ KSCL GIA HC KÌ I - TOÁN 6
NĂM HC: 2024- 2025
STT
NI DUNG
MC Đ TƯ DUY
NHN BIT
THÔNG
HIU
VN
DNG
VN
DNG
CAO
TNG
ĐIM
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S HC
1
Bài 1: Tp hp
2
Bài 2: Cách ghi s t nhiên
3
Bài 3: Th t trong tp hp các s t nhiên
4
Bài 4: Phép cng và phép tr s t nhiên
5
Bài 5: Phép nhân và phép chia s t nhiên
1(1a)
6
Bài 6: Lũy tha vi s mũ t nhiên
1(5)
7
Bài 7: Th t thc hin các phép tính
1(1b)
1(2a)
8
Bài 8: Quan h chia hết và tính cht
9
Bài 9: Du hiu chia hết
1
10
Bài 10: S nguyên t
11
Bài 11: ƯC, ƯCLN
1(2b)
1(3)
HÌNH HC
12
Bài 18: Tam giác đu. Hình vuông. Hình lc giác đu
13
Bài 19: Hình ch nht. Hình thoi. HBH. Hình thang
cân
14
Bài 20: Chu vi và din tích ca hình (tiết 1: hình
vuông, hcn, hình thang)
1(4a)
2(8;9c)
1(4b)
1(9d)
1(4c)
TNG ĐIM
2,0
0,75
2,25
0,25
2,25
0,5
10
Nhn biết 40%, thông hiu 30%, vn dng 25%, vn dng cao 5%
BNG ĐC T MÔN TOÁN 6
S TỰ NHIÊN
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
1
S t
nhiên
ND 1
Số tự nhiên và
tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết đưc tập hợp các số tự nhiên.
1
Thông hiu:
Biểu diễn đưc số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn đưc các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
cách sử dụng các chữ số La Mã.
1
Vn dng:
Sử dụng đưc thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho
tập hợp.
ND 2
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính luỹ
thừa với số
tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết đưc th t thc hin các phép tính.
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong
tính toán.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vn dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính
nhm, tính nhanh một cách hợp lí.
2
1
Giải quyết được những vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Vn dng cao:
Giải quyết được những vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính.
1
ND 3
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
Nhn biết :
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội.
Nhận biết đư
c khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép
chia có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
1
1
Vn dng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9,
3 hay không.
Thực hiện đưc việc phân tích mt số tự nhiên
ln hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
c đnh đưc ước chung, ước chung lớn nhất;
xác đnh đưc bội chung, bội chung nhỏ nhất của
hai hoặc ba số tự nhiên; thc hin đưc phép cộng,
phép trừ phân số bng cách s dng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất.
Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải quyết
những vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví
dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
1
1
sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng
theo những quy tắc cho trước,...).
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải quyết
những vấn đề thc tin (phức hợp, không quen
thuộc).
CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
1
Các
nh
phẳn
g
trong
thc
tiễn
ND 1
Tam giác đu,
hình vuông, lc
giác đu
Nhn biết:
Nhn dạng đưc tam giác đu, hình vuông, lc
giác đu.
1
Thông hiu:
tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca: tam giác đu (ví dụ: ba cạnh
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ:
bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc góc vuông, hai
đường chéo bằng nhau); lc giác đu (ví dụ: sáu
cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường
chéo chính bằng nhau).
Vn dng
V đưc tam giác đu, hình vuông bng dng c
hc tp.
Tạo lập được lc giác đu thông qua việc lắp
ghép các tam giác đều.
ND 2
nh ch nht,
hình thoi, hình
Nhn biết
tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
bình nh, hình thang cân.
3
bình hành, hình
thang cân
Thông hiu
V đưc hình ch nht, hình thoi, hình bình hành
bằng các dng c hc tp.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và din
ch của các hình đc bit nói trên (ví dụ: tính chu
vi hoặc din tích của một số đối tượng dạng đc
bit nói trên,...).
3
2
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với
việc tính chu vi và din tích của các hình đc bit
nói trên.
UBND THÀNH PH NAM ĐNH
TRƯNG THCS M TIN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Đề kho sát gm 2 trang
Phn I. Trc nghim (3,0 đim)
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn
7
và không vượt quá
9
A.
{8; 9}.
B.
{7;8}.
C.
{6; 7; 8}.
D.
{7;8;9}.
Câu 2. Số
34
được viết trong hệ số la mã là
A.
XXXIIII
. B.
XXXV
. C.
XXXIV
. D.
IVXXX
.
Câu 3. Kết quả của phép tính
48
7 .7
A.
32
49 .
B.
32
7.
C.
12
14 .
D.
12
7.
Câu 4. S nào sau đây chia hết cho
3
mà không chia hết cho
9.
A.
456
. B.
5301
. C.
1314
. D.
9018
.
Câu 5. Mỗi ngày An đưc m cho
25000
đồng, An ăn sáng hết
10000
đồng, mua sa hết
6000
đồng, s tin còn li An đ tiết kim. Hi sau mt tun An có bao nhiêu tin tiết kim ?
A.
70000
đồng. B.
65000
đồng. C.
90000
đồng. D.
63000
đồng.
Câu 6. bao nhiêu s nguyên t trong các s sau :
15;11;3;5;21;17
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hình bình hành:
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Các cạnh đối song song với nhau.
C. Bốn góc bằng nhau.
D. Các cạnh đối bằng nhau nhau.
Câu 8. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt
40 m,
30 m,
20 m
din
tích là:
A.
700 m.
B.
2
700 m
. C.
2
1400 m
. D.
2
90 m
.
Câu 9. Cho mảnh vườn hình hình chữ nhật có hai cạnh lần lượt
(
) (
)
7 m ,4 m
. Các khẳng định
sau đúng hay sai?
a) Diện tích của hình chữ nhật là:
( )
2
28 m .
b) Chu vi của hình chữ nhật là:
( )
14 m .
c) Hai đường chéo
AC BD
=
.
d) Người ta muốn làm hàng rào bao quanh mảnh vườn
bằng dây thép gai và chừa lại lối đi rộng
2m
, giá mỗi mét
dây thép gai là
70000
đồng, số tiền dùng để mua dây thép
gai là
1820000
đồng.
Phn II. T lun (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim). Thực hiện phép tính:
a)
2024.79 2024.21+
b)
( )
02
2024 2025 308 : 40 3.2

−+

Bài 2. (1,5 đim). Tìm x:
a)
3
2 .4 40
x +=
b)
( )
3
2
4 2 .5 7
x −− =
Bài 3. (1,5 điểm). Một trường học chuẩn bị
54
quyển vở,
36
cái bút bi,
72
cái bút chì để
thưởng cho các em học sinh khối
6
đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì I. Biết rằng số quyển
4m
7m
C
A
B
D
ĐỀ CHÍNH THC
vở, bút bi, bút chì mỗi phần thưởng là như nhau. Tìm số phần thưởng được trao biết rằng số
phần thưởng nhiều nhất. Khi đó, mỗi phần thưởng bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc
bút bi, bao nhiêu chiếc bút chì?
Bài 4. (2 đim). Một tha rung hình ch nht có chiu rng
15m
, chiu dài
30m
.
a) Tìm din tích tha rung hình ch nht đó.
b) V mùa va qua ngưi ta trng lúa ST
25
trên tha rung đó, c
2
10m
thu hoch đưc
7kg
thóc. Hi s ng thóc ST
25
thu đưc trên mnh rung đó là bao nhiêu?
c) Biết mi ki--gam thóc ST
25
bán giá
10500
đồng. Hi bán s thóc ST
25
thu đưc tha
rung nói trên thì đưc bao nhiêu tin?
Bài 5. (0,5 đim). Cho
2 3 2024
3 3 3 .... 3S =++++
. Hi S có chia hết cho
13
không? Ti sao?
----------Hết----------
H và tên hc sinh : ………………..…………….S báo danh: ……………………………………..
Ch kí ca giám th: …………………..…………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
A
D
C
C
B
Phần II. Trắc nghiệm câu đúng sai (1,0 điểm).
Câu
9a)
9b)
9c)
9d)
Đáp án
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Cách cho điểm:
- Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác từ 02 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác từ 03 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý được 0,25 điểm.
Phần III. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 đim). Thực hiện phép tính:
a)
2024.79 2024.21
+
b)
(
)
02
2024 2025 308 : 40 3.2

−+

Li giải
a) 0,5 điểm
2024.79 2024.22+
2024.(79 21)= +
0,25
2024.100 202400
= =
0,25
b) 1,0 điểm
(
)
02
2024 2025 308 : 40 3.2

−+

( )
2024 1 308 : 40 3.4= − +

0,25
[
]
2024 1 308 : 28
= −+
0,25
( )
2024 1 11= −+
0,25
2024 12
=
2012=
0,25
Bài 2. (1,5 đim). Tìm x:
a)
3
2 .4 40x +=
b)
( )
3
2
4 2 .5 7
x −− =
Li giải
a)
3
2 .4 40x +=
8.4 40x +=
0,25
32 40x +=
0,25
32 40x
=
8x =
0,25
Vậy
8x =
b)
( )
3
2
4 2 .5 7x
−− =
( )
3
4 20 7x −=
0,25
(
)
3
4 27x
−=
( )
3
3
43
x
−=
0,25
( )
43
x −=
7x =
0,25
Vy
7x =
Bài 3. (1,5 điểm). Một trường học chuẩn bị
54
quyển vở,
36
cái bút bi,
72
cái bút chì để
thưởng cho các em học sinh khối
6
đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì I. Biết rằng số quyển
vở, bút bi, bút chì ở mỗi phần thưởng là như nhau. Tìm số phần thưởng được trao biết rằng số
phần thưởng là nhiều nhất. Khi đó, mỗi phần thưởng bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc
bút bi, bao nhiêu chiếc bút chì?
Lời giải
Gọi số phần thưởng cần tìm là
x
phần thưởng
(
)
*x
0,25
Theo bài ra ta có
54 ,36 ,72
xxx
Suy ra
( )
54;36;72x UC
0,25
x
nhiu nht nên
( )
54;36;72x UCLN=
0,25
Ta có
3
54 2.3=
22
36 2 .3=
32
72 2 .3=
(
)
2
54;36;72 2.3 18
UCLN = =
0,25
( )
54;36;72x UCLN=
nên
( )
18 /x tm=
0,25
Vy s phn thưng cn tìm là
18
phn thưng.
Mỗi phn thưng có s quyn v
54 :18 3
=
(quyn vở)
Mỗi phn thưng có s bút bi là
36 :18 2=
(chiếc)
Mỗi phn thưng có s bút chì là
72 :18 4=
(chiếc) 0,25
Bài 4. (2 đim). Một tha rung hình ch nht có chiu rng
15m
, chiu dài
30m
.
a)Tìm din tích tha rung hình ch nht đó.
b)V mùa va qua ngưi ta trng lúa ST
25
trên tha rung đó, c
2
10m
thu hoch đưc
7kg
thóc. Hi s ng thóc ST
25
thu đưc trên mnh rung đó là bao nhiêu?
c) Biết mi ki--gam thóc ST
25
bán giá
10500
đồng. Hi bán s thóc ST
25
thu đưc tha
rung nói trên thì đưc bao nhiêu tin?
Li giải
a) Din tích tha rung hình ch nht đó là:
( )
2
30.15 450 m=
0,75
b) S ng thóc ST25 thu đưc trên mnh rung đó là:
(450 :10).7 315( )
kg=
. 0,75
c) Bán s thóc ST25 thu đưc tha rung nói trên thì đưc s tin là:
315.10500 3307500=
( đồng). 0,5
Bài 5. (0,5 đim). Cho
2 3 2024
3 3 3 .... 3
S
=++++
. Hi S có chia hết cho
13
không? Ti sao?
Li giải
2 3 2024
3 3 3 .... 3
S =++++
.
2 3 4 5 6 7 8 2022 2023 2024
(3 3 ) (3 3 3 ) (3 3 3 ) ...(3 3 3 )S =++++++++ + +
.
3 2 6 2 2022 2
(3 9) 3 .(1 3 3 ) 3 .(1 3 3 ) ... 3 (1 3 3 )S = + + ++ + ++ + + ++
.
3 6 2022
12 3 .(4 9) 3 (4 9) ... 3 (4 9)S =+ ++ +++ +
.
3 6 2022
12 3 .13 3 .13 ... 3 .13S = + + ++
.
3 6 2022
12 13.(3 3 ... 3 )S = + + ++
. 0,25
3 6 2022
13.(3 3 ... 3 ) 13+ ++
12 13.!
Nên
3 6 2022
12 13.(3 3 ... 3 ) 13.S = + + ++ !
0,25
Vy
S
không chia hết cho
13
.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 6 NĂM HỌC: 2024- 2025 MỨC ĐỘ TƯ DUY STT NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG VẬN VẬN TỔNG HIỂU DỤNG DỤNG ĐIỂM CAO TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC 1 Bài 1: Tập hợp 1
2 Bài 2: Cách ghi số tự nhiên 1
3 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
4 Bài 4: Phép cộng và phép trự số tự nhiên
5 Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên 1(1a)
6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 1(5)
7 Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính 1(1b) 1(2a)
8 Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
9 Bài 9: Dấu hiệu chia hết 1 1 10 Bài 10: Số nguyên tố 1 11 Bài 11: ƯC, ƯCLN 1(2b) 1(3) HÌNH HỌC
12 Bài 18: Tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều
13 Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. HBH. Hình thang 3(7,9ab) cân
14 Bài 20: Chu vi và diện tích của hình (tiết 1: hình
1(4a) 2(8;9c) 1(4b) 1(9d) 1(4c) vuông, hcn, hình thang) TỔNG ĐIỂM 2 2,0 0,75 2,25 0,25 2,25 0,5 10
Nhận biết 40%, thông hiểu 30%, vận dụng 25%, vận dụng cao 5%
BẢNG ĐẶC TẢ MÔN TOÁN 6 SỐ TỰ NHIÊN
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá NB TH VD VDC Nhận biết: 1 ND 1
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Số tự nhiên và Thông hiểu: 1
tập hợp các số – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
tự nhiên. Thứ tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
trong tập hợp cách sử dụng các chữ số La Mã.
các số tự nhiên Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: CĐ 1 Số tự
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. nhiên Vận dụng: 2 1
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, ND 2
chia trong tập hợp số tự nhiên.
Các phép tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
với số tự nhiên. phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong
Phép tính luỹ tính toán.
thừa với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự tự nhiên
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : 1 1
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. ND 3 Vận dụng: 1 1
Tính chia hết – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
trong tập hợp để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9,
các số tự nhiên. 3 hay không.
Số nguyên tố. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
Ước chung và lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố bội chung
trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất;
xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của
hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng,
phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví
dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng
theo những quy tắc cho trước,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc).
CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN Nhận biết: 1
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh Các ND 1
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: hình
Tam giác đều, bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai
phẳn hình vuông, lục đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu CĐ 1 g
giác đều
cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường trong
chéo chính bằng nhau). thực Vận dụng tiễn
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp
ghép các tam giác đều. ND 2 Nhận biết 3
Hình chữ nhật, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
hình thoi, hình đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
bình hành, hình Thông hiểu 3 2
thang cân
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành
bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện
tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu
vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc
biệt nói trên,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát gồm 2 trang
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 9 là A. {8;9}. B. {7;8}. C. {6;7;8}. D. {7;8;9}.
Câu 2. Số 34 được viết trong hệ số la mã là A. XXXIIII . B. XXXV . C. XXXIV .
D. IVXXX .
Câu 3. Kết quả của phép tính 4 8 7 .7 là A. 32 49 . B. 32 7 . C. 12 14 . D. 12 7 .
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. A. 456. B. 5301. C. 1314. D. 9018.
Câu 5. Mỗi ngày An được mẹ cho 25000đồng, An ăn sáng hết 10000 đồng, mua sữa hết 6000
đồng, số tiền còn lại An để tiết kiệm. Hỏi sau một tuần An có bao nhiêu tiền tiết kiệm ?
A. 70000 đồng.
B. 65000 đồng.
C. 90000 đồng. D. 63000 đồng.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau : 15;11;3;5;21;17. A. 2. B.3. C. 4. D. 5 .
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hình bình hành:
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Các cạnh đối song song với nhau.
C. Bốn góc bằng nhau.
D. Các cạnh đối bằng nhau nhau.
Câu 8. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 20 m có diện tích là: A. 700 m. B. 2 700 m . C. 2 1400 m . D. 2 90 m .
Câu 9. Cho mảnh vườn hình hình chữ nhật có hai cạnh lần lượt là 7(m),4(m) . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Diện tích của hình chữ nhật là: ( 2 28 m ). 7m A B
b) Chu vi của hình chữ nhật là: 14(m).
c) Hai đường chéo AC = BD . 4m
d) Người ta muốn làm hàng rào bao quanh mảnh vườn
bằng dây thép gai và chừa lại lối đi rộng 2m , giá mỗi mét
dây thép gai là 70000 đồng, số tiền dùng để mua dây thép D C gai là 1820000 đồng.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 2024.79 + 2024.21 b) 0 −  +  ( 2 2024 2025 308: 40 − 3.2 )
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x: a) 3 x + 2 .4 = 40 b) (x − )3 2 4 − 2 .5 = 7
Bài 3. (1,5 điểm). Một trường học chuẩn bị 54 quyển vở, 36 cái bút bi, 72 cái bút chì để
thưởng cho các em học sinh khối 6 đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì I. Biết rằng số quyển
vở, bút bi, bút chì ở mỗi phần thưởng là như nhau. Tìm số phần thưởng được trao biết rằng số
phần thưởng là nhiều nhất. Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc
bút bi, bao nhiêu chiếc bút chì?
Bài 4. (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 15m , chiều dài 30m .
a) Tìm diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Vụ mùa vừa qua người ta trồng lúa ST 25 trên thửa ruộng đó, cứ 2
10m thu hoạch được 7kg
thóc. Hỏi số lượng thóc ST 25 thu được trên mảnh ruộng đó là bao nhiêu?
c) Biết mỗi ki-lô-gam thóc ST 25 bán giá 10500 đồng. Hỏi bán số thóc ST 25 thu được ở thửa
ruộng nói trên thì được bao nhiêu tiền?
Bài 5. (0,5 điểm). Cho 2 3 2024 S = 3 + 3 + 3 + ....+ 3
. Hỏi S có chia hết cho 13 không? Tại sao?
----------Hết----------
Họ và tên học sinh : ………………..…………….Số báo danh: …………………………………….
Chữ kí của giám thị: …………………..………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A D C C B
Phần II. Trắc nghiệm câu đúng sai (1,0 điểm). Câu 9a) 9b) 9c) 9d) Đáp án Đúng Sai Đúng Đúng Cách cho điểm:
- Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác từ 02 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác từ 03 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý được 0,25 điểm.
Phần III. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 2024.79 + 2024.21 b) 0 −  +  ( 2 2024 2025 308: 40 − 3.2 ) Lời giải a) 0,5 điểm 2024.79 + 2024.22 = 2024.(79 + 21) 0,25 = 2024.100 = 202400 0,25 b) 1,0 điểm 0 −  +  ( 2 2024 2025 308: 40 − 3.2 ) = 2024 − 1  + 308: (40 − 3.4)   0,25 = 2024 −[1+ 308: 28] 0,25 = 2024 − (1+ ) 11 0,25 = 2024 −12 = 2012 0,25
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x: a) 3 x + 2 .4 = 40 b) (x − )3 2 4 − 2 .5 = 7 Lời giải a) 3 x + 2 .4 = 40 x + 8.4 = 40 0,25 x + 32 = 40 0,25 x = 32 − 40 x = 8 0,25 Vậy x = 8 b) (x − )3 2 4 − 2 .5 = 7 (x − )3 4 − 20 = 7 0,25 (x − )3 4 = 27 (x − )3 3 4 = 3 0,25 (x − 4) = 3 7 x = 0,25 Vậy 7 x =
Bài 3. (1,5 điểm). Một trường học chuẩn bị 54 quyển vở, 36 cái bút bi, 72 cái bút chì để
thưởng cho các em học sinh khối 6 đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì I. Biết rằng số quyển
vở, bút bi, bút chì ở mỗi phần thưởng là như nhau. Tìm số phần thưởng được trao biết rằng số
phần thưởng là nhiều nhất. Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc
bút bi, bao nhiêu chiếc bút chì? Lời giải
Gọi số phần thưởng cần tìm là x phần thưởng (x∈*) 0,25
Theo bài ra ta có 54x,36x,72x
Suy ra x UC (54;36;72) 0,25
x nhiều nhất nên
x = UCLN (54;36;72) 0,25 Ta có 3 54 = 2.3 2 2 36 = 2 .3 3 2 72 = 2 .3 UCLN ( ) 2 54;36;72 = 2.3 =18 0,25
x = UCLN (54;36;72) nên x =18 (t / m) 0,25
Vậy số phần thưởng cần tìm là 18 phần thưởng.
Mỗi phần thưởng có số quyển vở là 54 :18 = 3 (quyển vở)
Mỗi phần thưởng có số bút bi là 36 :18 = 2 (chiếc)
Mỗi phần thưởng có số bút chì là 72 :18 = 4 (chiếc) 0,25
Bài 4. (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 15m , chiều dài 30m .
a)Tìm diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b)Vụ mùa vừa qua người ta trồng lúa ST 25 trên thửa ruộng đó, cứ 2
10m thu hoạch được 7kg
thóc. Hỏi số lượng thóc ST 25 thu được trên mảnh ruộng đó là bao nhiêu?
c) Biết mỗi ki-lô-gam thóc ST 25 bán giá 10500 đồng. Hỏi bán số thóc ST 25 thu được ở thửa
ruộng nói trên thì được bao nhiêu tiền? Lời giải
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: = ( 2 30.15 450 m ) 0,75
b) Số lượng thóc ST25 thu được trên mảnh ruộng đó là:
(450 :10).7 = 315(kg) . 0,75
c) Bán số thóc ST25 thu được ở thửa ruộng nói trên thì được số tiền là:
315.10500 = 3307500 ( đồng). 0,5
Bài 5. (0,5 điểm). Cho 2 3 2024 S = 3 + 3 + 3 + ....+ 3
. Hỏi S có chia hết cho 13 không? Tại sao? Lời giải 2 3 2024 S = 3 + 3 + 3 + ....+ 3 . 2 3 4 5 6 7 8 2022 2023 2024
S = (3 + 3 ) + (3 + 3 + 3 ) + (3 + 3 + 3 ) +. .(3 + 3 + 3 ) . 3 2 6 2 2022 2
S = (3 + 9) + 3 .(1+ 3 + 3 ) + 3 .(1+ 3 + 3 ) +...+ 3 (1+ 3 + 3 ). 3 6 2022
S =12 + 3 .(4 + 9) + 3 (4 + 9) +...+ 3 (4 + 9) . 3 6 2022
S =12 + 3 .13 + 3 .13 + ...+ 3 .13. 3 6 2022
S =12 +13.(3 + 3 + ...+ 3 ). 0,25 Mà 3 6 2022 13.(3 + 3 +...+ 3 ) 13  và 12 !13. Nên 3 6 2022
S =12 +13.(3 + 3 +...+ 3 ) !13. 0,25
Vậy S không chia hết cho 13.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • ĐỀ KT GIỮA HKI -TOÁN 6
    • MA TRẬN ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 6
    • NĂM HỌC: 2024- 2025
      • HƯỚNG DẪN GIẢI
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6