UBND QUN HNG BÀNG
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN HC LP 6
NĂM HC: 2024 - 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim khách quan (3,0 đim).
Hãy chn ch mt ch cái A, B, C, D đng trưc câu tr li đúng trong các câu
hi sau và ghi kết qu vào bài làm ca em.
Câu 1. Cho
{ | 3}Ax x
=∈<
. Cách mô t tp hp A nào dưi đây là đúng?
A.
{0;1;2;3}.A =
B.
{1; 2}.A =
C.
D.
{1;2;3}.A =
Câu 2. Trong s 23 671 089 ch s 1 nm hàng nào?
A. Hàng chục.
B. Hàng trăm.
C. Hàng nghìn.
D. Hàng chục nghìn.
Câu 3. S La Mã XXVIII tương ng vi giá tr nào?
A. 27.
B. 28.
C. 29.
D. 23.
Câu 4. Đối vi biu thc không có du ngoc và ch có các phép tính: cng, tr,
nhân, chia, lũy tha thì th t thc hin phép tính đúng là
A. lũy tha → nhân và chia → cng và tr.
B. nhân và chia → lũy tha → cng và tr.
C. cng và tr nhân và chia lũy tha.
D. lũy tha → cng và tr nhân và chia.
Câu 5. S nào sau đây là ưc ca mi s t nhiên?
A. 0.
B. 1.
C. 100.
D. 99.
Câu 6. S nào trong các s sau là s nguyên tố?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 7. Trong các s sau, s chia hết cho c 2 và 5 là
A. 55.
B. 1270.
C. 238
D. 35.
Câu 8. Phân s ti gin trong các phân s sau là
A.
21
27
.
B.
5
10
.
C.
6
7
.
D.
28
20
.
Câu 9. Hình nào dưi đây là hình biu din tam giác đu?
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
Câu 10. Trong hình lc giác đu có
A. sáu cnh bng nhau.
C. ba cnh bng nhau.
B. bốn cnh bng nhau.
D. năm cnh bng nhau.
Câu 11. Đin cm t thích hp nht vào ô trng: “T giác có 4 cnh bng nhau và 4
góc bng nhau là ….”
A. hình chữ nhật.
C. hình bình hành.
B. hình vuông.
D. hình thoi.
Câu 12. Phát biu nào sau đây là sai?
Trong mt hình thang cân có
A. hai góc k một đáy bng nhau.
B. hai đưng chéo bng nhau.
C. các cnh đi song song vi nhau .
D. hai cnh bên bng nhau.
II. T lun (7,0 đim).
Bài 1 (1,25 đim). Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a)
324 162 38 676+ ++
. b)
( )
2
32 2
2 .3 3 21 19 2

−+

.
Bài 2 (1,25 đim). Tìm s t nhiên x biết
a)
(5 19) 21 57x +=
. b)
95
75 2 3 :3
x+=
.
Bài 3 (1,0 đim).
a) Tìm ưc và bi ca 16.
b) Không thc hin phép tính, hãy cho biết hiu sau có chia hết cho 7 không?
5.7.15.27 17.18.19
Bài 4 (1,0 đim). Trong bui kết gia I, giáo đã mua 96 cái bút bi, 36 quyn
v và 24 bút chì để chia đu ra các phn quà, mi phn quà có s bút bi, v và bút chì
như nhau. Hi cô giáo th chia đưc nhiu nht thành bao nhiêu phn quà? Khi đó
mỗi phn quà có bao nhiêu cái bút bi? bao nhiêu bút chì? bao nhiêu quyn vở?
Bài 5 (1,5 đim).
1. Cho hình ch nht ABCD. Hãy k tên các cnh, góc, đưng chéo ca hình ch nht?
2. Mt tha rung hình ch nht chiu rng bng 24m, biết chiu dài gp 3 ln
chiu rng.
a) Tính din tích ca tha rung.
b) Biết 1m
2
thu hoch đưc 0,5kg thóc. Hãy tính s thóc thu hoch đưc ca tha
rung đó.
Bài 6 (1,0 đim).
a) Tính mt cách hp lí:
1 2 3 ... 200
6 8 10 ... 34
B
+++ +
=
++ + +
.
b) Tìm tt c s t nhiên n sao cho n+3 chia hết cho n+1.
..........Hết.........
A
D
B
C
UBND QUN HNG BÀNG
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
ĐỀ 1
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA K I
Môn: Toán hc lp 6
Năm hc: 2024-2025
(Hưng dn này gm 03 trang)
I. Trc nghim khách quan (3,0 đim).
Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
A
B
C
B
C
A
A
B
C
II. T lun (7,0 đim).
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,25
điểm)
a) (0,5 đim)
324 162 38 676
(324 676) (162 38)
+ ++
=+++
0,25
1000 200
1200
= +
=
0,25
b) (0,75 đim)
( )
2
32 2
22
2 .3 3 21 19 2
8.9 3 2 2

−+


=−+

0,25
[ ]
8.9 3 4 4
8.9 3.8
=−+
=
0,25
72 24
48
=
=
0,25
Bài 2
(1,25
điểm)
a) (0,5 đim)
(5 19) 21 57
5 19 57 21
5 19 36
x
x
x
+=
−=
−=
0,25
5 36 19
5 55
55:5
11
x
x
x
x
= +
=
=
=
Vậy x = 11.
0,25
b) (0,75 đim)
95
4
75 2 3 :3
75 2 3
x
x
+=
+=
0,25
75 2 81
2 81 75
x
x
+=
=
0,25
26
6:2
3
x
x
x
=
=
=
Vậy x = 3
0,25
Bài 3
(1,0
điểm)
a) (0,5 đim)
Ư
(
)
{ }
16 1;2; 4;8;16=
.
0,25
( )
{ }
16 0;16;32;48;...B
=
.
0,25
b) (0,5 đim)
Có 7 7 nên
5.7.15.27 7
17 không chia hết cho 7, 18 không chia hết cho 7, 19 không
chia hết cho 7 .
Nên
17.18.19
không chia hết cho 7.
0,25
Vậy
5.7.15.27 17.18.19
không chia hết cho 7.
0,25
Bài 4
(1,0
điểm)
Gi s phn quà có th chia đưc là x (phn quà) (
x N*
).
96 cái bút bi, 36 quyn v 24 bút chì chia đu ra các phn
quà
96
x, 36
x, 24
x, mà x là nhiu nht
x = ƯCLN(96, 36, 24).
0,25
5
22
3
96 2 .3
36 2 .3
24 2 .3
=
=
=
0,25
ƯCLN(96, 36, 24) = 2
2
.3 = 12.
Vy x = 12 (tha mãn
x N*
)
0,25
Vy có th chia đưc nhiu nht 12 phn quà
Mi phn quà có:
+ S bút bi là: 96:12 = 8 (bút bi)
+ S quyn v là: 36:12 = 3 (quyn v)
+ S bút chì là: 24:12 = 2 (bút chì)
0,25
Bài 5:
(1,5
điểm)
1. (0,5 đim)
Hình ch nht ABCD có
Các cnh là: Cnh AB, cnh BC, cnh CD, cnh DA.
0,25
Các góc là: Góc A, góc B, góc C, góc D
Các đưng chéo là : AC và BD
0,25
2. (1,0 đim)
Chiu dài tha rung hình ch nht là
24.3 = 72 (m)
0,25
Din tích tha rung hình ch nht là
24.72 = 1728(m
2
)
0,25
S thóc thu hoch đưc ca tha rung .
1728.0,5= 864 (kg)
0,5
a) (0,5 đim)
Xét dãy
1 2 3 ... 200+++ +
.
0,25
Bài 6
(1,0
điểm)
Dãy có tt c 200 s hng
(1 200).200 201.200
1 2 3 ... 200 20100
22
+
⇒+ ++ + = = =
Xét dãy
6 8 10 ... 34
++ + +
Dãy có tt c:
(34 6) 28
1 1 15
22
+= +=
(s hng)
(6 34).15 40.15
6 8 10 ... 34 300
22
+
++ + + = = =
Vy
20100
67
300
B = =
0,25
b) (0,5 đim)
Có:
( )
3 12 1 2nn n
+ = ++ = + +
Vy
( )
( 3) 1
nn++
thì
( )
21n +
( ) ( ) { }
1 2 1; 2nU +∈ =
0,25
+ Vi
11 0nn+=⇒ =
+ Vi
12 1nn+= =
Vy
{ }
0;1n
thì n+3 n+1.
0,25
Chú ý: - Trên đây ch trình bày mt cách gii, nếu hc sinh làm theo cách khác mà đúng
thì cho đim ti đa ng vi đim ca câu đó trong biu đim.
- Hc sinh làm đúng đến đâu thì cho đim đến đó theo đúng biu đim.
- Trong mt câu, nếu hc sinh làm phn trên sai, dưi đúng thì không chm đim.
- Bài hình hc, hc sinh v hình sai thì không chm đim. Hc sinh không v hình mà
vẫn làm đúng thì cho na s đim ca nhng câu làm đưc.
- Bài có nhiu ý liên quan ti nhau, nếu hc sinh công nhn ý trên đ làm ý dưi mà
học sinh làm đúng thì chm đim ý đó.
- Đim ca bài thi là tng đim các câu làm đúng và không đưc làm tròn./.
BAN GIÁM HIU
T TRƯNG
Nguyn Th Ánh Tuyết
NGƯI RA Đ
Lưu Mai Vân Anh
UBND QUN HNG BÀNG
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN HC LP 6
NĂM HC: 2024 - 2025
ĐỀ 2
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim khách quan (3,0 đim).
Hãy chn ch mt ch cái A, B, C, D đng trưc câu tr li đúng trong các câu
hi sau và ghi vào kết qu vào bài làm ca em:
Câu 1. Cách viết đúng trong các cách viết sau?
A.
N.
B. 0 N
*
. C. 0 N. D. 0 N.
Câu 2. Trong số 83 766 chữ số 3 nằm ở hàng nào?
A. Hàng chục.
B. Hàng trăm.
C. Hàng nghìn.
D. Hàng chục nghìn.
Câu 3. Phát biu nào sau đây đúng?
A. S IX trong h thp phân là s 11.
C. S XIIII trong h thp phân là s
14.
B. S XXVIII trong h thp phân là s 28.
D. S XXVI trong h thp phân là s 24.
Câu 4. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A. { }→[ ]→().
B. [ ]→( )→{ }.
C. { }→( )→[ ].
D. ( )→[ ]→{ }.
Câu 5. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng
còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó
A. chia hết cho 7.
C. chia hết cho ước của 7.
B. không chia hết cho 7.
D. không kết luận được.
Câu 6. Số nào trong các số sau là hợp số?
A. 3.
B. 17.
C. 9.
D. 5.
Câu 7. S nào sau đây là ưc ca 45?
A. 8.
B. 3.
C. 20.
D. 18.
Câu 8. Phân s ti gin trong các phân s sau
A.
2
6
. B.
3
6
. C.
4
6
. D.
5
6
.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
Câu 10. Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68cm, chiu dài 2 cnh
đáy ln lưt là 20cm và 26cm. Chiu dài cnh bên ca hình thang
A. 12 cm.
B. 9 cm.
C. 11 cm .
D. 10 cm.
Câu 11. Cho hình ch nht MNPQ, ta có
3
2
A. MN = NP.
B. MP = MN.
C. PQ = NP.
D. MP = NQ.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi luôn có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có các cạnh đối song song.
II. Phn t lun (7,0 đim).
Bài 1 (1,25 đim). Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a)
125 70 375 230++ +
b)
( )
{ }
2
300 : 180 34 15 3


+
Bài 2 (1,25 đim). Tìm x, biết:
a)
(2 19) 22 37x + −=
b)
23
12 33 3 .3
x −=
Bài 3 (1,0 đim).
a) Tìm ưc và bi ca 24.
b) Không thc hin phép tính, hãy cho biết hiu sau có chia hết cho 7 không?
8.7.6.5.4.3 35
Bài 4 (1,0 đim). Ba khi 6, 7 và 8 ln lưt có 200 hc sinh, 240 hc sinh và 152 hc
sinh xếp thành các hàng dc đ diu hành sao cho s hàng dc ca mi khi như
nhau. th xếp nhiu nht thành my hàng dc đ mỗi khi đu không ai l
hàng? Khi đó mỗi hàng dc ca mi khi có bao nhiêu hc sinh?
Bài 5 (1,5 đim).
1. Cho hình thoi ABCD. Hãy k tên các cnh, góc, đưng chéo ca hình thoi?
2. Mt nn rp chiếu phim hình ch nht chiu rng 12m chiu dài 25m. Ngưi
ta lát nn rp chiếu phim bng nhng viên gch hình vuông có cnh 50cm.
c) Tính din tích nn rp.
b) Biết giá tin ca mt viên gch 30.000 đng. Hãy tính tng s tin cn đ mua
gch.
Bài 6 (1,0 đim).
a) So sánh
23 9
122 2 2S ...=++ + + +
vi
8
52.
.
b) Tìm tt c s t nhiên n sao cho n + 7 chia hết cho n + 2.
..........Hết.........
D
A
C
B
UBND QUN HNG BÀNG
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
ĐỀ 2
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA K I
Môn: Toán hc lp 6
Năm hc: 2024-2025
(Hưng dn này gm 03 trang)
I. Trc nghim khách quan (3,0 đim).
Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
D
B
C
B
D
A
C
D
D
II. T lun (7,0 đim).
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,25
điểm)
a) (0,5 đim)
125 70 375 230
(125 375) (70 230)
++ +
= + ++
0,25
500 300
800
= +
=
0,25
b) (0,75 đim)
( )
{ }
{ }
2
2
300 : 180 34 15 3
300 : 180 34 12

+

+

=
0,25
[ ]
{
}
{ }
300 : 180 34 144
300 : 180 178=
+=
0,25
300 : 2
150=
=
0,25
Bài 2
(1,25
điểm)
a) (0,5 đim)
(2 19) 22 37
2 19 37 22
2 19 59
x
x
x
+ −=
+=+
+=
0,25
2 59 19
2 40
40 : 2
20
x
x
x
x
=
=
=
=
Vậy x = 20
0,25
b) (0,75 đim)
23
5
12 33 3 .3
12 33 3
x
x
−=
−=
0,25
12 33 243
12 243 33
12 276
x
x
x
−=
= +
=
0,25
276:12
23
x
x
=
=
Vậy x = 23
0,25
Bài 3
(1,0
điểm)
a) (0,5 đim)
Ư
( ) { }
24 1;2;3;4;6;8;12;24=
0,25
(
) { }
24 0;24;48;72;...B =
0,25
b) (0,5 đim)
7 7 nên
8.7.6.5.4.3 7
35 7
0,25
Vậy
(8.7.6.5.4.3 35) 7
0,25
Bài 4
(1,0
điểm)
Gi s hàng dc mi khi có th xếp đưc là x (hàng) (
x N*
)
Vì 200 hc sinh, 240 hc sinh và 152 hc sinh xếp thành các hàng
dọc sao cho s hàng dc ca mi khi là như nhau.
200
x, 240
x, 152
x, mà x là nhiu nht
x = ƯCLN(200; 240; 152).
0,25
32
4
3
200 2 .5
240 2 .3.5
152 2 .19
=
=
=
0,25
ƯCLN(200; 240; 152) = 2
3
= 8
Vy x = 8 (tha mãn
x N*
)
0,25
Vy mỗi khi có th xếp đưc nhiu nht là 8 hàng dc.
Mi hàng dc ca khi 6 có: 200 :8 = 25 (hc sinh)
Mi hàng dc ca khi 7 có: 240 :8 = 30 (hc sinh)
Mi hàng dc ca khi 8 có: 152 :8 = 19 (hc sinh)
0,25
Bài 5:
(1,5
điểm)
1. (0,5 đim)
Hình thoi ABCD có
Các cnh là: Cnh AB, cnh BC, cnh CD, cnh DA.
0,25
Các góc là: Góc A, góc B, góc C, góc D.
Các đưng chéo là : AC và BD.
0,25
2. (1,0 đim)
a) (0,25 đim)
Din tích nn rp chiếu phim là
12.25 = 300 (m
2
) = 3 000 000 (cm
2
)
0,25
b) (0,75 đim)
Din tích mt viên gch là
50.50 = 2 500 (cm
2
)
0,25
S tin dùng đ mua gch
3 000 000 : 2500 . 30 000 = 36 000 000 (đng)
0,5
a) (0,5 đim)
Bài 6
(1,0
điểm)
Ta có:
23 9 23 910
122 2 2 2 22 2 2 2
S ... S ...
=++ + ++ =+ + ++ +
0,25
10
2 21SS S −==
10 10 8 2 8 8 8
2 1 2 2 2 42 52 52. . . S.−< = = < <
0,25
b) (0,5 đim)
Có:
( )
7 25 2 5nn n+=++= + +
Vy
( )
72nn++
thì
( )
52n +
( ) ( ) { }
2 5 1; 5
nU+∈ =
0,25
+ Vi
21n +=
không có n
+ Vi
25 3nn+==
Vy
3n =
thì n+7 n+2
0,25
Chú ý: - Trên đây ch trình bày mt cách gii, nếu hc sinh làm theo cách khác mà đúng
thì cho đim ti đa ng vi đim ca câu đó trong biu đim.
- Hc sinh làm đúng đến đâu thì cho đim đến đó theo đúng biu đim.
- Trong mt câu , nếu hc sinh làm phn trên sai, dưi đúng thì không chm đim.
- Bài hình hc, hc sinh v hình sai thì không chm đim. Hc sinh không v hình mà
vẫn làm đúng thì cho na s đim ca nhng câu làm đưc.
- Bài có nhiu ý liên quan ti nhau, nếu hc sinh công nhn ý trên đ làm ý dưi mà
học sinh làm đúng thì chm đim ý đó.
- Đim ca bài thi là tng đim các câu làm đúng và không đưc làm tròn./.
BAN GIÁM HIU
T TRƯNG
Nguyn Th Ánh Tuyết
NGƯI RA Đ
Nguyn Th Dung

Preview text:

UBND QUẬN HỒNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
MÔN: TOÁN HỌC LỚP 6
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).
Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu
hỏi sau và ghi kết quả vào bài làm của em.
Câu 1. Cho A ={x∈ | x < 3}. Cách mô tả tập hợp A nào dưới đây là đúng?
A. A ={0;1;2;3}. B. A ={1;2}. C. A ={0;1;2}. D. A ={1;2;3}.
Câu 2. Trong số 23 671 089 chữ số 1 nằm ở hàng nào? A. Hàng chục. B. Hàng trăm. C. Hàng nghìn.
D. Hàng chục nghìn.
Câu 3. Số La Mã XXVIII tương ứng với giá trị nào? A. 27. B. 28. C. 29. D. 23.
Câu 4. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia, lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là
A. lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ.
B. nhân và chia → lũy thừa → cộng và trừ.
C. cộng và trừ → nhân và chia → lũy thừa.
D. lũy thừa → cộng và trừ → nhân và chia.
Câu 5. Số nào sau đây là ước của mọi số tự nhiên? A. 0. B. 1. C. 100. D. 99.
Câu 6. Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 7. Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 và 5 là A. 55. B. 1270. C. 238 D. 35.
Câu 8. Phân số tối giản trong các phân số sau là A. 21 . B. 5 . C. 6 . D. 28 . 27 10 7 20
Câu 9. Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 10. Trong hình lục giác đều có
A. sáu cạnh bằng nhau.
B. bốn cạnh bằng nhau.
C. ba cạnh bằng nhau.
D. năm cạnh bằng nhau.
Câu 11. Điền cụm từ thích hợp nhất vào ô trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là ….” A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thoi.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hình thang cân có
A. hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. hai đường chéo bằng nhau.
C. các cạnh đối song song với nhau .
D. hai cạnh bên bằng nhau.
II. Tự luận (7,0 điểm).
Bài 1 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 324 +162 + 38+ 676. b) 3 2 − ( − )2 2 2 .3 3 21 19 + 2    .
Bài 2 (1,25 điểm). Tìm số tự nhiên x biết
a) (5x −19) + 21= 57 . b) 9 5 75 + 2x = 3 :3 . Bài 3 (1,0 điểm).
a) Tìm ước và bội của 16.
b) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu sau có chia hết cho 7 không? 5.7.15.27 −17.18.19
Bài 4 (1,0 điểm). Trong buổi sơ kết giữa kì I, cô giáo đã mua 96 cái bút bi, 36 quyển
vở và 24 bút chì để chia đều ra các phần quà, mỗi phần quà có số bút bi, vở và bút chì
như nhau. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần quà? Khi đó
mỗi phần quà có bao nhiêu cái bút bi? bao nhiêu bút chì? bao nhiêu quyển vở? Bài 5 (1,5 điểm).
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy kể tên các cạnh, góc, đường chéo của hình chữ nhật? B C A D
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24m, biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
a) Tính diện tích của thửa ruộng.
b) Biết 1m2 thu hoạch được 0,5kg thóc. Hãy tính số thóc thu hoạch được của thửa ruộng đó. Bài 6 (1,0 điểm).
a) Tính một cách hợp lí: 1 2 3 ... 200 B + + + + = . 6 + 8 +10 + ...+ 34
b) Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho n+3 chia hết cho n+1.
..........Hết......... UBND QUẬN HỒNG BÀNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: Toán học lớp 6 ĐỀ 1 Năm học: 2024-2025
(Hướng dẫn này gồm 03 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A B C B C A A B C
II. Tự luận (7,0 điểm). Bài Đáp án Điểm
a) (0,5 điểm) 324 +162 + 38 + 676 0,25 = (324 + 676) + (162 + 38) =1000 + 200 0,25 =1200
b) (0,75 điểm) Bài 1 (1,25 3 2 2 .3 − 3(21−19)2 2 + 2    điểm) 0,25 2 2 = 8.9 − 32 + 2    = 8.9 − 3[4 + 4] 0,25 = 8.9 − 3.8 = 72 − 24 = 48 0,25
a) (0,5 điểm) (5x −19) + 21 = 57 5x −19 = 57 − 21 0,25 5x −19 = 36 5x = 36 +19 5x = 55 Bài 2 x = 55:5 (1,25 0,25 điểm) x =11 Vậy x = 11.
b) (0,75 điểm) 9 5 75 + 2x = 3 :3 0,25 4 75 + 2x = 3 75 + 2x = 81 0,25 2x = 81− 75 2x = 6 x = 6 : 2 x = 3 0,25 Vậy x = 3 a) (0,5 điểm) Ư(16) = {1;2;4;8;1 } 6 . 0,25 B(16) = {0;16;32;48; } ... . 0,25
Bài 3 b) (0,5 điểm) (1,0
Có 7 ⋮ 7 nên 5.7.15.277
điểm) Có 17 không chia hết cho 7, 18 không chia hết cho 7, 19 không chia hết cho 7 . 0,25
Nên 17.18.19không chia hết cho 7.
Vậy 5.7.15.27 −17.18.19 không chia hết cho 7. 0,25
Gọi số phần quà có thể chia được là x (phần quà) ( x ∈ N *).
Vì 96 cái bút bi, 36 quyển vở và 24 bút chì chia đều ra các phần quà 0,25
⇒ 96  x, 36  x, 24  x, mà x là nhiều nhất ⇒ x = ƯCLN(96, 36, 24). 5 96 = 2 .3 Bài 4 2 2 36 = 2 .3 0,25 (1,0 3 24 = 2 .3
điểm) ⇒ ƯCLN(96, 36, 24) = 22.3 = 12.
Vậy x = 12 (thỏa mãn x ∈ N *) 0,25
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 phần quà Mỗi phần quà có:
+ Số bút bi là: 96:12 = 8 (bút bi) 0,25
+ Số quyển vở là: 36:12 = 3 (quyển vở)
+ Số bút chì là: 24:12 = 2 (bút chì)
1. (0,5 điểm) Hình chữ nhật ABCD có
Các cạnh là: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA. 0,25
Các góc là: Góc A, góc B, góc C, góc D
Bài 5: Các đường chéo là : AC và BD 0,25 (1,5
2. (1,0 điểm)
điểm) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là 24.3 = 72 (m) 0,25
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là 24.72 = 1728(m2) 0,25
Số thóc thu hoạch được của thửa ruộng là. 0,5 1728.0,5= 864 (kg)
a) (0,5 điểm)
Xét dãy 1+ 2 + 3 + ...+ 200. 0,25
Bài 6 Dãy có tất cả 200 số hạng (1,0 điểm) (1+ 200).200 201.200 ⇒1+ 2 + 3 + ...+ 200 = = = 20100 2 2 Xét dãy 6 + 8 +10 + ...+ 34
Dãy có tất cả: (34 − 6) 28 +1= +1=15(số hạng) 2 2 (6 + 34).15 40.15 ⇒ 6 + 8 +10 + ...+ 34 = = = 300 0,25 2 2 Vậy 20100 B = = 67 300
b) (0,5 điểm)
Có: n + 3 = n +1+ 2 = (n + ) 1 + 2
Vậy (n + 3)(n + ) 1 thì 2(n + ) 1 0,25 ⇒ (n + ) 1 ∈U (2) = {1; } 2
+ Với n +1=1⇒ n = 0
+ Với n +1= 2 ⇒ n =1 0,25 Vậy n∈{0; } 1 thì n+3⋮ n+1.
Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng
thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm.
- Học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu, nếu học sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm.
- Bài hình học, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm. Học sinh không vẽ hình mà
vẫn làm đúng thì cho nửa số điểm của những câu làm được.
- Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu học sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà
học sinh làm đúng thì chấm điểm ý đó.
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn./. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thị Ánh Tuyết Lưu Mai Vân Anh UBND QUẬN HỒNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
MÔN: TOÁN HỌC LỚP 6
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).
Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu
hỏi sau và ghi vào kết quả vào bài làm của em:
Câu 1. Cách viết đúng trong các cách viết sau?
A. 2 ∈ N. B. 0 ∈ N *. C. 0 ∈ N. D. 0 ∉ N. 3
Câu 2. Trong số 83 766 chữ số 3 nằm ở hàng nào? A. Hàng chục. B. Hàng trăm. C. Hàng nghìn.
D. Hàng chục nghìn.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số IX trong hệ thập phân là số 11. B. Số XXVIII trong hệ thập phân là số 28.
C. Số XIIII trong hệ thập phân là số 14. D. Số XXVI trong hệ thập phân là số 24.
Câu 4. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A. { }→[ ]→(). B. [ ]→( )→{ }.
C. { }→( )→[ ]. D. ( )→[ ]→{ }.
Câu 5. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng
còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó A. chia hết cho 7.
B. không chia hết cho 7.
C. chia hết cho ước của 7.
D. không kết luận được.
Câu 6. Số nào trong các số sau là hợp số? A. 3. B. 17. C. 9. D. 5.
Câu 7. Số nào sau đây là ước của 45? A. 8. B. 3. C. 20. D. 18.
Câu 8. Phân số tối giản trong các phân số sau là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 6 6 6 6
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 10. Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68cm, chiều dài 2 cạnh
đáy lần lượt là 20cm và 26cm. Chiều dài cạnh bên của hình thang là A. 12 cm. B. 9 cm. C. 11 cm . D. 10 cm.
Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ, ta có A. MN = NP.
B. MP = MN. C. PQ = NP. D. MP = NQ.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi luôn có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có các cạnh đối song song.
II. Phần tự luận (7,0 điểm).
Bài 1 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 125 + 70 + 375 + 230 b) {  + ( )2 300 : 180 – 34 15 – 3 }  
Bài 2 (1,25 điểm). Tìm x, biết:
a) (2x +19) − 22 = 37 b) 2 3 12x − 33 = 3 .3 Bài 3 (1,0 điểm).
a) Tìm ước và bội của 24.
b) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu sau có chia hết cho 7 không? 8.7.6.5.4.3− 35
Bài 4 (1,0 điểm). Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 200 học sinh, 240 học sinh và 152 học
sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như
nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ
hàng? Khi đó ở mỗi hàng dọc của mỗi khối có bao nhiêu học sinh? Bài 5 (1,5 điểm).
1. Cho hình thoi ABCD. Hãy kể tên các cạnh, góc, đường chéo của hình thoi? B A C D
2. Một nền rạp chiếu phim hình chữ nhật có chiều rộng 12m và chiều dài 25m. Người
ta lát nền rạp chiếu phim bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50cm.
c) Tính diện tích nền rạp.
b) Biết giá tiền của một viên gạch là 30.000 đồng. Hãy tính tổng số tiền cần để mua gạch. Bài 6 (1,0 điểm). a) So sánh 2 3 9
S =1+ 2 + 2 + 2 + ...+ 2 với 8 5 2 . .
b) Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho n + 7 chia hết cho n + 2.
..........Hết......... UBND QUẬN HỒNG BÀNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: Toán học lớp 6 ĐỀ 2 Năm học: 2024-2025
(Hướng dẫn này gồm 03 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B D B C B D A C D D
II. Tự luận (7,0 điểm). Bài Đáp án Điểm
a) (0,5 điểm) 125 + 70 + 375 + 230 0,25 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 0,25 = 800
b) (0,75 điểm) Bài 1 (1,25
300 :{180 – 34 + (15 – 3)2 0,25  } điểm) = 300 :{ 2 180 – 34 +12  } = 300 :{180 – [34 +144]} 0,25 = 300 :{180 – } 178 = 300 : 2 0,25 = 150
a) (0,5 điểm) (2x +19) − 22 = 37 2x +19 = 37 + 22 0,25 2x +19 = 59 2x = 59 −19 Bài 2 2x = 40 0,25 (1,25 điểm) x = 40 : 2 x = 20 Vậy x = 20
b) (0,75 điểm) 2 3 12x − 33 = 3 .3 0,25 5 12x − 33 = 3 12x − 33 = 243 0,25 12x = 243+ 33 12x = 276 x = 276:12 x = 23 0,25 Vậy x = 23 a) (0,5 điểm)
Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;2 } 4 0,25 B(24) = {0;24;48;72; } ... Bài 3 0,25 (1,0
b) (0,5 điểm)
điểm) Có 7 ⋮ 7 nên 8.7.6.5.4.37 0,25 Có 35 ⋮ 7 Vậy (8.7.6.5.4.3−35)7 0,25
Gọi số hàng dọc mỗi khối có thể xếp được là x (hàng) ( x ∈ N *)
Vì 200 học sinh, 240 học sinh và 152 học sinh xếp thành các hàng
dọc sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. 0,25
⇒ 200  x, 240  x, 152  x, mà x là nhiều nhất ⇒ x = ƯCLN(200; 240; 152). 3 2 200 = 2 .5 Bài 4 4 (1,0 240 = 2 .3.5 0,25 điểm) 3 152 = 2 .19
⇒ ƯCLN(200; 240; 152) = 23 = 8 0,25
Vậy x = 8 (thỏa mãn x ∈ N *)
Vậy mỗi khối có thể xếp được nhiều nhất là 8 hàng dọc.
Mỗi hàng dọc của khối 6 có: 200 :8 = 25 (học sinh)
Mỗi hàng dọc của khối 7 có: 240 :8 = 30 (học sinh) 0,25
Mỗi hàng dọc của khối 8 có: 152 :8 = 19 (học sinh)
1. (0,5 điểm) Hình thoi ABCD có
Các cạnh là: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA. 0,25
Các góc là: Góc A, góc B, góc C, góc D.
Các đường chéo là : AC và BD. 0,25
2. (1,0 điểm) Bài 5: (1,5
a) (0,25 điểm)
điểm) Diện tích nền rạp chiếu phim là 0,25
12.25 = 300 (m2) = 3 000 000 (cm2)
b) (0,75 điểm)
Diện tích một viên gạch là 0,25 50.50 = 2 500 (cm2)
Số tiền dùng để mua gạch là 0,5
3 000 000 : 2500 . 30 000 = 36 000 000 (đồng)
a) (0,5 điểm) Ta có: 2 3 9 2 3 9 10
S =1+ 2 + 2 + 2 + ...+ 2 ⇒ 2S = 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2 0,25 Bài 6 10 (1,0
⇒ 2S S = S = 2 −1 0,25 điểm) Mà 10 10 8 2 8 8 8 2 −1< 2 = 2 2 . = 4 2 . < 5 2 . S < 5 2 .
b) (0,5 điểm)
Có: n + 7 = n + 2 + 5 = (n + 2) + 5
Vậy n + 7(n + 2) thì 5(n + 2) 0,25
⇒ (n + 2)∈U (5) = {1; } 5
+ Với n + 2 =1⇒ không có n
+ Với n + 2 = 5 ⇒ n = 3 0,25
Vậy n = 3thì n+7⋮ n+2
Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng
thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm.
- Học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu , nếu học sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm.
- Bài hình học, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm. Học sinh không vẽ hình mà
vẫn làm đúng thì cho nửa số điểm của những câu làm được.
- Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu học sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà
học sinh làm đúng thì chấm điểm ý đó.
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn./. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thị Ánh Tuyết Nguyễn Thị Dung