1
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYN GIA THIU
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 6
TT
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên
(28
tiết)
- Phần tử
thuộc,
không
thuộc tập
tập
- Đặt tên
của tập hợp
- Viết tập
hợp bằng
cách liệt
các phần tử
2
TN6; TN9
TL1
80%
- Tính được
lũy thừa
với số
tự nhiên
- Biết được
công thức
nhân hai
lũy thừa
cùng cơ số
- Thực hiện
phép tính,
tìm x
2
TN4,5
4
TL2a,b
TL3a
2
TL2c
TL3b
- Nhận biết
được số
nguyên tố,
phân tích
được 1 số
ra thừa số
nguyên tố.
- Nhận biết
được dấu
hiệu chia
hết cho 2,
3,5,9
- Vận dụng
ƯCLN để
giải quyết
bài toán
thực tiễn
- Vận dụng
kiến thức
về số tự
nhiên để
giải quyết
4
TN2;TN3
TN1;TN10
3
TL4,6
2
bài toán
thực tiễn
3
Các
hình
phẳng
trong
thc
tin
(12
tiết)
- Nhận biết
được các
yếu t của
các hình
phẳng
- V được
hình chữ
nhât khi
biết CD và
CR
3
TN7;TN8;TN11
1
TL5a
20%
Tính diện
ch các
hình hc
phẳng
1
TN12
1
TL5b
Tng: S câu
Đim
12
3.0đ
6
4,0đ
5
3,0đ
23
10,0đ
T l %
30%
40%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
3
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYN GIA THIU
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 6
TT Chương/Ch đề Mức độ đánh giá
S câu
hi theo
mức độ
nhn
thc
Tng %
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
1
Tập
hợp
các số
tự
nhiên
Tập hợp.
Phần tử
của tập
hợp.
Tập hợp
các số tự
nhiên.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số tự
nhiên
Nhn biết:
Nhận biết được cách viết tập hợp
các số tự nhiên; Phần tử của tập hợp.
Các kí hiệu thuộc và không thuộc.
Thông hiu:
Viết được tập hợp bằng cách liệt kê
các phần tử.
2
TN6; TN9
1
TL1
80%
Các phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết được th t thc hiện
các phép tính
; công thức nhân, chia 2
lũy thừa cùng cơ số; Giá trị của một
lũy thừa.
2
TN4,5
Thông hiu:
Thc hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
tự nhiên.
Áp dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng trong tính
toán.
3
TL2a,b
TL3a
Vn dng:
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng trong tính
toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên; thực hiện được
các phép nhân và phép chia
hai luỹ
thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
2
TL2c
TL3b
Dấu hiệu
chia hết
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết,
khái niệm ước và bội.
2
TN2;TN3
4
cho
2;3;5;9
Ước và
Bội.
Số nguyên
tố. Hợp
số
Ước
chung
Lớn nhất
Nhận biết được khái niệm số
nguyên tố, hợp số.
Nhận biết: Dấu hiệu chia hết cho 2,
5, 9, 3
Vận dụng:
Giải quyết được những vấn đề thực
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính (ví dụ: tính
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Áp dụng ước chung lớn nhất của
hai hay nhiều số để giải quyết bài
toán thực tiễn.
2
TN1;
TN10
3
TL4,6
2
Các
hình
phẳng
trong
thc
tin
Tam giác
đều, hình
vuông, lục
giác đều.
Hình chữ
nhật,
Hình thoi,
hình bình
hành,
hình
thang
cân.
Nhn biết:
Nhận dạng được các hình học
phẳng đã học.
Mô t đưc mt s yếu t bn
(cnh, góc, đưng chéo) ca các hình
(
d: ba cnh bng nhau, ba góc bng
nhau), hình vuông (ví d: bn cnh bng
nhau, mi góc là c vuông, hai đưng
chéo bng nhau), lc giác đu (d: sáu
cnh bng nhau, sáu góc bng nhau, ba
đưng chéo chính bng nhau).
3
TN7;
TN8;
TN11
20%
Thông hiu:
V Hình ch nht, tam giác đu, hình
vuông bng dng c hc tp.
1
TL5a
Chu vi,
diện tích
các hình
học
phẳng
Nhận biết:
Công thức tính chu vi, diện tích các
hình đã học
1
TN12
Vn dng:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu
vi và diện tích của
các hình đặc bit
nói trên.
1
TL5b
Tng: S câu
Đim
12
3.0đ
6
4,0đ
4
3,0đ
T l %
30%
40%
30%
T l chung
70%
30%
100%
5
UBND PHƯNG PHƯC THNG
TRƯNG THCS NGUYN GIA THIU
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN TOÁN LP 6
NĂM HC 2025 – 2026
Thi gian làm bài: 90 phút
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1: S vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5 là
A. 123. B. 355. C. 415. D. 910.
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 33. B. 12. C. 11. D. 21.
Câu 3:
Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố ta được
A. 36 = 4. 3
2
. B. 36 = 2
2
.3
2
. C. 36 = 3
6
.
D. 36 = 2
2
.9 .
Câu 4: Giá trị của 2025
0
A. 0 . B. 1 . C. 2023. D. 2022.
Câu 5: Kết qu của phép tính
48
7 .7
A.
4
7
. B.
32
7
. C.
12
7
. D.
2
7
.
Câu 6: Cho tập hợp E = {3;4;5;9}. Trong các khẳng định sau, khẳng định viết sai là
A. 3
E . B. 9
E . C. 4
E . D. 13
E.
Câu 7: Hình thang cân ABCD có hai đường chéo là
A. AB và CD. B. AC và BD. C. AD và BC. D. AC AD.
Câu 8: Hình có 2 đường chéo bằng nhau
A. hình thoi. B.nh ch nhật.
C. hình bình hành. D. hình vuông và hình thoi.
Câu 9: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng
A. chữ cái in thường. B. chữ cái in hoa.
C. chữ số. D. chữ số La mã.
Câu 10: Số vừa chia hết cho
3
vừa chia hết cho
5
là:
A.
312
. B.
205
. C.
405
. D.
710
.
Câu 11: Trong hình lục giác đều có
A. 6 cạnh bằng nhau. B. 5 cạnh bằng nhau.
C. 4 cạnh bằng nhau. D. 3 cạnh bằng nhau.
Câu 12: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m, 30m,
20m có diện tích bằng
A. 700m. B. 700m
2
. C. 1400m
2
. D. 90m
2
.
MÃ ĐỀ 001
6
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Viết tập hợp A các số t nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 bằng cách
liệt kê các phần tử.
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
2025.79 2025.21+
b)
175 75 : 5
c)
( )
2
2
368 10 3 4 .3

−−

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
73 27
x −=
b)
95
75 2 3 : 3x+=
Bài 4: (1,0 điểm) Trong buổi sơ kết giữa kì I, cô giáo đã mua 96 cây bút bi, 36 quyn
v và 24 bút chì để chia đều ra các phần quà, mỗi phần quà có s bút bi, vở và bút chì
như nhau. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần quà? Khi đó
mỗi phần quà có bao nhiêu cái bút bi, bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì?
Bài 5: (1,0 điểm) a) V hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm, BC = 3cm.
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD vừa vẽ được.
Bài 6: (0,5 điểm) M cho bạn Phú tiền để mua 9 cái bánh trung thu. Hiện tại có ba cửa
hàng bán với mức giá như sau:
- Cửa hàng A bán với giá 40 000 đồng 1 cái.
- Cửa hàng B bán với giá 50 000 đồng 1 cái và có thêm chương trình khuyến mãi
cứ mua 3 cái sẽ được tặng 1 cái.
- Cửa hàng C bán với giá 48 000 đồng 1 cái và nếu mua trên 4 cái thì từ cái thứ 5
tr đi, giá mỗi cái bánh chỉ còn 35 000 đồng.
Theo em, bạn Phú nên chọn mua ở cửa hàng nào để số tiền bỏ ra ít nhất? Vì sao?
-------------------------Hết-------------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………..……………..SBD………………………
Chữ kí của giám thị……………………………………………………………………………..
7
UBND PHƯNG PHƯC THNG
TRƯNG THCS NGUYN GIA THIU
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN TOÁN LP 6
NĂM HC 2025 – 2026
I. Trắc nghim:
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu 12
D
C
B
B
C
B
B
B
B
C
A
B
II. T lun
Bài
Ý
Đáp án
Biu
đim
1
{
}
11;12;...;29A =
1,0
2
a
( )
2025.79 2025.21
2025. 79 21
2025.100
202500
+
= +
=
=
0,25x2
b
175 75 : 5
175 15
160
=
=
0,25x2
c
( )
[ ]
2
2
2
368 10 3 4 .3
368 7 16.3
368 49 48
368 1
367

−−


= −−

= −−
=
=
0,25x4
3
a
73 27
27 73
100
x
x
x
−=
= +
=
0,25x2
b
95
4
75 2 3 : 3
75 2 3
75 2 81
2 81 75
26
6:2
3
x
x
x
x
x
x
x
+=
+=
+=
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Gọi số phần quà nhiều nhất có thể chia được là x (phần), x
N*
Theo bài ta có:
96 ,36 ,24xxx
nên
x
là ƯCLN (48, 72)
5
96 2 .3=
22
36 2 .3=
0,25
0,25
8
3
24 2 .3
=
ƯCLN (96, 36,24) =
2
2 .3
=12
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 phần quà
Khi đó mỗi phần quà có số bút bi là: 96 : 12 = 8 bút
Mỗi phần quà có số quyển v là 36 : 12 = 3 quyn
Mỗi phần quà có s bút chì là 24 : 12 = 2 bút chì.
0,25
0,25
5
V đúng hình chữ nhật, kí hiệu 4 góc vuông, các cạnh đối bằng
nhau.
Diện tích hình chữ nht ABCD là: 4 . 3 = 12cm
2
0,25x2
0,5
6
S tiền mà bạn Phú khi mua 9 cái bánh ở cửa hàng A là:
40 000 . 9 = 360 000 (đng)
Vì cửa hàng B có chương trình khuyến mãi cứ mua 3 cái sẽ đưc
tặng 1 cái nên bạn Phú mua 9 cái sẽ phải tr tiền 7 cái và được
tặng 2 cái.
S tiền bạn Phú phải tr khi mua 9 cái bánh ở cửa hàng B là:
50 000 . 7 = 350 000 (đng)
S tiền bạn Phú mua 9 cái bánh ở của hàng C là:
48 000 . 4 + 35 000 . 5 = 367 000 (đng)
Vy bạn Phú nên mua hàng ở cửa hàng B để số tiền phải tr ít
nhất.
0,25
0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho điểm theo từng phần.
1
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Khoanh vào đáp án A;B;C;D em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 là
A.
{ }
4;5;6; 7;8;9;10P =
B.
{ }
4; 5; 6; 7;8;9P
=
C.
{ }
5;6;7;8P =
D.
{
}
5; 6; 7;8; 9
P
=
Câu 2: Cho tập hợp
{ }
/7A x Nx=
. Phần tử nào dưới đây thuộc tập hợp?
A. 13. B. 14. C. 15 D. 16.
Câu 3: Viết gọn:
3.3.3.3
về lũy thừa là:
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
3
3
. D.
3.4
.
Câu 4: Khi thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:
A. Ngoặc nhọn { } ngoặc vuông [ ] � ngoặc tròn ( ). B. Ngoặc tròn ( ) � ngoặc nhọn { } ngoặc vuông [ ].
C. Ngoặc vuông [ ] � ngoặc tròn ( ) � ngoặc nhọn { }. D. Ngoặc tròn ( ) � ngoặc vuông [ ] � ngoặc nhọn { }.
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả
2 5
?
A.
250
. B.
525
. C.
904
. D.
205
.
Câu 6: Số nào không là bội của 4:
A. 22. B. 36. C. 56. D. 12.
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số:
A. 7. B. 67. C. 71. D. 91.
Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A. 38:6 B. 18:3 C. 72:6 D. 63:7
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào hình vuông:
A. Hình A. B. Hình C.
C. Hình D. D. Hình B.
Câu 10: Hình chữ nhật
DEFG
có hai đường chéo là:
A. DF và EG . B. DE và EG . C. EG và DG . D. EF và DG.
Câu 11: Hình nào có
4
góc bằng nhau và bằng
0
90
?
A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành D. Hình thoi.
Câu 12: Cho tam giác ABC đều, có cạnh AB = 4cm. Chu vi của tam giác ABC bằng
A. 16 cm B. 12 cm. C. 12 cm
2
. D. 4 cm.
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Cho tập hợp
{ }
/5 9H xN x= <≤
. Hãy viết tập hợp H dưới dạng liệt kê các phần tử.
Bài 2 (2,0 điểm) Thực hiện tính bằng cách hợp lí ( nếu có thể)
a)
2
150 100 : 5
b)
19.167 19.67
c)
2025 2023 2
420 80.[3 : 3 (9 7) ] −−
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN KHỐI 6
THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
(Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 002
2
Bài 3 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết
a)
37 13x−=
b)
3 18
7 :7 7
x
=
Bài 4 (1,0 điểm) Lớp bạn Hoa cần chia 171 chiếc bút bi, 63 chiếc bút chì và 27 cục tầy vào trong các túi quà mang
tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số bút bi, bút chì và cục tẩy ở mỗi túi đều như nhau. Tính số lượng túi
quà nhiều nhất mà các bạn lớp Hoa có thể chia được.
Bài 5 (1,0 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật MNPQ, Biết MN = 4 cm; NP = 8 cm.
b) nh chu vi của hình chữ nhật MNPQ.
Bài 6 (0,5 điểm) Cho
2 3 2023 2024
1 4 4 4 ... 4 4A =++ + + + +
. Tìm số tự nhiên x, biết
3
3 14
x
A +=
.
3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 6, NĂM HỌC 2025 -2026
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
A
D
A
A
D
A
D
A
B
B
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
{ }
6; 7;8; 9H =
1,0 điểm
Bài 2
2
)150 100 : 5
150 100 : 25
150 4
a
=
=
0,75 điểm
)19.167 19.67
19.(167 67)
19.100
1900
b
=
=
=
0,75 điểm
2025 2023 2
22
)420 80.[3 : 3 (9 7) ]
420 80.[3 2 ]
420 80.(9 4)
420 80.5
420 400
20
c −−
=−−
=−−
=
=
=
0,5 điểm
Bài 3
)37 13
37 13
24
ax
x
x
−=
=
=
0,75 điểm
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
4
3 18
18 3
15
)7 : 7 7
7 7 :7
77
15
x
x
x
b
x
=
=
=
=
0,75 điểm
Bài 4
Gọi x là số túi nhiều nhất có thể chia được (
xN
,túi)
Theo bài ta có
171
63
27
x
x
x
xlonnhat
x là UCLN( 171, 63, 27)
Mà 171 = 3
2
.19
63 = 3
2
.7
27 = 3
3
UCLN(171,63,27) = 9
Suy ra x =9
Vậy có thể chia nhiều nhất là 9 túi quà.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5
- Học sinh vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước và kí hiệu 4 góc
vuông, các cạnh đối bằng nhau.
- Chu vi hình chữ nhật là (4+8).2 = 24 cm
0,5đ
0,5đ
Bài 6
2 3 2023 2024
2 3 2024 2025
2025
2025
2025
1 4 4 4 ... 4 4
4 4 4 4 ... 4 4
4 41
34 1
3 14
A
A
AA
A
A
=++ + + + +
=+ + ++ +
−=
=
+=
3
3 14
x
A +=
Suy ra
2025 3
44
x
=
2025=3.x
x=2025:3
x=675
0,25điểm
0,25 điểm
5
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 6
T
T
Ch
đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số tự
nhiê
n
(28
tiết)
Tập hợp. Phần tử
của tập hợp.
Tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự trong
tập hợp các số tự
nhiên
2
TN1;
TN2
TL1
80%
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
2
TN3,
4
4
TL2a,
b
TL3a
2
TL2
c
TL3
b
Dấu hiệu chia hết
cho 2;3;5;9
Ước và Bội.
Số nguyên tố. Hợp
số
Ước chung Lớn nhất
4
TN5;
TN6
TN7;
TN8
3
TL4
;TL
6
3
Các
hình
phẳn
g
trong
thực
tiễn
(12
tiết)
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
Hình chữ nhật, Hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân.
3
TN9;
TN10
;TN1
1
1
TL5a
20%
Chu vi, diện tích các
hình học phẳng
1
TN12
1
TL5b
Tổng: Số câu
Điểm
12
3.0đ
6
4,0đ
5
3,0đ
23
10,0đ
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
6
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 6
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức
độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1
Tập
hợp
các số
tự
nhiên
Tập hợp.
Phần tử của
tập hợp.
Tập hợp các
số tự nhiên.
Thứ tự trong
tập hợp các
số tự nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được tập hợp các
số tự nhiên. Các kí hiệu thuộc
và không thuộc.
Thông hiểu
-Từ tập hợp dạng tính chất đặc
trưng phần tử của tập hợp viết
được dưới dạng liệt kê các phần
tử
2
TN1;
TN2
1
TL1
Các phép
tính với s
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được thứ t thực
hiện các phép tính; Viết được 1
tích các thừa số dưới dạng 1 lũy
thừa.
2
TN3,
4
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số tự nhiên.
3
TL2a,b
TL3a
Vn dng:
Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng trong tính toán.
2
TL2c
TL3b
Thực hiện được phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên; thực
hiện được các phép nhân và
phép chia hai luỹ thừa cùng cơ
số với số mũ tự nhiên.
7
– Vận dụng được các tính chất
của phép tính (kể cả phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để
tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí.
Dấu hiệu
chia hết cho
2;3;5;9
Ước và Bội.
Số nguyên
tố. Hợp số
Ước chung
Lớn nhất
Nhận biết :
Nhận biết được số chia hết
cho 2 và 5
4
TN5;
TN6
TN7;
TN8
1
TL5a
Nhận biết được khái niệm số
nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia có
dư, định lí về phép chia có dư.
Nhận biết được một số có
phải là bội của một số cho trước
hay không
Vận dụng:
Vận dụng được dấu hiệu chia
hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định
một số đã cho có chia hết cho 2,
5, 9, 3 hay không.
Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được
từ số tiền đã có, ...).
– Xác định được ước chung,
ước chung lớn nhất; xác định
được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thực hiện được phép
cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất.
3
TL4
TL6
2
Các
hình
phẳng
trong
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
Nhận biết:
Nhận dạng được hình vuông,
hình chữ nhật
3
TN9;
TN10
;
8
thực
tiễn
giác đu.
Hình chữ
nhật, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Nhận biết được 2 đường chéo
của hình chữ nhật
TN11
Thông hiểu:
– V Hình chữ nhật, tam giác
đều, hình vuông bằng dụng cụ
học tập.
1
TL5a
Chu vi, diện
tích các hình
học phẳng
Nhận biết:
Công thức tính chu vi hình
vuông
1
TN12
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (đơn giản) gắn với
việc tính chu vi và diện tích của
các hình đặc biệt nói trên.
1
TL5b
9
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Nội
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ dung/Đơn điểm đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phần tử thuộc, không thuộc tập tập - Đặt tên 2 của tập hợp TN6; TN9 TL1 - Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử - Tính được lũy thừa 80% với số mũ tự nhiên - Biết được 4 2 công thức 2 TL2a,b TL2c nhân hai TN4,5 TL3a TL3b lũy thừa cùng cơ số Số tự - Thực hiện phép tính, 1 nhiên (28 tìm x tiết) - Nhận biết được số nguyên tố, phân tích được 1 số ra thừa số nguyên tố. - Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, 4 3 3,5,9 TN2;TN3 TL4,6 - Vận dụng TN1;TN10 ƯCLN để giải quyết bài toán thực tiễn - Vận dụng kiến thức về số tự nhiên để giải quyết 1 bài toán thực tiễn - Nhận biết được các yếu tố của Các các hình hình phẳng 3
phẳng - Vẽ được TN7;TN8;TN11 1 TL5a 20% 3 trong hình chữ thực nhât khi tiễn biết CD và (12 CR tiết) Tính diện tích các 1 hình học TN12 1 TL5b phẳng Tổng: Số câu 12 23 Điểm 3.0đ 6 4,0đ 5 3,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ Tổng % TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá nhận điểm thức Nhận biết Thông Vận hiểu dụng Tập hợp. Phần tử của tập Nhận biết: hợp.
– Nhận biết được cách viết tập hợp Tập hợp
các số tự các số tự nhiên; Phần tử của tập hợp. 2 1 nhiên.
Các kí hiệu thuộc và không thuộc. TN6; TN9 TL1 Thứ tự Thông hiểu:
trong tập Viết được tập hợp bằng cách liệt kê hợp các các phần tử. số tự nhiên Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện
các phép tính; công thức nhân, chia 2 2
lũy thừa cùng cơ số; Giá trị của một TN4,5 lũy thừa. Tập Thông hiểu: hợp
– Thực hiện được các phép tính: 1 các số 80%
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự
Các phép tự nhiên. 3
nhiên tính với
– Áp dụng được các tính chất giao TL2a,b số tự TL3a nhiên.
hoán, kết hợp, phân phối của phép
Phép tính nhân đối với phép cộng trong tính luỹ thừa toán.
với số mũ Vận dụng: tự nhiên
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng trong tính 2 toán. TL2c
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa TL3b
với số mũ tự nhiên; thực hiện được
các phép nhân và phép chia hai luỹ
thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Nhận biết : Dấu hiệu 2
– Nhận biết được quan hệ chia hết, chia hết TN2;TN3
khái niệm ước và bội. 3 cho
– Nhận biết được khái niệm số 2;3;5;9 Ước và nguyên tố, hợp số. Bội.
Nhận biết: Dấu hiệu chia hết cho 2, Số nguyên 5, 9, 3 tố. Hợp Vận dụng: số
– Giải quyết được những vấn đề thực Ước chung
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 2
Lớn nhất thực hiện các phép tính (ví dụ: tính TN1; 3
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua TN10 TL4,6
được từ số tiền đã có, ...).
– Áp dụng ước chung lớn nhất của
hai hay nhiều số để giải quyết bài
toán thực tiễn. Nhận biết:
Tam giác – Nhận dạng được các hình học
đều, hình phẳng đã học.
vuông, lục – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 3
giác đều. (cạnh, góc, đường chéo) của các hình (ví TN7;
Hình chữ dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng TN8; 20% nhật,
nhau), hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng TN11
Hình thoi, nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường Các
hình bình chéo bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu hình hành,
cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba 2 phẳng hình
đường chéo chính bằng nhau). trong thang Thông hiểu: thực cân.
– Vẽ Hình chữ nhật, tam giác đều, hình 1 tiễn
vuông bằng dụng cụ học tập. TL5a Nhận biết: 1 Chu vi,
– Công thức tính chu vi, diện tích các TN12 diện tích hình đã học các hình Vận dụng: học
– Giải quyết được một số vấn đề thực phẳng
tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu 1
vi và diện tích của các hình đặc biệt TL5b nói trên. Tổng: Số câu 12 6 4 23 Điểm 3.0đ 4,0đ 3,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 4
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÃ ĐỀ 001
Thời gian làm bài: 90 phút I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là
A. 123. B. 355. C. 415. D. 910.
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 33. B. 12. C. 11. D. 21.
Câu 3: Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố ta được
A. 36 = 4. 32 . B. 36 = 22.32 . C. 36 = 36 . D. 36 = 22.9 .
Câu 4: Giá trị của 20250 là
A. 0 . B. 1 . C. 2023. D. 2022.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4 8 7 .7 là A. 4 7 . B. 32 7 . C. 12 7 . D. 2 7 .
Câu 6: Cho tập hợp E = {3;4;5;9}. Trong các khẳng định sau, khẳng định viết sai là
A. 3 ∈E . B. 9 ∉E . C. 4 ∈E . D. 13 ∉E.
Câu 7: Hình thang cân ABCD có hai đường chéo là
A. AB và CD. B. AC và BD. C. AD và BC. D. AC và AD.
Câu 8: Hình có 2 đường chéo bằng nhau là
A. hình thoi. B. hình chữ nhật.
C. hình bình hành. D. hình vuông và hình thoi.
Câu 9: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng
A. chữ cái in thường. B. chữ cái in hoa.
C. chữ số. D. chữ số La mã.
Câu 10: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 312 . B. 205. C. 405. D. 710.
Câu 11: Trong hình lục giác đều có
A. 6 cạnh bằng nhau. B. 5 cạnh bằng nhau.
C. 4 cạnh bằng nhau. D. 3 cạnh bằng nhau.
Câu 12: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m, 30m, 20m có diện tích bằng
A. 700m. B. 700m2. C. 1400m2. D. 90m2. 5 II.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 2025.79 + 2025.21 b) 175 − 75:5 c) − ( − )2 2 368 10 3 − 4 .3  
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x − 73 = 27 b) 9 5 75 + 2x = 3 : 3
Bài 4: (1,0 điểm) Trong buổi sơ kết giữa kì I, cô giáo đã mua 96 cây bút bi, 36 quyển
vở và 24 bút chì để chia đều ra các phần quà, mỗi phần quà có số bút bi, vở và bút chì
như nhau. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần quà? Khi đó
mỗi phần quà có bao nhiêu cái bút bi, bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì?
Bài 5: (1,0 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm, BC = 3cm.
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD vừa vẽ được.
Bài 6: (0,5 điểm) Mẹ cho bạn Phú tiền để mua 9 cái bánh trung thu. Hiện tại có ba cửa
hàng bán với mức giá như sau:
- Cửa hàng A bán với giá 40 000 đồng 1 cái.
- Cửa hàng B bán với giá 50 000 đồng 1 cái và có thêm chương trình khuyến mãi
cứ mua 3 cái sẽ được tặng 1 cái.
- Cửa hàng C bán với giá 48 000 đồng 1 cái và nếu mua trên 4 cái thì từ cái thứ 5
trở đi, giá mỗi cái bánh chỉ còn 35 000 đồng.
Theo em, bạn Phú nên chọn mua ở cửa hàng nào để số tiền bỏ ra ít nhất? Vì sao?
-------------------------Hết-------------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………..……………..SBD………………………
Chữ kí của giám thị……………………………………………………………………………..
6
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2025 – 2026 I. Trắc nghiệm:
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 9 Câu Câu Câu 12 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 D C B B C B B B B C A B II. Tự luận Bài Ý Đáp án Biểu điểm A = {11;12;...; } 29 1,0 1 a 2025.79 + 2025.21 0,25x2 = 2025.(79 + ) 21 = 2025.100 = 202500 b 175 − 75: 5 0,25x2 = 175 −15 2 = 160 c 368− (10−3)2 2 − 4 .3 0,25x4   2 = 368 − 7 −16.3   = 368 −[49 − 48] = 368 −1 = 367 a x − 73 = 27 0,25x2 x = 27 + 73 x =100 b 9 5 75 + 2x = 3 : 3 4 75 + 2x = 3 3 0,25 75 + 2x = 81 0,25 2x = 81− 75 2x = 6 0,25 x = 6 : 2 x = 3 0,25 4
Gọi số phần quà nhiều nhất có thể chia được là x (phần), x ∈N* 0,25
Theo bài ta có: 96x,36x,24x nên x là ƯCLN (48, 72) 0,25 5 96 = 2 .3 2 2 36 = 2 .3 7 3 24 = 2 .3 ƯCLN (96, 36,24) = 2 2 .3=12 0,25
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 phần quà
Khi đó mỗi phần quà có số bút bi là: 96 : 12 = 8 bút
Mỗi phần quà có số quyển vở là 36 : 12 = 3 quyền 0,25
Mỗi phần quà có số bút chì là 24 : 12 = 2 bút chì. 5
Vẽ đúng hình chữ nhật, kí hiệu 4 góc vuông, các cạnh đối bằng 0,25x2 nhau.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 . 3 = 12cm2 0,5 6
Số tiền mà bạn Phú khi mua 9 cái bánh ở cửa hàng A là:
40 000 . 9 = 360 000 (đồng)
Vì cửa hàng B có chương trình khuyến mãi cứ mua 3 cái sẽ được
tặng 1 cái nên bạn Phú mua 9 cái sẽ phải trả tiền 7 cái và được tặng 2 cái.
Số tiền bạn Phú phải trả khi mua 9 cái bánh ở cửa hàng B là: 0,25
50 000 . 7 = 350 000 (đồng)
Số tiền bạn Phú mua 9 cái bánh ở của hàng C là:
48 000 . 4 + 35 000 . 5 = 367 000 (đồng)
Vậy bạn Phú nên mua hàng ở cửa hàng B để số tiền phải trả ít 0,25 nhất.
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho điểm theo từng phần. 8
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
MÔN TOÁN – KHỐI 6
THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
(Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 002
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Khoanh vào đáp án A;B;C;D em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 là
A. P = {4;5;6;7;8;9;1 }
0 B. P ={4;5;6;7;8; }9 C. P ={5;6;7; }8
D. P = {5;6;7;8; } 9
Câu 2: Cho tập hợp A = {x N / x }
7 . Phần tử nào dưới đây thuộc tập hợp?
A. 13. B. 14. C. 15 D. 16.
Câu 3: Viết gọn: 3.3.3.3 về lũy thừa là: A. 4 3 . B. 3 4 . C. 3 3 . D. 3.4 .
Câu 4: Khi thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:
A. Ngoặc nhọn { }� ngoặc vuông [ ] � ngoặc tròn ( ). B. Ngoặc tròn ( ) � ngoặc nhọn { } � ngoặc vuông [ ].
C. Ngoặc vuông [ ] � ngoặc tròn ( ) � ngoặc nhọn { }. D. Ngoặc tròn ( ) � ngoặc vuông [ ] � ngoặc nhọn { }.
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 5?
A. 250 . B.525. C.904. D. 205 .
Câu 6: Số nào không là bội của 4: A. 22. B. 36. C. 56. D. 12.
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số: A. 7. B. 67. C. 71. D. 91.
Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 38:6 B. 18:3
C. 72:6 D. 63:7
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A. Hình A. B. Hình C. C. Hình D. D. Hình B.
Câu 10:
Hình chữ nhật DEFG có hai đường chéo là:
A. DF và EG . B. DE và EG . C. EG và DG . D. EF và DG.
Câu 11: Hình nào có 4 góc bằng nhau và bằng 0 90 ?
A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành D. Hình thoi.
Câu 12: Cho tam giác ABC đều, có cạnh AB = 4cm. Chu vi của tam giác ABC bằng
A. 16 cm B. 12 cm. C. 12 cm2. D. 4 cm.
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Cho tập hợp H = {xN / 5 < x ≤ }
9 . Hãy viết tập hợp H dưới dạng liệt kê các phần tử.
Bài 2 (2,0 điểm) Thực hiện tính bằng cách hợp lí ( nếu có thể) a) 2
150 −100 : 5 b) 19.167 −19.67 c) 2025 2023 2 420 − 80.[3 : 3 − (9 − 7) ] 1
Bài 3 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết
a)37 − x = 13 b) x 3 18 7 : 7 = 7
Bài 4 (1,0 điểm) Lớp bạn Hoa cần chia 171 chiếc bút bi, 63 chiếc bút chì và 27 cục tầy vào trong các túi quà mang
tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số bút bi, bút chì và cục tẩy ở mỗi túi đều như nhau. Tính số lượng túi
quà nhiều nhất mà các bạn lớp Hoa có thể chia được. Bài 5 (1,0 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật MNPQ, Biết MN = 4 cm; NP = 8 cm.
b) Tính chu vi của hình chữ nhật MNPQ.
Bài 6 (0,5 điểm) Cho 2 3 2023 2024
A =1+ 4 + 4 + 4 + ...+ 4
+ 4 . Tìm số tự nhiên x, biết 3 3 1 4 x A + = . 2
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 6, NĂM HỌC 2025 -2026
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A D A A D A D A B B
II. Phần tự luận (7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 H = {6;7;8; } 9 1,0 điểm Bài 2 2 a)150 −100 : 5 0,75 điểm = 150 −100 : 25 = 150 − 4 b)19.167 −19.67 0,75 điểm = 19.(167 − 67) = 19.100 = 1900 2025 2023 2 c)420 − 80.[3 : 3 − (9 − 7) ] 0,5 điểm 2 2 = 420 − 80.[3 − 2 ] = 420 − 80.(9 − 4) = 420 − 80.5 = 420 − 400 = 20 Bài 3 a)37 − x = 13 0,75 điểm x = 37 −13 x = 24 3 x 3 18 b)7 : 7 = 7 0,75 điểm x 18 3 7 = 7 : 7 x 15 7 = 7 x = 15 Bài 4
Gọi x là số túi nhiều nhất có thể chia được ( x N ,túi) Theo bài ta có 171x  63x   27x   0,25đ
xlonnhat� x là UCLN( 171, 63, 27) Mà 171 = 32.19 63 = 32.7 27 = 33 UCLN(171,63,27) = 9 0,25đ Suy ra x =9
Vậy có thể chia nhiều nhất là 9 túi quà. 0,25đ 0,25đ Bài 5
- Học sinh vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước và kí hiệu 4 góc 0,5đ
vuông, các cạnh đối bằng nhau.
- Chu vi hình chữ nhật là (4+8).2 = 24 cm 0,5đ Bài 6 2 3 2023 2024
A =1+ 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 2 3 2024 2025
4A = 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 2025 4A A = 4 −1 2025 3A = 4 −1 2025 3A +1= 4 3 3 1 4 x A + = 0,25điểm Suy ra 2025 3 4 4 x = 2025=3.x x=2025:3 x=675 0,25 điểm 4
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Tổng Ch
Mức độ đánh giá % T Nội dung/Đơn điểm T vị kiến thức đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 2
Tập hợp các số tự TN1; TL1
nhiên. Thứ tự trong
tập hợp các số tự TN2 nhiên 2 4 Số tự TL2
Các phép tính với số nhiê 2 TL2a,
tự nhiên. Phép tính c 1 n TN3, b
luỹ thừa với số mũ TL3 (28 tự nhiên 4 TL3a tiết) b 80%
Dấu hiệu chia hết 4 3 cho 2;3;5;9 TN5; TL4 Ước và Bội. TN6 ;TL
Số nguyên tố. Hợp số TN7; 6
Ước chung Lớn nhất TN8 Các 3
hình Tam giác đều, hình TN9;
phẳn vuông, lục giác đều. TN10 1 g
Hình chữ nhật, Hình ;TN1 TL5a
3 trong thoi, hình bình hành, thực hình thang cân. 1 20% tiễn
(12 Chu vi, diện tích các 1 1 tiết) hình học phẳng TN12 TL5b Tổng: Số câu 12 6 5 23 Điểm 3.0đ 4,0đ 3,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 5
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Tập hợp. Nhận biết:
Phần tử của – Nhận biết được tập hợp các tập hợp.
số tự nhiên. Các kí hiệu thuộc
Tập hợp các và không thuộc. 2 1 Thông hiểu TN1; số tự nhiên. TL1
-Từ tập hợp dạng tính chất đặc TN2
Thứ tự trong trưng phần tử của tập hợp viết
tập hợp các được dưới dạng liệt kê các phần số tự nhiên tử Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực 2
hiện các phép tính; Viết được 1 TN3, Tập
tích các thừa số dưới dạng 1 lũy 4 hợp thừa. 1 các số Thông hiểu: tự Các phép 3
– Thực hiện được các phép
nhiên tính với số TL2a,b
tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tự nhiên. TL3a tập hợp số tự nhiên. Phép tính Vận dụng: 2
luỹ thừa với – Vận dụng được các tính chất TL2c số mũ tự
giao hoán, kết hợp, phân phối TL3b nhiên
của phép nhân đối với phép
cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên; thực
hiện được các phép nhân và
phép chia hai luỹ thừa cùng cơ
số với số mũ tự nhiên. 6
– Vận dụng được các tính chất
của phép tính (kể cả phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Nhận biết :
– Nhận biết được số chia hết cho 2 và 5 4
– Nhận biết được khái niệm số TN5; nguyên tố, hợp số. 1 TN6
– Nhận biết được phép chia có TL5a TN7;
dư, định lí về phép chia có dư. TN8
– Nhận biết được một số có
phải là bội của một số cho trước hay không Dấu hiệu Vận dụng:
chia hết cho – Vận dụng được dấu hiệu chia 2;3;5;9
hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định
Ước và Bội. một số đã cho có chia hết cho 2, Số nguyên 5, 9, 3 hay không.
– Giải quyết được những vấn đề tố. Hợp số
thực tiễn (đơn giản, quen
Ước chung thuộc) gắn với thực hiện các Lớn nhất 3
phép tính (ví dụ: tính tiền mua TL4
sắm, tính lượng hàng mua được TL6
từ số tiền đã có, ...).
– Xác định được ước chung,
ước chung lớn nhất; xác định
được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thực hiện được phép
cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất. Các Tam giác 3 Nhận biết: hình TN9; 2 đều, hình
– Nhận dạng được hình vuông, phẳng TN10 hình chữ nhật trong vuông, lục ; 7 thực giác đều.
– Nhận biết được 2 đường chéo TN11 tiễn Hình chữ của hình chữ nhật nhật, Hình thoi, hình Thông hiểu:
– Vẽ Hình chữ nhật, tam giác 1 bình hành,
đều, hình vuông bằng dụng cụ TL5a hình thang học tập. cân. Nhận biết: 1
– Công thức tính chu vi hình TN12 Chu vi, diện vuông
tích các hình Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn học phẳng 1
đề thực tiễn (đơn giản) gắn với TL5b
việc tính chu vi và diện tích của
các hình đặc biệt nói trên. 8 9
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • ĐỀ GK1_TOÁN 6_MÃ ĐỀ 001
  • ĐỀ GK1_TOÁN 6_MÃ ĐỀ 002
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6