A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 6
TT
Chủ đề/
Chương
Nội dung/ Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Số tự
nhiên
S t nhiên và tp
hp các s t nhiên.
Th t trong tp
hp các s t nhiên
(10%)
2 1 10%
c phép tính vi s
t nhiên. Phép tính
lu tha vi s mũ
t nhiên (25%)
1 1 1 1 1 1 25%
2
nh chất chia hết
trong tp hp các s
t nhiên. Dấu hiệu
chia hết. S nguyên
t. Ước chung và
bi chung (30%)
3 1 2 2 1 30%
c
hình
phẳng
trong
thc
tiễn
Tam giác đều, hình
vuông, lc giác đu
(20%)
1 1 2 2 1 20%
Hình chữ nhật. Hình
thoi. Hình bình
hành. Hình thang
cân. (15%)
1 1 1 1 15%
Tổng số câu
8
4
4
1
1
2
1
3
14
10
5
29
Tổng số điểm
3
2
2
3
4
3
3
10
Tỉ lệ %
30
20
20
30
40
30
30
100
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 6
TT
Chủ đề/
Chương
Nội dung/
đơn vị kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Số tự
nhiên
S tự nhiên
và tập hợp
c s tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
c s tự
nhiên (15%)
Nhận biết:
- Nhận biết được kí hiệu
thuộc hay không thuộc tập
hợp
- Đọc được số La Mã.
- Đếm được các phần tử của
tập hợp.
2
(1; 4)
1
(15)
c phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính lu thừa
với số tự
nhiên (30%)
Nhận biết:
- Biết được quy tắc nhân,
chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Thc hin được phép tính
cộng các số tự nhiên.
Thông hiểu:
- Hiểu được phép chia hết qua
dụ thực tế.
- m được đại lượng chưa biết
trong phép tính có chứa lũy
thừa đơn giản.
Vn dng:
Vận dụng được các tính
chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên) để thực hiện phép
tính tổng hợp.
1
(5)
1
(7)
1
(16)
1
(19a)
1
(19b)
nh chất
chia hết trong
tập hợp các
số tự nhiên.
S nguyên tố.
Ước chung và
Nhận biết:
Nhận biết được các số
chia hết cho 2; cho 5.
Nhận biết tập hợp bội của
một số.
Nhận biết được các số
2
(2; 3;
5; 6)
1
(8)
2
(14)
2
(14)
1
(17)
1
(20)
bi chung
(35%)
nguyên tố.
Nhận biết dấu hiệu chia hết
cho 2; 5; 3; 9.
Thông hiểu
- Hiểu được phép chia qua
ví dụ thực tế.
- Hiểu dấu hiệu chia hết cho
2; 5; 3; 9.
- Hiểu được các phép tính
trong ví dụ thực tế.
Vn dng:
Thực hiện được việc phân
tích một số tự nhiên lớn hơn
1 thành tích của các thừa số
nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
c định được ước chung,
ước chung lớn nhất; xác đnh
được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số
tự nhiên; thc hiện được
phép cộng, phép trừ phân số
bng cách s dng ước
chung lớn nhất, bội chung
nhỏ nhất.
– Vn dụng được kiến thc
s hc vào giải quyết những
vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: tính
toán tiền hay lượng hàng
hoá khi mua sắm, xác định
số đồ vật cần thiết để sắp
xếp chúng theo những quy
tắc cho trước,...).
Vận dụng cao:
Vn dụng được kiến thc s
hc vào giải quyết những
vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc).
2
c
hình
phẳng
trong
thc
tiễn
Tam giác đều,
hình vuông,
lục giác đu
(5%)
Nhận biết:
- Nhận biết được tam giác
đều, lục giác đều, hình
vuông.
Nhận biết được đặc điểm
các hình.
Thông hiểu:
Hiểu được đặc điểm các
hình.
- Đếm được số lượng các
hình.
Giải quyết được một s
vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc
tính chu vi và din tích của
c hình đặc bit nói trên
1
(9)
1
(10)
2
(13)
2
(13)
1
(18)
Hình chữ
nhật. Hình
thoi. Hình
bình hành.
Hình thang
cân. (10%)
Nhận biết:
- Nhận biết được đặc điểm
các hình: HCN, Hình thoi,
hình hình hành, hình thang
cân.
- Tính được diện tích khi
biết sẵn các thông số.
Thông hiểu:
Giải quyết được một s
vấn đề thực tin.
1
(11)
1
(12)
1
(16)
1
(20)
1
(21a)
1
(21b)
Tổng số câu
8
4
4
1
1
2
1
3
Tổng số điểm
3
2
2
3
Tỉ lệ %
30
20
20
30
UBND PHƯNG TÂN LP
TRƯNG THCS NGUYN VĂN C
ĐỀ: 001
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: Toán lp 6 - TIT PPCT: H13+S25
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. Câu hỏi trc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho tp hp
{B
=
mèo; chó; gà; vt}. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Mèo
B
. B. Th
B
. C.
B
. D. vt
B
.
Câu 2: Trong các s sau, s nào chia hết cho 5?
A. 122. B. 125. C. 124. D. 127.
Câu 3: Tập hợp nào sau chỉ gồm các số nguyên tố?
A.
{
}
1;3;5
B.
{ }
5;6;7
C.
{ }
3; 4; 5
D.
{ }
2;3;5
Câu 4: Số La Mã XIV tương ứng với số nào trong hệ thập phân?
A. 16. B. 14. C. 19. D. 115.
Câu 5: Kết quả ca phép tính
:
mn
aa
A.
:mn
a
. B.
.mn
a
. C.
mn
a
. D.
( )
n
m
a
.
Câu 6: Tp hp gm tt c các ưc ca
6
A.
{ }
1; 2; 3; 6
. B.
{ }
0; 2; 3; 6
. C.
{ }
2; 3; 6
. D.
{ }
2;3
.
Câu 7: Bạn Mai chia
28
cun v vào các thùng sao cho số quyn v các thùng là như nhau và không
dư quyển nào. Hi bạn Mai có thể xếp v vào bao nhiêu thùng?
A.
5
thùng sách. B.
11
thùng sách. C.
8
thùng sách. D.
7
thùng sách.
Câu 8: S t nhiên
x
tha mãn
4 16
x
=
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 9: Biển báo nào dưới đây có dạng hình vuông?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 10: Hình v dưới đây có bao nhiêu tam giác đều?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Cho hình ch nht
ABCD
như hình vẽ dưới đây biết
3cmAB =
. Độ
dài cnh
DC
A.
4 cm
. B.
6 cm
.
C.
9 cm
. D.
3cm
.
Câu 12: Một cánh diu có dng hình thoi
ABCD
(như hình vẽ). Biết
60 cmAC =
;
40 cmBD =
; din tích ca cánh diều đó là
A.
2
1300 cm
.
B.
2
1500 cm
.
C.
2
1200 cm
.
D.
2
1400 cm
.
PHẦN II. Câu hỏi trc nghim đúng sai (2,0 điểm)
D
C
B
A
3 cm
D
C
B
A
Trong câu 13 và câu 14, hc sinh tr li mỗi sau theo các ý và ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào giấy làm
bài.
Câu 13: [NB TH] Cho hình lc giác đu
ABCDEF
như hình vẽ.
Xét tính đúng sai các phát biểu dưới đây:
Đúng
Sai
a)
AB FC=
.
b) Lục giác đều có 3 đường chéo chính là
,,AD BE CF
.
c) Có 6 hình tam giác đều trong hình vẽ trên.
d)
AE AD=
.
Câu 14: Cho s t nhiên
45 ( ; 0 9)yy y ≤≤
.
Xét tính đúng sai các phát biểu dưới đây:
Đúng
Sai
a) Với
4y =
thì số đã cho chia hết cho 2.
b) Vi
0y =
thì s đã cho chia hết cho c 2 và 5.
c) Với
2y =
thì số đó chia hết cho 3.
d) Vi
6y =
thì s đã cho chia chia hết cho c 5 và 9.
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm tr lời ngắn (2,0 điểm)
T câu 15 đến câu 18, em hãy viết câu tr lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15: Tp hp
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6A =
có bao nhiêu phn tử?
Câu 16: Tìm s t nhiên
x
tha mãn
( )
2
2022 9x −=
.
Câu 17: Bạn Lan vào nhà sách để mua 10 cây bút, biết rng mi cái bút g
7 000
đồng. Hi bạn Lan hết tt c bao nhiêu tiền để mua bút?
Câu 18: Ngưi th mc dùng mt thanh g dài 120 cm ct ra và làm thành mt cái
khung hình vuông để đồ trang trí (tham kho hình v bên). Biết rng trong
quá trình cắt, ng g hao ht không đáng k, hi đ dài mi cnh ca cái
khung là bao nhiêu xen ti mét?
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 19: (1,0 điểm) Tính bng cách hp lí.
a)
25 53 75++
. b)
( )
{ }
2
22
34. 5.10 : 3.10 2030 2025 .8

−−

.
Câu 20: (1,0 điểm) Nhm giáo dc tinh thần tương thân tương ái, sẻ chia và yêu thương cho các bạn hc
sinh, mt trưng THCS t chc cho hc sinh khi lớp 6 đi làm công tác thiện nguyn ti các
huyn trên đa bàn tnh. Biết rng khi xếp các hc sinh lên xe 18 ch hoc xe
24
ch thì đu va
đủ. Hãy tính số hc sinh khi 6 ca trường THCS đó, biết s hc sinh trong khong t 250 đến
300 hc sinh.
Câu 21: (1,0 điểm) Bác Nam có một khu vườn hình ch nht có chiu dài 20m và chiu rng 5m.
a) Tính diện tích khu vườn hình ch nht ca bác Nam.
b) Bác Nam làm lối đi xung quanh khu vườn vi b rng 1 mét, phn còn li bác đ trng rau.
Biết rng trung bình mi
2
m
đất cn
50000
đồng tin mua ht ging. Tính s tin bác Nam cn
mua ht ging đ trng kín phần đất trồng rau?
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay!
A
F
E
D
B
C
5 m
20 m
1 m
1 m
1 m
1 m
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 NĂM HC 2025 2026
ĐỀ 01
PHẦN I: Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn (3.0 điểm) (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
B
C
A
D
A
C
B
D
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 22: [NB TH] Cho hình lc giác đu
ABCDEF
như hình vẽ.
Xét tính đúng sai các phát biểu dưới đây:
Đúng
Sai
a)
AB FC
=
.
X
b) Lục giác đều có 3 đường chéo chính là
,,AD BE CF
.
X
c) Có 6 hình tam giác đều trong hình vẽ trên.
X
d)
AE AD
=
.
X
Câu 23: Cho s t nhiên
45 ( ; 0 9)yy y ≤≤
.
Xét tính đúng sai các phát biểu dưới đây:
Đúng
Sai
a) Với
4y =
thì số đã cho chia hết cho 2.
X
b) Vi
0y =
thì s đã cho chia hết cho c 2 và 5.
X
c) Với
2
y =
thì số đó chia hết cho 3.
X
d) Vi
6y =
thì s đã cho chia chia hết cho c 5 và 9.
X
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngắn (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 24: Tp hp A có 7 phn t
Câu 25:
2025x
=
Câu 26: 70 000 đồng
Câu 27: 30 cm
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 19
Đáp án và HD chấm
Điểm
a)
25 53 75 (25 75) 53 100 53 153
++=++=+=
0,25x2
b)
( )
{ }
2
22
34. 5.10 : 3.10 2030 2025 .8

−−

=
2
34 {5 100 :[3 100 5 8]}⋅⋅
34 {500 :[300 25 8]}= −⋅
0,25
34 {500:[300 200]} 34 {500:100} 34.5 170
= −= ==
0,25
Câu 20
Gi
x
là s hc sinh khi 6 ca trường THCS đó. (
x
;
250 300x<<
)
Khi xếp các học sinh lên xe 18 chỗ hoc 24 ch đều va đ nên
x
phi chia
hết cho 18 và
x
chia hết cho 24. Suy ra
(18, 24)x BC
.
0,5
Ta BCNN(18, 24) = 72
(18, 24) (72) {0;72;144; 216;288;360; }
BC B= =
0,25
250 300x<<
nên
288x =
.
S hc sinh khi 6 ca trường THCS đó là 288 học sinh.
0,25
Câu 21
a)
2
20.5 100 mS = =
0, 5
Tính chiu dài phần đất trng rau
20 1 1 18 m
−−=
Chiu rng trng rau:
5 1 1 3 m−−=
.
0,25
Tính din tích phần đất trồng rau:
2
18 3 54 m
rau
S = ×=
Tng s tin mua ht ging:
54.50000 2700000=
đồng.
0,25
A
F
E
D
B
C

Preview text:

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 6 Tỉ lệ
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề/
Chương Nội dung/ Đơn vị TNKQ Tự luận kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập 2 1 10% hợp các số tự nhiên 1 (10%) Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính Số tự luỹ thừa với số mũ 1 1 1 1 1 1 25% nhiên tự nhiên (25%) Tính chất chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết. Số nguyên 3 1 2 2 1 30% tố. Ước chung và bội chung (30%) 2 Tam giác đều, hình Các vuông, lục giác đều hình 1 1 2 2 1 20% (20%) phẳng
trong Hình chữ nhật. Hình thực thoi. Hình bình 1 1 1 1 15% tiễn hành. Hình thang cân. (15%) Tổng số câu 8 4 4 4 1 1 2 1 1 3 14 10 5 29 Tổng số điểm 3 2 2 3 4 3 3 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội dung/ TNKQ Tự luận TT Chủ đề/
Chương đơn vị kiến
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp
- Nhận biết được kí hiệu các số tự
thuộc hay không thuộc tập
nhiên. Thứ tự hợp 2
trong tập hợp - Đọc được số La Mã. (1; 4) 1 (15) các số tự
- Đếm được các phần tử của nhiên (15%) tập hợp.
Các phép tính Nhận biết: với số tự
- Biết được quy tắc nhân, nhiên. Phép
chia hai lũy thừa cùng cơ số.
tính luỹ thừa - Thực hiện được phép tính với số mũ tự
cộng các số tự nhiên. nhiên (30%) Thông hiểu:
- Hiểu được phép chia hết qua 1 Số tự ví dụ thực tế. 1 1 1 nhiên
- Tìm được đại lượng chưa biết (5) (7) 1 (16) (19a) 1 (19b)
trong phép tính có chứa lũy thừa đơn giản. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính
chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên) để thực hiện phép tính tổng hợp. Tính chất Nhận biết:
chia hết trong – Nhận biết được các số tập hợp các chia hết cho 2; cho 5. 2 1 2 số tự nhiên.
– Nhận biết tập hợp bội của (2; 3; (8) 2 (14) (14) 1 (17) 1 (20)
Số nguyên tố. một số. 5; 6)
Ước chung và – Nhận biết được các số bội chung nguyên tố. (35%)
– Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. Thông hiểu
- Hiểu được phép chia qua ví dụ thực tế.
- Hiểu dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
- Hiểu được các phép tính trong ví dụ thực tế. Vận dụng:
– Thực hiện được việc phân
tích một số tự nhiên lớn hơn
1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung,
ước chung lớn nhất; xác định
được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số
tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số
bằng cách sử dụng ước
chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức
số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: tính
toán tiền hay lượng hàng
hoá khi mua sắm, xác định
số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức số
học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc).
Tam giác đều, Nhận biết: hình vuông,
- Nhận biết được tam giác lục giác đều
đều, lục giác đều, hình (5%) vuông.
– Nhận biết được đặc điểm các hình. Thông hiểu:
Hiểu được đặc điểm các 1 1 2 hình. (9) (10) 2 (13) (13) 1 (18)
- Đếm được số lượng các Các hình. hình
– Giải quyết được một số 2 phẳng
vấn đề thực tiễn (đơn giản, trong
quen thuộc) gắn với việc thực
tính chu vi và diện tích của tiễn
các hình đặc biệt nói trên Hình chữ Nhận biết: nhật. Hình
- Nhận biết được đặc điểm thoi. Hình các hình: HCN, Hình thoi, bình hành.
hình hình hành, hình thang Hình thang cân. 1 1 cân. (10%)
- Tính được diện tích khi (11) (12) 1 (16) 1 (20) 1 (21a) 1 (21b)
biết sẵn các thông số. Thông hiểu:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Tổng số câu 8 4 4 4 1 1 2 1 1 3 Tổng số điểm 3 2 2 3 Tỉ lệ % 30 20 20 30
UBND PHƯỜNG TÂN LẬP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: Toán lớp 6 - TIẾT PPCT: H13+S25 ĐỀ: 001 Thời gia
n: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tập hợp B ={mèo; chó; gà; vịt}. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Mèo ∈ B .
B. Thỏ ∈ B . C. Gà ∉ B .
D. vịt ∉ B .
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5? A. 122. B. 125. C. 124. D. 127.
Câu 3: Tập hợp nào sau chỉ gồm các số nguyên tố? A. {1;3; } 5 B. {5;6 } ;7 C. {3;4; } 5 D. {2;3; } 5
Câu 4: Số La Mã XIV tương ứng với số nào trong hệ thập phân? A. 16. B. 14. C. 19. D. 115.
Câu 5: Kết quả của phép tính m : n a a A. :mn a . B. m.n a . C. m n a − . D. ( )n m a .
Câu 6: Tập hợp gồm tất cả các ước của 6 là A. {1;2;3; } 6 . B. {0;2;3; } 6 . C. {2;3; } 6 . D. {2; } 3 .
Câu 7: Bạn Mai chia 28 cuốn vở vào các thùng sao cho số quyển vở ở các thùng là như nhau và không
dư quyển nào. Hỏi bạn Mai có thể xếp vở vào bao nhiêu thùng?
A. 5 thùng sách.
B. 11 thùng sách.
C. 8 thùng sách. D. 7 thùng sách.
Câu 8: Số tự nhiên x thỏa mãn 4x =16 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 9: Biển báo nào dưới đây có dạng hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 10: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác đều? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ dưới đây biết AB = 3cm . Độ A 3 cm B
dài cạnh DC A. 4cm . B. 6cm . C. 9cm. D. 3cm . D C
Câu 12: Một cánh diều có dạng hình thoi ABCD
(như hình vẽ). Biết AC = 60 cm ; C
BD = 40 cm ; diện tích của cánh diều đó là A. 2 1300 cm . B. 2 1500 cm . B D C. 2 1200 cm . D. 2 1400 cm . A
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, học sinh trả lời ở mỗi sau theo các ý và ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào giấy làm bài.
Câu 13: [NB – TH] Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.
Xét tính đúng sai các phát biểu dưới đây: Đúng Sai A B a) AB = FC .
b) Lục giác đều có 3 đường chéo chính là AD, BE, CF . F C
c) Có 6 hình tam giác đều trong hình vẽ trên. d) AE = AD . E D
Câu 14: Cho số tự nhiên 45y (y ∈ ;  0 ≤ y ≤ 9).
Xét tính đúng sai các phát biểu dưới đây: Đúng Sai
a) Với y = 4 thì số đã cho chia hết cho 2.
b) Với y = 0 thì số đã cho chia hết cho cả 2 và 5.
c) Với y = 2 thì số đó chia hết cho 3.
d) Với y = 6 thì số đã cho chia chia hết cho cả 5 và 9.
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Từ câu 15 đến câu 18, em hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15: Tập hợp A = {0;1;2;3;4;5; } 6 có bao nhiêu phần tử?
Câu 16: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x − )2 2022 = 9.
Câu 17: Bạn Lan vào nhà sách để mua 10 cây bút, biết rằng mỗi cái bút giá 7000
đồng. Hỏi bạn Lan hết tất cả bao nhiêu tiền để mua bút?
Câu 18: Người thợ mộc dùng một thanh gỗ dài 120 cm cắt ra và làm thành một cái
khung hình vuông để đồ trang trí (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng trong
quá trình cắt, lượng gỗ hao hụt không đáng kể, hỏi độ dài mỗi cạnh của cái
khung là bao nhiêu xen – ti – mét?
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 19: (1,0 điểm) Tính bằng cách hợp lí. a) 25 + 53+ 75 . b) { 2 2
34. 5.10 : 3.10 − (2030 − 2025)2 .8  }.
Câu 20: (1,0 điểm) Nhằm giáo dục tinh thần tương thân tương ái, sẻ chia và yêu thương cho các bạn học
sinh, một trường THCS tổ chức cho học sinh khối lớp 6 đi làm công tác thiện nguyện tại các
huyện trên địa bàn tỉnh. Biết rằng khi xếp các học sinh lên xe 18 chỗ hoặc xe 24 chỗ thì đều vừa
đủ. Hãy tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó, biết số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
Câu 21: (1,0 điểm) Bác Nam có một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 5m. 20 m 1 m 1 m 1 m 5 m 1 m
a) Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật của bác Nam.
b) Bác Nam làm lối đi xung quanh khu vườn với bề rộng 1 mét, phần còn lại bác để trồng rau.
Biết rằng trung bình mỗi 2
m đất cần 50000 đồng tiền mua hạt giống. Tính số tiền bác Nam cần
mua hạt giống để trồng kín phần đất trồng rau?
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay!
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ 01
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm) (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B C A D A C B D C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
(mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 22: [NB – TH] Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.
Xét tính đúng sai các phát biểu dưới đây: Đúng Sai A B a) AB = FC . X
b) Lục giác đều có 3 đường chéo chính là AD, BE, CF . X F C
c) Có 6 hình tam giác đều trong hình vẽ trên. X d) AE = AD . X E D
Câu 23: Cho số tự nhiên 45y (y ∈ ;  0 ≤ y ≤ 9).
Xét tính đúng sai các phát biểu dưới đây: Đúng Sai
a) Với y = 4 thì số đã cho chia hết cho 2. X
b) Với y = 0 thì số đã cho chia hết cho cả 2 và 5. X
c) Với y = 2 thì số đó chia hết cho 3. X
d) Với y = 6 thì số đã cho chia chia hết cho cả 5 và 9. X
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 24: Tập hợp A có 7 phần tử
Câu 25: x = 2025
Câu 26: 70 000 đồng Câu 27: 30 cm
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)
Đáp án và HD chấm Điểm a) 25 + 53+ 75 = (25 + 75) + 53 =100 + 53 =153 0,25x2 Câu 19 b) { 2 2
34. 5.10 : 3.10 − (2030 − 2025)2 .8 0,25  }= 2
34⋅{5⋅100 :[3⋅100 − 5 ⋅8]}
= 34⋅{500 :[300 − 25⋅8]}
= 34⋅{500 :[300 − 200]} = 34⋅{500 :100} = 34.5 =170 0,25
Gọi x là số học sinh khối 6 của trường THCS đó. ( x
∈  ; 250 < x < 300 ) 0,5
Khi xếp các học sinh lên xe 18 chỗ hoặc 24 chỗ đều vừa đủ nên x phải chia
hết cho 18 và x chia hết cho 24. Suy ra xBC(18,24) .
Câu 20 Ta có BCNN(18, 24) = 72 0,25
BC(18,24) = B(72) = {0;72;144;216;288;360; } …
Vì 250 < x < 300 nên x = 288 . 0,25
Số học sinh khối 6 của trường THCS đó là 288 học sinh. a) 2
S = 20.5 =100 m 0, 5
Tính chiều dài phần đất trồng rau 20 −1−1 =18 m 0,25
Câu 21 Chiều rộng trồng rau: 5 −1−1 = 3 m .
Tính diện tích phần đất trồng rau: 2 S = × = 0,25 rau 18 3 54 m
Tổng số tiền mua hạt giống: 54.50000 = 2700000đồng.
Document Outline

  • B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 6
  • Câu 6: Tập hợp gồm tất cả các ước của là