II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I MÔN TOÁN LỚP 6
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
1
S t
nhiên
Số tự nhiên và tập
hợp các số tự nhiên.
2
0,5
1
1
1
0,5
20%
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự
nhiên.
3
0,75
3
1,5
22,5%
Tính chia hết trong
tập hợp các số t
nhiên. Số nguyên tố.
4
1
1
1
2
1
30%
2
Hình học
trực
quan
Tam giác đu, hình
vuông, lc giác đu.
3
0,75
7,5%
nh chnht, hình
thoi, hình bình hành.
3
2
20%
Tổng
12
1
4
6
23
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
III. BNG MÔ T MC Đ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 6
TT Ch đ Mc đ đánh giá S câu hi theo mc đ nhn thc
S VÀ ĐI SỐ NB TH VD
1 S t nhiên
Số tự nhiên tập
hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập
hợp các số tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
TN 1,2
Thông hiu:
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng
các chữ số La Mã.
TL2
Vn dng:
Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không
thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
TL3a
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số
tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết được các tính chất của phép tính thứ tự thực
hiện các phép tính.
TN 3,4,5
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập
hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực
hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số
với số mũ tự nhiên.
TL4bc
Vn dng cao:
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
TL3b
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
TN 6,7,8,9
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
TL1
Vn dng:
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1
thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp
đơn giản.
TL4a
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thức s hc vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
TL7
NH HC VÀ ĐO LƯNG
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1
Các hình phẳng
trong thc tiễn
Tam giác đu, hình
vuông, lc giác đu
Nhn biết:
– Nhn dạng đưc tam giác đu, hình vuông, lục giác đều.
TN
10,11,12
nh chnht, hình
thoi, hình bình
nh, hình thang
cân
Nhn biết
tả đưc một số yếu tố bản (cạnh, góc, đưng chéo)
ca hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Thông hiu
Giải quyết được một số vấn đề thc tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gn vi vic tính chu vi diện tích ca các hình đặc bit
nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng
có dạng đc bit nói trên,...).
TL5
TL6ab
Trưng THCS Phú Châu
H và tên:………………………
Lp: 6…
BÀI KIM TRA GIA HC K I-MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2025-2026
Thi gian: 90 phút (Không kthi gian phát đ)
Điểm
Li phê ca thy cô giáo
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào ch cái đng trưc phương
án mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong các s sau s nào là s t nhiên?
A.
3
5
B.
1
2
3
C. 2024 D. 2,5
Câu 2: Cho A là tp hp các s t nhiên chn nh hơn 10. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
5A
B.
10 A
C.
8A
D.
6A
Câu 3: Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t:
A.12 B. 13 C. 1 D. 22
Câu 4: S nào sau đây là ưc ca 6:
A. 0 B. 2 C. 12 D. 24
Câu 5: Trong các tng sau, tng nào chia hết cho 3:
A.
200 60+
B.
243 93+
C.
13 36+
D.
2.3.5 74
+
Câu 6: Trong các s
0;1;6;8;11
.Tp hp tt c các s nguyên t là:
A.
{1 1}
B.
{1; 1 1}
C.
{6; 8}
D.
{0; 6; 8}
Câu 7: Trong các hình dưi đây hình nào là tam giác đu :
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 8. Ba đưng chéo chính ca lc giác ABCDEF
A.
AB,CD,AC
B.
AD,FC,EB
C.
AB, CD, EF
D.
FE,ED,DC
Câu 9: Hình vuông ABCD có 2 đưng chéo là
A. AB, BC B. AB, DC C. AC, BD D. AD, BC
10m
5m
2m
7m
Hồ bơi
A
B
G
E
D
C
F
Câu 10. Mt mnh n hình thoi đ dài cnh 6m. Đ dài hàng rào bao quanh hình
thoi là:
A. 36 m B. 36m
2
C. 24m
2
D. 24m
Câu 11: Cho hình bình hành MNPQ có cnh MN = 4cm và NP = 6cm. Hãy chn khng đnh
ĐÚNG?
A. PQ = 4cm; MQ = 6cm. B. MQ = 4cm; PQ = 6cm.
C. PQ = MQ = 4cm. D. PQ = MQ = 6cm.
Câu 12:
Trong hình ch nht, phát biu nào sau đây sai?
A. Hai cnh đi bng nhau B. Bn cnh bng nhau
C. Hai đưng chéo bng nhau D. Bn góc vuông
II. PHN T LUN (7,0 điểm).
Câu 1. (1 điểm) Lit kê các s nguyên t nh hơn 20.
Câu 2. (1 điểm) Viết các s 2;15;18;27 dưi dng s La Mã?
Câu 3. (0,5 điểm) Hiện nay theo xu hướng ở các nước trên thế giới, rác thải được người
dân phân loại bỏ vào các thùng gồm thùng đựng rác dễ phân hủy, thùng đựng rác tái
chế và thùng đựng c khó phân hủy.
Hãy viết dưi dng lit kê tp hp M gm các loi rác tái chế theo hình minh ha trên.
Câu 4: (1,5 đim) Thc hin các phép tính sau:
a)
3
95+40:2
b)
12.73 30.12 3.12
c)
( )
2
32 0
2043 36 2 .5 6 2024

−− +


Câu 5:(1,0 đim) Tìm x, biết:
a)
5. 7 27x +=
b)
(
)
165 2. 30 25x +=
Câu 6. Một hồ bơi có kích thước như hình vẽ bên:
a. (0,5 điểm) Tính din tích h bơi.
b. (0,5 điểm) Nếu lát sân bng nhng viên gch
hình vuông có cnh
50cm
thì cn bao nhiêu viên
gch?
Câu 7.(1,0)
a. (0,5 điểm) Hi ch thp đ mt phưng d định tng các sut quà cho các gia đình
có hoàn cnh khó khăn sau cơn bão Matmo. D định mi gói quà tng bao gm 1 bao go
giá 220 000 đng/bao; 2 kg lc giá 50 000 đng/kg; 5 gói gia v giá 5000 đng/gói, 2 chai
du ăn giá 40 000 đng/chai. Hi mi gói quà có tng giá tr bao nhiêu tin?
b. (0,5 đim) Lp 6A có hơn 30 hc sinh nhưng ít hơn 40 hc sinh mà xếp hàng đôi vào
lp thì hai hàng bng nhau và chia làm 3 t thì s hc sinh bng nhau. Tìm s hc sinh
lp 6A.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
I. Trc nghim (3 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
B
B
A
C
B
C
D
A
B
II. PHN T LUN (6 đim).
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1đ)
Các s nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7,11,13,17,19 1
2
(1đ)
2 viết là
II
.
0,25
15 viết là XV
0,25
18 viết là XVIII.
0,25
27 viết là
XXVIII
.
0,25
3
(0,5đ)
a. M = { giấy báo; thùng carton;hộp giấy; bì thư;vỏ bao thuốc lá; hộp
đựng trà; v lon;kim loi;v nhựa;..}
Lưu ý: Viết tp hp và lit kê đưc mt na sphn tca tp hp
đưc 0,25đ.
0,5
4
(1,5đ)
3
) 95+40:2 95 40 : 8 95 5 100a  
0,5
) 12.73 30.12 3.18 12(73 12 3) 12.100 1200b 
0,5
c)
( )
2
32 0
2
2043 36 2 .5 6 2024
2043 [36 (40 36) ] 1
2043 [36 16] 1
2024

−− +


= −− +
= −+
=
0,5
5
(1,0)
a)
5. 7 27x
+=
5. 27 7x =
5. 20x =
20 :5x =
4x =
0,5
b)165 (2.x + 30) = 25
2x + 30 = 165 – 25
2x + 30 = 140
2x = 140 - 30
2x = 110
x = 110 : 2
x = 55
0,5
6
(1đ)
a.
0,25
Diện tích hồ bơi là:
2
5.10 2.2 54( )
m+=
0,25
b. Diện tích một viên gch lát là:
2
0,5.0,5 0,25( )= m
0,25
S viên gạch dùng để lát sân là:
54 : 0,25 216=
(viên)
0,25
7
(1đ)
a) Tng giá tr mi gói quà :
220 000 + 250 000 + 5.5 000 + 2.40 000 = 425 000 ( đng)
0,5
b) Gọi số học sinh lớp 6A là x học sinh. Vì lớp có hơn 30 học sinh nhưng
ít hơn 40 học sinh nên ta có
30 40,xx
<<
.
Vì xếp hàng đôi vào lớp thì hai hàng bằng nhau nên x chia hết cho 2.
Với
30 40,xx<<
, x chia hết cho 2 nên x có thể bằng 32; 34; 36;
38.
Lại có chia lớp làm 3 tổ thì số học sinh bằng nhau nên x chia hết cho 3.
Trong các số 32; 34; 36; 38 chỉ có 36 chia hết cho 3 nên x = 36.
Vy s hc sinh lp 6A là 36 hc sinh.
0,5
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:


II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) Chủ đề kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Số tự nhiên và tập 2 1 1
hợp các số tự nhiên. 20% 0,5 1 0,5
Các phép tính với số Số tự
tự nhiên. Phép tính 3 3 nhiên
luỹ thừa với số mũ tự 22,5% 0,75 1,5 nhiên. Tính chia hết trong 4 1 2
tập hợp các số tự 30%
nhiên. Số nguyên tố. 1 1 1
2 Hình học Tam giác đều, hình 3 7,5% trực
vuông, lục giác đều. 0,75 quan
Hình chữ nhật, hình 3
thoi, hình bình hành. 20% 2 Tổng 12 1 4 6 23 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
III. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 6 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức SỐ VÀ ĐẠI SỐ NB TH VD Nhận biết: TN 1,2
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Số tự nhiên và tập
hợp các số tự nhiên. Thông hiểu:
Thứ tự trong tập – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng TL2
hợp các số tự nhiên các chữ số La Mã. Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không TL3a
thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết:
– Nhận biết được các tính chất của phép tính và thứ tự thực TN 3,4,5
hiện các phép tính. 1 Số tự nhiên Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập
Các phép tính với số hợp số tự nhiên.
tự nhiên. Phép tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
luỹ thừa với số mũ TL4bc
của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. tự nhiên
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực
hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không TL3b
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : TN 6,7,8,9
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. TL1 Vận dụng:
Tính chia hết trong – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1
tập hợp các số tự thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp TL4a
nhiên. Số nguyên tố. đơn giản. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề TL7
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Tam giác đều, hình Nhận biết: TN
vuông, lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 10,11,12 Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) 1
Các hình phẳng Hình chữ nhật, hình của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. trong thực tiễn
thoi, hình bình Thông hiểu
hành, hình thang – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen cân TL5
thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt
nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng TL6ab
có dạng đặc biệt nói trên,...).
Trường THCS Phú Châu
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 6
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC 2025-2026 Lớp: 6…
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên? 3 1 A. B. 2 C. 2024 D. 2,5 5 3
Câu 2: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5∈ A B. 10∈ A C. 8 ∉A D. 6∈ A
Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.12 B. 13 C. 1 D. 22
Câu 4: Số nào sau đây là ước của 6: A. 0 B. 2 C. 12 D. 24
Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. 200 + 60 B. 243+ 93 C. 13+ 36 D. 2.3.5+ 74
Câu 6: Trong các số 0;1;6;8;11.Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A. {11} B. {1;11} C. {6; 8} D. {0; 6; 8}
Câu 7: Trong các hình dưới đây hình nào là tam giác đều : A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 8. Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là
A. AB,CD,AC B.AD,FC,EB
C. AB,CD,EF D.FE,ED,DC
Câu 9: Hình vuông ABCD có 2 đường chéo là A. AB, BC B. AB, DC C. AC, BD D. AD, BC
Câu 10. Một mảnh vườn hình thoi có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh hình thoi là: A. 36 m B. 36m2 C. 24m2 D. 24m
Câu 11: Cho hình bình hành MNPQ có cạnh MN = 4cm và NP = 6cm. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG?
A. PQ = 4cm; MQ = 6cm. B. MQ = 4cm; PQ = 6cm.
C. PQ = MQ = 4cm. D. PQ = MQ = 6cm.
Câu 12: Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Bốn cạnh bằng nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau D. Bốn góc vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (1 điểm) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
Câu 2. (1 điểm) Viết các số 2;15;18;27 dưới dạng số La Mã?
Câu 3. (0,5 điểm) Hiện nay theo xu hướng ở các nước trên thế giới, rác thải được người
dân phân loại và bỏ vào các thùng gồm thùng đựng rác dễ phân hủy, thùng đựng rác tái
chế và thùng đựng rác khó phân hủy.
Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp M gồm các loại rác tái chế theo hình minh họa trên.
Câu 4: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 3
95+40:2 b) 12.73  30.12  3.12 c)  − −  ( − )2 3 2  0 2043 36 2 .5 6 + 2024   
Câu 5:(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) 5.x + 7 = 27 b) 165 − (2.x + 30) = 25 A 10m B
Câu 6. Một hồ bơi có kích thước như hình vẽ bên:
a. (0,5 điểm) Tính diện tích hồ bơi.
b. (0,5 điểm) Nếu lát sân bằng những viên gạch 5m Hồ bơi 7m
hình vuông có cạnh 50cm thì cần bao nhiêu viên gạch? E F G D C 2m Câu 7.(1,0)
a. (0,5 điểm) Hội chữ thập đỏ ở một phường dự định tặng các suất quà cho các gia đình
có hoàn cảnh khó khăn sau cơn bão Matmo. Dự định mỗi gói quà tặng bao gồm 1 bao gạo
giá 220 000 đồng/bao; 2 kg lạc giá 50 000 đồng/kg; 5 gói gia vị giá 5000 đồng/gói, 2 chai
dầu ăn giá 40 000 đồng/chai. Hỏi mỗi gói quà có tổng giá trị bao nhiêu tiền?
b. (0,5 điểm) Lớp 6A có hơn 30 học sinh nhưng ít hơn 40 học sinh mà xếp hàng đôi vào
lớp thì hai hàng bằng nhau và chia làm 3 tổ thì số học sinh bằng nhau. Tìm số học sinh lớp 6A. BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B B A C B C D A B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Câu Nội dung Điểm 1
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7,11,13,17,19 1 (1đ) 2 viết là II . 0,25 2 15 viết là XV 0,25 (1đ) 18 viết là XVIII. 0,25 27 viết là XXVIII. 0,25
a. M = { giấy báo; thùng carton;hộp giấy; bì thư;vỏ bao thuốc lá; hộp
đựng trà; vỏ lon;kim loại;vỏ nhựa;..} 3 0,5
Lưu ý: Viết tập hợp và liệt kê được một nửa số phần tử của tập hợp
(0,5đ) được 0,25đ. 3
a) 95+40:2  95  40 : 8  95  5  100 0,5
b) 12.73  30.12  3.18  12(73  12  3)  12.100  1200 0,5 4 2043  − 36 −  (2 .5−6 )2 3 2  0 + 2024 (1,5đ)    c) 2
= 2043 −[36 − (40 − 36) ] +1 0,5 = 2043 −[36 −16] +1 = 2024 a) 5.x + 7 = 27 5.x = 27 − 7 5.x = 20 0,5 x = 20:5 x = 4 5 b)165 – (2.x + 30) = 25 (1,0) 2x + 30 = 165 – 25 2x + 30 = 140 2x = 140 - 30 0,5 2x = 110 x = 110 : 2 x = 55 a. 0,25 Diện tích hồ bơi là: 2 5.10 + 2.2 = 54(m ) 0,25
b. Diện tích một viên gạch lát là: 6 2 0,5.0,5 = 0,25(m ) 0,25 (1đ)
Số viên gạch dùng để lát sân là:
54 : 0,25 = 216 (viên) 0,25
a) Tổng giá trị mỗi gói quà là : 0,5
220 000 + 250 000 + 5.5 000 + 2.40 000 = 425 000 ( đồng)
b) Gọi số học sinh lớp 6A là x học sinh. Vì lớp có hơn 30 học sinh nhưng
ít hơn 40 học sinh nên ta có 30 < x < 40, x ∈ .
Vì xếp hàng đôi vào lớp thì hai hàng bằng nhau nên x chia hết cho 2. 7
Với 30 < x < 40, x ∈  , x chia hết cho 2 nên x có thể bằng 32; 34; 36; 0,5 (1đ) 38.
Lại có chia lớp làm 3 tổ thì số học sinh bằng nhau nên x chia hết cho 3.
Trong các số 32; 34; 36; 38 chỉ có 36 chia hết cho 3 nên x = 36.
Vậy số học sinh lớp 6A là 36 học sinh.
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • ok Trường THCS Phú Châu - Vật Lại - Hà Nội ĐỀ GIỮA KÌ I PC-TOÁN 6-2025-2026
    • A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6