UBND XÃ TIÊN DU
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ........................................................................................ Lớp: ....................
PHN I. TRC NGHIM (5 đim) - Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim.
Câu 1. Cho tp hp B gm các s t nhiên lớn hơn 5, tập hp B được viết là:
A. B = {x x là s t nhiên, x < 5}
B. B = { x x là s t nhiên, x 5}
C. B = { x x là s t nhiên, x 5}
D. B = { x x là s t nhiên, x > 5}
Câu 2. Cho s t nhiên a = 1 254 382. Ch s 5 trong s a có giá tr là bao nhiêu ?
A. 5
B. 5 000
C. 50 000
D. 50
Câu 3. S 16 được viết bng s La Mã là:
A. XI
B. XVI
C. XV
D. XIV
Câu 4. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là:
A. Z B. Q C. N D. R
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Mi s t nhiên đều có s liền trước.
C. S 0 là s t nhiên nh nht.
Câu 6. Kết qu phép tính
2025 2022
2 : 2
dưới dng một lũy thừa là:
A. 6
B. 2
3
C. 8
D. 2
2024
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào Không đúng?
A. Hình vuông có 2 đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau
C. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau
Câu 8. Kết qu phép tính 6
7
. 6
5
dưới dng một lũy thừa là:
A. 6
2
B. 12
C. 36
D. 6
12
Câu 9. S nào sau đây là bội ca 9 ?
A. 509
B. 3
C. 609
D. 153
Câu 10. BCNN(4,6) là:
A. 12 B. 24 C. 6 D. 4
Câu 11. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4m chiều rộng 2 m là:
A. 6𝑚
2
B. 8m C. 8𝑚
2
D. 8 𝑚
3
Câu 12. Kết qu phép tính 18: 3
2
2
0
là:
A. 18
B. 1
C. 0
D. 12
Câu 13. Hình có 4 cạnh bằng nhau, 4 góc vuông là:
A. Hình vuông B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 14. Thực hiện phép tính 58 4 .3 được kết quả là:
A. 162
B. 54
C. 12
D. 46
Câu 15. Chu vi hình vuông có cạnh 8cm là
A. 32𝑐𝑚
2
B. 32cm C. 64cm D. 64𝑐𝑚
2
Câu 16. Cho số tự nhiên có 4 chữ số 9 743. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chữ số hàng chục là 4 B. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
C. 9 743 = 9000 + 700 + 40 +3 D. Số trăm là 97
Câu 17. Tp hp gm các s chia hết cho 5 là
A. {10; 12; 15}
B. {15; 22; 25}
C. {10; 20; 35}
D. {10; 15; 36}
Câu 18. Một đội c động viên bóng đá mun thuê xe ô tô loi 45 ch ngồi để ch hết 500 c động
viên đi cổ vũ cho đội nhà thi đấu sân khách. Đội đó cần phi thuê ít nht s ng xe ô tô là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 19. Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?
A. AB = BC = CD = DA
B. AB và CD song song vi nhau
C. AD và CD song song vi nhau
D. Hai đường chéo bng nhau
Câu 20. Trong các bin báo giao thông sau, bin báo nào có hình dạng là tam giác đều?
Bin báo 1
Bin báo 2
Bin báo 3
Bin báo 4
A. Bin báo 3.
B. Bin báo 4.
C. Bin báo 1.
D. Bin báo 2.
PHN II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể )
a) 49.55 + 45.49 b)
( )
2
120 : 54 - 50 : 2 - 3 - 2.4


Bài 2 (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a) x 123 = 17 b) 35 + 5( x + 4 ) = 80
Bài 3 (1 điểm): Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và 72 bút chì chia
đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà nhiều nhất có thể chia được?
Bài 4 (1,0 điểm): Bác An d định trng rau trên mnh
đất có hình dạng như phần được tô màu hình bên.
Biết AB = 7m, BC = 2 m, DE = 3m.
Em hãy tính din tích mảnh đất bác An d định trng
rau.
Bài 5 (0,5 điểm ): Cho
2 3 2021
A 1 4 4 4 ... 4= + + + + +
.
Chng t rng A chia hết cho 21.
--------- Hết ---------

Preview text:

UBND XÃ TIÊN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ........................................................................................ Lớp: ....................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1
. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 5, tập hợp B được viết là:
A. B = {x x là số tự nhiên, x < 5}
B. B = { x x là số tự nhiên, x ≤ 5}
C. B = { x x là số tự nhiên, x ≥ 5}
D. B = { x x là số tự nhiên, x > 5}
Câu 2. Cho số tự nhiên a = 1 254 382. Chữ số 5 trong số a có giá trị là bao nhiêu ? A. 5 B. 5 000 C. 50 000 D. 50
Câu 3. Số 16 được viết bằng số La Mã là: A. XI B. XVI C. XV D. XIV
Câu 4. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là: A. Z B. Q C. N D. R
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Mọi số tự nhiên đều có số liền trước.
B. Mọi số tự nhiên đều có số liền sau.
C. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
D. Mỗi số tự nhiên có duy nhất một số liền sau.
Câu 6. Kết quả phép tính 2025 2022 2 : 2
dưới dạng một lũy thừa là: A. 6 B. 23 C. 8 D. 22024
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào Không đúng?
A. Hình vuông có 2 đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau
C. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau
Câu 8. Kết quả phép tính 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là: A. 62 B. 12 C. 36 D. 612
Câu 9. Số nào sau đây là bội của 9 ? A. 509 B. 3 C. 609 D. 153
Câu 10. BCNN(4,6) là: A. 12 B. 24 C. 6 D. 4
Câu 11. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4m chiều rộng 2 m là: A. 6𝑚2 B. 8m C. 8𝑚2 D. 8 𝑚3
Câu 12. Kết quả phép tính 18: 32 – 20 là: A. 18 B. 1 C. 0 D. 12
Câu 13. Hình có 4 cạnh bằng nhau, 4 góc vuông là: A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 14. Thực hiện phép tính 58 – 4 .3 được kết quả là: A. 162 B. 54 C. 12 D. 46
Câu 15. Chu vi hình vuông có cạnh 8cm là A. 32𝑐𝑚2 B. 32cm C. 64cm D. 64𝑐𝑚2
Câu 16. Cho số tự nhiên có 4 chữ số 9 743. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chữ số hàng chục là 4
B. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
C. 9 743 = 9000 + 700 + 40 +3 D. Số trăm là 97
Câu 17. Tập hợp gồm các số chia hết cho 5 là
A. {10; 12; 15} B. {15; 22; 25}
C. {10; 20; 35} D. {10; 15; 36}
Câu 18. Một đội cổ động viên bóng đá muốn thuê xe ô tô loại 45 chỗ ngồi để chở hết 500 cổ động
viên đi cổ vũ cho đội nhà thi đấu ở sân khách. Đội đó cần phải thuê ít nhất số lượng xe ô tô là:

A. 10 B. 11
C. 12 D. 13
Câu 19. Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?
A. AB = BC = CD = DA
B. AB và CD song song với nhau
C. AD và CD song song với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 20. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4
A. Biển báo 3.
B. Biển báo 4.
C. Biển báo 1.
D. Biển báo 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm
): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể ) a) 49.55 + 45.49 b)   ( 2
120 : 54 - 50 : 2 - 3 - 2.4)    
Bài 2 (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên x biết a) x – 123 = 17 b) 35 + 5( x + 4 ) = 80
Bài 3 (1 điểm): Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và 72 bút chì chia
đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà nhiều nhất có thể chia được?
Bài 4 (1,0 điểm): Bác An dự định trồng rau trên mảnh
đất có hình dạng như phần được tô màu ở hình bên.
Biết AB = 7m, BC = 2 m, DE = 3m.
Em hãy tính diện tích mảnh đất bác An dự định trồng rau.
Bài 5 (0,5 điểm ): Cho 2 3 2021 A = 1+ 4 + 4 + 4 + ... + 4 .
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 21.
--------- Hết ---------