Phn I. TRC NGHIM (2 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr li đúng đ ghi vào phần bài làm của mình.
Câu 1. Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn
5
và không vượt q
9
được viết là:
A.
}
/5{ 9E xN x = <<
. B.
{ }
/5 9E xN x= ≤<
.
C.
{ }
/5 9E xN x= ≤≤
. D.
{ }
/5 9
E xN x
= <≤
.
Câu 2. S
24375
là số
A. Chia hết cho
2
3
. B. Chia hết cho
3
5
.
C. Chia hết cho
2
5
. D. Chia hết cho
9
.
Câu 3. Tập hợp các số tự nhiên là ước của
16
là:
A.
. B.
{ }
2; 4; 8; 16
.
C.
{ }
1; 2; 4; 6; 8; 16
. D.
{
}
1; 2; 4; 8; 16
.
Câu 4..Kết quả phân tích số
420
ra thừa số nguyên tố :
A.
2
2 .3.7.
B.
2
2 .5.7.
C.
D.
2
2.
Câu 5. Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
B. Hình chữ nhật,hình thoi, hình vuông.
C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cạnh AB = 3cm, khi đó độ dài cạnh AC là:
A. 3cm. B. 2cm. C. 6cm. D. 3m.
Câu 7. Hai đường chéo của hình thoi độ i lần lượt bằng 10cm 6cm . Diện tích của
hình thoi đó là:
A. 60 cm
2
. B. 30 cm
2
. C. 30 m
2
. D. 16 cm
2
.
Câu 8. Một hình vuông có diện tích bằng 25cm
2
. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 5cm. B. 10cm. C. 20 cm. D. 25cm.
Phn II. T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 đim). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể).
a) 125 + 70 + 375 + 230
b) 2024 . 72 2024 . 2 + 2024 .30
c) 120 : {54 [50 : 2 (3
2
– 2 . 4)]}
Bài 2. (2 đim). Tìm x, biết.
a)
325 407x+=
b)
3
(2 14) :8 2x −=
UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian giao đề)
c)
22 5
3 :3 3
x
=
Bài 3. (1,5 đim). giáo chủ nhiệm muốn chia 36 thước kẻ, 48 bút bi 60 quyển vở
thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia được
nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu thước kẻ, bút bi
và quyển vở?
Bài 4. (2điểm). Một tha ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12m, chiều dài gấp 5 lần chiều
rộng.
a)Tìm diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b)Vụ mùa vừa qua người ta trồng lúa ST
25
trên thửa ruộng đó, cứ 10m
2
thu hoạch được
5 ki--gam thóc. Hỏi s lượng thóc ST
25
thu được trên mảnh ruộng đó là bao nhiêu?
c) Biết mỗi ki--gam thóc ST
25
bán giá 10500 đồng. Hỏi bán nửa s thóc ST
25
thu đưc
thửa ruộng nói trên thì được bao nhiêu tiền?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tổng
20 21 22 158 159 160
5 5 5 .... 5 5 5A = + + ++ + +
.
Tìm số tự nhiên
n
, biết rằng:
20
45 5
n
A +=
.
-------Hết-------
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
C
C
A
B
C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2 đim). Thực hiện phép tính:
a) 125 + 70 + 375 + 230
= (125 + 375) + (70 + 230)
0,25
= 500 + 300
= 800
0,25
b) 2024 .72 – 2024 . 2 + 2024 . 30
= 2024. ( 72 2 + 30 )
0,25
= 2024 . 100
0,25
= 202400
0,25
c) 120 : {54 [50 : 2 (3
2
– 2 . 4)]}
= 120 : {54 [50 : 2 (9 – 8)]}
=120 : {54 [50 : 2 – 1]}
0,25
=120 : {54 – [25 – 1]}
=120 : {54 – 24}
0,25
=120 : 30
= 4
0,25
Bài 2. (2 đim). Tìm x, biết
)325 407
407 325
ax
x
+=
=
0,25
82x =
Vậy
82x =
0,25
3
)(2 14) :8 2
(2 14) :8 8
2 14 8.8
bx
x
x
−=
−=
−=
0,25
UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN
K KIM TRA GIA KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán lớp 6
2 14 64
2 64 14
2 78
x
x
x
−=
= +
=
0,25
78: 2
39
x
x
=
=
Vậy
39x =
0,25
22 5
2 52
27
)3 : 3 3
3 3 .3
33
x
x
x
c
=
=
=
0,25
Suy ra:
27x −=
0,25
72
9
x
x
= +
=
Vậy
9x =
0,25
Bài 3: (1,5 điểm)
giáo chủ nhiệm muốn chia 36 thước kẻ, 48 bút bi 60 quyển v thành một số phần
thưởng như nhau để thưởng cho học sinh. Hỏi giáo thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu thước kẻ, bút bi và quyển vở?
Gọi số phần thưởng mà cô giáo có thể chia được là a ( a
N
*
)
0,25
Theo bài ra, ta có:
36 ; 48 ;60aaa

Hay a
ƯC(36; 48; 60)
Mà số phần thưởng là nhiều nhất
Nên a = ƯCLN (36; 48; 600)
0,25
Ta có : 36 = 2
2
. 3
2
48 = 2
4
. 3
60 = 2
2
. 3. 5
ƯCLN (36; 48; 600) = 2
2
. 3 = 12
0,25
Vậy a = 12
0,25
Vậy cô giáo có thể chia nhiều nhất thành 12 phần thưởng
0,25
Khi đó, mỗi phần thưởng có:
S thước kẻ là: 36 : 12 = 3 ( cái)
S bút bi là: 48 : 12 = 4 (cái)
S quyển vở là: 60 : 12 = 5 (cái)
0,25
Bài 4. (2điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài gấp 5 lần
chiều rộng.
a)Tìm diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b)Vụ mùa va qua người ta trồng lúa ST
25
trên thửa ruộng đó, cứ 10m
2
thu hoạch được
5 ki--gam thóc. Hỏi s lượng thóc ST
25
thu được trên mảnh ruộng đó là bao nhiêu?
c) Biết mỗi ki--gam thóc ST
25
bán giá 10500 đồng. Hỏi bán nửa số thóc ST
25
thu
được thửa ruộng nói trên thì được bao nhiêu tiền?
a) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
12 . 5 = 60 (m)
0,25
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
12. 60 = 720 (m
2
)
0,5
b) S lượng thóc ST25 thu được trên mảnh ruộng đó là:
(720 : 10). 5 = 360 (kg)
0,5
c) Nửa số lượng thóc ST25 thu được trên mảnh ruộng đó là:
360 : 2 = 180 (kg)
0,25
Bán nửa số thóc ST25 thu được thửa ruộng nói trên thì được số tiền là:
180 . 10500 = 1890000ồng)
0,5
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tổng
20 21 22 158 159 160
5 5 5 .... 5 5 5A = + + ++ + +
.
Tìm số tự nhiên
n
, biết rằng:
20
45 5
n
A
+=
.
20 21 22 158 159 160
5 5 5 .... 5 5 5A
= + + ++ + +
(
)
20 21 22 158 159 160
5 5. 5 5 5 .... 5 5 5
A = + + ++ + +
21 22 159 160 161
5 5 5 .... 5 5 5A =+++++
( ) ( )
21 22 159 160 161 20 21 22 158 159 160
5 5 5 .... 5 5 5 5 5 5 .... 5 5 5AA= +++++ ++++++
161 20
455A =
0,25
Ta có:
20
45 5
n
A
+=
161 20 20
5 555
n
−+=
161
55
n
=
161n =
Vậy
161n =
0,25
Chú ý: HS giải theo các cách khác vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng để ghi vào phần bài làm của mình.
Câu 1. Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 được viết là:
A. E = { x N / 5 < x < 9 }.
B. E = {xN / 5 ≤ x < } 9 .
C. E = {xN / 5 ≤ x ≤ } 9 .
D. E = {xN / 5 < x ≤ } 9 .
Câu 2. Số 24375 là số
A. Chia hết cho 2 và 3.
B. Chia hết cho 3 và5.
C. Chia hết cho 2 và 5. D. Chia hết cho 9 .
Câu 3. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A.{2; 4; } 8 . B.{2; 4; 8; 1 } 6 . C.{1; 2; 4; 6; 8; 1 } 6 . D.{1; 2; 4; 8; 1 } 6 .
Câu 4..Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là : A. 2 2 .3.7. B. 2 2 .5.7. C. 2 2 .3.5.7. D. 2 2 .
Câu 5. Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
B. Hình chữ nhật,hình thoi, hình vuông.
C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 3cm, khi đó độ dài cạnh AC là: A. 3cm. B. 2cm. C. 6cm. D. 3m.
Câu 7. Hai đường chéo của hình thoi có độ dài lần lượt bằng 10cm và 6cm . Diện tích của hình thoi đó là:
A. 60 cm2 . B. 30 cm2. C. 30 m2 . D. 16 cm2 .
Câu 8. Một hình vuông có diện tích bằng 25cm2. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 5cm. B. 10cm. C. 20 cm. D. 25cm.
Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể). a) 125 + 70 + 375 + 230
b) 2024 . 72 – 2024 . 2 + 2024 .30
c) 120 : {54 – [50 : 2 – (32 – 2 . 4)]}
Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết. a)325+ x = 407 b) 3 (2x −14) :8 = 2 c) x−2 2 5 3 :3 = 3
Bài 3. (1,5 điểm). Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 36 thước kẻ, 48 bút bi và 60 quyển vở
thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia được
nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu thước kẻ, bút bi và quyển vở?
Bài 4. (2điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
a)Tìm diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b)Vụ mùa vừa qua người ta trồng lúa ST 25 trên thửa ruộng đó, cứ 10m2 thu hoạch được
5 ki-lô-gam thóc. Hỏi số lượng thóc ST 25 thu được trên mảnh ruộng đó là bao nhiêu?
c) Biết mỗi ki-lô-gam thóc ST 25 bán giá 10500 đồng. Hỏi bán nửa số thóc ST 25 thu được
ở thửa ruộng nói trên thì được bao nhiêu tiền?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tổng 20 21 22 158 159 160
A = 5 + 5 + 5 +....+ 5 + 5 + 5 .
Tìm số tự nhiên n , biết rằng: 20 4 5 5n A+ = . -------Hết------- UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
KỲ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C C A B C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 125 + 70 + 375 + 230 = (125 + 375) + (70 + 230) 0,25 = 500 + 300 = 800 0,25
b) 2024 .72 – 2024 . 2 + 2024 . 30 = 2024. ( 72 – 2 + 30 ) 0,25 = 2024 . 100 0,25 = 202400 0,25
c) 120 : {54 – [50 : 2 – (32 – 2 . 4)]}
= 120 : {54 – [50 : 2 – (9 – 8)]}
=120 : {54 – [50 : 2 – 1]} 0,25 =120 : {54 – [25 – 1]} =120 : {54 – 24} 0,25 =120 : 30 = 4 0,25
Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết a)325+ x = 407 x = 407 − 325 0,25 x = 82 0,25 Vậy x = 82 3
b)(2x −14) :8 = 2 (2x −14) :8 = 8 0,25 2x −14 = 8.8 2x −14 = 64 0,25 2x = 64 +14 2x = 78 x = 78 : 2 0,25 x = 39 Vậy x = 39 x−2 2 5 c)3 : 3 = 3 x−2 5 2 3 = 3 .3 x−2 7 3 = 3 0,25 Suy ra: x − 2 = 7 0,25 x = 7 + 2 0,25 x = 9 Vậy x = 9 Bài 3: (1,5 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 36 thước kẻ, 48 bút bi và 60 quyển vở thành một số phần
thưởng như nhau để thưởng cho học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu thước kẻ, bút bi và quyển vở?
Gọi số phần thưởng mà cô giáo có thể chia được là a ( a ∈ N*) 0,25
Theo bài ra, ta có: 36a;48 ; a 60a 0,25 Hay a ∈ ƯC(36; 48; 60)
Mà số phần thưởng là nhiều nhất Nên a = ƯCLN (36; 48; 600) Ta có : 36 = 22 . 32 0,25 48 = 24 . 3 60 = 22 . 3. 5
ƯCLN (36; 48; 600) = 22 . 3 = 12 Vậy a = 12 0,25
Vậy cô giáo có thể chia nhiều nhất thành 12 phần thưởng 0,25
Khi đó, mỗi phần thưởng có: 0,25
Số thước kẻ là: 36 : 12 = 3 ( cái)
Số bút bi là: 48 : 12 = 4 (cái)
Số quyển vở là: 60 : 12 = 5 (cái)
Bài 4. (2điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
a)Tìm diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b)Vụ mùa vừa qua người ta trồng lúa ST 25 trên thửa ruộng đó, cứ 10m2 thu hoạch được
5 ki-lô-gam thóc. Hỏi số lượng thóc ST 25 thu được trên mảnh ruộng đó là bao nhiêu?
c) Biết mỗi ki-lô-gam thóc ST 25 bán giá 10500 đồng. Hỏi bán nửa số thóc ST 25 thu
được ở thửa ruộng nói trên thì được bao nhiêu tiền?
a) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 12 . 5 = 60 (m) 0,25
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 12. 60 = 720 (m2) 0,5
b) Số lượng thóc ST25 thu được trên mảnh ruộng đó là: 0,5 (720 : 10). 5 = 360 (kg)
c) Nửa số lượng thóc ST25 thu được trên mảnh ruộng đó là: 0,25 360 : 2 = 180 (kg)
Bán nửa số thóc ST25 thu được ở thửa ruộng nói trên thì được số tiền là: 0,5
180 . 10500 = 1890000 (đồng)
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tổng 20 21 22 158 159 160
A = 5 + 5 + 5 +....+ 5 + 5 + 5 .
Tìm số tự nhiên n , biết rằng: 20 4 5 5n A+ = . 20 21 22 158 159 160
A = 5 + 5 + 5 +....+ 5 + 5 + 5 A = ( 20 21 22 158 159 160 5
5. 5 + 5 + 5 +....+ 5 + 5 + 5 ) 21 22 159 160 161
5A = 5 + 5 +....+ 5 + 5 + 5
A A = ( 21 22 159 160 161 + + + + + )−( 20 21 22 158 159 160 5 5 5 .... 5 5 5 5 + 5 + 5 +....+ 5 + 5 + 5 ) 161 20 4A = 5 −5 0,25 Ta có: 20 4 5 5n A+ = 161 20 20 5 5 5 5n − + = 161 5 5n = n =161 Vậy n =161 0,25
Chú ý: HS giải theo các cách khác vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • Toán 6
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6